1. Hoàn l u khí quy nư ểHoàn l u khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí qu nư ể
Hoàn l u đ a ph ngư ị ươ
Hoàn l u Walker - Ensoư
Hoàn l u gió mùaư
Nhi u đ ng khí quy nễ ộ ể
2. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
3. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Vai trò v n chuy n năng l ng do c khí quy n và đ iậ ể ượ ả ể ạ
d ng đ m nh nươ ả ậ
4. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
H th ng chuy n đ ngệ ố ể ộ khí quy n toàn c uể ầ đ c hìnhượ
thành b i s đ t nóng c a m t tr iở ự ố ủ ặ ờ không đ ng đ uồ ề gi aữ
các vùng trên b m t trái đ t đ c g i làề ặ ấ ượ ọ hoàn l u chungư
khí quy n.ể
◦ Hoàn l u khí quy n là nhân t t o thành khí h u r tư ể ố ạ ậ ấ
quan tr ng, vì có liên quan đ n s di chuy n c a cácọ ế ự ể ủ
kh i không khí có tính ch t v t lí khác nhau: nóng vàố ấ ậ
l nh, khô và m, n đ nh và b t n đ nh,...ạ ẩ ổ ị ấ ổ ị
◦ Hoàn l u chung khí quy n mang không khí t mi n v đư ể ừ ề ĩ ộ
th p lên mi n v đ cao và ng c l i, và làm cho khôngấ ề ĩ ộ ượ ạ
khí di chuy n đi r t xa d c theo ph ng kinh tuy n,...ể ấ ọ ươ ế
5. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
◦ S nóng lên và l nh đi các n i khác nhau gây ra s khácự ạ ở ơ ự
nhau v khí áp, đây là nguyên nhân tr c ti p sinh ra cácề ự ế
dòng không khí
◦ Nh ng dòng không khí không đi th ng t vùng áp cao đ nữ ẳ ừ ế
vùng áp th p mà do chuy n đ ng quay c a Trái đ t nênấ ể ộ ủ ấ
chúng b l ch v bên ph i c a h ng chuy n đ ng bánị ệ ề ả ủ ướ ể ộ ở
c u B c và v bên trái bán c u Nam.ầ ắ ề ở ầ
6. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u khí quy n c aư ể ủ
trái đ t không quayấ
◦ Đ i l u nhi t t o nênố ư ệ ạ
các vòng hoàn l uư
trên các bán c uầ
◦ Năng l ng đ c v nượ ượ ậ
chuy n t xích đ o vể ừ ạ ề
các c cự
◦ H ng gió th nh hànhướ ị
t i b m t s làạ ề ặ ẽ
h ng v xích đ oướ ề ạ .
7. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u khí quy n v i trái đ t quayư ể ớ ấ
8. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
9. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
A. Hoàn l u Hadleyư
• Không khí nóng xích đ o chuy n đ ng thăng lên r iở ạ ể ộ ồ
th i theo kinh tuy n v phía 2 c c.ổ ế ề ự
• Dòng trên cao th i v c c do nh h ng c a l cổ ề ự ả ưở ủ ự
Coriolis, BBC b l ch v phía bên ph i t o thành h ngị ệ ề ả ạ ướ
tây nam (SW); NBC b l ch v bên trái thành h ng tâyị ệ ề ướ
b c (NW).ắ
• Dòng h ng c c trên cao h i t và giáng xu ng mi nướ ự ộ ụ ố ở ề
c n nhi t đ i.ậ ệ ớ
• Khi dáng xu ng t ng th p, dòng khí l i phân k v xíchố ở ầ ấ ạ ỳ ề
đ o và phía c c.ạ ự
• Dòng h ng v xích đ o do nh h ng c a l c Coriolis,ướ ề ạ ả ưở ủ ự
BBC thành gió đông b c (NE), NBC thành gió đông namắ
(SE).
10. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Dòng gió thiên đông h ng v xích đ o t ng th p g i làướ ề ạ ở ầ ấ ọ
tín phong
Dòng thiên tây h ng v phía c c trên cao g i là ph nướ ề ự ở ọ ả
tín phong.
Ranh gi i gi a tín phong và ph n tín phong kho ng 10kmớ ữ ả ả ở
xích đ o và gi m d n v phía c c, đ n vùng c n nhi t đ iạ ả ầ ề ự ế ậ ệ ớ
ranh gi i này kho ng 3-5km.ớ ả
Hoàn l u Hadley còn g i là vòng hoàn l u tín phong - ph nư ọ ư ả
tín phong.
11. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
B. Hoàn l u c cư ự
• Trong t ng đ i l u vùng c c đ i c ng xu t hi n m tầ ố ư ự ớ ũ ấ ệ ộ
vòng hoàn l u kinh h ng đóng kín. Vòng hoàn l u nàyư ướ ư
c ng có chi u t ng t vòng hoàn l u Hadley.ũ ề ươ ự ư
• Dòng không khí t ng th p t c c h ng v xích đ o, bầ ấ ừ ự ướ ề ạ ị
l ch v bên ph i thành gió đông b c (?)ệ ề ả ắ
• Đ i gió đông b c này g p đ i gió tây nam t v đ th pớ ắ ặ ớ ừ ĩ ộ ấ
đi lên kho ng v tuy n 60ở ả ĩ ế 0
N và h i t v i nhau, chuy nộ ụ ớ ể
đ ng thăng lên r i đi v phía c c t o thành gió tây namộ ồ ề ự ạ ở
t ng đ i l u trên.ầ ố ư
• Gió tây nam vùng c c h i t v i nhau r i giáng xu ngự ộ ụ ớ ồ ố
t o thành vòng hoàn l u khép kín.ạ ư
12. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
C. Hoàn l u Ferrelư
• Vòng hoàn l u này n i v i hai vòng hoàn l u trên thànhư ố ớ ư
m t h th ngộ ệ ố
• Trong t ng đ i l u d i, vòng hoàn l u n m trong đ iầ ố ư ướ ư ằ ớ
300
- 600
m i bán c u v i gió tây th nh hànhỗ ầ ớ ị
• Đ i gió tây t ng th p đ c g i là đ i gió tây v đ trungớ ầ ấ ượ ọ ớ ĩ ộ
bình.
• Phía trên, trong t ng đ i l u trê gió tây m r ng t oầ ố ư ở ộ ạ
thành m t đ i gió tây duy nh t phát tri n t xích đ o vộ ớ ấ ể ừ ạ ề
c c.ự
• Khi đ n c c thì h i t và thăng lên đ n đ cao kho ngế ự ộ ụ ế ộ ả
16-20km, r i chuy n đ ng v xích đ o, t o thành đ i gióồ ể ộ ề ạ ạ ớ
đông b c bao trùm t c c t i xích đ o.ắ ừ ự ớ ạ
13. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Đ n xích đ o h i t v i dòng t bán c u kia r i giángế ạ ộ ụ ớ ừ ầ ồ
xu ng t o thành vòng hoàn l u khép kínố ạ ư
N a d i vòng hoàn l u này gió tây chi m u th baoử ướ ư ế ư ế
trùm toàn b bán c u, n a trên gió đông chi m u th vàộ ầ ử ế ư ế
c ng bao trùm toàn b bán c u.ũ ộ ầ
22 2 2 2 1111
1
T TT T
T
T T
C
C
C
CC
C
W
WW
E
EE
3 3
3333
4 5
66
14. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Phân b khí áp nh th nào đ có h th ng hoàn l u nhố ư ế ể ệ ố ư ư
trên?
◦ b m t, t xích đ o đ n c c, các d i áp th p và đ iỞ ề ặ ừ ạ ế ự ả ấ ớ
áp cao phân b xen k nhau.ố ẽ
◦ Có hai d i áp th p, m t d i n m xích đ o (rãnh th pả ấ ộ ả ằ ở ạ ấ
xích đ o) và m t d i n m v tuy n 60ạ ộ ả ằ ở ĩ ế 0
;
◦ Còn hai đ i áp cao, m t đ i n m v tuy n 30ớ ộ ớ ằ ở ĩ ế 0
(đ i ápớ
cao c n nhi t đ i) và m t đ i n m vùng c c.ậ ệ ớ ộ ớ ằ ở ự
◦ Trên t ng đ i l u trên, vùng xích đ o t n t i áp cao,ầ ố ư ở ạ ồ ạ ở
vùng c c t n t i áp th p.ự ồ ạ ấ
◦ Còn trên t ng bình l u, vùng xích đ o t n t i áp th p,ầ ư ở ạ ồ ạ ấ
vùng c c t n t i áp cao.ở ự ồ ạ
15. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
16. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
D. Hoàn l u th c tư ự ế
Hoàn l u th c t có s khác bi t v i hoàn l u lí t ng đãư ự ế ự ệ ớ ư ưở
nêu, nguyên nhân:
• Khi xem xét hoàn l u chung khí quy n đã gi thi t tráiư ể ả ế
đ t là đ ng nh t (đ ng nh t vai trò c a bi n và l c đ a)ấ ồ ấ ồ ấ ủ ể ụ ị
• Ch a tính đ n s d ch chuy n theo mùa c a b c x m tư ế ự ị ể ủ ứ ạ ặ
tr i.ờ
Th c t , b m t trái đ t có s phân b đ t-bi n không đ uự ế ề ặ ấ ự ố ấ ể ề
nên tr ng áp ph c t p h n trên, do đó tr ng hoànườ ứ ạ ơ ở ườ
l u c ng khác v i tr ng h p lí t ng trên (hình vư ũ ớ ườ ợ ưở ở ẽ
d i - hình 2.9 giáo trình)ướ
17. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
Các đ i áp th p và áp cao trênớ ấ
m i bán c u không ph i là cácỗ ầ ả
đ i liên t c, chúng b phân chiaớ ụ ị
thành các trung tâm (trung tâm
áp th p và trung tâm áp cao).ấ
◦ Hai đ i áp cao c n nhi t đ iớ ậ ệ ớ
b chia c t b i các l c đ aị ắ ở ụ ị
thành các trung tâm nh h nỏ ơ
t n t i ch y u trên các đ iồ ạ ủ ế ạ
d ng.ươ
◦ Trên l c đ a nó b các áp caoụ ị ị
l nh v mùa đông và áp th pạ ề ấ
nóng v mùa hè chia c t ??.ề ắ
18. Hoàn l u chung khí quy nư ểHoàn l u chung khí quy nư ể
◦ Rãnh th p xích đ o và d i áp th p vùng v đ cao c ngấ ạ ả ấ ĩ ộ ũ
không là d i liên t c.ả ụ
◦ Hai áp cao vùng c c không ph i lúc nào c ng n m đúngự ả ũ ằ
vùng c c, đ c bi t là áp cao c c b c; ch ng h n vào mùaự ặ ệ ự ắ ẳ ạ
đông BBC n i l nh nh t và d n đ n khí áp cao nh tở ơ ạ ấ ẫ ế ấ
không ph i là c c b c mà vùng Siberia và B c M . Vả ở ự ắ ở ắ ỹ ề
mùa hè, nóng nh t không ph i xích đ o mà là B c Phi,ấ ả ở ạ ở ắ
châu Á và B c M .ắ ỹ
◦ Hình 2.10a và 2.10b mô t s phân b khí áp trung bình vàả ự ố
tr ng hoàn l u trung bình tháng 1 và tháng 7ườ ư
◦ Mô t v trí, c ng đ c a các trung tâm khí áp (các áp caoả ị ườ ộ ủ
c n nhiêt đ i, rãnh xích đ o, áp th p vùng v đ cao, ápậ ớ ạ ấ ĩ ộ
cao c c?ự
19. Tr ng áp và hoàn l u trung bình tháng 1ườ ưTr ng áp và hoàn l u trung bình tháng 1ườ ư