Chào mừng các bạn đến với Tiếng Nhật Mina :) Mina là nơi hội tụ các bạn cần học tiếng Nhật với các bạn có tài năng giảng dạy tiếng Nhật. Do đó, đến với lớp học các bạn sẽ được trải nghiệm 1 môi trường học thân thiện, nhiệt tình và vui vẻ. Tham gia lớp học tại đây các bạn sẽ được tham gia câu lạc bộ tiếng nhật miễn phí, giảm học phí đối với nhóm đăng ký 3 bạn trở lên, được bảo lưu số buổi học còn lại khi đi công tác và nhiều điều bất ngờ thú vị khác nữa vv
Cần thêm thông tin, các bạn vui lòng liên hệ bạn Nhiên: 0983 57 91 95 hoặc mail tiengnhatmina@gmail.com
Tiếng nhật Mina - Tiếng nhật cho mọi người!
Tầng 2, số nhà 18, ngách 23, ngõ 82, phố Chùa Láng, Hà Nội
Website: http://tiengnhatmina.com/
Fanpage facebook: http://www.facebook.com/caulacbotiengnhatMina
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Liên từ tiếng Nhật
1. LIÊN TỪ
LIÊN
GIẢI THÍCH VÍ DỤ
TỪ
1.GA “GA” làmộtliêntừnótươngđươngvớinhưngvànốihaicâutươngphản
Mệnhđềcủa “toki” chobiết “thờigiankhi~”. Vìđâylàmộtmệnhđềphụ, chủngữtrongmệnhđề “toki” đượcđịnhrõbởi “ga”. Ti
2.TOKI
cóthểđượcthêmvào “toki” phụthuộcvàongữcảnh
Danhtừ + no toki (ni)(wa)
2. Tínhtừ I + toki
Tínhtừ Na + toki
Độngtừ + toki
Sựviệctrongmệnhđề “toki”
phụđượcdiễnđạttronghìnhthứcđơngiảnquákhứkhinóxảyratrướcsựviệctrongmệnhđềchính.
Mặtkhác, sựviệctrongmệnhđề “toki”
luônluônđượcdiễnđạttronghìnhthứcđơngiảnkhôngquákhứkhinóxảyrasausựviệccủamệnhđềchính
4. Mộtcụmtừhoặcmộtcâuđượctheosaubởi “ato” chobiết “thờigiansaukhilàmviệcgì”.
4.ATO Khichủngữtrongmệnhđềphụckhácvớichủngữtrongmệnhđềchính, nóđượcđịnhrõbởitiểutừ “ga”. Tiểutừ “de” h
“wa” cóthểđượcthêmvào “ato” phụthuộcvàongữcảnh
Danhtừ + no ato (de)
Độngtừ (quákhứ - đơngiản + ato (de)
Độngtừ ở mệnhđềphụcủa “ato” luônluôn ở
dạngquákhứđơngiản, câunàylàsựviệc ở
hiệntạihoặctươnglai
5. “Aida” làmộtdanhtừđộclậpnócónghĩalà “ở giữa”. Khi “aida” theosaumộtcụmtừhoặcmộtcâu, nóchobiết
“trongsuốtthờigiankhi ~” hoặc “trongkhi ~”. Khichủngữtrongmệnhđềnàycủa “aida”
khácvớichủngữtrongmệnhđềchính, nóđượcđịnhrõbởi “ga”
5.AIDA Sựviệchoặchànhđộngcủamệnhđềchínhxảyraxuyênsuốtmộtkhoảngthờigianđượcmôtảtrongcụmtừhoặcmệnhđề
“aida”. Mặtkhácsựviệchoặchànhđộngnàyđượcdiễnđạttrongmệnhđềchínhxảyra ở
mộtđiểmchắcchắnxuyênsuốttrongmộtthờigianđượcmôtảtrongmệnhđề hay cụmtừ “aidani”
Danhtừ + no aida ni
Tínhtừ I + aida/aida
ni
6. Tínhtừ Na + aida ni
Độngtừ + aida/aida ni
Khi độngtừ ở mệnhđề“ aida ni ”chobiếtmộthànhđộng,
nóluônluônđượcdiễntảtronghìnhthứccủa“ ~te
iru ”nónóiđếnsựviệckhôngphải ở quákhứhoặc ở quákhứ
Mệnhđề ”kara ” chobiết “ nguyênnhân ” đốivớimệnhđềchính, vànótươngđươngvới “ bởivì ”. Bởivìmệnhđề “ kara ” là
6.KARA mộtmệnhđềphụ, vịngữtrongmệnhđềnàythườngđượcmôtả ở hìnhthứcđơngiảnvàchủngữtrongmệnhđềnàyđượcđịnhrõbởi “ ga
nókhácvớichủngữtrongmệnhđềchính
Từnối + kara
7. Tínhtừ I + kara
Độngtừ + kara
Mệnhđề“ node ”nóiđếnmột“ nguyênnhân“ hoặc“ lý do ”đốivớicâunàyvềmệnhđềchính. Vì“ node ”đượcsửdụngtrongmộtcâutườngthuậtkhácqu
7.NODE cáchdiễnđạtchủquannhư“ ~ mashoo (=chúng ta hãy ~) ”, “ te kudasai (vuilònglafm~),. . .khôngxảy ra trongmệnhđềchính, trong khi
“ kara ”chophépnhữngcáchcâuchủquannàytrongmệnhđềchính
Danhtừ/Tínhtừ Na+ node
Từnốikhôngquákhứđơngiản“ da ”đượcthaythếbởi“ na ” khi
câutườngthuậtnày ở trongmệnhđề“ node ” là ở thìhiệntại
8. Tínhtừ I + node
Độngtừ + node
“ Noni ”tươngđươngvới“ bấtkểsựviệc ~ hoặcmặcdù ~ ”vàtheosaumộtcụmtừhoặcmộtcâu.
8.NONI Mệnhđềchínhsau“ noni ”thườngdiễntảmộtđiềugìđómànóbàytỏsựtráingượcsựmongmuốncủangườinói. Do vậy,
câutườngthuậtnàyvới“ noni ”phảnánhsựngạcnhiên, sựthấtvọngcủangườinói, . . .Nócũngmangâmđiệuchỉtríchphụthuộcvàongữcảnh
Danhtừ/Tínhtừ Na + nori
Hìnhthứckhôngquákhứđơngiảncủatừnối“ da ”đượcthaythếbởi ” na ”
khi trongmệnhđề“ noni ” là thìhiệntại
9. Tínhtừ + Noni
Độngtừ + Noni
“ Độngtừ (gốcđộngtừ) +nagara ”tạo ra mộtcụm, trạngtừ,
vànónóiđếnhànhđộngthứhainóxảy ra
cùnglúcvớihànhđộngnàytrongmệnhđềchính,
9.NAGARA vànóđượcdịchnhư“ làmmộtđiềugìđótrong khi đang ~ ”.
Trongcấutrúcnày, tácnhâncủahànhđộngcủa“ độngtừ -
nagara ”vàtácnhâncủahànhđộngnàytrongmệnhđềchínhnên
là người
Mộtcụmdanhtừhoặcmộtcâuđượctheosaubởi “ made ” tươngđươngvới “ chođến ~ ” vàmộtcụmtừhoặcmộtcâuđượctheosaubởi “ made ni ”
10.MADE tươngđươngvới “ vàolúc khi ~ ”. Độngtừnàytrongmệnhđềphụcủa “ made ” hoặc “ made ni ” luônluôn ở hìnhthứckhôngphảiquákhứđơngiản,
câutườngthuậtnàynóiđếnsựviệctrongquákhứhoặckhôngphảiquákhứ
10. Danhtừ + made ni
Độngtừ + made/made ni
Chủngữtrongmệnhđềphụcủa “ made (ni) ” đượcđịnhrõbởi
“ ga ” khi nókhácvớichủngữtrongmệnhđềchính