SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 52
Xin Chào Mừng Thầy Cô Và Các Bạn 
Đến Với Bài Thuyết Trình Của Nhóm Một 
Thuốc Thay Thế Hormone 
Và Các Vitamin
Nội Dung 
Đại Cương 
Dược Động Học 
Cơ Chế Tác Dụng 
Chỉ Định Và Chống Chỉ Định 
Tác Dụng không Mong Muốn 
Dạng Dùng Liều Dùng
Calcitonin
Đại Cương 
• Calcitonin là hormon do tế bào cận nang 
của tuyến giáp bình thường ở các động 
vật và do hạch cuối mang ở cá tiết ra 
• Tên chung quốc tế: Calcitonin. 
• Loại thuốc: Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc 
chống loãng xương, thuốc chống tăng calci 
huyết.
Đại Cương 
• Tên Khác : Thyrocalcitonin 
• Biệt Dược : Rocalcic 100, 
Essecalcin 50 
• Dạng bào Chế : Dạng Tiêm 
và Dạng Dung Dịch Xịt Mũi
Dược Động Học 
Hấp Thu 
& 
Phân Bố 
+ Với dạng xịt mũi, sinh khả dụ từ 3-5 % 
+ Được hấp thu nhanh qua niêm mạc mũi 
Sinh khả dụ tuyệt đối khoảng 70% với dạng tiêm 
Thời gian bán thải từ 70 đến 90 phút với Dạng Tiêm 
Từ 16 tới 43 phút với dạng xịt mũi 
Thuốc đạt nồng độ đỉnh điểm sau 1 giờ 
Liên kết protein từ 30-40%.Thể tích phân bố từ 0,15-0,31Kg
Dược Động Học 
Thuốc chuyển hóa chủ yếu ở thận (95 %) 
Thuốc được đào thảiqua nước tiểu 
Tỉ lệ thuốc đào thải ở dạng không đổi là 2%
Cơ Chế Tác Dụng 
Trên Xương 
Ức chế tiêu biến xương do ức chế hoạt 
tính của các hủy cốt bào qua thụ thể 
đặc hiệu 
Tăng tạo xương do kích thích các tạo 
cốt bào
Cơ Chế Tác Dụng 
Trên trung ương thần kinh 
Điều hòa trung ương thần kinh đối với 
chuyển hóa chất khoáng 
Giảm Tiêu calci ở xương và làm giảm nồng 
độ calci huyết thanh 
Tích cực ngăn ngừa tiêu xương
Cơ Chế Tác Dụng 
Trên thận và ống tiêu hóa 
Tác động trực tiếp trên thận làm tăng bài 
tiết Calci, phosphat và Natri. 
Ở một số người bệnh tác dụng ức chế tiêu 
xương của thuốc mạnh hơn tác dụng tác 
dụng trực tiếp vì vậy làm giảm calci niệu. 
Trên ống tiêu hóa: Tăng Tái hấp thu calci
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Bệnh nhân loãng xương ( lão suy và thứ 
phát ) 
Tăng Calci huyết và cơn tăng calci 
huyết 
Bệnh loạn dưỡng thần kinh (sudeck) 
Các rối loạn thần kinh do dùng thuốc
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Đau xương kết hợp với hủy xương và 
giảm xương 
Bệnh xương paget ( viêm xương biến 
dạng ) 
Chống chỉ định với người quá mẫn với 
calcitonin
Tác Dụng Không Mong Muốn 
Thường gặp: Buồn nôn, chóng mặt đỏ 
bừng mặt, với liều cao, thường tự 
khỏi. 
Ít gặp: hạ huyết áp, tim đập nhanh, 
phù, sốt, ban, mày đay, ngứa …. 
Hiếm gặp: Sốc phản vệ
Dạng Dùng Liều Dùng 
Loãng Xương: Dạng tiêm : 50-100UI/ngày 
Dạng xịt mũi : 100-200UI/ngày 
Bệnh Paget: Tiêm 100UI/ngày hoặc 
100UI/2ngày. 
Dạng xịt mũi : 200UI/ngày hoặc 400UI/2ngày 
Tăng calci huyết điều trị cấp cứu: 5- 
10UI/Kg/Ngày, hòa trong 500ml muối đẳng 
trương truyền tĩnh mạch chậm 2-4 liều/ngày
Insulin
Đại Cương 
• Insulin là một hormone do các tế bào đảo 
tụy của tuyến tụy tiết ra với tác dụng chính 
là chuyển hóa carbonhydrate. 
• Tên chung quốc tế: Insulin 
• Loại thuốc: Thuốc insulin được bào chế 
nhân tạo được dùng để điều trị bệnh đái 
thao đường.
Đại Cương 
• Dạng Bào Chế: Dạng 
dung dịch tiêm và hỗn 
dịch tiêm. 
• Biệt dược: Lantus, 
Mixtard 30 HM, Scilin 
30, Scilin 70, Scilin R.
Đại Cương
Dược Động Học 
Insulin được hấp thu tốt qua đường tiêm 
Thời gian bán hủy từ 3 cho tới 5 phút 
Thuốc bắt đầu tác động trong nửa giờ sau khi tiêm 
Tác động tối đa từ 1 tới 3 giờ 
Thời gian tác động kéo dài khoảng tám giờ 
Dược 
Động 
Học 
Insulin bị chuyển hóa tại Gan (50%), Thận, Cơ. Thải trừ qua Thận.
Cơ Chế Tác Dụng 
Chuyển 
Hóa 
Glucose 
+ Insulin làm hạ đường huyết theo cơ chế: 
Insulin kết hợp với các thụ thể đặc hiệu trên 
bề mặt tế bào (Receptor) của các mô nhạy 
cảm với insulin. Khi đó sẽ kích thích các chuỗi phản ứng, 
tạo ra một tín hiệu truyền tin thứ 2 tới nang dự trữ trong của 
tế bào, giúp glucose từ máu đi vào tế bào làm hạ đường 
huyết cho cơ thể. 
+ Insulin còn tham gia thúc đẩy tổng hợp và ức chế phân 
hủy glycogen bằng cách kích thích glycogen synthetase và 
ức chế glycogen phosphorylase ở gan.
Cơ Chế Tác Dụng 
Chuyển 
Hóa Lipid + Tăng tổng hợp lipid dự trữ ở 
gan 
+ Ngăn cản phân giải mỡ và ức chế 
tạo các chất cetonic 
Làm giảm nồng độ acid béo tự do và 
glycerol trong huyết tương. 
Khi tiêm sẽ làm teo mô mỡ hoặc phì đại 
mô mỡ tại chỗ tiêm
Chuyển 
Hóa 
Protid 
Cơ Chế Tác Dụng 
Thúc đẩy đồng hóa ( Tổng 
hợp ) Protid bằng cách làm 
acid amin dễ xâm nhập vào tế 
bào để tổn hợp protein. 
Điều này dẫn đến nếu thiếu insulin làm 
cơ thể gầy còm không phát triển 
được(Thường thấy ở người tiểu đường 
type 1)
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Tiểu đường type 1 
Tiểu đường type 2 khi các thuốc tổng hợp 
không còn hiệu quả 
Cấp cứu những cơn tăng đường đường 
huyết cấp 
Chỉ Định
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Trẻ em gầy yếu, kém ăn, suy dinh 
duỡng, nôn nhiều và rối loạn chuyển 
hoá đuờng 
Gây cơn shock insulin để điều trị tâm 
thần 
Chỉ Định
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Chống Chỉ 
Hạ đuờng huyết 
Định 
Quá mẫn cảm với insulin hay bất 
kỳ tá duợc nào của thuốc
Tác Dụng Không Mong Muốn 
Hạ đuờng huyết có thể dẫn đến mất tri 
giác, nhồi máu cơ tim, tổn thuơng não có 
thể nguy hiểm đến tính mạng 
Gây teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ ở 
chỗ tiêm 
Quá mẫn tại chỗ hoặc quá mẫn toàn thân: 
đỏ, đau nhiều hơn khi tiêm thuốc, ngứa, 
mề đay, sưng hoặc viêm
Tác Dụng Không Mong Muốn 
Phù và bất thuờng về khúc xạ có thể 
xảy ra khi bắt đầu dùng liệu pháp 
insulin, có thể làm mất thị lực 
thoáng qua 
Hiếm gặp có thể xảy ra phản ứng dị 
ứng nặng với insulin và các tá dược 
của thuốc ( sưng nề da hoặc viêm 
mạc, khó thở, tụt huyết áp, trụy tuần 
hoàn
Dạng Dùng Liều Dùng 
Liều lượng thay đổi theo từng bệnh 
nhân và do bác sĩ quyết định phù hợp 
với yêu cầu của bệnh nhân. Nhu cầu 
trung bình trong điều trị từ 0,5-1 
UI/Kg cân nặng 
Đường dùng: Tiêm dưới da, thành 
bụng, mông. Chỉ có dung dịch tiêm 
insulin người mới được tiêm tĩnh 
mạch nhưng do bác sĩ thực hiện.
Đại Cương 
• Vitamin D là một nhóm các secosteroid tan 
được trong chất béo có khả năng làm tăng 
cường khả năng hấp thụ calci và phosphat ở 
đường ruột. 
• Ở người hợp chất quan trong nhóm này là 
Vitamin D3 ( cholecalciferol ) và Vitamin D2 ( 
ergocalciferol ) 
• Vitamin D2 và D3 có thể thông qua ăn uống và 
các biện pháp bổ sung. 
• Cơ thể người cũng có thể tự tổng hợp được 
Vitamin D, đặc biệt là D3 ở da khi được tiếp xúc 
với ánh nắng mặt trời.
Đại Cương 
• Tên Quốc tế: Vitamin D 
• Tên Khác: Vitamin mặt 
trời. 
• Biệt Dược: Effcal tablets, 
Briozcal 
• Dạng bào chế: Viên nén, 
nén sủi bọt, viên nang, 
dung dịch uống, tiêm tĩnh 
mạch
Dược Động Học 
Vitamin D được hấp thu ở ruột non, 
D3 tốt hơn D2 nhờ muối mật và lipid. 
Trong máu, Vitamin D được gắn 
vào α-globulin và được tích lũy ở 
gan, xương, cơ, niêm mạc và tổ 
chức mỡ. 
Hấp Thu 
Phân Bố
Dược Động Học 
Vitamin D được chuyển hóa ở gan 
và thận tạo ra chất chuyển hóa có 
hoạt tính nhờ enzym hydroxylase. 
Thải trừ chủ yếu qua phân, một 
phần nhỏ qua nước tiểu. Thời gian 
bán thải khoảng 19-48 giờ 
Chuyển 
Hóa 
Thải Trừ
Cơ Chế Tác Dụng 
Tham gia vào quá trình tạo xương nhờ tác 
động chủ yếu trên chuyển hóa các chất vô 
cơ đặc biệt là Calci và phosphat. 
Tăng hấp thu Calci và Phosphat ở ruột. 
Tăng tái hấp thu Calci ở thận, tham gia vào 
quá trình Calci hóa sụn tăng trưởng, điều 
hòa nồng độ Calci máu 
Tham gia vào quá trình biệt hóa tế bào biểu 
mô. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em chậm lớn, 
còi xương, chân vòng khiềng, người lớn thì 
bị loãng xương, xốp xương.
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
+ Trẻ em còi xương do dinh 
dưỡng và do chuyển hóa. 
Chỉ Định 
+ Phòng và điều trị loãng xương, 
nhuyễn xương ở người lớn. 
+ Phòng và điều trị chứng co giật 
do thiếu Calci.
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
+ Loạn dưỡng xương do 
thận, người gẫy xương lâu 
lành. 
Chỉ Định 
+ Hạ Calci máu thứ phát do bệnh 
thận mạn tính 
+ Thiểu năng cận giáp và giả thiểu 
năng cận giáp
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Chống Chỉ 
Định + Quá mẫn với Vitamin D 
+ Tăng Calci huyết hoặc 
nhiễm độc Vitamin D 
+ Các bệnh cấp mãn về gan, thận. 
Bệnh ở ruột, dạ dày.
Tác Dụng Không Mong Muốn 
Quá liều có thể gây tăng Calci huyết, 
niệu, đau nhức xương khớp. 
Nếu dùng kéo dài có thể gây sỏi thận, 
tăng huyết áp, gây ngộ độc Vitamin D 
Dùng liều cao có thể gây ngộ đôc: Trẻ 
em từ 400-1000 UI/Ngày, người Lớn từ 
50000 UI/Ngày.
Dạng Dùng Liều Dùng 
VitaminD dung dịch uống và tiêm, viên nang, 
viên bao đường, nồng độ và liều lượng tùy 
theo từng dạng bào chế cụ thể và biệt dược. 
Để điều trị thì liều lượng dùng theo chỉ dẫn 
của bác sĩ với từng cá thể bệnh nhân và 
tình trạng bệnh lý cụ thể. 
Liều dự phòng còi xương ở trẻ em: Uống 
500-1000UI/Ngày hoặc cách 6 tháng uống 
300000 UI. Có thể cho trẻ thường xuyên ra 
nắng để cơ thể tự tổng hợp Vitamin D
Đại Cương 
• Vitamin C là một vitamin tan trong nước có 
vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi 
chất ở người và động vật. 
• Ngoài ra, vitamin C còn tham gia trong một số 
phản ứng oxy hoá - khử, góp phần quan trọng 
trong chức năng miễn dịch và hô hấp tế bào, 
tăng sức đề kháng của cơ thể khi bị nhiễm 
khuẩn, vững bền thành mạch.
Đại Cương 
• Tên khác: Ascorbic Acid 
• Dạng bào chế : Viên nén 
sủi, nén, viên nén bao 
phin, nén viên ngậm, dung 
dịch tiêm. 
• Biệt Dược : Naphar TK, 
Ascorbic 500mg.
Dược Động Học 
Vitamin C được hấp thu dễ dàng sau 
khi uống. Hấp thu Vitamin C có thể bị 
hạn chế sau những liều rất lớn. Hấp thu 
VitaminC có thể giảm ở người bị tiêu 
chảy hoặc có bệnh về dạ dày, ruột. 
Vitamin C phân bố rộng rãi trong các 
mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin C 
trong huyết tương kết hợp với protein 
Hấp Thu 
Phân Bố
Dược Động Học 
Vitamin C oxy hoá thuận nghịch thành 
acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C 
được chuyển hoá thành những hợp 
chất không có hoạt tính gồm ascorbic 
acid - 2 - sulfat và acid oxalic. 
Vitamin C được đào thải ra khỏi cơ thể 
qua nước tiểu. Khi lượng Vitamin C 
vượt quá nhu cầu của cơ thể (< 200mg 
/Ngày), nó được đào thải qua nước tiểu 
dưới dạng không biến đổi. 
Chuyển 
Hóa 
Thải Trừ
Cơ Chế Tác Dụng 
Tham gia 
tạo 
colagen 
Tham gia 
tạo mô liên 
kết ở 
xương, 
răng, thành 
mạch máu 
Thành mạch 
máu không bền, 
gây chảy máu 
chân răng hoặc 
màng xương, 
sưng lợi, răng 
dễ rụng… 
Thiếu 
Vitamin C 
Thiếu 
Vitamin C
Cơ Chế Tác Dụng 
Xúc tác 
chuyển 
hóa Fe3+ 
thành 
Fe2+ 
Thiếu Máu 
Do Thiếu 
Sắt 
Thiếu 
Vitamin C
Cơ Chế Tác Dụng 
Tham gia vào quá trình chuyển hóa 
protid, glucid, lipid 
Tăng tạo interferon, làm giảm nhạy cảm 
của cơ thể với histamin, chống stress 
nên tăng sức đề kháng cho cơ thể. 
Chống oxy hóa, trung hòa các gốc tự 
do, giúp bảo vệ tính toàn vẹn của màng 
tế bào. ( Kết hợp vitamin A và E )
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Chỉ Định Phòng và điều trị thiếu 
vitaminC, thiếu máu (do 
thiếu vitaminC hoặc sắt) 
Tăng sức đề kháng của cơ thể, khi 
nhiễm khuẩn, độc, mệt mỏi. 
Phối hợp với các thuốc chống dị 
ứng
Chỉ Định & Chống Chỉ Định 
Chống 
Chỉ Định Người có tiền sử sỏi thận, tăng 
oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa 
oxalat 
Chống chỉ định dùng vitaminC liều cao cho 
người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat 
dehydrogenase. 
Người bị bệnh thalassemia
Tác Dụng Không Mong Muốn 
Loét dạ dày tá tràng, viêm bàng quang, 
tiêu chảy, thiếu máu, tan máu ( với 
người thiếu men G6PD ) 
Liều cao có thể gây tăng oxalat niệu ( 
trên 1g/Ngày ) 
Có thể gây tình trạng buồn nôn, nôn, ợ 
nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ 
bừng, nhức đầu, mất ngủ
Dạng Dùng Liều Dùng 
Dự phòng : 50-100mg/Ngày 
Điều trị : 200-500mg/Ngày 
Dạng Dùng : Viên nén, Sủi 50-1000mg 
tùy theo biệt dược. Dung dịch tiêm 
5%, 10% ống 1-5 ml 
Chống Stress, tăng sức đề kháng 
dùng liều cao hơn ( không quá 
1000mg/Ngày )
Nhóm 1 Xin Cảm Ơn 
Sự Chú Ý Lắng 
Nghe Của Các Bạn

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mais procurados (20)

Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duong
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
Bai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuongBai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuong
 
Hoa sinh hoc
Hoa sinh hocHoa sinh hoc
Hoa sinh hoc
 
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matBai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
Chuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitaminChuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitamin
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vat
 
Trao doi chat va q p5
Trao doi chat va q  p5Trao doi chat va q  p5
Trao doi chat va q p5
 
Protein
ProteinProtein
Protein
 
12sp nutrilite
12sp nutrilite12sp nutrilite
12sp nutrilite
 
Bai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dBai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin d
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
 
Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)
 

Destaque

11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
Thuốc bột
Thuốc bộtThuốc bột
Thuốc bộtNguyen Ha
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Siêu Lộ
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nangNguyen Ha
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
Fat soluble vitamins
Fat soluble vitaminsFat soluble vitamins
Fat soluble vitaminsmaliha noor
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GANNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GANLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillardvansoshi
 
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comThuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comMon0964014736
 
Bai 307 phat trien the chat tinh than o tre
Bai 307 phat trien the chat tinh than o treBai 307 phat trien the chat tinh than o tre
Bai 307 phat trien the chat tinh than o treThanh Liem Vo
 
Chuong trinh dao tao thac si duoc hoc
Chuong trinh dao tao thac si duoc hocChuong trinh dao tao thac si duoc hoc
Chuong trinh dao tao thac si duoc hocNguyen Ha
 

Destaque (18)

Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
Thuốc bột
Thuốc bộtThuốc bột
Thuốc bột
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nang
 
Dinh duong
Dinh duongDinh duong
Dinh duong
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
Fat soluble vitamins
Fat soluble vitaminsFat soluble vitamins
Fat soluble vitamins
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GANNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ VITAMIN D HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Mailard
MailardMailard
Mailard
 
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comThuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
 
Bai 307 phat trien the chat tinh than o tre
Bai 307 phat trien the chat tinh than o treBai 307 phat trien the chat tinh than o tre
Bai 307 phat trien the chat tinh than o tre
 
Chuong trinh dao tao thac si duoc hoc
Chuong trinh dao tao thac si duoc hocChuong trinh dao tao thac si duoc hoc
Chuong trinh dao tao thac si duoc hoc
 

Semelhante a Calcitonin, Insulin, Vitamin D, Vitamin C

CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxCHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxtakimngan
 
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung  Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung Nhà Thuốc An Tâm
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhMAIVTHHONG
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngMartin Dr
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCSoM
 
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamesethuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷPHAM HUU THAI
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfcacditme
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfkiemtienwellnesscom
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 
Vitamin d cho tre so sinh dung va du
Vitamin d cho tre so sinh dung va duVitamin d cho tre so sinh dung va du
Vitamin d cho tre so sinh dung va duImialeVietnam
 
B Enhthieumau Microsoftpowerpoint
B Enhthieumau MicrosoftpowerpointB Enhthieumau Microsoftpowerpoint
B Enhthieumau Microsoftpowerpointguestcaae580
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đườnghhtpcn
 

Semelhante a Calcitonin, Insulin, Vitamin D, Vitamin C (20)

hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxCHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
 
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung  Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Redoxon Double Eff Tab: Cong dung, lieu dung va cach dung
 
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tínhSp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
Sp hỗ trợ điều trị táo bón cấp và mạn tính
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡng
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamesethuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷ
 
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdfNGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG CORTICOID.pdf
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 
Vitamin d cho tre so sinh dung va du
Vitamin d cho tre so sinh dung va duVitamin d cho tre so sinh dung va du
Vitamin d cho tre so sinh dung va du
 
B Enhthieumau Microsoftpowerpoint
B Enhthieumau MicrosoftpowerpointB Enhthieumau Microsoftpowerpoint
B Enhthieumau Microsoftpowerpoint
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 

Último

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

Calcitonin, Insulin, Vitamin D, Vitamin C

  • 1. Xin Chào Mừng Thầy Cô Và Các Bạn Đến Với Bài Thuyết Trình Của Nhóm Một Thuốc Thay Thế Hormone Và Các Vitamin
  • 2. Nội Dung Đại Cương Dược Động Học Cơ Chế Tác Dụng Chỉ Định Và Chống Chỉ Định Tác Dụng không Mong Muốn Dạng Dùng Liều Dùng
  • 4. Đại Cương • Calcitonin là hormon do tế bào cận nang của tuyến giáp bình thường ở các động vật và do hạch cuối mang ở cá tiết ra • Tên chung quốc tế: Calcitonin. • Loại thuốc: Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc chống loãng xương, thuốc chống tăng calci huyết.
  • 5. Đại Cương • Tên Khác : Thyrocalcitonin • Biệt Dược : Rocalcic 100, Essecalcin 50 • Dạng bào Chế : Dạng Tiêm và Dạng Dung Dịch Xịt Mũi
  • 6. Dược Động Học Hấp Thu & Phân Bố + Với dạng xịt mũi, sinh khả dụ từ 3-5 % + Được hấp thu nhanh qua niêm mạc mũi Sinh khả dụ tuyệt đối khoảng 70% với dạng tiêm Thời gian bán thải từ 70 đến 90 phút với Dạng Tiêm Từ 16 tới 43 phút với dạng xịt mũi Thuốc đạt nồng độ đỉnh điểm sau 1 giờ Liên kết protein từ 30-40%.Thể tích phân bố từ 0,15-0,31Kg
  • 7. Dược Động Học Thuốc chuyển hóa chủ yếu ở thận (95 %) Thuốc được đào thảiqua nước tiểu Tỉ lệ thuốc đào thải ở dạng không đổi là 2%
  • 8. Cơ Chế Tác Dụng Trên Xương Ức chế tiêu biến xương do ức chế hoạt tính của các hủy cốt bào qua thụ thể đặc hiệu Tăng tạo xương do kích thích các tạo cốt bào
  • 9. Cơ Chế Tác Dụng Trên trung ương thần kinh Điều hòa trung ương thần kinh đối với chuyển hóa chất khoáng Giảm Tiêu calci ở xương và làm giảm nồng độ calci huyết thanh Tích cực ngăn ngừa tiêu xương
  • 10. Cơ Chế Tác Dụng Trên thận và ống tiêu hóa Tác động trực tiếp trên thận làm tăng bài tiết Calci, phosphat và Natri. Ở một số người bệnh tác dụng ức chế tiêu xương của thuốc mạnh hơn tác dụng tác dụng trực tiếp vì vậy làm giảm calci niệu. Trên ống tiêu hóa: Tăng Tái hấp thu calci
  • 11. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Bệnh nhân loãng xương ( lão suy và thứ phát ) Tăng Calci huyết và cơn tăng calci huyết Bệnh loạn dưỡng thần kinh (sudeck) Các rối loạn thần kinh do dùng thuốc
  • 12. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Đau xương kết hợp với hủy xương và giảm xương Bệnh xương paget ( viêm xương biến dạng ) Chống chỉ định với người quá mẫn với calcitonin
  • 13. Tác Dụng Không Mong Muốn Thường gặp: Buồn nôn, chóng mặt đỏ bừng mặt, với liều cao, thường tự khỏi. Ít gặp: hạ huyết áp, tim đập nhanh, phù, sốt, ban, mày đay, ngứa …. Hiếm gặp: Sốc phản vệ
  • 14. Dạng Dùng Liều Dùng Loãng Xương: Dạng tiêm : 50-100UI/ngày Dạng xịt mũi : 100-200UI/ngày Bệnh Paget: Tiêm 100UI/ngày hoặc 100UI/2ngày. Dạng xịt mũi : 200UI/ngày hoặc 400UI/2ngày Tăng calci huyết điều trị cấp cứu: 5- 10UI/Kg/Ngày, hòa trong 500ml muối đẳng trương truyền tĩnh mạch chậm 2-4 liều/ngày
  • 16. Đại Cương • Insulin là một hormone do các tế bào đảo tụy của tuyến tụy tiết ra với tác dụng chính là chuyển hóa carbonhydrate. • Tên chung quốc tế: Insulin • Loại thuốc: Thuốc insulin được bào chế nhân tạo được dùng để điều trị bệnh đái thao đường.
  • 17. Đại Cương • Dạng Bào Chế: Dạng dung dịch tiêm và hỗn dịch tiêm. • Biệt dược: Lantus, Mixtard 30 HM, Scilin 30, Scilin 70, Scilin R.
  • 19. Dược Động Học Insulin được hấp thu tốt qua đường tiêm Thời gian bán hủy từ 3 cho tới 5 phút Thuốc bắt đầu tác động trong nửa giờ sau khi tiêm Tác động tối đa từ 1 tới 3 giờ Thời gian tác động kéo dài khoảng tám giờ Dược Động Học Insulin bị chuyển hóa tại Gan (50%), Thận, Cơ. Thải trừ qua Thận.
  • 20. Cơ Chế Tác Dụng Chuyển Hóa Glucose + Insulin làm hạ đường huyết theo cơ chế: Insulin kết hợp với các thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào (Receptor) của các mô nhạy cảm với insulin. Khi đó sẽ kích thích các chuỗi phản ứng, tạo ra một tín hiệu truyền tin thứ 2 tới nang dự trữ trong của tế bào, giúp glucose từ máu đi vào tế bào làm hạ đường huyết cho cơ thể. + Insulin còn tham gia thúc đẩy tổng hợp và ức chế phân hủy glycogen bằng cách kích thích glycogen synthetase và ức chế glycogen phosphorylase ở gan.
  • 21. Cơ Chế Tác Dụng Chuyển Hóa Lipid + Tăng tổng hợp lipid dự trữ ở gan + Ngăn cản phân giải mỡ và ức chế tạo các chất cetonic Làm giảm nồng độ acid béo tự do và glycerol trong huyết tương. Khi tiêm sẽ làm teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ tại chỗ tiêm
  • 22. Chuyển Hóa Protid Cơ Chế Tác Dụng Thúc đẩy đồng hóa ( Tổng hợp ) Protid bằng cách làm acid amin dễ xâm nhập vào tế bào để tổn hợp protein. Điều này dẫn đến nếu thiếu insulin làm cơ thể gầy còm không phát triển được(Thường thấy ở người tiểu đường type 1)
  • 23. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Tiểu đường type 1 Tiểu đường type 2 khi các thuốc tổng hợp không còn hiệu quả Cấp cứu những cơn tăng đường đường huyết cấp Chỉ Định
  • 24. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Trẻ em gầy yếu, kém ăn, suy dinh duỡng, nôn nhiều và rối loạn chuyển hoá đuờng Gây cơn shock insulin để điều trị tâm thần Chỉ Định
  • 25. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Chống Chỉ Hạ đuờng huyết Định Quá mẫn cảm với insulin hay bất kỳ tá duợc nào của thuốc
  • 26. Tác Dụng Không Mong Muốn Hạ đuờng huyết có thể dẫn đến mất tri giác, nhồi máu cơ tim, tổn thuơng não có thể nguy hiểm đến tính mạng Gây teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ ở chỗ tiêm Quá mẫn tại chỗ hoặc quá mẫn toàn thân: đỏ, đau nhiều hơn khi tiêm thuốc, ngứa, mề đay, sưng hoặc viêm
  • 27. Tác Dụng Không Mong Muốn Phù và bất thuờng về khúc xạ có thể xảy ra khi bắt đầu dùng liệu pháp insulin, có thể làm mất thị lực thoáng qua Hiếm gặp có thể xảy ra phản ứng dị ứng nặng với insulin và các tá dược của thuốc ( sưng nề da hoặc viêm mạc, khó thở, tụt huyết áp, trụy tuần hoàn
  • 28. Dạng Dùng Liều Dùng Liều lượng thay đổi theo từng bệnh nhân và do bác sĩ quyết định phù hợp với yêu cầu của bệnh nhân. Nhu cầu trung bình trong điều trị từ 0,5-1 UI/Kg cân nặng Đường dùng: Tiêm dưới da, thành bụng, mông. Chỉ có dung dịch tiêm insulin người mới được tiêm tĩnh mạch nhưng do bác sĩ thực hiện.
  • 29.
  • 30. Đại Cương • Vitamin D là một nhóm các secosteroid tan được trong chất béo có khả năng làm tăng cường khả năng hấp thụ calci và phosphat ở đường ruột. • Ở người hợp chất quan trong nhóm này là Vitamin D3 ( cholecalciferol ) và Vitamin D2 ( ergocalciferol ) • Vitamin D2 và D3 có thể thông qua ăn uống và các biện pháp bổ sung. • Cơ thể người cũng có thể tự tổng hợp được Vitamin D, đặc biệt là D3 ở da khi được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
  • 31. Đại Cương • Tên Quốc tế: Vitamin D • Tên Khác: Vitamin mặt trời. • Biệt Dược: Effcal tablets, Briozcal • Dạng bào chế: Viên nén, nén sủi bọt, viên nang, dung dịch uống, tiêm tĩnh mạch
  • 32. Dược Động Học Vitamin D được hấp thu ở ruột non, D3 tốt hơn D2 nhờ muối mật và lipid. Trong máu, Vitamin D được gắn vào α-globulin và được tích lũy ở gan, xương, cơ, niêm mạc và tổ chức mỡ. Hấp Thu Phân Bố
  • 33. Dược Động Học Vitamin D được chuyển hóa ở gan và thận tạo ra chất chuyển hóa có hoạt tính nhờ enzym hydroxylase. Thải trừ chủ yếu qua phân, một phần nhỏ qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 19-48 giờ Chuyển Hóa Thải Trừ
  • 34. Cơ Chế Tác Dụng Tham gia vào quá trình tạo xương nhờ tác động chủ yếu trên chuyển hóa các chất vô cơ đặc biệt là Calci và phosphat. Tăng hấp thu Calci và Phosphat ở ruột. Tăng tái hấp thu Calci ở thận, tham gia vào quá trình Calci hóa sụn tăng trưởng, điều hòa nồng độ Calci máu Tham gia vào quá trình biệt hóa tế bào biểu mô. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em chậm lớn, còi xương, chân vòng khiềng, người lớn thì bị loãng xương, xốp xương.
  • 35. Chỉ Định & Chống Chỉ Định + Trẻ em còi xương do dinh dưỡng và do chuyển hóa. Chỉ Định + Phòng và điều trị loãng xương, nhuyễn xương ở người lớn. + Phòng và điều trị chứng co giật do thiếu Calci.
  • 36. Chỉ Định & Chống Chỉ Định + Loạn dưỡng xương do thận, người gẫy xương lâu lành. Chỉ Định + Hạ Calci máu thứ phát do bệnh thận mạn tính + Thiểu năng cận giáp và giả thiểu năng cận giáp
  • 37. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Chống Chỉ Định + Quá mẫn với Vitamin D + Tăng Calci huyết hoặc nhiễm độc Vitamin D + Các bệnh cấp mãn về gan, thận. Bệnh ở ruột, dạ dày.
  • 38. Tác Dụng Không Mong Muốn Quá liều có thể gây tăng Calci huyết, niệu, đau nhức xương khớp. Nếu dùng kéo dài có thể gây sỏi thận, tăng huyết áp, gây ngộ độc Vitamin D Dùng liều cao có thể gây ngộ đôc: Trẻ em từ 400-1000 UI/Ngày, người Lớn từ 50000 UI/Ngày.
  • 39. Dạng Dùng Liều Dùng VitaminD dung dịch uống và tiêm, viên nang, viên bao đường, nồng độ và liều lượng tùy theo từng dạng bào chế cụ thể và biệt dược. Để điều trị thì liều lượng dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ với từng cá thể bệnh nhân và tình trạng bệnh lý cụ thể. Liều dự phòng còi xương ở trẻ em: Uống 500-1000UI/Ngày hoặc cách 6 tháng uống 300000 UI. Có thể cho trẻ thường xuyên ra nắng để cơ thể tự tổng hợp Vitamin D
  • 40.
  • 41. Đại Cương • Vitamin C là một vitamin tan trong nước có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất ở người và động vật. • Ngoài ra, vitamin C còn tham gia trong một số phản ứng oxy hoá - khử, góp phần quan trọng trong chức năng miễn dịch và hô hấp tế bào, tăng sức đề kháng của cơ thể khi bị nhiễm khuẩn, vững bền thành mạch.
  • 42. Đại Cương • Tên khác: Ascorbic Acid • Dạng bào chế : Viên nén sủi, nén, viên nén bao phin, nén viên ngậm, dung dịch tiêm. • Biệt Dược : Naphar TK, Ascorbic 500mg.
  • 43. Dược Động Học Vitamin C được hấp thu dễ dàng sau khi uống. Hấp thu Vitamin C có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Hấp thu VitaminC có thể giảm ở người bị tiêu chảy hoặc có bệnh về dạ dày, ruột. Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein Hấp Thu Phân Bố
  • 44. Dược Động Học Vitamin C oxy hoá thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C được chuyển hoá thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid - 2 - sulfat và acid oxalic. Vitamin C được đào thải ra khỏi cơ thể qua nước tiểu. Khi lượng Vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể (< 200mg /Ngày), nó được đào thải qua nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Chuyển Hóa Thải Trừ
  • 45. Cơ Chế Tác Dụng Tham gia tạo colagen Tham gia tạo mô liên kết ở xương, răng, thành mạch máu Thành mạch máu không bền, gây chảy máu chân răng hoặc màng xương, sưng lợi, răng dễ rụng… Thiếu Vitamin C Thiếu Vitamin C
  • 46. Cơ Chế Tác Dụng Xúc tác chuyển hóa Fe3+ thành Fe2+ Thiếu Máu Do Thiếu Sắt Thiếu Vitamin C
  • 47. Cơ Chế Tác Dụng Tham gia vào quá trình chuyển hóa protid, glucid, lipid Tăng tạo interferon, làm giảm nhạy cảm của cơ thể với histamin, chống stress nên tăng sức đề kháng cho cơ thể. Chống oxy hóa, trung hòa các gốc tự do, giúp bảo vệ tính toàn vẹn của màng tế bào. ( Kết hợp vitamin A và E )
  • 48. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Chỉ Định Phòng và điều trị thiếu vitaminC, thiếu máu (do thiếu vitaminC hoặc sắt) Tăng sức đề kháng của cơ thể, khi nhiễm khuẩn, độc, mệt mỏi. Phối hợp với các thuốc chống dị ứng
  • 49. Chỉ Định & Chống Chỉ Định Chống Chỉ Định Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat Chống chỉ định dùng vitaminC liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Người bị bệnh thalassemia
  • 50. Tác Dụng Không Mong Muốn Loét dạ dày tá tràng, viêm bàng quang, tiêu chảy, thiếu máu, tan máu ( với người thiếu men G6PD ) Liều cao có thể gây tăng oxalat niệu ( trên 1g/Ngày ) Có thể gây tình trạng buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ
  • 51. Dạng Dùng Liều Dùng Dự phòng : 50-100mg/Ngày Điều trị : 200-500mg/Ngày Dạng Dùng : Viên nén, Sủi 50-1000mg tùy theo biệt dược. Dung dịch tiêm 5%, 10% ống 1-5 ml Chống Stress, tăng sức đề kháng dùng liều cao hơn ( không quá 1000mg/Ngày )
  • 52. Nhóm 1 Xin Cảm Ơn Sự Chú Ý Lắng Nghe Của Các Bạn