SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
http://haimathlx.violet.vn
SGD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM 2009 - 2010
Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT
Câu 1:
Hợp chất X được tạo thành từ 13 nguyên tử của ba nguyên tố (A, B, D). Tổng số proton
của X bằng 106. A là kim loại thuộc chu kì III, trong X có một nguyên tử A. Hai
nguyên tố B, D thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp.
1. Xác định công thức phân tử của X.
2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt vào các dung dịch
Na2CO3; Na2S.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
1. X có dạng: AaBbDd
=> a + b + d = 13
a = 1
aZA + bZB + dZD = 106
giả sử ZD > ZB
 ZD – ZB = 1
A là kim loại thuộc chu kì III
=> 11 ≤ ZA ≤ 13
ta có hệ:







≤≤
=−
=++
=+
1311
1
106
12
A
BD
DBA
Z
ZZ
dZbZZ
db
 ZA + 12ZD = 106 + b (*)
 12
1111106
12
131106 −+
≤≤
−+
DZ
 7,8 ≤ ZD ≤ 8,8
 ZD = 8 ( D là oxi)
 ZB = 7 ( B là nitơ)
thay vào (*)
 ZA = 10 + b
b 1 2 3
a 11 10 9
ZA 11 12 13
X NaNO11 MgN2O10 AlN3O9
KQ loại loại Al(NO3)3
1
1
1
01 of 9
http://haimathlx.violet.vn
vậy X là Al(NO3)3
2. Các phương trình
2Al(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O  → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3
2Al(NO3)3 + 3Na2S + 6H2O  → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaNO3
1
1
Câu 2:
Một mẫu ban đầu có 0,30 mg Co60
. Sau 1,4 năm lượng Co60
còn lại là 0,25 mg. Tính
chu kì bán hủy của Co60
.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
* Hằng số phóng xạ: k =
1
2
ln 2
t và t =
01
ln
t
N
k N
Từ biểu thức: t =
01
ln
t
N
k N
→ 1,4 = 01
ln
m
k m
 k = 0,13  1
2
t
= 5,33 năm.
5
Câu 3:
Thực tế khoáng pirit có thể coi là hỗn hợp của FeS2 và FeS. Khi xử lí một mẫu khoáng
pirit bằng brom trong dung dịch KOH dư người ta thu được kết tủa đỏ nâu A và dung
dịch B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi thu được 0,2g chất rắn. Thêm lượng
dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch B thì thu được 1,1087g kết tủa trắng không tan trong
axit.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Xác định công thức tổng của pirit.
3. Tính khối lượng brom theo lí thuyết cần để oxi hóa mẫu khoáng.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
1. Phương trình phản ứng:
2FeS2 + 15Br2 + 38OH-
→ 2Fe(OH)3 + 4SO4
2-
+ 30Br-
+ 16H2O (1)
2FeS + 9Br2 + 22OH-
→ 2Fe(OH)3 + 2SO4
2-
+ 18Br-
+ 8H2O (2)
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (3)
Ba2+
+ SO4
2-
→ BaSO4 (4)
2. Công thức:
2
02 of 9
http://haimathlx.violet.vn
mol10.5,2
160
2,0
2n2n,mol10.75,4
233
1087,1
nn 3
OFeFe
3
SOBaS 324
−−
======
9,1:110.75,4:10.5,2n:n 33
SFe == −−
⇒ công thức FeS1,9
3. Gọi số mol FeS2 và FeS lần lượt là x và y ta có:



=
=



⇒
=+
=+
−
−
−
−
3
3
3
3
10.25,0y
10.25,2x
10.75,4yx2
10.5,2yx
g88,216010.25,0
2
9
10.25,2
2
15
m 33
Br2
=×





×+×= −−
1
1
1
03 of 9
http://haimathlx.violet.vn
Câu 4 (5 điểm)
Phân tử NaCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này.
b) Tính số ion Na+
và Cl-
rồi suy ra số phân tử NaCl chứa trong ô mạng cơ sở.
c) Xác định bán kính ion của Na+
.
Cho dNaCl = 2.615 g/cm3
; r Cl-= 1,84Ao
; MNaCl = 58,44 gam/mol. Biết N= 6,023.1023
.
04 of 9
http://haimathlx.violet.vn
Câu 5:
Muối sắt (III) thuỷ phân theo phản ứng
Fe3+
+ 2H2O ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ Fe(OH)2+
+ H3O+
K a = 4,0 . 10-3
a) Tính pH của dung dịch FeCl3 0,05M
b) Tính pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị thuỷ phân.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
a)
b)Vì lập phương mặt tâm nên
Cl-
ở 8 đỉnh: 1
8
1
8 =× ion Cl-
6 mặt: 3
2
1
6 =× ion Cl-
Cu+
ở giữa 12 cạnh : 3
4
1
12 =× ion Na+
ở t âm : 1x1=1 ion Na+
Vậy số phân tử trong mạng cơ sở là 4Na+
+ 4Cl+ 4Cl-
= 4NaCl
c)
.
.
NaCl
A
N M
d
N V
= với V=a3
( N: số phân tử, a là cạnh hình lập phương)
3 24 3
23
. 4.58,44
148,42.10
. 2,615.6,023.10
5,29
NaCl
A
o
N M
a cm
d N
a A
−
⇒ = = =
⇒ =
Mặt khác theo hình vẽ ta có a= 2r+ + 2r-
2 5,29 2.1,84
0,805
2 2
oa r
r A−
+
− −
⇒ = = =
1
1
1
1
1
05 of 9
Na
Cl
⇒ 4 ion Cl-
⇒ 4 ion Na+
http://haimathlx.violet.vn
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
a)FeCl3 = Fe3+
+ 3Cl-
Fe3+
+ H2O ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ Fe(OH)2+
+ H+
K =
2+ +
3+
Fe(OH) H
Fe
      
  
= 4,0 . 10-3
K =
2+
3+
H
Fe
  
  
=
2+
+
H
0,05-[H ]
   = 4,0 . 10-3
[H+
]= 2,89.10 – 3
M
- pH= 2,54
b) pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị thủy
phân
→
2+
3+
Fe(OH) 5
95Fe
   =
  
K =
5
95
[H+
] = 4,0 . 10—3
[H+
] = 7,7 . 10-2
(M) => pH = 1,1
1
1
1
2
Câu 6:
Hãy xác định khoảng cách giữa 2 nguyên tử iot trong 2 đồng phân hình học của phân tử
C2H2I2 với giả thiết 2 đồng phân này có cấu tạo phẳng.
(Cho độ dài liên kết C – I là 2,10 Å và C = C là 1,33 Å )
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
1
06 of 9
A F
G H
dI – I
1200
D B
E
A
dI –
I
600
E
P
D B
C
K
http://haimathlx.violet.vn
* Dạng cis- : BE = FG = dC – C và BA = EH = dC – I
Xét tam giác vuông ADB có:
AF = DB = BA.cos 600
= 2,10.cos 600
= 1,05 Å
Vậy, dI – I = AF + FG + GH = 1,05 . 2 + 1,33 = 3,43 Å
* Dạng trans - : Xét tam giác vuông ACK có:
AK = 2 2
AC .CK mà CK = 3,43 Å
và AC = 2AD với AD = AB.sin 600
= 2,10. sin 600
= 1,82 Å
Nên AC = 3,64 Å
Suy ra : dI – I = AK = 2 2
3,64 .3,43 = 5,00 Å
1
1
2
Câu 7:
Một hỗn hợp bột kim loại có khả năng gồm Mg, Al, Sn. Hòa tan hết 0,75 gam hỗn hợp
bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 784 ml H2 (đo ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn
0,75 gam hỗn hợp trong oxi dư thì thu được 1,31 gam oxit. Xác định % khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
Sn + 2HCl → SnCl2 + H2 ↑
2Mg + O2
0t
→ 2MgO
4Al + 3O2
0t
→ 2Al2O3
Sn + 2O2
0t
→ SnO2
Số mol H2 = 0,035
Hệ pt: 24x + 27y + 119z = 0,75 (x, y, z là số mol từng
kim loại)
1
07 of 9
http://haimathlx.violet.vn
x +
3
2
y + z = 0,035
40x + 102
y
2
+ 183z = 1,31
Giải hệ pt cho: x = 0,02 ; y = 0,01 ; z = 0
Vậy, hỗn hợp không có Sn và % Mg =
0,02 24
100%
0,75
×
× = 64% ;
%Al = 36%
1
1
2
Câu 8:
Cho phản ứng: CH4(k) →¬  C(r) + 2H2(k) ∆H = 74,9 KJ/mol.
ở 5000
C. KP = 0,41. Tính KP ở 8500
C.
Tính độ phân hủy α của CH4 và áp suất của hỗn hợp khí trong một bình dung dích 50
lít chứa 1 mol CH4 và được giữ ở 8500
C cho đến khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
08 of 9
http://haimathlx.violet.vn
Áp dụng công thức:
ln 1
2 2 1
( ) 1 1
( )
 ∆
= − ÷
 
P
P
K T H
K T R T T
Ta tính được KP(850) = 15,5
CH4(k) →¬  C(r) + 2H2(k) KP = 15,5
Ban đầu 1 mol 0 mol
Phân ly: x mol 2x mol
Cân bằng: 1- x 2x
Số mol hỗn hợp sau phản ứng: 1 + x mol
Đặt áp suất của hệ sau phản ứng là: P
Ta có : KP =
2
2
(2x)
.
1
P
x−
(1)
Ta lại có: P =
(1 ).0,082.(273 850)
(1 ).1,84
50
x
x
+ +
= + (2)
Từ (1) và (2) x= 0,74 mol và p =3,21 atm
Độ phân li của CH4 ở 8500
C là 74%
1
1
1
1
1
Câu 9:
Hòa tan hết 4,08 gam hỗn hợp A gồm một kim loại và một oxit của nó chỉ có tính bazo
trong một lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 4M thu được dung dịch B và 0,672 lít
khí NO duy nhất (đktc). Thêm vào B một lượng dư dung dịch NaOH, lọc rửa kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Để hòa
tan hết 1gam chất rắn C cần dùng 25 ml dung dịch HCl 1M.
Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong A.
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
Kim loại M + oxit của nó 3HNO
→ M(NO3)n + NO↑
Mn+
+ nOH-
→ M(OH)n
2M(OH)n
0
t
→ M2On + nH2O
M2On + 2nHCl → MCln + nH2O
Theo bài ra:
1 0,025
2 16 2M n n
=
+
→ M =32.n
Cho n các giá trị 1, 2, 3 ta thấy n=2 và M= 64.
Vậy M là đồng. Oxit của nó có thể là CuO hoặc Cu2O
Trường hợp 1: hỗn hợp A là Cu và Cu2O
1
09 of 9
http://haimathlx.violet.vn
Đặt số mol của Cu và Cu2O lần lượt là x và y
Cấc phương trình phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
3Cu2O + 14HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 7H2O
Ta có hệ:
64x + 144y = 4,08
2 2
0,03
3 3
x y



+ =
giải ra ta được
2
0,03 % 47,06%
0,015 % 52,94%
x mol Cu
y mol Cu O
 = → =

= → =
Trường hợp II: A là Cu và CuO
Các phương trình phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
nCu = 0,045 mol → % Cu = 70,29%, % CuO = 29,41%
1
1
1
1
Câu 10:
Từ ankanal A có thể chuyển trực tiếp thành ankanol B và axít ankanoic D để điều chế
este E .
a) Viết phương trình phản ứng và tính tỉ số )(
)(
AM
EM
( M(E) và M(A) là khối lượng mol
phân tử của E và A
b)Với m(g) E . Nếu đun với KOH thì thu được m1(g) muối kali . Còn nếu đun với
Ca(OH)2 thì thu được m2(g) muối canxi . m2 < m < m1 . Xác định Công thức cấu tạo
của A , B , D , E ?
c) Nung m1(g) muối kali trên với vôi tôi xút thì thu được 2,24 lít khí ở đktc .
Tính m1 , m2 , m ?
CÁCH GIẢI KẾT
QUẢ
ĐIỂM
a. Gọi công thức ankanal là RCHO ( R ≥ H )
Các phương trình phản ứng :
R CHO + H2  R CH2OH (1)
R CHO + 2
1
O2  R COOH (2)
R COOH + R CH2OH  RCOOCH2 R + H2O (3)
ME = 2R + 58
MA = R + 29
=> )(
)(
AM
EM
= 29
582
+
+
R
R
= 2
b. R COOCH2 R + KOH  R COOK + R CH2OH (3)
1
010 of 9
http://haimathlx.violet.vn
m m1
m < m1 => R + 14 < 39 => R < 25
2RCOOCH2R + Ca(OH)2  (R COO)2Ca + 2RCH2OH (4)
m m2
m > m2
=> R + 14 > 20 => R > 6
=> 6 < R < 25 Vậy R là CH3
Vậy A : CH3CHO andehytaxetic
B : CH3CH2OH rượu etylic
C : CH3COOH axít axetic
D : CH3COOC2H5 axetat etyl
2CH3COOK + 2NaOH  2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
a a
nCH4 = 4,22
24,2
= 0,1 mol
Từ phương trình n CH3COOK = 0,1 => m1 = 0,1. 98 = 9,8g
m = 0,1.88 = 8,8 g
m2 = 0,05.158 = 7,9 g
1
1
1
1
* Hằng số phóng xạ: k =
1
2
ln 2
t và t =
01
ln
t
N
k N
* ∆G = ∆H − T∆S ; ∆G = − RTlnK và ln 1
2 2 1
( ) 1 1
( )
 ∆
= − ÷
 
P
P
K T H
K T R T T
* Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
* Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1
.mol-1
; p = 1atm = 1,013. 105
Pa ; NA = 6,022. 1023
011 of 9

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgKhắc Quỹ
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfPhan Cang
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdfKhoaTrnDuy
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1Huyenngth
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 

Mais procurados (20)

Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2Gthoa phan tich_2
Gthoa phan tich_2
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
 
Bài Tập Hóa
Bài Tập HóaBài Tập Hóa
Bài Tập Hóa
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdfBai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
Bai-tập-hoa-phan-tich-co-lời-giải-chi-tiết-full-pdf.pdf
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 7.pdf
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khửChương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 2.đại cương về chuẩn độ oxy hóa khử
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 

Destaque

Duong len dinh olympia
Duong len dinh olympiaDuong len dinh olympia
Duong len dinh olympiaGiang Nôbel
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ántuituhoc
 
Trò Chơi : Vương Miện Hóa học
Trò Chơi : Vương Miện Hóa họcTrò Chơi : Vương Miện Hóa học
Trò Chơi : Vương Miện Hóa họcNguyenDinh Phuoc
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 

Destaque (8)

Duong len dinh olympia
Duong len dinh olympiaDuong len dinh olympia
Duong len dinh olympia
 
De hsg halogen
De hsg halogenDe hsg halogen
De hsg halogen
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Bài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp ánBài tập VLHN có đáp án
Bài tập VLHN có đáp án
 
Trò Chơi : Vương Miện Hóa học
Trò Chơi : Vương Miện Hóa họcTrò Chơi : Vương Miện Hóa học
Trò Chơi : Vương Miện Hóa học
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 

Semelhante a Dap an casio hoa vinh phuc 20092010

Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011ngoc2312
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.camthachsp
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Hoa de ct new
Hoa de ct newHoa de ct new
Hoa de ct newHuyenngth
 
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Quang Ngô
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyminhtan0810
 
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.docđề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.docQunV833571
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)SEO by MOZ
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docxktpcst
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnhoang vo
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóatruongthoa
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Thanh Nguyen
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungLa Loan
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2onthitot .com
 

Semelhante a Dap an casio hoa vinh phuc 20092010 (20)

Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Bài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anhBài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anh
 
Hoa de ct new
Hoa de ct newHoa de ct new
Hoa de ct new
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co key
 
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.docđề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
đề-cum-Thanh-Chương-2018-2019.doc
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
 
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
[dethihsg247.com]-15-de-thi-hsg-Hoa-10-co-dap-an.docx
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttn
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
Nhamcachesotrongphanung
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
 

Dap an casio hoa vinh phuc 20092010

  • 1. http://haimathlx.violet.vn SGD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2009 - 2010 Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT Câu 1: Hợp chất X được tạo thành từ 13 nguyên tử của ba nguyên tố (A, B, D). Tổng số proton của X bằng 106. A là kim loại thuộc chu kì III, trong X có một nguyên tử A. Hai nguyên tố B, D thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp. 1. Xác định công thức phân tử của X. 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt vào các dung dịch Na2CO3; Na2S. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 1. X có dạng: AaBbDd => a + b + d = 13 a = 1 aZA + bZB + dZD = 106 giả sử ZD > ZB  ZD – ZB = 1 A là kim loại thuộc chu kì III => 11 ≤ ZA ≤ 13 ta có hệ:        ≤≤ =− =++ =+ 1311 1 106 12 A BD DBA Z ZZ dZbZZ db  ZA + 12ZD = 106 + b (*)  12 1111106 12 131106 −+ ≤≤ −+ DZ  7,8 ≤ ZD ≤ 8,8  ZD = 8 ( D là oxi)  ZB = 7 ( B là nitơ) thay vào (*)  ZA = 10 + b b 1 2 3 a 11 10 9 ZA 11 12 13 X NaNO11 MgN2O10 AlN3O9 KQ loại loại Al(NO3)3 1 1 1 01 of 9
  • 2. http://haimathlx.violet.vn vậy X là Al(NO3)3 2. Các phương trình 2Al(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O  → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaNO3 2Al(NO3)3 + 3Na2S + 6H2O  → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaNO3 1 1 Câu 2: Một mẫu ban đầu có 0,30 mg Co60 . Sau 1,4 năm lượng Co60 còn lại là 0,25 mg. Tính chu kì bán hủy của Co60 . CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM * Hằng số phóng xạ: k = 1 2 ln 2 t và t = 01 ln t N k N Từ biểu thức: t = 01 ln t N k N → 1,4 = 01 ln m k m  k = 0,13  1 2 t = 5,33 năm. 5 Câu 3: Thực tế khoáng pirit có thể coi là hỗn hợp của FeS2 và FeS. Khi xử lí một mẫu khoáng pirit bằng brom trong dung dịch KOH dư người ta thu được kết tủa đỏ nâu A và dung dịch B. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi thu được 0,2g chất rắn. Thêm lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch B thì thu được 1,1087g kết tủa trắng không tan trong axit. 1. Viết các phương trình phản ứng. 2. Xác định công thức tổng của pirit. 3. Tính khối lượng brom theo lí thuyết cần để oxi hóa mẫu khoáng. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 1. Phương trình phản ứng: 2FeS2 + 15Br2 + 38OH- → 2Fe(OH)3 + 4SO4 2- + 30Br- + 16H2O (1) 2FeS + 9Br2 + 22OH- → 2Fe(OH)3 + 2SO4 2- + 18Br- + 8H2O (2) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (3) Ba2+ + SO4 2- → BaSO4 (4) 2. Công thức: 2 02 of 9
  • 3. http://haimathlx.violet.vn mol10.5,2 160 2,0 2n2n,mol10.75,4 233 1087,1 nn 3 OFeFe 3 SOBaS 324 −− ====== 9,1:110.75,4:10.5,2n:n 33 SFe == −− ⇒ công thức FeS1,9 3. Gọi số mol FeS2 và FeS lần lượt là x và y ta có:    = =    ⇒ =+ =+ − − − − 3 3 3 3 10.25,0y 10.25,2x 10.75,4yx2 10.5,2yx g88,216010.25,0 2 9 10.25,2 2 15 m 33 Br2 =×      ×+×= −− 1 1 1 03 of 9
  • 4. http://haimathlx.violet.vn Câu 4 (5 điểm) Phân tử NaCl kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm. a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của tinh thể này. b) Tính số ion Na+ và Cl- rồi suy ra số phân tử NaCl chứa trong ô mạng cơ sở. c) Xác định bán kính ion của Na+ . Cho dNaCl = 2.615 g/cm3 ; r Cl-= 1,84Ao ; MNaCl = 58,44 gam/mol. Biết N= 6,023.1023 . 04 of 9
  • 5. http://haimathlx.violet.vn Câu 5: Muối sắt (III) thuỷ phân theo phản ứng Fe3+ + 2H2O ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ Fe(OH)2+ + H3O+ K a = 4,0 . 10-3 a) Tính pH của dung dịch FeCl3 0,05M b) Tính pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị thuỷ phân. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM a) b)Vì lập phương mặt tâm nên Cl- ở 8 đỉnh: 1 8 1 8 =× ion Cl- 6 mặt: 3 2 1 6 =× ion Cl- Cu+ ở giữa 12 cạnh : 3 4 1 12 =× ion Na+ ở t âm : 1x1=1 ion Na+ Vậy số phân tử trong mạng cơ sở là 4Na+ + 4Cl+ 4Cl- = 4NaCl c) . . NaCl A N M d N V = với V=a3 ( N: số phân tử, a là cạnh hình lập phương) 3 24 3 23 . 4.58,44 148,42.10 . 2,615.6,023.10 5,29 NaCl A o N M a cm d N a A − ⇒ = = = ⇒ = Mặt khác theo hình vẽ ta có a= 2r+ + 2r- 2 5,29 2.1,84 0,805 2 2 oa r r A− + − − ⇒ = = = 1 1 1 1 1 05 of 9 Na Cl ⇒ 4 ion Cl- ⇒ 4 ion Na+
  • 6. http://haimathlx.violet.vn CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM a)FeCl3 = Fe3+ + 3Cl- Fe3+ + H2O ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ Fe(OH)2+ + H+ K = 2+ + 3+ Fe(OH) H Fe           = 4,0 . 10-3 K = 2+ 3+ H Fe       = 2+ + H 0,05-[H ]    = 4,0 . 10-3 [H+ ]= 2,89.10 – 3 M - pH= 2,54 b) pH mà dung dịch phải có để 95% muối sắt (III) không bị thủy phân → 2+ 3+ Fe(OH) 5 95Fe    =    K = 5 95 [H+ ] = 4,0 . 10—3 [H+ ] = 7,7 . 10-2 (M) => pH = 1,1 1 1 1 2 Câu 6: Hãy xác định khoảng cách giữa 2 nguyên tử iot trong 2 đồng phân hình học của phân tử C2H2I2 với giả thiết 2 đồng phân này có cấu tạo phẳng. (Cho độ dài liên kết C – I là 2,10 Å và C = C là 1,33 Å ) CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 1 06 of 9 A F G H dI – I 1200 D B E
  • 7. A dI – I 600 E P D B C K http://haimathlx.violet.vn * Dạng cis- : BE = FG = dC – C và BA = EH = dC – I Xét tam giác vuông ADB có: AF = DB = BA.cos 600 = 2,10.cos 600 = 1,05 Å Vậy, dI – I = AF + FG + GH = 1,05 . 2 + 1,33 = 3,43 Å * Dạng trans - : Xét tam giác vuông ACK có: AK = 2 2 AC .CK mà CK = 3,43 Å và AC = 2AD với AD = AB.sin 600 = 2,10. sin 600 = 1,82 Å Nên AC = 3,64 Å Suy ra : dI – I = AK = 2 2 3,64 .3,43 = 5,00 Å 1 1 2 Câu 7: Một hỗn hợp bột kim loại có khả năng gồm Mg, Al, Sn. Hòa tan hết 0,75 gam hỗn hợp bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 784 ml H2 (đo ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,75 gam hỗn hợp trong oxi dư thì thu được 1,31 gam oxit. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ Sn + 2HCl → SnCl2 + H2 ↑ 2Mg + O2 0t → 2MgO 4Al + 3O2 0t → 2Al2O3 Sn + 2O2 0t → SnO2 Số mol H2 = 0,035 Hệ pt: 24x + 27y + 119z = 0,75 (x, y, z là số mol từng kim loại) 1 07 of 9
  • 8. http://haimathlx.violet.vn x + 3 2 y + z = 0,035 40x + 102 y 2 + 183z = 1,31 Giải hệ pt cho: x = 0,02 ; y = 0,01 ; z = 0 Vậy, hỗn hợp không có Sn và % Mg = 0,02 24 100% 0,75 × × = 64% ; %Al = 36% 1 1 2 Câu 8: Cho phản ứng: CH4(k) →¬  C(r) + 2H2(k) ∆H = 74,9 KJ/mol. ở 5000 C. KP = 0,41. Tính KP ở 8500 C. Tính độ phân hủy α của CH4 và áp suất của hỗn hợp khí trong một bình dung dích 50 lít chứa 1 mol CH4 và được giữ ở 8500 C cho đến khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 08 of 9
  • 9. http://haimathlx.violet.vn Áp dụng công thức: ln 1 2 2 1 ( ) 1 1 ( )  ∆ = − ÷   P P K T H K T R T T Ta tính được KP(850) = 15,5 CH4(k) →¬  C(r) + 2H2(k) KP = 15,5 Ban đầu 1 mol 0 mol Phân ly: x mol 2x mol Cân bằng: 1- x 2x Số mol hỗn hợp sau phản ứng: 1 + x mol Đặt áp suất của hệ sau phản ứng là: P Ta có : KP = 2 2 (2x) . 1 P x− (1) Ta lại có: P = (1 ).0,082.(273 850) (1 ).1,84 50 x x + + = + (2) Từ (1) và (2) x= 0,74 mol và p =3,21 atm Độ phân li của CH4 ở 8500 C là 74% 1 1 1 1 1 Câu 9: Hòa tan hết 4,08 gam hỗn hợp A gồm một kim loại và một oxit của nó chỉ có tính bazo trong một lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 4M thu được dung dịch B và 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Thêm vào B một lượng dư dung dịch NaOH, lọc rửa kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Để hòa tan hết 1gam chất rắn C cần dùng 25 ml dung dịch HCl 1M. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong A. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM Kim loại M + oxit của nó 3HNO → M(NO3)n + NO↑ Mn+ + nOH- → M(OH)n 2M(OH)n 0 t → M2On + nH2O M2On + 2nHCl → MCln + nH2O Theo bài ra: 1 0,025 2 16 2M n n = + → M =32.n Cho n các giá trị 1, 2, 3 ta thấy n=2 và M= 64. Vậy M là đồng. Oxit của nó có thể là CuO hoặc Cu2O Trường hợp 1: hỗn hợp A là Cu và Cu2O 1 09 of 9
  • 10. http://haimathlx.violet.vn Đặt số mol của Cu và Cu2O lần lượt là x và y Cấc phương trình phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 3Cu2O + 14HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 7H2O Ta có hệ: 64x + 144y = 4,08 2 2 0,03 3 3 x y    + = giải ra ta được 2 0,03 % 47,06% 0,015 % 52,94% x mol Cu y mol Cu O  = → =  = → = Trường hợp II: A là Cu và CuO Các phương trình phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O nCu = 0,045 mol → % Cu = 70,29%, % CuO = 29,41% 1 1 1 1 Câu 10: Từ ankanal A có thể chuyển trực tiếp thành ankanol B và axít ankanoic D để điều chế este E . a) Viết phương trình phản ứng và tính tỉ số )( )( AM EM ( M(E) và M(A) là khối lượng mol phân tử của E và A b)Với m(g) E . Nếu đun với KOH thì thu được m1(g) muối kali . Còn nếu đun với Ca(OH)2 thì thu được m2(g) muối canxi . m2 < m < m1 . Xác định Công thức cấu tạo của A , B , D , E ? c) Nung m1(g) muối kali trên với vôi tôi xút thì thu được 2,24 lít khí ở đktc . Tính m1 , m2 , m ? CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM a. Gọi công thức ankanal là RCHO ( R ≥ H ) Các phương trình phản ứng : R CHO + H2  R CH2OH (1) R CHO + 2 1 O2  R COOH (2) R COOH + R CH2OH  RCOOCH2 R + H2O (3) ME = 2R + 58 MA = R + 29 => )( )( AM EM = 29 582 + + R R = 2 b. R COOCH2 R + KOH  R COOK + R CH2OH (3) 1 010 of 9
  • 11. http://haimathlx.violet.vn m m1 m < m1 => R + 14 < 39 => R < 25 2RCOOCH2R + Ca(OH)2  (R COO)2Ca + 2RCH2OH (4) m m2 m > m2 => R + 14 > 20 => R > 6 => 6 < R < 25 Vậy R là CH3 Vậy A : CH3CHO andehytaxetic B : CH3CH2OH rượu etylic C : CH3COOH axít axetic D : CH3COOC2H5 axetat etyl 2CH3COOK + 2NaOH  2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 a a nCH4 = 4,22 24,2 = 0,1 mol Từ phương trình n CH3COOK = 0,1 => m1 = 0,1. 98 = 9,8g m = 0,1.88 = 8,8 g m2 = 0,05.158 = 7,9 g 1 1 1 1 * Hằng số phóng xạ: k = 1 2 ln 2 t và t = 01 ln t N k N * ∆G = ∆H − T∆S ; ∆G = − RTlnK và ln 1 2 2 1 ( ) 1 1 ( )  ∆ = − ÷   P P K T H K T R T T * Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1 * Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1 .mol-1 ; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,022. 1023 011 of 9