SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 24
Baixar para ler offline
1/24
ĐỀ THI ÔN TẬP MÔ HỌC – Y14 – Y KHOA HỘI
1. Một kĩ thuật viên đang nhuộm tiêu bản phết máu ngoại vi theo phương pháp nhuộm HE. Do
lơ đễnh, người này đã quên nhuộm với Hematoxylin. Do đó, tiêu bản chỉ được nhuộm với
eosin. Màu của các tế bào sau đều bị ảnh hưởng bởi lỗi kỹ thuật trên, TRỪ MỘT:
A. Hồng cầu.
B. Tiểu cầu.
C. Bạch cầu đa nhân trung tính.
D. Lympho bào.
2. Một kính hiển vi bị hỏng bộ phân tụ quang, khi quan sát tiêu bản, hiện tượng nào có thể xảy
ra?
A. Không thể quan sát được ở vật kính x10.
B. Không thể quan sát được ở vật kính x40.
C. Tất cả tình huống trên đều có thể xảy ra.
D. Không tình huống nào xảy ra.
3. Một mẫu bệnh phẩm là vết sẹo lồi được chuyển về phòng thí nghiệm. Theo qui định, ở giai
đoạn cố định, mẫu vật phải được ngâm trong chất cố định ít nhất 10-12h. Tuy nhiên, chỉ sau 4h,
mẫu vật đã được xử lý tiếp theo ở giai đoạn khử nước- đúc khối. Tác dụng nào của giai đoạn cố
định vẫn có tác dụng?
A. Diệt vi khuẩn gây hại.
B. Kết tủa hoàn toàn protein bên trong tế bào.
C. Mẫu mô vẫn cứng giúp cắt dễ hơn.
D. Tiêu thể bị bất hoạt hoàn toàn.
4. Biểu mô trụ đơn có trong cấu trúc sau,trừ một:
A. Biểu mô phủ dạ dày
B. Biểu mô phủ ruột non
C. Biểu mô phủ thực quản
D. Biểu mô phủ ruột già
5. Biểu mô tuyến ngoại tiết có tính chất sau,trừ một
A. Đổ sản phẩm chế tiết trực tiếp vào máu.
B. Đổ sản phẩm chế tiết qua ống bài tiết.
C. Sản phẩm chế tiết thường được xuất bào qua cực đỉnh tế bào.
D. Có liên kết vòng bịt ở ranh giới mặt bên-mặt đỉnh tế bào.
2/24
6. Biểu mô lát tầng không sừng có ở các cấu trúc sau, trừ một:
A. Niêm mạc miệng
B. Biểu mô thực quản
C. Biểu mô bàng quang
D. Biểu mô cổ ngoài cổ tử cung
7. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống túi
B. Ống đơn
C. Túi đơn
D. Tất cả đều sai
8. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu?
A. Túi đơn
B. Túi phức tạp
C. Ống cong queo
D. Ống đơn thẳng
9. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở cấu trúc:
A. Không có mạch máu
B. Không có lớp hạt
C. Không có màng đáy
D. Có nhiều thể liên kết
10. Biểu mô lát tầng không sừng có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:
A. Niêm mạc miệng
B. Biểu mô thực quản
C. Biểu mô cổ ngoài cổ tử cung
D. Biểu mô bàng quang
11. Lông chuyển có đặc điểm sau:
A. Lõi có chứa siêu sợi
B. Không có màng bào tương bao bọc
C. Gắn với thể đáy
D. Có nhiều ở biểu mô hấp thu
12. Mô liên kết có 4 tính chất sau:
A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun.
B. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương.
C. Sợi collagen có 4 loại.
D. Giữa các tế bào có chất căn bản.
3/24
13. Mô chun không gặp ở:
A. Động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Lớp bì của da
D. Không có câu trả lời thích hợp
14. Masto bào có đặc điểm, ngoại trừ:
A. có ở gần mao mạch.
B. bào tương có hạt ưa baz, dị sắc.
C. tiết Histamin.
D. có nguồn gốc từ lympho bào.
15. Mô liên kết
A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun
B. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương
C. Sợi collagen có 4 loại
D. Giữa các tế bào có chất căn bản
16. Một người bị một vết thương do đứt tay, sau này vùng da bị tổn thương được làm lành và để
lại sẹo nhỏ, mô sẹo nhỏ này liên quan đến:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Mô liên thưa
C. Mô liên kết đặc
D. Tất cả đầu sai
17. Masto bào
A. Điều hòa kích thước mạch máu
B. Bào tương có nhiều sợi keratin
C. Có chứa histamin
D. Tham gia miễn dịch dịch thể
18. Hội chứng Marfan là một bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh này
thường có cánh tay, cẳng chân dài một cách bất tương xứng với phần còn lại của cơ thể. Tổn
thương này do bất thường của
A. Fibronectin thuộc mô liên kết.
B. Siêu sợi trung gian Keratin thuộc biểu mô.
C. Vi sơi Collagen thuộc mô liên kết.
D. Sợi chun thuộc mô liên kết.
4/24
19. Mô xương có tính chất sau
A. Hủy cốt bào chiếm số lượng nhiều nhất
B. Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào
C. Cốt bào có hình trụ, nhiều nhân
D. Tạo cốt bào ở cực đối diện giá đỡ
20. Tế bào đóng vai trò giống đại thực bào ở xương là
A. Tế bào bụi
B. Vi bào đệm
C. Tế bào Kupffer
D. Hủy cốt bào
21. Bệnh Kahler là bệnh u ác tính nguyên phát ở xương. Trong máu người bệnh tìm thấy các
kháng thể đơn dòng nhưng không có chức năng bình thường, số lượng globulin (Ig) miễn dịch
giảm sút nặng. Bệnh này liên quan đến sự tăng sinh quá mức của tế bào:
A. Tương bào.
B. Masto bào.
C. Chu bào.
D. Đại thực bào.
22. Xương Harver đặc có ở:
A. Đầu xương dài
B. Thân xương dài.
C. Xương ngắn
D. Xương dẹt
23. Hình sau chỉ chi tiết gì?
A. Sụn phì đại nhiễm canci
B. Sụn xếp hàng.
C. Sụn phì đại chưa ngấm canci
D. Sụn trong
24. Mô sụn có tính chất sau:
A. Gồm 2 loại: chính thức và chuyên biệt.
B. Gồm 4 loại: Sụn trong, sụn nghỉ, sụn xếp hàng và sụn ngậm canxi
C. Mỗi tế bào sụn chỉ có 1 hạt nhân.
D. Cầu sụn là vùng bắt màu đậm quanh ổ sụn.
5/24
25. Hội chứng Klinefelter là một bệnh di truyền, karyotype (47, XXY). Người bệnh thường bị
vô sinh, bất thường trong việc phát triển cơ quan sinh dục phụ thứ cấp (vú nữ, lông mu kiểu
nữ,…). Ngoài ra bệnh nhân còn bị loãng xương. Cấu trúc mô học của xương có sự thay đổi
trong chất nền là:
A. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ giảm.
B. Chất vô cơ tăng, chất hữu cơ bình thường.
C. Chất hữu cơ tăng, chất vô cơ bình thường.
D. Tỷ lệ giữa chất hữu cơ và chất vô cơ không thay đổi.
26. Muốn bảo quản mô sụn trong từ người chết (không sử dụng sụn chun và sụn xơ) để sau này
ghép lại cho người sống, người ta thực hiện việc đông khô. Phương pháp đông khô nhắm rút
toàn bộ nước có trong mô sụn ra ngoài. Cấu trúc nào của mô sụn trong sẽ bị ảnh hưởng khi sử
dụng đông khô :
A. Tế bào sụn.
B. Sợi collagen týp II.
C. Chondroitin sulfat.
D. Glycosaminoglycan.
27. Mô xương:
A. Hủy cốt bào chiếm số lượng nhiều nhất
B. Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào
C. Cốt bào có hình trụ, nhiều nhân
D. Tạo cốt bào bám ở cực đối diện giá đỡ
28. Xương dài có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Hai đầu là xương xốp
B. Thân là ống xương đặc
C. Màng ngoài xương bọc xương và diện khớp
D. Được cốt hóa trên mô hình sụn
29. Mô xương có tính chất sau, TRỪ MỘT:
A. Có 3 loại tế bào xương
B. Sợi liên kết là collagen
C. Chất căn bản chỉ là chất vô cơ
D. Có quá trình đổi mới xương
6/24
30. Bệnh xương dễ gãy (xương thủy tinh) là một bệnh lí di truyền do gen nằm trên NST thường
qui định. Trên lâm sàng, người bệnh có nhiều biểu hiện như gãy xương tự phát, tạo răng bất
toàn, giảm thính lực,… Nguyên nhân gây ra bệnh này là do khiếm khuyết gen mã hóa cho thành
phần nào của mô liên kết?
A. Chất căn bản.
B. Sơi collagen týp I.
C. Sợi chun.
D. Sợi collagen týp II.
31. Người mắc bệnh Scocbut (Scurvy), trong mô xương có ít chất căn bản xương là do quá
trình tổng hợp chất hữu cơ giảm sút nhưng quá trình nhiễm canxi vẫn xảy ra bình thường. Biểu
hiện chính của bệnh là chiều dày xương giảm, hay bị chảy máu chân răng, thiếu máu. Nguyên
nhân nào sau đây dẫn đến bệnh này :
A. Thiếu vitamin D.
B. Thiếu vitamin C.
C. Hủy cốt bào hoạt động mạnh mẽ.
D. Nguồn cung cấp canci cho cơ thể bị hạn chế.
32. Bệnh tạo xương bất toàn (osteogenesis imperfecta) là bệnh di truyền hiếm gặp. Biểu hiện
của bệnh là xương không có độ bền dẻo, do đó xương giòn, dễ gãy. Bệnh có nhiều týp, trong đó
Typ I là nhẹ nhất, bệnh nhân có chiều cao người bình thường. Ngoài ra, cột sống bị cong và có
biểu hiện yếu dây chằng khớp. Tổn thương chủ yếu của bệnh tạo xương týp I là do:
A. Các tế bào của xương: tạo cốt bào, cốt bào và hủy cốt bào
B. Thành phần chất vô cơ.
C. Thành phần chất hữu cơ.
D. Thành phần sợi collagen typ I.
33. Người càng lớn tuổi thì lưng càng cong lại, gọi là còng lưng. Nguyên nhân của còng lưng là
tỷ lệ của các thành phân vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao?
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ.
C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ.
D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường.
34. Trẻ em ngồi học không đúng tư thế sẽ bị vẹo cột sống, lưng cong lại gọi là gù lưng. Nguyên
nhân của gù lưng là do tỷ lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao?
A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường
B. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ.
C. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ
D. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường.
7/24
35. Một người 18 tuổi muốn tăng trưởng thêm chiều cao. Người này đã tích cực chơi thể thao
và ăn chế độ có nhiều canxi. Sau đó, người này đã cao thêm 4 centimet. Tăng trương chiều cao
4 cm này nằm ở vị trí:
A. Đầu xương.
B. Thân xương.
C. Sụn khớp.
D. Vùng chuyển tiếp.
36. Một vận động viên cử tạ tập từ lúc 18 tuổi. Người này lo lắng sợ không thể tăng trưởng
chiều cao thêm nữa. Việc tập tạ có thể gây ảnh hưởng đến cấu trúc:
A. Sụn trong.
B. Sụn chun
C. Sụn xơ.
D. Không cấu trúc nào kể trên.
37. Thay đổi khi co cơ vân
A. Băng A và băng I ngắn lại, 2 vạch Z tiến đến gần nhau
B. Hai vạch Z tiến ra xa nhau, băng A và băng I tiến lại gần nhau
C. Siêu sợi actin trượt trên siêu sợi myosin, băng A và băng I ngắn lại
D. Siêu sợi actin trượt trên siêu sợi myosin, 2 vạch Z tiến lại gần nhau
38. Vạch H ở mô cơ vân:
A. Gồm siêu sợi myosin và titin
B. Gồm siêu sợi actin và myosin
C. Chỉ có siêu sợi actin
D. Ở giữa băng tối A
39. Thể đặc của cơ trơn
A. Tập trung nhiều qua nhân
B. Cấu tạo chủ yếu là siêu sợi actinin
C. Thành phần chính là siêu sợi α-actinin
D. Quyết định khả năng tái tạo cơ trơn
40. Thứ tự cấu tạo từ lớn đến nhỏ của cơ vân:
A. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ, vi sợi cơ, siêu sợi cơ
B. Bắp cơ, sợi cơ, vi sợi cơ, bó cơ, siêu sợi cơ
C. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ, siêu sợi cơ, vi sợi cơ
D. Bắp cơ, bó cơ, siêu sợi cơ, vi sợi cơ, sợi cơ
8/24
41. Chi tiết N là :
A. Liên kết khe
B. Liên kết bản
C. Thể liên kết
D. Thể bán liên kết
42. Tiểu thể Meissner có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Thường gặp ở môi
B. Tận cùng thần kinh có bao liên kết
C. Chứa nhánh sợi thần kinh trần
D. Không chứa tế bào sợi
43. Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục ở
A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ thần kinh ngoại vi
C. Tiểu thể thần kinh
D. Tất cả đều sai.
44. Tế bào thần kinh đệm có chức năng sau, TRỪ MỘT:
A. Nâng đỡ các noron
B. Dinh dưỡng các noron
C. Dẫn truyền xung động thần kinh
D. Thực bào
45. Thân tế bào thần kinh có các vị trí sau, TRỪ MỘT:
A. Chất xám não bộ
B. Chất trắng tủy sống
C. Hạch thần kinh tủy sống
D. Hạch thần kinh ngoại biên
9/24
46. Cấc cấu trúc sau thuộc tận cùng thần kinh ngoại biên. TRỪ MỘT:
A. Tiểu thể Meissner
B. Tiểu thể Pancini
C. Tiểu thể Hassal
D. Tiểu thể Ruffini
47. Sợi trục thần kinh có đặc điểm
A. Dẫn xung động thần kinh đi vào thân noron
B. Dẫn xung động thần kinh ra khỏi thân noron
C. Mỗi noron có nhiều sợi trục
D. Chỉ có ở hệ thần kinh ngoại biên
48. Sợi nhánh thần kinh có các thành phần sau, TRỪ MỘT:
A. Siêu ống
B. Túi sysnap
C. Ribosome
D. Lưới nội bào hạt
49. Tế bào thần kinh đệm bọc sợi trục dây thần kinh ngoại biên
A. Tế bào sao
B. Tế bào ít nhánh
C. Vi bào đệm
D. Tế bào Schwann
50. Sốt cao co giật lành tính ở trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do hệ thần
kinh trung ương ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng rẻ từng chức
năng. Do đó, khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ứng lan tỏa của các
dây thân kinh kế cận. Ngoài neuron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào:
A. Tế bào biểu mô nội tủy
B. Tế bào ít nhánh
C. Tế bào Purkinje
D. Tế bào sao
10/24
51. Cho hình sau, hãy cho biết lớp hạt trong và dải Baillarger ngoài tương ứng với chi tiết:
A. Chi tiết B và 2.
B. Chi tiết D và 3.
C. Chi tiết D và 4.
D. Chi tiết B và 5
52. Loại tế bào nào không có ở biểu mô hô hấp:
A. Tế bào trụ có lông chuyển
B. Tế bào bàn chải
C. Tế bào đài
D. Tế bào lát tầng không sừng.
53. Hệ hô hấp được chia thành phần dẫn khí và phần hô hấp. Thành phần nào không thuộc phần
dẫn khí của hệ hô hấp:
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Tiểu phế quản chính thức
D. Tiểu phế quản hô hấp
54. Tế bào đóng vai trò giống đại thực bào ở phổi là
A. Tế bào bụi
B. Vi bào đệm
C. Tế bào kupffer
D. Hủy cốt bào
11/24
55. Màng hô hấp (hàng rào khí - máu) là nơi diễn ra sự trao đổi khí ở phổi. Thành phần của
màng hô hấp gồm
A. Bào tương tế bào biểu mô phế nang
B. Màng đáy hợp nhất giữa 2 phế nang kế cận và tế bào nội mô mao mạch
C. Bào tương tế bào nội mô mao mạch
D. Cả 3 thành phần trên
56. Loại biểu mô hô hấp nào khi bị u sẽ tạo ra khối u có khả năng tương tác như một khối u của
cơ quan nội tiết trong cơ thể :
A. Tế bào đài.
B. Tế bào đáy.
C. Tế bào hạt nhỏ.
D. Tế bào bàn chải.
57. Đơn vị melanin của biểu bì
A. Gồm 1 tế bào sắc tố và các tế bào langerhans xung quang.
B. Gồm 1 tế bào sắc tố và các tế bào sừng nhận melanin.
C. Mật độ cao ở người da đen, thấp ở người da trắng.
D. Tất cả đều sai.
58. Tế bào Langerhans ở da:
A. Có nguồn gốc từ lớp đáy biểu bì, có chức năng thực bào ở da.
B. Có nguồn gốc từ lớp gai biểu bi, có chức năng miễn dịch ở da.
C. Từ tủy xương theo máu đến lớp đáy của biểu bì, có chức năng thực bào ở da.
D. Từ tủy xương theo máu đến lớp gai của biểu bì, có chức năng miễn dịch ở da.
59. Lớp biểu bì được dinh dưỡng bởi:
A. Hệ thống mạch máu riêng phong phú ở lớp hạt.
B. Chất dinh dưỡng ngấm qua màng đáy từ phía bì.
C. Hệ thống mạch máu của lớp gai.
D. Hệ thống mạch máu của lớp gai và lớp đáy.
60. Hình ảnh các gai tạo thành ở lớp gai của biểu bì là do:
A. Các siêu sợi keratin
B. Các hạt keratohyalin
C. Các thể liên kết và các nhánh bào tương
D. Các tơ trương lực
12/24
61. Chất lipid ở gian bào của các lớp biểu bì chủ yếu xuất phát từ
A. Hạt lá của lớp đáy
B. Hạt lá của lớp gai
C. Hạt lá của lớp hạt
D. Là chất lipid ngấm qua màng đáy từ lớp nhú của bì.
62. Chọn câu sai khi nói về tế bào lớp bóng của biểu bì
A. Đang trong quá trình chết sinh lý
B. Không còn nhân
C. Không còn thể liên kết
D. Không có ở da mỏng
63. Ở da có nhiều tiểu thể thần kinh giúp cảm nhận các loại cảm giác khác nhau, vị trí và chức
năng của tiểu thể thần kinh Meissner:
A. Ở lớp gai biểu bì, cảm nhận xúc giác
B. Ở lớp đáy của biểu bì, cảm nhận áp lực
C. Ở lớp hạt của biểu bì, cảm nhận áp lực.
D. Ở lớp nhú chân bì, cảm nhận xúc giác
64. Điều nào sau đây đúng khi nói về bệnh vẩy nến (Psoriasis) :
A. Bệnh lý xảy ra chủ yếu ở lớp bì của da.
B. Tăng số lượng và giảm thời gian vòng đời của tế bào tăng sinh ở lớp đáy và gai.
C. Tăng chiều dày của lớp chân bì và rút ngắn thời gian làm mới.
D. Sự sừng hóa da xảy ra bình thường nhưng khả năng bảo vệ của da bị suy yếu.
65. Khi lao động nhiều, bàn tay xuất hiện các vết chai sần. Cấu trúc vi thể của lớp chai sần này
là do sự tăng sinh của lớp nào của biểu mô lát tầng sừng hóa?
A. Lớp sừng
B. Lớp sừng, lớp bóng
C. Lớp sừng, lớp bóng, lớp hạt
D. Lớp sừng, lớp bóng, lớp hạt, lớp gai
66. Bệnh nhân bị phỏng. Sau khi lành vết thương, da vùng phỏng không còn lông mọc lại. Tổn
thương phỏng của bệnh nhân liên quan đến lớp nào của da?
A. Lớp đáy B. Toàn bộ biểu bì C. Chân bì D. Hạ bì
67. Tiểu phế quản hô hấp:
A. Xuất phát trực tiếp từ phế quản gốc.
B. Chứa tế bào Clara.
C. Không có tế bào Clara tiết ra surfactant.
D. Niêm mạc chứa biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
13/24
68. Biểu mô hô hấp có hai loại tế bào chính hoạt động phối hợp với nhau là tế bào đài và tế bào
trụ có lông chuyển. Tuy nhiên ở những người hút thuốc lá thường xuyên, trong khói thuốc lá sẽ
có các phân tử nhỏ làm:
A. Tăng số lượng tế bào đài và tế bào trụ có lông chuyển
B. Giảm số lượng tế bào đài và tế bào trụ có lông chuyển
C. Tăng số lượng tế bào đài và giảm tế bào trụ có lông chuyển
D. Giảm số lượng tế bào đài và tăng tế bào trụ có lông chuyển
69. Trong hình bên, hai chi tiết chỉ tế bào có nguồn gốc từ mono bào và chế tiết surfactant ở phế
nang là:
A. Chi tiết A và B
B. Chi tiết A và C
C. Chi tiết D và C
D. Chi tiết B và C
70. Phế bào II:
A. Nhiều ở các tiểu phế quản
B. Tiết ra sufactant
C. Là thành phần tế bào của phế nang
D. B và C đúng
71. Bệnh lý nào sau đây không liên quan đến tế bào sắc tố tạo melanin :
A. Bạch tạng
B. Bạch biến
C. Melanoma
D. Eczema
72. Biểu mô lát đơn (nhu mô thận) có ở
A. Lá ngoài bao Bowman
B. Lá trong bao Bowman
C. Ống góp
D. Ống lượn gần
73. Tế bào cận tiểu cầu:
A. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
B. Bào tương không chứa hạt
C. Chế tiết angiotensinogen
D. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn thành mạch
14/24
74. Ống lượn gần có đặc điểm sau, trừ một:
A. Tế bào biểu mô có nhiều vi nhung mao
B. Biểu mô trụ đơn chứa nhiều ty thể
C. Nối liền với ống lượn xa
D. Có chức năng tái hấp thu mạnh
75. Hàng rào lọc của tiểu cầu thận không gồm cấu trúc sau:
A. Tế bào nội mô
B. Lá ngoài bao Bowman
C. Màng đáy
D. Tế bào có chân
76. Vết đặc là cấu trúc:
A. Thuộc một phần ống lượn gần
B. Là một phần ống lượn xa
C. Nằm ở cực niệu của tiểu cầu thận
D. Tập hợp các tế bào gian mao mạch
77. Mao mạch tiểu cầu thận có đặc điểm:
A. Nối giữa tiểu động mạch với tiểu động mạch
B. Nối giữa tiểu động mạch với tiểu tĩnh mạch
C. Nối giữa tiểu tĩnh mạch với tiểu tĩnh mạch
D. Không có lỗ thủng
78. Khoảng cửa là khoảng mô liên kết nằm ở các góc tiểu thùy gan, khoang cửa gồm các thành
phần sau, trừ một
A. Ống mật
B. Nhánh tĩnh mạch gan
C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
D. Nhánh động mạch gan
79. Van ruột, nhung mao ruột và các vi nhung mao làm tăng diện tích hấp thu lên khoảng 600
lần, chọn đáp án đúng về nhung mao ruột:
A. Là bờ bàn chải của tế bào mâm khía
B. Là cấu trúc gồm tầng niêm mạc và tầng dưới niêm mạc
C. Do lớp biểu mô niêm mạc gấp nếp tạo nên
D. Làm tăng diện tích tiếp xúc lên 40 lần
80. Tế bào Kupffer ở gan
A. Nằm trong các bè gan
B. Nằm chủ yếu trong các khoảng cửa
C. Nằm trong các xoang gan (mao mạch nan hoa) có khả năng thực bào mạnh
D. Dự trữ vitamin A trong gan
15/24
81. Cơ dạ dày được cấu tạo đặc biệt để có thể thực hiện chức năng co bóp, nhào trộn thức
ăn.chọn câu trả lời đúng về cơ dạ dày.
A. Có 2 lớp cơ vòng và 1 lớp cơ dọc
B. Có 4 lớp cơ: 2 lớp cơ vòng và 2 lớp cơ dọc
C. Có 3 lớp cơ theo thứ tự: lớp dọc, lớp vòng và lớp chéo
D. Chỉ có 2 lớp cơ: lớp cơ dọc bên ngoài, lớp cơ vòng bên trong
82. Đám rối thần kinh Auerbach của ống tiêu hóa?
A. Ở tầng cơ
B. Ở tầng dưới niêm
C. Ở tầng niêm mạc
D. Ở tầng thanh mạc
83. Tế bào cơ - biểu mô nằm ở:
A. Chi tiết B.
B. Chi tiết C.
C. Chi tiết D.
D. Chi tiết A.
84. Tế bào của nang tiết dịch loãng và nang tiết dịch nhày có cấu tạo mô học rất khác nhau. Đặc
điểm của tế bào chế tiết ở nang tiết dịch nhày của tuyến nước bọt là:
A. Nhân hình cầu ở giữa tế bào.
B. Nhân dẹt nằm sát cực đáy.
C. Phía cực ngọn có nhiều hạt sinh men và bộ Golgi
D. Có tế bào cơ - biểu mô nâng đỡ bên ngoài.
85. Biểu mô vuông đơn có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:
A. Ống Hering (khoảng cửa)
B. Ống vân (tuyến nước bọt)
C. Ống bài xuất gian tiểu thùy (tụy ngoại tiết)
D. Biểu mô phủ bề mặt buồng trứng
86. Các tuyến ở ruột non ở đặc điểm sau:
A. Tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc của tá tràng
B. Tuyến Brunner có nhiều ở tế bào Paneth
C. Tế bào Paneth ở đáy tuyến của tầng niêm mạc tiết lysozyme
D. Không có tế bào gốc
16/24
87. Nang tuyến nước bọt bao gồm nang dịch loãng, nang dịch nhày và nang pha. Tuyến nước
bọt nào chỉ có nang tiết nhày
A. Tuyến mang tai
B. Tuyến dưới lưỡi
C. Tuyến dưới hàm
D. Tuyến mang tai và tuyến dưới lưỡi
88. Các tế bào gan tạo nên bè Remak trong tiểu thùy gan. Tế bào gan có đặc điểm sau:
A. Có thể có hai nhân với bộ nhiễm sắc thể đa bội
B. Có khả năng tái tạo cao
C. Bào tương chứa nhiều bào quan và chất vùi
D. Tất cả đều đúng
89. Tế bào nào sau đây của tụy nội tiết đóng vai trò duy trì nồng độ glucose trong máu?
A. Tế bào A
B. Tế bào B
C. Tế bào D
D. Tế bào F
90. Tế bào nội tiết đường ruột:
A. Chỉ có ở tuyến đáy vị
B. Nằm rải rác trong ống tiêu hóa, tiết gastrin và somatostatin
C. Tạo thành những cấu trúc tuyến đơn độc
D. Chức năng chính là điều hòa nồng độ đường trong máu
91. Sự tạo thành tinh trùng là quá trình tinh nguyên bào sau cùng chuyển thành
A. Tinh bào 1
B. Tinh bào 2
C. Tinh trùng
D. Tế bào leydig
92. Kỳ tăng sinh của chu kì liên quan đến
A. Sự rụng trứng
B. Sự phát triển của hoàng thế
C. Sự phát triển của nang trứng và chế tiết estrogen
D. Nồng độ propesterone tăng cao
93. Tế bào gốc của mô tinh là
A. Tinh nguyên bào A
B. Tinh bào 1
C. Tinh nguyên bào B
D. Tinh bào 2
17/24
94. Cơ quan đích trực tiếp của hCG (hunman chononic gonadotropin)
A. Niêm mạc tử cung
B. Nang trứng có hốc
C. Hoàng thế
D. Tuyến yên
95. Biểu mô của ống sinh tinh được cấu tạo bởi
A. Tế bào Leydid và biểu mô tinh hoàn.
B. Tế bào trụ tiết nhầy và biểu mô tinh.
C. Tế bào nâng đỡ (sertoli) và tế bào dòng tinh.
D. Tế bào dòng tinh và tế bào sinh dục.
96. Trước khi rụng trứng có các thay đổi nào xảy ra, ngoại trừ:
A. Hốc nang lớn lên và tế bào nang trở nên cứng.
B. Noãn bào 1 hoàn tất giảm phân 1.
C. Noãn bào 2 hoàn tất giảm phân 2 và trở thành noãn trưởng thành.
D. Nồng độ LH trong máu đạt đến đỉnh.
97. Lớp cấu trúc nào sau đây không có ở thành tử cung
A. Lớp đệm.
B. Lớp dưới đệm
C. Lớp cơ.
D. Biểu mô trụ đơn
98. Niêm mạc tử cung phát triển tạo thuận lợi cho sự làm tổ với các tính chất sau, trừ một:
A. Mạch máu xoắn lò xo.
B. Tích trữ glycogen.
C. Phù nề.
D. Tiết HCG.
99. Chi tiết này nằm trên tiêu bản của :
A. Thận
B. Tinh hoàn
C. Buồng trứng
D. Phế nang
100. Tế bào leydig có chức năng:
A. Chế tiết tất cả hocmon sinh dục nam.
B. Chế tiết testosteron.
C. Tạo tinh trùng và tế bào dòng tinh.
D. Không có chức năng rõ ràng.
18/24
101. Tế bào nào sau đây không phải là tế bào dòng tinh?
A. Tế bào sertoli.
B. Tinh tử.
C. Tinh bào 1.
D. Tinh nguyên bào.
102. Lớp nào sau đây đóng vai trò thay đổi trong chu kì kinh nguyệt
A. Lớp đáy của nội mạc tử cung B. Lớp chức năng của nội mạc tử cung.
C. Biểu mô của nội mạc tử cung. D. Lớp cơ tử cung.
103. Sự rụng trứng xảy ra vào thời điểm
A. Vào ngày 14 sau khi có kinh.
B. Vào giữa chu kì kinh.
C. Vào ngày 14 trước khi có kinh đối với chu kì kinh 28 ngày.
D. Xảy ra ngay ngày đầu tiên xuất hiện máu kinh.
104. Hình sau chỉ chi tiết gì
A. Hạch
B. Lách
C. Phổi
D. Tinh hoàn
105. Sự điều hòa hoạt động sinh tinh bao gồm các thành phần sau ngoại trừ?
A. Vùng dưới đồi
B. Tế bào leydig
C. Tế bào sertoli
D. Tế bào dạng cơ
106. Giữa các tế bào Sertoli có
A. Khoảng trống để tế bào Leydig định vị
B. Liên kết khe để tạo hàng rào máu-tinh hoàn
C. Liên kết vòng bịt để tạo hàng rào máu-tinh hoàn
D. Thể liên kết để tạo hàng rào máu-tinh hoàn
107. Chọn câu đúng:
A. Biểu mô tinh phát triển trong chu kì 16 ngày và cần có 8 chu kì để hoàn tất quá trình tạo
tinh trùng
B. Biểu mô tinh phát triển trong chu kì 16 ngày và cần có 4 chu kì để hoàn tất quá trình tạo
tinh trùng
C. Mỗi khoảng 28 ngày gọi là chu kỳ của biểu mô tinh
D. Không có đáp án nào phù hợp
19/24
108. Chọn câu đúng về cấu tạo ống mào tinh
A. Ống mào tinh được lót bởi biểu mô tinh
B. Ống mào tinh không có chứa tinh trùng
C. Ống mào tinh là ống kép cuộn lại
D. Ống mào tinh được lót bởi biểu mô trụ giả tầng
109. Giảm phân I xảy ra ở giai đoạn
A. Tinh nguyên bào chuyển thành tinh bào I
B. Tinh bào I chuyển thành tinh bào II
C. Tinh bào II chuyển thành tinh tử
D. Tinh tử chuyển thành tinh trùng
110. Tinh dịch là sản phẩm của các cấu tạo sau, TRỪ MỘT:
A.Thể hang
B. Ống mào tinh
C. Túi tinh
D. Tuyến tiền liệt
111. Tế bào hoàng thể hạt có chức năng
A. Chế tiết testosteron
B. Chế tiết progesteron
C. Nuôi dưỡng nang trứng
D. Kích thích trứng chín
112. Chọn câu đúng:
A. Ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn bao gồm ống phóng tinh, tiền liệt tuyến
B. Ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn bao gồm ống mào tinh, ống dẫn tinh và niệu đạo
C. Hệ thống ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn dẫn tinh trùng từ ống phóng tinh trực tiếp ra ngoài
D. Không có đáp án nào phù hợp
113. Cấu trúc và chức năng của tuyến tiền liệt phụ thuộc
A. Phụ thuộc vào sự phát triển của tinh trùng
B. Phụ thuộc vào hormon andosteron và progesteron
C. Phụ thuộc vào sự hình thành tinh hoàn trong quá trình phôi thai
D. Phụ thuộc vào testosteron
20/24
114. Chọn câu đúng:
A. Progesteron có tác dụng duy trì nội mạc tử cung và kích thích các tuyến tử cung gia tăng
chế tiết
B. Estrogen có tác dụng khôi phục tuyến vú phát triển sau khi hết kinh
C. Estrogen làm tăng quá trình bong tróc lớp nội mạc tạo máu kinh
D. Không có đáp án phù hợp
115. Chi tiết D và E trong hình bên lần lượt là :
A. Động mạch xoắn, lớp đệm
B. Động mạch thẳng, lớp nội mạc tử cung
C. Động mạch thẳng, lớp đệm
D. Tuyến tử cung, lớp nội mạc tử cung
116. Ở tuyến yên, hormon TSH được chế tiết bởi
A. Tế bào ưa acid
B. Tế bào ưa base
C. Tế bào kỵ màu
D. Chưa có câu trả lời thích hợp
117. Aldosterone được chế tiết bởi tế bào tuyến thượng thận thuộc:
A. Lớp cung
B. Lớp bó
C. Lớp lưới
D. Tủy thượng thận
118. Sự phân bố các tế bào trong tụy nội tiết rất khác nhau giữa các loài. Ở người, tế bào B của
tụy nội tiết:
A. Chỉ ở trung tâm tiểu đảo tụy
B. Tiết glucagon và inulin
C. Nằm ở trung tâm và ngoại vi tiểu đảo tụy, tiết somatostatin
D. Nằm ở trung tâm và ngoại vi tiểu đảo tụy, tiết insulin
119. Tuyến giáp là tuyến ngoại tiết kiểu
A. Tuyến
B. Lưới
C. Tản mác
D. Chưa có câu trả lời thích hợp
21/24
120. Hoàng thể là tuyến nội tiết:
A. Kiểu tuyến
B. Kiểu lưới
C. Kiểu lưới tạm thời
D. Chưa có câu trả lời thích hợp
121. Tế bào cận nang tuyến giáp chế tiết
A. Thyroxin
B. Calcitonin
C. Thyroglulin
D. Tất cả sai
122. Hệ nội tiết có các tính chất sau, TRỪ MỘT:
A. Chế tiết hormon
B. Có hệ mao mạch máu phong phú
C. Có ống dẫn xuất chất tiết
D. Tác động lên hệ sinh trưởng và sinh sản
123. Hệ nội tiết có tính chất sau, TRỪ MỘT:
A. Điều hòa hoạt động của cơ thể thông qua các chất tín hiệu
B. Không có ống dẫn xuất chất tiết
C. Có khả năng đáp ứng với vật lạ xâm nhập cơ thể
D. Có hormon được chế tiết trực tiếp vào hệ tuần hoàn
124. Calcitonin chế tiết từ tế bào cận nang tuyến giáp :
A. Làm tăng canxi máu
B. Không ảnh hưởng đến canxi máu
C. Ức chế chức năng của tạo cốt bào
D. Ức chế chức năng của hủy cốt bào
125. Sự tăng trưởng các nang trứng được kích thích bởi:
A. Hormon LH của thùy sau tuyến yên
B. Hormon ADH của tiểu cầu thận
C. Hormon ACTH của tuyến thượng thận
D. Hormon FSH của tuyến yên
126. Loại hormon nào sau đây là cơ sở để giải thích người bị mắc suy thận mãn tính thường bị
tăng huyết áp nhưng lại thiếu máu ?
A. Renin.
B. Erythopoietin.
C. Adrenalin.
D. Vasopressin.
22/24
127. Người bị u tuyến yên lành tính, sau khi phẫu thuật cắt bỏ khối u lại xuất hiện triệu chứng
của bệnh đái tháo nhạt, hormon nào sau đây liên quan đến tình trạng này :
A. ADH.
B. ACTH.
C. LTH.
D. TSH.
128. Các tế bào chế tiết adrenalin ở tuyến thượng thận
A. Lớp cung
B. Lớp bó
C. Lớp lưới
D. Tủy thượng thận
129. Chi tiết A trong hình chỉ vào vùng nào của tuyến thượng thận:
A. Vùng cung
B. Vùng lưới
C. Vùng tủy
D. Vùng bó
130. Kết mạc:
A. Kết mạc là niêm mạc phủ phần sa của mắt đến giác mạc.
B. Kết mạc là lớp biểu mô có cấu tạo thuộc loại trụ đơn.
C. Kết mạc không có chức năng hay nhiệm vụ gì quan trọng.
D. Biểu mô của kết mạc có nhiều tế bào hình đài chế tiết.
131. Cấu tạo của giác mạc
A. Lớp biểu mô là lớp ngoài cùng, 5-6 hàng tế bào biểu mô lát tầng sừng hóa
B. 2 lớp màng không có tế bào
C. Lớp đệm có chứa tế bào sừng
D. Lớp nội mô được cấu tạo là biểu mô lát đơn nằm ngay phía trong lớp đệm
132. Màng mạch có đặc điểm
A. Là mô liên kết đặc
B. Có ít tế bào sắc tố
C. Ngăn cách với võng mạch qua lớp màng Bruch
D. Được cấu tạo gồm 3 lớp: lớp mạch, lớp sắc tố và màng Bruch
133. Biểu mô nhánh mi
A. Gồm một lớp biểu mô vuông
B. Không chứa sắc tố
C. Tạo thủy dịch
D. Điều chỉnh kích thước đồng tử
23/24
134. Bệnh lí tăng nhãn áp thường tạo áp suất cao bất thường trong mắt. Người bệnh thường đau
mắt nặng, thị lực giảm và dấu hiệu rõ nét nhất là mắt đục trắng. Bệnh lí này không liên quan
đến :
A. Dịch kích.
B. Thủy dịch.
C. Mỏm mi.
D. Xoang tĩnh mạch củng mạc.
135. Hội chứng Digeorge cho xét nghiệm giảm hoặc không có lympho bào T trong máu cũng
như hạch bạch huyết và lách. Tuy nhiên số lượng lympho bào B, tương bào trong máu ngoại vi
vẫn ở mức bình thường. Bệnh nhân thường bị dị tật ở tim và suy giảm tuyến cận giáp. Trên tiêu
bản bệnh phẩm lấy từ hạch bạch huyết của bệnh nhân, vùng nào sau đây sẽ tìm thấy sự bất
thường?
A. Vùng vỏ.
B. Vùng cận vỏ.
C. Vùng tủy.
D. Vùng vỏ và vùng tủy.
136. Chi tiết hình bên là
A. Bạch cầu ưa acid
B. Bạch cầu ưa base
C. Bạch cầu trung tính
D. Lympho bào T
137. Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết ?
A. Tủy hạch
B.Vùng cận vỏ
C. Trung tâm sinh sản
D. Vùng vỏ
138. Phát biểu đúng về lympho bào B:
A. Đảm nhiệm chức năng miễn dịch thể dịch
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức
C. Có ít vi nhung mao trên bề mặt
D. Biệt hóa thành masto bào
139. Đặc điểm của tuyến ức:
A. Là cơ quan bạch huyết ngoại vi
B. Có đơn vị hình thái chức năng là tiểu thùy
C. Hàng rào máu tuyến ức nằm trong vùng tủy
D. Tiểu thể Hassal do những tế bào lympho thoái hóa tạo thành
24/24
140. Đặc điểm của lách:
A. Các nang lympho tập trung ở vùng vỏ
B. Tủy trắng xen kẽ với tủy đỏ
C. Dây Billroth có vai trò chính là hủy bạch cầu
D. Mô liên kết của vỏ xơ không có cơ trơn
141. Phát biểu đúng về hạch bạch huyết:
A. Sự sắp xếp các nang lympho tương tự ở lách
B. Bạch huyết có thể di chuyển 2 chiều
C. Mô nâng đỡ gồm vỏ xơ, vách xơ, dây xơ
D. Xoang tủy chứa nhiều hồng cầu
142. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:
A. Tế bào máu nguyên thuỷ
B. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên hồng cầu ưa base
D. Nguyên hồng cầu ưa axid
143. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau:
A. Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang bạch huyết - mạch bạch huyết ra
B. Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối - bạch huyết quản ra
C. Bạch huyết quản ra – xoang quanh nang – hang bạch huyết
D. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch huyết
144. Bạch cầu hạt ưa axid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:
A. Nhiễm trùng.
B. Viêm mãn tính.
C. Nhiễm độc.
D. Nhiễm ký sinh trùng.
145. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
A. 10 ngày.
B. 20 ngày.
C. Một tháng.
D. Bốn tháng.
146. Điểm đặc trưng của bạch huyết là:
A. Hồng cầu chiếm đa số.
B. Lymphocyt chiếm đa số.
C. Monocyt chiếm đa số.
D. Bạch cầu trung tính chiếm đa số.

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a đề-ôn-tập-mô-học.pdf

Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
SoM
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ssuser8447b91
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
Le Tran Anh
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
athanh2005yp
 

Semelhante a đề-ôn-tập-mô-học.pdf (20)

mcq1.docx
mcq1.docxmcq1.docx
mcq1.docx
 
ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh 10
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
VẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPVẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚP
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
 
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
 
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợpTrắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
Trắc nghiệm XQ - CT tổng hợp
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
 

Último

Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 

Último (20)

26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 

đề-ôn-tập-mô-học.pdf

  • 1. 1/24 ĐỀ THI ÔN TẬP MÔ HỌC – Y14 – Y KHOA HỘI 1. Một kĩ thuật viên đang nhuộm tiêu bản phết máu ngoại vi theo phương pháp nhuộm HE. Do lơ đễnh, người này đã quên nhuộm với Hematoxylin. Do đó, tiêu bản chỉ được nhuộm với eosin. Màu của các tế bào sau đều bị ảnh hưởng bởi lỗi kỹ thuật trên, TRỪ MỘT: A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Bạch cầu đa nhân trung tính. D. Lympho bào. 2. Một kính hiển vi bị hỏng bộ phân tụ quang, khi quan sát tiêu bản, hiện tượng nào có thể xảy ra? A. Không thể quan sát được ở vật kính x10. B. Không thể quan sát được ở vật kính x40. C. Tất cả tình huống trên đều có thể xảy ra. D. Không tình huống nào xảy ra. 3. Một mẫu bệnh phẩm là vết sẹo lồi được chuyển về phòng thí nghiệm. Theo qui định, ở giai đoạn cố định, mẫu vật phải được ngâm trong chất cố định ít nhất 10-12h. Tuy nhiên, chỉ sau 4h, mẫu vật đã được xử lý tiếp theo ở giai đoạn khử nước- đúc khối. Tác dụng nào của giai đoạn cố định vẫn có tác dụng? A. Diệt vi khuẩn gây hại. B. Kết tủa hoàn toàn protein bên trong tế bào. C. Mẫu mô vẫn cứng giúp cắt dễ hơn. D. Tiêu thể bị bất hoạt hoàn toàn. 4. Biểu mô trụ đơn có trong cấu trúc sau,trừ một: A. Biểu mô phủ dạ dày B. Biểu mô phủ ruột non C. Biểu mô phủ thực quản D. Biểu mô phủ ruột già 5. Biểu mô tuyến ngoại tiết có tính chất sau,trừ một A. Đổ sản phẩm chế tiết trực tiếp vào máu. B. Đổ sản phẩm chế tiết qua ống bài tiết. C. Sản phẩm chế tiết thường được xuất bào qua cực đỉnh tế bào. D. Có liên kết vòng bịt ở ranh giới mặt bên-mặt đỉnh tế bào.
  • 2. 2/24 6. Biểu mô lát tầng không sừng có ở các cấu trúc sau, trừ một: A. Niêm mạc miệng B. Biểu mô thực quản C. Biểu mô bàng quang D. Biểu mô cổ ngoài cổ tử cung 7. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu: A. Ống túi B. Ống đơn C. Túi đơn D. Tất cả đều sai 8. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu? A. Túi đơn B. Túi phức tạp C. Ống cong queo D. Ống đơn thẳng 9. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở cấu trúc: A. Không có mạch máu B. Không có lớp hạt C. Không có màng đáy D. Có nhiều thể liên kết 10. Biểu mô lát tầng không sừng có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Niêm mạc miệng B. Biểu mô thực quản C. Biểu mô cổ ngoài cổ tử cung D. Biểu mô bàng quang 11. Lông chuyển có đặc điểm sau: A. Lõi có chứa siêu sợi B. Không có màng bào tương bao bọc C. Gắn với thể đáy D. Có nhiều ở biểu mô hấp thu 12. Mô liên kết có 4 tính chất sau: A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun. B. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương. C. Sợi collagen có 4 loại. D. Giữa các tế bào có chất căn bản.
  • 3. 3/24 13. Mô chun không gặp ở: A. Động mạch chủ B. Động mạch phổi C. Lớp bì của da D. Không có câu trả lời thích hợp 14. Masto bào có đặc điểm, ngoại trừ: A. có ở gần mao mạch. B. bào tương có hạt ưa baz, dị sắc. C. tiết Histamin. D. có nguồn gốc từ lympho bào. 15. Mô liên kết A. Được phân thành 4 loại: nhầy, đặc, thưa và chun B. Được phân thành 4 loại: lưới, mỡ, sụn và xương C. Sợi collagen có 4 loại D. Giữa các tế bào có chất căn bản 16. Một người bị một vết thương do đứt tay, sau này vùng da bị tổn thương được làm lành và để lại sẹo nhỏ, mô sẹo nhỏ này liên quan đến: A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Mô liên thưa C. Mô liên kết đặc D. Tất cả đầu sai 17. Masto bào A. Điều hòa kích thước mạch máu B. Bào tương có nhiều sợi keratin C. Có chứa histamin D. Tham gia miễn dịch dịch thể 18. Hội chứng Marfan là một bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh này thường có cánh tay, cẳng chân dài một cách bất tương xứng với phần còn lại của cơ thể. Tổn thương này do bất thường của A. Fibronectin thuộc mô liên kết. B. Siêu sợi trung gian Keratin thuộc biểu mô. C. Vi sơi Collagen thuộc mô liên kết. D. Sợi chun thuộc mô liên kết.
  • 4. 4/24 19. Mô xương có tính chất sau A. Hủy cốt bào chiếm số lượng nhiều nhất B. Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào C. Cốt bào có hình trụ, nhiều nhân D. Tạo cốt bào ở cực đối diện giá đỡ 20. Tế bào đóng vai trò giống đại thực bào ở xương là A. Tế bào bụi B. Vi bào đệm C. Tế bào Kupffer D. Hủy cốt bào 21. Bệnh Kahler là bệnh u ác tính nguyên phát ở xương. Trong máu người bệnh tìm thấy các kháng thể đơn dòng nhưng không có chức năng bình thường, số lượng globulin (Ig) miễn dịch giảm sút nặng. Bệnh này liên quan đến sự tăng sinh quá mức của tế bào: A. Tương bào. B. Masto bào. C. Chu bào. D. Đại thực bào. 22. Xương Harver đặc có ở: A. Đầu xương dài B. Thân xương dài. C. Xương ngắn D. Xương dẹt 23. Hình sau chỉ chi tiết gì? A. Sụn phì đại nhiễm canci B. Sụn xếp hàng. C. Sụn phì đại chưa ngấm canci D. Sụn trong 24. Mô sụn có tính chất sau: A. Gồm 2 loại: chính thức và chuyên biệt. B. Gồm 4 loại: Sụn trong, sụn nghỉ, sụn xếp hàng và sụn ngậm canxi C. Mỗi tế bào sụn chỉ có 1 hạt nhân. D. Cầu sụn là vùng bắt màu đậm quanh ổ sụn.
  • 5. 5/24 25. Hội chứng Klinefelter là một bệnh di truyền, karyotype (47, XXY). Người bệnh thường bị vô sinh, bất thường trong việc phát triển cơ quan sinh dục phụ thứ cấp (vú nữ, lông mu kiểu nữ,…). Ngoài ra bệnh nhân còn bị loãng xương. Cấu trúc mô học của xương có sự thay đổi trong chất nền là: A. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ giảm. B. Chất vô cơ tăng, chất hữu cơ bình thường. C. Chất hữu cơ tăng, chất vô cơ bình thường. D. Tỷ lệ giữa chất hữu cơ và chất vô cơ không thay đổi. 26. Muốn bảo quản mô sụn trong từ người chết (không sử dụng sụn chun và sụn xơ) để sau này ghép lại cho người sống, người ta thực hiện việc đông khô. Phương pháp đông khô nhắm rút toàn bộ nước có trong mô sụn ra ngoài. Cấu trúc nào của mô sụn trong sẽ bị ảnh hưởng khi sử dụng đông khô : A. Tế bào sụn. B. Sợi collagen týp II. C. Chondroitin sulfat. D. Glycosaminoglycan. 27. Mô xương: A. Hủy cốt bào chiếm số lượng nhiều nhất B. Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào C. Cốt bào có hình trụ, nhiều nhân D. Tạo cốt bào bám ở cực đối diện giá đỡ 28. Xương dài có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Hai đầu là xương xốp B. Thân là ống xương đặc C. Màng ngoài xương bọc xương và diện khớp D. Được cốt hóa trên mô hình sụn 29. Mô xương có tính chất sau, TRỪ MỘT: A. Có 3 loại tế bào xương B. Sợi liên kết là collagen C. Chất căn bản chỉ là chất vô cơ D. Có quá trình đổi mới xương
  • 6. 6/24 30. Bệnh xương dễ gãy (xương thủy tinh) là một bệnh lí di truyền do gen nằm trên NST thường qui định. Trên lâm sàng, người bệnh có nhiều biểu hiện như gãy xương tự phát, tạo răng bất toàn, giảm thính lực,… Nguyên nhân gây ra bệnh này là do khiếm khuyết gen mã hóa cho thành phần nào của mô liên kết? A. Chất căn bản. B. Sơi collagen týp I. C. Sợi chun. D. Sợi collagen týp II. 31. Người mắc bệnh Scocbut (Scurvy), trong mô xương có ít chất căn bản xương là do quá trình tổng hợp chất hữu cơ giảm sút nhưng quá trình nhiễm canxi vẫn xảy ra bình thường. Biểu hiện chính của bệnh là chiều dày xương giảm, hay bị chảy máu chân răng, thiếu máu. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến bệnh này : A. Thiếu vitamin D. B. Thiếu vitamin C. C. Hủy cốt bào hoạt động mạnh mẽ. D. Nguồn cung cấp canci cho cơ thể bị hạn chế. 32. Bệnh tạo xương bất toàn (osteogenesis imperfecta) là bệnh di truyền hiếm gặp. Biểu hiện của bệnh là xương không có độ bền dẻo, do đó xương giòn, dễ gãy. Bệnh có nhiều týp, trong đó Typ I là nhẹ nhất, bệnh nhân có chiều cao người bình thường. Ngoài ra, cột sống bị cong và có biểu hiện yếu dây chằng khớp. Tổn thương chủ yếu của bệnh tạo xương týp I là do: A. Các tế bào của xương: tạo cốt bào, cốt bào và hủy cốt bào B. Thành phần chất vô cơ. C. Thành phần chất hữu cơ. D. Thành phần sợi collagen typ I. 33. Người càng lớn tuổi thì lưng càng cong lại, gọi là còng lưng. Nguyên nhân của còng lưng là tỷ lệ của các thành phân vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao? A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường B. Giảm chất vô cơ, giảm chất hữu cơ. C. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ. D. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ E. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường. 34. Trẻ em ngồi học không đúng tư thế sẽ bị vẹo cột sống, lưng cong lại gọi là gù lưng. Nguyên nhân của gù lưng là do tỷ lệ của các thành phần vô cơ và hữu cơ trong xương thay đổi ra sao? A. Giảm chất vô cơ, chất hữu cơ bình thường B. Giảm chất vô cơ, tăng chất hữu cơ. C. Chất vô cơ bình thường, giảm chất hữu cơ D. Chất vô cơ bình thường, chất hữu cơ bình thường.
  • 7. 7/24 35. Một người 18 tuổi muốn tăng trưởng thêm chiều cao. Người này đã tích cực chơi thể thao và ăn chế độ có nhiều canxi. Sau đó, người này đã cao thêm 4 centimet. Tăng trương chiều cao 4 cm này nằm ở vị trí: A. Đầu xương. B. Thân xương. C. Sụn khớp. D. Vùng chuyển tiếp. 36. Một vận động viên cử tạ tập từ lúc 18 tuổi. Người này lo lắng sợ không thể tăng trưởng chiều cao thêm nữa. Việc tập tạ có thể gây ảnh hưởng đến cấu trúc: A. Sụn trong. B. Sụn chun C. Sụn xơ. D. Không cấu trúc nào kể trên. 37. Thay đổi khi co cơ vân A. Băng A và băng I ngắn lại, 2 vạch Z tiến đến gần nhau B. Hai vạch Z tiến ra xa nhau, băng A và băng I tiến lại gần nhau C. Siêu sợi actin trượt trên siêu sợi myosin, băng A và băng I ngắn lại D. Siêu sợi actin trượt trên siêu sợi myosin, 2 vạch Z tiến lại gần nhau 38. Vạch H ở mô cơ vân: A. Gồm siêu sợi myosin và titin B. Gồm siêu sợi actin và myosin C. Chỉ có siêu sợi actin D. Ở giữa băng tối A 39. Thể đặc của cơ trơn A. Tập trung nhiều qua nhân B. Cấu tạo chủ yếu là siêu sợi actinin C. Thành phần chính là siêu sợi α-actinin D. Quyết định khả năng tái tạo cơ trơn 40. Thứ tự cấu tạo từ lớn đến nhỏ của cơ vân: A. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ, vi sợi cơ, siêu sợi cơ B. Bắp cơ, sợi cơ, vi sợi cơ, bó cơ, siêu sợi cơ C. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ, siêu sợi cơ, vi sợi cơ D. Bắp cơ, bó cơ, siêu sợi cơ, vi sợi cơ, sợi cơ
  • 8. 8/24 41. Chi tiết N là : A. Liên kết khe B. Liên kết bản C. Thể liên kết D. Thể bán liên kết 42. Tiểu thể Meissner có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thường gặp ở môi B. Tận cùng thần kinh có bao liên kết C. Chứa nhánh sợi thần kinh trần D. Không chứa tế bào sợi 43. Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục ở A. Hệ thần kinh trung ương B. Hệ thần kinh ngoại vi C. Tiểu thể thần kinh D. Tất cả đều sai. 44. Tế bào thần kinh đệm có chức năng sau, TRỪ MỘT: A. Nâng đỡ các noron B. Dinh dưỡng các noron C. Dẫn truyền xung động thần kinh D. Thực bào 45. Thân tế bào thần kinh có các vị trí sau, TRỪ MỘT: A. Chất xám não bộ B. Chất trắng tủy sống C. Hạch thần kinh tủy sống D. Hạch thần kinh ngoại biên
  • 9. 9/24 46. Cấc cấu trúc sau thuộc tận cùng thần kinh ngoại biên. TRỪ MỘT: A. Tiểu thể Meissner B. Tiểu thể Pancini C. Tiểu thể Hassal D. Tiểu thể Ruffini 47. Sợi trục thần kinh có đặc điểm A. Dẫn xung động thần kinh đi vào thân noron B. Dẫn xung động thần kinh ra khỏi thân noron C. Mỗi noron có nhiều sợi trục D. Chỉ có ở hệ thần kinh ngoại biên 48. Sợi nhánh thần kinh có các thành phần sau, TRỪ MỘT: A. Siêu ống B. Túi sysnap C. Ribosome D. Lưới nội bào hạt 49. Tế bào thần kinh đệm bọc sợi trục dây thần kinh ngoại biên A. Tế bào sao B. Tế bào ít nhánh C. Vi bào đệm D. Tế bào Schwann 50. Sốt cao co giật lành tính ở trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do hệ thần kinh trung ương ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng rẻ từng chức năng. Do đó, khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ứng lan tỏa của các dây thân kinh kế cận. Ngoài neuron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào: A. Tế bào biểu mô nội tủy B. Tế bào ít nhánh C. Tế bào Purkinje D. Tế bào sao
  • 10. 10/24 51. Cho hình sau, hãy cho biết lớp hạt trong và dải Baillarger ngoài tương ứng với chi tiết: A. Chi tiết B và 2. B. Chi tiết D và 3. C. Chi tiết D và 4. D. Chi tiết B và 5 52. Loại tế bào nào không có ở biểu mô hô hấp: A. Tế bào trụ có lông chuyển B. Tế bào bàn chải C. Tế bào đài D. Tế bào lát tầng không sừng. 53. Hệ hô hấp được chia thành phần dẫn khí và phần hô hấp. Thành phần nào không thuộc phần dẫn khí của hệ hô hấp: A. Khí quản B. Thanh quản C. Tiểu phế quản chính thức D. Tiểu phế quản hô hấp 54. Tế bào đóng vai trò giống đại thực bào ở phổi là A. Tế bào bụi B. Vi bào đệm C. Tế bào kupffer D. Hủy cốt bào
  • 11. 11/24 55. Màng hô hấp (hàng rào khí - máu) là nơi diễn ra sự trao đổi khí ở phổi. Thành phần của màng hô hấp gồm A. Bào tương tế bào biểu mô phế nang B. Màng đáy hợp nhất giữa 2 phế nang kế cận và tế bào nội mô mao mạch C. Bào tương tế bào nội mô mao mạch D. Cả 3 thành phần trên 56. Loại biểu mô hô hấp nào khi bị u sẽ tạo ra khối u có khả năng tương tác như một khối u của cơ quan nội tiết trong cơ thể : A. Tế bào đài. B. Tế bào đáy. C. Tế bào hạt nhỏ. D. Tế bào bàn chải. 57. Đơn vị melanin của biểu bì A. Gồm 1 tế bào sắc tố và các tế bào langerhans xung quang. B. Gồm 1 tế bào sắc tố và các tế bào sừng nhận melanin. C. Mật độ cao ở người da đen, thấp ở người da trắng. D. Tất cả đều sai. 58. Tế bào Langerhans ở da: A. Có nguồn gốc từ lớp đáy biểu bì, có chức năng thực bào ở da. B. Có nguồn gốc từ lớp gai biểu bi, có chức năng miễn dịch ở da. C. Từ tủy xương theo máu đến lớp đáy của biểu bì, có chức năng thực bào ở da. D. Từ tủy xương theo máu đến lớp gai của biểu bì, có chức năng miễn dịch ở da. 59. Lớp biểu bì được dinh dưỡng bởi: A. Hệ thống mạch máu riêng phong phú ở lớp hạt. B. Chất dinh dưỡng ngấm qua màng đáy từ phía bì. C. Hệ thống mạch máu của lớp gai. D. Hệ thống mạch máu của lớp gai và lớp đáy. 60. Hình ảnh các gai tạo thành ở lớp gai của biểu bì là do: A. Các siêu sợi keratin B. Các hạt keratohyalin C. Các thể liên kết và các nhánh bào tương D. Các tơ trương lực
  • 12. 12/24 61. Chất lipid ở gian bào của các lớp biểu bì chủ yếu xuất phát từ A. Hạt lá của lớp đáy B. Hạt lá của lớp gai C. Hạt lá của lớp hạt D. Là chất lipid ngấm qua màng đáy từ lớp nhú của bì. 62. Chọn câu sai khi nói về tế bào lớp bóng của biểu bì A. Đang trong quá trình chết sinh lý B. Không còn nhân C. Không còn thể liên kết D. Không có ở da mỏng 63. Ở da có nhiều tiểu thể thần kinh giúp cảm nhận các loại cảm giác khác nhau, vị trí và chức năng của tiểu thể thần kinh Meissner: A. Ở lớp gai biểu bì, cảm nhận xúc giác B. Ở lớp đáy của biểu bì, cảm nhận áp lực C. Ở lớp hạt của biểu bì, cảm nhận áp lực. D. Ở lớp nhú chân bì, cảm nhận xúc giác 64. Điều nào sau đây đúng khi nói về bệnh vẩy nến (Psoriasis) : A. Bệnh lý xảy ra chủ yếu ở lớp bì của da. B. Tăng số lượng và giảm thời gian vòng đời của tế bào tăng sinh ở lớp đáy và gai. C. Tăng chiều dày của lớp chân bì và rút ngắn thời gian làm mới. D. Sự sừng hóa da xảy ra bình thường nhưng khả năng bảo vệ của da bị suy yếu. 65. Khi lao động nhiều, bàn tay xuất hiện các vết chai sần. Cấu trúc vi thể của lớp chai sần này là do sự tăng sinh của lớp nào của biểu mô lát tầng sừng hóa? A. Lớp sừng B. Lớp sừng, lớp bóng C. Lớp sừng, lớp bóng, lớp hạt D. Lớp sừng, lớp bóng, lớp hạt, lớp gai 66. Bệnh nhân bị phỏng. Sau khi lành vết thương, da vùng phỏng không còn lông mọc lại. Tổn thương phỏng của bệnh nhân liên quan đến lớp nào của da? A. Lớp đáy B. Toàn bộ biểu bì C. Chân bì D. Hạ bì 67. Tiểu phế quản hô hấp: A. Xuất phát trực tiếp từ phế quản gốc. B. Chứa tế bào Clara. C. Không có tế bào Clara tiết ra surfactant. D. Niêm mạc chứa biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
  • 13. 13/24 68. Biểu mô hô hấp có hai loại tế bào chính hoạt động phối hợp với nhau là tế bào đài và tế bào trụ có lông chuyển. Tuy nhiên ở những người hút thuốc lá thường xuyên, trong khói thuốc lá sẽ có các phân tử nhỏ làm: A. Tăng số lượng tế bào đài và tế bào trụ có lông chuyển B. Giảm số lượng tế bào đài và tế bào trụ có lông chuyển C. Tăng số lượng tế bào đài và giảm tế bào trụ có lông chuyển D. Giảm số lượng tế bào đài và tăng tế bào trụ có lông chuyển 69. Trong hình bên, hai chi tiết chỉ tế bào có nguồn gốc từ mono bào và chế tiết surfactant ở phế nang là: A. Chi tiết A và B B. Chi tiết A và C C. Chi tiết D và C D. Chi tiết B và C 70. Phế bào II: A. Nhiều ở các tiểu phế quản B. Tiết ra sufactant C. Là thành phần tế bào của phế nang D. B và C đúng 71. Bệnh lý nào sau đây không liên quan đến tế bào sắc tố tạo melanin : A. Bạch tạng B. Bạch biến C. Melanoma D. Eczema 72. Biểu mô lát đơn (nhu mô thận) có ở A. Lá ngoài bao Bowman B. Lá trong bao Bowman C. Ống góp D. Ống lượn gần 73. Tế bào cận tiểu cầu: A. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào B. Bào tương không chứa hạt C. Chế tiết angiotensinogen D. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn thành mạch
  • 14. 14/24 74. Ống lượn gần có đặc điểm sau, trừ một: A. Tế bào biểu mô có nhiều vi nhung mao B. Biểu mô trụ đơn chứa nhiều ty thể C. Nối liền với ống lượn xa D. Có chức năng tái hấp thu mạnh 75. Hàng rào lọc của tiểu cầu thận không gồm cấu trúc sau: A. Tế bào nội mô B. Lá ngoài bao Bowman C. Màng đáy D. Tế bào có chân 76. Vết đặc là cấu trúc: A. Thuộc một phần ống lượn gần B. Là một phần ống lượn xa C. Nằm ở cực niệu của tiểu cầu thận D. Tập hợp các tế bào gian mao mạch 77. Mao mạch tiểu cầu thận có đặc điểm: A. Nối giữa tiểu động mạch với tiểu động mạch B. Nối giữa tiểu động mạch với tiểu tĩnh mạch C. Nối giữa tiểu tĩnh mạch với tiểu tĩnh mạch D. Không có lỗ thủng 78. Khoảng cửa là khoảng mô liên kết nằm ở các góc tiểu thùy gan, khoang cửa gồm các thành phần sau, trừ một A. Ống mật B. Nhánh tĩnh mạch gan C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy D. Nhánh động mạch gan 79. Van ruột, nhung mao ruột và các vi nhung mao làm tăng diện tích hấp thu lên khoảng 600 lần, chọn đáp án đúng về nhung mao ruột: A. Là bờ bàn chải của tế bào mâm khía B. Là cấu trúc gồm tầng niêm mạc và tầng dưới niêm mạc C. Do lớp biểu mô niêm mạc gấp nếp tạo nên D. Làm tăng diện tích tiếp xúc lên 40 lần 80. Tế bào Kupffer ở gan A. Nằm trong các bè gan B. Nằm chủ yếu trong các khoảng cửa C. Nằm trong các xoang gan (mao mạch nan hoa) có khả năng thực bào mạnh D. Dự trữ vitamin A trong gan
  • 15. 15/24 81. Cơ dạ dày được cấu tạo đặc biệt để có thể thực hiện chức năng co bóp, nhào trộn thức ăn.chọn câu trả lời đúng về cơ dạ dày. A. Có 2 lớp cơ vòng và 1 lớp cơ dọc B. Có 4 lớp cơ: 2 lớp cơ vòng và 2 lớp cơ dọc C. Có 3 lớp cơ theo thứ tự: lớp dọc, lớp vòng và lớp chéo D. Chỉ có 2 lớp cơ: lớp cơ dọc bên ngoài, lớp cơ vòng bên trong 82. Đám rối thần kinh Auerbach của ống tiêu hóa? A. Ở tầng cơ B. Ở tầng dưới niêm C. Ở tầng niêm mạc D. Ở tầng thanh mạc 83. Tế bào cơ - biểu mô nằm ở: A. Chi tiết B. B. Chi tiết C. C. Chi tiết D. D. Chi tiết A. 84. Tế bào của nang tiết dịch loãng và nang tiết dịch nhày có cấu tạo mô học rất khác nhau. Đặc điểm của tế bào chế tiết ở nang tiết dịch nhày của tuyến nước bọt là: A. Nhân hình cầu ở giữa tế bào. B. Nhân dẹt nằm sát cực đáy. C. Phía cực ngọn có nhiều hạt sinh men và bộ Golgi D. Có tế bào cơ - biểu mô nâng đỡ bên ngoài. 85. Biểu mô vuông đơn có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Ống Hering (khoảng cửa) B. Ống vân (tuyến nước bọt) C. Ống bài xuất gian tiểu thùy (tụy ngoại tiết) D. Biểu mô phủ bề mặt buồng trứng 86. Các tuyến ở ruột non ở đặc điểm sau: A. Tuyến Lieberkuhn ở tầng niêm mạc của tá tràng B. Tuyến Brunner có nhiều ở tế bào Paneth C. Tế bào Paneth ở đáy tuyến của tầng niêm mạc tiết lysozyme D. Không có tế bào gốc
  • 16. 16/24 87. Nang tuyến nước bọt bao gồm nang dịch loãng, nang dịch nhày và nang pha. Tuyến nước bọt nào chỉ có nang tiết nhày A. Tuyến mang tai B. Tuyến dưới lưỡi C. Tuyến dưới hàm D. Tuyến mang tai và tuyến dưới lưỡi 88. Các tế bào gan tạo nên bè Remak trong tiểu thùy gan. Tế bào gan có đặc điểm sau: A. Có thể có hai nhân với bộ nhiễm sắc thể đa bội B. Có khả năng tái tạo cao C. Bào tương chứa nhiều bào quan và chất vùi D. Tất cả đều đúng 89. Tế bào nào sau đây của tụy nội tiết đóng vai trò duy trì nồng độ glucose trong máu? A. Tế bào A B. Tế bào B C. Tế bào D D. Tế bào F 90. Tế bào nội tiết đường ruột: A. Chỉ có ở tuyến đáy vị B. Nằm rải rác trong ống tiêu hóa, tiết gastrin và somatostatin C. Tạo thành những cấu trúc tuyến đơn độc D. Chức năng chính là điều hòa nồng độ đường trong máu 91. Sự tạo thành tinh trùng là quá trình tinh nguyên bào sau cùng chuyển thành A. Tinh bào 1 B. Tinh bào 2 C. Tinh trùng D. Tế bào leydig 92. Kỳ tăng sinh của chu kì liên quan đến A. Sự rụng trứng B. Sự phát triển của hoàng thế C. Sự phát triển của nang trứng và chế tiết estrogen D. Nồng độ propesterone tăng cao 93. Tế bào gốc của mô tinh là A. Tinh nguyên bào A B. Tinh bào 1 C. Tinh nguyên bào B D. Tinh bào 2
  • 17. 17/24 94. Cơ quan đích trực tiếp của hCG (hunman chononic gonadotropin) A. Niêm mạc tử cung B. Nang trứng có hốc C. Hoàng thế D. Tuyến yên 95. Biểu mô của ống sinh tinh được cấu tạo bởi A. Tế bào Leydid và biểu mô tinh hoàn. B. Tế bào trụ tiết nhầy và biểu mô tinh. C. Tế bào nâng đỡ (sertoli) và tế bào dòng tinh. D. Tế bào dòng tinh và tế bào sinh dục. 96. Trước khi rụng trứng có các thay đổi nào xảy ra, ngoại trừ: A. Hốc nang lớn lên và tế bào nang trở nên cứng. B. Noãn bào 1 hoàn tất giảm phân 1. C. Noãn bào 2 hoàn tất giảm phân 2 và trở thành noãn trưởng thành. D. Nồng độ LH trong máu đạt đến đỉnh. 97. Lớp cấu trúc nào sau đây không có ở thành tử cung A. Lớp đệm. B. Lớp dưới đệm C. Lớp cơ. D. Biểu mô trụ đơn 98. Niêm mạc tử cung phát triển tạo thuận lợi cho sự làm tổ với các tính chất sau, trừ một: A. Mạch máu xoắn lò xo. B. Tích trữ glycogen. C. Phù nề. D. Tiết HCG. 99. Chi tiết này nằm trên tiêu bản của : A. Thận B. Tinh hoàn C. Buồng trứng D. Phế nang 100. Tế bào leydig có chức năng: A. Chế tiết tất cả hocmon sinh dục nam. B. Chế tiết testosteron. C. Tạo tinh trùng và tế bào dòng tinh. D. Không có chức năng rõ ràng.
  • 18. 18/24 101. Tế bào nào sau đây không phải là tế bào dòng tinh? A. Tế bào sertoli. B. Tinh tử. C. Tinh bào 1. D. Tinh nguyên bào. 102. Lớp nào sau đây đóng vai trò thay đổi trong chu kì kinh nguyệt A. Lớp đáy của nội mạc tử cung B. Lớp chức năng của nội mạc tử cung. C. Biểu mô của nội mạc tử cung. D. Lớp cơ tử cung. 103. Sự rụng trứng xảy ra vào thời điểm A. Vào ngày 14 sau khi có kinh. B. Vào giữa chu kì kinh. C. Vào ngày 14 trước khi có kinh đối với chu kì kinh 28 ngày. D. Xảy ra ngay ngày đầu tiên xuất hiện máu kinh. 104. Hình sau chỉ chi tiết gì A. Hạch B. Lách C. Phổi D. Tinh hoàn 105. Sự điều hòa hoạt động sinh tinh bao gồm các thành phần sau ngoại trừ? A. Vùng dưới đồi B. Tế bào leydig C. Tế bào sertoli D. Tế bào dạng cơ 106. Giữa các tế bào Sertoli có A. Khoảng trống để tế bào Leydig định vị B. Liên kết khe để tạo hàng rào máu-tinh hoàn C. Liên kết vòng bịt để tạo hàng rào máu-tinh hoàn D. Thể liên kết để tạo hàng rào máu-tinh hoàn 107. Chọn câu đúng: A. Biểu mô tinh phát triển trong chu kì 16 ngày và cần có 8 chu kì để hoàn tất quá trình tạo tinh trùng B. Biểu mô tinh phát triển trong chu kì 16 ngày và cần có 4 chu kì để hoàn tất quá trình tạo tinh trùng C. Mỗi khoảng 28 ngày gọi là chu kỳ của biểu mô tinh D. Không có đáp án nào phù hợp
  • 19. 19/24 108. Chọn câu đúng về cấu tạo ống mào tinh A. Ống mào tinh được lót bởi biểu mô tinh B. Ống mào tinh không có chứa tinh trùng C. Ống mào tinh là ống kép cuộn lại D. Ống mào tinh được lót bởi biểu mô trụ giả tầng 109. Giảm phân I xảy ra ở giai đoạn A. Tinh nguyên bào chuyển thành tinh bào I B. Tinh bào I chuyển thành tinh bào II C. Tinh bào II chuyển thành tinh tử D. Tinh tử chuyển thành tinh trùng 110. Tinh dịch là sản phẩm của các cấu tạo sau, TRỪ MỘT: A.Thể hang B. Ống mào tinh C. Túi tinh D. Tuyến tiền liệt 111. Tế bào hoàng thể hạt có chức năng A. Chế tiết testosteron B. Chế tiết progesteron C. Nuôi dưỡng nang trứng D. Kích thích trứng chín 112. Chọn câu đúng: A. Ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn bao gồm ống phóng tinh, tiền liệt tuyến B. Ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn bao gồm ống mào tinh, ống dẫn tinh và niệu đạo C. Hệ thống ống dẫn tinh ngoài tinh hoàn dẫn tinh trùng từ ống phóng tinh trực tiếp ra ngoài D. Không có đáp án nào phù hợp 113. Cấu trúc và chức năng của tuyến tiền liệt phụ thuộc A. Phụ thuộc vào sự phát triển của tinh trùng B. Phụ thuộc vào hormon andosteron và progesteron C. Phụ thuộc vào sự hình thành tinh hoàn trong quá trình phôi thai D. Phụ thuộc vào testosteron
  • 20. 20/24 114. Chọn câu đúng: A. Progesteron có tác dụng duy trì nội mạc tử cung và kích thích các tuyến tử cung gia tăng chế tiết B. Estrogen có tác dụng khôi phục tuyến vú phát triển sau khi hết kinh C. Estrogen làm tăng quá trình bong tróc lớp nội mạc tạo máu kinh D. Không có đáp án phù hợp 115. Chi tiết D và E trong hình bên lần lượt là : A. Động mạch xoắn, lớp đệm B. Động mạch thẳng, lớp nội mạc tử cung C. Động mạch thẳng, lớp đệm D. Tuyến tử cung, lớp nội mạc tử cung 116. Ở tuyến yên, hormon TSH được chế tiết bởi A. Tế bào ưa acid B. Tế bào ưa base C. Tế bào kỵ màu D. Chưa có câu trả lời thích hợp 117. Aldosterone được chế tiết bởi tế bào tuyến thượng thận thuộc: A. Lớp cung B. Lớp bó C. Lớp lưới D. Tủy thượng thận 118. Sự phân bố các tế bào trong tụy nội tiết rất khác nhau giữa các loài. Ở người, tế bào B của tụy nội tiết: A. Chỉ ở trung tâm tiểu đảo tụy B. Tiết glucagon và inulin C. Nằm ở trung tâm và ngoại vi tiểu đảo tụy, tiết somatostatin D. Nằm ở trung tâm và ngoại vi tiểu đảo tụy, tiết insulin 119. Tuyến giáp là tuyến ngoại tiết kiểu A. Tuyến B. Lưới C. Tản mác D. Chưa có câu trả lời thích hợp
  • 21. 21/24 120. Hoàng thể là tuyến nội tiết: A. Kiểu tuyến B. Kiểu lưới C. Kiểu lưới tạm thời D. Chưa có câu trả lời thích hợp 121. Tế bào cận nang tuyến giáp chế tiết A. Thyroxin B. Calcitonin C. Thyroglulin D. Tất cả sai 122. Hệ nội tiết có các tính chất sau, TRỪ MỘT: A. Chế tiết hormon B. Có hệ mao mạch máu phong phú C. Có ống dẫn xuất chất tiết D. Tác động lên hệ sinh trưởng và sinh sản 123. Hệ nội tiết có tính chất sau, TRỪ MỘT: A. Điều hòa hoạt động của cơ thể thông qua các chất tín hiệu B. Không có ống dẫn xuất chất tiết C. Có khả năng đáp ứng với vật lạ xâm nhập cơ thể D. Có hormon được chế tiết trực tiếp vào hệ tuần hoàn 124. Calcitonin chế tiết từ tế bào cận nang tuyến giáp : A. Làm tăng canxi máu B. Không ảnh hưởng đến canxi máu C. Ức chế chức năng của tạo cốt bào D. Ức chế chức năng của hủy cốt bào 125. Sự tăng trưởng các nang trứng được kích thích bởi: A. Hormon LH của thùy sau tuyến yên B. Hormon ADH của tiểu cầu thận C. Hormon ACTH của tuyến thượng thận D. Hormon FSH của tuyến yên 126. Loại hormon nào sau đây là cơ sở để giải thích người bị mắc suy thận mãn tính thường bị tăng huyết áp nhưng lại thiếu máu ? A. Renin. B. Erythopoietin. C. Adrenalin. D. Vasopressin.
  • 22. 22/24 127. Người bị u tuyến yên lành tính, sau khi phẫu thuật cắt bỏ khối u lại xuất hiện triệu chứng của bệnh đái tháo nhạt, hormon nào sau đây liên quan đến tình trạng này : A. ADH. B. ACTH. C. LTH. D. TSH. 128. Các tế bào chế tiết adrenalin ở tuyến thượng thận A. Lớp cung B. Lớp bó C. Lớp lưới D. Tủy thượng thận 129. Chi tiết A trong hình chỉ vào vùng nào của tuyến thượng thận: A. Vùng cung B. Vùng lưới C. Vùng tủy D. Vùng bó 130. Kết mạc: A. Kết mạc là niêm mạc phủ phần sa của mắt đến giác mạc. B. Kết mạc là lớp biểu mô có cấu tạo thuộc loại trụ đơn. C. Kết mạc không có chức năng hay nhiệm vụ gì quan trọng. D. Biểu mô của kết mạc có nhiều tế bào hình đài chế tiết. 131. Cấu tạo của giác mạc A. Lớp biểu mô là lớp ngoài cùng, 5-6 hàng tế bào biểu mô lát tầng sừng hóa B. 2 lớp màng không có tế bào C. Lớp đệm có chứa tế bào sừng D. Lớp nội mô được cấu tạo là biểu mô lát đơn nằm ngay phía trong lớp đệm 132. Màng mạch có đặc điểm A. Là mô liên kết đặc B. Có ít tế bào sắc tố C. Ngăn cách với võng mạch qua lớp màng Bruch D. Được cấu tạo gồm 3 lớp: lớp mạch, lớp sắc tố và màng Bruch 133. Biểu mô nhánh mi A. Gồm một lớp biểu mô vuông B. Không chứa sắc tố C. Tạo thủy dịch D. Điều chỉnh kích thước đồng tử
  • 23. 23/24 134. Bệnh lí tăng nhãn áp thường tạo áp suất cao bất thường trong mắt. Người bệnh thường đau mắt nặng, thị lực giảm và dấu hiệu rõ nét nhất là mắt đục trắng. Bệnh lí này không liên quan đến : A. Dịch kích. B. Thủy dịch. C. Mỏm mi. D. Xoang tĩnh mạch củng mạc. 135. Hội chứng Digeorge cho xét nghiệm giảm hoặc không có lympho bào T trong máu cũng như hạch bạch huyết và lách. Tuy nhiên số lượng lympho bào B, tương bào trong máu ngoại vi vẫn ở mức bình thường. Bệnh nhân thường bị dị tật ở tim và suy giảm tuyến cận giáp. Trên tiêu bản bệnh phẩm lấy từ hạch bạch huyết của bệnh nhân, vùng nào sau đây sẽ tìm thấy sự bất thường? A. Vùng vỏ. B. Vùng cận vỏ. C. Vùng tủy. D. Vùng vỏ và vùng tủy. 136. Chi tiết hình bên là A. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu ưa base C. Bạch cầu trung tính D. Lympho bào T 137. Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết ? A. Tủy hạch B.Vùng cận vỏ C. Trung tâm sinh sản D. Vùng vỏ 138. Phát biểu đúng về lympho bào B: A. Đảm nhiệm chức năng miễn dịch thể dịch B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức C. Có ít vi nhung mao trên bề mặt D. Biệt hóa thành masto bào 139. Đặc điểm của tuyến ức: A. Là cơ quan bạch huyết ngoại vi B. Có đơn vị hình thái chức năng là tiểu thùy C. Hàng rào máu tuyến ức nằm trong vùng tủy D. Tiểu thể Hassal do những tế bào lympho thoái hóa tạo thành
  • 24. 24/24 140. Đặc điểm của lách: A. Các nang lympho tập trung ở vùng vỏ B. Tủy trắng xen kẽ với tủy đỏ C. Dây Billroth có vai trò chính là hủy bạch cầu D. Mô liên kết của vỏ xơ không có cơ trơn 141. Phát biểu đúng về hạch bạch huyết: A. Sự sắp xếp các nang lympho tương tự ở lách B. Bạch huyết có thể di chuyển 2 chiều C. Mô nâng đỡ gồm vỏ xơ, vách xơ, dây xơ D. Xoang tủy chứa nhiều hồng cầu 142. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là: A. Tế bào máu nguyên thuỷ B. Tiền nguyên hồng cầu C. Nguyên hồng cầu ưa base D. Nguyên hồng cầu ưa axid 143. Dòng bạch huyết đi qua hạch theo thứ tự sau: A. Mạch bạch huyết đến – Xoang quanh nang – hang bạch huyết - mạch bạch huyết ra B. Hang bạch huyết – xoang quanh nang – khoảng tối - bạch huyết quản ra C. Bạch huyết quản ra – xoang quanh nang – hang bạch huyết D. Vùng cận vỏ - xoang quanh nang – hang bạch huyết 144. Bạch cầu hạt ưa axid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể: A. Nhiễm trùng. B. Viêm mãn tính. C. Nhiễm độc. D. Nhiễm ký sinh trùng. 145. Đời sống hồng cầu trong máu kéo dài khoảng: A. 10 ngày. B. 20 ngày. C. Một tháng. D. Bốn tháng. 146. Điểm đặc trưng của bạch huyết là: A. Hồng cầu chiếm đa số. B. Lymphocyt chiếm đa số. C. Monocyt chiếm đa số. D. Bạch cầu trung tính chiếm đa số.