SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
Baixar para ler offline
BỂ NƯỚC 

 Đề bài :

- ...

- Modul đàn hồi của bê tông E = 2,5E6 T/m2

- Tải trọng ...

Yêu cầu :

                                                                         o m
                                                                     .c
- Tính nội lực

- ...

                                                              o    t
 Thực hiện :                                          s   p
                                                      g
A. NHẬP DỮ LIỆU

                                              b lo
 Bước 1 : Chọn hệ thống đơn vị.
                                         e .
                                     c
- Chọn đơn vị tính là Ton-m trên thanh trạng thái phía dưới, góc phải màn hình :

                                   u
                            i -n
                       e th
                  d
 Bước 2 : Tạo mô hình kết cấu.

- File / New Model / Chọn hệ tọa độ vuông góc Cartesian :

- Nhập các số liệu : ...

- Click OK  .

- Hiệu chỉnh lưới :

- Draw / Edit Grid 
+ Direction  X

+ Direction  Y

+ Direction  Z

 Bước 3 : Định nghĩa đặc trưng vật liệu.

- Define / Materials 




                                                                      o m
                                                                  t .c
                                                           p o
- Modify / Show Material 

                                                     g s
                                              b lo
                                         e .
                                    u c
                             i -n
                    e th
                  d
+ Mass per Unit Volume : Khối lượng trên một đơn vị thể tích

+ Weight per Unit Volume : Trọng lượng trên một đơn vị thể tích

+ Moduls of Elasficity : Mođun đàn hồi

+ Poisson's ratio : Hệ số Poisson

+ Coeff of thermal expansion : Hệ số giãn nở nhiệt
+ Reinforcing yield stress, fy : Ứng suất dẻo của BTCT

+ Concrete strength, fc : Độ bền của bê tông

+ Shear steel yield stress, fys : Ứng suất dẻo chịu cắt của thép

+ Concrete shear strenght, fcs : Độ bền chịu cắt của bê tông

Ở đây :

+ Đối với bài toán tĩnh nên cho : Mass per Unit Volume = 0.

+ Không xét trọng lượng bản thân : Weight per Unit Volume = 0.

+ Mođun đàn hồi vật liệu : Moduls of Elasficity = 2,5E6.

+ Hệ số Poisson : Poisson's ratio = 0,25.

+ Hệ số giãn nở nhiệt : Coeff of thermal expansion = 0
                                                                       o m
- Click OK  OK.
                                                                   t .c
-...

                                                               p o
 Bước 4 : Định nghĩa đặc trưng mặt cắt phần tử.

                                                         g s
                                                 lo
- Define / Frame Sections 



                                              .b
                                      c     e
                                    u
                              i -n
                        e th
                       d
- Modify / Show Section 



- Section Name : ...

- Material : CONC

- Dementions :

+ Depth ( t3 ) : ...

+ Width ( t2 ) : ...
- Chọn Concrete  Reinforcement 

+ Chọn Beam

+ Khoảng cách trọng tâm cốt thép đến :

- Top ( đỉnh ) : 0,03 ( 3cm )

- Bottom ( đáy ) : 0,03 ( 3cm )




                                                                  o m
                                                              t .c
                                                          p o
                                                       g s
                                              b lo
- Click OK ; OK ; OK
                                         e .
-.
                                     u c
                                  -n
 Bước 5 : Gán các đặc trưng vật liệu, mặt cắt cho phần tử.
                                i
                     e th
- Chọn tất cả các phần tử cần gán đặc trưng vật liệu

- Assign / Frame / Sections  ....

                  d
- Assign / Shell / Sections  ....

- Click OK

-.

 Bước 6 : Định nghĩa trường hợp tải trọng.

- Define / Static Load Cases 

 Bước 7 : Định nghĩa tổ hợp tải trọng.

- Define / Load Combinations 
 Bước 8 : Gán tải trọng.

-.

 Bước 9 : Chia nhỏ phần tử

-.

 Bước 10 : Chọn bậc tự do

-.

B. GIẢI BÀI TOÁN

 Phân tích nội lực :

- Analyze / Run ( F5 ).

- Màn hình sẽ hỏi File Name ( tên tập tin của bài toán )
                                                                      o m
- Ta đặt tên bài toán : ...
                                                                  t .c
-  Save
                                                              p o
- Máy sẽ tự động giải ...

                                                           g s
                                                 lo
- Khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE



                                            .  b
- Click OK

                                      c   e
-.
                                    u
C. XỬ LÝ CÁC KẾT QỦA TÍNH TOÁN

                              i -n
                        th
 Dạng kết cấu sau khi biến dạng :


                      e
- Display / Show Deformed Shape.

                   d
                                     Trước và sau khi biến dạng



 Xem nội lực phần tử :

- Display / Show Element Forces/Stresses.
o m
                                                    t .c
                                                 p o
                                              g s
                                          b lo
                                       e .
                                  u c
                            i -n
                   e th
                d
 Axial Force : Lực dọc

 Shear 2-2 : Lực cắt 2-2

 Shear 3-3 : Lực cắt 3-3

 Torsion : Momen xoắn

 Moment 2-2 : Momen uốn 2-2

 Moment 3-3 : Momen uốn 3-3



 Thiết kế bê tông cốt thép :

- Options / Preferences / Concrete 
o m
                                                                    t .c
                                                             p o
- Chọn Concrete Design Code : ACI 318-99
                                                       g s
( Thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 )

                                               b lo
- Click OK

                                          e .
- Design / Concrete Design.

- Design / Select Design Combos   u c
- Chọn ...
                              i -n
- Click OK

                    e th
                 d
- Chọn đơn vi tính : Kgf-cm

- Design / Start Design/Check of Structure  ta được kết qủa thép



 Lưu ý

- Đây là kết qủa thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 . chỉ có tính chất tham khảo. Để có
được kết qủa cốt thép theo TCVN thě ở phần Scale Factor của tổ hợp tải trọng ta phải đưa vào
một hệ số nào đó. Hệ số này dựa trên kinh nghiệm : nó phụ thuộc vào mác bê tông, cường độ
cốt thép ( sẽ nói ở phần khác )... và khi thiết kế cốt thép nên tách riêng phần cột và dầm ra để dễ
kiểm soát và kiểm tra.

-.

Để xem chi tiết thép của phần tử nào đó: bấm phím phải chuột lên phần tử đó
 In hình trên màn hình ra giấy :

- File / Print Graphics.



 In kết qủa phân tích kết cấu :

- File / Print Input Tables  .



- Joint Data : Dữ liệu nút

+ Coordinates : Tọa độ nút.

+ Springs : Liên kết đàn hồi.                                              o m
+ Masses : Khối lượng tập trung.
                                                                   t .c
+ Constraints : Liên kết.
                                                            p o
+ Patterns : Dạng tải.

                                                      g s
- Element Data : Dữ liệu phần tử.


                                              b lo
+ Frames : Phần tử Frame.

+ Shells : Phần tử Shell.
                                         e .
+ Planes : Phần tử Plane.
                                      u c
+ Asolids : Phần tử Asolid.
                                i -n
+ Solid : Phần tử Solid.


                       e th
+ NLLinks : Phần tử NLLink.

                  d
- Static Loads : Dữ liệu tải trọng.

+ Joints : Trên nút.

+ Frames : Trên phần tử Frame.

+ Shells : Trên phần tử Shell.

+ Select Loads : Chọn các trường hợp tải trọng hay các tổ hợp tải trọng.

- Miscellaneous : Các dữ liệu khác.

+ Properties : Các đặc tính.

+ Groups : Các nhóm.
- Select Only : Chỉ in các phần tử được chọn.

- Printo File : Xuất ra File.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.

- File Name : Tên file xuất ra.

- File / Print Output Tables 




                                                                          o m
                                                                   t .c
                                                               p o
                                                         g s
                                                 b lo
                                                .
- Type of Analysis Result : Kiểu kết qủa phân tích.
                                              e
+ Displacements : Chuyển vị nút.

                                    u c
                                  -n
+ Reactions : Phản lực tại liên kết biên.


                                i
+ Spring Forces : Lực tại liên kết đàn hồi.

                         th
+ Frame Forces : Nội lực trên phần tử Frame.

                       e
                   d
+ Frame Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử Frame.

+ NLLink Forces : Nội lực trên phần tử NLLink.

+ NLLink Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử NLLink.

+ Shell Forces : Nội lực trên phần tử Shell.

+ Shell Stresses : Ứng suất trên phần tử Shell.

+ Shell Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Shell.

+ Plane Stresses : Ứng suất trên phần tử Plane.

+ Plane Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Plane.

+ Asolid Stresses : Ứng suất trên phần tử Asolid.
+ Asolid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Asolid.

+ Solid Stresses : Ứng suất trên phần tử Solid.

+ Solid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Solid.

+ Group Force Sum : Tổng các lực của nhóm.

+ Select Loads : Chọn trường hợp tải để xuất kết qủa.

- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.

- Envelopes Only : Chỉ xuất giá trị nội lực của biểu đồ bao.

- Print to File : Xuất ra file.

- Spreadsheet Format : Định dạng theo bảng tính.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
                                                                          o m
- File Name : Tên file xuất ra.
                                                                   t .c
-...

                                                                p o
- File / Print Design Tables  .

                                                         g s
                                                b lo
                                           e .
                                      u c
                                  i -n
                        e th
- Steel Design : Thiết kế kết cấu thép.

                    d
+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu thép.

+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu thép.

- Concrete Design : Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.

- Print to File : Xuất ra file.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
- File Name : Tên file xuất ra.




                                                      o m
                                                  t .c
                                               p o
                                            g s
                                        b lo
                                     e .
                                  u c
                              i -n
                     e th
                  d

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Nguyen Nam
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Hắc PI
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Trieu Nguyen Xuan
 
Công nghệ
Công nghệCông nghệ
Công nghệ
Jenny Vy
 
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn nămThiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
Vcoi Vit
 

Destaque (17)

Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
Huong dan phan_tich_va_thiet_ke_ket_cau_bang_chuong_trinh_sap2000
 
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
Sách Sap Pro Sách dạy phần mềm tính toán kết cấu bằng phần mềm Sap 2000
 
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầuGiáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.comGiao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
 
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu TriGiao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
 
Cac san pham dau mo va hoa dau_ths_kieu dinh kiem
Cac san pham dau mo va hoa dau_ths_kieu dinh kiemCac san pham dau mo va hoa dau_ths_kieu dinh kiem
Cac san pham dau mo va hoa dau_ths_kieu dinh kiem
 
Bồn lắp ghép
Bồn lắp ghépBồn lắp ghép
Bồn lắp ghép
 
Công nghệ
Công nghệCông nghệ
Công nghệ
 
Công nghệ 8 bài 27
Công nghệ 8 bài 27Công nghệ 8 bài 27
Công nghệ 8 bài 27
 
Chuong 12 các chi tiết lắp ghép
Chuong 12 các chi tiết lắp ghépChuong 12 các chi tiết lắp ghép
Chuong 12 các chi tiết lắp ghép
 
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn nămThiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
Thiết kế phân xưởng reforming xúc tác với năng suất dây chuyền 1.490.000 tấn năm
 
03 huong dan chuong trinh thiet ke btct
03 huong dan chuong trinh thiet ke btct03 huong dan chuong trinh thiet ke btct
03 huong dan chuong trinh thiet ke btct
 

Tính bể Bể nước bằng sap - dethi-nuce.blogspot.com

  • 1. BỂ NƯỚC   Đề bài : - ... - Modul đàn hồi của bê tông E = 2,5E6 T/m2 - Tải trọng ... Yêu cầu : o m .c - Tính nội lực - ... o t  Thực hiện : s p g A. NHẬP DỮ LIỆU b lo  Bước 1 : Chọn hệ thống đơn vị. e . c - Chọn đơn vị tính là Ton-m trên thanh trạng thái phía dưới, góc phải màn hình : u i -n e th d  Bước 2 : Tạo mô hình kết cấu. - File / New Model / Chọn hệ tọa độ vuông góc Cartesian : - Nhập các số liệu : ... - Click OK  . - Hiệu chỉnh lưới : - Draw / Edit Grid 
  • 2. + Direction  X + Direction  Y + Direction  Z  Bước 3 : Định nghĩa đặc trưng vật liệu. - Define / Materials  o m t .c p o - Modify / Show Material  g s b lo e . u c i -n e th d + Mass per Unit Volume : Khối lượng trên một đơn vị thể tích + Weight per Unit Volume : Trọng lượng trên một đơn vị thể tích + Moduls of Elasficity : Mođun đàn hồi + Poisson's ratio : Hệ số Poisson + Coeff of thermal expansion : Hệ số giãn nở nhiệt
  • 3. + Reinforcing yield stress, fy : Ứng suất dẻo của BTCT + Concrete strength, fc : Độ bền của bê tông + Shear steel yield stress, fys : Ứng suất dẻo chịu cắt của thép + Concrete shear strenght, fcs : Độ bền chịu cắt của bê tông Ở đây : + Đối với bài toán tĩnh nên cho : Mass per Unit Volume = 0. + Không xét trọng lượng bản thân : Weight per Unit Volume = 0. + Mođun đàn hồi vật liệu : Moduls of Elasficity = 2,5E6. + Hệ số Poisson : Poisson's ratio = 0,25. + Hệ số giãn nở nhiệt : Coeff of thermal expansion = 0 o m - Click OK  OK. t .c -... p o  Bước 4 : Định nghĩa đặc trưng mặt cắt phần tử. g s lo - Define / Frame Sections  .b c e u i -n e th d - Modify / Show Section  - Section Name : ... - Material : CONC - Dementions : + Depth ( t3 ) : ... + Width ( t2 ) : ...
  • 4. - Chọn Concrete  Reinforcement  + Chọn Beam + Khoảng cách trọng tâm cốt thép đến : - Top ( đỉnh ) : 0,03 ( 3cm ) - Bottom ( đáy ) : 0,03 ( 3cm ) o m t .c p o g s b lo - Click OK ; OK ; OK e . -. u c -n  Bước 5 : Gán các đặc trưng vật liệu, mặt cắt cho phần tử. i e th - Chọn tất cả các phần tử cần gán đặc trưng vật liệu - Assign / Frame / Sections  .... d - Assign / Shell / Sections  .... - Click OK -.  Bước 6 : Định nghĩa trường hợp tải trọng. - Define / Static Load Cases   Bước 7 : Định nghĩa tổ hợp tải trọng. - Define / Load Combinations 
  • 5.  Bước 8 : Gán tải trọng. -.  Bước 9 : Chia nhỏ phần tử -.  Bước 10 : Chọn bậc tự do -. B. GIẢI BÀI TOÁN  Phân tích nội lực : - Analyze / Run ( F5 ). - Màn hình sẽ hỏi File Name ( tên tập tin của bài toán ) o m - Ta đặt tên bài toán : ... t .c -  Save p o - Máy sẽ tự động giải ... g s lo - Khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE . b - Click OK c e -. u C. XỬ LÝ CÁC KẾT QỦA TÍNH TOÁN i -n th  Dạng kết cấu sau khi biến dạng : e - Display / Show Deformed Shape. d Trước và sau khi biến dạng  Xem nội lực phần tử : - Display / Show Element Forces/Stresses.
  • 6. o m t .c p o g s b lo e . u c i -n e th d  Axial Force : Lực dọc  Shear 2-2 : Lực cắt 2-2  Shear 3-3 : Lực cắt 3-3  Torsion : Momen xoắn  Moment 2-2 : Momen uốn 2-2  Moment 3-3 : Momen uốn 3-3  Thiết kế bê tông cốt thép : - Options / Preferences / Concrete 
  • 7. o m t .c p o - Chọn Concrete Design Code : ACI 318-99 g s ( Thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 ) b lo - Click OK e . - Design / Concrete Design. - Design / Select Design Combos  u c - Chọn ... i -n - Click OK e th d - Chọn đơn vi tính : Kgf-cm - Design / Start Design/Check of Structure  ta được kết qủa thép  Lưu ý - Đây là kết qủa thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 . chỉ có tính chất tham khảo. Để có được kết qủa cốt thép theo TCVN thě ở phần Scale Factor của tổ hợp tải trọng ta phải đưa vào một hệ số nào đó. Hệ số này dựa trên kinh nghiệm : nó phụ thuộc vào mác bê tông, cường độ cốt thép ( sẽ nói ở phần khác )... và khi thiết kế cốt thép nên tách riêng phần cột và dầm ra để dễ kiểm soát và kiểm tra. -. Để xem chi tiết thép của phần tử nào đó: bấm phím phải chuột lên phần tử đó
  • 8.  In hình trên màn hình ra giấy : - File / Print Graphics.  In kết qủa phân tích kết cấu : - File / Print Input Tables  . - Joint Data : Dữ liệu nút + Coordinates : Tọa độ nút. + Springs : Liên kết đàn hồi. o m + Masses : Khối lượng tập trung. t .c + Constraints : Liên kết. p o + Patterns : Dạng tải. g s - Element Data : Dữ liệu phần tử. b lo + Frames : Phần tử Frame. + Shells : Phần tử Shell. e . + Planes : Phần tử Plane. u c + Asolids : Phần tử Asolid. i -n + Solid : Phần tử Solid. e th + NLLinks : Phần tử NLLink. d - Static Loads : Dữ liệu tải trọng. + Joints : Trên nút. + Frames : Trên phần tử Frame. + Shells : Trên phần tử Shell. + Select Loads : Chọn các trường hợp tải trọng hay các tổ hợp tải trọng. - Miscellaneous : Các dữ liệu khác. + Properties : Các đặc tính. + Groups : Các nhóm.
  • 9. - Select Only : Chỉ in các phần tử được chọn. - Printo File : Xuất ra File. - Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn. - File Name : Tên file xuất ra. - File / Print Output Tables  o m t .c p o g s b lo . - Type of Analysis Result : Kiểu kết qủa phân tích. e + Displacements : Chuyển vị nút. u c -n + Reactions : Phản lực tại liên kết biên. i + Spring Forces : Lực tại liên kết đàn hồi. th + Frame Forces : Nội lực trên phần tử Frame. e d + Frame Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử Frame. + NLLink Forces : Nội lực trên phần tử NLLink. + NLLink Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử NLLink. + Shell Forces : Nội lực trên phần tử Shell. + Shell Stresses : Ứng suất trên phần tử Shell. + Shell Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Shell. + Plane Stresses : Ứng suất trên phần tử Plane. + Plane Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Plane. + Asolid Stresses : Ứng suất trên phần tử Asolid.
  • 10. + Asolid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Asolid. + Solid Stresses : Ứng suất trên phần tử Solid. + Solid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Solid. + Group Force Sum : Tổng các lực của nhóm. + Select Loads : Chọn trường hợp tải để xuất kết qủa. - Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn. - Envelopes Only : Chỉ xuất giá trị nội lực của biểu đồ bao. - Print to File : Xuất ra file. - Spreadsheet Format : Định dạng theo bảng tính. - Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn. o m - File Name : Tên file xuất ra. t .c -... p o - File / Print Design Tables  . g s b lo e . u c i -n e th - Steel Design : Thiết kế kết cấu thép. d + Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu thép. + Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu thép. - Concrete Design : Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép. + Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu bê tông cốt thép. + Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu bê tông cốt thép. - Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn. - Print to File : Xuất ra file. - Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
  • 11. - File Name : Tên file xuất ra. o m t .c p o g s b lo e . u c i -n e th d