SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 34
C H U Y Ê N Đ Ề D Ạ Y T H Ê M
H Ó A H Ọ C 1 1
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH
MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ
SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC
NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062440
1
CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR
BÀI 3: ĐƠN CHẤT NITROGEN
(Thời gian thực hiện: tiết)
1. Trạng thái tự nhiên.
Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
- Ở dạng đơn chất, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Nitrogen trong tự nhiên
là hỗn hợp của hai đồng vị 14
7 N (99,63%) và 15
7 N (0,37%).
- Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate (NaNO3) với tên gọi
là diêm tiêu Chile. Nitrogen có trong cơ thể động vật và thực vật là thành phần cấu tạo của
protein, nucleic acid… và trong cơ thể người chiếm khoảng 3% khối lượng.
2. Cấu tạo nguyên tử và phân tử.
- Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn, độ âm điện là 3,04
và là phi kim điển hình.
- Phân từ nitrogen N2 có chứa liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen ( 1 liên kết σ và 2 liên
kết π).
3. Tính chất vật lí.
- Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn
không khí, hóa lỏng ở -1960
C và hóa rắn ở -2100
C và khí nitrogen rất ít tan trong nước.
Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
4. Tính chất hóa học.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2
Ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen rất bền (do có chứa liên kết ba) nên khá trơ về mặt hóa
học, chỉ tác dụng với Lithium.
6Li(s) + N2(g) 
→ 2Li3N(s)
Trong các điều kiện thích hợp, nitrogen chủ yếu thể hiện tính oxi hóa, nitrogen thể hiện tính
khử khi tác dụng với oxygen.
a/ Tính oxi hoá:
+ Nitrogen tác dụng với kim loại mạnh
3Mg(s) + N2(g) Mg3N2(s)
2Al(s) + N2(g) 2AlN (s)
+ Nitrogen tác dụng với khí hydrogen (ở nhiệt độ cao 380-4500
C, áp suất cao 25 – 200 bar
và xúc tác Fe)
N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g)
b/ Tính khử: Nitrogen tác dụng với oxygen ở 30000
C (tia lửa điện) tạo thành nitrogen
monoxide.
N2(g) + O2(g)
0
t

⇀
↽
 2NO(g)
5. Quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa.
Trong tự nhiên nitrogen kết hợp với oxygen trong những cơn mưa kèm sấm sét. Quá trình
chuyển hóa nitrogen thành nitric acid sau đó tan trong nước và phân li ra ion nitrate (NO3
-
)
là dạng phân đạm.
N2
2
O
+


→ NO 2
O
+


→ NO2
2 2
O H O
+ +

→ HNO3 
→ H+
+ NO3
-
6. Ứng dụng.
- Nitrogen là một trong những nguyên tố dinh dưỡng chính của thực vật.
- Phần lớn nitrogen sản xuất ra dùng để tổng hợp ammonia, từ đó sản phẩm phân đạm, nitric
acid... Nitrogen làm môi trường trơ trong các ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm,
điện tử...
- Nitrogen lỏng dùng làm môi trường đông lạnh để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
0
t

→
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
3
CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR
BÀI 4: AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM.
(Thời gian thực hiện: tiết)
1. Cấu tạo phân tử của ammonia.
- Phân tử NH3 có cấu trúc chóp tam giác, với nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác
mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen.
- Liên kết trong N – H trong phân tử ammonia là liên kết cộng hóa trị phân cực (năng lượng
liên kết là 386 kJ/mol).
2. Tính chất vật lí của ammonia.
- Ammonia là chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. Ammonia tan nhiều
trong nước, tạo thành dung dịch ammonia (có tính kiềm). Dung dịch ammonia đậm đặc có
nồng độ 25%.
- Ammonia dễ hóa lỏng (-33,30
C) và dễ hóa rắn (-77,70
C).
- Các phân tử ammonia có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nhau.
3. Tính chất hóa học của ammonia.
a. Tính bazơ yếu
+ Tác dụng với nước: Khi hoà tan khí NH3 vào nước, 1 phần các phân tử NH3 phản ứng tạo
thành dung dịch kiềm  dung dịch NH3 là một bazơ yếu.
NH3(aq) + H2O(l) 
⇀
↽ NH4
+
(aq) + OH-
(aq)
 Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và phenolphthalein hóa hồng.
+ Tác dụng với acid: Ammonia dễ dàng kết hợp với acid tạo thành muối ammonium.
2NH3(aq) + H2SO4(aq) 
→ (NH4)2SO4(aq) Ammonium sulfate
NH3(g) + HCl(g) 
→ NH4Cl(s) Ammonium chloride
Khói trắng
+ Tác dụng với dung dịch muối: Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của một số
kim loại tạo hydroxide kim loại.
AlCl3(aq) + 3NH3(aq) + 3H2O(l) 
→ Al(OH)3(s) + 3NH4Cl(aq)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
4
b. Tính khử (tác dụng với oxygen)
4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g)
4NH3(g) + 5O2(g) 850 900 ,
o
C Pt
−

→ 4NO(g) + 6H2O(g)
4. Tổng hợp ammonia.
N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g) ∆rH 0
298 = - 92 kJ
Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và oxygen được thực hiện ở nhiệt độ 3800
C –
4500
C, áp suất khoảng 25 bar – 200 bar và chất xúc tác là Fe.
5. Muối ammonium.
a. Tính chất vật lí.
Muối ammonium là những chất tinh thể ion. Hầu hết các muối ammonium dễ tan trong nước.
b. Tính chất hóa học.
+ Dung dịch muối ammonium đậm đặc tác dụng với dung dịch base đun nóng tạo thành
ammonia
(NH4)2SO4(aq) + 2NaOH(l) 
→Na2SO4(aq) + 2NH3 (g) + 2H2O(l)
+ Các muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy
NH4Cl NH3 + HCl
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
NH4NO3 N2O + 2H2O
6. Ứng dụng.
- Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid, các loại phân đạm. Ammonia còn được sử
dụng làm chất làm lạnh, dung môi và nhiều ứng dụng quan trọng khác trong đời sống sản
xuất.
- Muối ammonium được sử dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất, đặc biệt dùng làm phân
trong nông nghiệp. Muối NH4HCO3 dùng làm bột nở.
CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR
0
t

→
o
t

→
o
t

→
o
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
5
BÀI 5: MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN.
(Thời gian thực hiện: tiết)
I. Các oxide của nitrogen – hiện tượng mưa acid.
- Các oxide của nitrogen kí hiệu chung là NOx bao gồm:
N2O NO NO2 N2O4
Dinitrogen oxide Nitrogen dioxide Nitrogen dioxide Dinitrogen tetroxide
- Nitrogen oxide được hình thành từ những hiện tượng trong tự nhiên hoặc các thiết bị hoạt
động ở nhiệt độ cao. Các khí độc này, có thể gây ảnh hưởng ngiêm trọng đến sức khỏe con
người. Chúng cũng là một trong những nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính và hiện
tượng mưa acid.
+ Khí nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong không khí ở nhiệt độ cao.
N2(g) + O2(g)
0
t

⇀
↽
 2NO(g)
+ Ở điều kiện thường, khí NO không màu kết hợp với oxygen tạo thành khí nitrogen dioxide
(NO2) màu nâu đỏ.
2NO(g) + O2(g) 
→ 2NO2(g)
+ Mưa acid tạo thành do lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình tiêu thụ than đá, dầu
mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác trong sản xuất, sinh hoạt của con người.
2SO2 + O2 + 2H2O 
→ 2H2SO4
4NO2 + O2 + 2H2O 
→ 4HNO3
II. Nitric acid.
1. Cấu tạo phân tử.
Nitric acid có số oxi hóa là +5 và hóa trị cao nhất của N trong HNO3 là IV.
2. Tính chất vật lí.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6
- Nitric acid tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, có khối
lượng riêng D là 1,53 g/cm3
, sôi ở 860
C.
- Nitric acid tan trong nước theo bất kì ở tỉ lệ nào. Nồng độ nitric acid đặc là 68%, khối lượng
riêng là 1,40 g/cm3
.
3. Tính chất hóa học.
a. Tính acid mạnh
Theo Bronsted – Lowry nitric acid có khả năng cho proton nên HNO3 là một acid mạnh.
HNO3 + H2O 
→ H3O+
+ NO3
-
Làm quỳ tím hoá đỏ, tác dụng với basic oxide, base, muối của các acid yếu 
→ muối
nitrate.
2 HNO3 + CuO 
→ Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 + Ca(OH)2 
→ Ca(NO3)2 + 2H2O
HNO3 + CaCO3 
→ Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
b. Tính oxi hoá mạnh
Nitric acid (HNO3) có số oxi hóa + 5 có thể bị khử thành N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3 tuỳ
theo nồng độ HNO3 và khả năng khử của chất tham gia
- Tác dụng với kim loại: Oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).
Cu + 4HNO3 (đặc) 
→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 (loãng) 
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Chú ý: Các kim loại Fe, Al, Cr thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội do tạo ra màng oxide
bền, bảo vệ kim loại khỏi tác dụng của acid.
- Tác dụng với phi kim: HNO3 đặc, nóng oxi hóa được một số phi kim C, S, P,...
C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
- Tác dụng với hợp chất: HNO3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
FeO + 4HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Kết luận: Nitric acid là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh.
4. Ứng dụng.
- Dung dịch nitric acid 68% dùng chế tạo thuốc nổ trinitrotoluene TNT, sản xuất
nitrobenzene, thuốc súng không khói cellulose trinitrate.
- Do có tính oxi hóa mạnh, nitric acid dùng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác
định hàm lượng kim loại trong quặng.
- Hỗn hợp nitric acid đặc và hydrochloric acid đặc có tỉ lệ thể tích 1 : 3 gọi là nước cường
toang có khả năng hòa tan platium và vàng.
o
t

→
o
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
7
Au + HNO3 + 3HCl AuCl3 + NO + 2H2O
III. Hiện tượng phú dưỡng.
Hiện tượng phú dưỡng xảy ra khi dư thừa chất dinh dưỡng trong môi trường nước như nitrate
và phosphate, làm suy giảm chất lượng nước, gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống con người
cũng như các loài động vật sống dưới nước.
- Dấu hiệu: nước ao hồ có màu xanh của tảo phát triển.
- Các chất gây ra hiện tượng phú dưỡng là: nước thải chăn nuôi, phân hữu cơ NH4NO3,
(NH2)2CO, (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2… chứa lượng lớn nitrogen và phosphorus.
- Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước làm giảm khả
năng quang hợp của thực vật thủy sinh. Rong, tảo phát triển mạnh làm thiếu nguồn oxygen
trầm trọng, gây mất cân bằng sinh thái. Xác rong, tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường
nước, không khí và tạo bùn lắng.
+ Sự hoạt động lượng lớn vi khuẩn đã hấp thụ đáng kể oxygen hòa tan trong nước.
+ Sự phát triển của tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí chứa oxygen khuye61ch
tán vào nước.
+ Quá trình phân hủy tảo chết bởi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng lớn oxygen trong nước.
- Để hạn chế hiện tượng phú dưỡng, cần:
+ Tạo điều kiện để nước trong kênh rạch, ao, hồ được lưu thông.
+ Xử lí nước thải trước khi cho chảy vào kênh rạch, ao, hồ.
+ Sử dụng phân bón đúng liều lượng, đúng cách, đúng thời điểm trong năm để hạn chế
sự rửa trôi ion NO3
−
, PO4
3−
từ nguồn phân bón dư thừa vào kênh rạch, ao, hồ.
BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1: GIẢI THÍCH TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ỨNG DỤNG CỦA NITROGEN.
o
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8
Câu 1. Trình bày cấu tạo của phân tử N2. Giải thích vì sao điều kiện thường N2 khá trơ về mặt
hóa học.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Cho biết năng lượng liên kết của phân tử fluorine, nitrogen lần lượt là 159 kJ mol−1 và
946 kJ mol−1.
a) Giải thích nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt giá trị năng lượng liên kết giữa hai phân
tử trên.
b) Cho biết chất nào hoạt động hoá học hơn.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Dựa vào giá trị năng lượng liên kết (Eb), hãy dự đoán ở điều kiện thường đơn chất nào
(nitrogen, hydrogen, oxygen, chlorine) khó và dễ tham gia phản ứng hóa học nhất. Vì sao?
a) N2(g) → 2N(g) Eb= 945 kJ/mol b) H2(g) → 2H(g) Eb=432 kJ/mol
c) O2 (g) → 2O(g) Eb=498 kJ/mol d) Cl2 (g) → 2Cl(g) Eb= 243 kJ/mol
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4.
a) Tại sao nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật phẩm trong y học?
b) Tại sao dùng khí nitrogen để làm căng vỏ bao bì thực phẩm mà không dùng không khí?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Vì sao người ta phải bơm khí nitrogen vào các khoang chứa của tàu chở dầu sau khi
chuyển dầu ra khỏi khoang?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NITROGEN.
Câu 6. Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa và tính khử của nitrogen. Cho biết
số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào trong các phản ứng hóa học đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Viết phương trình hóa học khi cho nitrogen tác dụng với khí hydrogen, oxygen,
aluminium (nhôm) và magnesium (magie) ở điều kiện thích hợp.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Viết các phương trình hoá học minh hoạ quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên
xuất phát từ nitrogen.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
10
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất dựa vào phản ứng thuận nghịch giữa
nitrogen và hydrogen trong thiết bị kín.
a) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì trong thiết bị sẽ có các khí nào?
b) Hãy tìm hiểu về nhiệt độ hoá lỏng của mỗi khí có trong thiết bị. Từ đó cho biết, nếu giữ
nguyên áp suất và làm lạnh thiết bị thì khí nào sẽ hoá lỏng đầu tiên.
Khí Nhiệt độ hóa lỏng (°C)
H2 -252,87
N2 -196
NH3 -33,3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen
có giá trị âm nhưng vì sao quá trình Haber lại chọn nhiệt độ phản ứng khá cao, vào khoảng 400
°C - 600 °C?
N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g) ∆rH 0
298 = - 92 kJ
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CỦA AMMONIA
Câu 11. Chuẩn bị hai đầu đũa thủy tinh quần bông. Đũa nhúng vào dung dịch HCl đặc vào
dung dịch và NH3 đặc, sau đó đưa lại gần nhau. Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra từ đó đề xuất
phương pháp nhận biết Amonia bằng dung dịch HCl đặc.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Trong hai phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen:
4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g)
4NH3(g) + 5O2(g) 850 900 ,
o
C Pt
−

→ 4NO(g) + 6H2O(g)
a) Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa.
b) Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Ammonia thể hiện tính base, tính khử ở quá trình nào dưới đây? Giải thích.
a) Cho ammonia phản ứng với nitric acid (HNO3) để tạo phân bón ammonium nitrate
(NH4NO3).
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12
b) Dùng ammonia tẩy rửa lớp copper(II) oxide phủ trên bề mặt kim loại đồng, tạo kim loại,
nước và khí nitrogen.
c) Cho ammonia phản ứng với khí chlorine tạo thành khí nitrogen và khí hydrogen chloride.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g) ∆rH0
298 = - 92kJ. Cân bằng
chuyển dịch theo chiều nào (có giải thích) khi:
a) tăng nhiệt độ.
b) tách ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
c) giảm thể tích của hệ phản ứng.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Ở 472 °C, hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen
theo quá trình Haber là KC = 0,105. Giả sử, kết quả phân tích cho thấy tại thời điểm cân bằng,
nồng độ của nitrogen và hydrogen trong buồng phản ứng lần lượt là 0,0201 M và 0,0602 M.
a) Hãy tính nồng độ mol của ammonia có trong buồng phản ứng tại thời điểm cân bằng.
b) Làm thế nào để tách được ammonia ra khỏi hỗn hợp?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: TÍNH CHẤT MUỐI AMMONIUM
Câu 16. Viết phương trình hóa học khi cho NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4 tác dụng với dung
dịch NaOH.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
13
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Viết phương trình hóa học khi cho dung dung dịch (NH4)2CO3 tác dụng với các dung
dịch KOH, HCl, Ba(OH)2, CaCl2.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch (NH4)2SO4 tác
dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch BaCl2, dung dịch Ba(NO3)2.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 19. Khi thải rác thải sinh hoạt chứa một lượng lớn ion ammonium vào ao, hồ sẽ sinh ra
quá trình oxi hóa ammonium thành ion nitrate dưới tác dụng của vi khuẩn. Quá trình này làm
giảm oxygen hòa tan trong nước, gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Người ta phải xử lý
nguồn nước gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion ammonium thành ammonia, rồi chuyển tiếp
thành nitrogen không độc. Hãy đề xuất một số hóa chất thực hiện quá trình trên. Viết phương
trình hóa học của phản ứng xảy ra.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 20. Vận dụng kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, biến thiên enthalpy để giải
thích các điều kiện của phản ứng sản xuất ammonia, cụ thể:
1. Nếu tăng hoặc giảm nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng và tốc độ phản ứng
như thế nào?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
14
2. Nếu giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? Tại sao không thực hiện ở áp suất
cao hơn?
3. Vai trò của chất xúc tác trong phản ứng là gì?
N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG THỰC TẾ
Câu 21. NH4HCO3 là một trong những chất dùng làm bột nở trong sản xuất bánh bao. Giải
thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 22. Hãy giải thích vì sao các loại phân bón như: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4 không thích
hợp bón cho đất chua.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Lượng lớn ammonium nitrate và ammonium chloride được sử dụng làm phân bón.
Dựa vào đặc điểm phản ứng nhiệt phân của hai muối này:
NH4NO3(s) N2O(g) + 2H2O(g) ∆rH 0
298 = - 36kJ
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
15
NH4Cl(s) NH3(g) + HCl(g) ∆rH 0
298 = 176kJ
Hãy cho biết muối nào có nguy cơ cháy nổ cao hơn trong quá trình lưu trữ.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 24. Ammonium nitrate vừa là phân bón nhưng đồng thời cũng là chất nổ do phản ứng
2NH4NO3 2N2 + O2 + 4H2O
Phản ứng trên là nguyên nhân vụ nổ kinh hoàng tại nhà kho chứa khoảng 2 700 tấn ammonium
nitrate ở cảng Beriut (Lebanon) vào tháng 8 năm 2020. Em hãy đề xuất biện pháp phòng chống
cháy nổ do ammonium nitrate?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 25. Để giảm sốt hoặc giảm đau, người ta có thể dùng túi chườm lạnh chứa hóa chất:
ammonium hydrogen sulfate, ammonium nitrate, nước. Giải thích nguyên nhân giúp túi chườm
lạnh có nhiệt độ thấp.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 6: NITRIC ACID.
Câu 26. Cho biết số oxi hoá của nitrogen trong mỗi phân tử và ion sau: NH3, NH4
+
, N2, N2O,
NO, NO2, HNO2, HNO3.
0
t

→
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
16
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 27. Viết các phương trình hóa học của chuỗi phản ứng tạo thành acid từ nitrogen trong
không khí:
N2 → NO → NO2 → HNO3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 28. Viết các phương trình hóa học minh họa tác động của mưa acid đối với calcium
carbonate trong núi đá vôi và với kim loại sắt có trong thép.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 29. Viết phương trình hóa học của các phân tử khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với CuO,
Ca(OH)2, CaCO3 các phản ứng này có phải phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 30. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển
hoá sau:
NH3
0
2 , ,
O t xt
+

→NO 2
O
+


→NO2
2 2
O H O
+ +

→HNO3
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
17
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Để điều chế 200 000 tấn nitric acid có nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn ammonia? Biết
rằng hiệu suất của quá trình sản xuất nitric acid theo sơ đồ trên là 96,2%.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 31. Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên, được hình thành trong những cơn
mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong
những tác nhân gây ra mưa acid.
Trong công nghiệp, nitric acid được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ
quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 4 tấn ammonia người ta thu được m tấn dung dịch
HNO3 60%. Tính giá trị của m.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 7: HIỆN TƯỢNG PHÚ DƯỠNG.
Câu 31. Dựa vào những dấu hiệu nào để dự đoán đã có hiện tượng phú dưỡng xảy ra trong một
ao nước hay hồ nước?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
18
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 32. Trong thực tế, nhiều nơi nước thải, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu chưa qua xử lý
được thả trực tiếp vào ao hồ. Trường hợp nào có thể gây ra hiện tượng phú dưỡng. Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 33. Nước thải chăn nuôi làm một trong các yếu tố gây nên hiện tượng phù dưỡng cho ao
hồ. Hãy giải thích điều này.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 34. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng sẽ tăng hay giảm?
Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Nhiều loài thuỷ hải sản được nuôi trong hồ, ao, vuông (cách gọi của người miền Tây
Nam bộ về khu vực ruộng được khoanh vùng, cải tạo để nuôi thủy hải sản),... Để hạn chế nguy
cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng trong hồ, ao, vuông,... người nuôi thuỷ hải sản nên làm gì?
Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 8: BÀI TẬP VỀ NITROGEN VÀ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN
Câu 36.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
19
a. Cho phản ứng: NH3(g) + HCl(g) ⟶ NH4Cl(s). Biết ∆fH0
298 (NH4Cl(s)))= − 314,4
kJ/mol; ∆fH0
298 (HCl(g))= − 92,31 kJ/mo
l; ∆fH 0
298 (NH3(g))= − 45,9 kJ/mol. Tính biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng và cho biết phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Vẽ
biến thiên enthalpy của phản ứng.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. Dựa vào giá trị enthalpy tạo thành ở của NH3 và H2O như sau: -45,9 kJ/mol và -241,82
kJ/mol, Hãy tính giá trị ∆rH0
298 của các phản ứng
4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g)
Cho biết phản ứng xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi? Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
20
Câu 37. Quá trình đốt cháy nhiên liệu trong ô tô sinh ra nhiều khi như SO2, CO, NO. Từ năm
1975, người ta thiết kế “bộ chuyển đổi xúc tác” trong hệ thống xả khí của ô tô (và cả trong máy
phát điện) nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho phản ứng:
2CO(g) + 2NO(g) → 2CO2(g) + N2(g)
a) Cho biết ý nghĩa của phản ứng trên đối với môi trường.
b) Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử? Giải thích.
c) Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g), NO(g), CO2(g) lần lượt là 110,5; 91,3; –393,5
(kJ mol−1). Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. Phản ứng trên có thuận lợi
về mặt năng lượng không? Giải thích.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 38. Cho năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945
kJ/mol và 607 kJ/mol, tính biến thiên enthalpy của phản ứng và giải thích vì sao nitrogen (N≡N)
chỉ phản ứng với oxygen (O=O) ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện để tạo thành nitrogen
monoxide (N=O).
N2(g) + O2(g) 0
tialuadien
t

→ 2NO(g)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
21
Câu 39. Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia dựa vào năng lượng liên
kết của phản ứng sau:
3H2(g) + N2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g)
Cho biết phản ứng thu nhiệt hay toả nhiệt và vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản
ứng. Biết năng lượng liên kết của H – H là 432 kJ/mol, N ≡ N là 945 kJ/mol và H – N là 391
kJ/mol.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 40. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald:
4NH3(g) +5O2(g) 850 900 ,
o
C Pt
−

→ 4NO(g) + 6H2O(g)
a) Tính ∆rH 0
298 của phản ứng trên và cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? Có thể tận
dụng nhiệt lượng này để làm gì? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g), NO(g) và H2O(g) lần
lượt là -45,9 kJ/mol; 90,3 kJ/mol và -241,8 kJ/mol.
b) Tính năng lượng liên kết trong phân tử NO. Biết năng lượng liên kết N─H, O═O, O─H lần
lượt là 386 kJ/mol, 494 kJ/mol và 459 kJ/mol.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
22
PHẦN 1. ĐƠN CHẤT NITROGEN
Câu 1. Trong không khí, nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?
A. 20%. B. 21%. C. 78%. D. 80%.
Câu 2. Nitrogen còn có trong các hợp chất, điển hình có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate
(còn có tên gọi là diêm tiêu Chile). Công thức hóa học của diêm tiêu là
A. KNO2. B. NaNO2. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 3. Hình ảnh sau mô tả thí nghiệm mô tả gì về tính chất vật lí đơn chất nitrogen?
A. Nitrogen là chất khí nhẹ hơn không khí. B. Nitrogen không duy trì sự cháy.
C. Nitrogen rất ít tan trong nước. D. Nitrogen không duy trì sự sống.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố nitrogen là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
B. Nitrogen nằm ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn.
C. Trong các phản ứng oxi hoá – khử thì nitrogen thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
D. Trong tự nhiên, nitrogen chỉ tồn tại ở dạng tự do.
Câu 5. Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N═N. B. N☰N. C. N─N. D. N→N
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do ?
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (−1960
C).
b) Có khả năng đông nhanh.
c) Tan nhiều trong nước.
d) Nặng hơn oxygen.
e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.
Các tính chất không thuộc về tính chất của khí nitrogen?
A. a, c, d. B. a, b. C. c, d, e. D. b, c, e.
Câu 8. Cho các phản ứng sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
23
N2(g) + O2(g)
0
t

⇀
↽
 2NO(g) và N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g).
Trong hai phản ứng trên thì nitrogen
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không có tính khử và tính oxi hóa.
Câu 9. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ 1000
C. B. Nhiệt độ khoảng 30000
C.
C. Nhiệt độ khoảng 10000
C. D. Điều kiện thường.
Câu 10. Khi có sấm chớp sinh ra khí gì?
A. NO. B. NO2. C. O2. D. N2
Câu 11. Khí N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 12. Cho phản ứng hóa học sau:
(1) N2(g) + O2(g)
0
t

⇀
↽
 2NO(g) ∆rH 0
298 = +180 kJ.
(2) N2(g) + 3H2(g)
0
, ,
t xt P

⇀
↽ 2NH3(g) ∆rH 0
298 = -92 kJ.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2) đều là phản ứng thu nhiệt.
B. (1) và (2) đều là phản ứng tỏa nhiệt.
C. (1) là phản ứng thu nhiệt, (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
D. (1) là phản ứng tỏa nhiệt, (2) là phản ứng thu nhiệt.
Câu 13. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để
A. Làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. Tổng hợp phân đạm.
C. Sản xuất nitric acid. D. Tổng hợp ammonia.
Câu 14. Trong lĩnh vực y tế, nitrogen lỏng dùng để làm gì trong công nghiệp ?
A. Sản xuất ammonia (NH3).
B. Dùng làm môi trường trơ.
C. Dùng để bảo quản máu và mẫu vật sinh học.
D. Dùng để bảo quản thức ăn.
Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆rH 0
298 = +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
PHẦN 2. AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
24
Câu 16. Liên kết hóa học trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. ion.
C. cộng hóa trị không phân cực. D. kim loại.
Câu 17. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây?
A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều.
Câu 18. Trong thí nghiệm về sự hòa tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphthalein
vào có tác dụng
A. Làm tăng độ hòa tan của ammonia vào nước.
B. Tạo ra áp lực lớn hơn, đẩy nước phun tia trong bình đựng ammonia.
C. Nhận ra nước tạo thành trong lọ đựng khí ammonia.
D. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do ammonia tan vào nước có tính base.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, ammonia là chất khí không màu, mùi khai.
B. Khí ammonia nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo dung dịch ammonia.
C. Liên kết trong phân tử ammonia là liên kết công hóa trị có cực.
D. Khí amononia dễ hóa lỏng, hóa rắn và tan nhiều trong nước.
Câu 20. Tính chất hóa học của ammonia là
A. tính acid và tính khử. B. tính acid và tính oxi hóa.
C. tính base và tính oxi hóa. D. tính base và tính khử.
Câu 21. Tính base của ammonia do nguyên nhân gì gây ra?
A. Do N trong ammonia còn cặp electron tự do có khả năng kết hợp ion H+
tạo ra OH-
.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
25
B. Do phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Do ammonia (NH3) tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 22. Khi hòa tan ammonia vào nước xảy ra cân bằng hóa học sau:
NH3 + H2O 
⇀
↽ NH4
+
+ OH-
Thành phần của dung dịch ammonia bao gồm?
A. NH4
+, NH3, H2O. B. NH4
+, NH3, H+
, H2O.
C. NH4
+, OH-
, H2O. D. NH4
+, NH3, OH-
, H2O.
Câu 23. Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. NH3 + H2O 
⇀
↽ NH4
+
+ OH-
.
B. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 
→ Al(OH)3 + 3NH4Cl.
C. NH3 + HCl 
→NH4Cl.
D. (NH4)2SO4 
→ NH3 + H2SO4.
Câu 24. Phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3?
A. 4NH3 + 3O2 
→ 2N2 + 6H2O.
B. FeCl3 + 3NH3 + 3H2O 
→ Fe(OH)3 + 3NH4Cl.
C. NH3 + HNO3 
→ NH4NO3.
D. NH3 + HCl 
→ NH4Cl.
Câu 25. Cho phản ứng sau: 2NH3 + 3Cl2 
→ 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử.
Câu 26. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O. B. HCl. C. H3PO4. D. O2 (Pt, t°).
Câu 27. Lấy 1 thanh thủy tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc và 1 thanh thủy tinh khác nhúng
vào dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 thanh thủy tinh lại gần nhau thấy có hiện tượng gì?
A. Tạo khói trắng bay lên. B. Tạo khói màu vàng.
C. Trên thanh thủy tinh có hơi nước bám vào. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 28. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp N2(g) + 3H2(g) 
⇀
↽ 2NH3(g). Để tăng
hiệu suất phản ứng người ta thường?
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 29. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) 
⇀
↽ 2NH3 ∆rH 0
298 = -92kJ/mol
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
26
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2. (2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng. (4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 30. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy
không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3
Câu 31. Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là
A. Muối ammonium tạo cation ammonium NH4
+
và anion gốc acid.
B. Liên kết trong muối ammonium là liên kết ion.
C. Muối ammonium kém bền với nhiệt dễ bị nhiệt phân.
D. Dung dịch muối ammonium luôn có tính base nên làm quì tím chuyển màu xanh.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng về muối ammonium ?
A. Muối ammonium tan nhiều trong nước nhưng lại bền với nhiệt.
B. Tất cả các muối ammonium tan trong nước là chất điện li mạnh phân li ra NH4
+
và anion
gốc acid.
C. Khi nhiệt phân muối ammonium luôn thu được khí NH3.
D. Muối ammonium tác dụng với kiềm đặc sinh ra chất khí làm cho quì tím ẩm chuyển sang
màu đỏ.
Câu 33. Khi đun nóng muối ammonium với dung dịch kiềm sẽ thấy hiện tượng gì?
A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Thấy thoát ra chất khí không màu.
C. Thoát ra chất khí màu nâu đỏ. D. Thoát ra chất khí không màu, mùi xốc.
Câu 34. Nhận biết muối ammonium người ta thường dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Dung dịch acid. B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch muối D. Nước
Câu 35. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh (bánh bao) có thể dùng muối nào sau đây làm bột
nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
27
Câu 36. Cho các dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 người ta sử dụng thuốc
thử nào?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2
Câu 37. Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X 2
H O

→ dung dịch X 2 4
H SO

→Y ( )
NaOH dac
→ X 3
HNO

→ Z
0
t

→ T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 39. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm
thấy thoát ra một khí khí đó là
A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO.
Câu 40. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước.
C. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3. D. Đều có tính base yếu trong nước.
PHẦN 3. MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN.
Câu 41. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa là
A. IV, +3 B. V, +5 C. V, +4 D. IV, +5
Câu 42. Nitric acid (HNO3) tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu
thường ngả sang màu vàng là do?
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. Khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. Dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 43. Tính chất hóa học cơ bản của nitric acid là
A. Tính acid yếu và tính khử mạnh. B. Tính acid mạnh và tính khử mạnh.
C. Tính acid yếu và tính oxi hóa mạnh. D. Tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh.
Câu 44. Chỉ ra nội dung sai ?
A. Nitric acid là acid có tính oxi hóa mạnh.
B. Trong nitric acid, ion H+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion NO3
-
.
C. Nitric acid oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ vàng và platinum.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
28
D. Vàng và platinum bị hòa tan trong hỗn hợp nitruc acid đặc và hydrochloric acid đặc theo
tỉ lệ thể tích 1 : 3.
Câu 45. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Mg, Al, Fe. B. Al, Cu, Zn. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Al, Ag.
Câu 46. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Au. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 47. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo hỗn hợp khí không màu, một phần
hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO2 và NO2 B. CO2 và NO C. CO và NO2 D. CO và NO
Câu 48. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 
→ c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ a :
b là
A. 2 : 3 B. 2 : 5 C. 1 : 3 D. 1 : 4
Câu 49. Tổng hệ số tỉ lượng của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
1. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5.
2. Vàng và platinum tan được trong nước cường toan.
3. Nitric acid (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, không màu và bốc khói mạnh trong không khí
ẩm.
4. Nitric acid tính khiết kém bền, bị phân hủy một phần giải phóng nitrogen dioxide (NO2)
ngay ở điều kiện thường khi có ánh sáng.
Số phát biểu đúng
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
-------------HẾT-------------
CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR
BÀI 6: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
(Thời gian thực hiện: tiết)
I. Đơn chất sulfur.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
29
1. Trạng thái tự nhiên
- Trong tự nhiên, sulfur lắng đọng thành những mỏ lớn, nằm giữa lớp đá sau hàng trăm mét
trong lòng đất. Sulfur ở dạng hợp chất cũng được tìm thấy trong nhiều khoáng vật trong tự
nhiên.
- Sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất:
+ Đơn chất sulfur tìm thấy ở các vùng núi lửa và suối nước nóng.
+ Hợp chất sulfur gồm khoáng vật như quặng pyrite (FeS2), quặng gypsum (CaSO4.2H2O),
quặng galena (PbS) và quặng barite (BaSO4).
+ Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% có thành phần nhiều protein và enzyme.
2. Cấu tạo nguyên tử và phân tử
- Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA và chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố sulfur
có độ âm điện là 2,58 và sulfur có tính phi kim.
- Trong các hợp chất sulfur có các số oxi hóa: -2, +4, +6.
- Ở dạng phân tử, sulfur gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng
S8.
3. Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn màu vàng không tan trong nước, tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ như benzene, carbon disulfide (CS2)...
3. Tính chất hóa học
Sulfur đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
a/. Sulfur thể hiện tính oxi hóa
Fe(s) + S(s) FeS(s)
o
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
30
Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở nhiệt độ thường tạo muối HgS.
Hg(l) + S(s) 
→ HgS(s)
b/. Sulfur thể hiện tính khử
S(s) + O2(g) SO2(s)
4. Ứng dụng sulfur đơn chất
Khoảng 90% sulfur dùng để điều chế H2SO4, lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy
trắng bột giấy, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm...
II. Sulfur dioxide.
1. Tính chất vật lí
Sulfur dioxide là chất khí không màu, mùi xốc, độc gây viêm đường hô hấp, nặng hơn không
khí, hóa lỏng – 100
C, tan nhiều trong nước.
2. Tính chất hóa học
Sulfur dioxide vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
a/. Sulfur dioxide thể hiện tính khử
SO2 + NO2 
→SO3 + NO
b/. Sulfur dioxide thể hiện tính oxi hóa
SO2 + 2H2S 
→3S + 2H2O
3. Ứng dụng
Sulfur dioxide dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm…
4. Sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên
- Sulfur dioxide sinh ra từ hoạt động của núi lửa, quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
chứa tạp chất sulfur như than đá, dầu mỏ...
- Sulfur dioxide là nguyên chất chính gây ra hiện tượng mưa acid.
- Biện pháp giảm thiểu tác hại của sulfur dioxide (SO2).
+ sử dụng các nhiên liệu sinh học thân thiện như hydrogen, ethanol....
+ Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lương gió, mưa, sóng
biển, thủy triều, địa nhiệt.
+ Xử lí khí thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR
BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
(Thời gian thực hiện: tiết)
I. Sulfuric acid.
o
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
31
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất vật lí của sulfuric acid
- Sulfuric acid (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp
hai lần nước, khối lượng riêng của H2SO4 98% là 1,84 g/cm3
.
- Sulfur acid tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid
phải cho từ từ acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy mà không làm ngược lại vì có thể gây
bỏng.
- Sulfuric acid là chất hút ẩm mạnh để làm khô nhiều chất (để tách hơi nước có lẫn trong các
chất khí như chlorine, carbon dioxide, sulfur dioxide…)
3. Tính chất hóa học của sulfuric acid.
a. Dung dịch H2SO4 loãng (tính acid mạnh)
- Dung dịch H2SO4 loãng có tính chất chung của acid: làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ,
tác dụng với kim loại, base, basic oxide, muối.
Fe + H2SO4 
→ FeSO4 + H2
H2SO4 + 2NaOH 
→ Na2SO4 + 2H2O
Al2O3 + 3H2SO4 
→Al2(SO4)3 + 3H2O
MgCO3 + H2SO4 
→ MgSO4 + CO2 + H2O
b. Dung dịch H2SO4 đặc (tính acid và tính oxi hóa mạnh)
* Tính acid mạnh H2SO4 đặc + NaCl tinh thể 
→ NaHSO4 + HCl
* Tính oxi hoá mạnh
- Tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au và Pt).
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
- Tác dụng với phi kim
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
32
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
- Tác dụng với hợp chất có tính khử (ở trạng thái oxi hoá thấp)
2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2KBr + 2H2SO4 đặc K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O
*Tính háo nước:
C12H22O11
2 4
H SO

→ 12C + 11H2O
C + H2SO4 đặc 
→ CO2 + 2SO2 + 2H2O
Chú ý: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong H2SO4 đặc nguội (bị thụ động hóa).
4. Ứng dụng
Lượng lớn sulfuric acid dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa tổng hợp, tơ
sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu...
5. Quy trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc
Giai đoạn 1: Sản xuất sulfur dioxide (SO2)
2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Giai đoạn 2: Sản xuất sulfur trioxide (SO3)
2SO2 + O2
2 5
0
V O
t
⇀

↽
 2SO3
Giai đoạn 3: Sản xuất sulfuric acid (H2SO4)
nSO3 + H2SO4 đặc 
→ H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O 
→ (n + 1) H2SO4
II. Muối sulfate.
- Calcium sulfate (CaSO4) dùng trong sản xuất vật liệu xây dựng, làm chất phụ gia làm đông
sản phẩm.
- Barium sulfate (BaSO4) làm phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn, thủy tinh, gốm sứ...
- Magnesium sulfate (MgSO4) sản xuất muối tắm, làm giảm dịu cơ bắp khi sưng tấy, bổ sung
magnesium cho tôm, cá...
- Ammonium sulfate (NH4)2SO4 là thành phần thuốc trừ sâu, diệt nấm, phân bón...
* Thuốc thử để nhận biết ion sulfate SO4
2- bằng ion Ba2+
Ba2+
+ SO4
2-

→ BaSO4
BÀI TẬP VẬN DỤNG
DẠNG 1: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) và biểu diễn sự phân bố electron vào
các ô orbital.
0
t

→
0
t

→
0
t

→
0
t

→
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
33
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Xác định số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: SO2, H2S, H2SO4, Na2SO3. Cho
biết:
a) Số oxi hoá thấp nhất, cao nhất của nguyên tử S trong hợp chất.
b) Sulfur đơn chất thể hiện tính oxi hoá hay tính khử.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Phản ứng của sulfur với hydrogen, oxygen, thủy ngân (mercury) và fluorine, hãy xác
định sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố. Sulfur là chất oxi hóa hay chất khử?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho nhôm (aluminium) và kẽm (zinc)
tác dụng với sulfur. Xác định vai trò của các chất trong phản ứng.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Thủy ngân rất độc khi hít phải hơi thủy ngân có thể gây hại cho hệ thần kinh, hệ tiêu
hóa và hệ miễn dịch, gây nhiễm độc phổi và thận, gây nguy cơ dẫn đến tử vong. Hãy nêu cách
xử lý thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân không may bị vỡ.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
34
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố và vai trò của sulfur
dioxide trong phản ứng của sulfur dioxide với hydrogen sulfide và nitrogen dioxide.
SO2 + NO2 
→SO3 + NO
SO2 + 2H2S 
→3S + 2H2O
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Sulfur dioxide thuộc loại acidic oxide. Hãy cho biết sulfur dioxide có phản ứng được
với calcium hydroxide, calcium oxide không. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra
(nếu có).
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Nguyên tử sulfur thể hiện nhiều số oxi hoá khác nhau trong các hợp chất, như -2, +4,
+6. Hãy giải thích vì sao SO2 có cả tính khử và tính oxi hóa.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Cả sulfur và sulfur dioxide đều là những chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Hãy
viết phương trình hoá học minh hoạ.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
35
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tại một số nhà máy, người ta dùng calcium oxide (vôi sống) hoặc calcium hydroxide
(vôi tôi) để hấp thụ sulfur dioxide trong khí thải.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng trên.
b) Ở mỗi phản ứng, sulfur dioxide thể hiện tính chất gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
Câu 11.
a. Viết phương trình hóa học minh họa tính acid của dung dịch H2SO4 loãng với kim loại Fe,
bột MgO, dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid loãng, dư với lần
lượt từng chất sau: kẽm (zinc), zinc oxide, barium hydroxide, sodium carbonate.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
36
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo dãy chuyển hoá dưới đây.
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → (NH4)2SO4.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Dung dịch sulfuric acid đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh, khi đun nóng oxi hóa được
nhiều kim loại, phi kim và hợp chất. Hãy viết phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a). Cho mẩu kim loại copper (Cu) qua dung dịch sulfuric acid đặc nóng thu muối copper sulfate,
khí sulfur dioxide và nước.
b). Cho mẫu than (carbon) vào dung dịch sulfuric acid đặc nóng thu được hỗn hợp khí carbon
dioxide, sulfur dioxide và nước.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 14.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng khi cho lần lượt các chất rắn sodium chloride (NaCl),
sodium bromide (NaBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc.
b) Chỉ ra vai trò của sulfuric acid trong mỗi phản ứng đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
37
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 15. Dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm
chứa vài hạt cơm (thành phần chính là tinh bột ((C6H10O5)n). Viết phương trình hoá học minh
họa.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 16. Dung dịch sulfuric acid đặc được sử dụng để sản xuất phosphoric acid và phân bón
superphosphate từ quặng phosphorita và apatite. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng
giữa dung dịch sulfuric acid đặc với Ca3(PO4)2 trong hai quặng trên.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 17. Dựa vào tính chất nào để phân biệt nhanh muối magnesium sulfate (MgSO4) và muối
barium sulfate (BaSO4)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 18. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các cặp dung dịch sau:
a) BaCl2 và NaCl. b) H2SO4 loãng và HCI.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Thuong Hoang
 

Mais procurados (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC TR...
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY (SGK + CHUYÊN ĐỀ) HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC THEO C...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY (SGK + CHUYÊN ĐỀ) HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC THEO C...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY (SGK + CHUYÊN ĐỀ) HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC THEO C...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY (SGK + CHUYÊN ĐỀ) HÓA HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC THEO C...
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (...
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯ...
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 

Semelhante a CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf

Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)
Liên Thân
 
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCRxử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
Đạo Nguyễn Đình
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Quyen Le
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
nhannguyen95
 
Axit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitratAxit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitrat
Mol Mụp
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photpho
Anh Nguyen
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
thuan13111982
 

Semelhante a CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf (20)

LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
 
Slide hno3
Slide hno3Slide hno3
Slide hno3
 
Bai giảng điện tử
Bai giảng điện tửBai giảng điện tử
Bai giảng điện tử
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)
 
Chuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.docChuyen de nhiet phan.doc
Chuyen de nhiet phan.doc
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Ict sunfuaric
Ict sunfuaricIct sunfuaric
Ict sunfuaric
 
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCRxử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
 
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012Kim loai kiem__kiem_tho_2012
Kim loai kiem__kiem_tho_2012
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
 
Bài trình chiếu
Bài trình chiếu Bài trình chiếu
Bài trình chiếu
 
Axit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitratAxit nitric muối nitrat
Axit nitric muối nitrat
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8
 
Cac dang bai tap nito photpho
Cac dang bai tap nito  photphoCac dang bai tap nito  photpho
Cac dang bai tap nito photpho
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 

Mais de Nguyen Thanh Tu Collection

Mais de Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Último

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Último (20)

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ.pdf

  • 1. C H U Y Ê N Đ Ề D Ạ Y T H Ê M H Ó A H Ọ C 1 1 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFUR) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THEO CẤP ĐỘ WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440 1 CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR BÀI 3: ĐƠN CHẤT NITROGEN (Thời gian thực hiện: tiết) 1. Trạng thái tự nhiên. Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. - Ở dạng đơn chất, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Nitrogen trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 14 7 N (99,63%) và 15 7 N (0,37%). - Ở dạng hợp chất, nitrogen có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate (NaNO3) với tên gọi là diêm tiêu Chile. Nitrogen có trong cơ thể động vật và thực vật là thành phần cấu tạo của protein, nucleic acid… và trong cơ thể người chiếm khoảng 3% khối lượng. 2. Cấu tạo nguyên tử và phân tử. - Nguyên tố nitrogen ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn, độ âm điện là 3,04 và là phi kim điển hình. - Phân từ nitrogen N2 có chứa liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen ( 1 liên kết σ và 2 liên kết π). 3. Tính chất vật lí. - Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -1960 C và hóa rắn ở -2100 C và khí nitrogen rất ít tan trong nước. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. 4. Tính chất hóa học. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 2. 2 Ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen rất bền (do có chứa liên kết ba) nên khá trơ về mặt hóa học, chỉ tác dụng với Lithium. 6Li(s) + N2(g)  → 2Li3N(s) Trong các điều kiện thích hợp, nitrogen chủ yếu thể hiện tính oxi hóa, nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với oxygen. a/ Tính oxi hoá: + Nitrogen tác dụng với kim loại mạnh 3Mg(s) + N2(g) Mg3N2(s) 2Al(s) + N2(g) 2AlN (s) + Nitrogen tác dụng với khí hydrogen (ở nhiệt độ cao 380-4500 C, áp suất cao 25 – 200 bar và xúc tác Fe) N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) b/ Tính khử: Nitrogen tác dụng với oxygen ở 30000 C (tia lửa điện) tạo thành nitrogen monoxide. N2(g) + O2(g) 0 t ⇀ ↽ 2NO(g) 5. Quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa. Trong tự nhiên nitrogen kết hợp với oxygen trong những cơn mưa kèm sấm sét. Quá trình chuyển hóa nitrogen thành nitric acid sau đó tan trong nước và phân li ra ion nitrate (NO3 - ) là dạng phân đạm. N2 2 O +   → NO 2 O +   → NO2 2 2 O H O + +  → HNO3  → H+ + NO3 - 6. Ứng dụng. - Nitrogen là một trong những nguyên tố dinh dưỡng chính của thực vật. - Phần lớn nitrogen sản xuất ra dùng để tổng hợp ammonia, từ đó sản phẩm phân đạm, nitric acid... Nitrogen làm môi trường trơ trong các ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử... - Nitrogen lỏng dùng làm môi trường đông lạnh để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 0 t  → 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 3 CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR BÀI 4: AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM. (Thời gian thực hiện: tiết) 1. Cấu tạo phân tử của ammonia. - Phân tử NH3 có cấu trúc chóp tam giác, với nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen. - Liên kết trong N – H trong phân tử ammonia là liên kết cộng hóa trị phân cực (năng lượng liên kết là 386 kJ/mol). 2. Tính chất vật lí của ammonia. - Ammonia là chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. Ammonia tan nhiều trong nước, tạo thành dung dịch ammonia (có tính kiềm). Dung dịch ammonia đậm đặc có nồng độ 25%. - Ammonia dễ hóa lỏng (-33,30 C) và dễ hóa rắn (-77,70 C). - Các phân tử ammonia có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nhau. 3. Tính chất hóa học của ammonia. a. Tính bazơ yếu + Tác dụng với nước: Khi hoà tan khí NH3 vào nước, 1 phần các phân tử NH3 phản ứng tạo thành dung dịch kiềm  dung dịch NH3 là một bazơ yếu. NH3(aq) + H2O(l) ⇀ ↽ NH4 + (aq) + OH- (aq) Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và phenolphthalein hóa hồng. + Tác dụng với acid: Ammonia dễ dàng kết hợp với acid tạo thành muối ammonium. 2NH3(aq) + H2SO4(aq)  → (NH4)2SO4(aq) Ammonium sulfate NH3(g) + HCl(g)  → NH4Cl(s) Ammonium chloride Khói trắng + Tác dụng với dung dịch muối: Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của một số kim loại tạo hydroxide kim loại. AlCl3(aq) + 3NH3(aq) + 3H2O(l)  → Al(OH)3(s) + 3NH4Cl(aq) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 3. 4 b. Tính khử (tác dụng với oxygen) 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) 4NH3(g) + 5O2(g) 850 900 , o C Pt −  → 4NO(g) + 6H2O(g) 4. Tổng hợp ammonia. N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) ∆rH 0 298 = - 92 kJ Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và oxygen được thực hiện ở nhiệt độ 3800 C – 4500 C, áp suất khoảng 25 bar – 200 bar và chất xúc tác là Fe. 5. Muối ammonium. a. Tính chất vật lí. Muối ammonium là những chất tinh thể ion. Hầu hết các muối ammonium dễ tan trong nước. b. Tính chất hóa học. + Dung dịch muối ammonium đậm đặc tác dụng với dung dịch base đun nóng tạo thành ammonia (NH4)2SO4(aq) + 2NaOH(l)  →Na2SO4(aq) + 2NH3 (g) + 2H2O(l) + Các muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy NH4Cl NH3 + HCl NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O NH4NO3 N2O + 2H2O 6. Ứng dụng. - Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid, các loại phân đạm. Ammonia còn được sử dụng làm chất làm lạnh, dung môi và nhiều ứng dụng quan trọng khác trong đời sống sản xuất. - Muối ammonium được sử dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất, đặc biệt dùng làm phân trong nông nghiệp. Muối NH4HCO3 dùng làm bột nở. CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR 0 t  → o t  → o t  → o t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 5 BÀI 5: MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN. (Thời gian thực hiện: tiết) I. Các oxide của nitrogen – hiện tượng mưa acid. - Các oxide của nitrogen kí hiệu chung là NOx bao gồm: N2O NO NO2 N2O4 Dinitrogen oxide Nitrogen dioxide Nitrogen dioxide Dinitrogen tetroxide - Nitrogen oxide được hình thành từ những hiện tượng trong tự nhiên hoặc các thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao. Các khí độc này, có thể gây ảnh hưởng ngiêm trọng đến sức khỏe con người. Chúng cũng là một trong những nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính và hiện tượng mưa acid. + Khí nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong không khí ở nhiệt độ cao. N2(g) + O2(g) 0 t ⇀ ↽ 2NO(g) + Ở điều kiện thường, khí NO không màu kết hợp với oxygen tạo thành khí nitrogen dioxide (NO2) màu nâu đỏ. 2NO(g) + O2(g)  → 2NO2(g) + Mưa acid tạo thành do lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình tiêu thụ than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác trong sản xuất, sinh hoạt của con người. 2SO2 + O2 + 2H2O  → 2H2SO4 4NO2 + O2 + 2H2O  → 4HNO3 II. Nitric acid. 1. Cấu tạo phân tử. Nitric acid có số oxi hóa là +5 và hóa trị cao nhất của N trong HNO3 là IV. 2. Tính chất vật lí. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 4. 6 - Nitric acid tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, có khối lượng riêng D là 1,53 g/cm3 , sôi ở 860 C. - Nitric acid tan trong nước theo bất kì ở tỉ lệ nào. Nồng độ nitric acid đặc là 68%, khối lượng riêng là 1,40 g/cm3 . 3. Tính chất hóa học. a. Tính acid mạnh Theo Bronsted – Lowry nitric acid có khả năng cho proton nên HNO3 là một acid mạnh. HNO3 + H2O  → H3O+ + NO3 - Làm quỳ tím hoá đỏ, tác dụng với basic oxide, base, muối của các acid yếu  → muối nitrate. 2 HNO3 + CuO  → Cu(NO3)2 + H2O 2HNO3 + Ca(OH)2  → Ca(NO3)2 + 2H2O HNO3 + CaCO3  → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O b. Tính oxi hoá mạnh Nitric acid (HNO3) có số oxi hóa + 5 có thể bị khử thành N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3 tuỳ theo nồng độ HNO3 và khả năng khử của chất tham gia - Tác dụng với kim loại: Oxi hoá hầu hết kim loại (trừ Au, Pt). Cu + 4HNO3 (đặc)  → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 3Cu + 8HNO3 (loãng)  → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Chú ý: Các kim loại Fe, Al, Cr thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội do tạo ra màng oxide bền, bảo vệ kim loại khỏi tác dụng của acid. - Tác dụng với phi kim: HNO3 đặc, nóng oxi hóa được một số phi kim C, S, P,... C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O - Tác dụng với hợp chất: HNO3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. FeO + 4HNO3  → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Kết luận: Nitric acid là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh. 4. Ứng dụng. - Dung dịch nitric acid 68% dùng chế tạo thuốc nổ trinitrotoluene TNT, sản xuất nitrobenzene, thuốc súng không khói cellulose trinitrate. - Do có tính oxi hóa mạnh, nitric acid dùng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng kim loại trong quặng. - Hỗn hợp nitric acid đặc và hydrochloric acid đặc có tỉ lệ thể tích 1 : 3 gọi là nước cường toang có khả năng hòa tan platium và vàng. o t  → o t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 7 Au + HNO3 + 3HCl AuCl3 + NO + 2H2O III. Hiện tượng phú dưỡng. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra khi dư thừa chất dinh dưỡng trong môi trường nước như nitrate và phosphate, làm suy giảm chất lượng nước, gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống con người cũng như các loài động vật sống dưới nước. - Dấu hiệu: nước ao hồ có màu xanh của tảo phát triển. - Các chất gây ra hiện tượng phú dưỡng là: nước thải chăn nuôi, phân hữu cơ NH4NO3, (NH2)2CO, (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2… chứa lượng lớn nitrogen và phosphorus. - Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước làm giảm khả năng quang hợp của thực vật thủy sinh. Rong, tảo phát triển mạnh làm thiếu nguồn oxygen trầm trọng, gây mất cân bằng sinh thái. Xác rong, tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạo bùn lắng. + Sự hoạt động lượng lớn vi khuẩn đã hấp thụ đáng kể oxygen hòa tan trong nước. + Sự phát triển của tảo xanh đã ngăn cản ánh sáng và không khí chứa oxygen khuye61ch tán vào nước. + Quá trình phân hủy tảo chết bởi vi khuẩn đã tiêu tốn lượng lớn oxygen trong nước. - Để hạn chế hiện tượng phú dưỡng, cần: + Tạo điều kiện để nước trong kênh rạch, ao, hồ được lưu thông. + Xử lí nước thải trước khi cho chảy vào kênh rạch, ao, hồ. + Sử dụng phân bón đúng liều lượng, đúng cách, đúng thời điểm trong năm để hạn chế sự rửa trôi ion NO3 − , PO4 3− từ nguồn phân bón dư thừa vào kênh rạch, ao, hồ. BÀI TẬP VẬN DỤNG. DẠNG 1: GIẢI THÍCH TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ ỨNG DỤNG CỦA NITROGEN. o t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 5. 8 Câu 1. Trình bày cấu tạo của phân tử N2. Giải thích vì sao điều kiện thường N2 khá trơ về mặt hóa học. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Cho biết năng lượng liên kết của phân tử fluorine, nitrogen lần lượt là 159 kJ mol−1 và 946 kJ mol−1. a) Giải thích nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt giá trị năng lượng liên kết giữa hai phân tử trên. b) Cho biết chất nào hoạt động hoá học hơn. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Dựa vào giá trị năng lượng liên kết (Eb), hãy dự đoán ở điều kiện thường đơn chất nào (nitrogen, hydrogen, oxygen, chlorine) khó và dễ tham gia phản ứng hóa học nhất. Vì sao? a) N2(g) → 2N(g) Eb= 945 kJ/mol b) H2(g) → 2H(g) Eb=432 kJ/mol c) O2 (g) → 2O(g) Eb=498 kJ/mol d) Cl2 (g) → 2Cl(g) Eb= 243 kJ/mol ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4. a) Tại sao nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật phẩm trong y học? b) Tại sao dùng khí nitrogen để làm căng vỏ bao bì thực phẩm mà không dùng không khí? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 9 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Vì sao người ta phải bơm khí nitrogen vào các khoang chứa của tàu chở dầu sau khi chuyển dầu ra khỏi khoang? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NITROGEN. Câu 6. Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa và tính khử của nitrogen. Cho biết số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào trong các phản ứng hóa học đó. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 7. Viết phương trình hóa học khi cho nitrogen tác dụng với khí hydrogen, oxygen, aluminium (nhôm) và magnesium (magie) ở điều kiện thích hợp. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 8. Viết các phương trình hoá học minh hoạ quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 6. 10 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 9. Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất dựa vào phản ứng thuận nghịch giữa nitrogen và hydrogen trong thiết bị kín. a) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì trong thiết bị sẽ có các khí nào? b) Hãy tìm hiểu về nhiệt độ hoá lỏng của mỗi khí có trong thiết bị. Từ đó cho biết, nếu giữ nguyên áp suất và làm lạnh thiết bị thì khí nào sẽ hoá lỏng đầu tiên. Khí Nhiệt độ hóa lỏng (°C) H2 -252,87 N2 -196 NH3 -33,3 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 10. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen có giá trị âm nhưng vì sao quá trình Haber lại chọn nhiệt độ phản ứng khá cao, vào khoảng 400 °C - 600 °C? N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) ∆rH 0 298 = - 92 kJ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 3: TÍNH CHẤT CỦA AMMONIA Câu 11. Chuẩn bị hai đầu đũa thủy tinh quần bông. Đũa nhúng vào dung dịch HCl đặc vào dung dịch và NH3 đặc, sau đó đưa lại gần nhau. Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra từ đó đề xuất phương pháp nhận biết Amonia bằng dung dịch HCl đặc. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 11 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 12. Trong hai phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen: 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) 4NH3(g) + 5O2(g) 850 900 , o C Pt −  → 4NO(g) + 6H2O(g) a) Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa. b) Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 13. Ammonia thể hiện tính base, tính khử ở quá trình nào dưới đây? Giải thích. a) Cho ammonia phản ứng với nitric acid (HNO3) để tạo phân bón ammonium nitrate (NH4NO3). 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 7. 12 b) Dùng ammonia tẩy rửa lớp copper(II) oxide phủ trên bề mặt kim loại đồng, tạo kim loại, nước và khí nitrogen. c) Cho ammonia phản ứng với khí chlorine tạo thành khí nitrogen và khí hydrogen chloride. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 14. Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) ∆rH0 298 = - 92kJ. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào (có giải thích) khi: a) tăng nhiệt độ. b) tách ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng. c) giảm thể tích của hệ phản ứng. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 15. Ở 472 °C, hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen theo quá trình Haber là KC = 0,105. Giả sử, kết quả phân tích cho thấy tại thời điểm cân bằng, nồng độ của nitrogen và hydrogen trong buồng phản ứng lần lượt là 0,0201 M và 0,0602 M. a) Hãy tính nồng độ mol của ammonia có trong buồng phản ứng tại thời điểm cân bằng. b) Làm thế nào để tách được ammonia ra khỏi hỗn hợp? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 4: TÍNH CHẤT MUỐI AMMONIUM Câu 16. Viết phương trình hóa học khi cho NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 13 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 17. Viết phương trình hóa học khi cho dung dung dịch (NH4)2CO3 tác dụng với các dung dịch KOH, HCl, Ba(OH)2, CaCl2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 18. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra khi cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch BaCl2, dung dịch Ba(NO3)2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 19. Khi thải rác thải sinh hoạt chứa một lượng lớn ion ammonium vào ao, hồ sẽ sinh ra quá trình oxi hóa ammonium thành ion nitrate dưới tác dụng của vi khuẩn. Quá trình này làm giảm oxygen hòa tan trong nước, gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Người ta phải xử lý nguồn nước gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion ammonium thành ammonia, rồi chuyển tiếp thành nitrogen không độc. Hãy đề xuất một số hóa chất thực hiện quá trình trên. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 20. Vận dụng kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, biến thiên enthalpy để giải thích các điều kiện của phản ứng sản xuất ammonia, cụ thể: 1. Nếu tăng hoặc giảm nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng và tốc độ phản ứng như thế nào? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 8. 14 2. Nếu giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? Tại sao không thực hiện ở áp suất cao hơn? 3. Vai trò của chất xúc tác trong phản ứng là gì? N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 5: GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG THỰC TẾ Câu 21. NH4HCO3 là một trong những chất dùng làm bột nở trong sản xuất bánh bao. Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 22. Hãy giải thích vì sao các loại phân bón như: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4 không thích hợp bón cho đất chua. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 23. Lượng lớn ammonium nitrate và ammonium chloride được sử dụng làm phân bón. Dựa vào đặc điểm phản ứng nhiệt phân của hai muối này: NH4NO3(s) N2O(g) + 2H2O(g) ∆rH 0 298 = - 36kJ 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 15 NH4Cl(s) NH3(g) + HCl(g) ∆rH 0 298 = 176kJ Hãy cho biết muối nào có nguy cơ cháy nổ cao hơn trong quá trình lưu trữ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 24. Ammonium nitrate vừa là phân bón nhưng đồng thời cũng là chất nổ do phản ứng 2NH4NO3 2N2 + O2 + 4H2O Phản ứng trên là nguyên nhân vụ nổ kinh hoàng tại nhà kho chứa khoảng 2 700 tấn ammonium nitrate ở cảng Beriut (Lebanon) vào tháng 8 năm 2020. Em hãy đề xuất biện pháp phòng chống cháy nổ do ammonium nitrate? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 25. Để giảm sốt hoặc giảm đau, người ta có thể dùng túi chườm lạnh chứa hóa chất: ammonium hydrogen sulfate, ammonium nitrate, nước. Giải thích nguyên nhân giúp túi chườm lạnh có nhiệt độ thấp. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 6: NITRIC ACID. Câu 26. Cho biết số oxi hoá của nitrogen trong mỗi phân tử và ion sau: NH3, NH4 + , N2, N2O, NO, NO2, HNO2, HNO3. 0 t  → 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 9. 16 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 27. Viết các phương trình hóa học của chuỗi phản ứng tạo thành acid từ nitrogen trong không khí: N2 → NO → NO2 → HNO3 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 28. Viết các phương trình hóa học minh họa tác động của mưa acid đối với calcium carbonate trong núi đá vôi và với kim loại sắt có trong thép. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 29. Viết phương trình hóa học của các phân tử khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với CuO, Ca(OH)2, CaCO3 các phản ứng này có phải phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 30. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển hoá sau: NH3 0 2 , , O t xt +  →NO 2 O +   →NO2 2 2 O H O + +  →HNO3 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 17 a) Viết các phương trình hoá học xảy ra. b) Để điều chế 200 000 tấn nitric acid có nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn ammonia? Biết rằng hiệu suất của quá trình sản xuất nitric acid theo sơ đồ trên là 96,2%. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 31. Nitric acid (HNO3) là hợp chất vô cơ, trong tự nhiên, được hình thành trong những cơn mưa giông kèm sấm chớp. Nitric acid là một acid độc, ăn mòn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid. Trong công nghiệp, nitric acid được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 4 tấn ammonia người ta thu được m tấn dung dịch HNO3 60%. Tính giá trị của m. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 7: HIỆN TƯỢNG PHÚ DƯỠNG. Câu 31. Dựa vào những dấu hiệu nào để dự đoán đã có hiện tượng phú dưỡng xảy ra trong một ao nước hay hồ nước? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 10. 18 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 32. Trong thực tế, nhiều nơi nước thải, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu chưa qua xử lý được thả trực tiếp vào ao hồ. Trường hợp nào có thể gây ra hiện tượng phú dưỡng. Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 33. Nước thải chăn nuôi làm một trong các yếu tố gây nên hiện tượng phù dưỡng cho ao hồ. Hãy giải thích điều này. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 34. Khi khơi thông nguồn nước thì nguy cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng sẽ tăng hay giảm? Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 35. Nhiều loài thuỷ hải sản được nuôi trong hồ, ao, vuông (cách gọi của người miền Tây Nam bộ về khu vực ruộng được khoanh vùng, cải tạo để nuôi thủy hải sản),... Để hạn chế nguy cơ xảy ra hiện tượng phú dưỡng trong hồ, ao, vuông,... người nuôi thuỷ hải sản nên làm gì? Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 8: BÀI TẬP VỀ NITROGEN VÀ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN Câu 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 19 a. Cho phản ứng: NH3(g) + HCl(g) ⟶ NH4Cl(s). Biết ∆fH0 298 (NH4Cl(s)))= − 314,4 kJ/mol; ∆fH0 298 (HCl(g))= − 92,31 kJ/mo l; ∆fH 0 298 (NH3(g))= − 45,9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng và cho biết phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Vẽ biến thiên enthalpy của phản ứng. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b. Dựa vào giá trị enthalpy tạo thành ở của NH3 và H2O như sau: -45,9 kJ/mol và -241,82 kJ/mol, Hãy tính giá trị ∆rH0 298 của các phản ứng 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) Cho biết phản ứng xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi? Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 11. 20 Câu 37. Quá trình đốt cháy nhiên liệu trong ô tô sinh ra nhiều khi như SO2, CO, NO. Từ năm 1975, người ta thiết kế “bộ chuyển đổi xúc tác” trong hệ thống xả khí của ô tô (và cả trong máy phát điện) nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho phản ứng: 2CO(g) + 2NO(g) → 2CO2(g) + N2(g) a) Cho biết ý nghĩa của phản ứng trên đối với môi trường. b) Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử? Giải thích. c) Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g), NO(g), CO2(g) lần lượt là 110,5; 91,3; –393,5 (kJ mol−1). Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. Phản ứng trên có thuận lợi về mặt năng lượng không? Giải thích. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 38. Cho năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol, tính biến thiên enthalpy của phản ứng và giải thích vì sao nitrogen (N≡N) chỉ phản ứng với oxygen (O=O) ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện để tạo thành nitrogen monoxide (N=O). N2(g) + O2(g) 0 tialuadien t  → 2NO(g) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 21 Câu 39. Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia dựa vào năng lượng liên kết của phản ứng sau: 3H2(g) + N2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) Cho biết phản ứng thu nhiệt hay toả nhiệt và vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. Biết năng lượng liên kết của H – H là 432 kJ/mol, N ≡ N là 945 kJ/mol và H – N là 391 kJ/mol. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 40. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald: 4NH3(g) +5O2(g) 850 900 , o C Pt −  → 4NO(g) + 6H2O(g) a) Tính ∆rH 0 298 của phản ứng trên và cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? Có thể tận dụng nhiệt lượng này để làm gì? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g), NO(g) và H2O(g) lần lượt là -45,9 kJ/mol; 90,3 kJ/mol và -241,8 kJ/mol. b) Tính năng lượng liên kết trong phân tử NO. Biết năng lượng liên kết N─H, O═O, O─H lần lượt là 386 kJ/mol, 494 kJ/mol và 459 kJ/mol. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 12. 22 PHẦN 1. ĐƠN CHẤT NITROGEN Câu 1. Trong không khí, nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 20%. B. 21%. C. 78%. D. 80%. Câu 2. Nitrogen còn có trong các hợp chất, điển hình có nhiều trong khoáng vật sodium nitrate (còn có tên gọi là diêm tiêu Chile). Công thức hóa học của diêm tiêu là A. KNO2. B. NaNO2. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 3. Hình ảnh sau mô tả thí nghiệm mô tả gì về tính chất vật lí đơn chất nitrogen? A. Nitrogen là chất khí nhẹ hơn không khí. B. Nitrogen không duy trì sự cháy. C. Nitrogen rất ít tan trong nước. D. Nitrogen không duy trì sự sống. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tố nitrogen là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật. B. Nitrogen nằm ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. C. Trong các phản ứng oxi hoá – khử thì nitrogen thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. D. Trong tự nhiên, nitrogen chỉ tồn tại ở dạng tự do. Câu 5. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N═N. B. N☰N. C. N─N. D. N→N Câu 6. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do ? A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cực. Câu 7. Cho các phát biểu sau: a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (−1960 C). b) Có khả năng đông nhanh. c) Tan nhiều trong nước. d) Nặng hơn oxygen. e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử. Các tính chất không thuộc về tính chất của khí nitrogen? A. a, c, d. B. a, b. C. c, d, e. D. b, c, e. Câu 8. Cho các phản ứng sau: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 23 N2(g) + O2(g) 0 t ⇀ ↽ 2NO(g) và N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g). Trong hai phản ứng trên thì nitrogen A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không có tính khử và tính oxi hóa. Câu 9. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ 1000 C. B. Nhiệt độ khoảng 30000 C. C. Nhiệt độ khoảng 10000 C. D. Điều kiện thường. Câu 10. Khi có sấm chớp sinh ra khí gì? A. NO. B. NO2. C. O2. D. N2 Câu 11. Khí N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 12. Cho phản ứng hóa học sau: (1) N2(g) + O2(g) 0 t ⇀ ↽ 2NO(g) ∆rH 0 298 = +180 kJ. (2) N2(g) + 3H2(g) 0 , , t xt P ⇀ ↽ 2NH3(g) ∆rH 0 298 = -92 kJ. Phát biểu đúng là A. (1) và (2) đều là phản ứng thu nhiệt. B. (1) và (2) đều là phản ứng tỏa nhiệt. C. (1) là phản ứng thu nhiệt, (2) là phản ứng tỏa nhiệt. D. (1) là phản ứng tỏa nhiệt, (2) là phản ứng thu nhiệt. Câu 13. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để A. Làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. Tổng hợp phân đạm. C. Sản xuất nitric acid. D. Tổng hợp ammonia. Câu 14. Trong lĩnh vực y tế, nitrogen lỏng dùng để làm gì trong công nghiệp ? A. Sản xuất ammonia (NH3). B. Dùng làm môi trường trơ. C. Dùng để bảo quản máu và mẫu vật sinh học. D. Dùng để bảo quản thức ăn. Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆rH 0 298 = +180 kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. PHẦN 2. AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 13. 24 Câu 16. Liên kết hóa học trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. C. cộng hóa trị không phân cực. D. kim loại. Câu 17. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều. Câu 18. Trong thí nghiệm về sự hòa tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphthalein vào có tác dụng A. Làm tăng độ hòa tan của ammonia vào nước. B. Tạo ra áp lực lớn hơn, đẩy nước phun tia trong bình đựng ammonia. C. Nhận ra nước tạo thành trong lọ đựng khí ammonia. D. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do ammonia tan vào nước có tính base. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, ammonia là chất khí không màu, mùi khai. B. Khí ammonia nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo dung dịch ammonia. C. Liên kết trong phân tử ammonia là liên kết công hóa trị có cực. D. Khí amononia dễ hóa lỏng, hóa rắn và tan nhiều trong nước. Câu 20. Tính chất hóa học của ammonia là A. tính acid và tính khử. B. tính acid và tính oxi hóa. C. tính base và tính oxi hóa. D. tính base và tính khử. Câu 21. Tính base của ammonia do nguyên nhân gì gây ra? A. Do N trong ammonia còn cặp electron tự do có khả năng kết hợp ion H+ tạo ra OH- . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 25 B. Do phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Do ammonia (NH3) tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH. Câu 22. Khi hòa tan ammonia vào nước xảy ra cân bằng hóa học sau: NH3 + H2O ⇀ ↽ NH4 + + OH- Thành phần của dung dịch ammonia bao gồm? A. NH4 +, NH3, H2O. B. NH4 +, NH3, H+ , H2O. C. NH4 +, OH- , H2O. D. NH4 +, NH3, OH- , H2O. Câu 23. Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? A. NH3 + H2O ⇀ ↽ NH4 + + OH- . B. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  → Al(OH)3 + 3NH4Cl. C. NH3 + HCl  →NH4Cl. D. (NH4)2SO4  → NH3 + H2SO4. Câu 24. Phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3? A. 4NH3 + 3O2  → 2N2 + 6H2O. B. FeCl3 + 3NH3 + 3H2O  → Fe(OH)3 + 3NH4Cl. C. NH3 + HNO3  → NH4NO3. D. NH3 + HCl  → NH4Cl. Câu 25. Cho phản ứng sau: 2NH3 + 3Cl2  → 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. Câu 26. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2O. B. HCl. C. H3PO4. D. O2 (Pt, t°). Câu 27. Lấy 1 thanh thủy tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc và 1 thanh thủy tinh khác nhúng vào dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 thanh thủy tinh lại gần nhau thấy có hiện tượng gì? A. Tạo khói trắng bay lên. B. Tạo khói màu vàng. C. Trên thanh thủy tinh có hơi nước bám vào. D. Không có hiện tượng gì. Câu 28. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp N2(g) + 3H2(g) ⇀ ↽ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng người ta thường? A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. Câu 29. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau: N2(khí) + 3H2(khí) ⇀ ↽ 2NH3 ∆rH 0 298 = -92kJ/mol D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 14. 26 Trong các yếu tố: (1) Thêm một lượng N2 hoặc H2. (2) Thêm một lượng NH3. (3) Tăng nhiệt độ của phản ứng. (4) Tăng áp suất của phản ứng. (5) Dùng thêm chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 30. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3 Câu 31. Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là A. Muối ammonium tạo cation ammonium NH4 + và anion gốc acid. B. Liên kết trong muối ammonium là liên kết ion. C. Muối ammonium kém bền với nhiệt dễ bị nhiệt phân. D. Dung dịch muối ammonium luôn có tính base nên làm quì tím chuyển màu xanh. Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng về muối ammonium ? A. Muối ammonium tan nhiều trong nước nhưng lại bền với nhiệt. B. Tất cả các muối ammonium tan trong nước là chất điện li mạnh phân li ra NH4 + và anion gốc acid. C. Khi nhiệt phân muối ammonium luôn thu được khí NH3. D. Muối ammonium tác dụng với kiềm đặc sinh ra chất khí làm cho quì tím ẩm chuyển sang màu đỏ. Câu 33. Khi đun nóng muối ammonium với dung dịch kiềm sẽ thấy hiện tượng gì? A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Thấy thoát ra chất khí không màu. C. Thoát ra chất khí màu nâu đỏ. D. Thoát ra chất khí không màu, mùi xốc. Câu 34. Nhận biết muối ammonium người ta thường dùng hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch acid. B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch muối D. Nước Câu 35. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh (bánh bao) có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 27 Câu 36. Cho các dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 người ta sử dụng thuốc thử nào? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 37. Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X 2 H O  → dung dịch X 2 4 H SO  →Y ( ) NaOH dac → X 3 HNO  → Z 0 t  → T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 39. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một khí khí đó là A. NH3. B. H2. C. NO2. D. NO. Câu 40. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng? A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước. C. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3. D. Đều có tính base yếu trong nước. PHẦN 3. MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN. Câu 41. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa là A. IV, +3 B. V, +5 C. V, +4 D. IV, +5 Câu 42. Nitric acid (HNO3) tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do? A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. Khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. Dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 43. Tính chất hóa học cơ bản của nitric acid là A. Tính acid yếu và tính khử mạnh. B. Tính acid mạnh và tính khử mạnh. C. Tính acid yếu và tính oxi hóa mạnh. D. Tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh. Câu 44. Chỉ ra nội dung sai ? A. Nitric acid là acid có tính oxi hóa mạnh. B. Trong nitric acid, ion H+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion NO3 - . C. Nitric acid oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ vàng và platinum. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 15. 28 D. Vàng và platinum bị hòa tan trong hỗn hợp nitruc acid đặc và hydrochloric acid đặc theo tỉ lệ thể tích 1 : 3. Câu 45. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Mg, Al, Fe. B. Al, Cu, Zn. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Al, Ag. Câu 46. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Au. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 47. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO2 và NO2 B. CO2 và NO C. CO và NO2 D. CO và NO Câu 48. Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3  → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 2 : 5 C. 1 : 3 D. 1 : 4 Câu 49. Tổng hệ số tỉ lượng của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9 Câu 50. Cho các phát biểu sau: 1. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5. 2. Vàng và platinum tan được trong nước cường toan. 3. Nitric acid (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, không màu và bốc khói mạnh trong không khí ẩm. 4. Nitric acid tính khiết kém bền, bị phân hủy một phần giải phóng nitrogen dioxide (NO2) ngay ở điều kiện thường khi có ánh sáng. Số phát biểu đúng A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 -------------HẾT------------- CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR BÀI 6: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (Thời gian thực hiện: tiết) I. Đơn chất sulfur. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 29 1. Trạng thái tự nhiên - Trong tự nhiên, sulfur lắng đọng thành những mỏ lớn, nằm giữa lớp đá sau hàng trăm mét trong lòng đất. Sulfur ở dạng hợp chất cũng được tìm thấy trong nhiều khoáng vật trong tự nhiên. - Sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất: + Đơn chất sulfur tìm thấy ở các vùng núi lửa và suối nước nóng. + Hợp chất sulfur gồm khoáng vật như quặng pyrite (FeS2), quặng gypsum (CaSO4.2H2O), quặng galena (PbS) và quặng barite (BaSO4). + Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% có thành phần nhiều protein và enzyme. 2. Cấu tạo nguyên tử và phân tử - Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA và chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố sulfur có độ âm điện là 2,58 và sulfur có tính phi kim. - Trong các hợp chất sulfur có các số oxi hóa: -2, +4, +6. - Ở dạng phân tử, sulfur gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng S8. 3. Tính chất vật lí Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn màu vàng không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzene, carbon disulfide (CS2)... 3. Tính chất hóa học Sulfur đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. a/. Sulfur thể hiện tính oxi hóa Fe(s) + S(s) FeS(s) o t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 16. 30 Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở nhiệt độ thường tạo muối HgS. Hg(l) + S(s)  → HgS(s) b/. Sulfur thể hiện tính khử S(s) + O2(g) SO2(s) 4. Ứng dụng sulfur đơn chất Khoảng 90% sulfur dùng để điều chế H2SO4, lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm... II. Sulfur dioxide. 1. Tính chất vật lí Sulfur dioxide là chất khí không màu, mùi xốc, độc gây viêm đường hô hấp, nặng hơn không khí, hóa lỏng – 100 C, tan nhiều trong nước. 2. Tính chất hóa học Sulfur dioxide vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. a/. Sulfur dioxide thể hiện tính khử SO2 + NO2  →SO3 + NO b/. Sulfur dioxide thể hiện tính oxi hóa SO2 + 2H2S  →3S + 2H2O 3. Ứng dụng Sulfur dioxide dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm… 4. Sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên - Sulfur dioxide sinh ra từ hoạt động của núi lửa, quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch chứa tạp chất sulfur như than đá, dầu mỏ... - Sulfur dioxide là nguyên chất chính gây ra hiện tượng mưa acid. - Biện pháp giảm thiểu tác hại của sulfur dioxide (SO2). + sử dụng các nhiên liệu sinh học thân thiện như hydrogen, ethanol.... + Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lương gió, mưa, sóng biển, thủy triều, địa nhiệt. + Xử lí khí thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (Thời gian thực hiện: tiết) I. Sulfuric acid. o t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 31 1. Cấu tạo phân tử 2. Tính chất vật lí của sulfuric acid - Sulfuric acid (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước, khối lượng riêng của H2SO4 98% là 1,84 g/cm3 . - Sulfur acid tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid phải cho từ từ acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. - Sulfuric acid là chất hút ẩm mạnh để làm khô nhiều chất (để tách hơi nước có lẫn trong các chất khí như chlorine, carbon dioxide, sulfur dioxide…) 3. Tính chất hóa học của sulfuric acid. a. Dung dịch H2SO4 loãng (tính acid mạnh) - Dung dịch H2SO4 loãng có tính chất chung của acid: làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, tác dụng với kim loại, base, basic oxide, muối. Fe + H2SO4  → FeSO4 + H2 H2SO4 + 2NaOH  → Na2SO4 + 2H2O Al2O3 + 3H2SO4  →Al2(SO4)3 + 3H2O MgCO3 + H2SO4  → MgSO4 + CO2 + H2O b. Dung dịch H2SO4 đặc (tính acid và tính oxi hóa mạnh) * Tính acid mạnh H2SO4 đặc + NaCl tinh thể  → NaHSO4 + HCl * Tính oxi hoá mạnh - Tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au và Pt). 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O - Tác dụng với phi kim 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 17. 32 C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O - Tác dụng với hợp chất có tính khử (ở trạng thái oxi hoá thấp) 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 2KBr + 2H2SO4 đặc K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O *Tính háo nước: C12H22O11 2 4 H SO  → 12C + 11H2O C + H2SO4 đặc  → CO2 + 2SO2 + 2H2O Chú ý: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong H2SO4 đặc nguội (bị thụ động hóa). 4. Ứng dụng Lượng lớn sulfuric acid dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu... 5. Quy trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc Giai đoạn 1: Sản xuất sulfur dioxide (SO2) 2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Giai đoạn 2: Sản xuất sulfur trioxide (SO3) 2SO2 + O2 2 5 0 V O t ⇀ ↽ 2SO3 Giai đoạn 3: Sản xuất sulfuric acid (H2SO4) nSO3 + H2SO4 đặc  → H2SO4.nSO3 H2SO4.nSO3 + nH2O  → (n + 1) H2SO4 II. Muối sulfate. - Calcium sulfate (CaSO4) dùng trong sản xuất vật liệu xây dựng, làm chất phụ gia làm đông sản phẩm. - Barium sulfate (BaSO4) làm phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn, thủy tinh, gốm sứ... - Magnesium sulfate (MgSO4) sản xuất muối tắm, làm giảm dịu cơ bắp khi sưng tấy, bổ sung magnesium cho tôm, cá... - Ammonium sulfate (NH4)2SO4 là thành phần thuốc trừ sâu, diệt nấm, phân bón... * Thuốc thử để nhận biết ion sulfate SO4 2- bằng ion Ba2+ Ba2+ + SO4 2-  → BaSO4 BÀI TẬP VẬN DỤNG DẠNG 1: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) và biểu diễn sự phân bố electron vào các ô orbital. 0 t  → 0 t  → 0 t  → 0 t  → D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 33 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Xác định số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: SO2, H2S, H2SO4, Na2SO3. Cho biết: a) Số oxi hoá thấp nhất, cao nhất của nguyên tử S trong hợp chất. b) Sulfur đơn chất thể hiện tính oxi hoá hay tính khử. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Phản ứng của sulfur với hydrogen, oxygen, thủy ngân (mercury) và fluorine, hãy xác định sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố. Sulfur là chất oxi hóa hay chất khử? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho nhôm (aluminium) và kẽm (zinc) tác dụng với sulfur. Xác định vai trò của các chất trong phản ứng. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Thủy ngân rất độc khi hít phải hơi thủy ngân có thể gây hại cho hệ thần kinh, hệ tiêu hóa và hệ miễn dịch, gây nhiễm độc phổi và thận, gây nguy cơ dẫn đến tử vong. Hãy nêu cách xử lý thủy ngân khi nhiệt kế thủy ngân không may bị vỡ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 18. 34 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố và vai trò của sulfur dioxide trong phản ứng của sulfur dioxide với hydrogen sulfide và nitrogen dioxide. SO2 + NO2  →SO3 + NO SO2 + 2H2S  →3S + 2H2O ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 7. Sulfur dioxide thuộc loại acidic oxide. Hãy cho biết sulfur dioxide có phản ứng được với calcium hydroxide, calcium oxide không. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra (nếu có). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 8. Nguyên tử sulfur thể hiện nhiều số oxi hoá khác nhau trong các hợp chất, như -2, +4, +6. Hãy giải thích vì sao SO2 có cả tính khử và tính oxi hóa. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 9. Cả sulfur và sulfur dioxide đều là những chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 35 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 10. Tại một số nhà máy, người ta dùng calcium oxide (vôi sống) hoặc calcium hydroxide (vôi tôi) để hấp thụ sulfur dioxide trong khí thải. a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng trên. b) Ở mỗi phản ứng, sulfur dioxide thể hiện tính chất gì? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… DẠNG 2: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE Câu 11. a. Viết phương trình hóa học minh họa tính acid của dung dịch H2SO4 loãng với kim loại Fe, bột MgO, dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid loãng, dư với lần lượt từng chất sau: kẽm (zinc), zinc oxide, barium hydroxide, sodium carbonate. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 19. 36 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 12. Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo dãy chuyển hoá dưới đây. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → (NH4)2SO4. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 13. Dung dịch sulfuric acid đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh, khi đun nóng oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chất. Hãy viết phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a). Cho mẩu kim loại copper (Cu) qua dung dịch sulfuric acid đặc nóng thu muối copper sulfate, khí sulfur dioxide và nước. b). Cho mẫu than (carbon) vào dung dịch sulfuric acid đặc nóng thu được hỗn hợp khí carbon dioxide, sulfur dioxide và nước. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 14. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng khi cho lần lượt các chất rắn sodium chloride (NaCl), sodium bromide (NaBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc. b) Chỉ ra vai trò của sulfuric acid trong mỗi phản ứng đó. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 37 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 15. Dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm chứa vài hạt cơm (thành phần chính là tinh bột ((C6H10O5)n). Viết phương trình hoá học minh họa. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 16. Dung dịch sulfuric acid đặc được sử dụng để sản xuất phosphoric acid và phân bón superphosphate từ quặng phosphorita và apatite. Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid đặc với Ca3(PO4)2 trong hai quặng trên. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 17. Dựa vào tính chất nào để phân biệt nhanh muối magnesium sulfate (MgSO4) và muối barium sulfate (BaSO4)? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 18. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các cặp dung dịch sau: a) BaCl2 và NaCl. b) H2SO4 loãng và HCI. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L