SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 34
Baixar para ler offline
Thuốc chống độc
Nguyễn Thị Thanh Bình
Đại học Lạc Hồng
Khoa Dược
2
 Nguyên nhân
Ngộ độc
● Nhầm lẫn khi sử dụng:
- Sai liều, sai thuốc
- Thường được phát hiện sớm, nhanh chóng tìm được nguyên nhân
- Thường được xử lý chính xác, kịp thời
-> Khả năng cứu chữa, giải độc tốt
● Cố ý:
- Đầu độc, tự vẫn
- Khó phát hiện sớm, khó điều tra nguyên nhân, liều thường khá cao
-> Xử lý, cứu chữa kém hiệu quả
3
 Xử lý
Ngộ độc
● Có rất ít thuốc giải độc đặc hiệu và phác đồ điều trị đặc hiệu
● Cách xử lý thông dụng:
- Nhanh chóng loại trừ chất độc khỏi cơ thể
- Trung hòa phần chất độc đã hấp thu vào máu
- Điều trị triệu chứng và hồi sức cho bệnh nhân
● Tất cả các trường hợp nghi ngờ bị ngộ độc cần phải được theo dõi
cẩn thận tại bệnh viện để xử lý và điều trị kịp thời
● Đặc biệt chú ý đến các chất có thể gây ngộ độc chậm: aspirin, sắt,
lithium, paracetamol, paraquat, warfarin, thuốc chống trầm cảm 3
vòng, thuốc tác dụng chậm,…
4
 Qua đường tiêu hóa
Loại trừ chất độc
● Các phương pháp: gây nôn, rửa dạ dày
● Gây nôn:
- Cho uống apomorphin, ipeca, mùn thớt, ngoáy họng
- Chỉ thực hiện ở người còn tỉnh táo
- Dùng đối với các chất không hấp phụ vào than hoạt tính,
khi các cách khác không thực hiện được
- Không thực hiện khi ngộ độc các chất có tính ăn mòn, xăng dầu
5
 Qua đường tiêu hóa
Loại trừ chất độc
● Rửa dạ dày:
- Bằng nước ấm, dd KMnO4 1/1000
- Uống than hoạt tính sau khi rửa giúp ngăn tái ngộ độc do các chất
thải theo đường mật
- Thuốc hấp thu nhanh: rửa trong vòng 0->6h
- Thuốc hấp thu chậm: rửa trong vòng 0->12-24h
- Không thực hiện khi ngộ độc các chất có tính ăn mòn
6
 Qua đường hô hấp
Loại trừ chất độc
● Tăng nhanh quá trình hô hấp bằng:
- Các thuốc kích thích hô hấp như cardiazol
- Hô hấp nhân tạo
● Loại các chất dễ bay hơi:
- Thuốc mê
- Rựu
- Khí đốt
- Dung môi hữu cơ dễ bay hơi
- …
7
 Qua đường tiết niệu
Loại trừ chất độc
● Dùng thuốc lợi tiểu
- Chủ yếu là thuốc lợi tiểu thẩm thấu: manitol 25%, glucose 10-30%,
dd ringer lactat
- Không dùng với người suy thận nặng, suy tim, phù phổi cấp, cao
huyết áp, trụy tim mạch nặng
● Kiềm hóa nước tiểu
- Tăng sự đào thải các chất có tính acid yếu: salicilat, barbiturat,…
- Thường truyền dịch NaHCO3 (thận trọng với người cao huyết áp)
hoặc trihydroxymethyl methylamin
8
 Qua đường tiết niệu
Loại trừ chất độc
● Acid hóa nước tiểu
- Tăng sự đào thải các chất có tính acid yếu: cloroquin, mecamylamin,
imipramin, quinolein,…
- Thường dùng amonium clorid 3-6g, acid phosphoric 15-100 giọt/ngày
- Khó thực hiện hơn kiềm hóa nước tiểu do khó dung nạp hơn
● Chạy thận nhân tạo
9
 Qua đường máu
Loại trừ chất độc
● Lọc máu
● Thẩm phân phúc mạc
● Thay máu
10
 Trung hòa tại dạ dày
Trung hòa chất độc
● Cản trở hấp thu các chất độc từ dạ dày
● Sử dụng các chất hấp phụ hoặc tạo phức, tạo kết tủa với chất độc
● DD tanin 1-2% (hoặc nước trà): kết tủa alkaloid (strychnin, quinin,
alkaloid khác của cây quinquina, cocain), ion kim loại nặng (Hg, Pb,
Co, Zn, Cu,…)
● Sữa, lòng trắng trứng: ngăn cản hấp thu phenol, muối kim loại nặng,…
● Than hoạt tính, kaolin: ngăn cản hấp thu alkaloid, muối Hg,…
11
 Trung hòa toàn thân
Trung hòa chất độc
Chất gây ngộ độc Thuốc chống độc đặc hiệu
Anticholinergic Physostigmin sulfat
Atropin sulfat Anticholinesterase và pralidoximclorid 2-PAM
Benzodiazepin Flumazenil
Chẹn beta Glucagon
Carbon monoxid Oxygen
Cyanid Amyl nitrit, Na nitrit, thiosulfat, acid mesoxalic
Digoxin Khung mang antigen
Ethylen glycol Ethanol, fomepizol
Kim loại nặng EDTA, BAL, penicillamin
12
 Trung hòa toàn thân
Trung hòa chất độc
Chất gây ngộ độc Thuốc chống độc
Heparin Protamin sulfat
Sắt Deferoxamin mesylat
Isoniazid Pyridoxin
Methanol Ethanol, fomepizol
Methemoglobin máu Xanh methylen
Opioid Naloxon HCl
Paracetamol N-acetylcystein
Thalium Xanh phổ (xanh prussian)
Warfarin Vit K1 và huyết thanh động vật khô
13
 Điều trị triệu chứng
Điều trị triệu chứng và hồi sức
● Thường không an toàn vì phải dùng chất đối kháng liều cao, có thể
gây ngộ độc mới
● Dùng thuốc kích thích TK trung ương khi ngộ độc thuốc ức chế TK
trung ương: dùng strychnin khi ngộ độc barbiturat
● Dùng thuốc dãn cơ khi ngộ độc thuốc gây co giật: dùng cura khi ngộ
độc strychnin
● Dùng thuốc kích thích hô hấp khi ngộ độc thuốc ức chế TK trung ương:
dùng niketamid, doxapram, pentetrazol, camphor khi ngộ độc barbiturat
14
Điều trị triệu chứng và hồi sức
 Hồi sức
● Dùng thuốc trợ tim, ổn định huyết áp, chống trụy mạch: adrealin,…
● Hỗ trợ hô hấp: thở oxy,…
● Bù nước, điện giải: truyền dịch,…
15
 Than hoạt tính
Thuốc chống độc không đặc hiệu
● Phân loại: theo nguồn gốc có thạn động vật và than thảo mộc
● Than động vật:
- Thu được từ xương động vật: nung 800oC, loại muối vô cơ (HCl), sấy
- Thành phần 90% C, 5% muối vô cơ không tan trong HCl, 5% tạp khác
- Tỉ trọng lớn, chìm trong nước
● Than thảo mộc
- Thu được từ gỗ không có nhựa: vỏ dừa, cùi bắp, trấu, bã mía, …:
nung đỏ, tán nhỏ, rửa nước sôi, sấy, nung 1000oC +CO2 và hơi nước
(phân hủy tạp hữu cơ)
- Nhẹ, xốp, nổi trên mặt nước, không tan trong dung môi nào, hấp phụ
mạnh các chất hơi, khí, chất hòa tan
16
 Than hoạt tính
Thuốc chống độc không đặc hiệu
● Kiểm định: giới hạn acid kiềm, các ion thông thường, các hợp chất S2-,
CN-, khả năng hấp phụ
● Chỉ định:
- Khó tiêu, đầy bụng
- Ngộ độc cấp alkaloid, thuốc trừ sâu, barbiturat, sắt, cyanid, lithium,
rựu, acid, base
- Có thể dùng đồng thời với các thuốc giải độc đặc hiệu, gây nôn uống
● Cách dùng: pha 30g trong 240ml nước hoặc dd sorbitol, uống hoặc
bơm vào dạ dày. < 12 tuổi: 25g/lần, >12 tuổi: 1g/kg/lần
● Thận trọng: người ngủ lơ mơ, hôn mê (nguy cơ hít phải gây viêm phổi)
● Tác dụng phụ: Nôn, táo bón, tiêu chảy, viêm phổi, phân đen
17
 Ipeca
Thuốc chống độc không đặc hiệu
● Chỉ định: gây nôn trong nhiễm độc cấp, đặc biệt các chất hấp thu chậm
● Chống chỉ định: BN có nguy cơ hít vào phổi (hôn mê, co giật, sốc,…),
nhiễm độc chất ăn mòn, xăng dầu, thời gian nhiễm độc quá 3h, trẻ em
dưới 6 tháng tuổi
● Thận trọng: Người bị bệnh tim
● Tác dụng phụ: nôn nhiều gây mất nước và điện giải, rối loạn tim (khi
hấp thu). Xử trí: rửa dạ dày, hấp phụ bằng than hoạt
18
 Ipeca
Thuốc chống độc không đặc hiệu
● Dạng dùng: siro
● Liều lượng:
- 6-18 tháng tuổi: 10ml
- 18 tháng-12 tuổi: 15ml
- Người lớn: 30ml
● Cách dùng: Uống mỗi liều với 100-200ml nước
- Nếu không nôn trong 20-30 phút: uống liều thứ 2
- Uống than hoạt tính sau khi nôn, hoặc không nôn trong vòng 30 phút
sau khi uống liều thứ 2
- Nếu không nôn trong vòng 30 phút sau khi uống liều thứ 2 mà không
có than hoạt tính phải rửa dạ dày loại ipeca
19
 Chống độc kim loại nặng
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Dimercaprol (BAL: British Anti Lewisite)
- Cơ chế tác dụng: 2 nhóm –SH tạo phức với kim loại nặng
- Chỉ định: ngộ độc KL nặng (As, Hg, Pd, Cu, Cr,…)
- Tác dụng phụ:
+ Tăng huyết áp, nhịp tim, nhức đầu, chóng mặt, nóng rát miệng,
môi, buồn nôn
+ Đau cơ, co cơ, đau bụng, liều cao có thể gây co giật, hôn mê
20
 Chống độc kim loại nặng
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Natri caici edetat (EDTA)
- Cơ chế tác dụng: tạo phức chelat với kim loại nặng, thải qua niệu
- Chỉ định: ngộ độc KL nặng, sắt, porphyrin
- Tác dụng phụ: Nhức đầu, buồn nôn, mệt mỏi, khát nươc, sốt, rét
- Chống chỉ định: BN lao, suy thận, dị ứng thuốc, đang dùng digitalis
- IM, truyền TM
21
 Chống độc kim loại nặng
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Penicilamin HCl
- Cơ chế tác dụng: tạo phức dễ tan với Cu, Hg, Pb
- Chỉ định: ngộ độc Cu (bệnh Wilson) 6 tháng-1 năm, KL khác
- Dạng dùng: uống. Uống kèm K2SO4 để giảm hấp thu đồng
- Tác dụng phụ:
+ Nhức đầu, buồn nôn, chán ăn
+ Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, xuất huyết
+ Tăng men gan
+ Protein niệu, tiểu ra máu (phải ngưng thuốc ngay)
+ Rụng tóc, mỏi cơ, loét miệng
+ Hội chứng Steven Johnson
22
 Chống độc kim loại nặng
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Penicilamin HCl
- Chống chỉ định, thận trọng:
+ Mẫn cảm, lupus
+ Theo dõi lượng hồng cầu và xét nghiệm nước tiểu trong suốt thời|
gian điều trị
+ Thận trọng với người suy thận, phụ nữ mang thai
+ Tránh dùng đồng thời với cloroquin, thuốc ức chế miễn dịch
- Xử trí quá liều: dùng pirydoxin, điều trị triệu chứng
23
 Chống độc sắt, nhôm
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Deferoxamin mesilat (DFOM)
- Cơ chế tác dụng: tạo phức ferioxamin với ion sắt, tan trong nước,
bài tiết qua niệu
- Chỉ định: ngộ độc sắt cấp, lắng đọng sắt do truyền máu, thừa sắt,
nhôm mạn tính
- Tác dụng phụ:
+ Sốc phản vệ, mày đay, hạ huyết áp (nếu truyền quá nhanh)
+ Rối loạn tiêu hóa, nhwncs đầu, đau khớp, đau cơ, rối loạn TK
+ Điếc, trẻ chậm phát triển
+ Suy hô hấp cấp ở người lớn
+ Đổi màu nước tiểu (đỏ nâu)
24
 Chống độc sắt, nhôm
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Deferoxamin mesilat (DFOM)
- Chống chỉ định: vô niệu, nhiễm sắc tố tiên phát
- Thận trọng:
+ Suy thận
+ Khám tai trước khi dùng, mỗi 3 tháng trong thời gian điều trị
+ Bệnh não nhôm có thể tăng rối loạn TK
+ Phụ nữ mang thai, cho con bú
+ Trẻ dưới 3 tuổi có thể bị chậm lớn
- Quá liều: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, triệu chứng tiêu hóa
- Xử trí: Không có thuốc đặc hiệu, giảm liều, ngưng thuốc để triệu
chứng mất dần. Có thể thẩm tách máu
- Dạng dùng: bột đông khô để tiêm bắp, truyền TM chậm
25
 Chống độc sắt, nhôm
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Polythiol resin
- Nhựa trao đổi ion dương, polymer tan trong nước
- Cơ chế: tạo liên kết với Hg2+ từ mật đổ vào ruột, thải qua phân
- Chỉ định: Điều trị ngộ độc cấp và mạn tính Hg
- Không hấp thu vào máu -> ít tai biến
26
 Chống độc chất gây methemoglobin
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Xanh methylen
- Cơ chế tác dụng: khử Fe3+ thành Fe2+
- Dạng dùng: uống, truyền TM chậm
- Hấp thu qua tiêu hóa, thải qua niệu, phân
- Chỉ định: ngộ độc nitrit, dẫn chất anilin, nitrobenzen, nitroglycerin,
phenacetin, cloroquin, sulfon, ngộ độc sắn, methemoglobin ở trẻ em
27
 Chống độc chất gây methemoglobin
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Xanh methylen
- Tác dụng phụ:
+ Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau ngực, nhức đầu, chóng mặt, lú lẫn,
vã mồ hôi
+ Tăng/hạ huyết áp, thiếu máu tán huyết nếu thiếu G6PD
+ Methemoglobin khi dùng liều cao
+ Đổi màu da, nước bọt, nước tiểu (xanh)
- Chống chỉ định:
+ BN suy thận nặng, thiếu G6PD, thiếu máu hình liềm
+ Không IM, SC vì gây hoại tử, tổn thương hệ TK trung ương
- Thận trọng:
+ Theo dõi methemoglobin trong suốt thời gian điều trị
+ Phụ nữ có thai, cho con bú
28
 Chống độc cyanid
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Natri nitrit: NaNO2
- Chỉ định: ngộ độc cyanid
- Tương kỵ: không dùng chung paracetamol, antipyrin, cafein, morphin
- Tác dụng phụ: buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, hạ huyết áp, tím tái,
bất tỉnh, suy tuần hoàn
● Natri thiosulfat: Na2S2O3
- Kết hợp với -CN thành -SCN, thải qua niệu
- Chỉ định: ngộ độc cyanid
- Tác dụng phụ: Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, hạ huyết áp
29
 Chống độc phospho hữu cơ và carbamat
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Pralidoxim clorid
- Cơ chế tác động: Hoạt hóa enzyme
cholinesterase đã bị khóa bởi phospho hữu cơ
- Hấp thu chậm qua tiêu hóa, không gắn protein huyết tương, không
qua hàng rào máu não, thải trừ qua thận
- Chỉ định: ngộ độc phospho hữu cơ, thuốc trừ sâu như parathiol, lân
1059, methylparathion, malathiol, DDVP, diazinon,…
- Tác dụng phụ: buồn ngủ, nhức đầu, tim nhanh, mờ mắt, nhìn đôi, liều
cao có thể gây liệt cơ tạm thời
- Chống chỉ định: dùng chung với theophyllin, aminophyllin, succinylcholin
- Thận trọng: người suy gan, dùng chung barbiturat
30
 Chống độc phospho hữu cơ và carbamat
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Atropin
- Thường dùng dạng sulfat, tiêm bắp
- Chất đối vận muscarinic, làm giảm co thắt cơ trơn, giãn đồng tử,
giảm tiết ở các tuyến ngoại tiết, tăng nhịp tim ở liều cao
- Chỉ định: Nhiễm độc phospho hữu cơ, carbamat. Ngoài ra còn dùng
trong tiền mê, chống co thắt cơ trơn, giãn đồng tử, liệt thể mi
- Tác dụng phụ: khô miệng, rối loạn thị giác (mờ mắt), bí tiểu, mệt
-> giảm liều/ngưng thuốc
- Ngộ độc: suy hô hấp, hôn mê, chết do liệt hô hấp
- Xử trí: thuốc kháng cholinesterase (physostigmin, neostigmin),
thuốc cường cholinergic (pilocarpin)
31
 Chống độc phospho hữu cơ và carbamat
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Atropin
- Chống chỉ định: Thiên đầu thống, tăng nhãn áp
- Thận trọng:
+ Trẻ em, người cao tuổi
+ người bị hội chứng Down
+ Glocom khép góc
+ Nhược cơ, liệt ruột, liệt môn vị
+ Phì đại tuyến tiền liệt
+ Rối loạn nhịp tim
+ Phụ nữ mang thai
32
 Chống độc paracetamol
Thuốc chống độc đặc hiệu
● Chuyển hóa của paracetamol
trong cơ thể:
● Liều cao, đặc biệt khi dùng
chung ethanol có thể gây
tổn thương TB gan, hoại tử
ống thận do bị chuyển hóa
thành N-acetyl-p-benzoqui
-noneimin NAPQI nhưng
cơ thể không tự giải độc kịp
33
 Chống độc paracetamol
Thuốc chống độc đặc hiệu
● N-acetyl cystein
- Cơ chế tác dụng: bảo vệ gan do
+ Gia tặng lượng glutathiol dự trữ trong máu
+ Kết hợp trực tiếp với NAPQI
- Chỉ định: quá liều paracetamol
- Tác dụng phụ: phát ban, sốc phản vệ
- Chống chỉ định: Quá mẫn
- Thận trọng: người hen suyễn
- Dạng dùng: Pha loãng trong dd glucose tiêm truyền, giảm thể tích
dịch ở trẻ em
34
 Chống độc paracetamol
Thuốc chống độc đặc hiệu
● DL-methionin
- Cơ chế tác dụng:
+ Aa cần thiết, tăng cường tổng hợp glutathion
+ Kết hợp trực tiếp với NAPQI
- Chỉ định: chống độc gan khi ngộ độc paracetamol < 12h
- Tác dụng phụ:
+ Kích ứng dạ dày, gây buồn nôn, nôn
+ Gây buồn ngủ
+ Dễ kích động
- Chống chỉ định: Ngộ độc sau 12h uống paracetamol, dùng chung C hoạt
- Thận trọng: Tổn thương gan nặng, có thể thúc đẩy bệnh não gan
- Dạng dùng: viên, uống kèm thức ăn

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCSoM
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂMĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Bệnh thấp tim
Bệnh thấp timBệnh thấp tim
Bệnh thấp timMartin Dr
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 

Mais procurados (20)

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂMĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
ĐẶT CVC, CATHETER TĨNH MẠCH TRUNG TÂM
 
Ky thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuocKy thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuoc
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Bệnh thấp tim
Bệnh thấp timBệnh thấp tim
Bệnh thấp tim
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 

Destaque

[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độcHuế
 
Bài giảng chống độc
Bài giảng chống độcBài giảng chống độc
Bài giảng chống độcthaitd_2110
 
Hồi sức cấp cứu chống độc
Hồi sức cấp cứu chống độcHồi sức cấp cứu chống độc
Hồi sức cấp cứu chống độcTS DUOC
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnThọ Lộc
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmHA VO THI
 
Giáo trình hóa dược dược lý part 1
Giáo trình hóa dược   dược lý part 1Giáo trình hóa dược   dược lý part 1
Giáo trình hóa dược dược lý part 1Huỳnh Thúc
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDHA VO THI
 
Dien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cnDien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cndang thuan
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuSinhKy-HaNam
 
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhBVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhSinhKy-HaNam
 
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comThuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comMon0964014736
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymVũ Thanh
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timvinhvd12
 

Destaque (20)

[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc[Ydhue.com] --Chống độc
[Ydhue.com] --Chống độc
 
Bài giảng chống độc
Bài giảng chống độcBài giảng chống độc
Bài giảng chống độc
 
Hồi sức cấp cứu chống độc
Hồi sức cấp cứu chống độcHồi sức cấp cứu chống độc
Hồi sức cấp cứu chống độc
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
Binh benh an
Binh benh anBinh benh an
Binh benh an
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Giáo trình hóa dược dược lý part 1
Giáo trình hóa dược   dược lý part 1Giáo trình hóa dược   dược lý part 1
Giáo trình hóa dược dược lý part 1
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
Dien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cnDien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cn
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
 
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnhBVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
BVTV - C5.Thuốc trừ bệnh chứa lưu huỳnh
 
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.comThuốc điều trị các bệnh  ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
Thuốc điều trị các bệnh ngoài da.transam0964014736mon.95@gmail.com
 
Baocao
BaocaoBaocao
Baocao
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
 

Semelhante a Thuoc chong doc

thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độcPhmVnHa4
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxTrngTr18
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidCác loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidgiaphongvu2
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri goutk1351010236
 
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp nataliej4
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdf
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdfBài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdf
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdfNuioKila
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpnataliej4
 

Semelhante a Thuoc chong doc (20)

thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
29.8.21.chăm sóc bệnh nhân ngộ độc
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptxNGỘ ĐỌC CẤP.pptx
NGỘ ĐỌC CẤP.pptx
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Loi tieu dinh1
Loi tieu  dinh1Loi tieu  dinh1
Loi tieu dinh1
 
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidCác loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
 
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
Chăm Sóc Bệnh Nhân Ngộ Độc Cấp
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdf
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdfBài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdf
Bài Giảng Chăm Sóc Người Bệnh Ngộ Độc Cấp.pdf
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấpChăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
Chăm sóc bệnh nhân ngộ độc cấp
 

Mais de dang thuan

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
Gtvc thay hoang nham tap 1
Gtvc thay hoang nham tap 1Gtvc thay hoang nham tap 1
Gtvc thay hoang nham tap 1dang thuan
 
an toan lao dong
an toan lao dong an toan lao dong
an toan lao dong dang thuan
 
Tieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dongTieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dongdang thuan
 
Giao an lop 12 hkii
Giao an lop 12 hkiiGiao an lop 12 hkii
Giao an lop 12 hkiidang thuan
 
Giao an lop 12 hki
Giao an lop 12 hkiGiao an lop 12 hki
Giao an lop 12 hkidang thuan
 

Mais de dang thuan (7)

Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
Gtvc thay hoang nham tap 1
Gtvc thay hoang nham tap 1Gtvc thay hoang nham tap 1
Gtvc thay hoang nham tap 1
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
an toan lao dong
an toan lao dong an toan lao dong
an toan lao dong
 
Tieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dongTieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dong
 
Giao an lop 12 hkii
Giao an lop 12 hkiiGiao an lop 12 hkii
Giao an lop 12 hkii
 
Giao an lop 12 hki
Giao an lop 12 hkiGiao an lop 12 hki
Giao an lop 12 hki
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Thuoc chong doc

  • 1. Thuốc chống độc Nguyễn Thị Thanh Bình Đại học Lạc Hồng Khoa Dược
  • 2. 2  Nguyên nhân Ngộ độc ● Nhầm lẫn khi sử dụng: - Sai liều, sai thuốc - Thường được phát hiện sớm, nhanh chóng tìm được nguyên nhân - Thường được xử lý chính xác, kịp thời -> Khả năng cứu chữa, giải độc tốt ● Cố ý: - Đầu độc, tự vẫn - Khó phát hiện sớm, khó điều tra nguyên nhân, liều thường khá cao -> Xử lý, cứu chữa kém hiệu quả
  • 3. 3  Xử lý Ngộ độc ● Có rất ít thuốc giải độc đặc hiệu và phác đồ điều trị đặc hiệu ● Cách xử lý thông dụng: - Nhanh chóng loại trừ chất độc khỏi cơ thể - Trung hòa phần chất độc đã hấp thu vào máu - Điều trị triệu chứng và hồi sức cho bệnh nhân ● Tất cả các trường hợp nghi ngờ bị ngộ độc cần phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện để xử lý và điều trị kịp thời ● Đặc biệt chú ý đến các chất có thể gây ngộ độc chậm: aspirin, sắt, lithium, paracetamol, paraquat, warfarin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc tác dụng chậm,…
  • 4. 4  Qua đường tiêu hóa Loại trừ chất độc ● Các phương pháp: gây nôn, rửa dạ dày ● Gây nôn: - Cho uống apomorphin, ipeca, mùn thớt, ngoáy họng - Chỉ thực hiện ở người còn tỉnh táo - Dùng đối với các chất không hấp phụ vào than hoạt tính, khi các cách khác không thực hiện được - Không thực hiện khi ngộ độc các chất có tính ăn mòn, xăng dầu
  • 5. 5  Qua đường tiêu hóa Loại trừ chất độc ● Rửa dạ dày: - Bằng nước ấm, dd KMnO4 1/1000 - Uống than hoạt tính sau khi rửa giúp ngăn tái ngộ độc do các chất thải theo đường mật - Thuốc hấp thu nhanh: rửa trong vòng 0->6h - Thuốc hấp thu chậm: rửa trong vòng 0->12-24h - Không thực hiện khi ngộ độc các chất có tính ăn mòn
  • 6. 6  Qua đường hô hấp Loại trừ chất độc ● Tăng nhanh quá trình hô hấp bằng: - Các thuốc kích thích hô hấp như cardiazol - Hô hấp nhân tạo ● Loại các chất dễ bay hơi: - Thuốc mê - Rựu - Khí đốt - Dung môi hữu cơ dễ bay hơi - …
  • 7. 7  Qua đường tiết niệu Loại trừ chất độc ● Dùng thuốc lợi tiểu - Chủ yếu là thuốc lợi tiểu thẩm thấu: manitol 25%, glucose 10-30%, dd ringer lactat - Không dùng với người suy thận nặng, suy tim, phù phổi cấp, cao huyết áp, trụy tim mạch nặng ● Kiềm hóa nước tiểu - Tăng sự đào thải các chất có tính acid yếu: salicilat, barbiturat,… - Thường truyền dịch NaHCO3 (thận trọng với người cao huyết áp) hoặc trihydroxymethyl methylamin
  • 8. 8  Qua đường tiết niệu Loại trừ chất độc ● Acid hóa nước tiểu - Tăng sự đào thải các chất có tính acid yếu: cloroquin, mecamylamin, imipramin, quinolein,… - Thường dùng amonium clorid 3-6g, acid phosphoric 15-100 giọt/ngày - Khó thực hiện hơn kiềm hóa nước tiểu do khó dung nạp hơn ● Chạy thận nhân tạo
  • 9. 9  Qua đường máu Loại trừ chất độc ● Lọc máu ● Thẩm phân phúc mạc ● Thay máu
  • 10. 10  Trung hòa tại dạ dày Trung hòa chất độc ● Cản trở hấp thu các chất độc từ dạ dày ● Sử dụng các chất hấp phụ hoặc tạo phức, tạo kết tủa với chất độc ● DD tanin 1-2% (hoặc nước trà): kết tủa alkaloid (strychnin, quinin, alkaloid khác của cây quinquina, cocain), ion kim loại nặng (Hg, Pb, Co, Zn, Cu,…) ● Sữa, lòng trắng trứng: ngăn cản hấp thu phenol, muối kim loại nặng,… ● Than hoạt tính, kaolin: ngăn cản hấp thu alkaloid, muối Hg,…
  • 11. 11  Trung hòa toàn thân Trung hòa chất độc Chất gây ngộ độc Thuốc chống độc đặc hiệu Anticholinergic Physostigmin sulfat Atropin sulfat Anticholinesterase và pralidoximclorid 2-PAM Benzodiazepin Flumazenil Chẹn beta Glucagon Carbon monoxid Oxygen Cyanid Amyl nitrit, Na nitrit, thiosulfat, acid mesoxalic Digoxin Khung mang antigen Ethylen glycol Ethanol, fomepizol Kim loại nặng EDTA, BAL, penicillamin
  • 12. 12  Trung hòa toàn thân Trung hòa chất độc Chất gây ngộ độc Thuốc chống độc Heparin Protamin sulfat Sắt Deferoxamin mesylat Isoniazid Pyridoxin Methanol Ethanol, fomepizol Methemoglobin máu Xanh methylen Opioid Naloxon HCl Paracetamol N-acetylcystein Thalium Xanh phổ (xanh prussian) Warfarin Vit K1 và huyết thanh động vật khô
  • 13. 13  Điều trị triệu chứng Điều trị triệu chứng và hồi sức ● Thường không an toàn vì phải dùng chất đối kháng liều cao, có thể gây ngộ độc mới ● Dùng thuốc kích thích TK trung ương khi ngộ độc thuốc ức chế TK trung ương: dùng strychnin khi ngộ độc barbiturat ● Dùng thuốc dãn cơ khi ngộ độc thuốc gây co giật: dùng cura khi ngộ độc strychnin ● Dùng thuốc kích thích hô hấp khi ngộ độc thuốc ức chế TK trung ương: dùng niketamid, doxapram, pentetrazol, camphor khi ngộ độc barbiturat
  • 14. 14 Điều trị triệu chứng và hồi sức  Hồi sức ● Dùng thuốc trợ tim, ổn định huyết áp, chống trụy mạch: adrealin,… ● Hỗ trợ hô hấp: thở oxy,… ● Bù nước, điện giải: truyền dịch,…
  • 15. 15  Than hoạt tính Thuốc chống độc không đặc hiệu ● Phân loại: theo nguồn gốc có thạn động vật và than thảo mộc ● Than động vật: - Thu được từ xương động vật: nung 800oC, loại muối vô cơ (HCl), sấy - Thành phần 90% C, 5% muối vô cơ không tan trong HCl, 5% tạp khác - Tỉ trọng lớn, chìm trong nước ● Than thảo mộc - Thu được từ gỗ không có nhựa: vỏ dừa, cùi bắp, trấu, bã mía, …: nung đỏ, tán nhỏ, rửa nước sôi, sấy, nung 1000oC +CO2 và hơi nước (phân hủy tạp hữu cơ) - Nhẹ, xốp, nổi trên mặt nước, không tan trong dung môi nào, hấp phụ mạnh các chất hơi, khí, chất hòa tan
  • 16. 16  Than hoạt tính Thuốc chống độc không đặc hiệu ● Kiểm định: giới hạn acid kiềm, các ion thông thường, các hợp chất S2-, CN-, khả năng hấp phụ ● Chỉ định: - Khó tiêu, đầy bụng - Ngộ độc cấp alkaloid, thuốc trừ sâu, barbiturat, sắt, cyanid, lithium, rựu, acid, base - Có thể dùng đồng thời với các thuốc giải độc đặc hiệu, gây nôn uống ● Cách dùng: pha 30g trong 240ml nước hoặc dd sorbitol, uống hoặc bơm vào dạ dày. < 12 tuổi: 25g/lần, >12 tuổi: 1g/kg/lần ● Thận trọng: người ngủ lơ mơ, hôn mê (nguy cơ hít phải gây viêm phổi) ● Tác dụng phụ: Nôn, táo bón, tiêu chảy, viêm phổi, phân đen
  • 17. 17  Ipeca Thuốc chống độc không đặc hiệu ● Chỉ định: gây nôn trong nhiễm độc cấp, đặc biệt các chất hấp thu chậm ● Chống chỉ định: BN có nguy cơ hít vào phổi (hôn mê, co giật, sốc,…), nhiễm độc chất ăn mòn, xăng dầu, thời gian nhiễm độc quá 3h, trẻ em dưới 6 tháng tuổi ● Thận trọng: Người bị bệnh tim ● Tác dụng phụ: nôn nhiều gây mất nước và điện giải, rối loạn tim (khi hấp thu). Xử trí: rửa dạ dày, hấp phụ bằng than hoạt
  • 18. 18  Ipeca Thuốc chống độc không đặc hiệu ● Dạng dùng: siro ● Liều lượng: - 6-18 tháng tuổi: 10ml - 18 tháng-12 tuổi: 15ml - Người lớn: 30ml ● Cách dùng: Uống mỗi liều với 100-200ml nước - Nếu không nôn trong 20-30 phút: uống liều thứ 2 - Uống than hoạt tính sau khi nôn, hoặc không nôn trong vòng 30 phút sau khi uống liều thứ 2 - Nếu không nôn trong vòng 30 phút sau khi uống liều thứ 2 mà không có than hoạt tính phải rửa dạ dày loại ipeca
  • 19. 19  Chống độc kim loại nặng Thuốc chống độc đặc hiệu ● Dimercaprol (BAL: British Anti Lewisite) - Cơ chế tác dụng: 2 nhóm –SH tạo phức với kim loại nặng - Chỉ định: ngộ độc KL nặng (As, Hg, Pd, Cu, Cr,…) - Tác dụng phụ: + Tăng huyết áp, nhịp tim, nhức đầu, chóng mặt, nóng rát miệng, môi, buồn nôn + Đau cơ, co cơ, đau bụng, liều cao có thể gây co giật, hôn mê
  • 20. 20  Chống độc kim loại nặng Thuốc chống độc đặc hiệu ● Natri caici edetat (EDTA) - Cơ chế tác dụng: tạo phức chelat với kim loại nặng, thải qua niệu - Chỉ định: ngộ độc KL nặng, sắt, porphyrin - Tác dụng phụ: Nhức đầu, buồn nôn, mệt mỏi, khát nươc, sốt, rét - Chống chỉ định: BN lao, suy thận, dị ứng thuốc, đang dùng digitalis - IM, truyền TM
  • 21. 21  Chống độc kim loại nặng Thuốc chống độc đặc hiệu ● Penicilamin HCl - Cơ chế tác dụng: tạo phức dễ tan với Cu, Hg, Pb - Chỉ định: ngộ độc Cu (bệnh Wilson) 6 tháng-1 năm, KL khác - Dạng dùng: uống. Uống kèm K2SO4 để giảm hấp thu đồng - Tác dụng phụ: + Nhức đầu, buồn nôn, chán ăn + Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, xuất huyết + Tăng men gan + Protein niệu, tiểu ra máu (phải ngưng thuốc ngay) + Rụng tóc, mỏi cơ, loét miệng + Hội chứng Steven Johnson
  • 22. 22  Chống độc kim loại nặng Thuốc chống độc đặc hiệu ● Penicilamin HCl - Chống chỉ định, thận trọng: + Mẫn cảm, lupus + Theo dõi lượng hồng cầu và xét nghiệm nước tiểu trong suốt thời| gian điều trị + Thận trọng với người suy thận, phụ nữ mang thai + Tránh dùng đồng thời với cloroquin, thuốc ức chế miễn dịch - Xử trí quá liều: dùng pirydoxin, điều trị triệu chứng
  • 23. 23  Chống độc sắt, nhôm Thuốc chống độc đặc hiệu ● Deferoxamin mesilat (DFOM) - Cơ chế tác dụng: tạo phức ferioxamin với ion sắt, tan trong nước, bài tiết qua niệu - Chỉ định: ngộ độc sắt cấp, lắng đọng sắt do truyền máu, thừa sắt, nhôm mạn tính - Tác dụng phụ: + Sốc phản vệ, mày đay, hạ huyết áp (nếu truyền quá nhanh) + Rối loạn tiêu hóa, nhwncs đầu, đau khớp, đau cơ, rối loạn TK + Điếc, trẻ chậm phát triển + Suy hô hấp cấp ở người lớn + Đổi màu nước tiểu (đỏ nâu)
  • 24. 24  Chống độc sắt, nhôm Thuốc chống độc đặc hiệu ● Deferoxamin mesilat (DFOM) - Chống chỉ định: vô niệu, nhiễm sắc tố tiên phát - Thận trọng: + Suy thận + Khám tai trước khi dùng, mỗi 3 tháng trong thời gian điều trị + Bệnh não nhôm có thể tăng rối loạn TK + Phụ nữ mang thai, cho con bú + Trẻ dưới 3 tuổi có thể bị chậm lớn - Quá liều: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, triệu chứng tiêu hóa - Xử trí: Không có thuốc đặc hiệu, giảm liều, ngưng thuốc để triệu chứng mất dần. Có thể thẩm tách máu - Dạng dùng: bột đông khô để tiêm bắp, truyền TM chậm
  • 25. 25  Chống độc sắt, nhôm Thuốc chống độc đặc hiệu ● Polythiol resin - Nhựa trao đổi ion dương, polymer tan trong nước - Cơ chế: tạo liên kết với Hg2+ từ mật đổ vào ruột, thải qua phân - Chỉ định: Điều trị ngộ độc cấp và mạn tính Hg - Không hấp thu vào máu -> ít tai biến
  • 26. 26  Chống độc chất gây methemoglobin Thuốc chống độc đặc hiệu ● Xanh methylen - Cơ chế tác dụng: khử Fe3+ thành Fe2+ - Dạng dùng: uống, truyền TM chậm - Hấp thu qua tiêu hóa, thải qua niệu, phân - Chỉ định: ngộ độc nitrit, dẫn chất anilin, nitrobenzen, nitroglycerin, phenacetin, cloroquin, sulfon, ngộ độc sắn, methemoglobin ở trẻ em
  • 27. 27  Chống độc chất gây methemoglobin Thuốc chống độc đặc hiệu ● Xanh methylen - Tác dụng phụ: + Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau ngực, nhức đầu, chóng mặt, lú lẫn, vã mồ hôi + Tăng/hạ huyết áp, thiếu máu tán huyết nếu thiếu G6PD + Methemoglobin khi dùng liều cao + Đổi màu da, nước bọt, nước tiểu (xanh) - Chống chỉ định: + BN suy thận nặng, thiếu G6PD, thiếu máu hình liềm + Không IM, SC vì gây hoại tử, tổn thương hệ TK trung ương - Thận trọng: + Theo dõi methemoglobin trong suốt thời gian điều trị + Phụ nữ có thai, cho con bú
  • 28. 28  Chống độc cyanid Thuốc chống độc đặc hiệu ● Natri nitrit: NaNO2 - Chỉ định: ngộ độc cyanid - Tương kỵ: không dùng chung paracetamol, antipyrin, cafein, morphin - Tác dụng phụ: buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, hạ huyết áp, tím tái, bất tỉnh, suy tuần hoàn ● Natri thiosulfat: Na2S2O3 - Kết hợp với -CN thành -SCN, thải qua niệu - Chỉ định: ngộ độc cyanid - Tác dụng phụ: Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, hạ huyết áp
  • 29. 29  Chống độc phospho hữu cơ và carbamat Thuốc chống độc đặc hiệu ● Pralidoxim clorid - Cơ chế tác động: Hoạt hóa enzyme cholinesterase đã bị khóa bởi phospho hữu cơ - Hấp thu chậm qua tiêu hóa, không gắn protein huyết tương, không qua hàng rào máu não, thải trừ qua thận - Chỉ định: ngộ độc phospho hữu cơ, thuốc trừ sâu như parathiol, lân 1059, methylparathion, malathiol, DDVP, diazinon,… - Tác dụng phụ: buồn ngủ, nhức đầu, tim nhanh, mờ mắt, nhìn đôi, liều cao có thể gây liệt cơ tạm thời - Chống chỉ định: dùng chung với theophyllin, aminophyllin, succinylcholin - Thận trọng: người suy gan, dùng chung barbiturat
  • 30. 30  Chống độc phospho hữu cơ và carbamat Thuốc chống độc đặc hiệu ● Atropin - Thường dùng dạng sulfat, tiêm bắp - Chất đối vận muscarinic, làm giảm co thắt cơ trơn, giãn đồng tử, giảm tiết ở các tuyến ngoại tiết, tăng nhịp tim ở liều cao - Chỉ định: Nhiễm độc phospho hữu cơ, carbamat. Ngoài ra còn dùng trong tiền mê, chống co thắt cơ trơn, giãn đồng tử, liệt thể mi - Tác dụng phụ: khô miệng, rối loạn thị giác (mờ mắt), bí tiểu, mệt -> giảm liều/ngưng thuốc - Ngộ độc: suy hô hấp, hôn mê, chết do liệt hô hấp - Xử trí: thuốc kháng cholinesterase (physostigmin, neostigmin), thuốc cường cholinergic (pilocarpin)
  • 31. 31  Chống độc phospho hữu cơ và carbamat Thuốc chống độc đặc hiệu ● Atropin - Chống chỉ định: Thiên đầu thống, tăng nhãn áp - Thận trọng: + Trẻ em, người cao tuổi + người bị hội chứng Down + Glocom khép góc + Nhược cơ, liệt ruột, liệt môn vị + Phì đại tuyến tiền liệt + Rối loạn nhịp tim + Phụ nữ mang thai
  • 32. 32  Chống độc paracetamol Thuốc chống độc đặc hiệu ● Chuyển hóa của paracetamol trong cơ thể: ● Liều cao, đặc biệt khi dùng chung ethanol có thể gây tổn thương TB gan, hoại tử ống thận do bị chuyển hóa thành N-acetyl-p-benzoqui -noneimin NAPQI nhưng cơ thể không tự giải độc kịp
  • 33. 33  Chống độc paracetamol Thuốc chống độc đặc hiệu ● N-acetyl cystein - Cơ chế tác dụng: bảo vệ gan do + Gia tặng lượng glutathiol dự trữ trong máu + Kết hợp trực tiếp với NAPQI - Chỉ định: quá liều paracetamol - Tác dụng phụ: phát ban, sốc phản vệ - Chống chỉ định: Quá mẫn - Thận trọng: người hen suyễn - Dạng dùng: Pha loãng trong dd glucose tiêm truyền, giảm thể tích dịch ở trẻ em
  • 34. 34  Chống độc paracetamol Thuốc chống độc đặc hiệu ● DL-methionin - Cơ chế tác dụng: + Aa cần thiết, tăng cường tổng hợp glutathion + Kết hợp trực tiếp với NAPQI - Chỉ định: chống độc gan khi ngộ độc paracetamol < 12h - Tác dụng phụ: + Kích ứng dạ dày, gây buồn nôn, nôn + Gây buồn ngủ + Dễ kích động - Chống chỉ định: Ngộ độc sau 12h uống paracetamol, dùng chung C hoạt - Thận trọng: Tổn thương gan nặng, có thể thúc đẩy bệnh não gan - Dạng dùng: viên, uống kèm thức ăn