1. Danh mục tiêu chuẩn/quy chuẩn do Cục Chăn Nuôi thực hiện từ 2009-2011
http://phuthinh.co
Kinh phí Chủ trì thực
TT Nội dung chương trình
Phương thức xây dựng (trđ) hiện
Xây dựng TC, QC
I năm 2009
Cục chăn nuôi
XD TCVN từ 10TCN
Thức ăn chăn nuôi - Đã
1 862: 30 Phòng TĂCN
Thuật ngữ và định nghĩa. TCV
2006
XD TCVN từ 10TCN 200
Thức ăn chăn nuôi - Cám
2 864: 30 Phòng TĂCN định
gạo - Yêu cầu kỹ thuật.
2006 T
Thức ăn chăn nuôi - Xác
XD TCVN từ 10TCN
định hàm lượng Zinc Bacitracin - Đã
3 834: 30 Phòng TĂCN
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng TCV
2006
cao.
Thức ăn chăn nuôi - Xác
XD TCVN từ 10TCN
định hàm lượng Chlotetracylin - Đã
4 833: 30 Phòng TĂCN
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng TCV
2006
cao.
Thức ăn chăn nuôi - Xác XD TCVN từ 10TCN
Đã
5 định hàm lượng Tylosin - Phương 836: 30 Phòng TĂCN
TCV
pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao. 2006
Thức ăn chăn nuôi - Xác
XD TCVN từ 10TCN
định hàm lượng Monensin - Đã
6 835: 30 Phòng TĂCN
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng TCV
2006
cao.
Trại gia súc lớn - Đã
7 Xây dựng mới TCVN 70 Phòng GSL
Yêu cầu kỹ thuật. TCVN
XD TCVN từ 10TCN
Tinh bò sữa, thịt - Đánh Đã
8 531: 30 Phòng GSL
giá chất lượng. TCV
2006
2009
QCKTQG về khảo kiểm TT Khảo 45:201
9 XD mới QCVN 80
nghiệm, kiểm định vịt giống. nghiệm (TT số
BN
2009
QCKTQG về khảo kiểm TT Khảo 46:201
10 XD mới QCVN 80
nghiệm, kiểm định gà giống. nghiệm (TT số
BN
2009
QCKTQG về khảo kiểm
TT Khảo 43:201
11 nghiệm, kiểm định bò giống hướng XD mới QCVN 80
nghiệm (TT số
sữa.
BN
2. 2009
QCKTQG về khảo kiểm
TT Khảo 44:201
12 nghiệm, kiểm định bò giống hướng XD mới QCVN 80
nghiệm (TT số
thịt.
BN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
QCV
Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng
2009
13 kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và XD mới QCVN Phòng TĂCN
(TT số
kim loại nặng tối đa cho phép trong
BN
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
QCV
Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng
2009
14 kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và XD mới QCVN Phòng TĂCN
(TT số
kim loại nặng tối đa cho phép trong
BN
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng QCV
kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và 2009
15 XD mới QCVN Phòng TĂCN
kim loại nặng tối đa cho phép trong (TT số
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho BN
lợn.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng QCV
kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và 2009
16 XD mới QCVN Phòng TĂCN
kim loại nặng tối đa cho phép trong (TT số
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê BN
và bò thịt.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCV
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi 2009
17 XD mới QCVN Phòng TĂCN
thương mại - Điều kiện đảm bảo vệ (TT số
sinh an toàn thực phẩm. BN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCV
Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ 2009
18 XD mới QCVN Phòng TĂCN
sinh an toàn và mức giới hạn tối đa (TT số
cho phép trong thức ăn chăn nuôi. BN
QCV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
2009
19 Điều kiện Trại chăn nuôi lợn an XD mới QCVN Phòng GSN
(TT số
toàn sinh học.
BN
QCV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
2009
20 Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an XD mới QCVN Phòng GSN
(TT số
toàn sinh học.
BN
B Viện Chăn nuôi
Đã
21 Vịt giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN
TCVN
3. Đã
TCVN
22 Gà giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN
Quyêt đ
B
Đã
23 Bò giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN
TCVN
Đã
24 Lợn giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN
TCVN
Đã
25 Đánh giá lợn giống XD mới TCVN
TCVN
Quy trình truyền tinh nhân tạo 2009 -
26 XD mới TCVN
gia súc lại lần
Trạm sản xuất tinh lợn - Yêu Đã
27 XD mới TCVN
cầu kỹ thuật. TCV
Thức ăn chăn nuôi - Xác định
hàm lượng Ractopamine Đã
28 XD mới TCVN
Hydrochloride bằng phương pháp TCV
sắc ký lỏng hiệu nâng cao
Đà điểu giống - Yêu cầu kỹ Đã
29 XD mới TCVN
thuật TCVN
Giống cừu Phan Rang - Yêu cầu kỹ Đã
30 XD mới TCVN
thuật TCV
Đã
31 Ngan giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN
TCVN
Tinh bò sữa, bò thịt - Đánh Đã
32 XD mới TCVN
giá chất lượng. TCVN
Môi trường pha loãng tinh dịch gia Đ
33 XD mới TCVN
súc - Yêu cầu kỹ thuật TCVN
2009 -
34 Trâu giống - Yêu cầu kỹ thuật XD mới TCVN Hồ
t
Tiêu chuẩn/quy chuẩn
II
năm 2010
Xây dựng TCVN từ
10TCN 534-2001;
Bò sữa giống - Yêu cầu Phòng GSL -
1 10TCN 531-2002; TCVN 70
kỹ thuật Cục CN
3984; TCVN3982-85;
TCVN3983-85
Trại nuôi dê, cừu giống- Phòng GSL -
2 Xây dựng mới TCVN 60
Yêu cầu kỹ thuật Cục CN
Trại nuôi thỏ giống- Phòng GSL -
3 Xây dựng mới TCVN 60
Yêu cầu kỹ thuật Cục CN
Tằm giống- Trứng giống tằm Phòng GSN -
4 Xây dựng mới TCVN 60
lưỡng hệ-Yêu cầu kỹ thuật Cục CN
4. TĂCN - Xác định các Chấp nhận tiêu chuẩn Phòng TĂCN -
5 40
amino axit ISO 2005 Cục CN
TĂCN - Xác định hàm lượng
Phòng TĂCN -
6 axit Xyanhydric bằng phương pháp Xây dựng mới TCVN 40
Cục CN
chuẩn độ
TĂCN - Xác định hàm lượng
Phòng TĂCN -
7 Nito amoniac cho các loại nguyên Xây dựng mới TCVN 40
Cục CN
liệu có nguồn gốc động vật
TĂCN -Phương pháp xác định giá
Phòng TĂCN -
8 trị năng lượng trao đổi thức Xây dựng mới TCVN 40
Cục CN
awnhoonx hợp cho lợn
TĂCN - Phương pháp xác định giá
Phòng TĂCN -
9 trị năng lượng trao đổi thức ăn hỗn Xây dựng mới TCVN 40
Cục CN
hợp cho gà
TĂCN - Phương thức xác định Phòng TĂCN -
10 Xây dựng mới TCVN 30
hàm lượng tinh bột Cục CN
Trung tâm
TĂCN - Xác định hàm lượng
Chấp nhận tiêu chuẩn KKN
11 vitamin A bằng phương pháp sắc 20
ISO 14565:2000 KĐGVN,
ký lỏng hiệu năng cao
TĂCN
Trung tâm
TĂCN - Xác định hàm lượng
Chấp nhận KKN
12 axit béo. Phần 1: Phương pháp 20
Iso/TS 177641: 2002 KĐGVN,
chuẩn bị Metyl Este
TĂCN
Trung tâm
Chấp nhận ISO KKN
13 TĂCN - Xác định hoạt độ Phytaza 20
30024: 2009 KĐGVN,
TĂCN
Trung tâm
TĂCN - Xác định dư lượng thuốc
Chấp nhận ISO KKN
14 Bảo vệ thực vật Clo hữu cơ bằng 20
14181:2000 KĐGVN,
phương pháp sắc ký khí
TĂCN
Trung tâm
TĂCN - Xác định dư lượng thuốc
Chấp nhận ISO KKN
15 Bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ 20
14182: 1999 KĐGVN,
bằng phương pháp sắc ký khí
TĂCN
16 Ngựa giống - Yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới TCVN 60 Viện Chăn nuôi
Nâng cấp - Chuyển đổi
Trứng gia cầm giống -
17 thành TCVN từ TCVN 50 Viện Chăn nuôi
Yêu cầu chất lượng
4300-86; TCVN 3716-82
Gan béo của con lai ngan vịt -
18 Xây dựng mới TCVN 50 Viện Chăn nuôi
Yêu cầu chất lượng
TĂCN - Xác định hàm lượng
19 đường tổng số bằng phương pháp Xây dựng mới TCVN 40 Viện Chăn nuôi
Elisa
5. Xây dựng
Xây dựng TCVN từ
TCVN
TĂCN - Thức ăn hỗn hợp cho gia TCVN
20 60 từ TCVN 2265-
cầm - Yêu cầu kỹ thuật 2265-94 và TCVN 6599-
94 và TCVN
2000
6599-2000
Xây dựng QCVN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
21 về khảo nghiệm, kiểm định ngan Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
22 về khảo nghiệm, kiểm định dê Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
23 về khảo nghiệm, kiểm định cừu Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
24 về khảo nghiệm, kiểm định trâu Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
25 về khảo nghiệm, kiểm định tằm Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Trung tâm 2010-Q
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
KKN 2011
26 về khảo nghiệm, kiểm định thỏ Xây dựng mới QCVN 80
KĐGVN, (TT7
giống
TĂCN BN
Chuyển đổi từ
10TCN97:2006;
10TCN98:2006;
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Phòng MT -
27 10TCN99:2006; 100
Công trình khí sinh học nhỏ Cục CN
10TCN100:2006;
10TCN101:2006;
10TCN102:2006
Tiêu chuẩn/quy chuẩn
III
năm 2011
Lợn giống nội - Yêu cầu
1 Xây dựng mới 60 Cục Chăn nuôi
kỹ thuật
2 Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới 60 Cục Chăn nuôi
3 Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật Xây dựng mới 60 Cục Chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi - Phương
2011
4 pháp xác định tro không tan trong Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
thu
axit chlohydric
6. Thức ăn chăn nuôi - Bột
2011
5 xương và thịt xương - Yêu cầu kỹ Xây dựng mới 50 Cục Chăn nuôi
thu
thuật
Thức ăn chăn nuôi - 2012
6 Xây dựng mới 50 Cục Chăn nuôi
Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật thu
Thức ăn chăn nuôi -
Dicanxiphotphat và 2011
7 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
tricanxiphotphat - Yêu cầu th
kỹ thuật
Thức ăn chăn nuôi -
TCV
Phương pháp xác định hàm lượng
8 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi (ISO
Kali và Natri trong thức ăn chăn
QĐ 406
nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp xác định hàm lượng TCVN
9 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
nito và tính hàm lượng protein thô (ISO
trong thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
TCV
10 Xác định hàm lượng vitamin E Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
trong thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi - Xác
TCV
11 định Gosypol tự do và tổng số Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
trong thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
TCV
12 Phương pháp xác định aflatoxin B1 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
trong thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp xác định hàm lượng TCV
13 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
Furazolidone trong thức ăn chăn (ISO
nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
TCV
14 Phương pháp xác định hàm lượng Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
Carbadox
Thức ăn chăn nuôi - Phương
TCV
15 pháp xác định nito hòa tan trong Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
thức ăn chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi -
Phương pháp xác định hoạt tính ức TCV
16 Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
chế Trypsin trong các sản phẩm (ISO
đậu tương
Thức ăn chăn nuôi -
TCV
17 Phương pháp xác định Zearalenone Xây dựng mới 40 Cục Chăn nuôi
(ISO
trong thức ăn chăn nuôi
Công trình khí sinh học cỡ 2011
18 Xây dựng mới 100 Cục Chăn nuôi
nhỏ bằng Composite th
Xây dựng quy chuẩn
7. Nước thải chăn nuôi -Yêu cầu
19 Xây dựng mới 100 Cục Chăn nuôi
kỹ thuật
Giống ong mật - Quy trình 2011
20 Xây dựng mới 80 Cục Chăn nuôi
khảo, kiểm định thu
Viện Chăn nuôi