6. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa
7.
8.
9.
10.
11.
12. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa
23. Nhà A Nhà B Nhà C Nhà cần định giá Định giá bằng cách so sánh một cách trực tiếp BĐS với các BĐS tương tự đã được bán.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa
37. P F 0 1 2 3 ….. n i % F : giá trị tương lai P : giá trị hiện tại I : lãi suất n : số năm tính toán
40. Tỷ lệ hao mòn công trình Vốn hóa trực tiếp Vốn hóa theo DCF không đều Vốn hóa theo DCF đều
41.
42.
43. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa
44.
45.
46.
47.
48. Diện tích (S) 2.000m 2 Diện tích có thể thuê 80%.S Giá thuê 1.100.000đ/m 2 /tháng Chi phí khấu hao, bảo dưỡng 3 tỷ đồng/năm Chi phí quản lý điều hành 1 tỷ đồng Thuế giá trị gia tăng 10% Thuế thu nhập 20% lợi tức trước thuế Thời hạn cho thuê còn 4 năm. Diện tích (S) Giá thuê mới Tăng 15% Chi phí khấu hao, bảo dưỡng Tăng 5% Chi phí quản lý điều hành Tăng 10% Tỷ suất vốn hoá 12%
49. 1. Tính thu nhập ròng hiện nay: 1.1. Doanh thu hiện nay 1.100.000đ/m 2 /tháng x 2.000 m 2 x 80% x 12 tháng = 21.120.000.000 đ 1.2. Thuế GTGT 21.120.000.000đ x 10%/1,1=1.920.000.000 đ 1.3. Thu nhập trước thuế hàng năm là 21.120.000.000 đ - 3.000.000.000 đ – 1.000.000.000 đ – 1.920.000.000 đ = 15.200.000.000đ 1.4. Thu nhập ròng hằng năm hiện nay: 15.200.000.000đ x (1 - 28%) = 10.944.000.000 đ
50.
51.
52.
53.
54. Tổng quan về BĐS, TĐG Quy trình Thẩm định giá Một số phương pháp Thẩm định giá CT toán học, bảng giá ứng dụng trong TĐG Khắc phục hạn chế & Ứng dụng trên thực tế BỐ CỤC BÀI BÁO CÁO Ví dụ minh họa