1. LẬP & KIỂM SOÁT NGÂN SÁCH
Cập nhật: 15/06/2017 – V0
Nguồn:
- Managing budgets – Stephen Brookson
- Internet
2. Tài chính & quản trị 2www.facebook.com/F4managers
TẠI SAO PHẢI LẬP NGÂN SÁCH ?
IF YOU FAIL TO PLAN, YOU ARE PLANNING
TO FAIL- BENJAMIN FRANKLIN -
Nếu bạn không lập kế hoạch có nghĩa là bạn đang
lập kế hoạch cho thất bại.
- Benjamin Franklin -
NGÂN SÁCH LÀ GÌ ?
Ngân sách là một bản kế hoạch cho các hoạt
động trong tương lai, nó có thể được trình bày
dưới nhiều hình thức khác nhau, tuy nhiên nó
thường được mô tả bằng ngôn ngữ tài chính.
Ngân sách là thước đo các hoạt động của
doanh nghiệp, thể hiện bằng các con số được
quy ra thành tiền.
“
”
3. Tài chính & quản trị 3www.facebook.com/F4managers
LẬP NGÂN SÁCH LÀ LÀM GÌ ?
Doanh thu Chi phí & đầu tư
Lập ngân sách là đưa tất cả các số liệu lên
bảng tính, cân đối giữa mong muốn và nguồn
lực có hạn để đạt được mục đích tối ưu.
4. Tài chính & quản trị 4www.facebook.com/F4managers
MỤC ĐÍCH LẬP NGÂN SÁCH
1. Lượng hóa mục tiêu bằng các con số và kết quả đo lường
được. Ngân sách thể hiện sự cam kết cao nhất, là sự dung
hòa giữa mong muốn và khả năng có thể thực hiện.
2. Giúp thấy trước được các vấn đề trước khi chúng xảy ra,
biết con đường sẽ đi.
3. Bảo đảm sự tập trung cho kết quả dài hạn và các hoạt động
hàng ngày.
4. Biết được đích đến của mình.
5. Cấp quản lý phải sử dụng nguồn lực tối ưu và
chịu trách nhiệm về kết quả.
5. Tài chính & quản trị 5www.facebook.com/F4managers
MỤC ĐÍCH LẬP NGÂN SÁCH
6. Điều hòa được lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể. Thúc
đẩy sự giao tiếp, phối hợp.
7. Kiểm soát được kết quả thực hiện khi so sánh với kế
hoạch, đưa ra các điều chỉnh kịp thời.
8. Đánh giá được năng lực của các cấp quản lý
và nhân viên nghiệp vụ trong việc thực hiện
kế hoạch.
6. Tài chính & quản trị 6www.facebook.com/F4managers
NGUYÊN TẮC LẬP NGÂN SÁCH
1. Thận trọng
Mọi thứ có thể không như dự
đoán. Nên tính thu nhập thấp
hơn và chi chí cao hơn vì chắc
chắn luôn có nhưng phát sinh
ngoài dự kiến.
2. Tinh thần đồng đội
Ngân sách liên quan đến tất cả
mọi người, cần sự phối hợp, hỗ
trợ tốt để hoàn thành đúng tiến
độ yêu cầu.
3. Cảm thông
Mỗi đơn vị, cá nhân đều có các
khó khăn riêng, cần thấu hiểu khó
khăn của đơn vị bạn để phối hợp
cho tốt.
7. Tài chính & quản trị 7www.facebook.com/F4managers
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA LẬP NGÂN SÁCH
Đây là bản kế hoạch kinh doanh bằng tiền:
nguồn tạo ra tiền và sử dụng tiền của tất cả
các đơn vị trong một doanh nghiệp do đó việc
lập ngân sách cần sự tham gia của tất cả các
phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp với
sự chủ trì của Phòng Tài chính – kế toán và chỉ
đạo của Ban điều hành (BOD).
Khi tất cả đều tham gia thì nó sẽ đảm bảo:
- Tính cam kết cao (vì có tham gia)
- Sự phối hợp tốt (vì kết quả cuối cùng đều
có liên quan đến tất cả các đơn vị)
- Ràng buộc về quyền lợi (tất cả được
thưởng hoặc không)
8. Tài chính & quản trị 8www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
1. Kế hoạch & tiến độ triển khai công tác lập ngân sách
a. Hướng dẫn các đơn vị trong doanh nghiệp
b. Thực hiện lập ngân sách tại các đơn vị
c. Đánh giá, điều chỉnh
d. Chốt ngân sách
2. Kế hoạch triển khai các công tác chuẩn bị nguồn lực
a. Hệ thống bán hàng
b. Chính sách bán hàng
c. Nguồn tiền
d. Nguồn nhân lực (tuyển dụng, đào tạo)
e. Kế hoạch đầu tư MMTB, cơ sở vật chất
9. Tài chính & quản trị 9www.facebook.com/F4managers
CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC
Để đạt được mục tiêu, các nguồn lực trong doanh nghiệp
phải đáp ứng được yêu cầu và phải khớp với nhau, tránh
tình trạng nghẽn cổ chai cục bộ.
1. Nguồn lực về hàng hóa, dịch vụ, cơ sở vật chất
a. Năng lực sản xuất (tự sản xuất, gia công ngoài)
b. Đầu tư thêm nếu cần tăng năng lực sản xuất (máy
móc, công nghệ, hệ thống phần mềm…)
2. Nguồn lực con người
a. Tuyển dụng
b. Đào tạo
3. Nguồn tài chính
a. Nguồn vốn vay
b. Nguồn cổ đông/thành viên góp thêm
c. Huy động trên thị trường chứng khoán
10. Tài chính & quản trị 10www.facebook.com/F4managers
Chi phí nhân sự Chi phí dịch vụ, tiện ích Mua sắm NPL, VTPT, MMTB
Chi phí lương
Chi phí trích theo lương
Chi phí tiền ăn
Chi phí trang phục
…
BASIC SILVER
KHÔNG ĐỂ SÓT CHI PHÍRất dễ
sót chi
phí
11. Tài chính & quản trị 11www.facebook.com/F4managers
DỮ LIỆU XÂY DỰNG NGÂN SÁCH
Lập ngân sách từ đầu
(Zero-based budgeting)
- Lập ngân sách theo nhu cầu, theo kế hoạch mà
không quan tâm đến số liệu quá khứ.
- Cách lập này tránh được việc dựa vào số liệu quá
khứ khi số liệu quá khứ không thực sự hợp lý.
- Tốn thời gian và khó hơn vì các đơn vị phải chủ
động trong tính toán, ước tính số liệu từ đầu,
nhiều chi tiết. Ngoài ra nó có thể chỉ tập trung
vào mục tiêu ngắn hạn mà bỏ qua mục tiêu dài
hạn.
Kiểu truyền thống
(Traditional budgeting)
- Lập ngân sách năm nay dựa trên ngân
sách năm trước, điều chỉnh cho các thay
đổi.
- Các hạng mục tương tự nhau, ít thay đổi
- Các khoản chi phí không hiệu quả, chính
sách không phù hợp, hiệu suất bán hàng
chưa đạt của quá khứ vẫn có thể là tham
chiếu cho ngân sách hiện tại.
Lựa chọn kiểu phù hợp
- Lập ngân sách năm nay dựa trên ngân
sách năm trước, điều chỉnh cho các
thay đổi.
- Đánh giá các hạng mục chi phí dựa trên:
- Mức độ hoạt động theo kế hoạch
- Mục đích sử dụng, sự cần thiết sử
dụng. Các chi phí không chứng
minh được nhu cầu thực sự sẽ bị
giảm hoặc cắt.
12. Tài chính & quản trị 12www.facebook.com/F4managers
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG NGÂN SÁCH
Xác định
Mục tiêu cần đạt
Xây dựng cách
thức thực hiện
Đưa ra yêu cầu
về nguồn lực
13. Tài chính & quản trị 13www.facebook.com/F4managers
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG NGÂN SÁCH
Áp từ trên xuống (Top down)
- BOD áp đặt mục tiêu, các đơn vị phải
xây dựng kế hoạch ngân sách bám sát
mục tiêu này.
- Đôi khi sự áp đặt mang tính chất chủ
quan, không thực tế và không phù
hợp với điều kiện hiện có của doanh
nghiệp và không thể đạt được mục
tiêu, các đơn vị bị áp lực.
- Ưu điểm: nhanh, quyết đoán
Xây từ dưới lên (Bottom up)
- Các đơn vị dựa vào chỉ đạo của BOD
và số liệu quá khứ để xây dựng ngân
sách.
- Các đơn vị thường lập kế hoạch
trong ngưỡng “an toàn” có thể đạt
được (ví dụ chi phí cao, doanh thu,
lợi nhuận thấp).
- Các đơn vị được tham gia sâu, đề
xuất được lắng nghe, tinh thần tốt
Phương pháp hỗn hợp
- Phương pháp hỗn hợp dung hòa áp
từ trên xuống và xây từ dưới lên,
BOD đặt mục tiêu thách thức, cho
các đơn vị phản biện và đề xuất.
- Mục tiêu vẫn có độ thách thức cao,
vượt tầm với của các đơn vị nhưng
vẫn có khả năng đạt được nếu có sự
nỗ lực và và doanh nghiệp giải quyết
được một số vướng mắc nào đó.
14. Tài chính & quản trị 14www.facebook.com/F4managers
XUNG ĐỘT TRONG XÂY DỰNG NGÂN SÁCH
SẢN XUẤT
BÁN HÀNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Bán hàng không đưa kế
hoạch hoặc kế hoạch
thay đổi liên tục không
sắp xếp sản xuất được.
Bán hàng kém không
tối ưu được sản xuất
Đơn hàng nhỏ, lắt nhắt
chi phí sản xuất cao
Không có kế hoạch sản
xuất làm sao bán hàng ?
Chất lượng không ổn
định làm sao bán hàng ?
Nguyên liệu kém, công nhân
kém, máy móc có vấn đề mà
yêu cầu hàng chất lượng cao ?
Cuối cùng là
lỗi tại ai ?
15. Tài chính & quản trị 15www.facebook.com/F4managers
XUNG ĐỘT TRONG XÂY DỰNG NGÂN SÁCH
Ngân sách được lập dựa
trên mối quan hệ chặt
chẽ giữa các đơn vị trong
doanh nghiệp, xung đột
xảy ra là cơ hội để đánh
giá lại năng lực quản trị,
trình độ, kỹ năng của
người lao động, từ quản
lý cấp cao (BOD) cho đến
nhân viên nghiệp vụ.
16. Tài chính & quản trị 16www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
17. Tài chính & quản trị 17www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
1. Phân tích & đánh giá
a. Dữ liệu quá khứ
b. Tình hình thị trường, đối thủ
c. Xu hướng tiêu dùng
d. Mục tiêu, tầm nhìn của doanh nghiệp
2. Kế hoạch bán hàng
a. Hệ thống đại lý, nhà phân phối
b. Vùng, miền, tỉnh thành
c. Khách hàng chủ chốt
d. Kế hoạch marketing
e. Chính sách bán hàng, hoa hồng, chiết khấu
f. Kho bãi, vận chuyển
18. Tài chính & quản trị 18www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
Dựa trên chiến lược kinh
doanh, chiến lược phát triển
của công ty.
Sản phẩm truyền thống còn
đáp ứng được nhu cầu hay phải
phát triển sản phẩm mới, cấp
chất lượng cũ còn đáp ứng
không?
Tập trung vào thị phần hay lợi
nhuận ? Cạnh tranh bằng gì ?
Phân tích dữ liệu quá khứ, thói
quen mua hàng, nhu cầu của
khách hàng trong quá khứ,
những thay đổi cho tương lai.
Khả năng khách sẽ mua nhiều
hơn hay giảm mua, lý do ? Biện
pháp đối phó là gì ? Chính sách
bán hàng có gì thay đổi ?
Quan trọng nhất là giải pháp
hữu hiệu cho tương lai.
Sự ảnh hưởng của tình hình
kinh tế trong nước, thị trường
nước ngoài đến nhu cầu sản
phẩm của công ty.
Các yếu tố về chính trị (chiến
tranh, cấm vận, hàng rào kỹ
thuật, hiệp định thương mại…),
sự thay đổi công nghệ gây ảnh
hưởng đến nhu cầu (Grab,
Uber, online sales …)
Xu hướng đầu tư của nước
ngoài vào Việt Nam, sự tiến bộ
trong quản lý sản xuất, quản lý
chi phí của doanh nghiệp FDI.
Cạnh tranh trên thị trường, có
bị ảnh hưởng bởi hàng buôn
lậu, hàng nhái, hàng giả…
Nhân lực bán hàng có đạt tiêu
chuẩn ? Có được phân quyền,
có chính sách đãi ngộ tốt ?
19. Tài chính & quản trị 19www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
Tập trung vào khu vực nào ?
20. Tài chính & quản trị 20www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
- Khách hàng doanh nghiệp mua số lượng lớn
- Khách hàng doanh nghiệp yêu cầu cao về hầu hết các
điều kiện (chất lượng, dịch vụ, thanh toán…)
- Khách hàng doanh nghiệp phải chăm sóc kỹ hơn
- Khách hàng cá nhân/khách hàng nhỏ mua số lượng ít.
- Chi phí để đáp ứng các đơn hàng nhỏ nhiều khi lớn
hơn lợi nhuận mang lại từ đơn hàng.
- Hoặc không chăm sóc tốt khách hàng hoặc khách
không chuyên nghiệp cả 2 bên không hài lòng.
Đối với doanh nghiệp sản xuất hàng
công nghiệp, đặc biệt lưu ý chi phí
bỏ ra để đáp ứng khách hàng nhỏ.
22. Tài chính & quản trị 22www.facebook.com/F4managers
Phòng ban,
đơn vị lập
BOD họp xem xét
ngân sách
Thông qua
ngân sách
• Tài chính hướng dẫn
phương pháp lập.
• Gởi các đơn vị dữ liệu
ngân sách năm trước.
• Gởi các đơn vị danh
sách mã và tên chi
phí, các biểu mẫu.
• Các nhân viên phụ
trách tiến hành thống
kê, tính toán.
• Trưởng đơn vị xem
xét, hiệu chỉnh.
• Các đơn vị phối hợp
với nhau do có sự liên
quan về dữ liệu
• Các đơn vị gởi ngân
sách về Tài chính.
• FM/CFO xem xét,
hiệu chỉnh và tổng
hợp.
• Yêu cầu các đơn vị
hiệu chỉnh các sai sót
nếu có.
• BOD xem xét ngân
sách tổng thể.
• BOD yêu cầu, hướng
dẫn các trưởng đơn vị
điều chỉnh ngân sách,
chiến lược, chính
sách.
• Sau nhiều lần hiệu
chỉnh, ngân sách cuối
cùng được ký ban
hành.
• Thống nhất phương
pháp báo cáo, kiểm
soát ngân sách.
Hướng dẫn
lập ngân sách
Tài chính xem xét
QUY TRÌNH LẬP NGÂN SÁCH
Ghi chú:
- Đây là hướng dẫn chung, mỗi doanh nghiệp có đặc thù riêng quy trình có thể điều chỉnh tương ứng
- Các cuộc họp xem xét, thông qua ngân sách có thể tiến hành nhiều hơn 1 lần, tùy thuộc vào kỹ năng
của các đơn vị trong công ty (làm tốt, làm đúng được thông qua nhanh).
- Thời gian bắt đầu lập ngân sách thường bắt đầu từ tháng 10 năm trước và kết thúc/phê duyệt ở tháng
01 năm sau, do đó cũng không có nhiều thời gian để họp xem xét.
23. Tài chính & quản trị 23www.facebook.com/F4managers
QUY TRÌNH LẬP NGÂN SÁCH
Phòng bán hàng tính toán
số kế hoạch bán hàng:
- Số lượng
- Thời điểm
- Nhà máy tính
năng lực sản xuất,
chốt số lượng, kế
hoạch sản xuất.
- Phòng kế hoạch
tính NPL cần mua
Phòng Mua hàng
lập kế hoạch mua
hàng, ngân sách
mua hàng.
Các phòng ban liên quan lập kế hoạch nguồn
lực cần thiết, chi phí cần thiết để đáp ứng:
- Nhân sự, tuyển dụng, đào tạo
- Máy móc thiết bị
- Nguồn vốn
- …
- Mọi kế hoạch đều đi theo kế hoạch bán hàng và theo thứ tự này, Bán hàng thay đổi kế hoạch sẽ dẫn đến kế
hoạch của các đơn vị hỗ trợ khác phải thay đổi.
- Lưu ý các nút thắt cổ chai trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh, các đơn vị phải phối hợp chặt chẽ.
24. Tài chính & quản trị 24www.facebook.com/F4managers
Kế hoạch
bán hàng
Kế hoạch
tồn kho
Kế hoạch
sản xuất
Ngân sách
Nguyên phụ liệu
Ngân sách
Điện, nước
Ngân sách
Nhân công
Ngân sách
Sản xuất chung
Ngân sách
Các đơn vị hỗ trợ
CƠ SỞ LẬP NGÂN SÁCH
Mọi kế hoạch, các nguồn lực huy động, điều
phối để phục vụ công tác bán hàng do đó kế
hoạch bán hàng, chính sách bán hàng là điểm
khởi đầu quan trọng bậc nhất trong lập ngân
sách.
Không có kế hoạch bán hàng thì sẽ không thể
lập được kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua
hàng, kế hoạch nguồn tiền cho vốn lưu động
và càng không thể đầu tư.
Chất lượng của kế hoạch bán hàng, chiến
lược bán hàng chi phối đến toàn bộ các kế
hoạch khác.
25. Tài chính & quản trị 25www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
Form 1: để lập kế hoạch
Phân loại càng chi tiết, nhiều tiêu chí càng dễ kiểm soát
Đây là bảng kế hoạch của kinh doanh (hàng ngang), Tài chính sẽ phải thiết lập lại theo dạng cột để dễ theo dõi & phân tích
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng Bán hàng
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG 2018
Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
2 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
3 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
4 Nội địa Tây Nam Bộ
5 Nội địa Tây Nam Bộ
6 Nội địa Đông Nam Bộ
7 Nội địa Đông Nam Bộ
8 Nội địa Đà Nẵng
9 Nội địa Đà Nẵng
CỘNG NỘI ĐỊA
1 Xuất khẩu Trung Quốc
2 Xuất khẩu Trung Quốc
3 Xuất khẩu Hàn Quốc
4 Xuất khẩu Hàn Quốc
5 Xuất khẩu Nhật Bản
6 Xuất khẩu Mỹ
7 Xuất khẩu Mỹ
8 Xuất khẩu Anh
9 Xuất khẩu Malaysia
10 Xuất khẩu Malaysia
11 Xuất khẩu Malaysia
CỘNG XUẤT KHẨU
TỔNG CỘNG (tỉ đồng) 2,200
Tháng 12
Mã SP Tên sản phẩm Đvt
Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2
Nhóm sản phẩmStt Thị trường Khu vực địa lý Mã KH Tên khách hàng
Thể hiện trên
BC KQKD
26. Tài chính & quản trị 26www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng Bán hàng
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG 2018
Stt Quý Tháng Thị trường Khu vực địa lý Mã KH Tên khách hàng Nhóm sản phẩm Mã SP Tên sản phẩm Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Quý 1 Tháng 1 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
2 Quý 1 Tháng 1 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
3 Quý 1 Tháng 1 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
4 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Tây Nam Bộ
5 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Tây Nam Bộ
6 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Đông Nam Bộ
7 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Đông Nam Bộ
8 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Đà Nẵng
9 Quý 1 Tháng 1 Nội địa Đà Nẵng
1 Quý 1 Tháng 2 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
2 Quý 1 Tháng 2 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
3 Quý 1 Tháng 2 Nội địa TP. Hồ Chí Minh
4 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Tây Nam Bộ
5 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Tây Nam Bộ
6 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Đông Nam Bộ
7 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Đông Nam Bộ
8 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Đà Nẵng
9 Quý 1 Tháng 2 Nội địa Đà Nẵng
Form 2: để tổng hợp dữ liệu
27. Tài chính & quản trị 27www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH BÁN HÀNGCần có các chính sách liên quan
Nguồn: Internet
28. Tài chính & quản trị 28www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng kế hoạch sản xuất
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 2018
Stt Quý Tháng
trước Tháng Nhóm thành phẩm Mã TP Tên thành phẩm Đvt
Tồn
đầu kỳ
Nhu cầu
trong kỳ
Tồn
cuối kỳ
Số lượng
sản xuất
1 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nhóm sản phẩm 1 MTP011 Thành phẩm A Kg 200 500 150 450
2 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nhóm sản phẩm 1 MTP012 Thành phẩm B Kg 150 700 210 760
3 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nhóm sản phẩm 2 MTP021 Thành phẩm C Kg 300 450 135 285
4 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nhóm sản phẩm 2 MTP022 Thành phẩm D Kg 0 600 180 780
5 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nhóm sản phẩm 1 MTP011 Thành phẩm A Kg 150 500 150 500
6 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nhóm sản phẩm 1 MTP012 Thành phẩm B Kg 210 700 210 700
7 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nhóm sản phẩm 2 MTP021 Thành phẩm C Kg 135 450 135 450
8 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nhóm sản phẩm 2 MTP022 Thành phẩm D Kg 180 600 180 600
Bảng tính
29. Tài chính & quản trị 29www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng kế hoạch sản xuất
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 2018
Stt Nhóm thành phẩm Mã TP Tên thành phẩm Đvt
Tổng
cộng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 11 Tháng 12
1 Nhóm sản phẩm 1 MTP011 Thành phẩm A Kg
2 Nhóm sản phẩm 1 MTP012 Thành phẩm B Kg
3 Nhóm sản phẩm 2 MTP021 Thành phẩm C Kg
4 Nhóm sản phẩm 2 MTP022 Thành phẩm D Kg
Bảng tổng hợp
30. Tài chính & quản trị 30www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH MUA HÀNG
Đối với các công ty sản xuất, muốn tính được nguyên phụ liệu, bao bì cần thiết để sử dụng thì
phải xây dựng được bộ định mức.
Bộ định mức cho biết thông tin để sản xuất được 1 đơn vị thành phẩm thì cần bao nhiêu:
Nguyên liệu, phụ liệu
Bao bì
Điện, nước
Nhân công
Ở đây chỉ tính nguyên phụ liệu, bao bì nên chỉ minh họa phần này
Cơ sở lập
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng R&D
BỘ ĐỊNH MỨC NGUYÊN PHỤ LIỆU, BAO BÌ
Stt Nhóm sản phẩm Mã SP Tên sản phẩm Size Đvt Mã NPL, BB Tên nguyên phụ liệu, bao bì Đvt Định mức
1 Nhóm sợi nồi cọc PE Semi dull PE1010 PE 10/1 Unwax 25220B Kg PCHF01 PSF,1.2Dx38mm ,SD, RW, A, HF Kg 1.03
2 PXD002 Ống cone - Ống viền - Đỏ - 30/3 - 4 độ 20 Cái 0.40
3 PBD001 Bao pp sọc đỏ 20 búp 72x145 Cái 0.05
31. Tài chính & quản trị 31www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH MUA HÀNG
Phương pháp lập
Nên lập dữ liệu dạng bảng
như thế này để dễ tổng hợp
dữ liệu và có thể so sánh
giữa kế hoạch và thực hiện
một cách dễ dàng với chỉ vài
thao tác bằng chức năng
Pivot Table của Excel.
Bảng này thường khó lập
nên thường sẽ dùng dữ liệu
từ bảng kế hoạch theo hàng
ngang ở trang trước. Hầu hết các loại nguyên phụ liệu đều có tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ (sẵn sàng để sử dụng)
Lượng tồn cuối kỳ này sẽ là tồn đầu của kỳ sau
Lượng mua = tồn đầu + nhu cầu trong kỳ - tồn cuối
Cách lập
Tồn cuối
mong muốn
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng mua hàng
KẾ HOẠCH MUA HÀNG 2018
Stt Quý
Tháng
trước
Tháng Nhóm nguyên liệu Mã NL Tên nguyên liệu Đvt
Tồn
đầu kỳ
Nhu cầu
trong kỳ
Tồn
cuối kỳ
Số lượng
mua
Đơn giá Thành tiền
1 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nguyên liệu chính NLC001 Nguyên liệu chính 001 Kg 200 500 150 450 100,000 45,000,000
2 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nguyên liệu chính NLC002 Nguyên liệu chính 002 Kg 150 700 210 760 120,000 91,200,000
3 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nguyên liệu chính NLC003 Nguyên liệu chính 003 Kg 300 450 135 285 150,000 42,750,000
4 Quý 1 Đầu kỳ Tháng 1 Nguyên liệu chính NLC004 Nguyên liệu chính 004 Kg 400 600 180 380 200,000 76,000,000
1 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nguyên liệu chính NLC001 Nguyên liệu chính 001 Kg 150 700 210 760 100,000 76,000,000
2 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nguyên liệu chính NLC002 Nguyên liệu chính 002 Kg 210 900 270 960 120,000 115,200,000
3 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nguyên liệu chính NLC003 Nguyên liệu chính 003 Kg 135 500 150 515 150,000 77,250,000
4 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Nguyên liệu chính NLC004 Nguyên liệu chính 004 Kg 180 650 195 665 200,000 133,000,000
1 Quý 1 Tháng 2 Tháng 3 Nguyên liệu chính NLC001 Nguyên liệu chính 001 Kg 210 500 150 440 100,000 44,000,000
2 Quý 1 Tháng 2 Tháng 3 Nguyên liệu chính NLC002 Nguyên liệu chính 002 Kg 270 700 210 640 120,000 76,800,000
3 Quý 1 Tháng 2 Tháng 3 Nguyên liệu chính NLC003 Nguyên liệu chính 003 Kg 150 450 135 435 150,000 65,250,000
4 Quý 1 Tháng 2 Tháng 3 Nguyên liệu chính NLC004 Nguyên liệu chính 004 Kg 195 600 180 585 200,000 117,000,000
1 Quý 2 Tháng 3 Tháng 4 Nguyên liệu chính NLC001 Nguyên liệu chính 001 Kg 150 550 165 565 100,000 56,500,000
2 Quý 2 Tháng 3 Tháng 4 Nguyên liệu chính NLC002 Nguyên liệu chính 002 Kg 210 650 195 635 120,000 76,200,000
3 Quý 2 Tháng 3 Tháng 4 Nguyên liệu chính NLC003 Nguyên liệu chính 003 Kg 135 700 210 775 150,000 116,250,000
4 Quý 2 Tháng 3 Tháng 4 Nguyên liệu chính NLC004 Nguyên liệu chính 004 Kg 180 500 150 470 200,000 94,000,000
32. Tài chính & quản trị 32www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH MUA HÀNG Cách trình bày
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Mua hàng
KẾ HOẠCH MUA NGUYÊN LIỆU 2018
Stt Phân nhóm 1 Phân nhóm 2 Mã hàng Tên hàng Đvt Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 Nguyên liệu Bông NLC001 Bông cotton 1 Kg
2 Nguyên liệu Bông NLC002 Bông cotton 2 Kg
3 Nguyên liệu Xơ NLC003 Xơ PFS 1 Kg
4 Nguyên liệu Xơ NLC004 Xơ PFS 2 Kg
Nguyên liệu Tổng cộng số lượng
1 Nguyên liệu Bông NLC001 Bông cotton 1 Đồng/kg
2 Nguyên liệu Bông NLC002 Bông cotton 2 Đồng/kg
3 Nguyên liệu Xơ NLC003 Xơ PFS 1 Đồng/kg
4 Nguyên liệu Xơ NLC004 Xơ PFS 2 Đồng/kg
1 Nguyên liệu Bông NLC001 Bông cotton 1 Đồng
2 Nguyên liệu Bông NLC002 Bông cotton 2 Đồng
3 Nguyên liệu Xơ NLC003 Xơ PFS 1 Đồng
4 Nguyên liệu Xơ NLC004 Xơ PFS 2 Đồng
Tổng cộng thành tiền
KẾ HOẠCH MUA BAO BÌ 2018
Stt Phân nhóm 1 Phân nhóm 2 Mã hàng Tên hàng Đvt Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 Bao bì Thùng carton BBT001 Thùng carton A Cái
2 Bao bì Thùng carton BBT002 Thùng carton B Cái
3 Bao bì Bao PP BBP001 Bao PP A Kg
4 Bao bì Bao PP BBP002 Bao PP B Kg
33. Tài chính & quản trị 33www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH MUA HÀNG
Dùng chức năng “Pivot table” của Excel để tổng hợp dữ liệu từ sheet “Kế hoạch mua hàng 2018” tùy ý:
- Theo thời gian: tháng, quý
- Theo số lượng
- Theo giá trị
- Theo nhóm
Tổng hợp dữ liệu
34. Tài chính & quản trị 34www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ – THÂU TÓM
M&A
Có một số thời điểm thuận lợi và phù hợp với chiến lược
phát triển, công ty có thể tiến hành mua lại doanh nghiệp
khác, nếu hình thức là mua lại phần góp hoặc cổ phần
bằng tiền mặt thì kế hoạch này phải được tính toán kỹ
lưỡng để đảm bảo công ty có nguồn tiền để thực hiện mà
không ảnh hưởng đến nguồn tiền dùng cho các hoạt động
mua sắm TSCĐ khác hoặc nguồn tiền sử dụng cho vốn lưu
động.
Việc không tính, dự trù cho kế hoạch này có thể dẫn đến
việc sử dụng vốn ngắn hạn để đầu tư dài hạn và gây nên
sự thiếu hụt nguồn tiền cho hoạt động hàng ngày và đẩy
tình trạng thanh khoản của công ty và tình trạng bất lợi.
35. Tài chính & quản trị 35www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ – MUA SẮM
Đầu tư MMTB
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
KẾ HOẠCH MUA SẮM VTPT & TSCĐ 2018
Stt Nhóm TTCP Thời gian Mã hàng Tên hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
1 Vật tư phụ tùng Xưởng 1 Tháng 2 VTPT01 Phụ tùng A Cái 5 1,000,000 5,000,000 Thay thế định kỳ
2 Vật tư phụ tùng Xưởng 1 Tháng 5 VTPT02 Phụ tùng B Cái 20 500,000 10,000,000 Thay thế định kỳ
3 Vật tư phụ tùng Xưởng 2 Tháng 7 VTPT05 Phụ tùng F Cái 1,500 30,000 45,000,000 Thay thế định kỳ
4
5
6 Vật tư phụ tùng VTPT phát sinh khác 20,000,000 Ngoài kế hoạch
Tổng cộng Vật tư phụ tùng $80,000,000
8 Tài sản cố định Xưởng 1 Tháng 4 TSCD01 Máy công tác A Cái 1 100,000,000 100,000,000 Thay thế
9 Tài sản cố định Xưởng 1 Tháng 4 TSCD10 Máy động lực B Bộ 2 200,000,000 400,000,000 Đầu tư mới
10
11
12 Đầu tư đột xuất khác 10,000,000 Ngoài kế hoạch
Tổng cộng Tài sản cố định $510,000,000
TỔNG CỘNG MUA SẮM 590,000,000
Mỗi năm nhà máy đều có kế hoạch thay
thế VTPT định kỳ theo kế hoạch bảo
dưỡng.
Ngoài ra còn có kế hoạch thay thế máy
móc cũ hoặc đầu tư mới để nâng cao
năng suất, chất lượng hoặc phát triển
sản phẩm mới
36. Tài chính & quản trị 36www.facebook.com/F4managers
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Kế toán
KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 TVAN Chi phí tư vấn
7 KTOA Chi phí kiểm toán
8 TKHA Chi phí tiếp khách
9 BQUY Chi phí mua bản quyền
10 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
Các hạng mục chi phí đều phải có
bảng chi tiết, xem ví dụ trang sau
38. Tài chính & quản trị 38www.facebook.com/F4managers
PHÒNG BÁN HÀNG NỘI ĐỊA
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Bán hàng Nội địa
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 TKHA Chi phí tiếp khách
7 CTAC Chi phí công tác, công tác phí
8 HHMG Chi phí hoa hồng, môi giới
9 HMAU Chi phí hàng mẫu
10 CMAU Chi phí chào mẫu
11 VCHU Chi phí vận chuyển
12 DTHO Chi phí điện thoại
13 HNGH Chi phí hội nghị
14 VTBB CP vật tư, công cụ, bao bì
15 KOHD Chi phí không có hóa đơn
16 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
39. Tài chính & quản trị 39www.facebook.com/F4managers
PHÒNG BÁN HÀNG XUẤT KHẨU
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Bán hàng Xuất khẩu
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 TKHA Chi phí tiếp khách
7 CTAC Chi phí công tác, công tác phí
8 HHMG Chi phí hoa hồng, môi giới
9 HMAU Chi phí hàng mẫu
10 CMAU Chi phí chào mẫu
11 VCHU Chi phí vận chuyển
12 BHIE Chi phí mua bảo hiểm
13 NHNN Phí ngân hàng nước ngoài
14 TBCT Phí thanh toán bộ chứng từ XK
15 HBCX Hạ bãi chờ xuất cont
16 PNCR Phí nâng cont rỗng
17 TBLX Phí thông báo LC xuất khẩu
18 PTCX Phí thông báo tu chỉnh LC xuất
19 PPCN Phí phát chuyển nhanh LC xuất
20 HNGH Chi phí hội nghị
21 VTBB CP vật tư, công cụ, bao bì
22 KOHD Chi phí không có hóa đơn
23 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
40. Tài chính & quản trị 40www.facebook.com/F4managers
PHÒNG NHÂN SỰ
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Nhân sự
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 VTBB CP vật tư, công cụ, bao bì
7 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
41. Tài chính & quản trị 41www.facebook.com/F4managers
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Phòng Nhân sự KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG - 2018
Stt Khối
Mã
đơn vị
Tên đơn vị Chức danh
Định
biên lao
động
Số
lượng
hiện tại
Số lượng
cần tuyển
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
12
1 Văn phòng PKT Phòng kế toán KT Trưởng 1 - 1 1
2 Văn phòng PKT Phòng kế toán KT Tổng hợp 1 - 1 1
3 Văn phòng PKT Phòng kế toán KT viên 6 5 1 1
4 Văn phòng PLO Phòng Logistics Nhân viên chứng từ 3 2 3
5 Sản xuất X1A Bộ phận sản xuất xưởng 1A Công nhân phục vụ sx 7 5 2 2
6 Sản xuất X1A Bộ phận sản xuất xưởng 1A Công nhân đứng máy tiền phương 50 40 10 5 5
7 Sản xuất X1A Bộ phận sản xuất xưởng 1A Công nhân đứng máy sợi con 100 80 20 5 5 5
8 Sản xuất X1A Bộ phận sản xuất xưởng 1A Công nhân đứng máy đánh ống 70 65 5 5
9 Sản xuất X3A Bộ phận sản xuất xưởng 3A
10 Sản xuất X3A Bộ phận sản xuất xưởng 3A
11 Sản xuất X3A Bộ phận sản xuất xưởng 3A
12 Sản xuất X3B Bộ phận sản xuất xưởng 3B
13 Sản xuất X5A Bộ phận sản xuất xưởng 5A
14 Sản xuất X5B Bộ phận sản xuất xưởng 5B
TỔNG CỘNG 40 13 7 18 -
PHÒNG NHÂN SỰ
42. Tài chính & quản trị 42www.facebook.com/F4managers
PHÒNG HÀNH CHÁNH
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Hành chánh
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 TKHA CP tiếp khách
7 VCHU CP vận chuyển
8 CTAC CP công tác, công tác phí
9 KOHD Không có hóa đơn
7 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
43. Tài chính & quản trị 43www.facebook.com/F4managers
PHÒNG MUA HÀNG NỘI ĐỊA
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Mua hàng nội địa
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 KOHD Chi phí không có hóa đơn
7 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
Chi phí riêng đơn vị
Ghi chú: Ngoài chi phí riêng, phòng Mua hàng còn phải lập kế hoạch mua hàng
nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất theo kế hoạch của phòng Kế hoạch
44. Tài chính & quản trị 44www.facebook.com/F4managers
PHÒNG MUA HÀNG NHẬP KHẨU
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Mua hàng Nhập khẩu
KẾ HOẠCH CHI PHÍ 2017
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 VCHU CP vận chuyển
7 PLCN Phí thanh toán LC nhập
8 PHLC Phí phát hành LC nhập (Phí mở LC)
9 PLCC Phí chấp nhận TT LC nhập trả chậm
10 TTDP Phí thanh toán DP
11 DPHI Điện Phí Phát hành LC nhập
12 DPTN Điện phí Thanh toán LC nhập
13 PTCN Phí tu chỉnh LC nhập khẩu
14 KOHD Không có hóa đơn
15 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
Chi phí riêng đơn vị
Ngoài chi phí riêng, phòng Mua hàng còn phải
lập kế hoạch mua hàng nguyên phụ liệu phục
vụ sản xuất theo kế hoạch của phòng Kế hoạch
Ghi chú:
45. Tài chính & quản trị 45www.facebook.com/F4managers
PHÒNG TÀI CHÍNH
Chi phí riêng đơn vị
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Tài chính
KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1 TLUO Chi phí tiền lương
2 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
3 TANZ Chi phí tiền ăn
4 VPPH Chi phí văn phòng phẩm
5 DTAO Chi phí đào tạo
6 TKHA Chi phí tiếp khách
7 Chi phí phát sinh khác
TỔNG CỘNG
46. Tài chính & quản trị 46www.facebook.com/F4managers
PHÒNG TÀI CHÍNH
Công ty Cổ phần ABC
Phòng Tài chính
KẾ HOẠCH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 2018
Stt Mã chi phí Tên chi phí Tổng cộng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 11 Tháng 12
1 Bộ phận sản xuất xưởng 1A KHAO Chi phí khấu hao
2 Bộ phận sản xuất xưởng 1C KHAO Chi phí khấu hao
3 Bộ phận sản xuất xưởng 2 KHAO Chi phí khấu hao
4 Bộ phận sản xuất xưởng 2A KHAO Chi phí khấu hao
5 Bộ phận sản xuất xưởng 3A KHAO Chi phí khấu hao
6 Bộ phận sản xuất xưởng 3B KHAO Chi phí khấu hao
7 Bộ phận sản xuất xưởng 1A TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
8 Bộ phận sản xuất xưởng 1C TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
9 Bộ phận sản xuất xưởng 2 TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
10 Bộ phận sản xuất xưởng 2A TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
11 Bộ phận sản xuất xưởng 3A TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
12 Bộ phận sản xuất xưởng 3B TLUO Chi phí tiền lương quản lý sản xuất
TỔNG CỘNG
Chi phí sản xuất
47. Tài chính & quản trị 47www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Stt Đơn vị tính
1 Tổng chi phí SXKD Tỉ đồng 1,638 2,158
Khấu hao Tỉ đồng 89 92
2 Tổng Chi phí SXKD bằng tiền Triệu đồng 1,549 2,066
3 Số ngày dự trữ/thiếu hụt tiền ngày 100 100
Số ngày dự trữ tiền ngày 30 30
Thời gian thu hồi công nợ ngày 30 30
Chu kỳ hàng tồn kho ngày 60 60
Thời gian thanh toán công nợ ngày 20 20
4 Vòng quay vốn lưu động Vòng/năm 3.60 3.60
5 Nhu cầu VLĐ bình quân Tỉ đồng 430 574
6 Nhu cầu VLD tối đa Tỉ đồng 430 574
7 Nguồn vốn tham gia Tỉ đồng
Vốn tự có 20% Tỉ đồng 86 115
Nhu cầu vay ngân hàng Tỉ đồng 344 459
2016 2017Xác định nhu cầu vốn
Dựa trên toàn bộ kế hoạch kinh doanh, Tài
chính sẽ tính ra được nhu cầu vốn lưu động
(và vốn đầu tư nếu có). Đây là cơ sở để lập
kế hoạch vay vốn ngân hàng cũng như tính
toán ra các chi phí tài chính.
48. Tài chính & quản trị 48www.facebook.com/F4managers
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Nợ ngắn hạn (vốn lưu động) 2018
Chỉ tiêu Năm 2018 Vay ngắn hạn - tỉ đồng 459
Doanh thu Quy ra USD (22,800) 20,131,579
Giảm trừ doanh thu Lãi vay USD trung bình năm 3.0%
Doanh thu thuần Chi phí lãi vay - USD 603,947
Giá vốn hàng bán Chi phí lãi vay quy ra VNĐ 13,770,000,000
Lợi nhuận gộp
Doanh thu tài chính
Chi phí tài chính 27,630,000,000 Nợ dài hạn (vốn cố định) 2018
Chi phí lãi vay 24,030,000,000 Dư nợ trung bình năm - USD 10,000,000
Chênh lệch tỉ giá 3,600,000,000 Dư nợ cuối năm - USD - chuyển năm sau 9,000,000
Chi phí bán hàng Lãi vay USD dài hạn 4.5%
Chi phí quản lý Chi phí lãi vay - USD 450,000
Lợi nhuận thuần Chi phí lãi vay quy ra VNĐ 10,260,000,000
Thu nhập khác Tỉ giá USD/VND đầu năm 22,800
Chi phí khác Tỉ giá USD/VND cuối năm 23,200
Lợi nhuận khác Chênh lệch tỉ giá/1USD 400
Lợi nhuận trước thuế Chi phí chênh lệch tỉ giá 3,600,000,000
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG TÍNH CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Ví dụ minh hoạ
cho việc lập kế
hoạch kinh
doanh, lập ngân
sách sẽ giúp dự
báo được kết
quả kinh doanh
49. Tài chính & quản trị 49www.facebook.com/F4managers
THỰC HIỆN NGÂN SÁCH
o Dựa trên kế hoạch đã được phê duyệt, các
đơn vị khi sử dụng chi phí đều phải có tờ trình
phê duyệt. Không phải ngân sách đã được phê
duyệt là có thể sử dụng tùy tiện, mỗi khi sử
dụng đều phải được kiểm soát.
o Việc trình mua sản phẩm, dịch vụ có gây chậm
cho đơn vị sử dụng, tuy nhiên nếu thực hiện
nhuần nhuyễn theo form mẫu đã được thiết
lập sẵn, phân quyền tốt thì cũng sẽ không gây
cản trở gì nhiều. Kiểm soát luôn đi kèm với sự
bất tiện, tùy thuộc vào từng giai đoạn công ty
mà có biện pháp kiểm soát phù hợp.
o Trong một số tình huống khẩn cấp, có thể
được phép “tiền trảm, hậu tấu”. Trưởng
phòng, Giám đốc chức năng chịu trách nhiệm
về các quyết định này.
TỜ TRÌNH
V/v: Mua văn phòng phẩm tháng 02/2018
Kính gởi: Giám đốc Mua hàng
Căn cứ tờ trình ngân sách số ABCD ngày 31/12/2017 đã được Tổng Giám đốc phê duyệt
Căn cứ nhu cầu sử dụng văn phòng phẩm trong tháng 02/2018, Phòng Kế toán đề nghị mua các
mặt hàng với thông tin như sau:
Mã đơn vị: PKT Ngân sách 2018 8,887,500
Tên đơn vị: Phòng Kế toán Đã sử dụng 400,000
Mã NS: 642-VPP-PKT Ngân sách sử dụng lần này 575,000
Tên NS: Văn phòng phẩm Ngân sách còn lại 7,912,500
Stt
Mã
hàng
Đvt
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 VPGI01 Giấy Excel A4 80gsm Ream 5 50,000 250,000
2 VPVI01 Viết bic đen (TL-027) Cây 10 5,000 50,000
3 VPVI02 Viết bic xanh (TL-027) Cây 10 5,000 50,000
4 VPBI04 Bìa còng 7 cm Cái 5 25,000 125,000
5 VPBI05 Bìa còng nhỏ 5cm Cái 5 20,000 100,000
TỔNG CỘNG 575,000
Kính trình Giám đốc Mua hàng xem xét và phê duyệt
..…./…../2018 ..…./…../2018 ..…./…../2018 ..…./…../2018
LETTERHEAD
Tên hàng
Đề xuất bởi Kiểm tra bởi Xem xét bởi Phê duyệt
Người đề xuất Trưởng/phó đơn vị TP. Mua hàng Giám đốc Mua hàng
50. Tài chính & quản trị 50www.facebook.com/F4managers
KIỂM SOÁT THỰC HIỆN NGÂN SÁCH
Ngân sách sau được lập, được phê duyệt sẽ đưa vào triển khai. Khi
triển khai thì đơn vị được cấp ngân sách và Phòng/bộ phận Tài chính
là 2 đơn vị sẽ kiểm soát thực hiện. Đơn vị sẽ kiểm soát trên cơ sở
từng lần sử dụng và hàng tháng, hàng quý, Tài chính sẽ kiểm soát
hàng tháng, hàng quý.
Nếu cả công ty đã quen với việc lập và kiểm soát ngân sách, kế hoạch
lập tốt thì có thể sử dụng phần mềm chuyên dụng (ví dụ hệ thống ERP
AX) để kiểm soát ngay mỗi nghiệp vụ, nếu vượt ngân sách sẽ bị chặn
và cảnh báo ngay.
Trong trường hợp ngân sách được lập không chính xác (thiếu) hoặc có
phát sinh ngoài kế hoạch, đơn vị cần điều chỉnh lập tờ trình xin điều
chỉnh ngân sách trình Tổng Giám đốc phê duyệt. Tài chính sẽ cập nhật
ngân sách mới vào hệ thống vào theo dõi tương ứng.
Khi ngân sách chưa được theo dõi bằng hệ thống ERP (tức tự động
chặn khi vượt), và vượt ngân sách khi chưa được Tổng Giám đốc phê
duyệt, tờ trình thanh toán sẽ không được duyệt dù đã mua hàng,
Trưởng đơn vị và/hoặc Giám đốc chức năng chịu trách nhiệm cá nhân
cho phần vượt này.
Đồ thị hóa để
dễ theo dõi
51. Tài chính & quản trị 51www.facebook.com/F4managers
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
BÁO CÁO THỰC HIỆN NGÂN SÁCH - THÁNG 02/2017
Đơn vị Phòng Bán hàng nội địa Tổng ngân sách
Trưởng phòng Nguyễn Văn A Thực hiện
Tỉ lệ đã thực hiện
Ngân sách Thực hiện % lệch Ngân sách Thực hiện % lệch
Giá trị
chênh lệch
Nguyên nhân
1 VCHU CP vận chuyển
2 TLUO CP tiền lương
3 BHXH Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ
4 TANZ CP tiền ăn
5 KHAC CP khác
6 HHMG CP hoa hồng, môi giới
7 CTAC CP công tác, công tác phí
8 VPPH CP văn phòng phẩm
9 VTBB CP vật tư, công cụ, bao bì
10 BHIE CP mua bảo hiểm
11 TKHA CP tiếp khách
12 HTRO CP hỗ trợ bên bán hàng
13 DTHO CP điện thoại, internet, cáp, EMS, DHL...
14 KOHD Không có hóa đơn
15 Chi phí khác
TỔNG CỘNG
Lũy kế
Mã CP Diễn giảiStt
Kỳ báo cáo
KIỂM SOÁT THỰC HIỆN NGÂN SÁCH
Kiểm soát
ngân sách
theo từng
phòng ban,
đơn vị
52. Tài chính & quản trị 52www.facebook.com/F4managers
KIỂM SOÁT THỰC HIỆN NGÂN SÁCH
Kiểm soát
ngân sách
theo hạng
mục chi phí
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
BÁO CÁO THỰC HIỆN NGÂN SÁCH - THÁNG 02/2018
Hạng mục ngân sách: Văn phòng phẩm
Stt
Mã
đơn vị
Tên đơn vị
Ngân sách
T2-2018
Thực hiện
T2-2018
Chênh lêch
%
chênh
lệch
Ngân sách
(Lũy kế)
Thực hiện
(Lũy kế)
Chênh lêch
(Lũy kế)
%
chênh
lệch
1 TGD Ban Tổng Giám đốc
2 BGD Ban Giám đốc
3 BPK Bộ phận kho
4 DAĐ Bộ phận Phát triển và Đào tạo
5 PHC Phòng Hành chánh
6 PNS Phòng Nhân sự
7 PIT Phòng CNTT
8 PKH Phòng Kế hoạch sản xuất
9 PKT Phòng kế toán
10 PBN Phòng Bán hàng Nội địa
11 PBX Phòng Bán hàng Xuất khẩu
12 PMK Phòng Mua hàng Nhập khẩu
13 PMN Phòng Mua hàng Nội địa
14 PQC Phòng Quản lý chất lượng
15 PTC Phòng Tài chính
TỔNG CỘNG
53. Tài chính & quản trị 53www.facebook.com/F4managers
KẾT QUẢ KIỂM SOÁT
o Nếu ngân sách được lập và kiểm soát tốt,
kết quả kinh doanh (lãi/lỗ) có thể dự báo
tương đối chính xác.
o Các đơn vị có cơ sở để theo dõi, điều chỉnh
và có các hành động khắc phục kịp thời cho
các sự khác biệt: vượt chi phí hoặc sử dụng
quá ít chi phí (ví dụ không triển khai được
các chương trình marketing, hỗ trợ bán
hàng), không đạt doanh thu, chi phí tăng
nhanh hơn sản lượng, doanh thu…
o Bức tranh tổng thể về tình hình kinh doanh
của công ty được chuyển tải đến từng đơn
vị, từng cá nhân và mọi người biết mình
đang ở vị trí nào để điều chỉnh phù hợp.