SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 9
Giới thiệu chương trình Soft Chuẩn độ
              Chương trình mô phỏng các thí nghiệm chuẩn độ được dùng phục vụ giáo trình giảng
              dạy Hoá Học Phân Tích. Dùng cho các trường ĐH Sư phạm, Cao đẳng Sư phạm
              chuyên ngành hoá cũng như các trường có giảng dạy về phân tích thể tích.
Chương trình gồm 4 nhóm lệnh :

   1. Nhóm lệnh hệ thống gồm các lệnh :
        o Thí nghiệm mới (Ctrl + N) cho phép tạo thí nghiệm mô phỏng một đường chuẩn độ mới
           theo loại thí nghiệm đã chọn ở Menu Thí Nghiệm trước đó.
        o Đóng thí nghiệm (Ctrl + C) cho phép đóng thí nghiệm mô phỏng đường chuẩn độ đang
           được tiến hành.
        o Xuất (*.doc) (Ctrl + S) cho phép xuất kết quả mô phòng chuẩn độ (bao gồm các giá trị
           tính được và đồ thị) ra tập tin văn bản (word).
        o Xerm bản in (Ctrl + V) dùng để xem kết quả mô phỏng chuẩn độ trước khi in, sau đó có
           thể in.
        o Thoát (Ctrl + Q) đóng chương trình (mọi thí nghiệm đang tiến hành đều được đóng).
   2. Nhóm lệnh thí nghiệm bao gồm mười lệnh dùng để mô phỏng các đường chuẩn độ

      Khi chọn một trong 10 dạng đường mô phỏng, bạn phải nhập vào tham số trong hộp thoại
      tương ứng với mỗi loại thí nghiệm mô phỏng và phải tuân theo các ý nghĩa tham số nhập.
      Trong khi đang tiến hành một thí nghiệm mô phỏng bạn có thể thực hiện các tuỳ chọn, hay
      tiến hành thí nghiệm trên các nút chức năng tương ứng hay trên Menu Tuỳ chọn.
      Chương trình cung cấp 9 loại đường mô phỏng chuẩn độ :
          o Chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH
          o Chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HCl
          o Chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY
          o Chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH
                                  3-
          o Chuẩn độ đa bazơ A bằng axit mạnh HY
          o Chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH
          o Chuẩn độ Complexon
          o Chuẩn độ đo bạc (phương pháp Mohr)
          o Chuẩn độ chất khử bằng chất oxi hóa
          o Chuẩn độ chất oxi hóa bằng chất khử
   3. Nhóm lệnh tùy chọn gồm 4 lệnh :

      Nhóm lệnh tùy chọn chỉ có tác dụng khi bạn đã chọn thực hiện mô phỏng một đường chuẩn dộ
      trong nhóm lệnh Thí nghiệm.

         o   Vẽ đồ thị (Ctrl + L) nhằm bật / tắt chế độ vẽ đồ thị (mặc định là tắt tức là chỉ vẽ điểm)
         o   Chất chỉ thị (Ctrl + I) bật hộp thoại chọn chất chỉ thị cho thí nghiệm.
         o   Buret dùng để chọn loại buret cần sử dụng trong thí nghiệm. Chương trình cung cấp 3
             loại buret :
                  Loại buret 25 ml
                  Loại buret 50 ml
                  Loại buret 100 ml
         o   Tham số (Ctrl + P) mở hộp thoại nhập tham số cho thí nghiệm đang chọn.


                                                                                                         1
4. Nhóm lệnh giúp :

      Giúp đỡ hiển thị màn hình hướng dẫn sử dụng, giải thích ý nghĩa, công thức sử dụng trong
      toàn bộ chương trình.

Tấc cả các chức năng trong chương trình đều cho phép bạn thực hiện bằng chuột hoặc bằng những
phím tắt. Xem thêm phấn Sử dụng phím tắt.

                              Các bước sử dụng chương trình
      Chương trình gồm có 10 thí nghiệm mô phỏng các loại đường chuẩn độ. Sau khi khởi động
chương trình, màn hính giới thiệu chương trình xuất hiện, Nếu chọn thoát, chương trình sẽ chấm dứt.
Chọn tiếp tục, màn hình chính sẽ xuất hiện cùng với các nhóm lệnh. Muốn thực hiện một mô phỏng
chuẩn độ cần tuân theo các bước :

1. Chọn một thí nghiệm mô phỏng cần tiến hành trong nhóm lệnh Thí Nghiệm.
2. Lúc này chương trình sẽ yêu cầu nhập vào các dữ liệu tương ứng với thí nghiệm chuẩn độ đã chọn
ở bước 1.
3. Điều chỉnh các tùy chọn nếu cần (như : chọn chất chỉ thị, thay đổi thể tích cho từng bước tiến hành
thí nghiệm, vẽ đồ thị, thay đổi dữ liệu nhập, thay đổi lọai buret sử dụng).
4. Bắt đầu tiến hành thí nghiệm. Có 3 cách tiến hành thí nghiệm :
- Nhấn nút Tự động (hoặc phím A) để cho chương trình tự động tiến hành thí nghiệm theo đúng các
tùy chọn đã được chọn ở bước 3.
- Nhấn nút Thêm (hoặc phím T hoặc nhấn vào khóa của buret) để tiến hành từng bước thí nghiệm
theo đúng các tùy chọn đã được chọn ở bước 3.
- Nhấn nút V tùy ý (hoặc phím V) để tiến hành thí nghiệm với lượng thể tích tùy ý.
5. Sau khi kết thúc thí nghiệm có thể tiến hành lại thí nghiệm từ đầu với các tham số cũ hoặc mới
bằng cách nhấn lệnh Thí nghiệm mới (Ctrl + N). Hoặc có thể đóng thí nghiệm hiện tại để trở về màn
hình chính với lệnh Đóng thí nghiệm (Ctrl + D). Hoặc có thể chọn một thí nghiệm mới như ở bước 1.
Ngoài ra có thể chọn các chức năng in kết quả hay xuất kết quả ra tập tin word.
Chúc bạn sử dụng thành công chương trình.

                           Chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
axit mạnh HY bằng XOH.

           Kí hiệu                                        Ý nghĩa sử dụng
              Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
              Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

              V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C                Nồng độ dung dịch chuẩn


                                                                                                     2
Chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HY
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
bazơ mạnh XOH bằng HY.

           Kí hiệu                                       Ý nghĩa sử dụng
             Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
             Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

             V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C               Nồng độ dung dịch chuẩn




                     Chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
bazơ không tích điện (B) bằng HY.

           Kí hiệu                                       Ý nghĩa sử dụng
              Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
              Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

              V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C                Nồng độ dung dịch chuẩn

              Ka               Hằng số phân li của axit liên hợp với bazơ cần chuẩn



                           Chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
axit yếu HA bằng XOH.

           Kí hiệu                                       Ý nghĩa sử dụng
             Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
                                                                                                 3
Vo              Thể tích dung dịch cần chuẩn

              V               Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C               Nồng độ dung dịch chuẩn

              Ka              Hằng số phân li của axit yếu HA

                         Chuẩn độ đa bazơ A3- bằng axit mạnh HY
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đa
bazơ A3- bằng axit mạnh HY.

           Kí hiệu                                       Ý nghĩa sử dụng
              Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
              Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

               V               Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

               C               Nồng độ dung dịch chuẩn

                               Hằng số phân li ứng với nấc 1, nấc 2 và nấc 3 của axit liên hợp với
         Ka1, Ka2, Ka3
                               bazơ cần chuẩn




                   Chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đa
axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH.

           Kí hiệu                                       Ý nghĩa sử dụng
              Co              Nồng độ dung dịch cần chuẩn
              Vo              Thể tích dung dịch cần chuẩn

              V               Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C               Nồng độ dung dịch chuẩn

         Ka1, Ka2, Ka3        Hằng số phân li nấc 1, nấc 2 và nấc 3 của axit cần chuẩn


                                                                                                     4
Chuẩn độ Complexon
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
Complexon.

            Kí hiệu                                         Ý nghĩa sử dụng
               Co                 Nồng độ dung dịch cần chuẩn
               Vo                 Thể tích dung dịch cần chuẩn

                V                 Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

                C                 Nồng độ dung dịch chuẩn

               Kab                Hằng số phân li axit dùng làm chất đệm

               Ca                 Nồng độ dạng axit của chất đệm

               Cb                 Nồng độ dạng bazơ liên hợp của chất đệm

                                  Hằng số bền tạo phức Hydroxo của kim loại từ nấc 1 đến nấc 4
        Kj1, Kj2, Kj3, Kj4


                                  Hằng số bền tạo phức phụ của ion kim loại từ nấc 1 đến nấc 6
   Kn1, Kn2, Kn3, Kn4, Kn5, Kn6


                                  Hằng số bền tạo phức phụ của phức
       KMHY, KMOHY


                                  Hằng số bền tạo phức của kim loại và chất chuẩn
            betaMY




                         Chuẩn độ đo bạc theo phương pháp Mohr
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đo
bạc theo phương pháp Morth.

                                                                                                 5
Kí hiệu                                      Ý nghĩa sử dụng
             Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
             Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

             V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C               Nồng độ dung dịch chuẩn

                              Tích số tan
             Ks



                     Chuẩn độ một chất khử bằng một chất oxi hóa
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
một chất khử bằng một chất oxi hóa.

           Kí hiệu                                      Ý nghĩa sử dụng
             Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
             Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

             V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C               Nồng độ dung dịch chuẩn

             n1               Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E1

             n2               Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E2

             E1               Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 1

             E2               Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 2




                     Chuẩn độ một chất oxi hóa bằng một chất khử
Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ
một chất oxi hóa bằng một chất khử.

           Kí hiệu                                      Ý nghĩa sử dụng


                                                                                                 6
Co               Nồng độ dung dịch cần chuẩn
              Vo               Thể tích dung dịch cần chuẩn

              V                Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm

              C                Nồng độ dung dịch chuẩn

              n1               Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E1

              n2               Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E2

              E1               Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 1

              E2               Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 2




                                       Sử dụng phím tắt
Tấc cả các tính năng, nút lệnh trong chương trình "Các Thí Nghiệm Chuẩn Độ" đều cho phép bạn
thực hiện bằng các phím tắt.
Chương trình cung cấp một tập hợp các phím tắt cho phép bạn sử dụng chương trình dễ dàng, tiện lợi
và nhanh chóng hơn.
Trong phần này sẽ mô tả tấc cả các phím tắt mà bạn có thể dùng để gọi thực hiện một lệnh, một nút
lệnh, hay một thực đơn trong chương trình.

   •   Sử dụng phím tắt trong hệ thống thực đơn
   •   Sử dụng phím tắt trong thí nghiệm
   •   Sử dụng phím tắt trong các hộp thoại

                       Sử dụng phím tắt trong hệ thống thực đơn
Bảng dưới đây sẽ liệt kê các phím tắt mà bạn có thể dùng trong việc thực thi một lệnh trong hệ thống
thực đơn.

                              Chức năng                                             Phím tắt

Tác động lên hệ thống thực đơn, lúc này các kí tự được gạch chân trên hệ
thống thực đơn sẽ xuất hiện đồng thời vệt sáng cũng nằm ở thực đơn "He                Alt
thong".

Thực hiện thực đơn có kí tự gạch chân tương ứng với <kí tự>                     Alt + <kí tự>

Di chuyển vệt sáng trên hệ thống thực đơn                                     Các phím mũi tên

                                                                                                   7
Chọn thực hiện một chức năng                                                 Enter, Spacebar

                                                                                Alt + F4
Đóng ứng dụng
                                                                               hay Ctrl + Q

Đóng hệ thống thực đơn                                                           Esc, Alt

Mở trang hướng dẫn sử dụng                                                          F1

Thí nghiệm chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH                                       Shift + F1

Thí nghiệm chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HY                                       Shift + F2

Thí nghiệm chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY                            Shift + F3

Thí nghiệm chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH                                        Shift + F4

Thí nghiệm chuẩn độ đa bazơ A3- bằng HY                                         Shift + F5

Thí nghiệm chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng XOH                                    Shift + F6

Thí nghiệm chuẩn độ Complexcon                                                  Shift + F7

Thí nghiệm chuẩn độ đo Ag (phương pháp Mohr)                                    Shift + F8

Thí nghiệm chuẩn độ chất khử bằng chất oxi hóa                                  Shift + F9

Thí nghiệm chuẩn độ chất oxi hóa bằng chất khử                                 Shift + F10



                           Sử dụng phím tắt trong thí nghiệm
Bảng dưới đây liệt kê các phím tắt có thể sử dụng để gọi thực hiện một nút lệnh trong mô phỏng một
đường chuẩn độ.

                               Chức năng                                         Phím tắt

Bật tắt chế đô vẽ đồ thị                                                         Ctrl + L

Chọn chất chỉ thị                                                             Ctrl + I hay C

Điều chỉnh tham số cho thí nghiệm được mô phỏng                               Ctrl + P hay P

Chọn buret loại 25 ml                                                            Ctrl + F1

Chọn buret loại 50 ml                                                            Ctrl + F2

Chọn buret loại 100 ml                                                           Ctrl + F3

Mở mô phỏng một đường chuẩn độ mới                                               Ctrl + N
                                                                                                     8
Chọn thể tích tiến hành thí nghiệm mô phỏng                                          V

Tiến hành một bước thí nghiệm với lượng thể tích dùng xác định trong
                                                                                     T
thanh trược trong khung "Tiến hành chuẩn độ"

Tự động tiến hành thí nghiệm cho đến hết với lượng thể tích dùng xác
                                                                                     A
định trong thanh trược trong khung "Tiến hành chuẩn độ"

Tắt chế độ tự động tiến hành thí nghiệm                                              A

Chọn thời điểm (q) thay đổi chỉ thị (đối với thí nghiệm chuẩn độ đa axit
                                                                                     Q
và đa bazơ)

Chuyển đổi hiển thị qua lại giữa hai loại chỉ thị (chỉ đối với thí nghiệm
                                                                                 Ctrl + W
chuẩn độ đa axit và đa bazơ)

Xem và in kết quả vừa chuẩn độ                                                    Ctrl + V

Xuất kết quả vừa chuẩn độ ra tập tin văn bản (word)                               Ctrl + S

Đóng thí nghiệm mô phòng hiện hành                                                Ctrl + C



                           Sử dụng phím tắt trong các hộp thoại
Bảng dưới đây liệt kê các phím tắt có thể dùng trong các hộp thoại ( hộp yêu cầu nhập tham số, chọn
chất chỉ thị ).

                               Chức năng                                         Phím tắt

Di chuyển qua lại giữa các điều khiển                                               Tab

Ghi nhận thông tin vừa nhập liệu và đóng cửa sổ                                    Enter

Bỏ qua các thông tin vừa nhập liệu và đóng cửa sổ                                   Esc

Chọn màu (trong hộp thoại chọn màu)                                              Space bar

Di chuyển đến màu cần chọn (trong hộp thoại chọn màu)                          Phím mũi tên




                                                                                                      9

Mais conteúdo relacionado

Destaque

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Destaque (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Huong dan su dung soft chuan do

  • 1. Giới thiệu chương trình Soft Chuẩn độ Chương trình mô phỏng các thí nghiệm chuẩn độ được dùng phục vụ giáo trình giảng dạy Hoá Học Phân Tích. Dùng cho các trường ĐH Sư phạm, Cao đẳng Sư phạm chuyên ngành hoá cũng như các trường có giảng dạy về phân tích thể tích. Chương trình gồm 4 nhóm lệnh : 1. Nhóm lệnh hệ thống gồm các lệnh : o Thí nghiệm mới (Ctrl + N) cho phép tạo thí nghiệm mô phỏng một đường chuẩn độ mới theo loại thí nghiệm đã chọn ở Menu Thí Nghiệm trước đó. o Đóng thí nghiệm (Ctrl + C) cho phép đóng thí nghiệm mô phỏng đường chuẩn độ đang được tiến hành. o Xuất (*.doc) (Ctrl + S) cho phép xuất kết quả mô phòng chuẩn độ (bao gồm các giá trị tính được và đồ thị) ra tập tin văn bản (word). o Xerm bản in (Ctrl + V) dùng để xem kết quả mô phỏng chuẩn độ trước khi in, sau đó có thể in. o Thoát (Ctrl + Q) đóng chương trình (mọi thí nghiệm đang tiến hành đều được đóng). 2. Nhóm lệnh thí nghiệm bao gồm mười lệnh dùng để mô phỏng các đường chuẩn độ Khi chọn một trong 10 dạng đường mô phỏng, bạn phải nhập vào tham số trong hộp thoại tương ứng với mỗi loại thí nghiệm mô phỏng và phải tuân theo các ý nghĩa tham số nhập. Trong khi đang tiến hành một thí nghiệm mô phỏng bạn có thể thực hiện các tuỳ chọn, hay tiến hành thí nghiệm trên các nút chức năng tương ứng hay trên Menu Tuỳ chọn. Chương trình cung cấp 9 loại đường mô phỏng chuẩn độ : o Chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH o Chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HCl o Chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY o Chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH 3- o Chuẩn độ đa bazơ A bằng axit mạnh HY o Chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH o Chuẩn độ Complexon o Chuẩn độ đo bạc (phương pháp Mohr) o Chuẩn độ chất khử bằng chất oxi hóa o Chuẩn độ chất oxi hóa bằng chất khử 3. Nhóm lệnh tùy chọn gồm 4 lệnh : Nhóm lệnh tùy chọn chỉ có tác dụng khi bạn đã chọn thực hiện mô phỏng một đường chuẩn dộ trong nhóm lệnh Thí nghiệm. o Vẽ đồ thị (Ctrl + L) nhằm bật / tắt chế độ vẽ đồ thị (mặc định là tắt tức là chỉ vẽ điểm) o Chất chỉ thị (Ctrl + I) bật hộp thoại chọn chất chỉ thị cho thí nghiệm. o Buret dùng để chọn loại buret cần sử dụng trong thí nghiệm. Chương trình cung cấp 3 loại buret :  Loại buret 25 ml  Loại buret 50 ml  Loại buret 100 ml o Tham số (Ctrl + P) mở hộp thoại nhập tham số cho thí nghiệm đang chọn. 1
  • 2. 4. Nhóm lệnh giúp : Giúp đỡ hiển thị màn hình hướng dẫn sử dụng, giải thích ý nghĩa, công thức sử dụng trong toàn bộ chương trình. Tấc cả các chức năng trong chương trình đều cho phép bạn thực hiện bằng chuột hoặc bằng những phím tắt. Xem thêm phấn Sử dụng phím tắt. Các bước sử dụng chương trình Chương trình gồm có 10 thí nghiệm mô phỏng các loại đường chuẩn độ. Sau khi khởi động chương trình, màn hính giới thiệu chương trình xuất hiện, Nếu chọn thoát, chương trình sẽ chấm dứt. Chọn tiếp tục, màn hình chính sẽ xuất hiện cùng với các nhóm lệnh. Muốn thực hiện một mô phỏng chuẩn độ cần tuân theo các bước : 1. Chọn một thí nghiệm mô phỏng cần tiến hành trong nhóm lệnh Thí Nghiệm. 2. Lúc này chương trình sẽ yêu cầu nhập vào các dữ liệu tương ứng với thí nghiệm chuẩn độ đã chọn ở bước 1. 3. Điều chỉnh các tùy chọn nếu cần (như : chọn chất chỉ thị, thay đổi thể tích cho từng bước tiến hành thí nghiệm, vẽ đồ thị, thay đổi dữ liệu nhập, thay đổi lọai buret sử dụng). 4. Bắt đầu tiến hành thí nghiệm. Có 3 cách tiến hành thí nghiệm : - Nhấn nút Tự động (hoặc phím A) để cho chương trình tự động tiến hành thí nghiệm theo đúng các tùy chọn đã được chọn ở bước 3. - Nhấn nút Thêm (hoặc phím T hoặc nhấn vào khóa của buret) để tiến hành từng bước thí nghiệm theo đúng các tùy chọn đã được chọn ở bước 3. - Nhấn nút V tùy ý (hoặc phím V) để tiến hành thí nghiệm với lượng thể tích tùy ý. 5. Sau khi kết thúc thí nghiệm có thể tiến hành lại thí nghiệm từ đầu với các tham số cũ hoặc mới bằng cách nhấn lệnh Thí nghiệm mới (Ctrl + N). Hoặc có thể đóng thí nghiệm hiện tại để trở về màn hình chính với lệnh Đóng thí nghiệm (Ctrl + D). Hoặc có thể chọn một thí nghiệm mới như ở bước 1. Ngoài ra có thể chọn các chức năng in kết quả hay xuất kết quả ra tập tin word. Chúc bạn sử dụng thành công chương trình. Chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn 2
  • 3. Chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HY Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HY. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Ka Hằng số phân li của axit liên hợp với bazơ cần chuẩn Chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn 3
  • 4. Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Ka Hằng số phân li của axit yếu HA Chuẩn độ đa bazơ A3- bằng axit mạnh HY Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đa bazơ A3- bằng axit mạnh HY. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Hằng số phân li ứng với nấc 1, nấc 2 và nấc 3 của axit liên hợp với Ka1, Ka2, Ka3 bazơ cần chuẩn Chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng bazơ mạnh XOH. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Ka1, Ka2, Ka3 Hằng số phân li nấc 1, nấc 2 và nấc 3 của axit cần chuẩn 4
  • 5. Chuẩn độ Complexon Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ Complexon. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Kab Hằng số phân li axit dùng làm chất đệm Ca Nồng độ dạng axit của chất đệm Cb Nồng độ dạng bazơ liên hợp của chất đệm Hằng số bền tạo phức Hydroxo của kim loại từ nấc 1 đến nấc 4 Kj1, Kj2, Kj3, Kj4 Hằng số bền tạo phức phụ của ion kim loại từ nấc 1 đến nấc 6 Kn1, Kn2, Kn3, Kn4, Kn5, Kn6 Hằng số bền tạo phức phụ của phức KMHY, KMOHY Hằng số bền tạo phức của kim loại và chất chuẩn betaMY Chuẩn độ đo bạc theo phương pháp Mohr Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ đo bạc theo phương pháp Morth. 5
  • 6. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn Tích số tan Ks Chuẩn độ một chất khử bằng một chất oxi hóa Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ một chất khử bằng một chất oxi hóa. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn n1 Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E1 n2 Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E2 E1 Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 1 E2 Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 2 Chuẩn độ một chất oxi hóa bằng một chất khử Bảng dưới đây liệt kê ý nghĩa của các kí hiệu dùng để nhập dữ liệu khi mô phỏng đường chuẩn độ một chất oxi hóa bằng một chất khử. Kí hiệu Ý nghĩa sử dụng 6
  • 7. Co Nồng độ dung dịch cần chuẩn Vo Thể tích dung dịch cần chuẩn V Thể tích dung dịch chuẩn ở từng thời điểm C Nồng độ dung dịch chuẩn n1 Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E1 n2 Số electron trao đổi của cặp oxi hoá-khử có thế E2 E1 Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 1 E2 Thế tiêu chuẩn của cặp oxi hóa-khử 2 Sử dụng phím tắt Tấc cả các tính năng, nút lệnh trong chương trình "Các Thí Nghiệm Chuẩn Độ" đều cho phép bạn thực hiện bằng các phím tắt. Chương trình cung cấp một tập hợp các phím tắt cho phép bạn sử dụng chương trình dễ dàng, tiện lợi và nhanh chóng hơn. Trong phần này sẽ mô tả tấc cả các phím tắt mà bạn có thể dùng để gọi thực hiện một lệnh, một nút lệnh, hay một thực đơn trong chương trình. • Sử dụng phím tắt trong hệ thống thực đơn • Sử dụng phím tắt trong thí nghiệm • Sử dụng phím tắt trong các hộp thoại Sử dụng phím tắt trong hệ thống thực đơn Bảng dưới đây sẽ liệt kê các phím tắt mà bạn có thể dùng trong việc thực thi một lệnh trong hệ thống thực đơn. Chức năng Phím tắt Tác động lên hệ thống thực đơn, lúc này các kí tự được gạch chân trên hệ thống thực đơn sẽ xuất hiện đồng thời vệt sáng cũng nằm ở thực đơn "He Alt thong". Thực hiện thực đơn có kí tự gạch chân tương ứng với <kí tự> Alt + <kí tự> Di chuyển vệt sáng trên hệ thống thực đơn Các phím mũi tên 7
  • 8. Chọn thực hiện một chức năng Enter, Spacebar Alt + F4 Đóng ứng dụng hay Ctrl + Q Đóng hệ thống thực đơn Esc, Alt Mở trang hướng dẫn sử dụng F1 Thí nghiệm chuẩn độ axit mạnh HY bằng XOH Shift + F1 Thí nghiệm chuẩn độ bazơ mạnh XOH bằng HY Shift + F2 Thí nghiệm chuẩn độ bazơ không tích điện (B) bằng HY Shift + F3 Thí nghiệm chuẩn độ axit yếu HA bằng XOH Shift + F4 Thí nghiệm chuẩn độ đa bazơ A3- bằng HY Shift + F5 Thí nghiệm chuẩn độ đa axit yếu H3A bằng XOH Shift + F6 Thí nghiệm chuẩn độ Complexcon Shift + F7 Thí nghiệm chuẩn độ đo Ag (phương pháp Mohr) Shift + F8 Thí nghiệm chuẩn độ chất khử bằng chất oxi hóa Shift + F9 Thí nghiệm chuẩn độ chất oxi hóa bằng chất khử Shift + F10 Sử dụng phím tắt trong thí nghiệm Bảng dưới đây liệt kê các phím tắt có thể sử dụng để gọi thực hiện một nút lệnh trong mô phỏng một đường chuẩn độ. Chức năng Phím tắt Bật tắt chế đô vẽ đồ thị Ctrl + L Chọn chất chỉ thị Ctrl + I hay C Điều chỉnh tham số cho thí nghiệm được mô phỏng Ctrl + P hay P Chọn buret loại 25 ml Ctrl + F1 Chọn buret loại 50 ml Ctrl + F2 Chọn buret loại 100 ml Ctrl + F3 Mở mô phỏng một đường chuẩn độ mới Ctrl + N 8
  • 9. Chọn thể tích tiến hành thí nghiệm mô phỏng V Tiến hành một bước thí nghiệm với lượng thể tích dùng xác định trong T thanh trược trong khung "Tiến hành chuẩn độ" Tự động tiến hành thí nghiệm cho đến hết với lượng thể tích dùng xác A định trong thanh trược trong khung "Tiến hành chuẩn độ" Tắt chế độ tự động tiến hành thí nghiệm A Chọn thời điểm (q) thay đổi chỉ thị (đối với thí nghiệm chuẩn độ đa axit Q và đa bazơ) Chuyển đổi hiển thị qua lại giữa hai loại chỉ thị (chỉ đối với thí nghiệm Ctrl + W chuẩn độ đa axit và đa bazơ) Xem và in kết quả vừa chuẩn độ Ctrl + V Xuất kết quả vừa chuẩn độ ra tập tin văn bản (word) Ctrl + S Đóng thí nghiệm mô phòng hiện hành Ctrl + C Sử dụng phím tắt trong các hộp thoại Bảng dưới đây liệt kê các phím tắt có thể dùng trong các hộp thoại ( hộp yêu cầu nhập tham số, chọn chất chỉ thị ). Chức năng Phím tắt Di chuyển qua lại giữa các điều khiển Tab Ghi nhận thông tin vừa nhập liệu và đóng cửa sổ Enter Bỏ qua các thông tin vừa nhập liệu và đóng cửa sổ Esc Chọn màu (trong hộp thoại chọn màu) Space bar Di chuyển đến màu cần chọn (trong hộp thoại chọn màu) Phím mũi tên 9