Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
1. KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Ths. Bùi Thanh Huyền
Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Designed by TheTemplateMart.com
2. Giới thiệu môn học
1
2 Tại sao chúng ta lại nghiên cứu kinh ttế phát triển
kinh phát
triển
2 Đối tượng nghiên cứu của môn học là gì?
3 Phương pháp nghiên cứu
3. Tại sao một số
Tại sao Nước Đông Á
một số nước có là nước nghèo Các câu
tốc độ tăng đói những năm hỏi
trưởng kinh tế 60 lại có giai
nhanh trong khi đoạn phát triển
thường
nước khác có thần kì và bắt kịp gặp
tốc độ tăng các nước phát
trưởng chậm triển
Làm thế nào để
Tại sao có sự phát triển bền
giàu có sung túc vững trong thế
lại tồn tại cùng Làm thế nào giới năng động?
với đói nghèo để cải thiện
không phải trên các dịch vụ
cùng một lục địa phục vụ con
mà trong một người?
nước và một
địa phương
4. Kinh tế học truyền thống
Đầu vào:
Các nguồn
lực Plo
(K,L,T,R)
Yo
Nội dung
Cách phân bổ nguồn lực môn học
Đầu ra nền
khan hiến để tăng sản kinh tế (Q, Un,
lượng đáp ứng nhu cầu Π , Độ mở nền
tiêu dùng kinh tế
5. Kinh tế chính trị
Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và
chính trị đặc biệt là những ảnh hưởng
của nhóm người nắm quyền lực đến
sự phân phối các nguồn lực
6. Kinh tế phát triển
Vấn đề Chuyển từ một nền kinh tế
tăng trưởng thấp sang một
kinh tế nền kinh tế tăng trưởng cao
sử dụng hiệu quả các nguồn
lực
Nội
dung
nghiên
cứu Chuyển từ một xã hội
V ấ n đề
nghèo đói, bất bình đẳng, con
xã hội người phát triển ở trình độ
thấp sang xã hội có các tiêu
chí phát triển cao hơn
7. Nước phát triển (DCs)
Cách thức đi
phù hợp nhất
Nước đang phát triển (LDCs)
8. Thực chứng
Kiểm
Phương
chứng, n tắc
Chuẩ so
pháp sánh
nghiên
cứu
9. Bài mở đầu
Những vấn để lý Chương 1
luận chung Chương 2
Chương 3
Chương 4
Kết
Các nguồn lực cho Chương 5
cấu tăng trưởng kinh tế Chương 7
môn
học
Các chính sách
phát triển kinh tế Chương 9
10. BÀI MỞ ĐẦU
CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ
SỰ LỰA CHỌN CON ĐƯỜNG PHÁT
TRIỂN
11. Sự phân chia các nước theo trình độ
phát triển
• Sự xuất hiện của các nước thế giới thứ 3
• Sự phân chia các nước theo mức thu
nhập
• Sự phân chia các nước theo trình độ phát
triển con người
• Sự phân chia các nước theo trình độ phát
triển kinh tế
12. Sự xuất hiện của “thế giới thứ ba”
Thế giới
thứ nhất
Thế giới
thứ hai
Thế giới
thứ ba
13. Sự phân chia các nước theo mức
thu nhập
Căn cứ phân Thu nhập
của Cao
WB dựa trên > 11.406 USD
GNI/người
theo giá PPP
Thu nhập Thu nhập
thấp trung bình
< 935 USD cao
Thu nhập 3.706 – 11.405
trung bình USD
thấp
936– 3.705
USD
14. Sự phân chia các nước theo mức
thu nhập
Căn cứ phân Thu nhập
loại của LHQ Cao
(UN) theo > 10.000 USD
GDP/người
theo giá PPP
Thu nhập Thu nhập
thấp trung bình
< 735 USD cao
3.001 – 10.000
Thu nhập
USD
trung bình
thấp
736– 3.000
USD
15.
16. Sự phân chia các nước theo trình độ
phát triển con người
UNDP dựa vào HDI để phân loại:
Nhóm nước có HDI cao: HDI > 0,8
Nhóm nước có HDI trung bình: HDI từ 0,5 đến 0,8
Nhóm nước có HDI thấp: HDI < 0,5
19. Phân chia theo trình độ phát triển
kinh tế
Các nước
phát triển
(DCs)
Căn cứ phân 34 nước
loại của OECD và G8
OECD
Các nước
kém phát triển Công nghiệp
(LDCs) mới (NICs)
>130 nước 11 nước
Nước xuất
Khẩu dầu
mỏ (OPEC)
13 nước
20.
21.
22.
23. Sự khác nhau của các nước đang phát
triển
1 Quy mô dân số và kinh tế
2 Lịch sử phát triển
3 Nguồn nhân lực và vật lực
4 Dân tộc và tôn giáo
5 Tầm quan trọng của khu vực KTNN và TN
6 Phụ thuộc bên ngoài
7
7 Cơ cấu chính trị, quyền lực và nhóm hưởng lợi
24. Mười nước dân số nhiều nhất/ít nhất và GNI bình quân đầu người, 2006
Những nước dân Dân số GNI bình quân Những nước dân số ít Dân số GNI bình quân
số nhiều nhất (triệu (U.S. $) nhất (nghìn (U.S. $)
người) người)
China 1.322 2.000 Tuvalu 11 1.300
India 1.130 820 Nauru 12 2.500
United States 301 44.710 Palau 20 7.990
Indonesia 234 1.420 San Marino 28 45.130
Brazil 190 4.710 Monaco 32 27.500
Pakistan 169 800 Liechtenstein 33 38,050
Bangladesh 156 450 St. Kitt & Nevis 38 8.460
Russia 141 5.770 Antiqua & Barbuda 68 11.050
Nigeria 144 620 Dominica 69.3 4.160
Japan 128 38.630 Andorra 69.9 24.000
25. Tốc độ
Năng suấtriộ n
phát t
Đặc Trình đ ể kĩ
Tỷđệ ng p
l ộ tích
lao thuậtậsố p
Thudân thấ
nh
điểm ấấ ấ
lũy thp p
ththpcao
chung
c ủa
các
nước
đang
phát
triển
26.
27.
28.
29.
30. Vòng luẩn quẩn đói nghèo
•
Thu nhập thấp
Tiêu dùng thấp
Năng suất thấp Tích lũy thấp
Trình độ kỹ
thuật thấp
31. Chính sách hỗn hợp của Đông Á
Tăng trưởng kinh tế
Chính sách tăng trưởng Các vấn đề xã hội mới phát
sinh
(bất bình đẳng, tội phạm, ô
nhiễm..)
Được kiềm chế
Ổn định chính trị
Chính sách bổ trợ
Sau vài thập kỷ
Tiến tới một xã hội dân chủ và thịnh vượng
h ơn
(Ví dụ: Hàn Quốc, Đài Loan)
34. Sự thành công của Đông Á và Sự thất bại của
Đông Nam Á
• Sau một thời gian tăng trưởng
• Đông Á nhanh tốc độ tăng trưởng của
- Hàn Quốc, Đài Loan các nước Đông Nam Á đã chậm
đều trên 15.000 USD lại:
• Malaysia: 1969 – 1975 đạt trung
- Thành công nhờ: bình 7%/năm
Giáo dục • Indonesia: tăng trưởng trung
bình đạt 6,8% năm GĐ 1967 –
Cơ sở hạ tầng và 1996
ĐTH • Nay: 4-5%
Doanh nghiệp cạnh • Trong khi các nước này vẫn nằm
trong nhóm các nước có thu
tranh quốc tế nhập trung bình.
Hệ thống tài chính • Thái Lan: GDP/người 2700 USD
Hiệu năng của nhà • Malaysi: dưới 5000 USD
nước • Indonesia: 1200 USD
Công bằng
37. Bản chất của tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Các thước đo phát triển kinh tế
Mục đích
của chương Nhân tố tác động đến tăng trưởng
Và phát triển kinh tế
Lựa chọn con đường phát triển
Dựa trên quan điểm phát triển
38. Dịch chuyển ra ngoài đường khả
năng sản xuất PPP
Tăng lên về thu nhập bình quân
đầu người
Tăng
•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu
trưởng
sản lượng tăng nhanh hơndân số
kinh tế (Douglass C. North Paul Thomas)
Tăng bền vững snr lượng bình
quân đầu người (Simon Kuznet)
39. Tăng trưởng
∆ Yt = Yt – Yt-1
Là sự gia tăng thu nhập
Cách tính
của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhất
định (thường là 1 năm)
∆Y
g= × 100
Y
40. GNI năm GNI/người Tốc độ 1% tăng
2005 năm 2005 tăng năm
(tỷ USD) (USD) 2006
(%)
Việt 51,7 620 8,17 0,517
Nam
Nhật 4.988,2 39.980 2.1 49,882
Bản
41. Tính ổn định Các đặc tính cơ bản
Của trạng thái bên trong của tăng trưởng
quá trình tăng trưởng
Trong giai
đoạn
nhất
định
Chất lượng
tăng trưởng
42. Nâng cao
năng lực
Tăng cạnh tranh
trưởng
theo chiều
sâu
Phát triển
Chất lượng môi trường
tăng bền vững
Ổn định trưởng
trong dài
hạn
Cải thiện
Hỗ trợ cho được phúc
thể chế dân lợi xã hội
chủ đổi mới
43. • Tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Á
2004 2005 2006 2007
Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3
Các nước đang phát triển Đông 9,1 9,0 9,2 8,7
Á
Đông Nam Á 6,0 5,1 5,2 5,6
Indonesia 5,1 5,6 5,5 6,2
Malaysia 7,2 5,2 5,5 5,5
Philippines 6,2 5,0 5,5 5,7
Tháilan 6,2 4,5 4,5 4,6
Các nước chuyển đổi
Trung Quốc 10,1 10,2 10,4 9,6
Việt Nam 7,8 8,4 8,0 7,5
NICs 6,0 4,7 5,1 4,5
Hàn Quốc 4,7 4,0 5,1 4,5
Các nước NIC khác 7,2 5,4 5,1 4,4
2,3 2,6 2,9 2,4
44. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
Tốc độ tăng trưở ng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
92
97
02
91
93
94
95
96
98
99
00
01
03
04
05
06
19
19
19
19
19
19
19
20
20
20
20
20
19
19
20
20
45. Tốc độ tăng trưởng GDP và GDP/người
10
9
8 T ốc độ tăng tr ưởng
7
6
5 T ốc độ tăng tr ưởng
GDP bình quân đầu
4 người
3
2
1
0
1994
1999
2000
2001
2004
2005
2006
1991
1992
1993
1995
1996
1997
1998
2002
2003
46. Động thái tăng trưởng GO và GDP
14
12
10 Tốc độ tăng GDP
8
6
Tốc độ tăng GO
4
2
0
2001 2002 2003 2004 2005 2006
47. Tốc độ = Tốc độ - Tốc độ
phát tiển phát triển phát triển
thu nhập thu nhập dân số
bình quân
đầu người
Luật 70: gấp
Tại Việt Nam đôi thu nhập
2008 = 70/X
6,23%1,19%
= 5,04%
48. Luật 70
Gấp đôi
Gấp đôi GDP GDP/người
-Gấp đôi thu nhập
bình quân đầu người
Gấp đôi thu nhập trong vòng 10 năm
trong vòng 10 thì tốc độ tăng
năm thì tốc độ trưởng GDP phải cao
tăng trưởng bình hơn 7%/ năm, cụ thể
quân hàng năm là 8,3% (nếu tốc độ
là 7% tăng trưởng dân số là
1,3%/năm)
49. Khoảng cách tụt hậu của Việt Nam
• GDP/người liên tục là 7.5% thì Việt
Nam tụt hậu so với:
- Trung Quốc là 10 năm
- Thái Lan 15 năm
- Hàn Quốc 25 năm
- Singapore 35 năm
- Nhật Bản 40 năm
50. So sánh GNI bình quân đầu người giữa Việt Nam với các nước Đông Á
GNIng êi(
/ USD) Chªnh Öch víiVi (Çn)
l so ÖtNam l
Theo û ¸ Theo
t gi ngang T h e o g i¸ th ù c tÕ Theo ngang ¸
gi
t r êng gi søc
hÞt ¸ mua søc mua
Vi
ÖtNam 620 3 010 1, 0 1,0
Trung
Quèc 1 744 6 600 2, 8 2,2
Th¸il an 2 750 8 440 4, 4 2,8
M al a
aysi 4 960 10 320 8, 0 3,4
Hµn quèc 15 830 21 850 25, 5 7,2
Singapore 27 490 29 780 44, 3 9,9
NhËtB¶n
38 960 31 410 62, 8 10,4
Trung b×nh c¸c n íc 1 746 5 151 2, 8 1,7
®ang ri
ph¸tt Ón
51. Việt Nam so với các nước
(G D P G D P/
vµ người)
2500 2263.8 6000
5625
4960 5000
2000
4000
1500
3000
2750
1000
1918 2000
1740
500 1300 1280
282.2 1000
176.9 125.8 108.3
57.1620 580
0 0
sia
C
C
C
a
n
n
si
pi
LI
La
LM
UM
ne
ay
lp
ii
m
¸i
al
do
Na
Ph
Vi
Th
t
In
M
Ö
G N I( U SD )
Tû G N I ng êi( SD )
/ U
52. Vi tN am ví c í
Ö so ic¸ n c:
M øc hu cña c í cã hu
t nhËp c¸ n c t nhËp hÊp
t
%
3000
2640
2500
2000
1500
1000
635 620 580
500 373
200
0
1991 2005
Vi
Ötnam Thu hËp rung nh n íc
t t b× 60 M øc hu
t nhËp hÊp
t
53. Các quan
niện về
phát triển
Amartya Sen
“…Không thể xem sự
tăng trưởng kinh tế
Peter Calkins: như một mục đích
Quan điểm phát cuối cùng. Cần phải
triển theo 5 trục:
quan tâm nhiều hơn
đạo đức tinh thần
đến sự phát triển
xã hội, chính trị,
kinh tế và vật chất cùng với việc cải
cùng với mô hình thiện cuộc sống và
4E: Evolution, nền tự do mà chúng
Equity, Efficiency ta đang hưởng”
, Equilibrium).
54. Tăng trưởng
kinh tế Thay đổi về lượng
Phát triển
kinh tế
Chuyển dịch cơ
cấu kinh tế
Tiến bộ xã hội Thay đổi về chất
55. Phát triển bền vững
KINH TẾ
Tăng trưởng kinh tế cao và
ổn định
PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG
Cải thiện xã hội, Công bằng Cải thiện chất lượng, bảo vệ
xã hội môi trường, tài nguyên TN
56. Các con đường phát triển
1 Nhấn mạnh tăng trưởng nhanh
2 Nhấn mạnh công bằng xã hội
3 Mô hình phát triển toàn diện
57. Nhấn mạnh tăng Brazil
trưởng nhanh
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm T ốc độ tăng tr ưở ng GDP hàng năm
16.00% 10.00%
14.00%
8.00%
12.00%
6.00%
10.00%
8.00% 4.00%
6.00% 2.00%
4.00% 0.00%
2.00%
-2.00%
81
82
83
84
85
86
90
91
92
93
94
87
88
89
0.00%
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
-4.00%
62
64
68
70
72
76
80
66
74
78
-6.00%
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
58. Năm 1960 1970 1980 1990 2005
2000
Gini 0,50 0,56 0,59 0,63 0,57
0.60
Tạo cho nền kinh tế
Ưu điểm tăng trưởng nhanh.
Thu nhập bình quân
đầu người tăng
Kết Nhược Bất bình đẳng về kinh tế,
luận điểm
chính trị gia tăng.
Không quan tâm đến nâng
cao chất lượng cuộc sống.
Giá trị văn hóa bi mài mòn.
Môi trường bị phá hủy
59. Nhấn mạnh công bằng Liên Xô cũ
xã hội
Bất bình đẳng trong phân
Ưu điểm phối thu nhập được giải quyết.
Tốc độ tăng trưởng ổn định
Kìm hãm động lực nâng cao
Kết Nhược hiệu quả kinh tế.
luận điểm Không khuyến khích huy động
triệt để ngùn lực trong dân vào
phát triển kinh tế.
Sau thời gian dài làm cho kinh
tế tăng trưởng chậm mà bất bình
dẳng gia tăng
60. Nước Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ
tăng tăng năng tăng năng tăng TPF
GDP (%) suất lao suất vốn (%)
động (%) (%)
1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985
Trung 5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9
bình của
LX và DA
Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8
Tiệp khắc 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5
61. Phân phối thu nhập năm 1967
Tỷ lệ thu nhập Tỷ lệ thu nhập
của 20% dân của 20% dân
số nghèo nhất số giàu nhất
Liên Xô 10,4 19,9
Mỹ 5,5 38,6
Canada 6,2 37,8
Pháp 5,8 31,8
62. Mô hình phát triển
toàn diện Hàn Quốc
GNP/ngườ i (PPP)
Hệ số Gini
30000
0.45
25000
0.4
20000
0.35
0.3
15000 GNP/ngườ i (PPP) 0.25
Hệ số Gini
0.2
10000
0.15
5000 0.1
0.05
0 0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007
1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005
63. Tăng trưởng kinh tế nhanh
Bình đẳng và công bằng xã hội được
nâng cao.
Kết Tăng trưởng không có tác động tiêu cực
luận đến thay đổi phân hóa giàu nghèo.
Thay đổi trong bất bình đẳng không
được giải thích bằng nguyên nhân tăng
trưởng.
Chính sách của chính phủ có vai trò
quyết định trong việc giải quyết mối quan
hệ này.
65. GINI
80.
0
70.
0
Campuchia
60.
0
Trung Quốc
50.
0
Indonesia
Lao
40.
0 Malaysia
Philippins
30.
0
Hàn Quốc
20.
0 Thái Lan
Việ Nam
t
10.
0
0.
0
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
66. Tỷ lệ nghèo ở Việt Nam
Vùng 1998 2002 2004 2005 Tỷ lệ giảm
STT 1998 – 2005
(%)
1 2 3 4 5 6 = (2-5)/2
1 Đồng bằng sông Hồng 29,3 22,4 21,1 5,1 82
2 Đông Bắc 62,0 38,4 31,7 8,0 99
3 Tây Bắc 73,4 68,0 54,4 12,0 80
4 Bắc Trung Bộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78
5 Duyên hải Nam Trung bộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%
6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%
7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%
8 Đồng bằng sông Cửu Long 36,9 23,4 19,5 6,8 81%
Cả nước 37,4 28,9 7,0 80%
67. Tỷ lệ nghèo
• Theo chuẩn nghèo mới:
- Năm 2005: 22,5%
- Năm 2006: 18%
- Năm 2007: 14%
69. Tăng Tiến bộ
trưởng xã hội
kinh tế Đánh
giá
phát
triển kinh tế
Chuyển dịch
cơ cấu
kinh tế
70. Đánh giá tăng trưởng kinh tế
GO Các chỉ tiêu GDP/ngườ
i
GNI/người
GDP GNI NI NDI
71. GO – Gross output
Tổng giá trị sản xuất
Tổng doanh thu GO=IC + VA
72. Tính GDP từ góc độ sản xuất
GDP = VA= GO-IC
GDP
Gross domestic
product
GDP tính từ góc độ chi tiêu
Tổng sản phẩm
GDP = C+G+I+NX
quốc nội
GDP tính từ góc độ thu nhập
GDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti
73. GNI
Gross national
Kiều dân
income
Tổng thu nhập
+ -
quốc dân Đầu tư ra
nước ngoài
GNI GDP
Nước ngoài
- đầu tư vào +
GNI= GDP+chênh lệch thu nhập với nhân tố nước ngoài
74. NI
National Income NI=NNP-Ti
Thu nhập quốc dân = W + R + In + Pr
sản xuất
NNP
Thu nhập quốc NNP= GNP – Dp
dân ròng (NI = GNI- Dp)
75. NDI
National disposable
income
Thu nhập quốc
dân sử dụng
NDI= NI + chênh lệch chuyển nhượng
hiện hành với nước ngoài
NDI= NNP- Td +Sn
76. So sánh
GDP theo
không gian
Giá sức
mua tươngc tế
Giá thự
Giá cố
đương
định
PPP)
GDPn
GDPr
77. Đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1 Khái niệm về cơ cấu kinh tế
2 Các dạng cơ cấu kinh tế
78. Cơ cấu ngành kinh tế
Cơ cấu vùng kinh tế
Cơ cấu khu vực thể chế
Cơ cấu tái sản xuất
Cơ cấu thương mại quốc tế
Cơ cấu thành phần kinh tế
Các dạng cơ
cấu kinh tế
79. Cơ cấu ngành theo GDP cho một số nhóm nước
Nhóm nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Các nước thu 2 26 72
nhập cao
Thu nhập trung 10 37 53
bình
Các nước thu 22 28 50
nhập thấp
Đông Á và Thái 13 45 42
Bình Dương
Nam Á 19 27 54
Châu Mỹ La 8 32 60
Tinh
Châu Phi 17 32 51
80. Cơ cấu GDP theo ngành của một số nước
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung quốc 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Việt Nam 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
81. Cơ cấu ngành kinh tế của một số nước Asean
100
90
32 38.1
80 40 42 38.8
53.5 50
70 62 65
60
50
40 53 41 40.5
44
49
30 32.5 41
20 35 35
10 15 16 20.9 20.7
14 9 9
0 3 0
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
Nguồn: Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế – xã hội của VN2006-2010 và sổ
tay KH 2007 (Bộ KH&ĐT) (1) Số liệu của các nước là của năm 2003
82. Dân số đô thị của một số nước Châu Á
Dân số Dân số đô thị
Nền kinh tế
Tổng (triệu, Tỷ lệ tăng (%, Tổng Tỷ lệ tăng (%,
2004) 2000-2005) (triệu,2004) 2000-2005)
Hàn Quốc 48 0,6 80 0,9
Nhật Bản 127,8 0,1 65 0,3
Trung Quốc 1.313,3 0,7 39 3,2
VIệt Nam 82,5 1,3 26 3,2
Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9
Nguồn: Liên hợp quốc 2003, tính toán của nhân viên Ngân hàng Thế giới.
83. Đánh giá tiến bộ xã hội
Các chỉ tiêu
Đả m b ả o Các chỉ tiêu Đánh giá
nhu cầu cơ đánh giá về về
bản của con nghèo khổ bất bình
người đẳng
84. GDP/người
Vật chất Mức lương thực bình quân
đầu người
Đảm
Tỷ lệ người lớn biết chữ
bảo Tỷ lệ phổ cập giáo dục
Giáo dục
nhu Tỷ lệ trẻ em đến trường đúng
dân trí
cầu độ tuổi.
Chi ngân sách cho giáo dục
cơ
bản Tuổi thọ trung bình
con Tuổi thọ Tỷ lệ suy dinh dưỡng
và sức khỏe Tỷ lệ phụ nữ tử vong do sinh sản.
người
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị
Lao động, Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động
việc làm ở nông thôn
Tỷ lệ tăng trưởng dân số tự nhiên
85. HDI- Chỉ số phát triển con người
Human Development Index
Iw + I E + I A
HDI =
3
86. HDI của một số nước giai đoạn 1975 – 2006
Nước 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006
Hàn 0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928
Quốc
Nhật 0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956
Bản
Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968
Việt - - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733
Nam
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 1997 và 2007/2008
87. Không đảm bảo nhu cầu vật
Nghèo vật chất tối thiểu
chất
Các chỉ tiêu
Thước đo: tỷ lệ hộ nghêo
đánh giá về Khoảng cách nghèo=Σ (C – yi) /(số hộ nghèo *
nghèo khổ chuẩn nghèo)
Không có khả năng đảm bảo
nhu cầu tối thiểu cho việc phát
Nghèo khổ triển toàn diện của con người
con người
HPI đo thông qua các tiêu chí:
-H1 % tử vong dưới 40 tuổi
-H2 % người mù chữ
-H3 % người không tiếp cận với dịch vụ y tế
88.
89.
90. Bất bình Đánh giá
đẳng về Bất bình
về
kinh tế đẳng về
bất bình Xã hội
đẳng
91. Đường
cong Loren
Bất bình
đẳng về Hệ số GINI
kinh tế
Hệ số giãn
cách thu
nhập Tiêu chuẩn
40
94. Nhân
tố
- Đặc điểm văn hóa xã hội
phi
- Nhân tố thể chế – chính trị
kinh tế - Cơ cấu dân tộc
Các nhân - Cơ cấu tôn giáo
tố tác
động đến
tăng
trưởng
- Tác động trực tiếp đến
Kinh tế tổng cung.
Nhân -Tác động trực tiếp đến
tố tổng cầu
phi
kinh tế
95. Y = f (K+, L+, R+, T+)
TFP: năng suất nhân tố tổng hợp
PL a s2 a s0
a s1
e2
PL 2
e0
PL 0 e1
PL 1 AD
y2 y0 y1 y
96. AD = C+ G + I+ NX
PL
as 0
PL 1 e1
e0
PL 0
e2
PL 2 AD 1
AD 0
y2 y0 y1 y
98. Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa
nghiên cứu
Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
Mục đích
của chương
Mô hình Rostows
Các mô hình chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế
99. Cơ cấu
ngành kinh tế
Số lượng
%(GDP, L, K…) Chất lượng
Trực tiếp
Quan hệ ngược Quan hệ xuôi
Gián tiếp
Q uÆ n SX SX
g Fe gang t p
hÐ
100. Ý nghĩa
nghiên cứu cơ
cấu ngành kinh tế
Phản ánh mặt chất của nền kinh tế trong
quá trình phát triển
Chuyển dịch cơ cấu ngành là quá trình diễn
ra liên tục và là kết quả của quá trình
CNH - HDH
Chuyển dịch cơ cấu ngành thể hiện sự phân
bổ hiệu quả của nguồn lực
Chuyển dịch cơ cấu ngành mang tính khách
quan dưới tác động của các yếu tố phát triển
(LLSX, phân công lao động xã hội, thị trường…
101. Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi
Xu hướng mở trong cơ cấu ngành
Trong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành
tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên
kinh tế
sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày
Xu Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế
càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao
hướng tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của
chuyển
ngành công nghiệp
dịch cơ
cấu
ngành
kinh tế
102. Một số chỉ tiêu phản ánh vai trò của công nghiệp và dịch vụ trong
tăng trưởng (năm 2005)
% CN&DU/ %XK %XK CNCAO/
Các nền kinh tế GDP SPCB/XK XKCB
1. Toàn thế giới 82 77 20
2. Thu nhập cao 92 81 20
3. Thu nhập trung bình 90 64 20
4 Thu nhập thấp 78 51 4
5 Một số nước điển hình 91 93 24
- Nhật bản 91 82 32
- Mỹ 96 92 33
- Hàn Quốc 100 84 59
- Singapore 90 76 55
- Malaysia 81 73 16
- Ấn Độ 90 75 30
- Thái Lan 78 53 6
- Việt Nam
Nguồn: WB: Báo cáo phát triển thế giới, 2007
103. Quy luật
tiêu dùng t
Quy luậ
Cơ sở
của E.Englet
năng suấ
lý thuyết
chuyển dịch lao động
cơ cấu của A.
ngành kinh Fisher
tế
104. w
e2
Quy luật
tiêu dùng e1
của E.Engle
0 i1 i2 Thu nhËp
O → I1: εD/I >1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp
I1 → I2: O < εD/I
<1
I2 →: εD/I <0
105. Sự phát triển quy luật Engel:
Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nhập Thu nhập Thu nhập
Hàng hóa thiết yếu Hàng hóa lâu bền Hàng hóa cao cấp
Hàng hoá nông sản Hàng hoá công nghiệp hàng hoá dịch
vụ
106. Quy luật
năng suất
lao động
của A.
Fisher
Nhóm ngành Nội dung Xu hướng
dưới tác dộng
Nông nghiệp Sự tác -Dễ thay thế Giảm cầu
động - Cầu giảm Lao động
của KH-
Công nghiệp Khó thay thế cầu lao
CN
-cầu không giảm động tăng
Dịch vụ Khó thay thế nhất Cầu LĐ
-Cầu tăng nhanh tăng
nhanh nhất
107. Cơ cấu ngành theo GDP cho một số nhóm nước
Nhóm nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Các nước thu 2 26 72
nhập cao
Thu nhập trung 10 37 53
bình
Các nước thu 22 28 50
nhập thấp
Đông Á và Thái 13 45 42
Bình Dương
Nam Á 19 27 54
Châu Mỹ La 8 32 60
Tinh
Châu Phi 17 32 51
108. Cơ cấu GDP theo ngành của một số nước
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung quốc 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Việt Nam 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
109. Cơ cấu ngành kinh tế của một số nước Asean
100
90
32 38.1
80 40 42 38.8
53.5 50
70 62 65
60
50
40 53 41 40.5
44
49
30 32.5 41
20 35 35
10 15 16 20.9 20.7
14 9 9
0 3 0
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
Nguồn: Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế – xã hội của VN2006-2010 và sổ
tay KH 2007 (Bộ KH&ĐT) (1) Số liệu của các nước là của năm 2003
110. Xã hội Nông nghiệp
truyền (NN) Mô hình
thống Rostows
Chuẩn bị NN– Công nghiệp(CN)
cất cánh
NN– CN- Dịch vụ (DV) DV- CN
Cất cánh
Trưởng CN-DV-NN
thành Tiêu dùng
cao
111. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo
NN chiếm 8090%
Xã hội
truyền
Năng suất lao động thấp
thống
ể
ặ
m
i
đ
c
Đ
Sản xuất hàng hóa chưa phát
triển
Xã hội công
xã nguyên thủy Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa
vào mở rộng diện tích đất canh tác
112. Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng
Đc
ặđ trong nông nghiệp
Chuẩn bị iể
m
cất cánh
Phát triển giao thông vận tải và
thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp
Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu
cầu về vốn sản xuất
Giáo dục bắt đầu phát triển
Cuối phong kiến,
đầu TBCN
Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ
113. Tỷ lệ đầu tư chiếm 510% NNP
Đc
ặđiể
m
Cất cánh
KHKT tác động vào cả CN và NN trong
đó CN giữ vai trò đầu tầu
Hệ thống luật pháp và chính sách
thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng
Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi
20 -30 năm
Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi
trong nhận thức của người dân
114. • Rostow dự tính cho giai đoạn cất cánh như sau:
• Anh: Bắt đầu giai đoạn công nghiệp ở Anh cuối
thế kỷ 18 (1788 – 1802).
• Đức: sau cách mạng Đức 1850 – 1873.
• Nhật bản: sau phục hồi Minh trị 1878 – 1900.
• Mỹ: 1845 – 1860.
• Trung quốc, Ấn độ: 1952.
• Việt Nam?
115. Tỷ lệ đầu tư chiếm 10% 20% NNP
Đc
ặđiể
m
Trưởng thành
KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh
vực của nền kin tế
Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh
trong sản xuất nhu cầu XNK tăng mạnh
60 năm Xuất hiện những ngành công nghiệp
Mới (luyện kim, hóa chất, ..)
116. Thu nhập bình quân đầu người cao
Đc
ặđ kéo theo xu hướng tiêu dùng hàng lâu
Xã hội tiêu iể
m
bền và cao cấp tăng nhanh
dùng cao
Thay đổi trong cơ cấu lao động
Chính phủ có những chính sách phân
phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân
có thu nhập đồng đều
100 năm
Đa dạng hóa nền kinh tế
117. Việt Nam
• 2001 – 2005 Đánh dấu sự thay đổi về chất
để tham gia vào AFTA, tạm gọi là chuẩn bị
cất cánh. Giai đoạn chấp nhậ sự cạnh tranh
tự do theo cách gọi của Rostow.
• 2005 – 2010 Có thể một vài năm sau đó: là
giai đoạn nền tảng cho công nghiệp hoá.
• 2006 Trở thành thành viên WTO
• 2010 – 2020 – Giai đoạn xây dựng thành một
nước công nghiệp
118. Hạn chế của mô hình Rostows
1. Khó phân biệt từng giai đoạn.
2. Chỉ nhấn mạnh tăng trưởng (phát triển?).
3. Vai trò viện trợ, đầu tư nước ngoài đối với thế giới
thứ ba.
4. Không chú ý quan hệ chính trị - kinh tế giữa nước
phát triển chậm (ngăn trở phát triển).
5. Thể chế và quan hệ quốc tế vượt khỏi kiểm soát
của nước đang phát triển.
119. Các mô hình lý thuyết
về chuyểndịch cơ cấu
ngành kinh tế
Mô hình hai khu
vực của Lewis
Mô hình hai khu vực
của trường phái Tân
cổ điển
Mô hình hình hai khu
vực của Oshima
120. Mô hình hai khu vực của Lewis
Có sự giảm dần lợi nhuận trong nông nghiệp (quy
luật lợi tức giảm dần)
Có sự dư thừa lao động trong khu vực nông
nghiệp, tuy nhiên sự dư thừa này khác so với khu
Cơ sở vực công nghiệp. Do đó cần giải quyết lao động
dư thừa để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
nghiên
cứu Quan điểm của David Ricardo: Phát triển nông
nghiệp có giới hạn, cần đầu tư phát triển công
nghiệp với xu hướng không làm ảnh hưởng đến
khu vực nông nghiệp
Chuyển lao động nông nghiệp sang lao động khu
vực công nghiệp và không làm giảm sản lượng
nông nghiệp
121. Nền kinh tế chỉ tồn tại hai khi vực: Truyền
thống và hiện đại
Giả
thiết Khu vực nông nghiệp có hiện tượng dư thừa
của lao động
mô Sản phẩm lao động cận biên của khu vực NN giảm
hình và cuối cùng bằng 0 (hàm sản xuất YA= f(LA)
Sản phẩm cận biên của ngành CN giảm nhưng
không bằng 0 và hàm sản xuất YM= f(KM, LM)
Tiền công của khu vực công nghiệp sẽ không
thay đổi khi trong khu vực nông nghiệp còn dư
thừa lao động: Wcn = Wnn + 30% Wnn
123. Hạn chế của mô hình Lewis
Giả thiết là nền kinh tế toàn dụng nhân công, nhưng trên
thực tế trong khu vực thành thị các nước đang phát triển
vẫn có dư thừa lao động
Giả thiết dư thừa lao động khu vực nông thôn sẽ không
đúng với các nước đang phát triển ở Châu Á và Mỹ La Tinh
(dư thừa lao động mùa vụ)
Có sự cạnh tranh trong khu vực CN khi thu hút lao động,
nên lương không thay đổi khi khu vực NN vẫn dư thừa lao
động là không có thật
Tăng vốn đầu tư trong khu vực CN chưa chắc đã tạo thêm
việc làm mới để thu hút lao động từ khu vực NN nếu như
khu vực CN sử dụng nhiều vốn
124. Mô hình hai khu vực của trường phái Tân cổ điển
Khoa học công nghệ là yếu tố quyết định trực
tiếp đến tăng trưởng
Cơ sở
Dưới tác động của khoa học công nghệ đất đai
nghiên không có điểm dừng
cứu
Bất kì sự rút lao động nào từ khu vực nông
nghiệp cũng làm sản lượng nông nghiệp giảm
125. Nền kinh tế chỉ tồn tại hai khi vực: Truyền
thống và hiện đại
Giả
thiết Khu vực nông nghiệp không có hiện tượng
của dư thừa lao động
mô
hình
Khu vực nông nghiệp tuân theo quy luật lợi tức biên
giảm dần
126. Nội dung của mô hình
Wa
a)
= f(L SL(a)
Y
0 0
La La
Hàm sản xuất trong nông nghiệp Đường cung lao động trong nông nghiệp
w
SL(m)
wm1
wm2
Dl m1
Dl m2
0
LM
Đường cung và cầu khu vực công nghiệp
127. Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình
Quan điểm đầu tư: Đầu tư cho cả hai khu vực đồng thời
Đây là mô hình “quá tải” đối với các nước đang phát triển
(vốn, công nghệ, trình độ lao động…). Vì các nước LDCs
phải đầu tư chiều sâu cho cả hai khu vực ngay từ đầu,
đặc biệt là xuất khẩu công nghiệp để nhập khẩu lương
tực
128. Mô hình hình hai khu vực của Oshima
Đồng ý với quan điểm của Lewis là khu vực nông
Quan nghiệp có dư thừa lao động nhưng không có dư thừa
điểm tuyệt đối mà chỉ có dư thừa tương đối
nghiên
cứu
Đồng ý với mô hình tân cổ điển là đầu tư cho cả hai
của khu vực ngay từ đầu nhưng sẽ là quá sức với các nước
Oshima LDCs
nếu đầu tư theo chiều sâu vì họ không đủ nguồn lực
(vốn, công nghệ…)
129. Nội dung của mô hình
Giai đoạn 1
Đầu tư cho nông2
Giai đoạn
nghiệp để tớảviệc
Hướng gi i i
quyết dư ầy đGiai đoạn 3
làm đthừaủ (phát
lao
độtriển Có viụ cCN đầy đủ
ng mùa vvà làm
NN ệ
chiều rộng
theo ,mục tiêu phát triển
các ngành theo
chiều sâu
130. • Đa dạng hóa sản xuất cây trồng
thông qua xen canh tăng vụ
Giai đoạn 1
Đầu tư cho nông ả
á
h
p
i
G
nghiệp để giải Kết quả
quyết dư thừa lao
động mùa vụ
• Tăng chủng loại sản phẩm nông
nghiệp.
• Quy mô sản lượng gia tăng
•Nhà nước hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, tín dụng….
• Phát triển các ngành thương mại dịch vụ phục vụ nông nghiệp
131. •Thực hiện sản xuất nông nghiệp
Giai đoạn 1
theo quy mô lớn
hướng tới việc làm
đầy đủ, phát triển
ả
á
h
p
i
G •Phát triển các ngành công nghiệp
các ngành theo
chiều rộng phục vụ cho ngành nông nghiệp:
•Hình thành các tổ chức liên kết giữa
Kết quả CN-NN-DV dưới dạng trang trại, tổ
hợp sản xuất NN-CN-TM. CN-NN
• Tăng chủng loại sản phẩm
nông nghiệp.
• Năng suất lao động tăng
• Tỷ trọng ngành chế biến nông
sản và ngành cung cấp các yếu
tố đầu vào cho NN
• Kết thúc giai đoạn này là cầu
lao động > cung lao động
132. • Cơ giới hóa, tự động hóa trong
Giai đoạn 3 sản xuất nông nghiệp
Có việc làm đầy đủ ả
á
h
p
i
G
,mục tiêu phát triển
các ngành theo •Phát triển công nghiệp theo chiều
chiều sâu sâu, đặc biệt chú trọng xuất khẩu
hàng hóa để đổi lấy nông sản, giải
phóng sức lao động ở nông nghiệp
Kết quả
•Không có sự bất bình đẳng
trong xã hội, sự phân hóa chỉ
xảy ra do quy mô sản xuất khác
nhau