SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 2
Kỳ thi: KT HỌC KÌ 1
Môn thi: SINH HỌC

001: Chức năng chính của lưới nội chất hạt là gì:
A. Tổng hợp lipit.
B. Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp ribôxôm.
D. Tổng hợp cacbohiđrat.
002: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các
bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là:
A. Nhân.
B. Ti thể.
C. Riboxom.
D. Lục lạp.
003: Lớp vỏ nhầy phía ngoài thành tế bào của một số vi khuẩn có vai trò:
A. Thu nhận thông tin.
B. Tự vệ và bám dính.
C. Trao đổi chất.
D. Tiêu hóa tế bào.
004: Dựa vào cấu trúc nhân, người ta chia tế bào thành các nhóm nào sau đây:
A. Tế bào thực vật và tế bào động vật.
B. Tế bào bậc thấp và tế bào bậc cao.
C. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
D. Tế bào vi sinh và tế bào động vật.
005: tARN là kí hiệu của phân tử ARN nào sau đây:
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. Các loại ARN.
006: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là :
A. ATP, NADPH.
B. O2.
C. CO2.
D. ATP, NADPH, O2.
007: Hợp chất nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân:
A. Saccarit
B. Lipit
C. Protein
D. Axit nucleic
008: Chọn câu có nội dung sai :
A. Mỗi loại enzym hoạt động tốt ở PH thích hợp
B. Mỗi loại enzym chuyển hóa một loại cơ chất
C. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ enzym
D. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất
009: Đặc tính của nước làm cho nó trở thành dung môi tốt nhất là:
A. Tính phân cực
B. Nhiệt dung đặc trưng cao
C. Sức căng bề mặt lớn
D. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
010: Chức năng nào sau đây là của phospholipit:
A. Cấu tạo màng sinh chất
B. Xúc tác cho các phản ứng
C. Điều hòa hoạt động trao đổi chất
D. Bảo vệ cơ thể
011: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP:
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Chu trình Krep.
C. Đường phân.
D. Chu trình Krep và đường phân.
012: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung
dịch nào sau đây:
A. nước cất.
B. 0,4 M.
C. 0,8 M.
D. 1,0 M.
013: Kiểu vận chuyển các chất qua kênh protein , ngược chiều nồng độ gọi là:
A. Xuất bào
B. Vận chuyển chủ động
C. Nhập bào
D. Vận chuyển thụ động
014: Những chất nào sau đây có thể khuếch tán qua lớp phospholipit kép khi có sự chênh lệch nồng độ:
A. Các chất có kích thước lớn
B. Các chất phân cực
C. Các chất không phân cực
D. Các chất tan trong nước
015: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có loại bào quan nào:
A. Thể Gôngi và lưới nội chất.
B. Lưới nội chất và lông.
C. Ribôxôm và roi.
D. Ribôxôm.
016: Cấu trúc nào sau đây không có trong cấu tạo tế bào vi khuẩn:
A. Màng sinh chất
B. Thành tế bào
C. Mạng lưới nội chất
D. Vùng nhân
017: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:
A. Lưới nội chất và lục lạp.
B. Màng sinh chất và thành tế bào.
C. Màng sinh chất và ribôxôm.
D. Lưới nội chất và không bào.
018: Phân tử nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi 3 nguyên tố C , H , O:
A. Saccarit , protein
B. Protein , axit nucleic
C. Saccarit , lipit
D. Axit nucleic , lipit
019: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là :
A. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
020: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
A. Chất dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi
D. Chất nhiễm sắc
021: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật:
A. Không bào
B. Thành xenlulôzơ
C. Lục lạp
D. Ti thể
022: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách:
1. Khuếch tán qua kênh prôtêin( thuận chiều gradien nồng độ).
2. Vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtêin ngược chiều gradien nồng độ.
3. Khuếch tán qua lớp phôtpholipit.
4. Biến dạng màng tế bào.
Phương án trả lời đúng:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 4.
023: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
A. Có chứa sắc tố quang hợp
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
024: Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là:
A. Ti thể và perôxixôm.
B. Ti thể và lục lạp.
C. Ti thể và lạp thể.
D. Ti thể và lưới nội chất.
025: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:
A. Lưới nội chất và lục lạp.
B. Màng sinh chất và thành tế bào.
C. Màng sinh chất và ribôxôm.
D. Lưới nội chất và không bào.
026: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là :
A. Tế bào cơ
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
027: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là :
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
028: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất:
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
029: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarozơ không thể đi qua màng,
nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung
dịch:
A. Urê ưu trương.
B. Urê nhược trương.
C. Saccarôzơ nhược trương.
D. Saccarôzơ ưu trương.
030: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP:
A. Bazơnitric
B. Đường
C. Nhóm photphat
D. Prôtêin

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
tam8082
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
phuonga315
 
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ionBai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
Thùy Trang Trần
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
Thùy Dung Vũ
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
Le Tran Anh
 

Mais procurados (20)

Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
Bai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thucBai 15 te bao nhan thuc
Bai 15 te bao nhan thuc
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan da
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinh
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ionBai 12 lien ket ion-tinh the ion
Bai 12 lien ket ion-tinh the ion
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 
ôN chất vật thể
ôN chất   vật thểôN chất   vật thể
ôN chất vật thể
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
 
14 cac xoan khuan gay benh da
14 cac xoan khuan gay benh   da14 cac xoan khuan gay benh   da
14 cac xoan khuan gay benh da
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
 
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩnChuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
 

Semelhante a Hki 10 10 nc_degoc

Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
TrnTr54
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
doanh69
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
athanh2005yp
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
MinhtNguyn38
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm
Minh Tâm Đoàn
 
Luyen tap polime
Luyen tap polimeLuyen tap polime
Luyen tap polime
kemcon
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ssuser8447b91
 

Semelhante a Hki 10 10 nc_degoc (20)

Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
 
Sinh 10_Đáp án trắc nghiệm_Bài 22 và 24
Sinh 10_Đáp án trắc nghiệm_Bài 22 và 24Sinh 10_Đáp án trắc nghiệm_Bài 22 và 24
Sinh 10_Đáp án trắc nghiệm_Bài 22 và 24
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxCĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10
 
Visinh
VisinhVisinh
Visinh
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm
 
ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2ôN tập sinh lý 2
ôN tập sinh lý 2
 
Giải phẫu
Giải phẫuGiải phẫu
Giải phẫu
 
Luyen tap polime
Luyen tap polimeLuyen tap polime
Luyen tap polime
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.docBai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II-Sinh 8.docx
 
Tn shdc of vttu
Tn shdc of vttuTn shdc of vttu
Tn shdc of vttu
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 

Mais de Chu Kien

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy full
Chu Kien
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be trai
Chu Kien
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao mào
Chu Kien
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014
Chu Kien
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dong
Chu Kien
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Chu Kien
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Chu Kien
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Chu Kien
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang day
Chu Kien
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang nghe
Chu Kien
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
Chu Kien
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Chu Kien
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Chu Kien
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001
Chu Kien
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
Chu Kien
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Chu Kien
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Chu Kien
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Chu Kien
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Chu Kien
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Chu Kien
 

Mais de Chu Kien (20)

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy full
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be trai
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao mào
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dong
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang day
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang nghe
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
 

Hki 10 10 nc_degoc

  • 1. Kỳ thi: KT HỌC KÌ 1 Môn thi: SINH HỌC 001: Chức năng chính của lưới nội chất hạt là gì: A. Tổng hợp lipit. B. Tổng hợp prôtêin. C. Tổng hợp ribôxôm. D. Tổng hợp cacbohiđrat. 002: Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là: A. Nhân. B. Ti thể. C. Riboxom. D. Lục lạp. 003: Lớp vỏ nhầy phía ngoài thành tế bào của một số vi khuẩn có vai trò: A. Thu nhận thông tin. B. Tự vệ và bám dính. C. Trao đổi chất. D. Tiêu hóa tế bào. 004: Dựa vào cấu trúc nhân, người ta chia tế bào thành các nhóm nào sau đây: A. Tế bào thực vật và tế bào động vật. B. Tế bào bậc thấp và tế bào bậc cao. C. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. D. Tế bào vi sinh và tế bào động vật. 005: tARN là kí hiệu của phân tử ARN nào sau đây: A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. Các loại ARN. 006: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là : A. ATP, NADPH. B. O2. C. CO2. D. ATP, NADPH, O2. 007: Hợp chất nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: A. Saccarit B. Lipit C. Protein D. Axit nucleic 008: Chọn câu có nội dung sai : A. Mỗi loại enzym hoạt động tốt ở PH thích hợp B. Mỗi loại enzym chuyển hóa một loại cơ chất C. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ enzym D. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất 009: Đặc tính của nước làm cho nó trở thành dung môi tốt nhất là: A. Tính phân cực B. Nhiệt dung đặc trưng cao C. Sức căng bề mặt lớn D. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt 010: Chức năng nào sau đây là của phospholipit: A. Cấu tạo màng sinh chất B. Xúc tác cho các phản ứng C. Điều hòa hoạt động trao đổi chất D. Bảo vệ cơ thể 011: Trong quá trình phân giải Glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP: A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Chu trình Krep. C. Đường phân. D. Chu trình Krep và đường phân. 012: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật vào khoảng 0,8 M. Co nguyên sinh xảy ra khi để tế bào trong dung dịch nào sau đây: A. nước cất. B. 0,4 M. C. 0,8 M. D. 1,0 M. 013: Kiểu vận chuyển các chất qua kênh protein , ngược chiều nồng độ gọi là: A. Xuất bào B. Vận chuyển chủ động C. Nhập bào D. Vận chuyển thụ động 014: Những chất nào sau đây có thể khuếch tán qua lớp phospholipit kép khi có sự chênh lệch nồng độ: A. Các chất có kích thước lớn B. Các chất phân cực C. Các chất không phân cực D. Các chất tan trong nước 015: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có loại bào quan nào: A. Thể Gôngi và lưới nội chất. B. Lưới nội chất và lông. C. Ribôxôm và roi. D. Ribôxôm. 016: Cấu trúc nào sau đây không có trong cấu tạo tế bào vi khuẩn: A. Màng sinh chất B. Thành tế bào C. Mạng lưới nội chất D. Vùng nhân 017: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn: A. Lưới nội chất và lục lạp. B. Màng sinh chất và thành tế bào. C. Màng sinh chất và ribôxôm. D. Lưới nội chất và không bào. 018: Phân tử nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi 3 nguyên tố C , H , O: A. Saccarit , protein B. Protein , axit nucleic C. Saccarit , lipit D. Axit nucleic , lipit 019: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là :
  • 2. A. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. C. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. D. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. 020: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là : A. Chất dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc 021: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật: A. Không bào B. Thành xenlulôzơ C. Lục lạp D. Ti thể 022: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách: 1. Khuếch tán qua kênh prôtêin( thuận chiều gradien nồng độ). 2. Vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtêin ngược chiều gradien nồng độ. 3. Khuếch tán qua lớp phôtpholipit. 4. Biến dạng màng tế bào. Phương án trả lời đúng: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 2, 4. 023: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP 024: Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là: A. Ti thể và perôxixôm. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể và lạp thể. D. Ti thể và lưới nội chất. 025: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn: A. Lưới nội chất và lục lạp. B. Màng sinh chất và thành tế bào. C. Màng sinh chất và ribôxôm. D. Lưới nội chất và không bào. 026: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là : A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh 027: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là : A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật 028: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất: A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin C. Một lớp photphorit và không có prôtêin D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin 029: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarozơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch: A. Urê ưu trương. B. Urê nhược trương. C. Saccarôzơ nhược trương. D. Saccarôzơ ưu trương. 030: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP: A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin