SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 29
Cong ty moi truong


                       TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
                              KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

                                         




                            GV hướng dẫn: ThS.KS. Phạm Trung Kiên
                            Nhóm 05
                                   1. Lương Ngọc Trung Hậu
                                   2. Nguyễn Thị Thu Hoàn
                                   3. Nguyễn Đoàn Đăng Quang




                                TP. Hồ Chí Minh, 1/2006




De an moi truong chi tiet                                           1
Cong ty moi truong


                   TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
                             KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
                                            


                  NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC
                              Môn học: XỬ LÝ NƯỚC CẤP


     Lớp: DHMT03 – Niên khoá:2005 – 2006
     Nhóm: 05
     Họ tên sinh viên:
                         1. Lương Ngọc Trung Hậu
                         2. Nguyễn Thị Thu Hoàn
                         3. Nguyễn Đoàn Đăng Quang
     Giáo viên hướng dẫn: Phạm Trung Kiên
     Ngày giao đồ án: 1/11/2005
     Ngày hoàn thành đồn án: 10/1/2005


     Nhiệm vụ thiết kế đồ án
       Thiết kế trạm xử lý nước cấp công suất: 2500 m3/ngđ
              -    Nguồn nước: ngầm
              -    Vị trí: Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
              -    Niên hạn thiết kế: t = 20 năm
              -    Tiêu chuẩn cấp nước: 1329/02/BYT, ăn uống, sinh hoạt


      Nội dung thực hiện
              -    Lựa chọn sơ đồ công nghệ
              -    Tính toán các công trình đơn vị
              -    Quy hoạch mặt bằng trạm xử lý
              -    Thiết kế chi tiết một công trình đơn vị do cán bộ hướng dẫn quy định


      Số liệu thiết kế
       Tính chất nguồn nước ngầm như sau:



De an moi truong chi tiet                                                             2
Cong ty moi truong

              -   SS mg/l
              -   Độ kiềm, mg CaCO3/l                              25
              -   PH                                               5,1
              -   Fe2+, mg/l                                         9
              -   CO2, mg/l                                       120
              -   Độ đục, FTU
              -   Độ màu, PI-Co
              -   TDS, mg/l                                        60
              -   Mn2+                                             0,1


     Thuyết minh tính toán bao gồm
              -   Phân tích nhiệm vụ thiết kế
              -   Tính toán các công trình đơn vị


     Bản vẽ thể hiện (A1)
              -   Mặt bằng bố trí trạm xử lý
              -   Mặt cắt dọc dây chuyền công nghệ xử lý
              -   Bản vẽ chi tiết một công trình đơn vị quan trọng nhất




De an moi truong chi tiet                                                 3
Cong ty moi truong


            Chương I: PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN


I. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ
      Cuộc sống con người điều kiện thiết yếu nhất là ăn và uống, kế đến là các sinh
hoạt cá nhân như chùi rữa tấm giặt. Vì vậy nước đặc biệt là nước sạch là rất cần thiết.
Với điều kiện môi trường hiện nay chất lượng các nguồn nước cấp không còn đảm bảo,
chính vì vậy việc xử lý nước an toàn và đạt các tiêu chuẩn cho phép để cấp cho sinh
hoạt là yếu tố tiên quyết.
     Đồ án này chúng tôi trình bày quá trình kĩ thuật và vận hành một công trình xử lý
nước cấp từ nguồn nước ngầm với công suất vận hành là 2500 m3/ ngày đêm
     Xin chân thành cám ơn ThS.KS. Phạm Trung Kiên và các thầy cô đã giúp đỡ
chúng tôi hoàn thành đồ án này.


II. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
    Thiết kế công trình xử lý nước cấp tiêu chuẩn 1329/02/BYT với công suất
2500m3/ngđ.
      Tính chất nguồn nước ngầm như sau:
              -   SS mg/l
              -   Độ kiềm, mg CaCO3/l                                25
              -   PH                                                5,1
              -   Fe2+, mg/l                                          9
              -   CO2, mg/l                                         120
              -   Độ đục, FTU
              -   Độ màu, PI-Co
              -   TDS, mg/l                                          60
              -   Mn2+                                              0,1
      Chất lượng nước đầu ra
              -   SS mg/l                                           ≤3
              -   PH                                         8,5 – 9,5
              -   Fe2+ mg/l                                        < 0,5
              -   Mn2+ mg/l                                        < 0,2
      Thời gian phục vụ công trình là 20 năm
      Thiết kế kĩ thuật từ quá trình xử lý nước đến bể chứa gồm:
        Phương án 1
              -   Bể trộn vôi


De an moi truong chi tiet                                                            4
Cong ty moi truong

              -   Giàn mưa
              -   Bể lắng đứng tiếp xúc
              -   Bể lọc nhanh sắt
              -   Bể chứa
        Phương án 2
              -   Bể trộn
              -   Giàn mưa
              -   Bể lọc áp lực
              -   Bể chứa




De an moi truong chi tiet                 5
Cong ty moi truong


                  Chương II: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ


      PHƯƠNG ÁN 1


`
               Bể pha
              trộn vôi


    Giếng khoan           Bể    Giàn           Bể     Bể lọc    Bể
                         trộn   mưa          lắng     nhanh    chứa
    Bơm cấp 1            đứng                đứng      sắt     nước
                                              tiếp             sạch
                                              xúc



                                       Bể lắng nước
                                          rửa lọc



      PHƯƠNG ÁN 2


               Bể pha
              trộn vôi


    Giếng khoan           Bể    Giàn           Bể     Bể lọc    Bể
                         trộn   mưa          chứa     áp lực   chứa
    Bơm cấp 1            đứng                trung     sắt     nước
                                              gian             sạch


                                       Bể lắng nước
                                          rửa lọc




De an moi truong chi tiet                                             6
Cong ty moi truong


                    Chương III: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ


I. PHƯƠNG ÁN 1
     1. Tính toán lượng vôi
     Để nâng độ kiềm của nước ta dùng CaO để kiềm hoá nước.
     Độ kiềm ban đầu của nguồn nước là 25 mg/l CaCO3 = 0.5 mgđl/l.
     Độ kiềm sau khi chỉnh pH lên 8,5 là 5,5 mgđl/l.
     Vậy phải tăng độ kiềm lên một lượng: = 5,5 – 0,5= 5 mgđl/l.
     Liều lượng vôi kiềm hoá
       Lv= ∆K. MCao= 5 . 28 = 140mg/l

       ∑L    v   = 140.1000.2500 = 350.106 mg/ngđ = 350 kg/ngđ

     Chọn độ tinh khiết của vôi là 50%:
                             350.100
       ∑L    v thực tế   =
                               50
                                     = 700 kg/ngđ

     Khi cho CaO vào nước ta có phản ứng
       CaO + H2O → Ca2+ + 2OH-
        56        40
       140       100
                                            40.140
     Vậy lượng Ca2+ sinh ra là a =                 = 100mg/l
                                              50
     Lượng vôi phản ứng với CO2:
       Ca2+ + 2OH- + 2CO2 → Ca2+ + 2HCO3-
        40                      44               112
       100                      110              250
     ⇒ lượng CO2 dư sau phản ứng. Vậy lượng Ca2+ không còn sau khi kiềm hoá nên
không cần xử lý lượng Ca2+ này
     Lượng CO2 dư sau phản ứng: 120 – 110 = 10 mg/l
                                      100.122
     Lượng HCO3- sinh ra =                    = 305,0 mg/l
                                        40




     2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi
     Dung tích bể pha trộn vôi:


De an moi truong chi tiet                                                    7
Cong ty moi truong

                 Qtt .n.Pp
       Wv =
               10000.bh .γ

     Qtt : lưu lượng nước xử lý. Qtt = 2500 m3/ngđ = 104,2 m3/h = 0.029 m3/s
     n: thời gian giữa 2 lần hoàn tan. n = 12h
     Pv: lượng vôi tính toán. Pv= 140 mg/l
     bh: nồng độ dung dịch vôi trong thùng hoà trộn. bh = 5%
     γ: khối lượng riêng của dung dịch γ= 1 tấn/m3.
               104,2.12.140
       Wv =                 = 3,5 m3
                10000.5.1
     Bể thiết kế theo dạng hình trụ tròn; đường kính đáy bể phải lấy bằng chiều cao
công tác của bể: d = h . π

            π .d 2 .h π .d 3
       Wv =          =
                4        4
                     4.Wh         4.3,5
       ⇒d=       3        =   3         = 1,6458 (m)
                       π           π
     Chọn số vòng quay của cánh quạt là: 40 vòng/phút. Chiều dài cánh quạt lấy bằng
0,4 đường kính bể.
       Lcq= 0,4 . d = 0,65832 ≈ 0,66m
     ⇒ Chiều dài toàn phần của cánh quạt là: 1,32m
     Diện tích mỗi cánh quạt chọn 0,2m2/cánh quạt / 1m3 vôi sữa
     Fcq = 0,2 . 3,5 = 0,7 m
                                              1 0,7
     Chiều rộng mỗi cánh quạt là: bcq=         .     = 0,265 m
                                              2 1,32


     3. Tính toán bể trộn
     Qtt = 2500 m3/ngđ = 104,2 m3/h = 0.029 m3/s
     Vận tốc nước dâng v = 25mm/s = 0,025 m/s
     Diện tích tiết diện ngang ở phần tràn của bể trộn là:
              Q    0,02893
       ft=       =         = 1,1572 ≈ 1,16 m2
              vd    0,025
     Nếu mặt bằng phần trên của bể trộn có hình vuông thì chiều dài mỗi cạnh là:

       bt =     f t = 1,077m

    Với Qtt = 28,93 l/s. Chọn đường kính ống bằng thép dẫn nước nguồn vào bể là D =
150mm, ứng với v = 1,48 m/s (v ∈ 1 ÷ 1,5 m/s)


De an moi truong chi tiet                                                          8
Cong ty moi truong

         Đường kính ngoài của ống dẫn nước vào bễ sẽ là: 170mm
         Do đó diện tích đáy bể chỗ nối ống sẽ là:
          fđ = 0,1702 = 0,0289 m2
         Chọn góc nón α = 400 thì chiều cao phần hình tháp (phần dưới bể) sẽ là

                 1                     40 0  1
          hđ =     .(bt − bd ). cot ag      = .(1,077 − 0,17).2,747 = 1,245
                 2                      2    2
         Thể tích phần hình tháp của bể trộn bằng
                     1                                  1
          Wđ=          .hd ( f t + f d +   f t . f d ) = .1,245(1,16 + 0,0289 + 1,16.0,0289 ) = 0,569m3
                     3                                  3
         Thể tích toàn phần của bể với thời gian lưu nước là 1,5 phút:
                     Q.t   Q.1,5 104,2.1,5
          W=             =      =          = 2,605 m3
                     60     60      60
         Thể tích phần trên (hình hộp) của bể sẽ là:
          Wt = W - Wđ = 2,605 – 0,569 = 2,036 m3
                                                      Wt   2,036
         Chiều cao phần trên của bể là: ht =             =       = 1,755 m
                                                      ft    1,16

         Chiều cao toàn phần của bể: h = ht + hd = 1,755 + 1,245 = 3 m
      Dự kiến thu nước bằng máng vòng có lổ ngập nước. Nước chảy trong máng đến
chổ ống nước ra khỏi bể theo 2 hướng ngược chiều nhau, vì vậy lưu lượng nước tính
toán của máng sẽ là:
                     Q 104,2
          qm =         =     = 52,1 m3/h
                     2   2
         Diện tích tiết diện máng với tốc độ chảy nước trong máng vm = 0,6 m/s là:
                     qm     52,1
          fm =          =          = 0,024 m2
                     vm   0,6.3600

         Chọn chiều rộng máng là bm = 0,2 m thì chiều cao lớp nước tính toán trong máng
sẽ là:
                     fm   0,024
          Hm =          =       = 0,12 m
                     bm    0,2

     Độ dốc của máng về phía ống tháo nước ra lấy bằng 0,02 tổng diện tích các lỗ
ngập thu nước ở thành máng với tốc độ nước chảy qua lổ: vl = 1 m/s
                          Q     104,2
           ∑f    l    =
                          vl
                             =
                               1.3600
                                      = 0,0289 m2

         Chọn đường kính lổ dl = 20 mm thì diện tích mỗi lỗ πR2 = 0,000315 m2
         → Tổng số lổ trên thanh máng sẽ là:


De an moi truong chi tiet                                                                             9
Cong ty moi truong


       n=
            ∑f     l
                       =
                            0,0289
                                    = 92,038 ≈ 93 lỗ
              fl           0,000314

    Các lỗ được bố trí ngập trong nước 70 mm (tính đến tâm lỗ) chu vi phía trong của
máng là Pm = 4.bt = 4.1,077 = 4,308 m
                                         Pm   4,308
     Khoảng cách giữa các tâm lỗ:           =       = 0,046 m
                                          n     93
      Q = 28,93 l/s chọn ống dẫn sang bể phản ứng d = 225 mm với v = 0,93 m/s (v ∈
0,8 ÷ 1 m/s)


     4. Bể chứa trung gian
      Thiết kế bể chứa trung gian
      Bể chứa trung gian nhằm chứa cho bơm hoạt động an toàn. Bơm nước xử lý từ bể
trộn lên trên giàn mưa. Bể chứa nước đảm bảo cho bơm hoạt động trong 30 phút nếu
không có nước cung cấp.
     Qgiàn mưa = 104.2 m3/h
     Vậy thể tích bể chứa là 52 m3.
     Bể chứa thiết kế: 3m x 4,5m x 4m


      Chọn bơm đưa nước lên giàn mưa
     Chọn máy bơm 1 bơm lên giàn mưa, và 1 máy dự phòng.
     Lưu lượng Q = 104,2 m3/h, chiều cao cột áp h = 10m.
     Chọn bơm CM 100-250: 1450 vòng/ phút, công suất P = 7 KW


     5. Tính toán giàn mưa
                                   Q
     Diện tích giàn mưa: F =
                                   qm

     Q = 104,2 m3/h. Chọn qm = 10 m3/m2.h
            104,2
       F=         = 10,42 m2
             10
     Diện tích mỗi ngăn của giàn mưa:
            F                 10,42
       f=     Chọn N = 4: f =       = 2,605 m2
            N                   4
      Chọn kích thướt mỗi ngăn của giàn mưa là: 6.01m x 0,435m = 2,6144 m 2. tổng
                                    G
diện tích bề mặt tiếp xúc: Ftx =           (m2)
                                 K .∆C t b



De an moi truong chi tiet                                                        10
Cong ty moi truong

     K là hệ số khử khí. Chọn vật liệu tiếp xúc là than cốc d = 24 mm theo biểu đồ 5-8
xác định đước K = 0,079 ứng với t = 200C.
                                    Cl Q
     G lượng CO2 cần khử: G =
                                    1000
     Cl lượng CO2 tự do cần khử để tăng pH lên 8
       Cl = 1,64.Fe2+ + (Cđ – Ct)
     Fe2+ hàm lượng sắt ban đầu = 9 mg/l
     Cđ hàm lượng CO2 tự do còn: Cđ = 120 mg/l
       Ct = Cbđ.β.γ = 10 . 1 . 1,05 = 10,5 (mg/l)
     Ưng với pH = 8, K = 5,5 mgđl/l ⇒ Cđb = 10 mg/l
     Lượng muối hoà tan là 60 ⇒ β = 1,05
     Nhiệt độ t = 200C ⇒ γ = 1,0
     Vậy Cl = 1,64.9 + (120 – 10,08) = 124,68
                 124,68.104,2
       ⇒G=                    = 12,99 kg/h
                     1000
     Lực động trung bình của quá trình khử khí
              134,76 − 10,5
       ∆Ctb = 2300. lg C max
                        Ct

       Cmax = 1,64.Fe2+ + Cđ = 1,64.9 + 120 = 134,76 mg/l
               134,76 − 10,5
       ∆Ctb = 2300. lg 134,76 = 0,04874 kg/m3
                        10,5
                  G           12,99
       Ftx =             =              = 3374015 m2
               K .∆C t b   0,079.0,0487

                                             Ftx
     Khối tích lớp vật liệu tiếp xúc: W =
                                             f tx

     Ftx lấy theo (bảng 5-3) dùng than cốc d = 24 mm là 120m2/m3
               3376,39
       W=              = 28,14 m3
                 120
     Chiều cao tổng cộng lớp vật liệu tiếp xúc trong giàn mưa:
               W   28,14
       htx =     =       = 2,7 m
               F   10,42

     Lấy chiều cao lớp tiếp xúc ở mỗi sàn là 0,3375 m (QP = 0,3 ÷ 0,4 m)



De an moi truong chi tiet                                                          11
Cong ty moi truong

     De an bao ve moi truong
     De an bao ve moi truong don gian
      Thiết kế giàn mưa 8 tầng, tổng chiều cao giàn mưa sẽ là: 9,1 m, chiều cao mỗi
ngăn sẽ là 1,1375m, chiều cao ngăn thu là 0,3 m.
      Chọn 2 giàn mưa: mỗi giàn cao: 4,55 m
     Lưu lượng nước lên mỗi ngăn của giàn mưa: (2 giàn)
             Q    104,2
       Q=       =       = 13,025 m3/h = 3,62 l/s
            2.N    2.4
     Chọn d = 60, v = 0,96 m/s ( 0,8 ÷ 1 m/s)
     Ong dẫn nước từ sàn thu xuống bể lắng d = 50mm, v = 1,15 m/s ( 1 ÷ 1,5 m/s)
      Bố trí 4 vòi phun nước rửa sàn d = 20 mm (ứng với 1 sàn) nằm về cùng một phía
với khoảng phục vụ xa nhất 10 m trang bị 2 ống thoát nước dưới sàn d = 100 mm thau
rửa giàn mưa.


     6. Bể lắng đứng tiếp xúc
                         Q.T   104,2.40
     Dung tích bể W =        =          = 69,5 m3
                         60       60
     Chọn T = 40 phút. Lấy chiều cao vùng lắng của bể là 24 m ( 1,5 ÷ 3,5 m)
     Tốc độ nước dân trong bể là:
            H l .1000   2,4.1000
       V=             =          = 1 mm/s
                 t        40.60
     Diện tích toàn phần của bể lắng tiếp xúc
            W    69,5
       F=      =      = 28,96 m2
            Hl   2,4
     Lưu lượng nước qua bể q = 28,93 l/s
     Chọn ống trung tâm bằng thép. Tốc độ nước chảy qua ống v = 0,85 l/s thì đường
kính ống trung tâm 200 mm
                                                      π .d 2 π .6.12
     Chọn bể lắng hình trụ đường kính 6,01m ta có           =        =29,209 m2 chiều
                                                         4      4
cao vùng lắng bằng 0,8 chiều cao phần hình trụ.
                Hl    2,4
       Htrụ =       =     =3m
                0,8   0,8
     Chọn chiều rộng hố thu cặn ở đáy 0,35 m. Chiều cao phần nón là:
                 (6.01 − 0,35)tg 50
       Hnón =                       = 3,373 m
                         2



De an moi truong chi tiet                                                          12
Cong ty moi truong

     Lấy chiều cao phần bảo vệ là 0,5 m
     Tổng chiều cao của bể lắng tiếp xúc là: H = 0,5 + 3 + 3,4 = 6,9 m


     7. Bể lọc nhanh Fe
     Diện tích bể lọc nhanh Fe
                         Q
       F=
            T .vbt − 3,6.W .t1 − a.t 2 .vbt

     Q: công suất trạm (m3/ngđ). Q = 2500 m3/ngđ
     T: thời gian làm việc. T = 24 h
     vbt: tốc độ lọc ở chế độ bình thường. vbt = 5 m3/h
     a: số lần rửa bể trong ngày đêm. Ơ chế độ bình thường a = 2
     W: cường độ nước rửa lọc. W = 14l/s.m2
                                               5
     t1 : thời gian rửa lọc. t1 = 5 phút =       h
                                              60
     t2: thời gian ngừng bể lọc để rửa. t2 = 0,35 h.
                      2500
       F=                5          = 22,26 m2
          24.5 − 3,6.14. − 2.0,35.5
                        60
      Trong bể lọc, chọn cát lọc có cỡ hạt d td = 0,7 ÷ 3,5 mm, hệ số không đồng nhất k=
2 ÷ 2,2 . Chiều dày lớp cát lọc 0,7 m.

     Số bể lọc cần thiết: N = 0,5. F = 0,5. 22,26 = 2,35. Chọn N = 3 bể

     Kiểm tra lại tốc độ lọc tăng cường với điều kiện đóng 1 bể để rửa:
                       N           3
       Vtc = Vbt .          = 5.      = 7,5 m/h. Vtc ∈ 6 ÷ 7,5
                     N − N1      3 −1
                                        F   22,26
     Diện tích một bể lọc là: f =         =       = 7,42 m2
                                        N     3
     Chọn kích thước bể là: B . L = 2,5 . 3 = 7,5 m2
     Chiều cao toàn phần của bể lọc nhanh xác định theo công thức:
       H = hd + h v + hn + h p
     hd: chiều cao lớp sỏi đỡ hd = 0,7 m
     hv: chiều dày lớp vật liệu lọc hv = 0,7 m
     hn: chiều cao lớp nước trên lớp vật liệu lọc hn = 2 m (≥ 2 m)
     hp: chiều cao phụ hp = 0,5 m
       H = 0,7 +0,7 + 2 +0,5 = 3,9 m


De an moi truong chi tiet                                                            13
Cong ty moi truong



      Xác định hệ thống phân phối nước rửa lọc
    Chọn biện pháp rửa lọc bằng gió, nước phối hợp. Cường độ nước rửa lọc
W=14l/s.m2 ( 12 ÷ 14 l/s.m2) ứng với mức độ nở tương đối của lớp vật liệu lọc là 45%.
Cường độ gió rửa lọc Wgió = 15 l/s.m2 ( 15 ÷ 20 l/s.m2).
     Lưu lượng nước rửa của 1 bể lọc
               f .W   7,42.14
       Qr =         =         = 0,10388 m3/s = 103,88 l/s
              1000     1000
      Chọn ống chính bằng thép đường kính ống dc = 300, v = 1,37 (≤ 2 m/s)
     Khoảng cách giữa các ống nhánh là: 0,25 m ( 0,25 ÷ 0,3 m). Thì số ống nhánh của
                    B         2,5
một bể lọc là: m =      .2 =      .2 = 20
                   0,25      0,25
      Lưu lượng nước rửa lọc chảy trong mỗi ống nhánh là:
              Qr   103,88
       qn =      =        = 5,194 l/s
              n      20
      Chọn ống bằng thép dn = 50 mm, v = 1,62 m/s với ống chính là 300 mm thì tiết
diện ngang của ống là:
              π .d 2   3,14.0,3 2
       Ω=            =            = 0,07065 m2
                 4         4
      Tổng diện tích lổ lấy bằng 35% tiết diện ngang của ống.
      Tổng diện tích ngang của lổ là:
       W = 0,35 . 0,07065 = 0,0247275 m2
      Chọn lổ có đường kính 12 mm ( quy phạm 10 ÷ 12 mm)
                                   3,14.0,012 2
      ⇒ diện tích 1 lỗ là: Wlỗ =                = 0,115.10-3 m2
                                        4
                           W     0,0247275
      Tổng số lỗ là: n =       =             = 218,827 ≈ 219 lỗ
                           Wlo   0,115.10 −3
                                    219
     ⇒ số lỗ trên mỗi ống nhánh         = 10,95 ≈ 11 lỗ
                                     20
      Trên mỗi ống nhánh, các lỗ xếp thành 2 hàng so le nhau, hướng xuống phía dưới
và nghiêng 1 góc 450 so với mắt phẳng nằm ngang. Số lỗ trên mỗi hàng của ống nhánh
là 6 và 5 lỗ.
                                           3 − 0,325
     Khoảng cách giữa các lỗ sẽ là: a =              = 0,2229 m
                                              2.6
     0,325 đường kính ngoài của ống gió chính.
     Chọn 1 ống thoát khí Φ = 32 mm đặt ở cuối ống chính


De an moi truong chi tiet                                                         14
Cong ty moi truong



      Xác định hệ thống dẫn gió rửa lọc
     Chọn cường độ gió là: Wgió = 15 m/s thì lưu lượng gió tính toán là:
                W gio .t       15.7,5
       Qgió =              =          = 0,1125 m3/s
                   1000        1000
      Lấy tốc độ gió trong ống dẫn gió chính là 15 m/s ( 15 ÷ 20 m/s) đường kính ống
gió chính như sau:

                    4.Q gio        4.0,125
       Dgió =                  =           = 0,097m = 97 mm
                    π .v gio        π .15

     Số ống gió nhánh cũng lấy bằng 20.
                                                       0,1125
     Lượng gió trong một ống nhánh sẽ là:                     = 0,005625 m3/s
                                                         20

                                                       4.0,005625
     Đường kính ống gió nhánh là: dgió =                          = 0,0218 m
                                                          π .15
    Tổng diện tích các lỗ lấy bằng 40% diện tích tiết diện ngang ống gió chính (
35% ÷ 40% ) → Wgió = 0,4 . 0,0218 = 0,00872 m2.1
     Chọn đường kính lỗ gió là 3mm ( 2 ÷ 5 mm), diện tích 1 lỗ gió là:
                   3,14.0,003 2
       Flỗ gió =                = 0,000007 m
                        4
                                      W gio         0,00872
     Tổng số lổ gió sẽ là: m =                 =            = 1245,7 ≈ 1246 lỗ
                                       f gio       0,000007

                               1246                                  63
     Số lỗ trên 1 ống:              = 62,3 ≈ 63 lỗ ⇒ số lỗ mỗi hàng:    = 31,5 ≈ 32 lỗ
                                20                                   2
                                           3 − 0,12
     Khoảng cách giữa các lỗ a =                    = 0,045 m
                                             2.32
     (0,12 đường kính ngoài của ống gió chính)
     Đường ống nhánh được đặt 2 hàng so le và nghiêng 1 góc 45 0 so với trục thẳng
đứng của ống.


      Tính toán máng phân phối và thu nước rửa lọc
     Bể có chiều dài là 3 m. Chọn mỗi bể bố trí 2 máng thu nước rửa lọc có đáy hìanh
tam giác. Khoảng cách giữa các máng là d = 3/2 = 1,5 m (≤ 2,2m)
     Lượng nước rửa thu vào mỗi máng xác định thao công thức:
       qm = W.d.l (l/s)
     W = 14 l/s.m3 ( cường độ rửa lọc)


De an moi truong chi tiet                                                                15
Cong ty moi truong

     d: khoảng cách giữa các tâm máng d = 1,5 m
     l: chiều dài của máng l = 2,5 m
       qm = 14.1,5.2,5 = 52,5 l/s = 0,0525 m3/s
     Chiều rộng máng tính theo công thức:
                          2
                        qm
       Bm = K .5                  (m)
                    (1,57 + a ) 3

     a: tỉ số giữa chiều cao phần chữ nhật với ½ chiều rộng máng. a = 1,3 ( 1 ÷ 1,5 )
     k: hệ số đối với tiết diện máng hình tam giác k = 2,1

                           0,0525 2
     Ta có Bm = 2,1.5                   = 2,1.0,1636 = 0,3432 m
                         (1,57 + 1,3) 3

           hcn      B .a 1,3.0,3432
       a = B ⇒ hcn = m =            = 0,22308
            m
              2
                     2        2

     Vậy chiều cao máng thu nước là h cn = 0,22308 lấy chiều cao của đáy tam giác h d =
0,1 m. Độ dốc của máng lấy về phía máng nước tập trung là i = 0,01 chiều dài thành
máng là δm = 0,08 m.
     Chiều cao toàn phần của máng thu nước rửa là:
       Hm = hcn + hd + δm = 0,223 + 0,1 + 0,08 = 0,403 m
     Khoảng cách từ bề mặt lớp vật liệu lọc đến mép trên máng thu nước xác định theo
                 L.e
công thức: ∆Hm =     + 0,25
                 100
     L: chiều dày lớp vật liệu lọc L = 0,8 m
     e: độ giãn nở tương đối ở lớp vật liệu lọc (bảng 4-5) e = 45%
               0,8.45
       ∆Hm =          + 0,25 = 0,61 m
                100
     Theo quy phạm khoảng cách giữa đáy dưới cùng của máng tải cao hơn lớp vật liệu
≥ 0,07 m. chiều cao toàn phần của máng thu nước là: H = 0,403 m
     Vì máng dốc về phía máng tập trung i = 0,01, máng dài 2,5 m
     ⇒ chiều cao ở máng tập trung là: 0,403 + 0,025 = 0,428 m
     Vậy ∆Hm = 0,07 + 0,428 = 0,435 m
      Nước rửa lọc từ máng thu nước tập trung. Khoảng cách từ đáy máng thu đến máng
tập trung xác định theo công thức
                        2
                      qM
       hm = 1,753           + 0,2
                     g. A 2

     qm: lưu lượng nước chảy vào máng tập trung nước qm = 0,105


De an moi truong chi tiet                                                               16
Cong ty moi truong

     A: chiều rộng của máng tập trung A = 0,5 (≤ 0,6 m)
     G = 9,81 m/s2 gia tốc trọng trường

                      0,1050 2
       hm = 1,753               + 0,2 = 0,456 m
                     9,81.0,6 2


      Tính tổn thức áp lực khi rửa bể lọc nhanh
     Tính tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối bằng giàn ống khoan lỗ
                 2     2
               v0    vn
       Hp = ξ.     +
               2.g   2.g
     v0: vận tốc nước chảy đầu ống chính v0 = 1,37 m/s
     vn: vận tốc nước chảy đầu ống nhánh vn = 1,84 m/s
     g: gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2
                             2,2
     ξ: hệ số sức cản ξ =          + 1 (KW = 0,35)
                            K .W 2
             2,2
       ξ=          + 1 = 18,96
            0,35 2

                     1,37 2   1,84 2
       hp = 18,96.          +        = 1,9862 m
                     29,81 2.9,81
     Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ: hd = 0,22.Ls.W
     Ls: chiều dày của lớp sỏi đỡ: 0,7 m
     N: cường độ rửa lọc N = 14 l/s.m2
       hd = 0,22.0,7,14 = 2,156 m
     Tổn thất áp lực trong lớp vật liệu lọc
       hvl = (a + b.W).L.e (m)
     Ưng với kích thước hạt d= 0,5 ÷ 1 mm; a = 0,76; b = 0,017
     E: độ giãn nỡ tương đối của lớp vật liệu lọc e = 0,45
     L = 0,7
       Hvl = (0,76 + 0,017.14).0,7.0,45 = 0,314 m
     Ap lức phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy hbm = 2 m
     Vậy tổn thất áp lực trong nội bộ lọc sẽ là
       Ht = hp + hvl + hđ + hbm = 1,9862 + 2,156 + 0,314 + 2 = 6,4561 m


      Chọn máy bơm rửa lọc và máy bơm gió rửa lọc


De an moi truong chi tiet                                                   17
Cong ty moi truong

     Áp lực công tác cần thiết của máy bơm rửa lọc xác định theo công thức:
       Hr = hhh + ho + hp + hđ + hvl + hbm + hch
     Ta có ht = hp + hvl + hđ + hbm = 6,4562 m
     hhh: độ cao hình học từ cốt mực nước thấp nhất trong bể chứa đến mép máng thu
nước rửa (m) hhh = 4 + 3,5 – 2 + 0,61 = 6,11 m
     4: chiều sâu mực nước trong bể chứa (m)
     3,5: độ chênh lệch mực nước giữa bể lọc và bể chứa (m)
     2: chiều cao lớp nước trong bể lọc (m)
     0,435: khoảng cách từ lớp vật liệu lọc đến mép máng (m)
     ho: tổn thất áp lực đường ống dẫn nước từ trạm bơm nước rửa đến bể lọc (m)
    Giả sử chiều dài của ống dẫn nước rửa lọc l = 100 m, đường kính ống rửa lọc
d=500m; Qr = 103,88 l/s; 1000i = 0,72
       ho = i.l = 0,072 m
     hcb: tổn thất áp lực cục bộ nơi nối ống và van khoá
                     v2
       hcb = ∑ ξ .      (m)
                     2g
     Giả sử trên đường ống dẫn nước rửa lọc có: 2 cút 900, 1 van khoá, 2 ống ngắn
                                     1,37 2
       hcb = (2.0,98 + 0,26 + 2,1)          = 0,413 m
                                     2.9,81
       Hr = 6,4562 + 0,413 + 6,11 + 0,072 = 13,0512 m


      Chọn máy bơm nước và khí rửa lọc
     Quá trình rửa lọc lần lượt từ bể. Chọn 2 máy bơm, 1 máy dự phòng
     Qr = 103,88 l/s
     Hr = 13,0512 m
     Chọn máy bơm Eta R 250-500. Hiệu suất 84%, công suất máy P = 50KW


     8. Bể lắng nước rửa lọc
                                                   104,2
     Chọn lưu lượng tuần hoàn qrl ≤ 5% Q =               = 5,21 m3/h
                                                    20
     Lưu lượng nước rửa trong ngày (mỗi bể rửa 2 ngày 1 lần)
     3 bể: W = 3 . 22,26 . 2,1.½ = 70,119 m3
     Diện tích bể lọc: 22,26 m2




De an moi truong chi tiet                                                           18
Cong ty moi truong

                                  70,119
     Lưu lượng tuần hoàn qth >           = 2,92 m3
                                    24
     Chọn qth = 5 m3/h
     Thể tích điều hoà: W = n . Vr – n . qth . t
     ½ số bể lọc cần rửa trong 1 ngày
     t: thời gian giữa 2 lần rửa bể liên tiếp t = 1h
     W = ½.2,1.22,26 - ½ .5.1 = 20,873 m3
                                                   20,873
     Bể trên cao 2,5 m ⇒ diện tích mặt bằng:              = 8,3492 m2
                                                    2,5
     H = 2,5 m, D = 3,26 m


     9. Bể chứa
     Thể tích bể chứa nước mặt
                            Chế độ sử
               Chế độ                                  Lượng    Lượng
  Chế độ                    dụng nước     Chế độ
                xử lý                                   nước    nước ra   Còn lại
   giờ                                     bơm
                nước                                   vào bể     bể
                             k=1,35
     0_1         4.16         3.00          2.90        1.26               3.78
     1_2         4.16         3.20          2.90        1.26               5.04
     2_3         4.16         2.50          2.90        1.26               6.30
     3_4         4.16         2.60          2.90        1.26               7.56
     4_5         4.16         3.50          2.90        1.26               8.82
     5_6         4.17         4.10          2.90        1.27              10.09
     6_7         4.17         4.50          4.80                 0.63      9.46
     7_8         4.17         4.90          4.80                 0.63      8.83
     8_9         4.17         4.90          4.80                 0.63      8.20
    9_10         4.17         5.60          4.80                 0.63      7.57
   10_11         4.17         4.90          4.80                 0.63      6.94
   11_12         4.17         4.70          4.80                 0.63      6.31
   12_13         4.17         4.40          4.80                 0.63      5.68
   13_14         4.17         4.10          4.80                 0.63      5.05
   14_15         4.17         4.10          4.80                 0.63      4.42
   15_16         4.17         4.40          4.80                 0.63      3.79
   16_17         4.17         4.30          4.80                 0.63      3.16
   17_18         4.17         4.10          4.80                 0.63      2.53
   18_19         4.17         4.50          4.80                 0.63      1.90
   19_20         4.17         4.50          4.80                 0.63      1.27
   20_21         4.17         4.50          4.80                 0.63      0.64



De an moi truong chi tiet                                                           19
Cong ty moi truong


      21_22        4.16          4.80         4.80                0.64          0
      22_23        4.16          4.60         2.90     1.26                   1.26
      23_24        4.16          3.30         2.90     1.26                   2.52
                               100.00        100.00   10.09       10.09
        Thể tích bể chứa cấp nước:
               10,09.2500
         W=               = 252.25 m3
                   100
        Chọn L x B x H = 10m x 5m x 5m
      Cho bể chứa kiểu nửa chìm phần nổi cao 2,5 m chiều cao phần bảo vệ 0,5 m. Vậy
tổng chiều cao của bể H = 5,5 m


II. PHƯƠNG ÁN 2
        1. Tính toán lượng vôi
        Tính tương tự như Phương án 1
        2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi
        Tính tương tự như Phương án 1
        3. Tính toán bể trộn
        Tính tương tự như Phương án 1
        4. Tính toán giàn mưa
        Tính tương tự như Phương án 1


        5. Tính toán bể chứa trung gian
        Lưu lượng nuớc từ giàn mưa đến bể áp lực là q = 104,2 m3/h
        Với 4 bể lọc áp lực, thời gian rửa lọc là 8 phút. Tổng thời gian rửa 4 bể lọc trong
       8
là:      h
      15
        Lượng nước trong bể trung gian để đảm bảo nước cho bể áp lực là
                             8
         W = 104,2 m3/h .      h = 55,6 m3
                            15
        Vậy thiết kế bể chứa trung gian: 4,5m x 5m x 2,5m


        6. Tính toán bể lọc áp lực
      Chọn bể áp lực, độ giãn nỡ là 50%, quy trình rữa lọc bằng nước, cường độ rửa lọc
là 15 l/s.m2. Thời gian rửa lọc là 6 phút
        Diện tích các bể lọc của trạm xử lý


De an moi truong chi tiet                                                               20
Cong ty moi truong

                          Q
       F=
              T .vbt − 36.W .t1 − a.t 2 .vbt

     Q: công suất trạm (m3/ngđ). Q = 2500 m3/ngđ


     T: thời gian làm việc. T = 24 h
     vbt: tốc độ lọc ở chế độ bình thường. vbt = 5 m3/h
     a: số lần rửa bể trong ngày đêm. Ơ chế độ bình thường a = 2
     W: cường độ nước rửa lọc. W = 14l/s.m2
                                                5
     t1 : thời gian rửa lọc. t1 = 5 phút =        h
                                               60
     t2: thời gian ngừng bể lọc để rửa. t2 = 0,35 h.
                      2500
       F=                5          = 22,26 m2
          24.5 − 3,6.14. − 2.0,35.5
                        60
      Trong bể lọc, chọn cát lọc có cỡ hạt dtd = 0,7 ÷ 3,5 mm, hệ số không đồng nhất k =
2 ÷ 2,2 . Chiều dày lớp cát lọc 0,7 m.
     Chọn bể lọc dngoài = 2 m, h = 3,3 m. Số bể lọc là 4 bể
     Tốc độ tăng cường trong điều kiện rửa lọc 1 bể:
                       N         4
       Vtc = vbt .          = 15. = 20 ≤ 20 m/h thoả tiêu chuẩn bảng 4 – 10
                     N − N1      3
                                      2.2.3,14
     Diện tích một bể lọc f =                  = 3,14 m2
                                         4


      Hệ thống phân phối nước rửa lọc.
      Lưu lượng nước rửa lọc của một bể:
                f .W   3,14.15
       Qr =          =         = 0,047 m3/s = 47 l/s
               1000     1000
      Chọn ống dẫn nước chính bằng thép. Đường kính ống 200 mm, vc = 1,37 m/s
     Lấy khoảng cách giữa các ống nhánh là 0,25 mm(qui phạm 0,25 ÷ 0,3 ) thì số ống
nhánh trong 1 bể là:
           D      
       m=      − 1 × 2 = 12 ống nhánh
           0,25 
      Lưu lượng nước rửa lọc chảy trong ống nhánh.
              Qr   47
       qn =      =    = 4 l/s
              m    12


De an moi truong chi tiet                                                            21
Cong ty moi truong

      Chọn đường kính ống nhánh d = 60 mm, vn = 1,04 m/s
      Đường kính ống chính dống chính = 200 mm.Tiết diện ống chính:
               πd 2   3,14.0,2 2
       Ω=           =            = 0,0314 m2
                4         4
      Tổng diện tích lỗ bằng 35% diện tích tiết diện ống chính:
       w = 0,35.0,0314 = 0,01099 m2
      Chọn lỗ có d = 10 mm (qui phạm 10 ÷ 12 mm)
               3,14.0,012
       wlỗ =              = 0,0000785 m2
                    4
                          0,01099
      Tổng số lỗ n0 =              = 140 lỗ
                         0,0000785
                                  140
      Số lỗ trên mỗi nhánh là :       = 12 lỗ
                                  12
      Trên mỗi ống nhánh xếp hai hàng so le nhau, hướng xuống dưới nghiêng một góc
                                                                    12
450 so với mặt nằm ngang. Số lỗ trên mỗi hàng trên ống nhánh là:12,    = 6 lỗ.
                                                                     2
      Khoảng cách giữa các lỗ là:
            2 − 0,2
       a=           = 0,15 m
              12


       Tính toán phân phối nước và thu nươc rửa lọc.
      Dạng phễu thu nước rửa lọc, cách lớp vật liệu lọc 0,4 - 0,6 m. Chọn 0,6 m
      Kích thước phểu thu rửa lọc tính toán sao cho khoảng cách thu nươc xa nhất nhỏ
0,7 m.


       Tính toán tổn thất áp lực khi rửa lọc .
      Tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối nước rửa lọc.
                     2   2
                  vo    v
       hp = ξ .        + 0
                  2g 2g
      vo :Tốc độ nước chảy ở đầu ống chính là 1.37 m/s.
      vn : Tốc độ nước ở đầu ống nhánh là 1,04 m/s.
      Hệ số sức cản:
             2,2      2,2
       ξ=        +1 =      + 1 = 18,96
            kW 2      0,35



De an moi truong chi tiet                                                          22
Cong ty moi truong


                      1.37 2   1,04 2
      hp = 18,96 .           +         = 1.87 m
                     2 × 9,81 2 × 9,81
      Tổn thất áp lựcqua lớp vật liệu lọc.
       hvl = (a + b.W).L.e
      Trong đó kích thứơc hạt d = 0,7 ÷ 0,75
       a = 0,76       b = 0,017
      Chiều cao lớp vật liệu lọc 1,2 m
       hvl = (0,76 + 0,017.15).1,2.0,5= 0,609 m
      Ap lực để phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy bằng hbm = 2 m.
      Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ:
      hđ = 0,22.Ls.W
      Ls = d16-32 = 200 mm
           8-16 = 100 mm
           4-8 = 100 mm
           2-4 = 100 mm
       ∑ Ls = 500 mm = 0,5 m

       hđ = 0,22.0,5.15 = 1,65 m
      Tổn thất áp lực trong nội bộ bể lọc là:
       ht = hp + 1,65 + 0,25 + 2 = 5,77 m
      Chọn máy bơm:
      Ap lực công tác cần thiết:
       Hr = hhh + ho + ht
      5 m: chiều cao mực nước trong bể chứa.
      3,5 m : độ chênh lệch mực nước giữa bể lọc và bể chứa.
      1,6 m : chiều cao lớp nước trong bể lọc.
      0,6 m : khoảng cách từ vật liệu lọc đến mép máng.
       hhh = 5 + 3,5 - 1,6 + 0,6 = 7,5 m


      Tính tổn thức áp lực khi rửa bể lọc nhanh
     Tính tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối bằng giàn ống khoan lỗ
                   2
                 v0    v2
       Hp = ξ.       + n
                 2.g  2.g
     v0: vận tốc nước chảy đầu ống chính v0 = 1,37 m/s


De an moi truong chi tiet                                                    23
Cong ty moi truong

     vn: vận tốc nước chảy đầu ống nhánh vn = 1,84 m/s
     g: gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2
                             2,2
     ξ: hệ số sức cản ξ =          + 1 (KW = 0,35)
                            K .W 2
             2,2
       ξ=          + 1 = 18,96
            0,35 2

                   1,37 2   1,84 2
       hp = 18,96.        +        = 1,9862 m
                   29,81 2.9,81
     Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ: hd = 0,22.Ls.W
     Ls: chiều dày của lớp sỏi đỡ: 0,7 m
     N: cường độ rửa lọc N = 14 l/s.m2
       hd = 0,22.0,7,14 = 2,156 m
     Tổn thất áp lực trong lớp vật liệu lọc
       hvl = (a + b.W).L.e (m)
     Ưng với kích thước hạt d= 0,5 ÷ 1 mm; a = 0,76; b = 0,017
     E: độ giãn nỡ tương đối của lớp vật liệu lọc e = 0,45
     L = 0,7
       Hvl = (0,76 + 0,017.14).0,7.0,45 = 0,314 m
     Ap lức phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy hbm = 2 m
     Vậy tổn thất áp lực trong nội bộ lọc sẽ là
       Ht = hp + hvl + hđ + hbm = 1,9862 + 2,156 + 0,314 + 2 = 6,4561 m




De an moi truong chi tiet                                                 24
Cong ty moi truong


                             Chương IV: TÍNH TOÁN KINH TẾ
I. PHƯƠNG ÁN 1
      1. Thiết bị
STT        Tên thiết bị              Số lượng            Đơn giá       Thành tiền
 1     Máy bơm                           10               5 000 000      50 000 000
 2     Động cơ                           10               2 000 000      20 000 000
 3     Bộ giảm tốc                       10               3 000 000      30 000 000
 4     Cánh khuấy                         2                 500 000       1 000 000
 5     Thiết bị sắt, thép             10 000                7850 kg      78 500 000
 6     Thiết bị inox                   5 000                8500 kg      42 500 000
 7     Đường ống                                                         86 100 000
 8     Dây điện                                                          20 000 000
 9     Các thiết bị khác                                                 10 000 000
                                Tổng                                    372 200 000


      2. Chi phi thi công
STT                  Tên thiết bị                      Công trình     Thành tiền
                                    Công trình xử lý
 1     Bể trộn                                                 4 m3      14 000 000
 2     Bể chứa trung gian                                     59 m3     206 500 000
 3     Bể lắng                                               130 m3     455 000 000
 4     Bể lọc gồm 3 bể                                       330 m3   1 155 000 000
 5     Bể lắng nước rửa lọc                                   31 m3     108 500 000
 6     Bể chứa cặn thải                                      113 m3     395 500 000
 7     Bể chứa nước sạch                                     270 m3     945 000 000
                                    Công trình đơn vị
 1     Trạm bơm cấp 1                                        264 m3     462 000 000
 2     Trạm bơm giàn mưa                                      95 m3     155 250 000
 3     Trạm bơm rửa lọc                                      230 m3     402 500 000
 4     Trạm bơm cấp 2                                        291 m3     509 250 000
 5     Nhà hoá chất                                          240 m3     420 000 000
 6     Nhà thí nghiệm                                        240 m3     420 000 000
 7     Kho xưởng                                             480 m3     840 000 000
 8     Nhà điều hành                                         360 m3     630 000 000
                                Tổng                                  7 118 500 000


      3. Chi phí quản lý vận hành
STT         Tên               Số lượng              Đơn giá           Thành tiền
 1     Vôi                  25,55 tấn/năm           1 000 000 tấn       25 550 000
 2     Điện                                                              5 000 000
 3     Nhân công              50 người          1 000 000 ng/tháng     600 000 000
                               Tổng                                    630 550 000




De an moi truong chi tiet                                                             25
Cong ty moi truong

      4. Các chi phí khác
      Tổng chi phí chuẩn bị thiết bị và vận hành                1 002 750 000 đồng
      Lập dự án từ tiền khả thi đến khả thi:                        15 041 250 đồng
      Đào tạo, hướng dẫn, vận hành:                                 10 027 500 đồng
       Tổng phương án 1 năm đầu tiên                           1 027 719 750 đồng


II. PHƯƠNG ÁN 2
      1. Thiết bị
STT        Tên thiết bị             Số lượng           Đơn giá        Thành tiền
  1    Máy bơm                          3               3 000 000        9 000 000
  2    Động cơ                          5               2 000 000       10 000 000
  3    Bộ giảm tốc                      5               3 000 000       15 000 000
  4    Cánh khuấy                       2                 500 000        1 000 000
  5    Thiết bị sắt, thép            8 000                7850 kg       62 800 000
  6    Thiết bị inox                 3 000                8500 kg       25 500 000
  7    Đường ống                                                         5 800 000
  8    Dây điện                                                         20 000 000
  9    Bê tông                                                          70 000 000
 10    Bể lọc áp lực                     4             50 000 000      200 000 000
 11    Các thiết bị khác                                                10 000 000
                                Tổng                                   429 100 000


      2. Chi phí quản lý vận hành
STT         Tên               Số lượng             Đơn giá           Thành tiền
 1     Vôi                  25,55 tấn/năm          1 000 000 tấn       25 550 000
 2     Điện                                                             5 000 000
 3     Nhân công              50 người         1 000 000 ng/tháng     600 000 000
                               Tổng                                   630 550 000


      3. Các chi phí khác
      Tổng chi phí chuẩn bị thiết bị và vận hành                1 059 650 000 đồng
      Lập dự án từ tiền khả thi đến khả thi:                        15 894 750 đồng
      Đào tạo, hướng dẫn, vận hành:                                 10 596 500 đồng
       Tổng phương án 2 năm đầu tiên                           1 086 141 250 đồng




De an moi truong chi tiet                                                             26
Cong ty moi truong


                            TÀI LIỆU THAM KHẢO


     1.      Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp, TS Trịnh Xuân Lai, Nhà
             xuất bản Xây dựng, Hà Nội 2004
     2.      Xử lý nước cấp, TS Nguyễn Ngọc Dung, Nhà xuất bản xây dựng, hà Nội
             2005
     3.      Sổ tay máy bơm, ThS Lê Dung, Nhà xuất bản Xây dựng




De an moi truong chi tiet                                                    27
Cong ty moi truong


                                       MỤC LỤC
     Nhiệm vụ thiết kế đồ án môn học                                    1
     Chương I: PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN                        3
I. Phân tích nhiệm vụ                                                   3
II. Nhiệm vụ thiết kế                                                   3
     Chương II: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ                                5
     Chương III: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ                            6
I. Phương án 1                                                          6
     1. Tính toán lượng vôi                                             6
     2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi                                 7
     3. Tính toán bể trộn                                               7
     4. Tính toán giàn mưa                                              9
     5. Bể lắng đứng tiếp xúc                                         11
     6. Bể lọc nhanh Fe                                               11
     7. Bể lắng nước rửa lọc                                          18
     8. Bể chứa                                                       18
II. Phương án 2                                                       19
     1. Tính toán lượng vôi                                           19
     2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi                               19
     3. Tính toán bể trộn                                             19
     4. Tính toán giàn mưa                                            19
     5. Tính toán bể chứa trung gian                                  19
     6. Tính toán bể lọc áp lực                                       20
     Chương IV: TÍNH TOÁN KINH TẾ                                     25
I. Phương án 1                                                        25
II. Phương án 2                                                       25
      Tài liệu tham khảo                                              27
      Mục lục                                                         28

Vì sao nói con người cũng là một nguồn ô nhiễm?

Con người sống trên Trái đất chủ yếu sử dụng không khí, nước và thực phẩm để
nuôi dưỡng cơ thể. Mỗi người lớn một ngày hít vào 100 lít không khí và thở ra
lượng khí cacbonic cũng nhiều như vậy. Khí cacbonic là khí thải, tụ lại nhiều một
chỗ sẽ làm vẩn đục không khí trong phòng, gây khó chịu. Nếu buổi tối đi ngủ


De an moi truong chi tiet                                                     28
Cong ty moi truong

đóng kín cửa phòng, khí cacbonic sẽ vẩn đục khắp phòng. Bởi vậy buổi sáng ngủ
dậy phải mở cửa để không khí lưu thông, phòng ở mới sạch.

Khi người ta ăn các thức ăc để bổ sung dinh dưỡng, sẽ thải ra cặn bã. Chất cặn bã
(phân và nước tiểu) xuất hiện ở môi trường sinh hoạt nếu không được xử lý tốt sẽ
gây ô nhiễm môi trường, gây hại cho sức khoẻ con người (như gây bệnh giun
sán).

Trong quá trình thay đổi tế bào trong cơ thể con người thường toả ra nhiệt lượng
và mùi vị. Mùi vị của cơ thể mỗi người khác nhau, trong đó có một mùi rất nặng
kích thích hệ thần kinh khứu giác, đó là mùi hôi nách. Đây cũng là một nguồn ô
nhiễm của cơ thể con người.

Trong sinh hoạt hàng ngày, cơ thể con người luôn luôn toả nhiệt để điều tiết cân
bằng nhiệt độ cơ thể. Nhiệt lượng này toả ra môi trường xung quanh nên chúng ta
không thấy ảnh hưởng xấu của hiện tượng này. Ví dụ trong một toa xe đóng kín
cửa chật ních người, nhiệt độ sẽ cao dần và những người bên trong sẽ cảm thấy
khó chịu, vì nhiệt lượng toả ra từ cơ thể người đã làm tăng nhiệt độ trong xe.

Cơ thể chúng ta là một nguồn ô nhiễm. Nêu vấn đề này ra có thể có một số người
chưa nhận thức được. Nhưng chúng ta sẽ phát hiện ra điều này khi tập trung một
số đông người trong một môi trường nhỏ hẹp. Bởi vậy, chúng ta không những
cần phòng ngừa ô nhiễm công nghiệp mà còn cần phòng ngừa cơ thể gây ô
nhiễm, ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ chúng ta. Cong ty tu van moi truong




De an moi truong chi tiet                                                      29

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Lec 2a organic removal v nese2014-s
Lec 2a  organic removal v nese2014-sLec 2a  organic removal v nese2014-s
Lec 2a organic removal v nese2014-sMabubeouk
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hochunglamvinh
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuochunglamvinh
 
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Trinh Lê
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttlshunglamvinh
 
PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔPHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔbann11f
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụSeven Lethuc
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocPhi Phi
 
Cao thanh tung
Cao thanh tungCao thanh tung
Cao thanh tungochotinh
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuochunglamvinh
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thaihunglamvinh
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hoptrantieulinh
 
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667conan_128
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khachunglamvinh
 

Mais procurados (20)

Lec 2a organic removal v nese2014-s
Lec 2a  organic removal v nese2014-sLec 2a  organic removal v nese2014-s
Lec 2a organic removal v nese2014-s
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
 
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
Luận văn Khả năng xử lý COD và TSS trong nước thải sinh hoạt của hệ thống Đất...
 
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
1. chuong 1.on nguon nuoc va qttls
 
PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔPHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
 
Hóa học (1)
Hóa học (1)Hóa học (1)
Hóa học (1)
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụ
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
 
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOTĐề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học, HOT
 
Cao thanh tung
Cao thanh tungCao thanh tung
Cao thanh tung
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
 
Luận án: Tổng hợp vật liệu nano hệ ZnO pha tạp Mn, Ce, C, HAY
Luận án: Tổng hợp vật liệu nano hệ ZnO pha tạp Mn, Ce, C, HAYLuận án: Tổng hợp vật liệu nano hệ ZnO pha tạp Mn, Ce, C, HAY
Luận án: Tổng hợp vật liệu nano hệ ZnO pha tạp Mn, Ce, C, HAY
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hop
 
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
 
Luận án: Ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bị
Luận án: Ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bịLuận án: Ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bị
Luận án: Ứng dụng xử lý amoni trong nước ngầm trên hệ thiết bị
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
 

Destaque

đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấp
đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấpđồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấp
đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấpVcoi Vit
 
Xử lý nước cấp
Xử lý nước cấpXử lý nước cấp
Xử lý nước cấpherovn31
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bonghunglamvinh
 
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2klaumilenitha
 
Hierarachy of space4
Hierarachy of space4Hierarachy of space4
Hierarachy of space4Devryl Rufin
 
Dualitiy in Contemporary Mathematics Wuppertal
Dualitiy in Contemporary Mathematics WuppertalDualitiy in Contemporary Mathematics Wuppertal
Dualitiy in Contemporary Mathematics WuppertalSebastian De Haro
 
Reianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaReianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaklaumilenitha
 
4 ng-work participation after age 55 final
4 ng-work participation after age 55 final4 ng-work participation after age 55 final
4 ng-work participation after age 55 finalifa2012_2
 
Cho thuê căn hộ the estella quận 2
Cho thuê căn hộ the estella quận 2Cho thuê căn hộ the estella quận 2
Cho thuê căn hộ the estella quận 2nhaviet9
 
Monica andrea recetor1
Monica andrea recetor1Monica andrea recetor1
Monica andrea recetor1klaumilenitha
 
4 lowenstein prague with mary mc call may 2012
4 lowenstein prague with mary mc call may 20124 lowenstein prague with mary mc call may 2012
4 lowenstein prague with mary mc call may 2012ifa2012_2
 

Destaque (17)

đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấp
đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấpđồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấp
đồ áN công nghệ môi trường – xử lý nước cấp
 
Xử lý nước cấp
Xử lý nước cấpXử lý nước cấp
Xử lý nước cấp
 
Công trình xử lý nước thải
Công  trình xử lý nước thảiCông  trình xử lý nước thải
Công trình xử lý nước thải
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
 
Mo hinh cap nuoc sach
Mo hinh cap nuoc sachMo hinh cap nuoc sach
Mo hinh cap nuoc sach
 
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
CAMILA PROAÑOS REDVOLUCION HISTORIA 2
 
Brochure Tư Duy Giá Trị
Brochure Tư Duy Giá TrịBrochure Tư Duy Giá Trị
Brochure Tư Duy Giá Trị
 
Hierarachy of space4
Hierarachy of space4Hierarachy of space4
Hierarachy of space4
 
Dualitiy in Contemporary Mathematics Wuppertal
Dualitiy in Contemporary Mathematics WuppertalDualitiy in Contemporary Mathematics Wuppertal
Dualitiy in Contemporary Mathematics Wuppertal
 
Reianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murciaReianldo ramirez murcia
Reianldo ramirez murcia
 
5 Our Cosmic Origins
5 Our Cosmic Origins5 Our Cosmic Origins
5 Our Cosmic Origins
 
4 ng-work participation after age 55 final
4 ng-work participation after age 55 final4 ng-work participation after age 55 final
4 ng-work participation after age 55 final
 
Carolina castro
Carolina castroCarolina castro
Carolina castro
 
Cho thuê căn hộ the estella quận 2
Cho thuê căn hộ the estella quận 2Cho thuê căn hộ the estella quận 2
Cho thuê căn hộ the estella quận 2
 
Monica andrea recetor1
Monica andrea recetor1Monica andrea recetor1
Monica andrea recetor1
 
4 lowenstein prague with mary mc call may 2012
4 lowenstein prague with mary mc call may 20124 lowenstein prague with mary mc call may 2012
4 lowenstein prague with mary mc call may 2012
 
Organo gold
Organo goldOrgano gold
Organo gold
 

Semelhante a Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]

2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01phuongdungphi
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewatervuasiatech
 
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xang
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xangquan ly chat luong nuoc tai Kenh Xang
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xangnhóc Ngố
 
Báo cáo của chủ đầu tư
Báo cáo của chủ đầu tưBáo cáo của chủ đầu tư
Báo cáo của chủ đầu tưhainammtsla
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạchnataliej4
 
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...ThaoNguyenXanh2
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiNguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Loi Nguyen Dinh
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy nataliej4
 
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phướcBài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phướcThanh Hoa
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiHoa Dang
 
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)Hanh82Dinh
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...ThaoNguyenXanh2
 

Semelhante a Xử lý nước cấp [cong ty moi truong] (20)

2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xang
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xangquan ly chat luong nuoc tai Kenh Xang
quan ly chat luong nuoc tai Kenh Xang
 
Xln
Xln Xln
Xln
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
 
Báo cáo của chủ đầu tư
Báo cáo của chủ đầu tưBáo cáo của chủ đầu tư
Báo cáo của chủ đầu tư
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
 
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
 
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phướcBài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phước
 
Xử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hạiXử lý chất thải rắn nguy hại
Xử lý chất thải rắn nguy hại
 
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)
Noi dung 1 cacbon(fil eminimizer)
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 

Mais de Tư vấn môi trường

Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tiet
Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tietQuy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tiet
Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tietTư vấn môi trường
 
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chat
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chatde an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chat
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chatTư vấn môi trường
 
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truong
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truongHop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truong
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truongTư vấn môi trường
 
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmt
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmtQuy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmt
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmtTư vấn môi trường
 
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1Tư vấn môi trường
 
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giayCong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giayTư vấn môi trường
 
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxotintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxoTư vấn môi trường
 

Mais de Tư vấn môi trường (20)

Bao mat may chu cua mot to chuc
Bao mat may chu cua mot to chucBao mat may chu cua mot to chuc
Bao mat may chu cua mot to chuc
 
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chucBao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
 
Giao trinh quan trac moi truong chuong 1
Giao trinh quan trac moi truong   chuong 1Giao trinh quan trac moi truong   chuong 1
Giao trinh quan trac moi truong chuong 1
 
Hop dong tham tra tktc
Hop dong tham tra tktcHop dong tham tra tktc
Hop dong tham tra tktc
 
Mau ho so moi thau xay lap
Mau ho so moi thau xay lapMau ho so moi thau xay lap
Mau ho so moi thau xay lap
 
Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tiet
Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tietQuy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tiet
Quy dinh hoa chat qcvn de an moi truong chi tiet
 
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chat
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chatde an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chat
de an moi truong chi tiet_Quy dinh hoa_chat
 
Environmental studies[cong ty moi truong]
Environmental studies[cong ty moi truong]Environmental studies[cong ty moi truong]
Environmental studies[cong ty moi truong]
 
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truong
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truongHop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truong
Hop dong tham tra tktc cong ty moi truong, de an bao ve moi truong
 
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruongGiaotrinhquantrac congtymoitruong
Giaotrinhquantrac congtymoitruong
 
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmt
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmtQuy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmt
Quy dinh danh gia tac dong moi truong chien luoc 26 2011-tt-btnmt
 
Mau bao cao giam sat, cong ty moi truong
Mau bao cao giam sat, cong ty moi truongMau bao cao giam sat, cong ty moi truong
Mau bao cao giam sat, cong ty moi truong
 
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1
Xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay 1
 
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giayCong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay
Cong ty-moi-truong-xu ly khi thai khong khi tu cong nghiep san xuat giay
 
cong ty moi truong - dich vu moi truong
cong ty moi truong - dich vu moi truongcong ty moi truong - dich vu moi truong
cong ty moi truong - dich vu moi truong
 
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxotintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
tintucmoitruong.com - huong dan su dung kloxo
 
moi truong cao nguyen xanh
moi truong cao nguyen xanhmoi truong cao nguyen xanh
moi truong cao nguyen xanh
 
Môi trường là gì
Môi trường là gìMôi trường là gì
Môi trường là gì
 
Môi trường là gì
Môi trường là gìMôi trường là gì
Môi trường là gì
 
Moi truong
Moi truongMoi truong
Moi truong
 

Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]

  • 1. Cong ty moi truong TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG  GV hướng dẫn: ThS.KS. Phạm Trung Kiên Nhóm 05 1. Lương Ngọc Trung Hậu 2. Nguyễn Thị Thu Hoàn 3. Nguyễn Đoàn Đăng Quang TP. Hồ Chí Minh, 1/2006 De an moi truong chi tiet 1
  • 2. Cong ty moi truong TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG  NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC Môn học: XỬ LÝ NƯỚC CẤP Lớp: DHMT03 – Niên khoá:2005 – 2006 Nhóm: 05 Họ tên sinh viên: 1. Lương Ngọc Trung Hậu 2. Nguyễn Thị Thu Hoàn 3. Nguyễn Đoàn Đăng Quang Giáo viên hướng dẫn: Phạm Trung Kiên Ngày giao đồ án: 1/11/2005 Ngày hoàn thành đồn án: 10/1/2005 Nhiệm vụ thiết kế đồ án Thiết kế trạm xử lý nước cấp công suất: 2500 m3/ngđ - Nguồn nước: ngầm - Vị trí: Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Niên hạn thiết kế: t = 20 năm - Tiêu chuẩn cấp nước: 1329/02/BYT, ăn uống, sinh hoạt Nội dung thực hiện - Lựa chọn sơ đồ công nghệ - Tính toán các công trình đơn vị - Quy hoạch mặt bằng trạm xử lý - Thiết kế chi tiết một công trình đơn vị do cán bộ hướng dẫn quy định Số liệu thiết kế Tính chất nguồn nước ngầm như sau: De an moi truong chi tiet 2
  • 3. Cong ty moi truong - SS mg/l - Độ kiềm, mg CaCO3/l 25 - PH 5,1 - Fe2+, mg/l 9 - CO2, mg/l 120 - Độ đục, FTU - Độ màu, PI-Co - TDS, mg/l 60 - Mn2+ 0,1 Thuyết minh tính toán bao gồm - Phân tích nhiệm vụ thiết kế - Tính toán các công trình đơn vị Bản vẽ thể hiện (A1) - Mặt bằng bố trí trạm xử lý - Mặt cắt dọc dây chuyền công nghệ xử lý - Bản vẽ chi tiết một công trình đơn vị quan trọng nhất De an moi truong chi tiet 3
  • 4. Cong ty moi truong Chương I: PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN I. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ Cuộc sống con người điều kiện thiết yếu nhất là ăn và uống, kế đến là các sinh hoạt cá nhân như chùi rữa tấm giặt. Vì vậy nước đặc biệt là nước sạch là rất cần thiết. Với điều kiện môi trường hiện nay chất lượng các nguồn nước cấp không còn đảm bảo, chính vì vậy việc xử lý nước an toàn và đạt các tiêu chuẩn cho phép để cấp cho sinh hoạt là yếu tố tiên quyết. Đồ án này chúng tôi trình bày quá trình kĩ thuật và vận hành một công trình xử lý nước cấp từ nguồn nước ngầm với công suất vận hành là 2500 m3/ ngày đêm Xin chân thành cám ơn ThS.KS. Phạm Trung Kiên và các thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành đồ án này. II. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ Thiết kế công trình xử lý nước cấp tiêu chuẩn 1329/02/BYT với công suất 2500m3/ngđ. Tính chất nguồn nước ngầm như sau: - SS mg/l - Độ kiềm, mg CaCO3/l 25 - PH 5,1 - Fe2+, mg/l 9 - CO2, mg/l 120 - Độ đục, FTU - Độ màu, PI-Co - TDS, mg/l 60 - Mn2+ 0,1 Chất lượng nước đầu ra - SS mg/l ≤3 - PH 8,5 – 9,5 - Fe2+ mg/l < 0,5 - Mn2+ mg/l < 0,2 Thời gian phục vụ công trình là 20 năm Thiết kế kĩ thuật từ quá trình xử lý nước đến bể chứa gồm:  Phương án 1 - Bể trộn vôi De an moi truong chi tiet 4
  • 5. Cong ty moi truong - Giàn mưa - Bể lắng đứng tiếp xúc - Bể lọc nhanh sắt - Bể chứa  Phương án 2 - Bể trộn - Giàn mưa - Bể lọc áp lực - Bể chứa De an moi truong chi tiet 5
  • 6. Cong ty moi truong Chương II: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ PHƯƠNG ÁN 1 ` Bể pha trộn vôi Giếng khoan Bể Giàn Bể Bể lọc Bể trộn mưa lắng nhanh chứa Bơm cấp 1 đứng đứng sắt nước tiếp sạch xúc Bể lắng nước rửa lọc PHƯƠNG ÁN 2 Bể pha trộn vôi Giếng khoan Bể Giàn Bể Bể lọc Bể trộn mưa chứa áp lực chứa Bơm cấp 1 đứng trung sắt nước gian sạch Bể lắng nước rửa lọc De an moi truong chi tiet 6
  • 7. Cong ty moi truong Chương III: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ I. PHƯƠNG ÁN 1 1. Tính toán lượng vôi Để nâng độ kiềm của nước ta dùng CaO để kiềm hoá nước. Độ kiềm ban đầu của nguồn nước là 25 mg/l CaCO3 = 0.5 mgđl/l. Độ kiềm sau khi chỉnh pH lên 8,5 là 5,5 mgđl/l. Vậy phải tăng độ kiềm lên một lượng: = 5,5 – 0,5= 5 mgđl/l. Liều lượng vôi kiềm hoá Lv= ∆K. MCao= 5 . 28 = 140mg/l ∑L v = 140.1000.2500 = 350.106 mg/ngđ = 350 kg/ngđ Chọn độ tinh khiết của vôi là 50%: 350.100 ∑L v thực tế = 50 = 700 kg/ngđ Khi cho CaO vào nước ta có phản ứng CaO + H2O → Ca2+ + 2OH- 56 40 140 100 40.140 Vậy lượng Ca2+ sinh ra là a = = 100mg/l 50 Lượng vôi phản ứng với CO2: Ca2+ + 2OH- + 2CO2 → Ca2+ + 2HCO3- 40 44 112 100 110 250 ⇒ lượng CO2 dư sau phản ứng. Vậy lượng Ca2+ không còn sau khi kiềm hoá nên không cần xử lý lượng Ca2+ này Lượng CO2 dư sau phản ứng: 120 – 110 = 10 mg/l 100.122 Lượng HCO3- sinh ra = = 305,0 mg/l 40 2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi Dung tích bể pha trộn vôi: De an moi truong chi tiet 7
  • 8. Cong ty moi truong Qtt .n.Pp Wv = 10000.bh .γ Qtt : lưu lượng nước xử lý. Qtt = 2500 m3/ngđ = 104,2 m3/h = 0.029 m3/s n: thời gian giữa 2 lần hoàn tan. n = 12h Pv: lượng vôi tính toán. Pv= 140 mg/l bh: nồng độ dung dịch vôi trong thùng hoà trộn. bh = 5% γ: khối lượng riêng của dung dịch γ= 1 tấn/m3. 104,2.12.140 Wv = = 3,5 m3 10000.5.1 Bể thiết kế theo dạng hình trụ tròn; đường kính đáy bể phải lấy bằng chiều cao công tác của bể: d = h . π π .d 2 .h π .d 3 Wv = = 4 4 4.Wh 4.3,5 ⇒d= 3 = 3 = 1,6458 (m) π π Chọn số vòng quay của cánh quạt là: 40 vòng/phút. Chiều dài cánh quạt lấy bằng 0,4 đường kính bể. Lcq= 0,4 . d = 0,65832 ≈ 0,66m ⇒ Chiều dài toàn phần của cánh quạt là: 1,32m Diện tích mỗi cánh quạt chọn 0,2m2/cánh quạt / 1m3 vôi sữa Fcq = 0,2 . 3,5 = 0,7 m 1 0,7 Chiều rộng mỗi cánh quạt là: bcq= . = 0,265 m 2 1,32 3. Tính toán bể trộn Qtt = 2500 m3/ngđ = 104,2 m3/h = 0.029 m3/s Vận tốc nước dâng v = 25mm/s = 0,025 m/s Diện tích tiết diện ngang ở phần tràn của bể trộn là: Q 0,02893 ft= = = 1,1572 ≈ 1,16 m2 vd 0,025 Nếu mặt bằng phần trên của bể trộn có hình vuông thì chiều dài mỗi cạnh là: bt = f t = 1,077m Với Qtt = 28,93 l/s. Chọn đường kính ống bằng thép dẫn nước nguồn vào bể là D = 150mm, ứng với v = 1,48 m/s (v ∈ 1 ÷ 1,5 m/s) De an moi truong chi tiet 8
  • 9. Cong ty moi truong Đường kính ngoài của ống dẫn nước vào bễ sẽ là: 170mm Do đó diện tích đáy bể chỗ nối ống sẽ là: fđ = 0,1702 = 0,0289 m2 Chọn góc nón α = 400 thì chiều cao phần hình tháp (phần dưới bể) sẽ là 1 40 0 1 hđ = .(bt − bd ). cot ag = .(1,077 − 0,17).2,747 = 1,245 2 2 2 Thể tích phần hình tháp của bể trộn bằng 1 1 Wđ= .hd ( f t + f d + f t . f d ) = .1,245(1,16 + 0,0289 + 1,16.0,0289 ) = 0,569m3 3 3 Thể tích toàn phần của bể với thời gian lưu nước là 1,5 phút: Q.t Q.1,5 104,2.1,5 W= = = = 2,605 m3 60 60 60 Thể tích phần trên (hình hộp) của bể sẽ là: Wt = W - Wđ = 2,605 – 0,569 = 2,036 m3 Wt 2,036 Chiều cao phần trên của bể là: ht = = = 1,755 m ft 1,16 Chiều cao toàn phần của bể: h = ht + hd = 1,755 + 1,245 = 3 m Dự kiến thu nước bằng máng vòng có lổ ngập nước. Nước chảy trong máng đến chổ ống nước ra khỏi bể theo 2 hướng ngược chiều nhau, vì vậy lưu lượng nước tính toán của máng sẽ là: Q 104,2 qm = = = 52,1 m3/h 2 2 Diện tích tiết diện máng với tốc độ chảy nước trong máng vm = 0,6 m/s là: qm 52,1 fm = = = 0,024 m2 vm 0,6.3600 Chọn chiều rộng máng là bm = 0,2 m thì chiều cao lớp nước tính toán trong máng sẽ là: fm 0,024 Hm = = = 0,12 m bm 0,2 Độ dốc của máng về phía ống tháo nước ra lấy bằng 0,02 tổng diện tích các lỗ ngập thu nước ở thành máng với tốc độ nước chảy qua lổ: vl = 1 m/s Q 104,2 ∑f l = vl = 1.3600 = 0,0289 m2 Chọn đường kính lổ dl = 20 mm thì diện tích mỗi lỗ πR2 = 0,000315 m2 → Tổng số lổ trên thanh máng sẽ là: De an moi truong chi tiet 9
  • 10. Cong ty moi truong n= ∑f l = 0,0289 = 92,038 ≈ 93 lỗ fl 0,000314 Các lỗ được bố trí ngập trong nước 70 mm (tính đến tâm lỗ) chu vi phía trong của máng là Pm = 4.bt = 4.1,077 = 4,308 m Pm 4,308 Khoảng cách giữa các tâm lỗ: = = 0,046 m n 93 Q = 28,93 l/s chọn ống dẫn sang bể phản ứng d = 225 mm với v = 0,93 m/s (v ∈ 0,8 ÷ 1 m/s) 4. Bể chứa trung gian  Thiết kế bể chứa trung gian Bể chứa trung gian nhằm chứa cho bơm hoạt động an toàn. Bơm nước xử lý từ bể trộn lên trên giàn mưa. Bể chứa nước đảm bảo cho bơm hoạt động trong 30 phút nếu không có nước cung cấp. Qgiàn mưa = 104.2 m3/h Vậy thể tích bể chứa là 52 m3. Bể chứa thiết kế: 3m x 4,5m x 4m  Chọn bơm đưa nước lên giàn mưa Chọn máy bơm 1 bơm lên giàn mưa, và 1 máy dự phòng. Lưu lượng Q = 104,2 m3/h, chiều cao cột áp h = 10m. Chọn bơm CM 100-250: 1450 vòng/ phút, công suất P = 7 KW 5. Tính toán giàn mưa Q Diện tích giàn mưa: F = qm Q = 104,2 m3/h. Chọn qm = 10 m3/m2.h 104,2 F= = 10,42 m2 10 Diện tích mỗi ngăn của giàn mưa: F 10,42 f= Chọn N = 4: f = = 2,605 m2 N 4 Chọn kích thướt mỗi ngăn của giàn mưa là: 6.01m x 0,435m = 2,6144 m 2. tổng G diện tích bề mặt tiếp xúc: Ftx = (m2) K .∆C t b De an moi truong chi tiet 10
  • 11. Cong ty moi truong K là hệ số khử khí. Chọn vật liệu tiếp xúc là than cốc d = 24 mm theo biểu đồ 5-8 xác định đước K = 0,079 ứng với t = 200C. Cl Q G lượng CO2 cần khử: G = 1000 Cl lượng CO2 tự do cần khử để tăng pH lên 8 Cl = 1,64.Fe2+ + (Cđ – Ct) Fe2+ hàm lượng sắt ban đầu = 9 mg/l Cđ hàm lượng CO2 tự do còn: Cđ = 120 mg/l Ct = Cbđ.β.γ = 10 . 1 . 1,05 = 10,5 (mg/l) Ưng với pH = 8, K = 5,5 mgđl/l ⇒ Cđb = 10 mg/l Lượng muối hoà tan là 60 ⇒ β = 1,05 Nhiệt độ t = 200C ⇒ γ = 1,0 Vậy Cl = 1,64.9 + (120 – 10,08) = 124,68 124,68.104,2 ⇒G= = 12,99 kg/h 1000 Lực động trung bình của quá trình khử khí 134,76 − 10,5 ∆Ctb = 2300. lg C max Ct Cmax = 1,64.Fe2+ + Cđ = 1,64.9 + 120 = 134,76 mg/l 134,76 − 10,5 ∆Ctb = 2300. lg 134,76 = 0,04874 kg/m3 10,5 G 12,99 Ftx = = = 3374015 m2 K .∆C t b 0,079.0,0487 Ftx Khối tích lớp vật liệu tiếp xúc: W = f tx Ftx lấy theo (bảng 5-3) dùng than cốc d = 24 mm là 120m2/m3 3376,39 W= = 28,14 m3 120 Chiều cao tổng cộng lớp vật liệu tiếp xúc trong giàn mưa: W 28,14 htx = = = 2,7 m F 10,42 Lấy chiều cao lớp tiếp xúc ở mỗi sàn là 0,3375 m (QP = 0,3 ÷ 0,4 m) De an moi truong chi tiet 11
  • 12. Cong ty moi truong De an bao ve moi truong De an bao ve moi truong don gian  Thiết kế giàn mưa 8 tầng, tổng chiều cao giàn mưa sẽ là: 9,1 m, chiều cao mỗi ngăn sẽ là 1,1375m, chiều cao ngăn thu là 0,3 m.  Chọn 2 giàn mưa: mỗi giàn cao: 4,55 m Lưu lượng nước lên mỗi ngăn của giàn mưa: (2 giàn) Q 104,2 Q= = = 13,025 m3/h = 3,62 l/s 2.N 2.4 Chọn d = 60, v = 0,96 m/s ( 0,8 ÷ 1 m/s) Ong dẫn nước từ sàn thu xuống bể lắng d = 50mm, v = 1,15 m/s ( 1 ÷ 1,5 m/s) Bố trí 4 vòi phun nước rửa sàn d = 20 mm (ứng với 1 sàn) nằm về cùng một phía với khoảng phục vụ xa nhất 10 m trang bị 2 ống thoát nước dưới sàn d = 100 mm thau rửa giàn mưa. 6. Bể lắng đứng tiếp xúc Q.T 104,2.40 Dung tích bể W = = = 69,5 m3 60 60 Chọn T = 40 phút. Lấy chiều cao vùng lắng của bể là 24 m ( 1,5 ÷ 3,5 m) Tốc độ nước dân trong bể là: H l .1000 2,4.1000 V= = = 1 mm/s t 40.60 Diện tích toàn phần của bể lắng tiếp xúc W 69,5 F= = = 28,96 m2 Hl 2,4 Lưu lượng nước qua bể q = 28,93 l/s Chọn ống trung tâm bằng thép. Tốc độ nước chảy qua ống v = 0,85 l/s thì đường kính ống trung tâm 200 mm π .d 2 π .6.12 Chọn bể lắng hình trụ đường kính 6,01m ta có = =29,209 m2 chiều 4 4 cao vùng lắng bằng 0,8 chiều cao phần hình trụ. Hl 2,4 Htrụ = = =3m 0,8 0,8 Chọn chiều rộng hố thu cặn ở đáy 0,35 m. Chiều cao phần nón là: (6.01 − 0,35)tg 50 Hnón = = 3,373 m 2 De an moi truong chi tiet 12
  • 13. Cong ty moi truong Lấy chiều cao phần bảo vệ là 0,5 m Tổng chiều cao của bể lắng tiếp xúc là: H = 0,5 + 3 + 3,4 = 6,9 m 7. Bể lọc nhanh Fe Diện tích bể lọc nhanh Fe Q F= T .vbt − 3,6.W .t1 − a.t 2 .vbt Q: công suất trạm (m3/ngđ). Q = 2500 m3/ngđ T: thời gian làm việc. T = 24 h vbt: tốc độ lọc ở chế độ bình thường. vbt = 5 m3/h a: số lần rửa bể trong ngày đêm. Ơ chế độ bình thường a = 2 W: cường độ nước rửa lọc. W = 14l/s.m2 5 t1 : thời gian rửa lọc. t1 = 5 phút = h 60 t2: thời gian ngừng bể lọc để rửa. t2 = 0,35 h. 2500 F= 5 = 22,26 m2 24.5 − 3,6.14. − 2.0,35.5 60 Trong bể lọc, chọn cát lọc có cỡ hạt d td = 0,7 ÷ 3,5 mm, hệ số không đồng nhất k= 2 ÷ 2,2 . Chiều dày lớp cát lọc 0,7 m. Số bể lọc cần thiết: N = 0,5. F = 0,5. 22,26 = 2,35. Chọn N = 3 bể Kiểm tra lại tốc độ lọc tăng cường với điều kiện đóng 1 bể để rửa: N 3 Vtc = Vbt . = 5. = 7,5 m/h. Vtc ∈ 6 ÷ 7,5 N − N1 3 −1 F 22,26 Diện tích một bể lọc là: f = = = 7,42 m2 N 3 Chọn kích thước bể là: B . L = 2,5 . 3 = 7,5 m2 Chiều cao toàn phần của bể lọc nhanh xác định theo công thức: H = hd + h v + hn + h p hd: chiều cao lớp sỏi đỡ hd = 0,7 m hv: chiều dày lớp vật liệu lọc hv = 0,7 m hn: chiều cao lớp nước trên lớp vật liệu lọc hn = 2 m (≥ 2 m) hp: chiều cao phụ hp = 0,5 m H = 0,7 +0,7 + 2 +0,5 = 3,9 m De an moi truong chi tiet 13
  • 14. Cong ty moi truong  Xác định hệ thống phân phối nước rửa lọc Chọn biện pháp rửa lọc bằng gió, nước phối hợp. Cường độ nước rửa lọc W=14l/s.m2 ( 12 ÷ 14 l/s.m2) ứng với mức độ nở tương đối của lớp vật liệu lọc là 45%. Cường độ gió rửa lọc Wgió = 15 l/s.m2 ( 15 ÷ 20 l/s.m2). Lưu lượng nước rửa của 1 bể lọc f .W 7,42.14 Qr = = = 0,10388 m3/s = 103,88 l/s 1000 1000 Chọn ống chính bằng thép đường kính ống dc = 300, v = 1,37 (≤ 2 m/s) Khoảng cách giữa các ống nhánh là: 0,25 m ( 0,25 ÷ 0,3 m). Thì số ống nhánh của B 2,5 một bể lọc là: m = .2 = .2 = 20 0,25 0,25 Lưu lượng nước rửa lọc chảy trong mỗi ống nhánh là: Qr 103,88 qn = = = 5,194 l/s n 20 Chọn ống bằng thép dn = 50 mm, v = 1,62 m/s với ống chính là 300 mm thì tiết diện ngang của ống là: π .d 2 3,14.0,3 2 Ω= = = 0,07065 m2 4 4 Tổng diện tích lổ lấy bằng 35% tiết diện ngang của ống. Tổng diện tích ngang của lổ là: W = 0,35 . 0,07065 = 0,0247275 m2 Chọn lổ có đường kính 12 mm ( quy phạm 10 ÷ 12 mm) 3,14.0,012 2 ⇒ diện tích 1 lỗ là: Wlỗ = = 0,115.10-3 m2 4 W 0,0247275 Tổng số lỗ là: n = = = 218,827 ≈ 219 lỗ Wlo 0,115.10 −3 219 ⇒ số lỗ trên mỗi ống nhánh = 10,95 ≈ 11 lỗ 20 Trên mỗi ống nhánh, các lỗ xếp thành 2 hàng so le nhau, hướng xuống phía dưới và nghiêng 1 góc 450 so với mắt phẳng nằm ngang. Số lỗ trên mỗi hàng của ống nhánh là 6 và 5 lỗ. 3 − 0,325 Khoảng cách giữa các lỗ sẽ là: a = = 0,2229 m 2.6 0,325 đường kính ngoài của ống gió chính. Chọn 1 ống thoát khí Φ = 32 mm đặt ở cuối ống chính De an moi truong chi tiet 14
  • 15. Cong ty moi truong  Xác định hệ thống dẫn gió rửa lọc Chọn cường độ gió là: Wgió = 15 m/s thì lưu lượng gió tính toán là: W gio .t 15.7,5 Qgió = = = 0,1125 m3/s 1000 1000 Lấy tốc độ gió trong ống dẫn gió chính là 15 m/s ( 15 ÷ 20 m/s) đường kính ống gió chính như sau: 4.Q gio 4.0,125 Dgió = = = 0,097m = 97 mm π .v gio π .15 Số ống gió nhánh cũng lấy bằng 20. 0,1125 Lượng gió trong một ống nhánh sẽ là: = 0,005625 m3/s 20 4.0,005625 Đường kính ống gió nhánh là: dgió = = 0,0218 m π .15 Tổng diện tích các lỗ lấy bằng 40% diện tích tiết diện ngang ống gió chính ( 35% ÷ 40% ) → Wgió = 0,4 . 0,0218 = 0,00872 m2.1 Chọn đường kính lỗ gió là 3mm ( 2 ÷ 5 mm), diện tích 1 lỗ gió là: 3,14.0,003 2 Flỗ gió = = 0,000007 m 4 W gio 0,00872 Tổng số lổ gió sẽ là: m = = = 1245,7 ≈ 1246 lỗ f gio 0,000007 1246 63 Số lỗ trên 1 ống: = 62,3 ≈ 63 lỗ ⇒ số lỗ mỗi hàng: = 31,5 ≈ 32 lỗ 20 2 3 − 0,12 Khoảng cách giữa các lỗ a = = 0,045 m 2.32 (0,12 đường kính ngoài của ống gió chính) Đường ống nhánh được đặt 2 hàng so le và nghiêng 1 góc 45 0 so với trục thẳng đứng của ống.  Tính toán máng phân phối và thu nước rửa lọc Bể có chiều dài là 3 m. Chọn mỗi bể bố trí 2 máng thu nước rửa lọc có đáy hìanh tam giác. Khoảng cách giữa các máng là d = 3/2 = 1,5 m (≤ 2,2m) Lượng nước rửa thu vào mỗi máng xác định thao công thức: qm = W.d.l (l/s) W = 14 l/s.m3 ( cường độ rửa lọc) De an moi truong chi tiet 15
  • 16. Cong ty moi truong d: khoảng cách giữa các tâm máng d = 1,5 m l: chiều dài của máng l = 2,5 m qm = 14.1,5.2,5 = 52,5 l/s = 0,0525 m3/s Chiều rộng máng tính theo công thức: 2 qm Bm = K .5 (m) (1,57 + a ) 3 a: tỉ số giữa chiều cao phần chữ nhật với ½ chiều rộng máng. a = 1,3 ( 1 ÷ 1,5 ) k: hệ số đối với tiết diện máng hình tam giác k = 2,1 0,0525 2 Ta có Bm = 2,1.5 = 2,1.0,1636 = 0,3432 m (1,57 + 1,3) 3 hcn B .a 1,3.0,3432 a = B ⇒ hcn = m = = 0,22308 m 2 2 2 Vậy chiều cao máng thu nước là h cn = 0,22308 lấy chiều cao của đáy tam giác h d = 0,1 m. Độ dốc của máng lấy về phía máng nước tập trung là i = 0,01 chiều dài thành máng là δm = 0,08 m. Chiều cao toàn phần của máng thu nước rửa là: Hm = hcn + hd + δm = 0,223 + 0,1 + 0,08 = 0,403 m Khoảng cách từ bề mặt lớp vật liệu lọc đến mép trên máng thu nước xác định theo L.e công thức: ∆Hm = + 0,25 100 L: chiều dày lớp vật liệu lọc L = 0,8 m e: độ giãn nở tương đối ở lớp vật liệu lọc (bảng 4-5) e = 45% 0,8.45 ∆Hm = + 0,25 = 0,61 m 100 Theo quy phạm khoảng cách giữa đáy dưới cùng của máng tải cao hơn lớp vật liệu ≥ 0,07 m. chiều cao toàn phần của máng thu nước là: H = 0,403 m Vì máng dốc về phía máng tập trung i = 0,01, máng dài 2,5 m ⇒ chiều cao ở máng tập trung là: 0,403 + 0,025 = 0,428 m Vậy ∆Hm = 0,07 + 0,428 = 0,435 m Nước rửa lọc từ máng thu nước tập trung. Khoảng cách từ đáy máng thu đến máng tập trung xác định theo công thức 2 qM hm = 1,753 + 0,2 g. A 2 qm: lưu lượng nước chảy vào máng tập trung nước qm = 0,105 De an moi truong chi tiet 16
  • 17. Cong ty moi truong A: chiều rộng của máng tập trung A = 0,5 (≤ 0,6 m) G = 9,81 m/s2 gia tốc trọng trường 0,1050 2 hm = 1,753 + 0,2 = 0,456 m 9,81.0,6 2  Tính tổn thức áp lực khi rửa bể lọc nhanh Tính tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối bằng giàn ống khoan lỗ 2 2 v0 vn Hp = ξ. + 2.g 2.g v0: vận tốc nước chảy đầu ống chính v0 = 1,37 m/s vn: vận tốc nước chảy đầu ống nhánh vn = 1,84 m/s g: gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 2,2 ξ: hệ số sức cản ξ = + 1 (KW = 0,35) K .W 2 2,2 ξ= + 1 = 18,96 0,35 2 1,37 2 1,84 2 hp = 18,96. + = 1,9862 m 29,81 2.9,81 Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ: hd = 0,22.Ls.W Ls: chiều dày của lớp sỏi đỡ: 0,7 m N: cường độ rửa lọc N = 14 l/s.m2 hd = 0,22.0,7,14 = 2,156 m Tổn thất áp lực trong lớp vật liệu lọc hvl = (a + b.W).L.e (m) Ưng với kích thước hạt d= 0,5 ÷ 1 mm; a = 0,76; b = 0,017 E: độ giãn nỡ tương đối của lớp vật liệu lọc e = 0,45 L = 0,7 Hvl = (0,76 + 0,017.14).0,7.0,45 = 0,314 m Ap lức phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy hbm = 2 m Vậy tổn thất áp lực trong nội bộ lọc sẽ là Ht = hp + hvl + hđ + hbm = 1,9862 + 2,156 + 0,314 + 2 = 6,4561 m  Chọn máy bơm rửa lọc và máy bơm gió rửa lọc De an moi truong chi tiet 17
  • 18. Cong ty moi truong Áp lực công tác cần thiết của máy bơm rửa lọc xác định theo công thức: Hr = hhh + ho + hp + hđ + hvl + hbm + hch Ta có ht = hp + hvl + hđ + hbm = 6,4562 m hhh: độ cao hình học từ cốt mực nước thấp nhất trong bể chứa đến mép máng thu nước rửa (m) hhh = 4 + 3,5 – 2 + 0,61 = 6,11 m 4: chiều sâu mực nước trong bể chứa (m) 3,5: độ chênh lệch mực nước giữa bể lọc và bể chứa (m) 2: chiều cao lớp nước trong bể lọc (m) 0,435: khoảng cách từ lớp vật liệu lọc đến mép máng (m) ho: tổn thất áp lực đường ống dẫn nước từ trạm bơm nước rửa đến bể lọc (m) Giả sử chiều dài của ống dẫn nước rửa lọc l = 100 m, đường kính ống rửa lọc d=500m; Qr = 103,88 l/s; 1000i = 0,72 ho = i.l = 0,072 m hcb: tổn thất áp lực cục bộ nơi nối ống và van khoá v2 hcb = ∑ ξ . (m) 2g Giả sử trên đường ống dẫn nước rửa lọc có: 2 cút 900, 1 van khoá, 2 ống ngắn 1,37 2 hcb = (2.0,98 + 0,26 + 2,1) = 0,413 m 2.9,81 Hr = 6,4562 + 0,413 + 6,11 + 0,072 = 13,0512 m  Chọn máy bơm nước và khí rửa lọc Quá trình rửa lọc lần lượt từ bể. Chọn 2 máy bơm, 1 máy dự phòng Qr = 103,88 l/s Hr = 13,0512 m Chọn máy bơm Eta R 250-500. Hiệu suất 84%, công suất máy P = 50KW 8. Bể lắng nước rửa lọc 104,2 Chọn lưu lượng tuần hoàn qrl ≤ 5% Q = = 5,21 m3/h 20 Lưu lượng nước rửa trong ngày (mỗi bể rửa 2 ngày 1 lần) 3 bể: W = 3 . 22,26 . 2,1.½ = 70,119 m3 Diện tích bể lọc: 22,26 m2 De an moi truong chi tiet 18
  • 19. Cong ty moi truong 70,119 Lưu lượng tuần hoàn qth > = 2,92 m3 24 Chọn qth = 5 m3/h Thể tích điều hoà: W = n . Vr – n . qth . t ½ số bể lọc cần rửa trong 1 ngày t: thời gian giữa 2 lần rửa bể liên tiếp t = 1h W = ½.2,1.22,26 - ½ .5.1 = 20,873 m3 20,873 Bể trên cao 2,5 m ⇒ diện tích mặt bằng: = 8,3492 m2 2,5 H = 2,5 m, D = 3,26 m 9. Bể chứa Thể tích bể chứa nước mặt Chế độ sử Chế độ Lượng Lượng Chế độ dụng nước Chế độ xử lý nước nước ra Còn lại giờ bơm nước vào bể bể k=1,35 0_1 4.16 3.00 2.90 1.26 3.78 1_2 4.16 3.20 2.90 1.26 5.04 2_3 4.16 2.50 2.90 1.26 6.30 3_4 4.16 2.60 2.90 1.26 7.56 4_5 4.16 3.50 2.90 1.26 8.82 5_6 4.17 4.10 2.90 1.27 10.09 6_7 4.17 4.50 4.80 0.63 9.46 7_8 4.17 4.90 4.80 0.63 8.83 8_9 4.17 4.90 4.80 0.63 8.20 9_10 4.17 5.60 4.80 0.63 7.57 10_11 4.17 4.90 4.80 0.63 6.94 11_12 4.17 4.70 4.80 0.63 6.31 12_13 4.17 4.40 4.80 0.63 5.68 13_14 4.17 4.10 4.80 0.63 5.05 14_15 4.17 4.10 4.80 0.63 4.42 15_16 4.17 4.40 4.80 0.63 3.79 16_17 4.17 4.30 4.80 0.63 3.16 17_18 4.17 4.10 4.80 0.63 2.53 18_19 4.17 4.50 4.80 0.63 1.90 19_20 4.17 4.50 4.80 0.63 1.27 20_21 4.17 4.50 4.80 0.63 0.64 De an moi truong chi tiet 19
  • 20. Cong ty moi truong 21_22 4.16 4.80 4.80 0.64 0 22_23 4.16 4.60 2.90 1.26 1.26 23_24 4.16 3.30 2.90 1.26 2.52 100.00 100.00 10.09 10.09 Thể tích bể chứa cấp nước: 10,09.2500 W= = 252.25 m3 100 Chọn L x B x H = 10m x 5m x 5m Cho bể chứa kiểu nửa chìm phần nổi cao 2,5 m chiều cao phần bảo vệ 0,5 m. Vậy tổng chiều cao của bể H = 5,5 m II. PHƯƠNG ÁN 2 1. Tính toán lượng vôi Tính tương tự như Phương án 1 2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi Tính tương tự như Phương án 1 3. Tính toán bể trộn Tính tương tự như Phương án 1 4. Tính toán giàn mưa Tính tương tự như Phương án 1 5. Tính toán bể chứa trung gian Lưu lượng nuớc từ giàn mưa đến bể áp lực là q = 104,2 m3/h Với 4 bể lọc áp lực, thời gian rửa lọc là 8 phút. Tổng thời gian rửa 4 bể lọc trong 8 là: h 15 Lượng nước trong bể trung gian để đảm bảo nước cho bể áp lực là 8 W = 104,2 m3/h . h = 55,6 m3 15 Vậy thiết kế bể chứa trung gian: 4,5m x 5m x 2,5m 6. Tính toán bể lọc áp lực Chọn bể áp lực, độ giãn nỡ là 50%, quy trình rữa lọc bằng nước, cường độ rửa lọc là 15 l/s.m2. Thời gian rửa lọc là 6 phút Diện tích các bể lọc của trạm xử lý De an moi truong chi tiet 20
  • 21. Cong ty moi truong Q F= T .vbt − 36.W .t1 − a.t 2 .vbt Q: công suất trạm (m3/ngđ). Q = 2500 m3/ngđ T: thời gian làm việc. T = 24 h vbt: tốc độ lọc ở chế độ bình thường. vbt = 5 m3/h a: số lần rửa bể trong ngày đêm. Ơ chế độ bình thường a = 2 W: cường độ nước rửa lọc. W = 14l/s.m2 5 t1 : thời gian rửa lọc. t1 = 5 phút = h 60 t2: thời gian ngừng bể lọc để rửa. t2 = 0,35 h. 2500 F= 5 = 22,26 m2 24.5 − 3,6.14. − 2.0,35.5 60 Trong bể lọc, chọn cát lọc có cỡ hạt dtd = 0,7 ÷ 3,5 mm, hệ số không đồng nhất k = 2 ÷ 2,2 . Chiều dày lớp cát lọc 0,7 m. Chọn bể lọc dngoài = 2 m, h = 3,3 m. Số bể lọc là 4 bể Tốc độ tăng cường trong điều kiện rửa lọc 1 bể: N 4 Vtc = vbt . = 15. = 20 ≤ 20 m/h thoả tiêu chuẩn bảng 4 – 10 N − N1 3 2.2.3,14 Diện tích một bể lọc f = = 3,14 m2 4  Hệ thống phân phối nước rửa lọc. Lưu lượng nước rửa lọc của một bể: f .W 3,14.15 Qr = = = 0,047 m3/s = 47 l/s 1000 1000 Chọn ống dẫn nước chính bằng thép. Đường kính ống 200 mm, vc = 1,37 m/s Lấy khoảng cách giữa các ống nhánh là 0,25 mm(qui phạm 0,25 ÷ 0,3 ) thì số ống nhánh trong 1 bể là:  D  m=  − 1 × 2 = 12 ống nhánh  0,25  Lưu lượng nước rửa lọc chảy trong ống nhánh. Qr 47 qn = = = 4 l/s m 12 De an moi truong chi tiet 21
  • 22. Cong ty moi truong Chọn đường kính ống nhánh d = 60 mm, vn = 1,04 m/s Đường kính ống chính dống chính = 200 mm.Tiết diện ống chính: πd 2 3,14.0,2 2 Ω= = = 0,0314 m2 4 4 Tổng diện tích lỗ bằng 35% diện tích tiết diện ống chính: w = 0,35.0,0314 = 0,01099 m2 Chọn lỗ có d = 10 mm (qui phạm 10 ÷ 12 mm) 3,14.0,012 wlỗ = = 0,0000785 m2 4 0,01099 Tổng số lỗ n0 = = 140 lỗ 0,0000785 140 Số lỗ trên mỗi nhánh là : = 12 lỗ 12 Trên mỗi ống nhánh xếp hai hàng so le nhau, hướng xuống dưới nghiêng một góc 12 450 so với mặt nằm ngang. Số lỗ trên mỗi hàng trên ống nhánh là:12, = 6 lỗ. 2 Khoảng cách giữa các lỗ là: 2 − 0,2 a= = 0,15 m 12  Tính toán phân phối nước và thu nươc rửa lọc. Dạng phễu thu nước rửa lọc, cách lớp vật liệu lọc 0,4 - 0,6 m. Chọn 0,6 m Kích thước phểu thu rửa lọc tính toán sao cho khoảng cách thu nươc xa nhất nhỏ 0,7 m.  Tính toán tổn thất áp lực khi rửa lọc . Tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối nước rửa lọc. 2 2 vo v hp = ξ . + 0 2g 2g vo :Tốc độ nước chảy ở đầu ống chính là 1.37 m/s. vn : Tốc độ nước ở đầu ống nhánh là 1,04 m/s. Hệ số sức cản: 2,2 2,2 ξ= +1 = + 1 = 18,96 kW 2 0,35 De an moi truong chi tiet 22
  • 23. Cong ty moi truong 1.37 2 1,04 2 hp = 18,96 . + = 1.87 m 2 × 9,81 2 × 9,81 Tổn thất áp lựcqua lớp vật liệu lọc. hvl = (a + b.W).L.e Trong đó kích thứơc hạt d = 0,7 ÷ 0,75 a = 0,76 b = 0,017 Chiều cao lớp vật liệu lọc 1,2 m hvl = (0,76 + 0,017.15).1,2.0,5= 0,609 m Ap lực để phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy bằng hbm = 2 m. Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ: hđ = 0,22.Ls.W Ls = d16-32 = 200 mm 8-16 = 100 mm 4-8 = 100 mm 2-4 = 100 mm ∑ Ls = 500 mm = 0,5 m hđ = 0,22.0,5.15 = 1,65 m Tổn thất áp lực trong nội bộ bể lọc là: ht = hp + 1,65 + 0,25 + 2 = 5,77 m Chọn máy bơm: Ap lực công tác cần thiết: Hr = hhh + ho + ht 5 m: chiều cao mực nước trong bể chứa. 3,5 m : độ chênh lệch mực nước giữa bể lọc và bể chứa. 1,6 m : chiều cao lớp nước trong bể lọc. 0,6 m : khoảng cách từ vật liệu lọc đến mép máng. hhh = 5 + 3,5 - 1,6 + 0,6 = 7,5 m  Tính tổn thức áp lực khi rửa bể lọc nhanh Tính tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối bằng giàn ống khoan lỗ 2 v0 v2 Hp = ξ. + n 2.g 2.g v0: vận tốc nước chảy đầu ống chính v0 = 1,37 m/s De an moi truong chi tiet 23
  • 24. Cong ty moi truong vn: vận tốc nước chảy đầu ống nhánh vn = 1,84 m/s g: gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 2,2 ξ: hệ số sức cản ξ = + 1 (KW = 0,35) K .W 2 2,2 ξ= + 1 = 18,96 0,35 2 1,37 2 1,84 2 hp = 18,96. + = 1,9862 m 29,81 2.9,81 Tổn thất áp lực qua lớp sỏi đỡ: hd = 0,22.Ls.W Ls: chiều dày của lớp sỏi đỡ: 0,7 m N: cường độ rửa lọc N = 14 l/s.m2 hd = 0,22.0,7,14 = 2,156 m Tổn thất áp lực trong lớp vật liệu lọc hvl = (a + b.W).L.e (m) Ưng với kích thước hạt d= 0,5 ÷ 1 mm; a = 0,76; b = 0,017 E: độ giãn nỡ tương đối của lớp vật liệu lọc e = 0,45 L = 0,7 Hvl = (0,76 + 0,017.14).0,7.0,45 = 0,314 m Ap lức phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp cát lọc lấy hbm = 2 m Vậy tổn thất áp lực trong nội bộ lọc sẽ là Ht = hp + hvl + hđ + hbm = 1,9862 + 2,156 + 0,314 + 2 = 6,4561 m De an moi truong chi tiet 24
  • 25. Cong ty moi truong Chương IV: TÍNH TOÁN KINH TẾ I. PHƯƠNG ÁN 1 1. Thiết bị STT Tên thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy bơm 10 5 000 000 50 000 000 2 Động cơ 10 2 000 000 20 000 000 3 Bộ giảm tốc 10 3 000 000 30 000 000 4 Cánh khuấy 2 500 000 1 000 000 5 Thiết bị sắt, thép 10 000 7850 kg 78 500 000 6 Thiết bị inox 5 000 8500 kg 42 500 000 7 Đường ống 86 100 000 8 Dây điện 20 000 000 9 Các thiết bị khác 10 000 000 Tổng 372 200 000 2. Chi phi thi công STT Tên thiết bị Công trình Thành tiền Công trình xử lý 1 Bể trộn 4 m3 14 000 000 2 Bể chứa trung gian 59 m3 206 500 000 3 Bể lắng 130 m3 455 000 000 4 Bể lọc gồm 3 bể 330 m3 1 155 000 000 5 Bể lắng nước rửa lọc 31 m3 108 500 000 6 Bể chứa cặn thải 113 m3 395 500 000 7 Bể chứa nước sạch 270 m3 945 000 000 Công trình đơn vị 1 Trạm bơm cấp 1 264 m3 462 000 000 2 Trạm bơm giàn mưa 95 m3 155 250 000 3 Trạm bơm rửa lọc 230 m3 402 500 000 4 Trạm bơm cấp 2 291 m3 509 250 000 5 Nhà hoá chất 240 m3 420 000 000 6 Nhà thí nghiệm 240 m3 420 000 000 7 Kho xưởng 480 m3 840 000 000 8 Nhà điều hành 360 m3 630 000 000 Tổng 7 118 500 000 3. Chi phí quản lý vận hành STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Vôi 25,55 tấn/năm 1 000 000 tấn 25 550 000 2 Điện 5 000 000 3 Nhân công 50 người 1 000 000 ng/tháng 600 000 000 Tổng 630 550 000 De an moi truong chi tiet 25
  • 26. Cong ty moi truong 4. Các chi phí khác Tổng chi phí chuẩn bị thiết bị và vận hành 1 002 750 000 đồng Lập dự án từ tiền khả thi đến khả thi: 15 041 250 đồng Đào tạo, hướng dẫn, vận hành: 10 027 500 đồng  Tổng phương án 1 năm đầu tiên 1 027 719 750 đồng II. PHƯƠNG ÁN 2 1. Thiết bị STT Tên thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy bơm 3 3 000 000 9 000 000 2 Động cơ 5 2 000 000 10 000 000 3 Bộ giảm tốc 5 3 000 000 15 000 000 4 Cánh khuấy 2 500 000 1 000 000 5 Thiết bị sắt, thép 8 000 7850 kg 62 800 000 6 Thiết bị inox 3 000 8500 kg 25 500 000 7 Đường ống 5 800 000 8 Dây điện 20 000 000 9 Bê tông 70 000 000 10 Bể lọc áp lực 4 50 000 000 200 000 000 11 Các thiết bị khác 10 000 000 Tổng 429 100 000 2. Chi phí quản lý vận hành STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Vôi 25,55 tấn/năm 1 000 000 tấn 25 550 000 2 Điện 5 000 000 3 Nhân công 50 người 1 000 000 ng/tháng 600 000 000 Tổng 630 550 000 3. Các chi phí khác Tổng chi phí chuẩn bị thiết bị và vận hành 1 059 650 000 đồng Lập dự án từ tiền khả thi đến khả thi: 15 894 750 đồng Đào tạo, hướng dẫn, vận hành: 10 596 500 đồng  Tổng phương án 2 năm đầu tiên 1 086 141 250 đồng De an moi truong chi tiet 26
  • 27. Cong ty moi truong TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp, TS Trịnh Xuân Lai, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội 2004 2. Xử lý nước cấp, TS Nguyễn Ngọc Dung, Nhà xuất bản xây dựng, hà Nội 2005 3. Sổ tay máy bơm, ThS Lê Dung, Nhà xuất bản Xây dựng De an moi truong chi tiet 27
  • 28. Cong ty moi truong MỤC LỤC Nhiệm vụ thiết kế đồ án môn học 1 Chương I: PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN 3 I. Phân tích nhiệm vụ 3 II. Nhiệm vụ thiết kế 3 Chương II: LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ 5 Chương III: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 6 I. Phương án 1 6 1. Tính toán lượng vôi 6 2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi 7 3. Tính toán bể trộn 7 4. Tính toán giàn mưa 9 5. Bể lắng đứng tiếp xúc 11 6. Bể lọc nhanh Fe 11 7. Bể lắng nước rửa lọc 18 8. Bể chứa 18 II. Phương án 2 19 1. Tính toán lượng vôi 19 2. Tính toán thiết bị pha trộn vôi 19 3. Tính toán bể trộn 19 4. Tính toán giàn mưa 19 5. Tính toán bể chứa trung gian 19 6. Tính toán bể lọc áp lực 20 Chương IV: TÍNH TOÁN KINH TẾ 25 I. Phương án 1 25 II. Phương án 2 25 Tài liệu tham khảo 27 Mục lục 28 Vì sao nói con người cũng là một nguồn ô nhiễm? Con người sống trên Trái đất chủ yếu sử dụng không khí, nước và thực phẩm để nuôi dưỡng cơ thể. Mỗi người lớn một ngày hít vào 100 lít không khí và thở ra lượng khí cacbonic cũng nhiều như vậy. Khí cacbonic là khí thải, tụ lại nhiều một chỗ sẽ làm vẩn đục không khí trong phòng, gây khó chịu. Nếu buổi tối đi ngủ De an moi truong chi tiet 28
  • 29. Cong ty moi truong đóng kín cửa phòng, khí cacbonic sẽ vẩn đục khắp phòng. Bởi vậy buổi sáng ngủ dậy phải mở cửa để không khí lưu thông, phòng ở mới sạch. Khi người ta ăn các thức ăc để bổ sung dinh dưỡng, sẽ thải ra cặn bã. Chất cặn bã (phân và nước tiểu) xuất hiện ở môi trường sinh hoạt nếu không được xử lý tốt sẽ gây ô nhiễm môi trường, gây hại cho sức khoẻ con người (như gây bệnh giun sán). Trong quá trình thay đổi tế bào trong cơ thể con người thường toả ra nhiệt lượng và mùi vị. Mùi vị của cơ thể mỗi người khác nhau, trong đó có một mùi rất nặng kích thích hệ thần kinh khứu giác, đó là mùi hôi nách. Đây cũng là một nguồn ô nhiễm của cơ thể con người. Trong sinh hoạt hàng ngày, cơ thể con người luôn luôn toả nhiệt để điều tiết cân bằng nhiệt độ cơ thể. Nhiệt lượng này toả ra môi trường xung quanh nên chúng ta không thấy ảnh hưởng xấu của hiện tượng này. Ví dụ trong một toa xe đóng kín cửa chật ních người, nhiệt độ sẽ cao dần và những người bên trong sẽ cảm thấy khó chịu, vì nhiệt lượng toả ra từ cơ thể người đã làm tăng nhiệt độ trong xe. Cơ thể chúng ta là một nguồn ô nhiễm. Nêu vấn đề này ra có thể có một số người chưa nhận thức được. Nhưng chúng ta sẽ phát hiện ra điều này khi tập trung một số đông người trong một môi trường nhỏ hẹp. Bởi vậy, chúng ta không những cần phòng ngừa ô nhiễm công nghiệp mà còn cần phòng ngừa cơ thể gây ô nhiễm, ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ chúng ta. Cong ty tu van moi truong De an moi truong chi tiet 29