SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
Baixar para ler offline
Trư ng Đ i h c Ngo i thương
                   Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t




            Môn h c: Đ u tư qu c t


                  Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa
                          Tel.: 0904 222 666
                 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com




Chương 4: T            DO HOÁ Đ U TƯ VÀ CÁC KHU V C
                         Đ U TƯ T DO

  • 4.1. Xu hư ng t          do hóa đ u tư
      • 4.1.1. Khái ni m và n i dung t do hóa đ u tư
      •4.1.2. T do hóa đ u tư – xu th t t y u trong đi u ki n toàn c u
      hóa
      •4.1.3. Xu hư ng t do hóa đ u tư các nư c và trên th gi i
  • 4.2. Nh ng bư c ti          n m i trong chính sách đ u tư
      • 4.2.1. C p qu c gia
      •4.2.2. C p qu c t
  •4.3. Các khu v c đ u tư t do
      • 4.3.1. Khu v    c đ u tư ASEAN (AIA)
      •4.3.2. Khu v    c đ u tư EU (AIA)
      •4.3.3. Khu v    c đ u tư B c M (NAIA)
      •4.3.4. Xu hư    ng liên k t Đông Á và ý tư ng v Khu v c đ u tư
      Đông Á
  • 4.4.
       Nh n xét rút ra t vi c nghiên c u quá trình t
  do hóa đ u tư trên th gi i
                                                                         2




                                                                             1
Yêu c u c a chương

• Khái ni m, n i dung t do hóa đ u tư và
  tính t t y u c a t do hóa đ u tư trong
  đi u ki n toàn c u hóa.
• Quá trình t do hóa đ u tư di n ra các
  nư c, trên th gi i, m t s nhóm nư c,
  m t s khu v c.
• Các khu v c đ u tư t do trên th gi i



                                                                    3




                     Câu h i ôn t p
1. T do hóa đ u tư là gì? Cho đ n nay đã có nư c nào trên th gi i
   có ch đ đ u tư hoàn toàn t do chưa? T i sao?
2. N i dung cơ b n c a t do hóa đ u tư là gì?
3. T i sao nói t do hóa đ u tư là xu th t t y u hi n nay?
4. T do hóa đ u tư đơn phương c a các qu c gia trên th gi i hi n
   nay đang di n ra như th nào?
5. T do hóa đ u tư song phương hi n đang di n ra như th nào?
6. Nêu xu hư ng t do hóa đ u tư c p đ khu v c và liên khu v c
   hi n nay.
7. T do hóa đ u tư trên ph m vi toàn c u di n ra như th nào?
8. So sánh các khu v c đ u tư ASEAN (AIA), EU (EIA) và B c M
   (NAIA).
9. T do hóa đ u tư di n ra như th nào Vi t Nam?


                                                                    4




                                                                        2
4.1.1.1. Khái ni m t              do hoá đ u tư
•   Theo gi i kinh doanh Anh và Châu Âu, ch đ đ u tư t do là m t
    ch đ đ u tư đáp ng các yêu c u sau: không phân bi t đ i x ,
    minh b ch, n đ nh (TUKP, 1998).
•   Theo Murray Dobbin (Canada), t do hóa v thương m i và đ u tư
    đư c hi u là không b ràng bu c b i các qui đ nh c a lu t pháp,
    chính sách (Dobbin, 1998).
•   Trong tuyên b Bogor c a APEC “đ u tư và thương m i m và t
    do” đư c th c hi n b ng cách gi m d n các rào c n đ i v i thương
    m i và đ u tư và khuy n khích s lưu chuy n t do v hàng hóa,
    d ch v và v n gi a các n n kinh t thành viên” (APEC, 1994)
•   Theo Susan Bryce (Úc), t do hóa đ u tư là không b ràng bu c b i
    ho c d b d n các qui đ nh và các h n ch mà chính ph các nư c
    đ t ra cho các nhà đ u tư nư c ngoài (Bryce, 1998)




                                                                   5




     4.1.1.1. Khái ni m t          do hoá đ u tư (ti p)



          T do hóa đ u tư là quá trình trong đó các rào
         c n đ i v i ho t đ ng đ u tư, các phân bi t đ i
         x trong đ u tư đư c t ng bư c d b , các tiêu
          chu n đ i x ti n b d n d n đư c thi t l p và
         các y u t đ đ m b o s ho t đ ng đúng đ n
                 c a th trư ng đư c hình thành.




                                                                   6




                                                                       3
4.1.1.2. N i dung t                         do hoá đ u tư
  Lo i b rào c n,              Thi t l p tiêu chu n          Tăng cư ng giám
       ưu đãi                     đ i x ti n b                 sát th trư ng

 • H n ch liên quan đ n        • Không phân bi t đ i x ;
   vi c ti p nh n và thành     • Đ i x công b ng và bình        H n ch , xóa b s
   l p;                          đ ng;                          can thi p c a chính
 • H n ch v v n và quy n       • S d ng công c qu c t           ph
   ki m soát c a nư c ngoài;     đ gi i quy t tranh ch p;
 • Nh ng h n ch v ho t         • Chuy n ti n;
   đ ng ;                      • Tính minh b ch;
 • Các rào c n mang tính       • B o h kh i vi c tư c đo t
   hành chính;                   quy n s h u.
 • Các ưu đãi v thu ;
 • Các ưu đãi khác v tài
   chính;
 • Mi n th c hi n m t s qui
   đ nh c a pháp lu t.




                                                                                      7




 4.1.2. T         do hóa đ u tư – xu th t t y u trong
                    đi u ki n toàn c u hóa
• 4.1.2.1. Toàn c u hóa – xu th không th đ o ngư c
  trong quan h kinh t qu c t hi n đ i
• 4.1.2.2. M i quan h h u cơ gi a toàn c u hóa kinh t
  và t do hóa đ u tư




                                                                                      8




                                                                                          4
4.1.3. Xu hư ng t do hóa đ u tư            các nư c
               và trên th gi i
• 4.1.3.1. T do hóa đ u tư trư c năm 1990
• 4.1.3.2. T do hóa đ u tư sau năm 1990




                                                       9




4.2. Nh ng bư c ti n m i trong chính sách FDI

• 4.2.1. C p qu c gia
   – 4.2.1.1. C i cách lu t pháp và chính sách
     theo hư ng t do hóa
   – 4.2.1.2. Có m t s thay đ i đi ngư c l i v i xu
     hư ng t do hóa
• 4.2.2. C p qu c t
   – 4.2.2.1. Các hi p đ nh đ u tư song phương
   – 4.2.2.2. T do hóa đ u tư trên ph m vi toàn
     c u


                                                   10




                                                           5
11




12




     6
13




        4.3. Các khu v c đ u tư t do

•   4.3.1. Khu v   c đ u tư ASEAN
•   4.3.2. Khu v   c đ u tư EU
•   4.3.3. Khu v   c đ u tư B c M
•   4.3.4. Xu hư   ng liên k t Đông Á




                                        14




                                             7

Mais conteúdo relacionado

Mais de bookbooming

Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookboomingbookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookboomingbookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...bookbooming
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingbookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingbookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingbookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingbookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingbookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingbookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingbookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookboomingbookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingbookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookboomingbookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingbookbooming
 

Mais de bookbooming (20)

Key unit 2 esp bookbooming
Key  unit 2 esp bookboomingKey  unit 2 esp bookbooming
Key unit 2 esp bookbooming
 
Pricing bookbooming
Pricing bookboomingPricing bookbooming
Pricing bookbooming
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
Chương 5 đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbo...
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 3 đường lối đối ngoại Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chuong 3 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c6 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingGiao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Giao an dt c8 Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
đề 8 bookbooming
đề 8 bookboomingđề 8 bookbooming
đề 8 bookbooming
 
đề 7 bookbooming
đề 7 bookboomingđề 7 bookbooming
đề 7 bookbooming
 
đề 6 bookbooming
đề 6 bookboomingđề 6 bookbooming
đề 6 bookbooming
 
đề 5 bookbooming
đề 5 bookboomingđề 5 bookbooming
đề 5 bookbooming
 
đề 3 bookbooming
đề 3 bookboomingđề 3 bookbooming
đề 3 bookbooming
 
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
[đườNg lối] 20 câu hỏi ôn tập (kèm đáp án) bookbooming
 
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookboomingCh1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
Ch1 negotiating delivery-theory-dịch hợp đồng- bookbooming
 
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
Ch 2  price and payment- theory bookboomingCh 2  price and payment- theory bookbooming
Ch 2 price and payment- theory bookbooming
 
Contract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookboomingContract translation session 1 bookbooming
Contract translation session 1 bookbooming
 

Đầu tư quốc tế-c4-2011-bookbooming

  • 1. Trư ng Đ i h c Ngo i thương Khoa Kinh t và Kinh doanh qu c t Môn h c: Đ u tư qu c t Gi ng viên: Nguy n Th Vi t Hoa Tel.: 0904 222 666 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com Chương 4: T DO HOÁ Đ U TƯ VÀ CÁC KHU V C Đ U TƯ T DO • 4.1. Xu hư ng t do hóa đ u tư • 4.1.1. Khái ni m và n i dung t do hóa đ u tư •4.1.2. T do hóa đ u tư – xu th t t y u trong đi u ki n toàn c u hóa •4.1.3. Xu hư ng t do hóa đ u tư các nư c và trên th gi i • 4.2. Nh ng bư c ti n m i trong chính sách đ u tư • 4.2.1. C p qu c gia •4.2.2. C p qu c t •4.3. Các khu v c đ u tư t do • 4.3.1. Khu v c đ u tư ASEAN (AIA) •4.3.2. Khu v c đ u tư EU (AIA) •4.3.3. Khu v c đ u tư B c M (NAIA) •4.3.4. Xu hư ng liên k t Đông Á và ý tư ng v Khu v c đ u tư Đông Á • 4.4. Nh n xét rút ra t vi c nghiên c u quá trình t do hóa đ u tư trên th gi i 2 1
  • 2. Yêu c u c a chương • Khái ni m, n i dung t do hóa đ u tư và tính t t y u c a t do hóa đ u tư trong đi u ki n toàn c u hóa. • Quá trình t do hóa đ u tư di n ra các nư c, trên th gi i, m t s nhóm nư c, m t s khu v c. • Các khu v c đ u tư t do trên th gi i 3 Câu h i ôn t p 1. T do hóa đ u tư là gì? Cho đ n nay đã có nư c nào trên th gi i có ch đ đ u tư hoàn toàn t do chưa? T i sao? 2. N i dung cơ b n c a t do hóa đ u tư là gì? 3. T i sao nói t do hóa đ u tư là xu th t t y u hi n nay? 4. T do hóa đ u tư đơn phương c a các qu c gia trên th gi i hi n nay đang di n ra như th nào? 5. T do hóa đ u tư song phương hi n đang di n ra như th nào? 6. Nêu xu hư ng t do hóa đ u tư c p đ khu v c và liên khu v c hi n nay. 7. T do hóa đ u tư trên ph m vi toàn c u di n ra như th nào? 8. So sánh các khu v c đ u tư ASEAN (AIA), EU (EIA) và B c M (NAIA). 9. T do hóa đ u tư di n ra như th nào Vi t Nam? 4 2
  • 3. 4.1.1.1. Khái ni m t do hoá đ u tư • Theo gi i kinh doanh Anh và Châu Âu, ch đ đ u tư t do là m t ch đ đ u tư đáp ng các yêu c u sau: không phân bi t đ i x , minh b ch, n đ nh (TUKP, 1998). • Theo Murray Dobbin (Canada), t do hóa v thương m i và đ u tư đư c hi u là không b ràng bu c b i các qui đ nh c a lu t pháp, chính sách (Dobbin, 1998). • Trong tuyên b Bogor c a APEC “đ u tư và thương m i m và t do” đư c th c hi n b ng cách gi m d n các rào c n đ i v i thương m i và đ u tư và khuy n khích s lưu chuy n t do v hàng hóa, d ch v và v n gi a các n n kinh t thành viên” (APEC, 1994) • Theo Susan Bryce (Úc), t do hóa đ u tư là không b ràng bu c b i ho c d b d n các qui đ nh và các h n ch mà chính ph các nư c đ t ra cho các nhà đ u tư nư c ngoài (Bryce, 1998) 5 4.1.1.1. Khái ni m t do hoá đ u tư (ti p) T do hóa đ u tư là quá trình trong đó các rào c n đ i v i ho t đ ng đ u tư, các phân bi t đ i x trong đ u tư đư c t ng bư c d b , các tiêu chu n đ i x ti n b d n d n đư c thi t l p và các y u t đ đ m b o s ho t đ ng đúng đ n c a th trư ng đư c hình thành. 6 3
  • 4. 4.1.1.2. N i dung t do hoá đ u tư Lo i b rào c n, Thi t l p tiêu chu n Tăng cư ng giám ưu đãi đ i x ti n b sát th trư ng • H n ch liên quan đ n • Không phân bi t đ i x ; vi c ti p nh n và thành • Đ i x công b ng và bình H n ch , xóa b s l p; đ ng; can thi p c a chính • H n ch v v n và quy n • S d ng công c qu c t ph ki m soát c a nư c ngoài; đ gi i quy t tranh ch p; • Nh ng h n ch v ho t • Chuy n ti n; đ ng ; • Tính minh b ch; • Các rào c n mang tính • B o h kh i vi c tư c đo t hành chính; quy n s h u. • Các ưu đãi v thu ; • Các ưu đãi khác v tài chính; • Mi n th c hi n m t s qui đ nh c a pháp lu t. 7 4.1.2. T do hóa đ u tư – xu th t t y u trong đi u ki n toàn c u hóa • 4.1.2.1. Toàn c u hóa – xu th không th đ o ngư c trong quan h kinh t qu c t hi n đ i • 4.1.2.2. M i quan h h u cơ gi a toàn c u hóa kinh t và t do hóa đ u tư 8 4
  • 5. 4.1.3. Xu hư ng t do hóa đ u tư các nư c và trên th gi i • 4.1.3.1. T do hóa đ u tư trư c năm 1990 • 4.1.3.2. T do hóa đ u tư sau năm 1990 9 4.2. Nh ng bư c ti n m i trong chính sách FDI • 4.2.1. C p qu c gia – 4.2.1.1. C i cách lu t pháp và chính sách theo hư ng t do hóa – 4.2.1.2. Có m t s thay đ i đi ngư c l i v i xu hư ng t do hóa • 4.2.2. C p qu c t – 4.2.2.1. Các hi p đ nh đ u tư song phương – 4.2.2.2. T do hóa đ u tư trên ph m vi toàn c u 10 5
  • 6. 11 12 6
  • 7. 13 4.3. Các khu v c đ u tư t do • 4.3.1. Khu v c đ u tư ASEAN • 4.3.2. Khu v c đ u tư EU • 4.3.3. Khu v c đ u tư B c M • 4.3.4. Xu hư ng liên k t Đông Á 14 7