1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA NGÂN HÀNG
Bài giảng môn học
NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI
2. Mục đích nghiên cứu
• Trang bị kiến thức cơ bản về thị trường ngoại
hối.
• Nắm vững đặc điểm các công cụ phái sinh trên
thị trường ngoại hối
• Nắm vững kỹ thuật ứng dụng các công cụ ngoại
hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá và
xử lý trạng thái tiền tệ.
• Nắm vững các nghiệp vụ kinh doanh trên thị
trường ngoại hối.
2
3. Kết cấu môn học
• Chương 1: Tổng quan về thị trường ngoại hối (NH)
• Chương 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh NH
• Chương 3: Nghiệp vụ NH giao ngay
• Chương 4: Nghiệp vụ NH kì hạn
• Chương 5: Nghiệp vụ hoán đổi NH
• Chương 6: Nghiệp vụ tiền tệ tương lai
• Chương 7: Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ
• Chương 8: Chính sách quản lý ngoại hối quốc gia
• Chương 9: Thị trường ngoại hối Việt Nam
Tự đọc: chương 3, 6, 8, 9
3
4. Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình:
- GS. TS Nguyễn Văn Tiến: Thị trường ngoại hối và các
nghiệp vụ phái sinh, NXB thống kê, 2011.
2. Tài liệu tham khảo
- GS.TS Lê Văn Tư: Thị trường hối đoái
- Paul Bishop, Don Dixon: Foreign Exchange Handbook -
Managing Risk & Opportunity in Global Currency
Markets; McGraw-Hill, Inc., 1992.
- …
4
5. Các văn bản Pháp quy
• Pháp lệnh Ngoại hối;
• Quy định về giao dịch hối đoái của NHNN;
• Quy định về trạng thái ngoại tệ của
NHNN;
• Quy định về biên độ dao động tỷ giá của
NHNN
5
7. NỘI DUNG
1. Khái niệm và đặc điểm thị trường ngoại
hối (TTNH)
2. Chức năng của TTNH
3. Thành viên tham gia
4. Các nghiệp vụ trên TTNH
5. Phân loại TTNH
7
8. 1.1.Khái niệm thị trường ngoại hối
Khái niệm ngoại hối:
Ngoại hối bao gồm các phương tiện tiền tệ
được sử dụng trong TTQT. Đối với một quốc
gia, ngoại hối bao gồm:
Ngoại tệ: là đồng tiền nước ngoài
Các giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Đồng tiền quốc gia do người không cư trú nắm
giữ
8
9. • Theo QĐ 1165/2001/QĐ – NHNN:
Vàng tiêu chuẩn quốc tế: là vàng khối,
vàng thỏi có chất lượng từ 99,5% và khối
lượng từ 1 kg trở lên, có nhãn hiệu của
nhà sản xuất vàng được Hiệp hội vàng,
Sở giao dịch vàng quốc tế công nhận.
- SJC: Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn
- AJC: NH No&PTNT VN
9
10. 1.1.Khái niệm thị trường ngoại hối (Cont.)
Theo nghĩa rộng Theo nghĩa hẹp
Thị trường ngoại hối là Thị trường ngoại hối là
bất cứ nơi nào diễn ra
nơi mua bán ngoại tệ
việc mua – bán các
đồng tiền khác nhau giữa các NH –
Interbank.
10
11. 1.2. Đặc điểm thị trường ngoại hối
1. Là bất cứ đâu diễn ra hoạt động mua bán tiền tệ khác
nhau
2. Là thị trường toàn cầu, hoạt động 24/24h
3. Trung tâm là thị trường liên NH – Interbank
4. Giao dịch thông qua các phương tiện liên lạc hiện đại
5. Là thị trường quốc tế: ký hiệu tiền tệ là thống nhất và tỷ
giá giữa hai tiền tệ trên các thị trường khác nhau được
niêm yết hầu như thống nhất với nhau
6. Tiền tệ sử dụng nhiều nhất là USD
7. Là thị trường nhạy cảm với các sự kiện KT - CT - XH…
11
12. 2. Chức năng của FOREX
Luân chuyển các khoản đầu tư,
TDQT và các giao dịch TCQT khác
2
Phục vụ TMQT Nơi hình thành
1 3
tỷ giá
FOREX
Cung cấp các công
4 cụ phòng ngừa rủi
Là nơi NHTW 5
can thiệp lên tỷ giá ro tỷ giá
12
14. Nhóm khách hàng mua bán lẻ
Mục đích tham gia FOREX:
- Mua bán ngoại tệ nhằm phục vụ cho nhu cầu
chuyển đổi tiền tệ
- Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
Đặc điểm:
Các khách hàng không trực tiếp giao dịch ngoại
tệ với nhau
Là những người chấp nhận giá (price-takers)
14
15. NHTM
Phục vụ nhóm KH mua – bán lẻ
Không chịu rủi ro tỷ giá
Hưởng Spread
Không ảnh hưởng đến cơ cấu bảng tổng kết tài sản
Kinh doanh ngoại tệ cho chính NHTM
Chịu rủi ro tỷ giá
Làm thay đổi cơ cấu bảng tổng kết tài sản của NHTM
Là thành viên của Interbank
Các NHTM giao dịch trực tiếp và gián tiếp với nhau
15
16. NHTW
Là NH phục vụ Chính phủ, phục vụ NHTW
các nước khác và các tổ chức tiền tệ
quốc tế
Can thiệp vào tỷ giá trên FOREX
Mua bán, chuyển đổi tiền tệ nhằm bảo
toàn và gia tăng dự trữ ngoại hối quốc gia
16
17. Các nhà môi giới
Khớp lệnh đặt mua và lệnh đặt bán từ khách
hàng của mình và đưa ra tỷ giá chào mua – tỷ
giá chào bán trong thời gian ngắn nhất gọi là giá
tay trong (ínide price)
Đặc điểm:
Tiết kiệm được thời gian
Tỷ giá của nhà môi giới là giá ưu đãi
Giữ bí mật trong kinh doanh
Được hưởng phí môi giới 17
18. 4. Các nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối
FOREX
TT cơ sở (Primary market) TT phái sinh (Derivative Market)
Forward Swap Option Futures
Spot transaction transaction transaction transaction transaction
The
OTC
exchange
18
19. 5. Phân loại thị trường ngoại hối
Phân loại theo mô hình tổ chức:
- Thị trường ngoại hối bán buôn
- Thị trường ngoại hối bán lẻ
Phân loại theo các nghiệp vụ:
Spot, Forward, Swap, Option, Futures
Phân loại theo địa điểm giao dịch:
- Sở giao dịch
- OTC
19
20. Sơ đồ tổ chức thị trường ngoại hối
NHTW
§Æt lÖnh
§Æt lÖnh
§Êu gi¸ më
KH §Æt lÖnh
NHTM NHTM §Æt lÖnh KH
Gi¸ tay trong
mua mua
hai chiÒu
b¸n lÎ b¸n lÎ
§Æt lÖnh §Æt lÖnh
M«i giíi
Gi¸ tay trong Gi¸ tay trong
20
22. Nội dung
1. Khái niệm và phân loại tỷ giá
2. Phương pháp yết tỷ giá
3. Nội dung và các loại tỷ giá trong kinh doanh
4. Tỷ giá chéo
5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá
6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối
7. Trạng thái luồng tiền và rủi ro lãi suất
8. Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá
22
23. 1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá
a. Khái niệm:
Tỷ giá (Exchange rate): là giá cả của một
đồng tiền được biểu thị thông qua một đồng
tiền khác.
23
24. 1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)
a. Khái niệm (Cont)
Đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá:
- Đồng tiền yết giá (Commodity Currency – C) : là
đồng tiền có số đơn vị cố định và bằng 1 đơn vị
- Đồng tiền định giá (Terms Currency – T): là đồng
tiền có số đơn vị thay đổi, phụ thuộc vào quan hệ
cung cầu trên thị trường
Ngân hàng yết giá và ngân hàng hỏi giá:
- Ngân hàng yết giá (Quoting Bank): là NH thực hiện
niêm yết tỷ giá mua vào và bán ra
- Ngân hàng hỏi giá (Asking Bank): là NH liên hệ với
NH yết giá để hỏi giá
24
25. 1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)
b. Phân loại tỷ giá
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối
Tỷ giá mua – Tỷ giá bán
Tỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạn
Tỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửa
Tỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoản
Tỷ giá chéo
Tỷ giá nghịch đảo
Căn cứ vào cơ chế điều hành chính sách tỷ giá
Tỷ giá chính thức – Tỷ giá chợ đen
Tỷ giá cố định
Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
Tỷ giá thả nổi có điều tiết
25
26. 2. Phương pháp yết tỷ giá
Xét từ góc độ quốc gia, có 2 phương pháp yết TG:
Phương pháp yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation hay
price quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó
ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, nội tệ đóng vai
trò là đồng tiền định giá
Phương pháp yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation hay
Volume Quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó
ngoại tệ đóng vai trò là tiền tệ định giá, nội tệ đóng vai trò
là tiền tệ yết giá
26
27. Yết TG trực tiếp (Yết giá ngoại tệ trực tiếp)
Ngoại tệ: với vai trò là hàng hoá (commodity currency), là
đồng tiền yết giá, có số đơn vị cố định (thường là 1)
Nội tệ: với vai trò là tiền tệ (terms currency), là đồng tiền
định giá, có số đơn vị thay đổi phụ thuộc vào quan hệ
cung cầu trên thị trường ngoại hối
VD: Tại Tokyo 1 USD = 76,78 – 76,89 JPY
27
28. Yết TG gián tiếp (Yết giá ngoại tệ gián tiếp)
Ngoại tệ: đóng vai trò là đồng tiền định giá
Nội tệ: đồng tiền yết giá
VD:
Tại London 1GBP = 1,6371 – 1,6385 USD
28
29. 2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
Quy tắc số 1 (áp dụng cho tỷ giá chéo)
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết sao cho
có giá trị lớn hơn hoặc bằng 1, thì đồng
tiền mạnh hơn sẽ đóng vai trò là đồng tiền
yết giá, đồng tiền còn lại là đồng tiền định
giá
29
30. 2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
Yết tỷ giá trên thực tế
Đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá
- USD là đồng tiền định giá đối với 5 đồng tiền là GBP, AUD, NZD,
EUR và SDR.
- USD là đồng tiền yết giá đối với tất cả các đồng tiền còn lại.
Về phương pháp yết tỷ giá trực tiếp, gián tiếp
30
31. 2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)
Cách viết tỷ giá
Theo học thuật: E(T/C)
Trên thực tế: E(C/T)
31
32. 3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh
Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra
o Tỷ giá mua: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng mua
vào đồng tiền yết giá
o Tỷ giá bán: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng bán ra
đồng tiền yết giá
32
33. 3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh (Cont)
Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) - Spread
• Là chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra
• Nếu tính spread theo phương pháp số tuyệt đối:
Spread = TGB – TGM
• Nếu tính theo phương pháp số tương đối
• Spread tạo ra lợi nhuận NH trong lĩnh vực kinh doanh
ngoại hối
• Nhân tố ảnh hưởng
33
34. 3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)
Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) – Điểm tỷ giá
• Điểm tỷ giá: là số (thông thường là số thập phân) cuối
cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch
kinh doanh ngoại hối
VD 1 USD = 17 445 VND 1 điểm là 1 VND
1 EUR = 1,2865 USD 1 điểm là 0,0001 USD
• Điểm tỷ giá cho thấy đồng tiền yết giá lên giá hay giảm
giá là bao nhiêu khi quy đổi ra đồng tiền định giá
• Trong một vài trường hợp, tỷ giá của các đồng tiền được
yết đến số thập phân thứ 5 thì số thập phân này được gọi
là pip
34
35. 3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)
Tỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạn:
Tỷ giá giao ngay: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm
nay nhưng việc thanh toán xảy ra trong vòng 2 ngày làm
việc tiếp theo
Tỷ giá kỳ hạn: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay
nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó từ 3 ngày làm việc
trở lên
35
36. 3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
Tỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoản
Tỷ giá tiền mặt: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch
ngoại tệ là tiền mặt, tiền giấy, séc du lịch và thẻ
tín dụng.
Thông thường tỷ giá mua tiền mặt thấp hơn
và tỷ giá bán tiền mặt cao hơn so với tỷ giá
chuyển khoản
Tỷ giá chuyển khoản: là tỷ giá áp dụng cho các
giao dịch mua bán ngoại tệ là các khoản tiền gửi
tại NH 36
37. 3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
Tỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửa
Tỷ giá mở cửa: là tỷ giá áp dụng cho giao
dịch ngoại tệ đầu tiên trong ngày
Tỷ giá đóng cửa: là tỷ giá áp dụng cho
giao dịch ngoại tệ cuối cùng trong ngày
37
39. 3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)
Tỷ giá nghịch đảo: là tỷ giá, trong đó đồng tiền yết giá
chuyển thành đồng định giá và ngược lại
Số chữ số thập phân sau dấu phẩy của tỷ giá nghịch đảo:
bằng số chữ số trước dấu phẩy của tỷ giá ban đầu cộng
với 3 chữ số
VD 1 EUR = 1,2865 USD 1 USD = 0,7773 EUR
1 USD = 89,665 JPY 1 JPY = 0,01115 USD
39
40. 4. Tỷ giá chéo (Crossed rate)
4.1. Khái niệm:
Theo nghĩa rộng
Theo nghĩa hẹp
4.2. Tại sao phải tính tỷ giá chéo
4.3. Phương pháp tính tỷ giá chéo40
41. 4. Tỷ giá chéo (Cont)
Phương pháp tính tỷ giá chéo
• Tỷ giá chéo giản đơn:
• Tỷ giá chéo phức hợp:
41
42. 4. Tỷ giá chéo (Cont)
Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 1:
Đồng tiền trung gian đóng vai trò là
đồng tiền yết giá trong cả hai tỷ giá
42
43. 4. Tỷ giá chéo (Cont)
Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 2:
Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng
tiền định giá trong cả 2 tỷ giá.
43
44. 4. Tỷ giá chéo (Cont)
Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)
Trường hợp 3:
Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng
tiền yết giá và đồng tiền định giá trong cả
hai tỷ giá. 44
45. 5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)
Khái niệm
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá là việc tận dụng cơ hội tỷ giá
không thống nhất để kiếm lời.
Cách thực hiện:
- Chọn giá mua thấp nhất đối với NHHG
- Chọn giá bán cao nhất đối với NHHG
- So sánh giá mua và giá bán để xem có cơ hội kinh doanh chênh
lệch tỷ giá không?
45
46. 6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối
Ngày ký kết hợp đồng (contract date - CD)
Ngày giá trị (value date - VD).
Ngày giá trị giao ngay(spot value date - SVD)
Ngày giá trị kỳ hạn(forward value date - FVD)
46
47. 7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow
- Luồng tiền dương – PCF: là khoản thu nhận
tiền từ người khác được tính cho một
khoảng thời gian nhất định.
- Luồng tiền âm – NCF: là khoản chi trả tiền
cho người khác được tính cho một khoảng
thời gian nhất định.
47
48. 7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow
Ký hiệu to: đầu kỳ tính toán
t1: cuối kỳ tính toán
NETCF (t1) = PCF (to – t1) - NCF (to – t1)
Trạng thái CF Lãi suất tăng Lãi suất giảm
NETCF(t) >0 Lãi tiềm năng Lỗ
NETCF(t) < 0 Lỗ Lãi
NETCF(t) = 0 Không phát sinh lãi/lỗ Không phát sinh lãi/lỗ
48
49. 2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position
• Trạng thái ngoại tệ xuất hiện khi có các giao dịch làm
phát sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ.
• Trạng thái ngoại tệ dương (trường): những giao dịch
làm tăng QSH về ngoại tệ
• Trạng thái ngoại tệ âm (đoản): những giao dịch làm
giảm QSH về ngoại tệ
49 49
50. 2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position
(Cont)
Trạng thái ngoại và rủi ro tỷ giá
Phương pháp xác định trạng thái ngoại tệ:
• Phương pháp 1:
NEPF(t)=LFCF(t0-t) - SFCF(t0-t)
• Phương pháp 2:
NEPF (t)= NEPF((t-1) + LFCF(t) - SFCF(t)
• Phương pháp 3:
NEPF(t)= TSCF(t) – TSNF(t)
• Phương pháp 4:
50 50
51. 2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position
(Cont)
Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá
Trạng thái ngoại tệ Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm
NEP(t) >0 Lãi tiềm năng Lỗ
NEP(t) < 0 Lỗ Lãi
Không phát sinh Không phát sinh
NEP(t) = 0
lãi/lỗ lãi/lỗ
51
52. Phân biệt thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối
MONEY MARKET FOREX
1. Đi vay và cho vay 1. Mua và bán
2. Liên quan tới một đồng tiền 2. Liên quan tới hai đồng tiền
3. Chuyển giao quyền sử dụng 3. Chuyển giao quyền sở hữu
4. Định giá thông qua lãi suất 4. Định giá thông qua tỷ giá
5. Tạo ra luồng tiền dương và luồng 5. Tạo ra luồng tiền dương và
tiền âm của một đồng tiền tại các luồng tiền âm của hai đồng tiền
thời điểm khác nhau tại cùng một thời điểm
6. Không làm phát sinh trạng thái 6. Phát sinh trạng thái ngoại hối
ngoại hối
7. Trạng thái luồng tiền ròng có thể 7. Trạng thái ngoại tệ ròng chỉ có
làm cân bằng thông qua giao dịch thể làm cân bằng thông qua giao
trên MM và FX dịch trên FX
8. Chịu rủi ro lãi suất 8. Chịu rủi ro tỷ giá.
52
54. Nội dung
1. Những vấn đề cơ bản về giao dịch kỳ hạn
2. Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn
3. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ
hạn
4. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh
doanh
54
55. 1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn
• Các khái niệm
- GD ngoại hối kỳ hạn là những GD ngoại hối có
ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay
- TG kỳ hạn (forward rate): là TG được áp dụng
trong các GD kỳ hạn, được thoả thuận hôm nay
làm cơ sở cho việc trao đổi tiền tệ tại một ngày
xác định xa hơn ngày giá trị giao ngay
55
56. 1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn
Hợp đồng kỳ hạn: là một công cụ tài chính
để mua hoặc để bán một số lượng tiền
nhất định, tại một TG nhất định, tại một
thời điểm xác định trong tương lai.
được kí giữa NH-NH, NH-KH; được GD
trên thị trường phi tập trung
56
57. 2. Phương pháp xác định TG kỳ hạn
• Xác định tỷ giá kỳ hạn tổng quát
• Tỷ giá kỳ hạn dạng phân tích
• Tỷ giá kỳ hạn gần đúng
• Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra
• Điểm kỳ hạn
• Tỷ giá chéo kỳ hạn
57
58. Các kí hiệu
• PVT = gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ (Present
Value of Terms Currency)
• PVC = gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn yÕt gi¸ (Present
Value of Commodity Currency)
• FVT = gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ (Forward
Value of Terms Currency)
• FVC = gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn yÕt gi¸ (Forward
Value of Commodity Currency)
• RT = møc l·i suÊt/n¨m cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸.
• RC = møc l·i suÊt/n¨m cña ®ång tiÒn yÕt gi¸.
• t = thêi h¹n hîp ®ång, tÝnh theo n¨m. 58
60. 2.2. Tỷ giá kỳ hạn dạng phân tích
F=S+P
F = S.
(1 + R T .t )
(1 + R C .t )
= S + S.
(1 + R T .t ) − S
(1 + R C .t )
( 1 + R T .t )
= S + S. − 1
( 1 + R C .t )
1 + R T .t − 1 − R C .t
= S + S.
(1 + R C .t )
F = S + S.
( R T − R C ).t
(1 + R C .t ) 60
61. 2.3. Tỷ giá kỳ hạn gần đúng
• t< 1
• R<1
RCxt <<1
1+ RCxt ~ 1
F = S + S⋅ ( RT − RC ) ⋅ t
61
62. 2.4. Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra
• Tại thời điểm t0:
- Tû gi¸ giao ngay: S(USD/VND) = (SB - SO)
- L·i suÊt n¨m cña VND: RVND = (RTB - RTO)
- L·i suÊt n¨m cña USD: RUSD = (RCB - RCO)
Xác định F(USD/VND) = FB - FO
62
63. Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra (cont.)
• Dạng chính xác:
FB = SB + SB
( R TB − R CO ) t
( 1 + R CO .t )
FO = SO + SO
( R TO − R CB ) t
( 1 + R CB .t )
• Dạng gần đúng:
FB = SB + SB ( R TB − R CO ) .t
FO = SO + SO ( R TO − R CB ) .t
63
64. 2.5. Điểm kỳ hạn
• Công thức tính điểm kỳ hạn
• Điểm kỳ hạn gia tăng và khấu trừ
• Những nhân tố ảnh hưởng lên điểm kỳ hạn
64
65. Công thức tính điểm kỳ hạn
(Forward Points/ Forward Margins)
• Dạng tuyệt đối
P=F–S
P=S
( R T − R C ) .t
Chính xác:
(1 + R C .t )
Gần đúng P = S ( R T − R C ) .t
§iÓm kú h¹n mua vµo §iÓm kú h¹n b¸n ra
FB = SB + PB FO = SO + PO
( R TB − R CO ) ⋅ t ( R TO − R CB ) ⋅ t
PB = S B PO = SO
( 1 + R CO ⋅ t ) ( 1 + R CB ⋅ t )
65
66. Công thức tính điểm kỳ hạn (cont)
• Dạng tương đối (%)
F−S
p= 100%
S
Chính xác GÇn ®óng
p = (RT - RC). t
p=
( R T − RC ) ⋅ t 100%
(1 + RC ⋅t )
Nếu t = 1 (năm) p = RT – RC
66
67. Điểm kỳ hạn gia tăng và khấu trừ
• RT>RC P > 0: Điểm kỳ hạn gia tăng (Forward Premium)
Đồng tiền định giá sẽ giảm giá kỳ hạn, đồng tiền yết
giá sẽ lên giá kỳ hạn.
• RT<RC P < 0: Điểm kỳ hạn khấu trừ (Forward
Discount) Đồng tiền định giá sẽ lên giá kỳ hạn, đồng
tiền yết giá sẽ giảm giá kỳ hạn.
67
68. Niêm yết tỷ giá kỳ hạn
• Kiểu Outright
• Kiểu Swap
68
71. 3. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ
hạn
• Bảo hiểm khoản thanh toán nhập khẩu
• Bảo hiểm khoản thu xuất khẩu
• Bảo hiểm khoản đầu tư bằng ngoại tệ
• Bảo hiểm khoản vay bằng ngoại tệ
Thực hành bài 1-7 trang 197-214
71
72. 4. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh
doanh
• Lựa chọn đồng tiền đầu tư
- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T
- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C
- Thực hành bài 8-14 trang 221-230
• Lựa chọn đồng tiền đi vay
- Nhà đi vay có nhu cầu đồng tiền T
- Nhà đi vay có nhu cầu đồng tiền C
- Thực hành bài 15-17 trang 233-236
• Qui trình arbitrage lãi suất
Thực hành bài 18-23 trang 237-249 72
74. Nội dung
1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại
hối (Swap)
2. Ứng dụng Swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ
giá
3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh
4. Hoán đổi tiền tệ (Currency Swap)
74
75. 1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi
ngoại hối
• Khái niệm và đặc điểm giao dịch hoán đổi
• Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi
• Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép
75
76. Khái niệm và đặc điểm
• Khái niệm
Giao dịch hoán đổi ngoại hối là việc đồng thời mua
vào và bán ra một đồng tiền nhất định, trong đó
ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác
nhau.
• Đặc điểm
Hợp đồng hoán đổi gồm 2 vế: vế mua, vế bán có
ngày giá trị khác nhau
Số lượng mua và bán đồng tiền (yết giá) bằng nhau.
2 loại: Spot-Forward Swap và Forward-Forward Swap
76
Tập trung nghiên cứu Spot-Forward Swap
77. Spot-Forward Swap
• 2 loại hợp đồng Spot-Forward Swap
Contract Vế Spot Vế Forward
type
1 Mua C Bán C
2 Bán C Mua C
77
78. Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi
Tỷ giá vế giao ngay và tỷ giá giao ngay ở vế kỳ hạn
là như nhau
Phương án Points
Loại hợp đồng Forward Rate
Spot Rate (Fixed)
W
SB PO FO = SB + PO
Mua Spot - Bán Forward
W
SO PO FO = SO + PO
W
SB PB FB = SB + PB
Bán Spot - Mua Forward
W
SO PB FB = SO + PB
78
79. Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi (cont.)
• Thực tế, tỷ giá giao ngay thường là tỷ giá trung
bình giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra:
79
80. Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép
• Giao dịch hoán đổi đồng nhất (pure swap): là giao dịch trong đó vế
giao ngay và vế kỳ hạn thuộc một hợp đồng hoán đổi
• Giao dịch hoán đổi ghép (engineered swap): là giao dịch trong đó
vế giao ngay và vế kỳ hạn thuộc hai hợp đồng độc lập
• Tỷ giá giao ngay trong hợp đồng hoán đổi đồng nhất áp dụng cho
vế giao ngay và vế kỳ hạn là như nhau (thường là tỷ giá trung bình)
• Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi ghép áp dụng cho hợp
đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn là khác nhau.
Giao dịch hoán đổi ghép làm tăng chi phí hay giảm thu nhập cho
khách hàng.
80
81. 2. Ứng dụng swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ
giá
• Kéo dài trạng thái tiền tệ
• Rút ngắn trạng thái tiền tệ
• Ứng dụng Swap trong đầu tư quốc tế
• Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế
81
82. Kéo dài và rút ngắn trạng thái tiền tệ
• Kéo dài trạng thái tiền tệ
- Sử dụng tỷ giá giao ngay hiện hành (bài 1 trang 262)
- Sử dụng tỷ giá kỳ hạn quá khứ (bài 2 trang 269)
- Thực hành bài 3,4 trang 274-278.
• Rút ngắn trạng thái tiền tệ
- Thực hành bài 5-7 trang 278-284.
82
83. Ứng dụng swap trong đầu tư quốc tế
Thực hành bài 8 trang 285
83
84. Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế
• Thực hành bài 9 (tr.290)
84
85. 3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh ngoại hối
• Thực hành bài 10-13 (tr.295-308)
85
86. 4. Hoán đổi tiền tệ
(Currency swap)
• Khái niệm
Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thuộc loại hợp đồng hoán đổi
ngoại hối có thời hạn dài và lãi suất phát sinh được
thanh toán định kỳ trong thời gian hiệu lực của hợp đồng
• Phân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi ngoại hối
• Phân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi lãi suất
86
87. Qui trình hoán đổi tiền tệ
(lãi suất cố định/cố định)
• 2 công ty: Austrailia (A) và Hongkong (H)
• Công ty A muốn vay HKD, công ty H muốn vay AUD
• Chi phí vay:
Loại tiền Công ty Công ty
A H
AUD 15% 16%
HKD 11% 10%
87
88. Qui trình…
• Công ty H vay HKD, lãi suất 10%
• Công ty A vay AUD, lãi suất 15%
• 2 công ty hoán đổi khoản vay cho nhau
giảm 1% chi phí lãi suất
Thực tế khó xảy ra
Ngân hàng là trung gian đáp ứng nhu cầu của các công
ty. (Bảng 5.13 và 5.14 tr. 312-314)
88
91. Nội dung
1. Những khái niệm cơ bản
2. Các chiến lược của nhà XK phòng ngừa rủi ro
tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.
3. Các chiến lược của nhà NK phòng ngừa rủi ro
tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.
91
92. 1. Những khái niệm cơ bản
• Khái niệm quyền chọn
• Hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán tiền tệ
• Các bên tham gia giao dịch quyền chọn tiền tệ
• Thực hiện quyền chọn - Tỷ giá quyền chọn
• Các thuật ngữ về giá trị
• Phí hợp đồng quyền chọn
92
93. Khái niệm quyền chọn
• Xét từ giác độ người mua hợp đồng:
Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài chính,
cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không
phải nghĩa vụ), mua hoặc bán một đồng tiền này với một
đồng tiền khác tại tỷ giá cố định đã thoả thuận trước tại
một thời gian nhất định trong tương lai.
93
94. Hợp đồng quyền chọn mua và quyền
chọn bán
• Hợp đồng quyền chọn mua tiền tệ là hợp đồng mà
người mua hợp đồng có quyền mua một đồng tiền
nhất định.
• Hợp đồng quyền chọn bán tiền tệ là hợp đồng mà
người mua hợp đồng có quyền bán một đồng tiền nhất
định.
• Qui ước: Quyền chọn mua hay quyền chọn bán chỉ việc
mua bán đồng tiền yết giá
94
95. Các bên tham gia
• Mỗi hợp đồng có 2 đối tác tham gia:
1. Người bán hợp đồng (Seller – Writer – Grantor)
2. Người mua hợp đồng (Buyer – Taker)
• Phân biệt người bán hợp đồng - người bán tiền tệ
• Phân biệt người mua hợp đồng - người mua tiền tệ
95
96. Thực hiện QC - Tỷ giá QC
• Thực hiện QC (Exercise)
• Tỷ giá QC (Exercise price or strike price)
96
97. Các thuật ngữ về giá trị
• Ngang giá quyền chọn - At the money (ATM)
- Ngang giá QC giao ngay – At the money – Spot (ATM-S)
- Ngang giá QC kỳ hạn – At the money – Forward (ATM-F)
• Được giá quyền chọn – In the money (ITM)
- Được giá QC giao ngay – In the money – Spot (ITM-S)
- Được giá QC kỳ hạn – In the money – Forward (ITM-F)
• Giảm giá quyền chọn – Out of the money (OTM)
- Giảm giá QC giao ngay – Out of the money – Spot (OTM-S)
- Giảm giá QC kỳ hạn – Out of the money – Forward (OTM-F)
97
98. Phí hợp đồng QC
- Khái niệm
- Phương pháp yết phí
- Những nhân tố ảnh hưởng
98
99. 2. Chiến lược của nhà nhập khẩu
• Mua HĐ quyền chọn mua (Buy a Call)
Ví dụ (bài 1 trang 367)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
99
100. 2. Chiến lược của nhà nhập khẩu
(cont.)
• Bán HĐ quyền chọn bán (Sell a Put)
Ví dụ (bài 2 trang 372)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
100
101. 2. Chiến lược của nhà nhập khẩu
(cont.)
• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn mua
và bán quyền chọn bán)
Ví dụ (bài 3 trang 376)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
101
102. 3. Chiến lược của nhà xuất khẩu
• Mua HĐ quyền chọn bán (Buy a Put)
Ví dụ (bài 4 trang 380)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
102
103. 3. Chiến lược của nhà xuất khẩu
(cont.)
• Bán HĐ quyền chọn mua (Sell a Call)
Ví dụ (bài 5 trang 385)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
103
104. 3. Chiến lược của nhà xuất khẩu
(cont.)
• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn bán
và bán quyền chọn mua)
Ví dụ (bài 6 trang 389)
- Tuyến quyền chọn
- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền
chọn so với spot
104