SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 16
Baixar para ler offline
LT XSTK                                                -1-                                  Tóm tắt công thức


             Tóm tắt công thức LT Xác Suất - Thống Kê
I. Phần Xác Suất
  1. Xác suất cổ điển
      Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
      A1, A2,…, An xung khắc từng đôi  P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).
      Ta có
            o A, B xung khắc  P(A+B)=P(A)+P(B).
            o A, B, C xung khắc từng đôi  P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
            o P ( A)  1  P( A) .
                                                    P( AB)               P( AB)
      Công thức xác suất có điều kiện: P( A / B)         , P( B / A)         .
                                                    P( B)                 P( A)
      Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).
      A1, A2,…, An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).
      Ta có
            o A, B độc lập  P(AB)=P(A).P(B).
            o A, B, C độc lập với nhau  P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).
        Công thức Bernoulli: B(k ; n; p)  Cn p k q nk , với p=P(A): xác suất để biến cố A
                                             k

         xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.
        Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes
            o Hệ biến cố gồm n phần tử A1, A2,…, An được gọi là một phép phân
                                  A . A  i  j;i, j 1, n
                                 
                 hoạch của    i j
                                  A1  A2  ...  An  
                                 
            o Công thức xác suất đầy đủ:
                                n
                      P ( B )   P ( Ai ).P ( B / Ai ) P ( A1 ).P ( B / A1 )  P ( A2 ).P ( B / A2 )  ...  P( An ).P( B / An )
                               i 1


           o Công thức Bayes:
                            P( Ai ).P( B / Ai )
               P( Ai / B) 
                                    P( B)
              với P ( B )  P ( A1 ).P ( B / A1 )  P ( A2 ).P( B / A2 )  ...  P( An ).P( B / An )
 2. Biến ngẫu nhiên
    a. Biến ngẫu nhiên rời rạc
        Luật phân phối xác suất
              X x1 x2 … xn
              P p1 p2 … pn                                        với pi  P ( X  xi ), i  1, n.
           Ta có:
                n
               pi  1 và P{a  f(X)  b}=                          pi
               i 1                                    a f(xi b




ĐHNH TPHCM                                             -1-                              Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                                     -2-                           Tóm tắt công thức


         Hàm phân phối xác suất
          FX ( x )  P ( X  x)   pi
                                            xi  x

         Mode
          ModX  x0  p0  max{ pi : i  1, n}
         Median
                                                pi  0,5
                       P ( X  xe )  0, 5    x x
          MedX  xe                       i e
                       P ( X  xe )  0,5      pi  0, 5
                                               xi  xe
         Kỳ vọng
                   n
          EX   ( xi . pi ) x1. p1  x2 . p2  ...  xn . pn
                  i 1
                              n
          E ( ( X ))   ( ( xi ). pi )  ( x1 ). p1   ( x2 ). p2  ...   ( xn ). pn
                             i 1
         Phương sai
          VarX  E ( X 2 )  ( EX )2
                                    n
          với E ( X )   ( xi2 . pi ) x1 . p1  x2 . p2  ...  xn . pn
                         2               2         2               2

                                  i 1
   b. Biến ngẫu nhiên liên tục.
                                                                  
         f(x) là hàm mật độ xác suất của X                          f ( x)dx  1 ,
                                                                  
                                        b
          P{a  X  b}   f ( x).dx
                                        a
         Hàm phân phối xác suất
                                             x

          FX ( x )  P ( X  x )           
                                            
                                                 f (t )dt

         Mode
          ModX  x0  Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x0.
         Median
                                    xe
                                 1               1
          MedX  xe  FX ( xe )    f ( x )dx  .
                                 2             2
         Kỳ vọng
                 
          EX           x. f ( x)dx .
                 
                             
          E ( ( X ))         ( x). f ( x)dx
                             



ĐHNH TPHCM                                                  -2-                         Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                           -3-                                         Tóm tắt công thức


                Phương sai
                                                                
                 VarX  E ( X 2 )  ( EX )2 với EX 2                x 2 . f ( x)dx .
                                                                
    c. Tính chất
        E (C )  C ,Var (C )  0 , C là một hằng số.
                E (kX )  kEX ,Var (kX )  k 2VarX
                E (aX  bY )  aEX  bEY
                Nếu X, Y độc lập thì E ( XY )  EX .EY ,Var (aX  bY )  a 2VarX  b 2VarY
         ( X )  VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX.
 3. Luật phân phối xác suất
    a. Phân phối Chuẩn ( X ~ N (;  2 ))
                X ()   , EX=ModX=MedX=  , VarX   2
                                                             ( x  )2
                                              1         
                Hàm mđxs f ( x,  ,  )           e          2 2       Với   0,  1:
                                              2
                                 x2
                          1 2
                 f ( x)     e (Hàm Gauss)
                          2
                                                                                  x      t2
                                    b         a                  1 2
                P (a  X  b)  (      )  (      ) với ( x)      e dt (Hàm Laplace)
                                                                 0
                                                                     2
         Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối
          xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc
        Tác vụ             Máy 570MS          Máy 570ES          Máy 570 ES Plus
 Khởi động gói Thống kê Mode Mode Mode STAT 1-Var Mode STAT 1-Var
                               SD                  AC                   AC
 Tính
             z          x2
                  1 2                                                                   Shift 1 5 2 z ) =
   ( z )          e dx         Shift 3 2 z ) =             Shift 1 7 2 z ) =
             0
                  2

             z           x2
             1 2                 Shift 3 1 z ) =             Shift 1 7 1 z ) =          Shift 1 5 1 z ) =
  F ( z)       e dx
          
             2
 Thoát khỏi gói Thống                 Mode 1                          Mode 1                    Mode 1
 kê

         Lưu ý: F ( z )  0,5  ( z )

    b. Phân phối Poisson ( X ~ P())
        X ()   , EX  VarX   .ModX=k   -1  k  



ĐHNH TPHCM                                        -3-                                    Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                       -4-                        Tóm tắt công thức


                      k
          P(X=k)=e     ,k  
                       k!
   c. Phân phối Nhị thức ( X ~ B(n; p ))
       X ()  {0..n} , EX=np, VarX=npq, ModX=k  (n  1) p  1  k  (n  1) p
          P(X=k)=Ck . p k .q nk ,q   p0  k  n,k  
                   n
          Nếu (n  30;0,1  p  0,9; np  5, nq  5) thì X ~ B (n; p)  N (;  2 ) với
             n. p,  npq
                          1 k 
            P (X=k)  f (           ),0  k  n,k  
                                
                                 b          a 
            P (a  X<b)  (          )  (      )
                                               
          Nếu (n  30, p   np  5) thì X ~ B(n; p)  P() với   np
                              k
              P(X=k)  e       ,k  
                               k!
          Nếu (n  30, p  0,9, nq  5)
                             n k
           P (X=k)  e                  ,k   với   nq
                              (n  k )!

   d. Phân phối Siêu bội ( X ~ H ( N ; N A ; n))
       X ()  {max{0; n  ( N  N A )}..min{n;N A}}
                                N n             N
       EX=np, VarX=npq                 với p  A , q=1-p.
                                N 1              N
                         ( N A  1)(n  1)  2         ( N  1)(n  1)  2
       ModX  k                              1  k  A                  .
                                 N 2                        N 2
                   C N A C NkN A
                     k     n
                             
       P(X=k)=            n
                                  ,k  X ()
                        CN
              N                                                    N
       Nếu       20 thì X ~ H ( N ; N A ; n)  B(n; p ) với p  A .
              n                                                     N
                     k k nk
         P(X=k)  Cn . p .q ,k  X (),q  1  p .




ĐHNH TPHCM                                    -4-                      Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                                        -5-                 Tóm tắt công thức



      Sơ đồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông
      dụng:


          Siêu bội: X~H(N;NA;n)

                             C N A .C N kN A
                               k      n
                                        
          P( X  k )               n
                                   CN


                         N>20n
                           N
                         p= A , q=1-p
                            N
                                                                   n30, p0,1
            Nhị thức: X~B(n;p)                                     np<5                   Poisson: X~ P ( )
                                                                    =np
                                                                                                        k 
                               k
          P ( X  k )  C . p .q        k        n k                                     P( X  k )     e
                               n                                                                       k!


                          n30, 0,1<p<0,9
                          np  5 , nq  5
                                                          1 k
                             P( X  k )                    f(   )
                                                              
                                                            b       a
                             P ( a  X  b)   (               ) (     )
                                                                      
                          với   np,  npq
                                                                         X 
    Chuẩn: X~ N (  ;  2 )                                        Y              Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1)
                                                                                                       y2
                         1              
                                             ( x   )2                                          1    

     f ( x;  ;  )               .e           2 2                                    f ( y)     .e 2
                         2                                                                     2




ĐHNH TPHCM                                                     -5-               Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                         -6-                                  Tóm tắt công thức




    II. Phần Thống Kê.
          1. Lý thuyết mẫu.
               a. Các công thức cơ bản.
   Các giá trị đặc trưng                 Mẫu ngẫu nhiên                          Mẫu cụ thể
Giá trị trung bình                              X 1  ...  X n                      x  ...  xn
                                          X                                    x 1
                                                       n                                  n
Phương sai không hiệu chỉnh                       2                    2
                                                                             ( x  x )  ...  ( xn  x )2
                                                                                      2
                                 ˆ 2  ( X 1  X )  ...  ( X n  X )
                                SX                                         2
                                                                         ˆx  1
                                                                         s
                                                        n                                 n
Phương sai hiệu chỉnh              2
                                                  2
                                       ( X  X )  ...  ( X n  X )   2
                                                                           2 ( x  x )  ...  ( xn  x )2
                                                                                      2
                                SX  1                                   sx  1
                                                     n 1                               n 1
               b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau:
                                    xi    x1      x2       …     xk
                                    ni    n1      n2       …     nk
                Khi đó
                    Các giá trị đặc trưng                        Mẫu cụ thể
                                                                   x n  ...  xk nk
                       Giá trị trung bình                    x 1 1
                                                                           n
                Phương sai không hiệu chỉnh               ( x  x ) n1  ...  ( xk  x ) 2 nk
                                                                    2
                                                     ˆ2
                                                     sx  1
                                                                           n
                                                      2   ( x1  x ) n1  ...  ( xk  x ) 2 nk
                                                                    2
                    Phương sai hiệu chỉnh            sx 
                                                                         n 1

                c. Phân tổ thống kê
                - Việc phân tổ thống kê chủ yếu dựa vào phân tích và kinh nghiệm. Tuy nhiên
                thông nếu kích thước mẫu khảo sát là n thì ta có thể phân làm k tổ với
                 k   3 2n   1 , với  x  là phần nguyên của x.
                                         
                           
                                                                              x  xmin
                - Trường hợp phân tổ đều ta được khoảng cách mỗi tổ là h  max         .
                                                                                    k
                d. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu

                - Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [a; b) hay (a; b] thì ta sử dụng giá
                                            ab
                trị đại diện cho miền đó là       để tính toán.
                                              2




   ĐHNH TPHCM                                      -6-                              Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                    -7-                               Tóm tắt công thức



          Tác vụ                      570MS                             570ES
 Bật chế độ nhập tần số              Không cần                    Shift Mode  4 1
 Khởi động gói Thống kê           Mode Mode SD                    Mode STAT 1-Var
                                  x1 Shift , n1 M+
                                                                   X              FREQ
                                  xk Shift , nk M+                 x1 =             n1 =
      Nhập số liệu                                                                  
                               Nếu ni  1 thì chỉ cần              xk =             nk =
                                       nhấn
                                      xi M+
 Xóa màn hình hiển thị                   AC                                 AC
 Xác định:
  Kích thước mẫu (n)                Shift 1 3 =                        Shift 1 5 1 =
  Giá trị trung bình
    (x )                             Shift 2 1 =                        Shift 1 5 2 =
  Độ lệch chuẩn không
                  ˆ
    hiệu chỉnh ( s x )               Shift 2 2 =                        Shift 1 5 3 =
  Độ lệch chuẩn hiệu                Shift 2 3 =                        Shift 1 5 4 =
    chỉnh ( s x )
 Thoát khỏi gói Thống kê               Mode 1                             Mode 1

    2. Khoảng tin cậy.
      a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình của tổng thể.
      Trường hợp 1. (  đã biết)
          Khoảng tin cậy đối xứng.
                       1                   
             ( z )        z    z  .      x  ; x  )
                        2                     n
                 2             2          2
             Khoảng tin cậy bên trái.
                                                   
               ( z )  0,5    z    z .       ; x  )
                                                    n
             Khoảng tin cậy bên phải.
                                                   
               ( z )  0,5    z    z .        x   )
                                                    n
      Trường hợp 2. (  chưa biết, n  30 )
          Khoảng tin cậy đối xứng.
                       1                   s
             ( z )        z    z  .      x  ; x  )
                        2                     n
                 2             2         2




ĐHNH TPHCM                                 -7-                            Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                       -8-                                      Tóm tắt công thức


             Khoảng tin cậy bên trái.
                                                         s
               ( z )  0,5    z    z .             ; x  )
                                                          n
             Khoảng tin cậy bên phải.
                                                         s
               ( z )  0,5    z    z .              x   )
                                                          n
     Trường hợp 3. (  chưa biết, n<30)
         Khoảng tin cậy đối xứng.
                                                  s
           1    t            t          .      x  ; x  )
                    2    ( n 1; )      ( n 1; )   n
                                2              2
             Khoảng tin cậy bên trái.
                                                            s
              1      t( n1; )    t( n1;) .          ; x  )
                                                             n
             Khoảng tin cậy bên phải.
                                                            s
              1      t( n1; )    t( n1;) .           x  ;  )
                                                             n
     b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ của tổng thể.
         Khoảng tin cậy đối xứng.
                      1                     f (1  f )
            ( z )        z    z  .                f  ; f  )
                       2                          n
                   2                2           2
             Khoảng tin cậy bên trái.
                                                          f (1  f )
               ( z )  0,5    z    z .                        ; f  )
                                                                n
             Khoảng tin cậy bên phải.
                                                          f (1  f )
               ( z )  0,5    z    z .        f  )
                                                 n
     c) Khoảng tin cậy cho phương sai của tổng thể.
     Trường hợp 1. (  chưa biết)
             - Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác định s2 (bằng máy
       tính bỏ túi).
          Khoảng tin cậy 2 phía.
               1   2
                     2               2
                                , 2  
                                          2
                                             
                            ( n 1;1 )             ( n 1; )
                                     2                     2
                 (n  1) s 2 (n  1)s 2
              (            ;           )
                    22         12

             Khoảng tin cậy bên trái.
                                              (n  1) s 2
                1   2( n1;1)  (0;
                   2
                                                     2
                                                            )
                                                    1




ĐHNH TPHCM                                    -8-                                  Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                          -9-                Tóm tắt công thức


          Khoảng tin cậy bên phải.
                  2     2              (n  1) s 2
               2   ( n1; )  (             ; )
                                          22
     Trường hợp 2. (  đã biết)
                                       k
              - Tính (n  1) s 2   ni .( xi  ) 2
                                      i 1
             Khoảng tin cậy 2 phía.
                 2   2  , 1   2
                    2
                                  2
                                                      
                             ( n; )             ( n;1 )
                                 2                    2
                 (n  1) s 2 (n  1)s 2
              (            ;           )
                    22         12

             Khoảng tin cậy bên trái.
                                             (n  1) s 2
                1   2( n;1)  (0;
                   2
                                                   2
                                                           )
                                                  1
             Khoảng tin cậy bên phải.
                                       (n  1)s 2
                 2   2( n; )  (
                    2                             ; )
                                          22

   3. Kiểm định giả thuyết thống kê.
        a) Kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị trung bình của tổng thể.
     Trường hợp 1. (  đã biết)
         H o :   o , H1 :   o
                      1               x  o
            ( z )        z  , z         . n
                       2                  
                   2                   2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                            2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                            2
             H o :   o , H1 :   o
                                                x  o
               ( z )  0, 5    z , z           . n
                                                  
              - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
              H o :   o , H1 :   o
                                              x  o
               ( z )  0, 5    z , z         . n
                                                
              - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.


ĐHNH TPHCM                                       -9-             Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                         - 10 -           Tóm tắt công thức


     Trường hợp 2. (  chưa biết, n  30 )
         H o :   o , H1 :   o
                      1               x  o
            ( z )        z  , z         . n
                       2                   s
                  2                      2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                             2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                             2
             H o :   o , H1 :   o
                                                x  o
               ( z )  0, 5    z , z           . n
                                                   s
           - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
           - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
         H o :   o , H1 :   o
                                              x  o
            ( z )  0, 5    z , z            . n
                                                 s
           - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
           - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
     Trường hợp 3. (  chưa biết, n<30)
         H o :   o , H1 :   o
                                        x  o
             t                 ,t         . n
                  2       ( n 1; )         s
                                  2
              - Nếu t  t           :   Bác bỏ Ho.
                            ( n 1; )
                                   2
              - Nếu t  t           :   Chấp nhận Ho.
                            ( n 1; )
                                   2
              H o :   o , H1 :   o
                                    x  o
                t( n1;) ,t           . n
                                       s
              - Nếu t  t( n1; ) : Bác bỏ Ho.
              - Nếu t  t( n1; ) : Chấp nhận Ho.
              H o :   o , H1 :   o
                                    x  o
                t( n1;) ,t           . n
                                       s
              - Nếu t  t( n 1; ) : Bác bỏ Ho.
              - Nếu t  t( n1;) : Chấp nhận Ho.
     b) Kiểm định giả thuyết thống kê về tỉ lệ của tổng thể.



ĐHNH TPHCM                                      - 10 -         Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                         - 11 -                                  Tóm tắt công thức


             H o : p  po ,H1 : p  po
                         1              k                f  po
               ( z )        z  , f  , z                        . n
                          2               n              po (1  po )
                   2                 2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                             2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                             2
             H o : p  po ,H1 : p  po
                                            k               f  po
               ( z )  0,5    z , f  ,z                       . n
                                            n              po (1  po )
              - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
              H o : p  po ,H1 : p  po
                                            k               f  po
               ( z )  0,5    z , f  ,z                       . n
                                            n              po (1  po )
             - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
             - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
     c) Kiểm định giả thuyết thống kê về phương sai của tổng thể.
     Trường hợp 1. (  chưa biết)
             - Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác
     định s.
         H o : 2  o , H1 :2  o
                        2             2

                                                                        (n  1) s 2
                1   2
                   2
                                        , 2   2
                                            2                 , 2        2
                              ( n 1;1 )          ( n 1; )               o
                                        2                 2
                          2
                         2   2
              - Nếu               : Bác bỏ H0.
                       2  1
                      
                                 2


              - Nếu 1   2  2 : Chấp nhận Ho.
                        2
                                       2
              H o :   o ,H1 :2  2
                      2     2
                                            o
                                                (n  1) s 2
                1   2( n1;1 ) ,  2 
                      2
                                                       2
                                                    o
              - Nếu 2  1 : Bác bỏ H0.
                              2

              - Nếu 2  1 : Chấp nhận Ho.
                              2

              H o : 2  o ,H1 :2  o
                            2               2

                                              (n  1) s 2
                 2   2( n1; ) ,  2 
                      2                            2
                                                 o


ĐHNH TPHCM                                      - 11 -                                Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                         - 12 -              Tóm tắt công thức


              - Nếu 2   2 : Bác bỏ H0.
                           2
           - Nếu 2  2 : Chấp nhận Ho.
                          2
   4. Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh tham số của 2 tổng thể.
     a) Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh giá trị trung bình của 2 tổng thể.
     Trường hợp 1. ( 1, 2 đã biết)
         H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                      1                x x
            ( z )         z  , z  1 2
                       2                  2
                                         1 22
                2                2
                                            
                                         n1 n2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                           2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                            2
             H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                                 x1  x2
               ( z )  0, 5    z , z 
                                                  2   2
                                                 1 2
                                                    
                                                 n1 n2
              - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
              H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                              x x
               ( z )  0, 5    z , z  1 2
                                               2   2
                                              1 2
                                                 
                                              n1 n2
           - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
           - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
     Trường hợp 2. ( 1, 2 chưa biết, n1n2  30 )
         H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                      1                x x
            ( z )         z  , z  1 2
                       2                  2
                                         s1 s2  2
                2                2
                                             
                                         n1 n2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                            2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                            2




ĐHNH TPHCM                                      - 12 -            Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                              - 13 -                        Tóm tắt công thức


             H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                                       x1  x2
               ( z )  0,5    z , z 
                                                        2   2
                                                       s1 s2
                                                          
                                                       n1 n2
              - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
              H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                              x x
               ( z )  0,5    z , z  1 2
                                               2   2
                                              s1 s2
                                                 
                                              n1 n2
           - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
           - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
     Trường hợp 3. ( 1  2 chưa biết, n1 ,n2  30 )
         H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                                                                    2             2
                                                       x1  x2            (n  1).s1  (n2  1).s2
                    t                ,t                   , với s 2  1
                    2    ( n1  n2  2; )                 1 1                    n1  n2  2
                                          2           s2 (  )
                                                          n1 n2
              - Nếu t  t                   :    Bác bỏ Ho.
                             ( n1  n2  2; )
                                           2
              - Nếu t  t                   :    Chấp nhận Ho.
                             ( n1  n2  2; )
                                           2
             H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                                                               2             2
                                                   x1  x2            (n  1).s1  (n2  1).s2
                t( n1 n2 2;) ,t                     , với s 2  1
                                                     1 1                    n1  n2  2
                                                 s2 (  )
                                                     n1 n2
              - Nếu t  t                   :   Bác bỏ Ho.
                              ( n1  n2  2; )
                                            2
              - Nếu t  t                   :   Chấp nhận Ho.
                              ( n1  n2  2; )
                                            2
             H o : 1   2 ,H1 : 1   2
                                                                               2             2
                                                   x1  x2            (n  1).s1  (n2  1).s2
                t( n1 n2 2;) ,t                     , với s 2  1
                                                     1 1                    n1  n2  2
                                                 s2 (  )
                                                     n1 n2
              - Nếu t  t                  :    Bác bỏ Ho.
                            ( n1  n2  2; )
                                          2
              - Nếu t  t                  :    Chấp nhận Ho.
                            ( n1  n2  2; )
                                          2



ĐHNH TPHCM                                           - 13 -                      Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                         - 14 -                              Tóm tắt công thức


     b) Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh tỉ lệ của 2 tổng thể.
              k          k       k k
         f1  1 , f 2  2 , f  1 2
              n1         n2      n1  n2
         H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2
                        1                       f1  f 2
              ( z )         z  , z 
                          2                             1 1
                  2               2         f (1  f ).(  )
                                                        n 1 n2
              - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho.
                             2
              - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho.
                             2
             H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2
                                                        f1  f 2
               ( z )  0, 5    z , z 
                                                              1 1
                                                  f (1  f ).(  )
                                                              n 1 n2
              - Nếu z   z : Bác bỏ Ho.
              - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.
              H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2
                                                        f1  f 2
               ( z )  0, 5    z , z 
                                                              1 1
                                                  f (1  f ).(  )
                                                              n 1 n2
            - Nếu z  z : Bác bỏ Ho.
            - Nếu z  z : Chấp nhận Ho.
     c. Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh phương sai của 2 tổng thể.
        - 1, 2 chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa
        cho.
             H o : 12  2 ,H1 :12  2
                             2               2

                              2
                             s1                                                             
                  -    f     2
                                  , f1  f (n1  1; n2  1;1  ), f 2  f (n1  1; n2  1; )
                             s2                                2                             2
                           f  f1
                  -   Nếu         : Bác bỏ Ho.
                           f  f2
                  -   Nếu f1  f  f 2 : Chấp nhận Ho.
                 H o : 12  2 ,H1 :12   2
                               2                2

                              2
                             s1
                  -    f  2
                             , f1  f (n1  1; n2  1;1   )
                         s2
                  -   Nếu f  f1 : Bác bỏ Ho.
                  -   Nếu f1  f : Chấp nhận Ho.


ĐHNH TPHCM                                      - 14 -                           Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                                                                      - 15 -                                                              Tóm tắt công thức


                          H o : 12  2 ,H1 :12  2
                                        2               2

                                            2
                                           s1
                         -         f 
                                     2
                                       , f 2  f (n1  1; n2  1; )
                                   s2
               -                Nếu f  f 2 : Bác bỏ Ho.
               - Nếu f  f 2 : Chấp nhận Ho.
   5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu.

                                                                                         n                    n              n
                                                                                    n xi yi   xi  yi
                                                                                      i 1                  i 1           i 1
   a. Hệ số tương quan mẫu: r 
                                                                         n                    n                      n                       n
                                                                  n xi2  ( xi )2 n yi2  ( yi )2
                                                                        i 1                 i 1                   i 1                 i 1



   Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu:   A  Bx
                                        y
                     n                     n        n                                 n                       n
                n xi yi   xi  yi                                                  yi  B. xi
                    i 1                 i 1      i 1                              i 1                    i 1
   với B                  n                 n
                                                                  và A                                                    .
                                2                       2                                           n
                    n x  ( xi )
                                i
                         i 1               i 1




   b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số:
                           xi    x1    x2   …                                                           xk
                            yi   y1    y2 …                                                             yk
                                                   ni            n1            n2            …          nk

   Ta tính theo công thức thu gọn như sau:
                                                                                     k                         k                   k
                                                                                n ni xi yi   ni xi  ni yi
                                                                                    i 1                      i 1                i 1
   Hệ số tương quan mẫu: r 
                                                                  k                           k                            k                       k
                                                                n ni xi2  ( ni xi )2 n ni yi2  ( ni yi )2
                                                                 i 1                        i 1                        i 1                     i 1



   Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu:   A  Bx với
                                        y
            k                        k              k                                         k                          k
          n ni xi yi   ni xi  ni yi                                                    n y     i   i
                                                                                                             B. ni xi
           i 1                     i 1           i 1                                      i 1                     i 1
    B              k                       k
                                                                        và A                                                            .
                               2                            2                                                n
             n n x  ( ni xi )
                             i i
                  i 1                     i 1




ĐHNH TPHCM                                                                   - 15 -                                                      Nguyễn Ngọc Phụng
LT XSTK                               - 16 -                        Tóm tắt công thức


   c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy
   tuyến tính mẫu:

            Tác vụ              CASIO 570MS                    CASIO 570ES
   Bật chế độ nhập tần số        Không cần                    Shift Mode  4 1
   Khởi động gói Hồi quy
                              Mode Mode Reg Lin            Mode STAT A+BX
   tuyến tính
                              x1 , y1 Shift , n1 M+
                                                         X         Y       FREQ
                              xk , yk Shift , nk M+      x1 =      y1 =      n1 =
          Nhập số liệu                                                         
                              ni  1 thì chỉ cần nhấn    xk =      yk =         nk =
                                    xi , yi M+
   Xóa màn hình hiển thị               AC                           AC
   Xác định:
    Hệ số tương quan          Shift 2  3 =                   Shift 1 7 3 =
      mẫu (r)
    Hệ số hằng: A             Shift 2  1 =                   Shift 1 7 1 =
    Hệ số ẩn (x): B           Shift 2  2 =                   Shift 1 7 2 =

   Thoát khỏi gói Hồi quy            Mode 1                       Mode 1

   Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
   không cần kích hoạt nữa.
                            ……………………………………….




ĐHNH TPHCM                            - 16 -                      Nguyễn Ngọc Phụng

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Trinh Tu
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊThắng Nguyễn
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Nam Cengroup
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêVuKirikou
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phanSơn DC
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Cẩm Thu Ninh
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IIVũ Lâm
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.comThùy Linh
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 

Mais procurados (20)

Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914Xstk 07 12_2015_9914
Xstk 07 12_2015_9914
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kêBiến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 

Destaque

Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm địnhAAA CLASS
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
ôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Học Huỳnh Bá
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhTài Tài
 
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733behieuso1
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpVũ Hồng Phong
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianTrí Công
 

Destaque (15)

Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định
[XSTK - AAA CLASS] Tổng hợp công thức phần thống kê kiểm định
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
ôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kêôN tập xác suất thống kê
ôN tập xác suất thống kê
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
Vật lý thống kê
Vật lý thống kêVật lý thống kê
Vật lý thống kê
 
Văn hóa doanh nghiệp
Văn hóa doanh nghiệpVăn hóa doanh nghiệp
Văn hóa doanh nghiệp
 
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
Bai tap loi_giai_xac_suat_thong_ke_2733
 
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệpXây dựng văn hóa doanh nghiệp
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
 

Semelhante a Tom tat cong thuc xstk

Bài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kêBài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kêBao Le Tuan
 
random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributionsnovrain1
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKGIALANG
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkKhnhTrnh10
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkPhi Phi
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkNgọc Mẩu
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkNhân Quang
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkduc do
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkSangng11
 
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsChuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsKhnhTrnh10
 
Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1hung bonglau
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225Yen Dang
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 

Semelhante a Tom tat cong thuc xstk (20)

Bài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kêBài giảng Xác xuất thống kê
Bài giảng Xác xuất thống kê
 
random variable and probability distributions
random variable and probability distributionsrandom variable and probability distributions
random variable and probability distributions
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTK
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxsChuong 2 bnn va qui luat ppxs
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1Kinh te lương chương 1
Kinh te lương chương 1
 
Ttbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln BdtTtbh Gtln Bdt
Ttbh Gtln Bdt
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Phan phoi chuan
Phan  phoi chuanPhan  phoi chuan
Phan phoi chuan
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 

Tom tat cong thuc xstk

  • 1. LT XSTK -1- Tóm tắt công thức Tóm tắt công thức LT Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ điển  Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).  A1, A2,…, An xung khắc từng đôi  P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).  Ta có o A, B xung khắc  P(A+B)=P(A)+P(B). o A, B, C xung khắc từng đôi  P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C). o P ( A)  1  P( A) . P( AB) P( AB)  Công thức xác suất có điều kiện: P( A / B)  , P( B / A)  . P( B) P( A)  Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).  A1, A2,…, An độc lập với nhau  P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).  Ta có o A, B độc lập  P(AB)=P(A).P(B). o A, B, C độc lập với nhau  P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).  Công thức Bernoulli: B(k ; n; p)  Cn p k q nk , với p=P(A): xác suất để biến cố A k xảy ra ở mỗi phép thử và q=1-p.  Công thức xác suất đầy đủ - Công thức Bayes o Hệ biến cố gồm n phần tử A1, A2,…, An được gọi là một phép phân  A . A  i  j;i, j 1, n  hoạch của    i j  A1  A2  ...  An    o Công thức xác suất đầy đủ: n P ( B )   P ( Ai ).P ( B / Ai ) P ( A1 ).P ( B / A1 )  P ( A2 ).P ( B / A2 )  ...  P( An ).P( B / An ) i 1 o Công thức Bayes: P( Ai ).P( B / Ai ) P( Ai / B)  P( B) với P ( B )  P ( A1 ).P ( B / A1 )  P ( A2 ).P( B / A2 )  ...  P( An ).P( B / An ) 2. Biến ngẫu nhiên a. Biến ngẫu nhiên rời rạc  Luật phân phối xác suất X x1 x2 … xn P p1 p2 … pn với pi  P ( X  xi ), i  1, n. Ta có: n  pi  1 và P{a  f(X)  b}=  pi i 1 a f(xi b ĐHNH TPHCM -1- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 2. LT XSTK -2- Tóm tắt công thức  Hàm phân phối xác suất FX ( x )  P ( X  x)   pi xi  x  Mode ModX  x0  p0  max{ pi : i  1, n}  Median   pi  0,5  P ( X  xe )  0, 5  x x MedX  xe   i e  P ( X  xe )  0,5   pi  0, 5  xi  xe  Kỳ vọng n EX   ( xi . pi ) x1. p1  x2 . p2  ...  xn . pn i 1 n E ( ( X ))   ( ( xi ). pi )  ( x1 ). p1   ( x2 ). p2  ...   ( xn ). pn i 1  Phương sai VarX  E ( X 2 )  ( EX )2 n với E ( X )   ( xi2 . pi ) x1 . p1  x2 . p2  ...  xn . pn 2 2 2 2 i 1 b. Biến ngẫu nhiên liên tục.   f(x) là hàm mật độ xác suất của X   f ( x)dx  1 ,  b P{a  X  b}   f ( x).dx a  Hàm phân phối xác suất x FX ( x )  P ( X  x )    f (t )dt  Mode ModX  x0  Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x0.  Median xe 1 1 MedX  xe  FX ( xe )    f ( x )dx  . 2  2  Kỳ vọng  EX   x. f ( x)dx .   E ( ( X ))    ( x). f ( x)dx  ĐHNH TPHCM -2- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 3. LT XSTK -3- Tóm tắt công thức  Phương sai  VarX  E ( X 2 )  ( EX )2 với EX 2   x 2 . f ( x)dx .  c. Tính chất  E (C )  C ,Var (C )  0 , C là một hằng số.  E (kX )  kEX ,Var (kX )  k 2VarX  E (aX  bY )  aEX  bEY  Nếu X, Y độc lập thì E ( XY )  EX .EY ,Var (aX  bY )  a 2VarX  b 2VarY   ( X )  VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX. 3. Luật phân phối xác suất a. Phân phối Chuẩn ( X ~ N (;  2 ))  X ()   , EX=ModX=MedX=  , VarX   2 ( x  )2 1   Hàm mđxs f ( x,  ,  )  e 2 2  Với   0,  1:  2 x2 1 2 f ( x)  e (Hàm Gauss) 2 x t2 b  a  1 2  P (a  X  b)  ( )  ( ) với ( x)   e dt (Hàm Laplace)   0 2 Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc Tác vụ Máy 570MS Máy 570ES Máy 570 ES Plus Khởi động gói Thống kê Mode Mode Mode STAT 1-Var Mode STAT 1-Var SD AC AC Tính z x2 1 2 Shift 1 5 2 z ) = ( z )   e dx Shift 3 2 z ) = Shift 1 7 2 z ) = 0 2 z x2 1 2 Shift 3 1 z ) = Shift 1 7 1 z ) = Shift 1 5 1 z ) = F ( z)   e dx  2 Thoát khỏi gói Thống Mode 1 Mode 1 Mode 1 kê Lưu ý: F ( z )  0,5  ( z ) b. Phân phối Poisson ( X ~ P())  X ()   , EX  VarX   .ModX=k   -1  k   ĐHNH TPHCM -3- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 4. LT XSTK -4- Tóm tắt công thức k  P(X=k)=e  ,k   k! c. Phân phối Nhị thức ( X ~ B(n; p ))  X ()  {0..n} , EX=np, VarX=npq, ModX=k  (n  1) p  1  k  (n  1) p  P(X=k)=Ck . p k .q nk ,q   p0  k  n,k   n  Nếu (n  30;0,1  p  0,9; np  5, nq  5) thì X ~ B (n; p)  N (;  2 ) với   n. p,  npq 1 k   P (X=k)  f ( ),0  k  n,k     b  a   P (a  X<b)  ( )  ( )    Nếu (n  30, p   np  5) thì X ~ B(n; p)  P() với   np k  P(X=k)  e  ,k   k!  Nếu (n  30, p  0,9, nq  5)  n k P (X=k)  e ,k   với   nq (n  k )! d. Phân phối Siêu bội ( X ~ H ( N ; N A ; n))  X ()  {max{0; n  ( N  N A )}..min{n;N A}} N n N  EX=np, VarX=npq với p  A , q=1-p. N 1 N ( N A  1)(n  1)  2 ( N  1)(n  1)  2  ModX  k  1  k  A . N 2 N 2 C N A C NkN A k n   P(X=k)= n ,k  X () CN N N  Nếu  20 thì X ~ H ( N ; N A ; n)  B(n; p ) với p  A . n N k k nk P(X=k)  Cn . p .q ,k  X (),q  1  p . ĐHNH TPHCM -4- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 5. LT XSTK -5- Tóm tắt công thức Sơ đồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông dụng: Siêu bội: X~H(N;NA;n) C N A .C N kN A k n  P( X  k )  n CN N>20n N p= A , q=1-p N n30, p0,1 Nhị thức: X~B(n;p) np<5 Poisson: X~ P ( )  =np  k  k P ( X  k )  C . p .q k n k P( X  k )  e n k! n30, 0,1<p<0,9 np  5 , nq  5 1 k P( X  k )  f( )   b a P ( a  X  b)   ( ) ( )   với   np,  npq X  Chuẩn: X~ N (  ;  2 ) Y Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1)  y2 1  ( x   )2 1  f ( x;  ;  )  .e 2 2 f ( y)  .e 2  2 2 ĐHNH TPHCM -5- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 6. LT XSTK -6- Tóm tắt công thức II. Phần Thống Kê. 1. Lý thuyết mẫu. a. Các công thức cơ bản. Các giá trị đặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể Giá trị trung bình X 1  ...  X n x  ...  xn X x 1 n n Phương sai không hiệu chỉnh 2 2 ( x  x )  ...  ( xn  x )2 2 ˆ 2  ( X 1  X )  ...  ( X n  X ) SX 2 ˆx  1 s n n Phương sai hiệu chỉnh 2 2 ( X  X )  ...  ( X n  X ) 2 2 ( x  x )  ...  ( xn  x )2 2 SX  1 sx  1 n 1 n 1 b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau: xi x1 x2 … xk ni n1 n2 … nk Khi đó Các giá trị đặc trưng Mẫu cụ thể x n  ...  xk nk Giá trị trung bình x 1 1 n Phương sai không hiệu chỉnh ( x  x ) n1  ...  ( xk  x ) 2 nk 2 ˆ2 sx  1 n 2 ( x1  x ) n1  ...  ( xk  x ) 2 nk 2 Phương sai hiệu chỉnh sx  n 1 c. Phân tổ thống kê - Việc phân tổ thống kê chủ yếu dựa vào phân tích và kinh nghiệm. Tuy nhiên thông nếu kích thước mẫu khảo sát là n thì ta có thể phân làm k tổ với k   3 2n   1 , với  x  là phần nguyên của x.     x  xmin - Trường hợp phân tổ đều ta được khoảng cách mỗi tổ là h  max . k d. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu - Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [a; b) hay (a; b] thì ta sử dụng giá ab trị đại diện cho miền đó là để tính toán. 2 ĐHNH TPHCM -6- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 7. LT XSTK -7- Tóm tắt công thức Tác vụ 570MS 570ES Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1 Khởi động gói Thống kê Mode Mode SD Mode STAT 1-Var x1 Shift , n1 M+  X FREQ xk Shift , nk M+ x1 = n1 = Nhập số liệu   Nếu ni  1 thì chỉ cần xk = nk = nhấn xi M+ Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Kích thước mẫu (n) Shift 1 3 = Shift 1 5 1 =  Giá trị trung bình (x ) Shift 2 1 = Shift 1 5 2 =  Độ lệch chuẩn không ˆ hiệu chỉnh ( s x ) Shift 2 2 = Shift 1 5 3 =  Độ lệch chuẩn hiệu Shift 2 3 = Shift 1 5 4 = chỉnh ( s x ) Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 2. Khoảng tin cậy. a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình của tổng thể. Trường hợp 1. (  đã biết)  Khoảng tin cậy đối xứng. 1    ( z )   z    z  .   x  ; x  ) 2 n 2 2 2  Khoảng tin cậy bên trái.   ( z )  0,5    z    z .  ; x  ) n  Khoảng tin cậy bên phải.   ( z )  0,5    z    z .   x   ) n Trường hợp 2. (  chưa biết, n  30 )  Khoảng tin cậy đối xứng. 1  s  ( z )   z    z  .   x  ; x  ) 2 n 2 2 2 ĐHNH TPHCM -7- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 8. LT XSTK -8- Tóm tắt công thức  Khoảng tin cậy bên trái. s  ( z )  0,5    z    z .  ; x  ) n  Khoảng tin cậy bên phải. s  ( z )  0,5    z    z .   x   ) n Trường hợp 3. (  chưa biết, n<30)  Khoảng tin cậy đối xứng.  s 1    t  t  .   x  ; x  ) 2 ( n 1; ) ( n 1; ) n 2 2  Khoảng tin cậy bên trái. s 1      t( n1; )    t( n1;) .  ; x  ) n  Khoảng tin cậy bên phải. s 1      t( n1; )    t( n1;) .   x  ;  ) n b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ của tổng thể.  Khoảng tin cậy đối xứng. 1  f (1  f )  ( z )   z    z  .   f  ; f  ) 2 n 2 2 2  Khoảng tin cậy bên trái. f (1  f )  ( z )  0,5    z    z .  ; f  ) n  Khoảng tin cậy bên phải. f (1  f )  ( z )  0,5    z    z .   f  ) n c) Khoảng tin cậy cho phương sai của tổng thể. Trường hợp 1. (  chưa biết) - Nếu đề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác định s2 (bằng máy tính bỏ túi).  Khoảng tin cậy 2 phía.   1   2 2 2  , 2   2  ( n 1;1 ) ( n 1; ) 2 2 (n  1) s 2 (n  1)s 2 ( ; ) 22 12  Khoảng tin cậy bên trái. (n  1) s 2   1   2( n1;1)  (0; 2 2 ) 1 ĐHNH TPHCM -8- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 9. LT XSTK -9- Tóm tắt công thức Khoảng tin cậy bên phải. 2 2 (n  1) s 2    2   ( n1; )  ( ; ) 22 Trường hợp 2. (  đã biết) k - Tính (n  1) s 2   ni .( xi  ) 2 i 1  Khoảng tin cậy 2 phía.    2   2  , 1   2 2 2  ( n; ) ( n;1 ) 2 2 (n  1) s 2 (n  1)s 2 ( ; ) 22 12  Khoảng tin cậy bên trái. (n  1) s 2   1   2( n;1)  (0; 2 2 ) 1  Khoảng tin cậy bên phải. (n  1)s 2    2   2( n; )  ( 2 ; ) 22 3. Kiểm định giả thuyết thống kê. a) Kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị trung bình của tổng thể. Trường hợp 1. (  đã biết)  H o :   o , H1 :   o 1  x  o  ( z )   z  , z  . n 2  2 2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2  H o :   o , H1 :   o x  o  ( z )  0, 5    z , z  . n  - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o :   o , H1 :   o x  o  ( z )  0, 5    z , z  . n  - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. ĐHNH TPHCM -9- Nguyễn Ngọc Phụng
  • 10. LT XSTK - 10 - Tóm tắt công thức Trường hợp 2. (  chưa biết, n  30 )  H o :   o , H1 :   o 1  x  o  ( z )   z  , z  . n 2 s 2 2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2  H o :   o , H1 :   o x  o  ( z )  0, 5    z , z  . n s - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o :   o , H1 :   o x  o  ( z )  0, 5    z , z  . n s - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 3. (  chưa biết, n<30)  H o :   o , H1 :   o  x  o  t  ,t  . n 2 ( n 1; ) s 2 - Nếu t  t  : Bác bỏ Ho. ( n 1; ) 2 - Nếu t  t  : Chấp nhận Ho. ( n 1; ) 2  H o :   o , H1 :   o x  o   t( n1;) ,t  . n s - Nếu t  t( n1; ) : Bác bỏ Ho. - Nếu t  t( n1; ) : Chấp nhận Ho.  H o :   o , H1 :   o x  o   t( n1;) ,t  . n s - Nếu t  t( n 1; ) : Bác bỏ Ho. - Nếu t  t( n1;) : Chấp nhận Ho. b) Kiểm định giả thuyết thống kê về tỉ lệ của tổng thể. ĐHNH TPHCM - 10 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 11. LT XSTK - 11 - Tóm tắt công thức  H o : p  po ,H1 : p  po 1  k f  po  ( z )   z  , f  , z  . n 2 n po (1  po ) 2 2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2  H o : p  po ,H1 : p  po k f  po  ( z )  0,5    z , f  ,z  . n n po (1  po ) - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o : p  po ,H1 : p  po k f  po  ( z )  0,5    z , f  ,z  . n n po (1  po ) - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. c) Kiểm định giả thuyết thống kê về phương sai của tổng thể. Trường hợp 1. (  chưa biết) - Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác định s.  H o : 2  o , H1 :2  o 2 2 (n  1) s 2   1   2 2 , 2   2 2  , 2  2 ( n 1;1 ) ( n 1; ) o 2 2 2    2 2 - Nếu  : Bác bỏ H0.  2  1  2 - Nếu 1   2  2 : Chấp nhận Ho. 2 2  H o :   o ,H1 :2  2 2 2 o (n  1) s 2   1   2( n1;1 ) ,  2  2 2 o - Nếu 2  1 : Bác bỏ H0. 2 - Nếu 2  1 : Chấp nhận Ho. 2  H o : 2  o ,H1 :2  o 2 2 (n  1) s 2    2   2( n1; ) ,  2  2 2 o ĐHNH TPHCM - 11 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 12. LT XSTK - 12 - Tóm tắt công thức - Nếu 2   2 : Bác bỏ H0. 2 - Nếu 2  2 : Chấp nhận Ho. 2 4. Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh tham số của 2 tổng thể. a) Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh giá trị trung bình của 2 tổng thể. Trường hợp 1. ( 1, 2 đã biết)  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 1  x x  ( z )   z  , z  1 2 2 2 1 22 2 2  n1 n2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 x1  x2  ( z )  0, 5    z , z  2 2 1 2  n1 n2 - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 x x  ( z )  0, 5    z , z  1 2 2 2 1 2  n1 n2 - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 2. ( 1, 2 chưa biết, n1n2  30 )  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 1  x x  ( z )   z  , z  1 2 2 2 s1 s2 2 2 2  n1 n2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2 ĐHNH TPHCM - 12 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 13. LT XSTK - 13 - Tóm tắt công thức  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 x1  x2  ( z )  0,5    z , z  2 2 s1 s2  n1 n2 - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 x x  ( z )  0,5    z , z  1 2 2 2 s1 s2  n1 n2 - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 3. ( 1  2 chưa biết, n1 ,n2  30 )  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 2 2  x1  x2 (n  1).s1  (n2  1).s2  t  ,t  , với s 2  1 2 ( n1  n2  2; ) 1 1 n1  n2  2 2 s2 (  ) n1 n2 - Nếu t  t  : Bác bỏ Ho. ( n1  n2  2; ) 2 - Nếu t  t  : Chấp nhận Ho. ( n1  n2  2; ) 2  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 2 2 x1  x2 (n  1).s1  (n2  1).s2   t( n1 n2 2;) ,t  , với s 2  1 1 1 n1  n2  2 s2 (  ) n1 n2 - Nếu t  t  : Bác bỏ Ho. ( n1  n2  2; ) 2 - Nếu t  t  : Chấp nhận Ho. ( n1  n2  2; ) 2  H o : 1   2 ,H1 : 1   2 2 2 x1  x2 (n  1).s1  (n2  1).s2   t( n1 n2 2;) ,t  , với s 2  1 1 1 n1  n2  2 s2 (  ) n1 n2 - Nếu t  t  : Bác bỏ Ho. ( n1  n2  2; ) 2 - Nếu t  t  : Chấp nhận Ho. ( n1  n2  2; ) 2 ĐHNH TPHCM - 13 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 14. LT XSTK - 14 - Tóm tắt công thức b) Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh tỉ lệ của 2 tổng thể. k k k k f1  1 , f 2  2 , f  1 2 n1 n2 n1  n2  H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2 1  f1  f 2  ( z )   z  , z  2 1 1 2 2 f (1  f ).(  ) n 1 n2 - Nếu z  z  : Bác bỏ Ho. 2 - Nếu z  z  : Chấp nhận Ho. 2  H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2 f1  f 2  ( z )  0, 5    z , z  1 1 f (1  f ).(  ) n 1 n2 - Nếu z   z : Bác bỏ Ho. - Nếu z   z : Chấp nhận Ho.  H o : p1  p2 ,H1 : p1  p2 f1  f 2  ( z )  0, 5    z , z  1 1 f (1  f ).(  ) n 1 n2 - Nếu z  z : Bác bỏ Ho. - Nếu z  z : Chấp nhận Ho. c. Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh phương sai của 2 tổng thể. - 1, 2 chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa cho.  H o : 12  2 ,H1 :12  2 2 2 2 s1   - f  2 , f1  f (n1  1; n2  1;1  ), f 2  f (n1  1; n2  1; ) s2 2 2  f  f1 - Nếu  : Bác bỏ Ho.  f  f2 - Nếu f1  f  f 2 : Chấp nhận Ho.  H o : 12  2 ,H1 :12   2 2 2 2 s1 - f  2 , f1  f (n1  1; n2  1;1   ) s2 - Nếu f  f1 : Bác bỏ Ho. - Nếu f1  f : Chấp nhận Ho. ĐHNH TPHCM - 14 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 15. LT XSTK - 15 - Tóm tắt công thức  H o : 12  2 ,H1 :12  2 2 2 2 s1 - f  2 , f 2  f (n1  1; n2  1; ) s2 - Nếu f  f 2 : Bác bỏ Ho. - Nếu f  f 2 : Chấp nhận Ho. 5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu. n n n n xi yi   xi  yi i 1 i 1 i 1 a. Hệ số tương quan mẫu: r  n n n n n xi2  ( xi )2 n yi2  ( yi )2 i 1 i 1 i 1 i 1 Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu:   A  Bx y n n n n n n xi yi   xi  yi  yi  B. xi i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 với B  n n và A  . 2 2 n n x  ( xi ) i i 1 i 1 b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số: xi x1 x2 … xk yi y1 y2 … yk ni n1 n2 … nk Ta tính theo công thức thu gọn như sau: k k k n ni xi yi   ni xi  ni yi i 1 i 1 i 1 Hệ số tương quan mẫu: r  k k k k n ni xi2  ( ni xi )2 n ni yi2  ( ni yi )2 i 1 i 1 i 1 i 1 Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu:   A  Bx với y k k k k k n ni xi yi   ni xi  ni yi n y i i  B. ni xi i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 B k k và A  . 2 2 n n n x  ( ni xi ) i i i 1 i 1 ĐHNH TPHCM - 15 - Nguyễn Ngọc Phụng
  • 16. LT XSTK - 16 - Tóm tắt công thức c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: Tác vụ CASIO 570MS CASIO 570ES Bật chế độ nhập tần số Không cần Shift Mode  4 1 Khởi động gói Hồi quy Mode Mode Reg Lin Mode STAT A+BX tuyến tính x1 , y1 Shift , n1 M+  X Y FREQ xk , yk Shift , nk M+ x1 = y1 = n1 = Nhập số liệu    ni  1 thì chỉ cần nhấn xk = yk = nk = xi , yi M+ Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác định:  Hệ số tương quan Shift 2  3 = Shift 1 7 3 = mẫu (r)  Hệ số hằng: A Shift 2  1 = Shift 1 7 1 =  Hệ số ẩn (x): B Shift 2  2 = Shift 1 7 2 = Thoát khỏi gói Hồi quy Mode 1 Mode 1 Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì không cần kích hoạt nữa. ………………………………………. ĐHNH TPHCM - 16 - Nguyễn Ngọc Phụng