1. Đánh giá và chuẩn bịĐánh giá và chuẩn bị
bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ
2. Mục đích cụ thể của ĐG và CBMục đích cụ thể của ĐG và CB
bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ
1.1. Sàng lọc và điều trị các bệnh kèmSàng lọc và điều trị các bệnh kèm
theo.theo.
2.2. Đánh giá nguy cơ gây mê và phẫuĐánh giá nguy cơ gây mê và phẫu
thuật và giảm bớt nguy cơ.thuật và giảm bớt nguy cơ.
3.3. Xác định các BN cần các kỹ thuậtXác định các BN cần các kỹ thuật
gây mê đặc biệt và điều trị sau mổ.gây mê đặc biệt và điều trị sau mổ.
4.4. Thiết lập các kết quả cơ sở cho điềuThiết lập các kết quả cơ sở cho điều
trị chu phẫu.trị chu phẫu.
5.5. Giáo dục bệnh nhân và gia đình vềGiáo dục bệnh nhân và gia đình về
gây mê và vai trò của người gâygây mê và vai trò của người gây
mê.mê.
3. Mục đích cụ thể của ĐG và CBMục đích cụ thể của ĐG và CB
bệnh nhân trước mổbệnh nhân trước mổ
6. Đạt được sự đồng ý gây mê bằng6. Đạt được sự đồng ý gây mê bằng
văn bản.văn bản.
7. Tránh hoãn mổ7. Tránh hoãn mổ
8. Động viên bệnh nhân ngừng hút8. Động viên bệnh nhân ngừng hút
thuốc, giảm cân hoặc cam kết điềuthuốc, giảm cân hoặc cam kết điều
trị dự phòng khác.trị dự phòng khác.
9. Đào tạo nhân viên về nghệ thuật và9. Đào tạo nhân viên về nghệ thuật và
kiến thức đánh giá trước mổ, tối ưukiến thức đánh giá trước mổ, tối ưu
hóa tình trạng bệnh nhânhóa tình trạng bệnh nhân
4. Các nội dung sau đánh giá:Các nội dung sau đánh giá:
Đánh giá và tối ưu bệnh nhân trước mổ là một phầnĐánh giá và tối ưu bệnh nhân trước mổ là một phần
quan trọng của thực hành gây mê. Nhiệm vụquan trọng của thực hành gây mê. Nhiệm vụ
thu thập thông tin và chuẩn bị hợp lý cho các cathu thập thông tin và chuẩn bị hợp lý cho các ca
gây mê không phải dễ dàng. Thăm khám trướcgây mê không phải dễ dàng. Thăm khám trước
gây mê phải thực hiện được các nội dung sau:gây mê phải thực hiện được các nội dung sau:
1.1. Phỏng vấn bệnh nhân hoặc người nhà để xemPhỏng vấn bệnh nhân hoặc người nhà để xem
xét lại tiền sử nội khoa, gây mê và dùng thuốc.xét lại tiền sử nội khoa, gây mê và dùng thuốc.
2.2. Khám thực thể hợp lý.Khám thực thể hợp lý.
3.3. Xem xét các tài liệu chẩn đoán ( la bô, điện tim,Xem xét các tài liệu chẩn đoán ( la bô, điện tim,
x quang, hội chẩn)x quang, hội chẩn)
4.4. Phân loại ASAPhân loại ASA
5.5. Trình bày và thảo luận kế hoạch gây mê vớiTrình bày và thảo luận kế hoạch gây mê với
bệnh nhân hoặc người lớn có trách nhiệmbệnh nhân hoặc người lớn có trách nhiệm
5. Các hậu quả của việc không đánhCác hậu quả của việc không đánh
giá và điều trị BN trước mổgiá và điều trị BN trước mổ
1.1. Tỷ lệ tử vong tăng do đánh giá vàTỷ lệ tử vong tăng do đánh giá và
điều trị trước mổ không tốt.điều trị trước mổ không tốt.
2.2. BN lo sợ, không hài lòng.BN lo sợ, không hài lòng.
3.3. Thời gian nằm viện kéo dàiThời gian nằm viện kéo dài
4.4. Hoãn mổ vì không chuẩn bị: thiếuHoãn mổ vì không chuẩn bị: thiếu
XN, thiếu máu, chưa giải thích kỹ.XN, thiếu máu, chưa giải thích kỹ.
5.5. Kiện cáo, thắc mắc vì không hiểuKiện cáo, thắc mắc vì không hiểu
hoặc không được giải thích kỹ vềhoặc không được giải thích kỹ về
nguy cơ.nguy cơ.
6. Xem lại hồ sơ gây mê lần trướcXem lại hồ sơ gây mê lần trước
Nếu Bn vào cùng một bệnh viện thìNếu Bn vào cùng một bệnh viện thì
nên tìm lại và xem ghi chép gây mênên tìm lại và xem ghi chép gây mê
lần trước liệu có biến chứng xảy ralần trước liệu có biến chứng xảy ra
liên quan đến gây mê.liên quan đến gây mê.
Nếu hồ sơ cũ không tìm thấy cần hỏiNếu hồ sơ cũ không tìm thấy cần hỏi
và nắm thông tin về khả năng bị sốtvà nắm thông tin về khả năng bị sốt
cao ác tính, men cholinesterasecao ác tính, men cholinesterase
huyết tương bất thường, cần hoãnhuyết tương bất thường, cần hoãn
mổ, chẩn đoán và tránh dùng thuốcmổ, chẩn đoán và tránh dùng thuốc
giãn cơ ngắn succinylcholinegiãn cơ ngắn succinylcholine
7. Xem bệnh ánXem bệnh án
Giấy đồng ý mổ đã đầy đủ, chính xácGiấy đồng ý mổ đã đầy đủ, chính xác
chưa.chưa.
Đúng tên BN, tên PTV, ngày mổ, tênĐúng tên BN, tên PTV, ngày mổ, tên
phẫu thuật, phòng mổ.phẫu thuật, phòng mổ.
Tuổi, chiều cao, cân nặngTuổi, chiều cao, cân nặng
Các số liệu cơ sở về BN: văn hóa, cácCác số liệu cơ sở về BN: văn hóa, các
hạn chế của BN (điếc).hạn chế của BN (điếc).
Bộ câu hỏi về gây mê cần có trongBộ câu hỏi về gây mê cần có trong
bệnh án.bệnh án.
8. Phỏng vấn bệnh nhân trước mổPhỏng vấn bệnh nhân trước mổ
Phỏng vấn trực tiếp tốt hơn qua điệnPhỏng vấn trực tiếp tốt hơn qua điện
thoại.thoại.
Không nên hỏi vội vàng vì dễ làm mất lòngKhông nên hỏi vội vàng vì dễ làm mất lòng
tin về gây mê.tin về gây mê.
Tôn trọng bệnh nhân lúc hỏi bệnh.Tôn trọng bệnh nhân lúc hỏi bệnh.
Giới thiệu tên, chức danh người khám gâyGiới thiệu tên, chức danh người khám gây
mê.mê.
Thái độ và phong cách chuyên nghiệp tạoThái độ và phong cách chuyên nghiệp tạo
ấn tượng tốt lúc khám trước mổ.ấn tượng tốt lúc khám trước mổ.
Tránh phỏng vấn khi BN đang ăn, uốngTránh phỏng vấn khi BN đang ăn, uống
thuốc.thuốc.
9. Mục đích phỏng vấn bệnh nhânMục đích phỏng vấn bệnh nhân
trước mổtrước mổ
Đảm bảo mục đích đánh giá trướcĐảm bảo mục đích đánh giá trước
mổmổ
Đào tạo trước mổ cho bệnh nhân vàĐào tạo trước mổ cho bệnh nhân và
gia đình.gia đình.
Đạt được đồng ý gây mê (ký giấyĐạt được đồng ý gây mê (ký giấy
gây mê)gây mê)
Bệnh nhân và gia đình hiểu biết đượcBệnh nhân và gia đình hiểu biết được
quá trình mổ, gây mê ( giúp giảmquá trình mổ, gây mê ( giúp giảm
căng thẳng).căng thẳng).
Động viên Bn tuân theo điều trị dựĐộng viên Bn tuân theo điều trị dự
phòng ( bỏ hút thuốc, cải thiện chứcphòng ( bỏ hút thuốc, cải thiện chức
10. Thời điểm khám bệnh nhânThời điểm khám bệnh nhân
Tốt nhất khám trước mổ 1 tuần nếuTốt nhất khám trước mổ 1 tuần nếu
tình trạng sức khỏe phức tạp,để cótình trạng sức khỏe phức tạp,để có
đủ thời gian cho đánh giá nguy cơ,đủ thời gian cho đánh giá nguy cơ,
làm các XN, hội chẩn chuyên khoa.làm các XN, hội chẩn chuyên khoa.
Với phẫu thuật ít xâm lấn, có thểVới phẫu thuật ít xâm lấn, có thể
khám vào ngày trước mổ.khám vào ngày trước mổ.
11. Hỏi tiền sử y tếHỏi tiền sử y tế
Các vấn đề sức khỏe BNCác vấn đề sức khỏe BN
Ghi lại các cuộc mổ trước đây, cácGhi lại các cuộc mổ trước đây, các
biến chứng liên quan đến gây mê, dịbiến chứng liên quan đến gây mê, dị
ứng, hút thuốc lá, nghiện rượu, cácứng, hút thuốc lá, nghiện rượu, các
thuốc cấmthuốc cấm
Tiền sử cá nhân hoặc gia đình về cácTiền sử cá nhân hoặc gia đình về các
sự cố liên quan đến gây mê.sự cố liên quan đến gây mê.
Sử dụng bộ câu hỏi trước gây mê đểSử dụng bộ câu hỏi trước gây mê để
tránh bỏ sót khi hỏi.tránh bỏ sót khi hỏi.
12. Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phân loạiĐánh giá nguy cơ trước mổ theo phân loại
tình trạng cơ thể của hội gây mê Mỹ (ASA)tình trạng cơ thể của hội gây mê Mỹ (ASA)
Có 6 lớp ASA kèm tỷ lệ tử vong chuCó 6 lớp ASA kèm tỷ lệ tử vong chu
phẫu(TLTVCP):phẫu(TLTVCP):
ASA I: BN khỏe, bình thường, TLTVCP:ASA I: BN khỏe, bình thường, TLTVCP:
0,06 – 0,08%.0,06 – 0,08%.
ASA II: BN bị một bệnh hệ thống nhẹ( đáiASA II: BN bị một bệnh hệ thống nhẹ( đái
đường nhẹ, tăng HA có kiểm soát, béo)đường nhẹ, tăng HA có kiểm soát, béo)
TLTVCP: 0,27 – 0,4%.TLTVCP: 0,27 – 0,4%.
ASA III: BN bị một bệnh hệ thống nặngASA III: BN bị một bệnh hệ thống nặng
gây hạn chế hoạt động của BN( đau ngực,gây hạn chế hoạt động của BN( đau ngực,
COPD), TLTVCP: 1,8 – 4,3%.COPD), TLTVCP: 1,8 – 4,3%.
13. Đánh giá nguy cơ trước mổ theo phânĐánh giá nguy cơ trước mổ theo phân
loại tình trạng cơ thể của hội gây mêloại tình trạng cơ thể của hội gây mê
Mỹ (ASA)Mỹ (ASA)
ASA IV: BN bị một bệnh gây bất lực,ASA IV: BN bị một bệnh gây bất lực,
luôn đe dọa sự sống (suy tim, suyluôn đe dọa sự sống (suy tim, suy
thận), TLTVCP: 7,8 – 23%.thận), TLTVCP: 7,8 – 23%.
ASA V: BN hấp hối khó qua khỏi sauASA V: BN hấp hối khó qua khỏi sau
24 giờ( vỡ phình mạch), TLTVCP: 9,424 giờ( vỡ phình mạch), TLTVCP: 9,4
- 51%.- 51%.
ASA VI: Bệnh nhân chết não.ASA VI: Bệnh nhân chết não.
Nếu BN mổ cấp cứu, thêm chữ E vàoNếu BN mổ cấp cứu, thêm chữ E vào
sau phân loại ASA ví dụ ASA lớp IE.sau phân loại ASA ví dụ ASA lớp IE.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20. Tiền sử ngoại khoaTiền sử ngoại khoa
Khai thác qua phỏng vấn trước mổKhai thác qua phỏng vấn trước mổ
Hầu hết các BN đều nhớ về nhữngHầu hết các BN đều nhớ về những
lần mổ trước.lần mổ trước.
Khai thác các biến chứng các lần mổKhai thác các biến chứng các lần mổ
trước như chảy máu nhiều, tổntrước như chảy máu nhiều, tổn
thương thần kinh ngoại vi.thương thần kinh ngoại vi.
Các lần mổ lại thường lâu hơn mổ lầnCác lần mổ lại thường lâu hơn mổ lần
đầu.đầu.
21. Tiền sử gây mêTiền sử gây mê
Hỏi về các phản ứng có hại đối vớiHỏi về các phản ứng có hại đối với
thuốc mê, các kỹ thuật vô cảm nhưthuốc mê, các kỹ thuật vô cảm như
nôn kéo dài, đường thở khó, sốt caonôn kéo dài, đường thở khó, sốt cao
ác tính, mê sảng sau mổ, sốc phảnác tính, mê sảng sau mổ, sốc phản
vệ, trụy mạch.vệ, trụy mạch.
Tùy các thông tin khai thác mà cácTùy các thông tin khai thác mà các
BS có các kế hoạch trước mổ cho BN.BS có các kế hoạch trước mổ cho BN.
22. Tiền sử gây mê gia đìnhTiền sử gây mê gia đình
Một số bệnh di truyền về chuyển hóaMột số bệnh di truyền về chuyển hóa
liên quan đến thuốc mê như menliên quan đến thuốc mê như men
cholinesterase không điển hìnhcholinesterase không điển hình
(thiếu glucose-6-phosphate, sốt cao(thiếu glucose-6-phosphate, sốt cao
ác tính, porphyria.ác tính, porphyria.
Cần chẩn đoán các bệnh trên trướcCần chẩn đoán các bệnh trên trước
khi mổ.khi mổ.
23. Hỏi tiền sử sử dụng thuốcHỏi tiền sử sử dụng thuốc
Loại thuốcLoại thuốc
Liều thuốcLiều thuốc
Đánh giá bệnh liên quan đến thuốcĐánh giá bệnh liên quan đến thuốc
đang dùng ví dụ dùng thuốc chẹnđang dùng ví dụ dùng thuốc chẹn
beta, thì cần kiểm tra chi tiết về timbeta, thì cần kiểm tra chi tiết về tim
mạch.mạch.
Ngừng một số thuốc trước mổ đểNgừng một số thuốc trước mổ để
tránh biến chứng do thuốc gây ra lúctránh biến chứng do thuốc gây ra lúc
gây mê, gây tê.gây mê, gây tê.
24. Các tác dụng có hại của thuốc vàCác tác dụng có hại của thuốc và
tương tác thuốctương tác thuốc
Các thuốc tác dụng trên hệ tim mạch:Các thuốc tác dụng trên hệ tim mạch:
Thuốc ức chế men chuyểnThuốc ức chế men chuyển
angiotensin:angiotensin: gây hạ HA lúc mổ cógây hạ HA lúc mổ có
thể kèm chậm nhịp tim, không dungthể kèm chậm nhịp tim, không dung
nạp với giảm thể tích tuần hoàn.nạp với giảm thể tích tuần hoàn.
Điều trị: Bù dịch, thuốc vận mạch liềuĐiều trị: Bù dịch, thuốc vận mạch liều
tương đốitương đối
25. Các thuốc lợi tiểuCác thuốc lợi tiểu
Mối quan tâm lúc mổ: Hạ kali máu,Mối quan tâm lúc mổ: Hạ kali máu,
giảm thể tích tuần hoàn.giảm thể tích tuần hoàn.
Điều trị: Theo dõi kali trước mổ, bùĐiều trị: Theo dõi kali trước mổ, bù
dịch.dịch.
26. Các thuốc chống đôngCác thuốc chống đông
Mối quan tâm trong mổ: chảy máuMối quan tâm trong mổ: chảy máu
Điều trị: với Heparin trung hòa bằngĐiều trị: với Heparin trung hòa bằng
protamin tĩnh mạch, coumadin điềuprotamin tĩnh mạch, coumadin điều
trị bằng vitamin k hoặc huyết tươngtrị bằng vitamin k hoặc huyết tương
tươi đông lạnh.tươi đông lạnh.
Ngừng heparin TM trước mổ 4-5 giờNgừng heparin TM trước mổ 4-5 giờ
Ngừng coumadin trước mổ 3-5 ngàyNgừng coumadin trước mổ 3-5 ngày
27. Các thuốc hạ đường huyếtCác thuốc hạ đường huyết
Insulin.Insulin. Quan tâm lúc mổ: tăngQuan tâm lúc mổ: tăng
đường huyết, hạ đường huyết.đường huyết, hạ đường huyết.
Điều trị: theo dõi đường máu, ápĐiều trị: theo dõi đường máu, áp
dụng phác đồ điều trị insulin bổdụng phác đồ điều trị insulin bổ
sung.sung.
Các thuốc uống hạ đường huyết.Các thuốc uống hạ đường huyết.
Quan tâm lúc mổ: tăng đường huyết,Quan tâm lúc mổ: tăng đường huyết,
hạ đường huyết.hạ đường huyết.
Điều trị:Theo dõi đường huyết, bùĐiều trị:Theo dõi đường huyết, bù
dịch.dịch.
28. Các thuốc ảnh hưởng đến hệ thầnCác thuốc ảnh hưởng đến hệ thần
kinh trung ươngkinh trung ương
Thuốc ức chế Monoamine oxydaseThuốc ức chế Monoamine oxydase
Mối quan tâm: tăng HA sau khi dùngMối quan tâm: tăng HA sau khi dùng
thuốc cường giao cảm, tăng giảithuốc cường giao cảm, tăng giải
phóng noadrenalin, trạng thái kíchphóng noadrenalin, trạng thái kích
thích do dùng pethidine.thích do dùng pethidine.
Điều trị: tránh dùng pethidine,Điều trị: tránh dùng pethidine,
ephedrineephedrine
Ngừng dùng vào sáng hôm mổ vớiNgừng dùng vào sáng hôm mổ với
thuốc loại mới, 2 tuần với thuốc loạithuốc loại mới, 2 tuần với thuốc loại
cũ.cũ.
29. Nghiện thuốc láNghiện thuốc lá
Tác dụng phụ cấp tính của nicotine trongTác dụng phụ cấp tính của nicotine trong
khói thuốc lá là tăng tần số tim, tăng HA,khói thuốc lá là tăng tần số tim, tăng HA,
tăng co bóp tim, tăng tiêu thụ ô xy cơ tim,tăng co bóp tim, tăng tiêu thụ ô xy cơ tim,
tăng kích thích tim, tăng sức cản ngoại vi.tăng kích thích tim, tăng sức cản ngoại vi.
CO (carbon monoxide) trong khói thuốc láCO (carbon monoxide) trong khói thuốc lá
chiếm vị trí gắn ô xy của Hemoglobin(Hb)chiếm vị trí gắn ô xy của Hemoglobin(Hb)
(ái lực gấp 300 lần Hb). Sự vận chuyển và(ái lực gấp 300 lần Hb). Sự vận chuyển và
sử dụng O2 tổ chức giảm.sử dụng O2 tổ chức giảm.
Cần ngừng hút thuốc trước gây mê 12 giờCần ngừng hút thuốc trước gây mê 12 giờ
để tránh tác dụng cấp tính của nicotine vàđể tránh tác dụng cấp tính của nicotine và
CO.CO.
Ngừng hút thuốc trên 8 tuần có thể tránhNgừng hút thuốc trên 8 tuần có thể tránh
được các biến chứng phổi: co thắt Pq,được các biến chứng phổi: co thắt Pq,
viêm phổi...viêm phổi...
30. Nghiện rượuNghiện rượu
Bệnh nhân có nguy cơ nghiện rượu caoBệnh nhân có nguy cơ nghiện rượu cao
khi trả lời dương trên 2 câu hỏi dưới:khi trả lời dương trên 2 câu hỏi dưới:
Bạn có thể ngừng uống rượu không?Bạn có thể ngừng uống rượu không?
Người ta có chỉ trích bạn uống rượuNgười ta có chỉ trích bạn uống rượu
không?không?
Bạn có thấy có lỗi khi uống rượuBạn có thấy có lỗi khi uống rượu
không?không?
Buổi sáng bạn thường uống rượuBuổi sáng bạn thường uống rượu
không?không?
31. Nghiện thuốc cấmNghiện thuốc cấm
Tăng nguy cơ hậu quả xấu và tươngTăng nguy cơ hậu quả xấu và tương
tác thuốc lúc gây mê.tác thuốc lúc gây mê.
Các dấu hiệu nghi ngờ: vết tiêm ởCác dấu hiệu nghi ngờ: vết tiêm ở
các TM, viêm TM.các TM, viêm TM.
Co đồng tử nếu dùng morphin, giãnCo đồng tử nếu dùng morphin, giãn
đồng tử nếu dùng amphetamine.đồng tử nếu dùng amphetamine.
Nổi hạch do tiêm nhiều tạp chất,Nổi hạch do tiêm nhiều tạp chất,
hoạt hóa miễn dịch.hoạt hóa miễn dịch.
Suy dinh dưỡng.Suy dinh dưỡng.
32. Đánh giá BN: các hệ thốngĐánh giá BN: các hệ thống
Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:
Đánh giá đường thở phải được tiếnĐánh giá đường thở phải được tiến
hành trước mổ cho mọi bệnh nhânhành trước mổ cho mọi bệnh nhân
bất kể kỹ thuật gây mê nào.bất kể kỹ thuật gây mê nào.
Chiều dài răng cửa trên: nếu dài lưỡiChiều dài răng cửa trên: nếu dài lưỡi
đèn hướng lên phía đầu, khó đặtđèn hướng lên phía đầu, khó đặt
NKQ.NKQ.
Răng hàm trên chìa ra trước răngRăng hàm trên chìa ra trước răng
hàm dưới: lưỡi đèn hướng về phíahàm dưới: lưỡi đèn hướng về phía
đầu hơn.đầu hơn.
33. Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:
Làm test chìa răng hàm trên ra trướcLàm test chìa răng hàm trên ra trước
răng hàm dưới, nếu được chứng tỏrăng hàm dưới, nếu được chứng tỏ
khớp thái dương hàm vận đọng tốt,khớp thái dương hàm vận đọng tốt,
mở miệng tốt.mở miệng tốt.
Khoảng cách giữa 2 răng cửa >3cm,Khoảng cách giữa 2 răng cửa >3cm,
dễ đặt NKQ.dễ đặt NKQ.
Phân loại Mallampati < 2: lưỡi nhỏ soPhân loại Mallampati < 2: lưỡi nhỏ so
với khoang miệng hầu: dễ đặt NKQvới khoang miệng hầu: dễ đặt NKQ
34. Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:
Hẹp vòm miệng: khó cho lưỡi đèn vàHẹp vòm miệng: khó cho lưỡi đèn và
ống NKQ vào.ống NKQ vào.
Khoảng giáp cằm > 5 cm hoặc 3Khoảng giáp cằm > 5 cm hoặc 3
ngón tay. Nếu ngắn hơn, thanh quảnngón tay. Nếu ngắn hơn, thanh quản
ở sau các cấu trúc đường thở trênở sau các cấu trúc đường thở trên
khác.khác.
Độ đàn hồi của vùng hàm dưới, soiĐộ đàn hồi của vùng hàm dưới, soi
thanh quản kéo đèn về vùng dướithanh quản kéo đèn về vùng dưới
hàm, nếu xơ cứng việc đặt NKQ rấthàm, nếu xơ cứng việc đặt NKQ rất
khó ( bỏng, sau tia xạ điều trị u vùngkhó ( bỏng, sau tia xạ điều trị u vùng
cổ)cổ)
35. Đường hô hấp trên:Đường hô hấp trên:
Chiều dài cổ: cổ ngắn khó tạo đườngChiều dài cổ: cổ ngắn khó tạo đường
thẳng thành trục đường hô hấp trên.thẳng thành trục đường hô hấp trên.
Cổ béo: khó tạo đường thẳng thànhCổ béo: khó tạo đường thẳng thành
trục đường hô hấp trên.trục đường hô hấp trên.
Vận động đầu và cổ: cổ gập vàoVận động đầu và cổ: cổ gập vào
ngực 35 độ, đầu ngửa trên cổ 80 độngực 35 độ, đầu ngửa trên cổ 80 độ
(tư thế hắt hơi). Tư thế hắt hơi làm(tư thế hắt hơi). Tư thế hắt hơi làm
thẳng trục miệng, hầu và thanh quảnthẳng trục miệng, hầu và thanh quản
tạo nên đường nhìn dễ dàng, dễ đặttạo nên đường nhìn dễ dàng, dễ đặt
NKQ.NKQ.
36. Các test tiên đoán đặt nội khí quảnCác test tiên đoán đặt nội khí quản
khókhó
Phân loại Mallampati:Phân loại Mallampati: BN tư thế ngồi,BN tư thế ngồi,
đầu ở tư thế thẳng người khám ngồi đốiđầu ở tư thế thẳng người khám ngồi đối
diện BN.diện BN.
Yêu cầu BN há miệng to, thè lưỡi tối đa,Yêu cầu BN há miệng to, thè lưỡi tối đa,
không nói.không nói.
Dựa vào cấu trúc nhìn được, chia 4 lớp:Dựa vào cấu trúc nhìn được, chia 4 lớp:
Lớp I: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,trụLớp I: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,trụ
amidan, lưỡi gà.amidan, lưỡi gà.
Lớp II: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,Lớp II: Nhìn thấy vòm mềm, hố amidan,
lưỡi gà.lưỡi gà.
37. Phân loại Mallampati(tiếp)Phân loại Mallampati(tiếp)
Lớp III: Chỉ nhìn thấy vòm hầu mềmLớp III: Chỉ nhìn thấy vòm hầu mềm
và chân lưỡi gà.và chân lưỡi gà.
Lớp IV: Không thấy gì kể cả vòm hầuLớp IV: Không thấy gì kể cả vòm hầu
mềmmềm
Đặt NKQ dễ với Mallampati lớp I, IIĐặt NKQ dễ với Mallampati lớp I, II
và khó khăn với Mallampati lớp III,và khó khăn với Mallampati lớp III,
IV.IV.
38. Khoảng cách giáp cằmKhoảng cách giáp cằm
BN ở tư thế cổ ngửa hoàn toàn, miệngBN ở tư thế cổ ngửa hoàn toàn, miệng
ngậm, đo khoảng cách từ chỗ nhô lên củangậm, đo khoảng cách từ chỗ nhô lên của
tuyến giáp và bờ dưới xương hàm dướituyến giáp và bờ dưới xương hàm dưới
(điểm xương).(điểm xương).
. Người lớn nếu khoảng cách giáp cằm < 6. Người lớn nếu khoảng cách giáp cằm < 6
cm thì liên quan đến đặt NKQ khó (tươngcm thì liên quan đến đặt NKQ khó (tương
ứng 3 ngón tay).ứng 3 ngón tay).
Khoảng cách trên càng ngắn thì trục hầuKhoảng cách trên càng ngắn thì trục hầu
và thanh quản càng không nằm trên mộtvà thanh quản càng không nằm trên một
đường thẳng.đường thẳng.
39. Khoảng cách xương ức cằmKhoảng cách xương ức cằm
Tư thế cổ ngửa, miệng ngậm, đoTư thế cổ ngửa, miệng ngậm, đo
khoảng cách bờ trên chuôi ức và bờkhoảng cách bờ trên chuôi ức và bờ
dưới xương hàm dưới (điểm xương).dưới xương hàm dưới (điểm xương).
Khoảng cách ức cằm dưới 13,5 cmKhoảng cách ức cằm dưới 13,5 cm
liên quan đến đặt NKQ khó.liên quan đến đặt NKQ khó.
40. Các tình trạng bệnh liên quan đếnCác tình trạng bệnh liên quan đến
điều trị đường thở khóđiều trị đường thở khó
Đầu:Đầu:
Khuyết tật lớn (thoát vị não, ung thưKhuyết tật lớn (thoát vị não, ung thư
tổ chức mềm.tổ chức mềm.
Não úng thủyNão úng thủy
Trẻ sinh đôi dính nhau ở ngực,Trẻ sinh đôi dính nhau ở ngực,
Khung cố định 3 chiều khi chụp não.Khung cố định 3 chiều khi chụp não.
41. Bất thường ở mặt và NKQ khóBất thường ở mặt và NKQ khó
Biến dạng xương hàm trên, xươngBiến dạng xương hàm trên, xương
hàm dưới.hàm dưới.
Giảm sản xương hàm trên, hàmGiảm sản xương hàm trên, hàm
dưới, tăng sản xương hàm dướidưới, tăng sản xương hàm dưới
Bất thường khớp thái dương hàm,Bất thường khớp thái dương hàm,
gây vận động khớp giảm.gây vận động khớp giảm.
42. Vấn đề ngực bụng và đường thởVấn đề ngực bụng và đường thở
khókhó
Béo bệnh, hội chứng ngừng thở lúcBéo bệnh, hội chứng ngừng thở lúc
ngủngủ
Gù cột sốngGù cột sống
Ngực toNgực to
Thai phụ sắp đẻ.Thai phụ sắp đẻ.
43. Bất thường về miệng và lưỡi vàBất thường về miệng và lưỡi và
NKQ khóNKQ khó
Miệng béMiệng bé
Hội chứng bẩm sinh(Freeman-sheldon):Hội chứng bẩm sinh(Freeman-sheldon):
mặt huýt sáomặt huýt sáo
Mắc phải: do bỏng, Viêm miệngMắc phải: do bỏng, Viêm miệng
Bệnh lưỡi:Bệnh lưỡi:
Lưỡi to, bẩm sinh: Hội chứng Down,Lưỡi to, bẩm sinh: Hội chứng Down,
nhược giáp bẩm sinh.nhược giáp bẩm sinh.
Phù nề, chấn thương, u máuPhù nề, chấn thương, u máu
Răng cửa hàm trên chìa, dị vậtRăng cửa hàm trên chìa, dị vật
44. Bệnh lý mũi:Bệnh lý mũi: hẹp mũi, khối uhẹp mũi, khối u
Bệnh lý vòm miệngBệnh lý vòm miệng: hở vòm miện: hở vòm miện
Tụ máu và phù nề vòm miệng mềTụ máu và phù nề vòm miệng mềm
Hầu:Hầu:
Bệnh VA và amidanBệnh VA và amidan
Phì đạiPhì đại
Khối u, áp xeKhối u, áp xe
Các tình trạng bệnh liên quan đếnCác tình trạng bệnh liên quan đến
đặt NKQ khóđặt NKQ khó
45. Bệnh lý hầu họng và NKQ khó(tiếp)Bệnh lý hầu họng và NKQ khó(tiếp)
Bệnh lý thành hầu: áp xe cạnh hầuBệnh lý thành hầu: áp xe cạnh hầu
và sau hầu,và sau hầu,
Các bệnh viêm: các nốt phỏngCác bệnh viêm: các nốt phỏng
Sẹo (ví dụ hội chứng Behcet)Sẹo (ví dụ hội chứng Behcet)
46. Bệnh lý thanh quảnBệnh lý thanh quản
Trên thanh mônTrên thanh môn
Nhuyễn thanh quảnNhuyễn thanh quản
Nắp thanh quảnNắp thanh quản
Thanh môn: các tổn thương bẩm sinh (liệtThanh môn: các tổn thương bẩm sinh (liệt
dây thanh, nang dây thanh)dây thanh, nang dây thanh)
U nhú, u hạt, dị vậtU nhú, u hạt, dị vật
Dưới thanh mônDưới thanh môn
Hẹp bẩm sinhHẹp bẩm sinh
Nhiễm trùng, phù nềNhiễm trùng, phù nề
Hẹp do chấn thươngHẹp do chấn thương
47. Bệnh lý khí, phế quảnBệnh lý khí, phế quản
Nhuyễn sụn khí quảnNhuyễn sụn khí quản
Bệnh bạch hầuBệnh bạch hầu
Viêm khí quản do vi khuẩnViêm khí quản do vi khuẩn
Khối u trung thấtKhối u trung thất
Bất thường mạch máuBất thường mạch máu
Hít dị vậtHít dị vật
Hẹp khí quản.Hẹp khí quản.
48. CổCổ
Tổn thương nhiều vùng cổTổn thương nhiều vùng cổ
Khối u, áp xeKhối u, áp xe
Co kéo da sau bị bỏng, xơ cứng bì,Co kéo da sau bị bỏng, xơ cứng bì,
sau tia xạ.sau tia xạ.
49. Cột sốngCột sống
Vận động cột sống hạn chếVận động cột sống hạn chế
Do bẩm sinh (Klippel – Feil)Do bẩm sinh (Klippel – Feil)
Mắc phải: do gù, vẹo, viêm, nẹp cốMắc phải: do gù, vẹo, viêm, nẹp cố
định.định.
Cột sống cổ không ổn định: gãy cộtCột sống cổ không ổn định: gãy cột
sống do chấn thươngsống do chấn thương
50. Chỉ số khối cơ thểChỉ số khối cơ thể
Chỉ số khối cơ thể (BMI- body massChỉ số khối cơ thể (BMI- body mass
index)index)
Công thức: BMI = cân nặng cơ thể :Công thức: BMI = cân nặng cơ thể :
(chiều cao x chiều cao). Cân(chiều cao x chiều cao). Cân
nặng(Kg), cao(m)nặng(Kg), cao(m)
VVíí ddụụ 11
70 kg:1,7mx1,7m = 24 kg/m270 kg:1,7mx1,7m = 24 kg/m2
Ví dụ 2Ví dụ 2
125 kg:1,7mx1,7m = 43 kg/m2125 kg:1,7mx1,7m = 43 kg/m2
51. PhPhâân lon loạiại ccâân nn nặngặng BN ngBN ngườiười ớnớn
ddựaựa vvàoào cchỉ số khối cơ thểhỉ số khối cơ thể
Quá cân: IBM = 25 -29,9 kg/m2Quá cân: IBM = 25 -29,9 kg/m2
Béo:Béo: IBM = 30 – 35IBM = 30 – 35 kg/m2kg/m2
Béo bệnh: IBM > 35 kg/m2Béo bệnh: IBM > 35 kg/m2
BN béo thường mắc nhiều bệnh kèmBN béo thường mắc nhiều bệnh kèm
theo và tiên ượng đặt nội khí quảntheo và tiên ượng đặt nội khí quản
khó.khó.
52. Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ vận động cơ xương:Quan sátHệ vận động cơ xương:Quan sát
dáng đi, khả năng đi với ngón chândáng đi, khả năng đi với ngón chân
và gót, khả năng giữ tay ra phíavà gót, khả năng giữ tay ra phía
trước, đánh giá khả năng nắm chặttrước, đánh giá khả năng nắm chặt
tay của bệnh nhân.tay của bệnh nhân.
Hệ thống cảm giác: phân biệt rung,Hệ thống cảm giác: phân biệt rung,
đau, đụng chạm nhẹ vào tay, chân.đau, đụng chạm nhẹ vào tay, chân.
Phản xạ cơ: nông, sâu và bệnh lýPhản xạ cơ: nông, sâu và bệnh lý
53. Hệ thần kinhHệ thần kinh
Bất thường thần kinh sọ: phát hiệnBất thường thần kinh sọ: phát hiện
qua hỏi tiền sử và quan sát bệnhqua hỏi tiền sử và quan sát bệnh
nhân.nhân.
Tình trạng tâm thần và kiểu nói: vẻTình trạng tâm thần và kiểu nói: vẻ
bề ngoài, tâm trạng, tư duy, chứcbề ngoài, tâm trạng, tư duy, chức
năng nhận thức.năng nhận thức.
Các triệu chứng tăng áp ực nội sọ vàCác triệu chứng tăng áp ực nội sọ và
thiếu máu não: phù gai thị, giãnthiếu máu não: phù gai thị, giãn
đồng tử một bên, đau đầu.đồng tử một bên, đau đầu.
54. Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:
Đánh giá mức độ hôn mê qua thangĐánh giá mức độ hôn mê qua thang
điểm hôn mê Glasgow ( 15 điểm)điểm hôn mê Glasgow ( 15 điểm)
Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:
Mở mắt (M)Mở mắt (M)
Tự nhiên:Tự nhiên: 4 điểm4 điểm
Gọi mở:Gọi mở: 3 điểm3 điểm
Cấu mở:Cấu mở: 2 điểm2 điểm
Không mở:Không mở: 1 điểm1 điểm
55. Thang điểm hôn mê Glasgow:Thang điểm hôn mê Glasgow:
Trả lờiTrả lời
Đúng:Đúng: 5 điểm5 điểm
Chậm chạp:Chậm chạp: 4 điểm4 điểm
Không xác định:Không xác định: 3 điểm3 điểm
Không hiểu:Không hiểu: 2 điểm2 điểm
Không trả lời:Không trả lời: 1 điểm1 điểm
56. Đáp ứng vận động:Đáp ứng vận động:
Bảo làm đúng:Bảo làm đúng: 6 điểm.6 điểm.
Cấu gạt đúng:Cấu gạt đúng: 5 điểm5 điểm
Quờ quạng:Quờ quạng: 4 điểm4 điểm
Gấp chi trên (mất vỏ não):Gấp chi trên (mất vỏ não): 3 điểm3 điểm
Duỗi cứng tứ chi (mất não):Duỗi cứng tứ chi (mất não): 2 điểm2 điểm
Không vận độngKhông vận động 1 điểm1 điểm
57. Khám đường thởKhám đường thở
Chiều dài răng cửa trênChiều dài răng cửa trên
Tình trạng răngTình trạng răng
Liên quan răng cửa trên và dướiLiên quan răng cửa trên và dưới
Khoảng cách giữa 2 răng cửa(há miệng)Khoảng cách giữa 2 răng cửa(há miệng)
Khả năng nhìn lưỡi gà.Khả năng nhìn lưỡi gà.
Râu nhiềuRâu nhiều
Khoảng cách giáp cằmKhoảng cách giáp cằm
Chiều dài cổChiều dài cổ
Cổ béoCổ béo
Vận động đầu, cổVận động đầu, cổ
58. Khám đường thởKhám đường thở
Trao đổi với BN về khó khăn khi đặtTrao đổi với BN về khó khăn khi đặt
nội khí quản và các kỹ thuật gây mê,nội khí quản và các kỹ thuật gây mê,
gây tê có thể tiến hành.gây tê có thể tiến hành.
Chuẩn bị trước phương tiện ( đặtChuẩn bị trước phương tiện ( đặt
NKQ qua nội soi hoặc mask thanhNKQ qua nội soi hoặc mask thanh
quản...) và người có kinh nghiệm.quản...) và người có kinh nghiệm.
59. Khám phổi trước mổKhám phổi trước mổ
Đếm tần số thở, các cơ hô hấp phụ.Đếm tần số thở, các cơ hô hấp phụ.
Quan sát màu sắc da, nm: tím?Quan sát màu sắc da, nm: tím?
SPO2SPO2
Nhìn di động lồng ngực, bụng, kiểuNhìn di động lồng ngực, bụng, kiểu
thở, tĩnh mạch cổ.thở, tĩnh mạch cổ.
Sờ: Tràn khí dưới da, phù da thànhSờ: Tràn khí dưới da, phù da thành
ngựcngực
Gõ:rung thanh tăng,giảmGõ:rung thanh tăng,giảm
Nghe phổi: RRPN bình thường, hoặcNghe phổi: RRPN bình thường, hoặc