SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 19
Baixar para ler offline
CH. 2 GIAO THỨC GHÉP NỐI
(Interfacing Protocols)
Bao gồm:
- Giao thức ghép nối
- Đặc điểm lập trình I/O

P&I-Ch2: Protocols

1

2.1. Interface Protocols:
• K/n: Là các quy định:
–
–
–
–
–
–

Signals, cable, port, connector, jack…
Data format
Rate
Error detection & correction
Command & Response set
Scenario (kịch bản)

ISO 7 layer Model (Ref. Computer networks)
Có thể phân chia thành 2 nhóm chính:
• Transport-Oriented Protocols (1..4) (!!!)
– PhysicAL (wire, cable, connector, port), DataLink (CRC, CS,
Token), NetWork (Comm. 2 networks ), Transport (Err-protected
raw infor),

• Application-Oriented Protocols (5..7) :
– Session (Opening, End), Presentation (Common Language) vµ
Application (Read/Write, Start/Stop, FileTransfer)

P&I-Ch2: Protocols

2

1
2.1. INTERFACE PROTOCOLS: 2.1.1. Signals:
Khi thiết kế, xây dựng ghép nối máy tính, cần chỳ ý đặc biệt
tới tín hiệu theo các yêu cầu:
Đối tượng: Analog/Digital - discrete?
Digi: trạng tháI của sự vật, hiện tượng… format, ser/par,
mức logic…
Ana (vật lý): t, F, m, flow, level... => ỏp/dũng điện, tần,
biờn pha, R…, dải đo, độ phõn ly, thời gian tỏc động, độ
chớnh xỏc, độ lặp lại…gia tri do
Nhóm đối týợng (In/Out): cựng kiểu hay vựng địa lý
Thiết bị thông minh: Tùy cấp độ: giưa desktop và ES hay
EM với device.
Centralized or distributed topology
Hơn 1 thiết bị? => bus/mạng hay không ? => dùng bit
(trường) địa chỉ - tùy từng mặt cắt
P&I-Ch2: Protocols

3

• Nếu dùng bus => Standard bus hay không (ISA,
I2C, USB... Hay các bus trên chuẩn RS485)?
• IDE và LPT - mode 0 cables là bus? tại sao?
• Khoảng cách: Xa /gần => Serial vs Parallel, có
liên quan tốc độ
• Xa: Daisy chain cho t/h hoặc nguồn cấp...
• Các tín hiệu điều khiển và trạng thái:
– Control signals
– Status signals
– Handshaking signals - bắt tay

P&I-Ch2: Protocols

4

2
• Daisy chain:
– Nối các thiết bị có khoảng cách từ vài đến vài chục m,
output của port (module) thứ n nối với input của n+1.
Đặc biệt ở các Field Buses, có thể lên tới kms
– Dùng cho tín hiệu (// & nt), nguồn cung cấp, handshake...
– Ví dụ bảng điện tử, 74HC595, A6276, TL7059…

P&I-Ch2: Protocols

5

2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals:
• Ví dụ 1: PC-LPT handshaking:

PC

SLCT

SLTC_in
Line Printer

LPT port

Hình 2.1.a. LPT handshake
Signal

P&I-Ch2: Protocols

6

3
2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals:
• Ví dụ 2: PC Comm-Modem handshaking - ch.5. Tuy nhiên
có thể bắt tay bằng ký tự, không dùng t/h
RTS

CTS

PC 1

Comm
Port

Modem
or
PC 2
DTR

DSR

Comm

Port

Hình 2.1.b. CommPort Handshake Signals
Phương pháp biến đổi tín hiệu: biên, tần, pha, dòng, quang
(cáp quang, Ir)
P&I-Ch2: Protocols

7

2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals:
• T/c vật lý của tín hiệu: là hàm của thời gian, mức áp/dòng
• Direction: In/Out, chú ý về chiều của dòng điện
• Voltage/Current/Optical/wave
• Chú ý Input Voltage: -0.6V => +0.6V so với nguồn cấp. Nếu dải
áp lớn hơn phải dùng diode bảo vệ. Ví dụ bằng hình ảnh. Chú ý về
nguồn cấp và mức tín hiệu ngoài, VDD=3.3V và tín hiệu 0 – 5V
• Mức điện áp: Mức áp? (TTL ? (transistor transistor logic- [0..0.8V/ 2..5V]) ,
12V/ 24V/48V...)

• Single End (đơn cực) vs Differential (vi sai) signals:
• Single End signal:
• Tín hiệu là điện thế so với 1 thế chuẩn, thường là Gnd, ( 0
Volt)
• Ví dụ: Các tín hiệu trên bus (data, addr, control), Centronics
port/LPT, RS-232 ports, IDEs...
• Có n tín hiệu => cần có ít nhất n+1 dây dẫn
• Nhạy cảm với nhiễu, tốc độ thấp hơn so với cùng chuẩn
P&I-Ch2: Protocols
8

4
• Differential Signal: Tín hiệu vi sai

– N tín hiệu => 2 n dây dẫn. Ở phía thu:
• (Va-Vb) > 100mV => logic 1, tùy thuộc chuẩn được áp dụng
• (Va-Vb)<-100mV logic 0

– Thu: Nếu 2 dây có cùng kích thước, độ dài, trở kháng và gần nhau, thì
mọi thành phần giống nhau trên 2 sợi A và B được loại trừ => chịu
được nhiễu rất tốt vì phía thu:
• Uin=k(Va-Vb) => những thành phần giống nhau được loại bỏ.

– Khoảng cách lớn, tốc độ cao.
– IC: SN75176 của TI là ví dụ
– Địa chỉ ứng dụng: USB cable, Profi Bus, Ethernet Cat. 5 Cable
P&I-Ch2: Protocols

9

• Ví dụ đối chứng:
– RS232: đơn cực, ±12V, 9600bps chỉ dẫn xa
được 100 feet (33m)
• Mouse, … ghép nối các thiết bị trong PTN, test…
• Profibus, USB, Ethernet dùng biến áp xung…
• Có thể dùng dây không bọc kim

– RS485, ± 5V, 1Mbps, kc lên đến 5000 feet,
1,66km
– Ví dụ:
• USB, các thiết bị ngoại vi quan trọng – Server’s
HDD Cables
• Field Bus: bus trong môi trường công nghiệp, MOD
Bus, Profi Bus…
P&I-Ch2: Protocols

10

5
• Khả năng phối hợp tải - dòng điện ra: (Fan Out,
Loading):
+ Number of Standard/LS TTL loads, chú ý chiều
dòng điện
+ Sink: dòng vào – LowLevel, (cỡ mA),
+ Source: dòng ra – HighLevel, mA/uA.(H. 2.1.c)
• Nối chung/ghép nối bus đơn giản: 3 state (Hi Z),
open collector (Open Drain), Mux – dồn kênh,
Switch - khóa.
• Hot swap – hot plugible: Y/c Vcc và t/h (
www.atmel.com )
• Cách ly (isolation): Relay, Opto Coupler – IrLED.
Biến áp xung...
• Bus Slot, Connector, chuẩn, số chân (pin)
P&I-Ch2: Protocols

11

P&I-Ch2: Protocols

12

6
H. 2.1d. Open Collector. Nếu là FET, so called
Open Drain
P&I-Ch2: Protocols

13

S¬ ®å c¸ch ly quang häc ®/v tÝn hiÖu In/Out:

Hình 2.2. Opto Coupler (Isolator)
-Trong môi trường công nghiệp, Hi Volt and/or Hi Current
- Đường dây dài, dễ cảm ứng nhiễu/sét…
- Để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị - In/Out
- Yêu cầu phải cách ly nguồn cấpP&I-Ch2: Protocols
và Gnd(s)

14

7
Cable & Connectors:
• Connectors:
– D shell: DB9, DB25,...
– DIN,
• Cable:
• Flat,
• Coaxial,
• Shield: cho tín hiệu hoặc
nguồn cấp (!)
• Twisted Pair: Cat. 5, Cat.
6…
• Normal: vi sai
• Optical Fiber...

H×nh 2.3.a. Connectors

P&I-Ch2: Protocols

15

Hình 2.3.b. Optical Connector & Sơ đồ:

P&I-Ch2: Protocols

16

8
Hình 2.3.c. Sợi cáp quang:

P&I-Ch2: Protocols

17

2.1. Interface Protocols: 2.1.2. Format data:
Thông tin được định dạng theo: binary/hex (ASCII)
- Ví dụ: 1 số đo nhiệt độ 12bit, dảI giá trị 0 đến 999oC. Khi lưu
trong CSDL, truyền tin:
+ binary: 12 bit ( 1,5 byte), tiết kiệm bộ nhớ, thời gian truyền
+ ASCII: 3 characters, dễ quản trị: kiểm soát sai số, hiện thị
Lượng tin lớn => khi trao đổi (với DAS, PLC, Digi-Oscilloscope, GPS,
TelSat...)  ‘đóng gói’ số liệu (packaging)
Mỗi gói tin (packet) gồm 3 phần:
- Header: [có thể có: tên bản tin, tên gói, số thứ tự, ký tự bắt tay, ký
tự đồng bộ, số ký tự/ byte trong gói tin...], không mang tin.
- Content: nội dung tin - mang thông tin.
- Tailer: Mã bắt tay kết thúc, [mã kiểm tra lỗi] - không mang tin.
Ví dụ: HDC, FDC: Full Sector: gap - 5 byte ID field - 2 byte ID CRC
- gap - data field: 512 byte - 2 byte CRC.
FTP, Kermit, X-Modem.. Protocols: 128[256] B/pack.
P&I-Ch2: Protocols
18

9
Hình 2.3.d. USB data packet format
Byte số liệu/character/frame: (truyền không đồng bộ, RS-232,
RS-485, RS-422...): ký tự hay byte được định dạng thành 1
frame:
- 1 start bit = 0,
- 5/6/7/8 data bit, D0 first,
- [parity: Even/ Odd],
- 1 / [1.5 / 2] stop bit = 1(s).
P&I-Ch2: Protocols

19

2.1. INTERFACE PROTOCOLS:
2.1.3. Tốc độ và khoảng cách trao đổi thông tin:
Xuất phát từ: Nhu cầu trao đổi thông tin của hệ (tốc độ và khoảng
cách) => chọn kiểu truyền thích hợp, có liên quan tới t/h:
• Chỉ ra ”bottle-neck”, khắc phục được => xuất hiện hiện bottle
neck, ở mức độ thấp hơn,
• Phụ thuộc Khoảng cách - tích số (k/c và tốc độ)
• Nhiễu: theo công thức Shannon: bps = BW log2 (1+P/N). Với
BW: bandwidth, P/N tỷ số công suất tín hiệu/ nhiễu (not a dB
ratio)
• Đường truyền: (công nghiệp), đường truyền (cáp đồng, quang,
wireless: radio, infrared),
• Synchronous/Asynchronous?,
• Modulation/Demodulation ... => tốc độ bao nhiêu kbps/kBps?
Ví dụ: LPT: SPP mode: 50..100kBps - software, ECP: 2..4 MBps - DMA
LAN Ethernet – IEEE 802.3: 10/100 Mbps dual speed
RS232: 2400/ 4800/ 9600/ 19200... bps
•

P&I-Ch2: Protocols

20

10
2.1. Interface Protocols:
2.1.4. Kiểm tra, sửa lại, nâng cao độ tin cậy:
- Khi trao đổi thông tin thường hay gây ra lỗi, đặc biệt truyền xa/
chuyển đổi t/h. Nhiều phương pháp (Hardware, Software) hỗ
trợ để kiểm tra:
- [Block] check sum - BCC, phần mềm: tính tổng của tất cả các ký
tự, các byte. Kết quả có thể: 1 byte wo carry, phép XOR, 2 byte
w/wo hoặc lấy bù 2 (ví dụ BIOS ROM. Ext BIOS started @
chẵn 2K, 2 ô đầu là mã 55h và AAh, độ dài của mảng ROM
BIOS đó tính theo kiểu 1count – 512 byte; checksum bù 2 sao
cho tổng của tất cả các byte và mã checksum luôn bằng zero)
- CRC, ECC,... vi mạch/ software - subroutine
- Parity, 1 hoặc 2 chiều
- Redundancy (RAID), thừa dư: trao đổi nội dung số liệu hơn 1 lần
và so sánh.
Case study: Barcode Phương phápProtocols
lỗi
P&I-Ch2: mã hóa, giải mã và kiểm tra 21

2.1. Interface Protocols:
2.1.4. Kiểm tra, sửa lại, nâng cao độ tin cậy:
•

Bar Code: EAN 13, CODE 39 (Intermec), CODE 128 (Zebra),
UPC ...
• Case study: EAN 13 (European article numbering)
- Encoding: AAA BBBBB CCCC D; 4 độ dày vạch, 6
vạch/digit (b&w)
- A(National): VN 893, CN 690-692, JP 45-49, GE 400-440,
RU 460-469
- B: com/ org
- C: Product
- D - Check sum, right most: (right to left):
- 10 - [(D2*3 + D3*1 + D4*3 + D5*1...+ D13*1)mod10]
Ví dụ: 893 12345 1234 7
• CODE 128, Zebra, check sum modulo 103
P&I-Ch2: Protocols

22

11
2.1. Interface Protocols:
2.1.5. Command & Response (Result/Reaction) set:

• Khi ghép Intelligent Devices (Computerized devices mouse, KB, Printer, modem, FDC, HDC, RTU...) có
nhiều tham số, chế độ hoạt động => xây dựng bộ lệnh
(command set) và thông tin trả về (response set).
• Các câu lệnh phần mềm => bớt tín hiệu và cổng phần
cứng.
• Tập hợp các yêu cầu từ CS - command set,
• Tập hợp các trả lời, trạng thái - result/response/ reaction
set.
• Data down/up
• Syntax of command and response (structure and
grammar).
P&I-Ch2: Protocols
23

2.1. Interface Protocols:
2.1.5. Command & Response (Result) set:
Case Studies: lệnh AT và Response Hayes MODEMs:
Lệnh:
ATDT 1260 ? ' Với nhiều Options
Trả lời (reaction) OK [Error] . . . Connect @19200 (result)

Lệnh FX Printer: Esc * m, n1, n2; Sel Graph Mode
Tham khảo các bộ lệnh của các thiết bị chuyên dùng: GPS,
Gyrocompass, Digital Oscilloscope, SAGEM, TelSat,
Programmer (Hi-Lo System All-11P2)...

P&I-Ch2: Protocols

24

12
2.1. Interface Protocols:
2.1.5. Command & Response (Result) set:
1 command/response - mã bắt đầu ký tự riêng như @ / # / $/ AT...
- mã lệnh, 1..3 bytes/ char,
- tham số lệnh, 1... n bytes,
- mã kiểm tra lỗi check sum, CRC (dễ xử lý)
- mã kết thúc, ký tự riêng. thường có cấu trúc:
Có thêm các mã (ký tự) đối thoại/ reaction, [dùng] ký tự điều khiển
của ASCII như: ENQ, ACK, NACK, Bell, OK, ERR, BUSY ...

P&I-Ch2: Protocols

25

2.1. Interface Protocols:
2.1.6. Scenario:
• Liệt kê các trường
hợp có thể rồi áp
các phép xử lý
tương ứng để đảm
bảo việc ghép nối:
không mất tin, thừa
tin, quẩn, treo,
hỏng...
• Thường xây dựng:
Step List hoặc
Chart:
• Time Out !

Master

ENQ

Slave

ACK
NAK
nothing

Hinh 2.4. Scenario Chart
P&I-Ch2: Protocols

26

13
H×nh 2.5. USB Interlayer Interconnection Model
P&I-Ch2: Protocols

27

Bài tập
• Xây dựng giải pháp: topology... protocol, (kết hợp
với Ch4)
– Game show Ai là triệu phú, phần thăm dò ý kiến khán
giả.
• Số khán giả upto 100
• Chiều dài tín hiệu: 200-500m
• Ý kiến khán giả: 4 options A, B, C và D

– Game show Đấu trường 100
– Biểu quyết Đại biểu QH
– Thu thập thông tin đa điểm đo lường (nhiệt độ đa
điểm), trạng thái (ON/OFF) MCB
– Hẹn trình bày 24/2, anyone/thing
P&I-Ch2: Protocols

28

14
2.2. PHÂN MIỀN VÀ LỆNH I/O: 2.2.1. IO Mapping:

Hình 2.6. Phân miền các cổng I/O
P&I-Ch2: Protocols

29

 Memory Mapped IOs:

o IOs chung với Mem trong MemSpace => chiếm vùng
nhớ, tốn vựng nhớ
o CPU xử lý các cổng IO bằng các lệnh như đ/v mem.
ã IO Mapped IOs: (Z80, x86...):
o Không chiếm không gian nhớ,
o CPU chỉ thực hiện 2 lệnh: IN và OUT
x86 CPU’s IO map:
IO mapped IOs, 16 Addr bit IO
=> 64Kilo IO locations.
ã
PC’s IO map:
o IO Mapped IOs,
o Chỉ dùng 10 lowest addr bit, A0..A9 => 1 kilo IO locations
Soi gương – 1st kilo Mirrored với 63 kilo còn lại,
Mỗi IO port chiếm nhiều địa chỉ (như PIC, PIT, PPI..)
=> thiếu IO space. Sẽ dùng thêm kiểu Mem Mapped
IOs.
P&I-Ch2: Protocols

30

15
2.2.2. LÖnh In/Out: (x86) :
Lệnh IN và OUT: chỉ dùng các thanh ghi Accumulator: 8 bit:
AL, 16 bit: AX và 32 bit: EAX.
Chế độ địa chỉ:
o Direct: for IO space: 0..0FFh
Ví dụ: in al,60h
; Read KB port
out 23Eh, ax ;
lệnh sai, IOaddr>255
out 61h, al
; beep, set/reset key flag
o Indirect: for IO space 0..0FFFFh, via dx register
Ví dụ: mov dx, 378h ; PLT port Addr
mov al, ‘A’ ;41h/ 65d
out dx, al
; 'A' ==> Printer
mov dx,3F8h ;Comm 1 port
in al,dx
;
P&I-Ch2: Protocols

31

Phụ lục PC’s I/O Port Map
Port (hex)
000-00F
020-02F
040-05F
060-06F
070-071
080-083

Port Assignments
DMA Controller, đkh truy
nhập trực tiếp 1, 4 kênh 8 bit
Master PIC 8259A, ưu tiên
ngắt 1, IRQ0 – IRQ7
PIT, Programmable Interval Timer
Keyboard Port,
Real Time Clock và 64 byte
CMOS-RAM
DMA Page Register, giữ địa chỉ
cao
P&I-Ch2: Protocols

32

16
0A0-0AF
0C0-0CF
0E0-0EF
110-16F
170-17F
180-1EF
1F0-1FF
200-20F

PIC #2, Bộ đkh ưu tiên ngắt
số 2, IRQ8 – IRQ15
DMAC #2, 3 kênh DRQ 16
bit
reserved, để dành
AVAILABLE, để dành
Hard Drive 1 (AT)
AVAILABLE
Hard Drive 0 (AT)
Game Adapter
P&I-Ch2: Protocols

210-217
220-26F
278-27F
280-2A1
2A2-2A3
2B0-2DF
2E2-2E3
2E8-2EF
2F0-2F7
2F8-2FF
300-31F
320-32F

33

Expansion Card Ports
AVAILABLE
Parallel Port 2/ LPT2
AVAILABLE
clock
EGA/Video
Data Acquisition Adapter (AT)
Serial Port COM4
Reserved
Serial Port COM2
Prototype Adapter, cho người dùng
phát triển
AVAILABLE
P&I-Ch2: Protocols

34

17
340-35F
360-36F
370-377
378-37F
380-38F
390-39F
3A0-3AF
3B0-3BF
3BC-3BF

AVAILABLE
Network, LAN adaptor
Floppy Disk Controller
Parallel Port 1, LPT1
SDLC Adapter
Cluster Adapter
reserved
Monochrome Adapter
Parallel Port 3

P&I-Ch2: Protocols

3C0-3CF
3D0-3DF
3E8-3EF
3F0-3F7
3F8-3FF

35

EGA/VGA
Color Graphics Adapter
Serial Port COM3
Floppy Disk Controller
Serial Port COM1

• Soundblaster cards usually use I/O ports 220-22F
• Data acquisition cards frequently use 300-31F.

P&I-Ch2: Protocols

36

18
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
2.1. Tham khảo một số giao thức: MODBUS (AEG)
modbus.org, ProfiBus, ASI (Siemens), RTU ASCII (ABB),
I2C... từ đó
thiết kế đồ án môn học: hệ thu thập - điều
khiển phân tán (Mini SCADA)
2.2. USB Protocol
2.3. Thiết kế giao thức truyền file giữa 2 máy tính (LPT/
Comm).

P&I-Ch2: Protocols

37

19

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...nataliej4
 
1. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 12001. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 1200AM0709
 
Phân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mousePhân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mouseThanh Cứng
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khienTrần Đức Anh
 
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinhcry_viem
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1Lquanglocbp
 

Mais procurados (12)

Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
 
Giao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOSGiao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOS
 
1. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 12001. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 1200
 
Tổng quan về gsm
Tổng quan về gsmTổng quan về gsm
Tổng quan về gsm
 
Phân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mousePhân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mouse
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Chuong1 tổng quan 8051
Chuong1 tổng quan 8051Chuong1 tổng quan 8051
Chuong1 tổng quan 8051
 
Rs485
Rs485Rs485
Rs485
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 

Destaque

Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayba191992
 
Chương 4 memory
Chương 4 memoryChương 4 memory
Chương 4 memorylydinhanh
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viba191992
 
Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8pl Chau
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7Thay Đổi
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1Thay Đổi
 
Dieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipDieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipNguyen Thang
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayba191992
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0ba191992
 
S7 300 voi mps
S7 300 voi mpsS7 300 voi mps
S7 300 voi mpsTran Tran
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhLE The Vinh
 

Destaque (15)

Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_gray
 
Giao tiep i2c
Giao tiep i2cGiao tiep i2c
Giao tiep i2c
 
Ch03
Ch03Ch03
Ch03
 
Chương 4 memory
Chương 4 memoryChương 4 memory
Chương 4 memory
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai vi
 
Ch06
Ch06Ch06
Ch06
 
Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8
 
Ch0
Ch0Ch0
Ch0
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
 
Dieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipDieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpip
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_gray
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0
 
S7 300 voi mps
S7 300 voi mpsS7 300 voi mps
S7 300 voi mps
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính
 

Semelhante a Ch02

Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...nataliej4
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátDavid Nguyen
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalNgananh Saodem
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauAnh Ngoc Phan
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưnataliej4
 
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
Chuong 3   cac van de co ban phan 1Chuong 3   cac van de co ban phan 1
Chuong 3 cac van de co ban phan 1Dong Pham The
 
Bctn tham khao
Bctn tham khaoBctn tham khao
Bctn tham khaokhaiiiii
 
Data communication and networking
Data communication and networkingData communication and networking
Data communication and networkingtiendungnguyen87
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdfcQun22
 
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-btsĐào Sơn
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2vanliemtb
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxVnHun9
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfhienlv
 

Semelhante a Ch02 (20)

Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
Thiết kế hệ thống truyền thông sử dụng lớp vật lý rs485 trong nhà thông minh ...
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp Digital
 
Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
Sdh
SdhSdh
Sdh
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
 
Mạnh (1)
Mạnh (1)Mạnh (1)
Mạnh (1)
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
C1 tts
C1 ttsC1 tts
C1 tts
 
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
Chuong 3   cac van de co ban phan 1Chuong 3   cac van de co ban phan 1
Chuong 3 cac van de co ban phan 1
 
Bctn tham khao
Bctn tham khaoBctn tham khao
Bctn tham khao
 
Data communication and networking
Data communication and networkingData communication and networking
Data communication and networking
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
 
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts55727820 1-tổng-quan-tram-bts
55727820 1-tổng-quan-tram-bts
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
 
Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
 

Ch02

  • 1. CH. 2 GIAO THỨC GHÉP NỐI (Interfacing Protocols) Bao gồm: - Giao thức ghép nối - Đặc điểm lập trình I/O P&I-Ch2: Protocols 1 2.1. Interface Protocols: • K/n: Là các quy định: – – – – – – Signals, cable, port, connector, jack… Data format Rate Error detection & correction Command & Response set Scenario (kịch bản) ISO 7 layer Model (Ref. Computer networks) Có thể phân chia thành 2 nhóm chính: • Transport-Oriented Protocols (1..4) (!!!) – PhysicAL (wire, cable, connector, port), DataLink (CRC, CS, Token), NetWork (Comm. 2 networks ), Transport (Err-protected raw infor), • Application-Oriented Protocols (5..7) : – Session (Opening, End), Presentation (Common Language) vµ Application (Read/Write, Start/Stop, FileTransfer) P&I-Ch2: Protocols 2 1
  • 2. 2.1. INTERFACE PROTOCOLS: 2.1.1. Signals: Khi thiết kế, xây dựng ghép nối máy tính, cần chỳ ý đặc biệt tới tín hiệu theo các yêu cầu: Đối tượng: Analog/Digital - discrete? Digi: trạng tháI của sự vật, hiện tượng… format, ser/par, mức logic… Ana (vật lý): t, F, m, flow, level... => ỏp/dũng điện, tần, biờn pha, R…, dải đo, độ phõn ly, thời gian tỏc động, độ chớnh xỏc, độ lặp lại…gia tri do Nhóm đối týợng (In/Out): cựng kiểu hay vựng địa lý Thiết bị thông minh: Tùy cấp độ: giưa desktop và ES hay EM với device. Centralized or distributed topology Hơn 1 thiết bị? => bus/mạng hay không ? => dùng bit (trường) địa chỉ - tùy từng mặt cắt P&I-Ch2: Protocols 3 • Nếu dùng bus => Standard bus hay không (ISA, I2C, USB... Hay các bus trên chuẩn RS485)? • IDE và LPT - mode 0 cables là bus? tại sao? • Khoảng cách: Xa /gần => Serial vs Parallel, có liên quan tốc độ • Xa: Daisy chain cho t/h hoặc nguồn cấp... • Các tín hiệu điều khiển và trạng thái: – Control signals – Status signals – Handshaking signals - bắt tay P&I-Ch2: Protocols 4 2
  • 3. • Daisy chain: – Nối các thiết bị có khoảng cách từ vài đến vài chục m, output của port (module) thứ n nối với input của n+1. Đặc biệt ở các Field Buses, có thể lên tới kms – Dùng cho tín hiệu (// & nt), nguồn cung cấp, handshake... – Ví dụ bảng điện tử, 74HC595, A6276, TL7059… P&I-Ch2: Protocols 5 2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals: • Ví dụ 1: PC-LPT handshaking: PC SLCT SLTC_in Line Printer LPT port Hình 2.1.a. LPT handshake Signal P&I-Ch2: Protocols 6 3
  • 4. 2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals: • Ví dụ 2: PC Comm-Modem handshaking - ch.5. Tuy nhiên có thể bắt tay bằng ký tự, không dùng t/h RTS CTS PC 1 Comm Port Modem or PC 2 DTR DSR Comm Port Hình 2.1.b. CommPort Handshake Signals Phương pháp biến đổi tín hiệu: biên, tần, pha, dòng, quang (cáp quang, Ir) P&I-Ch2: Protocols 7 2.1. Interface Protocols: 2.1.1. Signals: • T/c vật lý của tín hiệu: là hàm của thời gian, mức áp/dòng • Direction: In/Out, chú ý về chiều của dòng điện • Voltage/Current/Optical/wave • Chú ý Input Voltage: -0.6V => +0.6V so với nguồn cấp. Nếu dải áp lớn hơn phải dùng diode bảo vệ. Ví dụ bằng hình ảnh. Chú ý về nguồn cấp và mức tín hiệu ngoài, VDD=3.3V và tín hiệu 0 – 5V • Mức điện áp: Mức áp? (TTL ? (transistor transistor logic- [0..0.8V/ 2..5V]) , 12V/ 24V/48V...) • Single End (đơn cực) vs Differential (vi sai) signals: • Single End signal: • Tín hiệu là điện thế so với 1 thế chuẩn, thường là Gnd, ( 0 Volt) • Ví dụ: Các tín hiệu trên bus (data, addr, control), Centronics port/LPT, RS-232 ports, IDEs... • Có n tín hiệu => cần có ít nhất n+1 dây dẫn • Nhạy cảm với nhiễu, tốc độ thấp hơn so với cùng chuẩn P&I-Ch2: Protocols 8 4
  • 5. • Differential Signal: Tín hiệu vi sai – N tín hiệu => 2 n dây dẫn. Ở phía thu: • (Va-Vb) > 100mV => logic 1, tùy thuộc chuẩn được áp dụng • (Va-Vb)<-100mV logic 0 – Thu: Nếu 2 dây có cùng kích thước, độ dài, trở kháng và gần nhau, thì mọi thành phần giống nhau trên 2 sợi A và B được loại trừ => chịu được nhiễu rất tốt vì phía thu: • Uin=k(Va-Vb) => những thành phần giống nhau được loại bỏ. – Khoảng cách lớn, tốc độ cao. – IC: SN75176 của TI là ví dụ – Địa chỉ ứng dụng: USB cable, Profi Bus, Ethernet Cat. 5 Cable P&I-Ch2: Protocols 9 • Ví dụ đối chứng: – RS232: đơn cực, ±12V, 9600bps chỉ dẫn xa được 100 feet (33m) • Mouse, … ghép nối các thiết bị trong PTN, test… • Profibus, USB, Ethernet dùng biến áp xung… • Có thể dùng dây không bọc kim – RS485, ± 5V, 1Mbps, kc lên đến 5000 feet, 1,66km – Ví dụ: • USB, các thiết bị ngoại vi quan trọng – Server’s HDD Cables • Field Bus: bus trong môi trường công nghiệp, MOD Bus, Profi Bus… P&I-Ch2: Protocols 10 5
  • 6. • Khả năng phối hợp tải - dòng điện ra: (Fan Out, Loading): + Number of Standard/LS TTL loads, chú ý chiều dòng điện + Sink: dòng vào – LowLevel, (cỡ mA), + Source: dòng ra – HighLevel, mA/uA.(H. 2.1.c) • Nối chung/ghép nối bus đơn giản: 3 state (Hi Z), open collector (Open Drain), Mux – dồn kênh, Switch - khóa. • Hot swap – hot plugible: Y/c Vcc và t/h ( www.atmel.com ) • Cách ly (isolation): Relay, Opto Coupler – IrLED. Biến áp xung... • Bus Slot, Connector, chuẩn, số chân (pin) P&I-Ch2: Protocols 11 P&I-Ch2: Protocols 12 6
  • 7. H. 2.1d. Open Collector. Nếu là FET, so called Open Drain P&I-Ch2: Protocols 13 S¬ ®å c¸ch ly quang häc ®/v tÝn hiÖu In/Out: Hình 2.2. Opto Coupler (Isolator) -Trong môi trường công nghiệp, Hi Volt and/or Hi Current - Đường dây dài, dễ cảm ứng nhiễu/sét… - Để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị - In/Out - Yêu cầu phải cách ly nguồn cấpP&I-Ch2: Protocols và Gnd(s) 14 7
  • 8. Cable & Connectors: • Connectors: – D shell: DB9, DB25,... – DIN, • Cable: • Flat, • Coaxial, • Shield: cho tín hiệu hoặc nguồn cấp (!) • Twisted Pair: Cat. 5, Cat. 6… • Normal: vi sai • Optical Fiber... H×nh 2.3.a. Connectors P&I-Ch2: Protocols 15 Hình 2.3.b. Optical Connector & Sơ đồ: P&I-Ch2: Protocols 16 8
  • 9. Hình 2.3.c. Sợi cáp quang: P&I-Ch2: Protocols 17 2.1. Interface Protocols: 2.1.2. Format data: Thông tin được định dạng theo: binary/hex (ASCII) - Ví dụ: 1 số đo nhiệt độ 12bit, dảI giá trị 0 đến 999oC. Khi lưu trong CSDL, truyền tin: + binary: 12 bit ( 1,5 byte), tiết kiệm bộ nhớ, thời gian truyền + ASCII: 3 characters, dễ quản trị: kiểm soát sai số, hiện thị Lượng tin lớn => khi trao đổi (với DAS, PLC, Digi-Oscilloscope, GPS, TelSat...)  ‘đóng gói’ số liệu (packaging) Mỗi gói tin (packet) gồm 3 phần: - Header: [có thể có: tên bản tin, tên gói, số thứ tự, ký tự bắt tay, ký tự đồng bộ, số ký tự/ byte trong gói tin...], không mang tin. - Content: nội dung tin - mang thông tin. - Tailer: Mã bắt tay kết thúc, [mã kiểm tra lỗi] - không mang tin. Ví dụ: HDC, FDC: Full Sector: gap - 5 byte ID field - 2 byte ID CRC - gap - data field: 512 byte - 2 byte CRC. FTP, Kermit, X-Modem.. Protocols: 128[256] B/pack. P&I-Ch2: Protocols 18 9
  • 10. Hình 2.3.d. USB data packet format Byte số liệu/character/frame: (truyền không đồng bộ, RS-232, RS-485, RS-422...): ký tự hay byte được định dạng thành 1 frame: - 1 start bit = 0, - 5/6/7/8 data bit, D0 first, - [parity: Even/ Odd], - 1 / [1.5 / 2] stop bit = 1(s). P&I-Ch2: Protocols 19 2.1. INTERFACE PROTOCOLS: 2.1.3. Tốc độ và khoảng cách trao đổi thông tin: Xuất phát từ: Nhu cầu trao đổi thông tin của hệ (tốc độ và khoảng cách) => chọn kiểu truyền thích hợp, có liên quan tới t/h: • Chỉ ra ”bottle-neck”, khắc phục được => xuất hiện hiện bottle neck, ở mức độ thấp hơn, • Phụ thuộc Khoảng cách - tích số (k/c và tốc độ) • Nhiễu: theo công thức Shannon: bps = BW log2 (1+P/N). Với BW: bandwidth, P/N tỷ số công suất tín hiệu/ nhiễu (not a dB ratio) • Đường truyền: (công nghiệp), đường truyền (cáp đồng, quang, wireless: radio, infrared), • Synchronous/Asynchronous?, • Modulation/Demodulation ... => tốc độ bao nhiêu kbps/kBps? Ví dụ: LPT: SPP mode: 50..100kBps - software, ECP: 2..4 MBps - DMA LAN Ethernet – IEEE 802.3: 10/100 Mbps dual speed RS232: 2400/ 4800/ 9600/ 19200... bps • P&I-Ch2: Protocols 20 10
  • 11. 2.1. Interface Protocols: 2.1.4. Kiểm tra, sửa lại, nâng cao độ tin cậy: - Khi trao đổi thông tin thường hay gây ra lỗi, đặc biệt truyền xa/ chuyển đổi t/h. Nhiều phương pháp (Hardware, Software) hỗ trợ để kiểm tra: - [Block] check sum - BCC, phần mềm: tính tổng của tất cả các ký tự, các byte. Kết quả có thể: 1 byte wo carry, phép XOR, 2 byte w/wo hoặc lấy bù 2 (ví dụ BIOS ROM. Ext BIOS started @ chẵn 2K, 2 ô đầu là mã 55h và AAh, độ dài của mảng ROM BIOS đó tính theo kiểu 1count – 512 byte; checksum bù 2 sao cho tổng của tất cả các byte và mã checksum luôn bằng zero) - CRC, ECC,... vi mạch/ software - subroutine - Parity, 1 hoặc 2 chiều - Redundancy (RAID), thừa dư: trao đổi nội dung số liệu hơn 1 lần và so sánh. Case study: Barcode Phương phápProtocols lỗi P&I-Ch2: mã hóa, giải mã và kiểm tra 21 2.1. Interface Protocols: 2.1.4. Kiểm tra, sửa lại, nâng cao độ tin cậy: • Bar Code: EAN 13, CODE 39 (Intermec), CODE 128 (Zebra), UPC ... • Case study: EAN 13 (European article numbering) - Encoding: AAA BBBBB CCCC D; 4 độ dày vạch, 6 vạch/digit (b&w) - A(National): VN 893, CN 690-692, JP 45-49, GE 400-440, RU 460-469 - B: com/ org - C: Product - D - Check sum, right most: (right to left): - 10 - [(D2*3 + D3*1 + D4*3 + D5*1...+ D13*1)mod10] Ví dụ: 893 12345 1234 7 • CODE 128, Zebra, check sum modulo 103 P&I-Ch2: Protocols 22 11
  • 12. 2.1. Interface Protocols: 2.1.5. Command & Response (Result/Reaction) set: • Khi ghép Intelligent Devices (Computerized devices mouse, KB, Printer, modem, FDC, HDC, RTU...) có nhiều tham số, chế độ hoạt động => xây dựng bộ lệnh (command set) và thông tin trả về (response set). • Các câu lệnh phần mềm => bớt tín hiệu và cổng phần cứng. • Tập hợp các yêu cầu từ CS - command set, • Tập hợp các trả lời, trạng thái - result/response/ reaction set. • Data down/up • Syntax of command and response (structure and grammar). P&I-Ch2: Protocols 23 2.1. Interface Protocols: 2.1.5. Command & Response (Result) set: Case Studies: lệnh AT và Response Hayes MODEMs: Lệnh: ATDT 1260 ? ' Với nhiều Options Trả lời (reaction) OK [Error] . . . Connect @19200 (result) Lệnh FX Printer: Esc * m, n1, n2; Sel Graph Mode Tham khảo các bộ lệnh của các thiết bị chuyên dùng: GPS, Gyrocompass, Digital Oscilloscope, SAGEM, TelSat, Programmer (Hi-Lo System All-11P2)... P&I-Ch2: Protocols 24 12
  • 13. 2.1. Interface Protocols: 2.1.5. Command & Response (Result) set: 1 command/response - mã bắt đầu ký tự riêng như @ / # / $/ AT... - mã lệnh, 1..3 bytes/ char, - tham số lệnh, 1... n bytes, - mã kiểm tra lỗi check sum, CRC (dễ xử lý) - mã kết thúc, ký tự riêng. thường có cấu trúc: Có thêm các mã (ký tự) đối thoại/ reaction, [dùng] ký tự điều khiển của ASCII như: ENQ, ACK, NACK, Bell, OK, ERR, BUSY ... P&I-Ch2: Protocols 25 2.1. Interface Protocols: 2.1.6. Scenario: • Liệt kê các trường hợp có thể rồi áp các phép xử lý tương ứng để đảm bảo việc ghép nối: không mất tin, thừa tin, quẩn, treo, hỏng... • Thường xây dựng: Step List hoặc Chart: • Time Out ! Master ENQ Slave ACK NAK nothing Hinh 2.4. Scenario Chart P&I-Ch2: Protocols 26 13
  • 14. H×nh 2.5. USB Interlayer Interconnection Model P&I-Ch2: Protocols 27 Bài tập • Xây dựng giải pháp: topology... protocol, (kết hợp với Ch4) – Game show Ai là triệu phú, phần thăm dò ý kiến khán giả. • Số khán giả upto 100 • Chiều dài tín hiệu: 200-500m • Ý kiến khán giả: 4 options A, B, C và D – Game show Đấu trường 100 – Biểu quyết Đại biểu QH – Thu thập thông tin đa điểm đo lường (nhiệt độ đa điểm), trạng thái (ON/OFF) MCB – Hẹn trình bày 24/2, anyone/thing P&I-Ch2: Protocols 28 14
  • 15. 2.2. PHÂN MIỀN VÀ LỆNH I/O: 2.2.1. IO Mapping: Hình 2.6. Phân miền các cổng I/O P&I-Ch2: Protocols 29  Memory Mapped IOs: o IOs chung với Mem trong MemSpace => chiếm vùng nhớ, tốn vựng nhớ o CPU xử lý các cổng IO bằng các lệnh như đ/v mem. ã IO Mapped IOs: (Z80, x86...): o Không chiếm không gian nhớ, o CPU chỉ thực hiện 2 lệnh: IN và OUT x86 CPU’s IO map: IO mapped IOs, 16 Addr bit IO => 64Kilo IO locations. ã PC’s IO map: o IO Mapped IOs, o Chỉ dùng 10 lowest addr bit, A0..A9 => 1 kilo IO locations Soi gương – 1st kilo Mirrored với 63 kilo còn lại, Mỗi IO port chiếm nhiều địa chỉ (như PIC, PIT, PPI..) => thiếu IO space. Sẽ dùng thêm kiểu Mem Mapped IOs. P&I-Ch2: Protocols 30 15
  • 16. 2.2.2. LÖnh In/Out: (x86) : Lệnh IN và OUT: chỉ dùng các thanh ghi Accumulator: 8 bit: AL, 16 bit: AX và 32 bit: EAX. Chế độ địa chỉ: o Direct: for IO space: 0..0FFh Ví dụ: in al,60h ; Read KB port out 23Eh, ax ; lệnh sai, IOaddr>255 out 61h, al ; beep, set/reset key flag o Indirect: for IO space 0..0FFFFh, via dx register Ví dụ: mov dx, 378h ; PLT port Addr mov al, ‘A’ ;41h/ 65d out dx, al ; 'A' ==> Printer mov dx,3F8h ;Comm 1 port in al,dx ; P&I-Ch2: Protocols 31 Phụ lục PC’s I/O Port Map Port (hex) 000-00F 020-02F 040-05F 060-06F 070-071 080-083 Port Assignments DMA Controller, đkh truy nhập trực tiếp 1, 4 kênh 8 bit Master PIC 8259A, ưu tiên ngắt 1, IRQ0 – IRQ7 PIT, Programmable Interval Timer Keyboard Port, Real Time Clock và 64 byte CMOS-RAM DMA Page Register, giữ địa chỉ cao P&I-Ch2: Protocols 32 16
  • 17. 0A0-0AF 0C0-0CF 0E0-0EF 110-16F 170-17F 180-1EF 1F0-1FF 200-20F PIC #2, Bộ đkh ưu tiên ngắt số 2, IRQ8 – IRQ15 DMAC #2, 3 kênh DRQ 16 bit reserved, để dành AVAILABLE, để dành Hard Drive 1 (AT) AVAILABLE Hard Drive 0 (AT) Game Adapter P&I-Ch2: Protocols 210-217 220-26F 278-27F 280-2A1 2A2-2A3 2B0-2DF 2E2-2E3 2E8-2EF 2F0-2F7 2F8-2FF 300-31F 320-32F 33 Expansion Card Ports AVAILABLE Parallel Port 2/ LPT2 AVAILABLE clock EGA/Video Data Acquisition Adapter (AT) Serial Port COM4 Reserved Serial Port COM2 Prototype Adapter, cho người dùng phát triển AVAILABLE P&I-Ch2: Protocols 34 17
  • 18. 340-35F 360-36F 370-377 378-37F 380-38F 390-39F 3A0-3AF 3B0-3BF 3BC-3BF AVAILABLE Network, LAN adaptor Floppy Disk Controller Parallel Port 1, LPT1 SDLC Adapter Cluster Adapter reserved Monochrome Adapter Parallel Port 3 P&I-Ch2: Protocols 3C0-3CF 3D0-3DF 3E8-3EF 3F0-3F7 3F8-3FF 35 EGA/VGA Color Graphics Adapter Serial Port COM3 Floppy Disk Controller Serial Port COM1 • Soundblaster cards usually use I/O ports 220-22F • Data acquisition cards frequently use 300-31F. P&I-Ch2: Protocols 36 18
  • 19. BÀI TẬP CHƯƠNG 2 2.1. Tham khảo một số giao thức: MODBUS (AEG) modbus.org, ProfiBus, ASI (Siemens), RTU ASCII (ABB), I2C... từ đó thiết kế đồ án môn học: hệ thu thập - điều khiển phân tán (Mini SCADA) 2.2. USB Protocol 2.3. Thiết kế giao thức truyền file giữa 2 máy tính (LPT/ Comm). P&I-Ch2: Protocols 37 19