1. Diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2013
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Môn thi: ĐỊA LÍ − Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I:( 3,0đ)
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học :
a. Kể tên và cho biết sự phân bố của tài nguyên khoáng sản biển nước ta
b. Vì sao vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ lại thích hợp phát triển nghề làm muối?
c. đ :
T UẤT INH T UẤT T N TA IAI Đ N – 2006
Đ n vị : o
Năm 1960 1965 1970 1976 1979 1985 1989 1993 1999 2006
T su t sinh 46 37,7 34,6 39,5 32,2 28,4 31,3 28,5 23,6 19,0
T su t t 12 6,7 6,6 7,5 7,2 6,9 8,4 6,7 7,3 5,0
Hãy tính t su t gia tăng ân số tự nhiên nước ta giai đoạn – 2 và rút ra nhận xét
Câu II (3,0đ)
a. Trình bày thực trạng và định hướng chuyển ịch c c u kinh tế theo ngành Đồng bằng
sông Hồng.
b.Đểs ụng hợp lý và cải tạo tự nhiên Đồng bằng sông u Long cần phải giải quyết
những v n đề chủ yếu nào?
Câu III( 2,0 đ)
Dựa vào bảng số liệu sau :
Ơ ẤU IÁ TRỊ THỦY ẢN ỦA N TA THỜI KỲ -2005
Đ n vị :
Năm 1990 1995 2000 2005
Khai thác 81,8 75,4 73,8 57,4
Nuôi trồng 18,2 24,6 26,2 42,6
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện c c u giá trị thủy sản của nước ta thời kỳ -2005
b. Nhận xét.
II/ PHẦN RIÊNG: (2,0 điểm)
Thí sinh học chư ng trình nào thì ch được làm phần ành riêng cho chư ng trình đó. âu IVa
hoặc IVb
2. Diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Câu IVa: Theo chư ng trình chuẩn.
Trình bày v n đề phát triển nghề cá vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu IVb: Theo chư ng trình nâng cao.
Phân tích những khả năng phát triển cây công nghiệp và ược liệu rau quả cận nhiệt ôn đới của vùng
TD&MNBB?
ĐÁP ÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 3,0
đ
a. Kể tên và cho biết sự phân bố của tài nguyên khoáng sản biển nước ta
- Dầu khí : thềm lđịa phía Nam bể trầm tích Nam ôn n u Long
- Ti tan: có nhiều trên các bãi cát ven biển Miền Trung
- Muối biển: tập trung Nam Trung Bộ
0,5
0,25
0,25
b. Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ thích hợp phát triển nghề làm muối:
do có nhiệt độ cao nhiều nắng nhiều gió ít sông bãi biển sạch đồng bằng ăn sát ra biển 1,0
c.Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Năm 1960 1965 1970 1976 1979 1985 1989 1993 1999 2006
TSGTT(%) 3,4 3,1 2,8 3,2 3,5 2,1 2,2 2,1 1,6 1,4
Nhận xét: T su t gia tăng ân số tự nhiên nước ta có nhiều biến động nhìn chung là giảm nhưng còn
chậm chứng minh so liệu
0,5
0,5
2 3,0
đ
a.
Thực trạng:
- c u KT chưa hợp lí: Khu vực I chiếm t lệ cao; Khu vực II III còn th p.
- c u kinh tế ĐB H đang có sự chuyển ịch theo huớng tích cực nhưng còn chậm.
Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II & III.
Định huớng:
- Tiếp tục chuyển ịch c c u ngành KT theo huớng NH HĐH:
+ iảm t trọng kvực I.
+ Tăng t trọng kvực II và III.
- Trong từng ngành:
+ Khu vực I: iảm t trọng ngành trồng trọt tăng t trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
1,75
0,25
0,25
0,25
0,25
3. Diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Trong trồng trọt: giảm t trọng cây lu ng thực tăng t trọng cây thực phẩm cây ăn quả
và cây CN.
+ Khu vực II: ptriển N trọng điểm ựa vào thế mạnh về tài nguyên và lao động. Đó là
các ngành: chế biến LTTP êt may – a giày VLXD c khí – điện – điện t .
+ Khu vực III: ptriển u lịch ịch vụ tài chính ngân hàng giáo ục – đào tạo…
- Đảm bảo tốc độ tăng tru ng nhanh bền vững và giải quyết v n đề xã hội môi truờng
b.Để sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần phải giải quyết
những vấn đề
- ần có nuớc ngọt để thau chua r a mặn vào mùa khô.
- Duy trì và bảo vệ rừng để bảo đảm sự cân bằng sinh thái.
- huyển đổi c c u KT: phá thế độc canh lúa ptriển cây N cây ăn quả thủy sản N chế biến.
- Kết hợp khai thác vùng đ t liền biển đảo quần đảo để tạo nên thể KT liên hoàn.
- hủ động sống chung với lũ và khai thác các nguồn lợi o lũ mang lại.
0,25
0,25
0,25
1,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 Vẽ biểu đồ và nhận xét
a.Vẽ biểu đồ thẩm mỹ chính xác đảm bảo đầy đủ các chi tiết trên biểu đồ. Nếu thiếu mổi chi tiết
trừ 25đ
b.Nhận xét
- c u giá trị ngành thủy sản nuôi trồng có xu hướng giảm c c u giá trị của ngành khai thác
thủy sản tăng số liệu .
- c u giá trị ngành thủy sản nuôi trồng vẩn còn chiếm t trọng th p h n c c u giá trị của
ngành khai thác thủy sản .
1.5
0.25
0.25
4 a
Nghề cá:
Điều kiện phát triển:
+ Nguồn hải sản phong phú.
+Tnh nào cũng có bãi cá bãi tôm nh t là cực Nam Trung Bộ
+ ác ngư truờng đánh bắt : Hoàng Sa-Trường a
+ Bờ biển có nhiều vũng vịnh
- Tình hình phát triển:
+ ản luợng thủy sản tăng nhanh > nghìn t n – 2005.
+ Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nh t là nuôi tôm Phú Yên Khánh Hòa
+ hế biến thủy sản cũng phát triển mạnh & đa ạng nổi tiếng: nuớc mắm Phan Thiết.
b.
. :
Tự nhiên:
+ Địa hình cao: núi trung u.
+ Đ t: đ t feralit trên đá phiến đá vôi; đ t phù sa cổ.
+ Khí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh phân hóa theo độ cao.
+ òn nhiều khả năng m rộng iện tích và nâng cao năng su t.
Kinh tế – xã hội:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
4. Diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
+ ó truyền thống kinh nghiệm sản xu t.
+ ó các c s N chế biến kết c u hạ tầng đuợc chú trọng xây ựng.
+ hính sách của nhà nước
0,25
0,25
0,25