SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 38
Baixar para ler offline
Viêm đa sụn tái diễn
(Relapsing Polychondritis)
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học Viêm đa sụn tái diễn (VĐSTD)
Tiêu chuẩn chẩn đoán VĐSTD
Điều trị VĐSTD
ĐẠI CƯƠNG
Tổng quan
Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187.
➢ Định nghĩa: là bệnh qua trung gian miễn dịch, đặc trưng bởi tình trạng
viêm cấu trúc sụn và mô, đặc biệt ở tai, mũi, mắt, khớp, và đường hô hấp
➢ Cơ chế bệnh sinh có sự tham gia của cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch
qua trung gian tế bào
➢ Bệnh hiếm: 0.71 trường hợp / 1 triệu dân ở Anh
➢ Gặp ở mọi chủng tộc, hay gặp nhất là người da trắng
➢ Gặp ở mọi lứa tuổi, tuổi khởi phát hay gặp nhất 40-60
➢ Tỉ lệ nam/nữ: 1/1
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh sinh
➢ Cơ chế bệnh sinh chính xác vẫn chưa được xác định rõ ràng
➢ Chưa có bằng chứng di truyền
➢ HLA-DR4 là alen nguy cơ chính đối với VĐSTD
➢ Các tự kháng thể kháng collagens II, IX và XI trong máu đã được
phát hiện ở những bệnh nhân VĐSTD, cho thấy tình trạng tự miễn
dịch đặc hiệu với sụn có thể đóng một vai trò quan trọng trong cơ
chế bệnh sinh của VĐSTD
Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
ĐẠI CƯƠNG
Tự kháng thể trong VĐSTD
Tự kháng
thể
Tự kháng nguyên Đặc điểm
Kháng
Collagens
II (CII)
Collagens II: chiếm 95% tổng
collagens ở sụn
Xuất hiện ở 1/3 bệnh nhân
Mối liên quan thuận giữa
hiệu giá kháng thể và mức
độ nặng của bệnh
Kháng
Matrilin-1
Matrilin-1: protein của chất nền
gian bào, xuất hiện nhiều trong
khí quản, mũi, tai, và sụn chêm
nhưng không có trong sụn
khớp bình thường của người
trưởng thành.
Hiệu giá kháng thể tăng ở
69% (13/97) bệnh nhân có
triệu chứng hô hấp
Kháng
COMP
COMP: chủ yếu được tìm thấy
trong chất nền ngoại bào của
sụn, dây chằng và gân
Hiệu giá kháng thể tăng
cao trong đợt cấp của bệnh
COMP: cartilage oligomeric matrix proteins Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
ĐẠI CƯƠNG
Kháng thể kháng nhân trong VĐSTD
➢ Tỷ lệ ANA dương tính trong VĐSTD thấp (13-66%)
➢ Thường dương tính ở hiệu giá thấp, dạng đốm (speckled)
➢ ANA dương tính hiệu giá cao gợi ý bệnh tự miễn đi kèm (SLE, MCTD…)
Nguồn: Piette J.-C., El-Rassi R., and Amoura Z. (1999). Annals of the Rheumatic Diseases, 58(10), 656–657.
ĐẠI CƯƠNG
Tần suất tổn thương
Tổn thương lâm sàng Tần suất (%)
Tai 40 - 90
Mắt 20 - 60
Mũi 20 – 60
Da 33
Nguồn: Kent P.D., Michet C.J., and Luthra H.S. (2004). Curr Opin Rheumatol, 16(1), 56–61..
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương tai
➢ Hay gặp nhất, 40% - 90%
➢ Có thể 1 hoặc 2 bên tai
➢ Sưng đau, đỏ, tím, tách biệt
với thuỳ tai không sụn
➢ Tai súp lơ
➢ Vị trí tổn thương: Tai ngoài,
tai giữa, tai trong
Tai bình thường (A) và tổn
thương (B) ở cùng bệnh nhân
Viêm tai cấp
Tai súp lơ
Jane Hoyt Buckner. Clinical manifestations of relapsing polychondritis. Uptodate (2022).
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương mũi
➢ Triệu chứng chính: Viêm sụn mũi (20–60 %)
➢ Triệu chứng kèm theo: Ngạt mũi, chảy nước
mũi, vảy tiết, chảy máu cam, giảm ngửi
➢ Biến dạng mũi hình yên ngựa (10 – 25 %)
Jane Hoyt Buckner. Clinical manifestations of relapsing polychondritis. Uptodate (2022).
Biến dạng mũi hình yên ngựa
do phá huỷ sụn ở VĐSTD
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương mắt
Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187.
➢ 20 – 60%
➢ Viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm thượng củng
mạc, viêm màng bồ đào
➢ Lâm sàng: mất thị lực nhanh chóng
ĐẠI CƯƠNG
Viêm củng mạc lan toả
Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333.
ĐẠI CƯƠNG
Viêm thượng củng mạc mắt
Nguồn: Longo L., Greco A., Rea A., et al. (2016): A clinical update. Autoimmunity Reviews, 15(6), 539–543.
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương mắt
Haldar S., Jackson D., Magliano M., et al. (2019). Canadian Journal of
Ophthalmology, 54(1), e16–e18
Yang P. (2021). Atlas of Uveitis: Diagnosis and
Treatment. Springer, Singapore, 643–650.
Tổn thương quanh ổ mắt Viêm màng bồ đào
ĐẠI CƯƠNG
Dày lan toả khí phế quản
Makiguchi T., Koarai A., Inoue C., et al. (2020). BMC Rheumatology, 4(1), 1
Tổn thương ở một bệnh nhân có kháng thể anti-matrilin-1 (+)
ĐẠI CƯƠNG
Dày lan toả khí phế quản
Makiguchi T., Koarai A., Inoue C., et al. (2020). BMC Rheumatology, 4(1), 1
Lớp sụn
Hình ảnh nội soi phế quản.
A: Nội soi phế quản cho thấy hẹp khí quản và mất sụn khí quản.
B: Nội soi siêu âm phế quản (EBUS) của khí quản cho thấy dày lớp sụn
A B
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương da
Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333
➢ Không đặc hiệu
➢ Tổn thương da hay gặp: loét miệng, sẩn giống hồng ban nút, XHDD
➢ Tổn thương da ít gặp: mụn mủ vô khuẩn, loét da, sẩn, hoại tử đầu chi,
viêm tĩnh mạch bề mặt, ban đỏ dạng viêm mạch hoại tử, livedo, hội
chứng Sweet, mày đay, mày đay-phù mạch
➢ Tổn thương da xuất hiện nhiều hơn khi có Hội sinh rối loạn sinh tuỷ đi
kèm.
➢ Sinh thiết da: viêm mạch leukocytoclastic, huyết khối mạch nhỏ, thâm
nhiễm bạch cầu trung tính, hoặc panniculitis
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương khác
➢ Thận:
➢ Khi có hồng cầu niệu ± protein niệu, khoảng 23%.
➢ Tổn thương thận thường gặp nhất được quan sát bằng sinh thiết là
tăng sinh tế bào gian mạch và viêm cầu thận hoại tử từng đoạn.
➢ Bệnh mô kẽ ống thận và bệnh thận immunoglobulin A (IgA) cũng đã
được báo cáo.
➢ Thần kinh:
➢ ít gặp.
➢ Triệu chứng hay gặp nhất là bệnh dây thần kinh sọ (II, VI, VII, VIII),
thường được cho là do viêm mạch
ĐẠI CƯƠNG
Tổn thương khác
➢ Viêm mạch:
➢ 14-25%
➢ Tổn thương mạch lớn (động mạch chủ), mạch trung bình (động
mạch vành, gan, mạc treo, thận), mạch nhỏ
➢ Tim mạch:
➢ Tổn thương van hai lá, van động mạch chủ, khoảng 10%.
➢ Ít gặp hơn gồm: viêm màng ngoài tim, block tim, nhồi máu cơ tim
do viêm động mạch vành.
ĐẠI CƯƠNG
Sinh thiết sụn
Shirai T., Fujii H., Saito R., et al. (2016). Arthritis & rheumatology (Hoboken, NJ), 69.
Sinh thiết sụn tai:
thoái hoá sụn và
xâm nhập tế bào
viêm
ĐẠI CƯƠNG
Sinh thiết sụn
Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017). Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86.
Thâm nhập
lympho quanh sụn
với thoái hoá tế
bào sụn
ĐẠI CƯƠNG
Chẩn đoán
➢ Dựa vào: lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, sinh thiết sụn
➢ Không có xét nghiệm máu đặc hiệu
ĐẠI CƯƠNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán McAdam
Nguồn: McAdam L.P., O’Hanlan M.A., Bluestone R., et al. (1976). Medicine (Baltimore), 55(3), 193–215.
Tiêu chuẩn McAdam
Năm 1976
Tai 1. Viêm sụn tai 2 bên
2. Rối loạn ốc tai ± tiền đình (điếc tiếp nhận, ù tai ± chóng mặt)
Khớp 3. Viêm đa khớp không bào mòn, 2 bên, huyết thanh âm tính
Mũi 4. Viêm sụn mũi
Mắt 5. Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm
thượng củng mạc, viêm màng bồ đào)
Hô hấp 6. Viêm đường hô hấp (sụn thanh quản ± khí quản)
Chẩn đoán xác định ≥3 tiêu chuẩn; + sinh thiết (tai, mũi, hô hấp) nếu chẩn đoán chưa rõ
ĐẠI CƯƠNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán Damiani
Nguồn: Damiani J.M. and Levine H.L. (1979). Laryngoscope, 89(6 Pt 1), 929–946..
Damiani (McAdam sửa đổi)
1979
- ≥3 tiêu chuẩn McAdam
- ≥1 tiêu chuẩn lâm sàng McAdam + mô bệnh học
- Viêm sụn 2 vị trí giải phẫu riêng biệt (có thể cùng 1 cơ quan) + đáp
ứng với glucocorticoids ± dapsone
ĐẠI CƯƠNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán Michet
Nguồn: J. MICHET Jr C., H. McKENNA C., S. LUTHRA H., et al. (2020). Annals of Internal Medicine.
Tiêu chuẩn chính Tiêu chuẩn phụ
Viêm sụn tai
Viêm sụn mũi
Viêm sụn thanh khí quản
Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm
màng bồ đào, viêm thượng củng
mạc, viêm củng mạc)
Điếc
Rối loạn thăng bằng
Viêm khớp huyết thanh âm tính
Chẩn đoán RP khi ≥2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính + 2
tiêu chuẩn phụ
ĐẠI CƯƠNG
Độ nhạy các tiêu chuẩn chẩn đoán
Nguồn: Rose T., Schneider U., Bertolo M., et al. (2018). Rheumatology International, 38.
Tiêu chuẩn McAdam Damiani Michet
Độ nhạy 50 88.9 88.9
ĐẠI CƯƠNG
Tiếp cận chẩn đoán VĐSTD
Nguồn: Damiani J.M. and Levine H.L. (1979). Laryngoscope, 89(6 Pt 1), 929–946..
Tiêu chuẩn:
▪ Viêm sụn tai 2 bên
▪ Viêm đa khớp không bào mòn, 2 bên, huyết thanh âm tính
▪ Viêm sụn mũi
▪ Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm thượng củng mạc, viêm màng bồ đào)
▪ Viêm đường hô hấp (sụn thanh quản ± khí quản)
▪ Rối loạn ốc tai ± tiền đình (điếc tiếp nhận, ù tai ± chóng mặt)
0 1 -2 ≥3
Viêm sụn?
- +
- +
Điều trị thử với glucocorticoids / dapsone?
- +
Sinh thiết ? Số lượng sụn viêm ở 2 vị trí giải phẫu riêng
biệt?
1 ≥2
- + Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán khác Điều trị phù hợp Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán có thể, theo dõi lâm sàng
glucocorticoids / dapsone?
Đáp ứng với điều trị?
ĐẠI CƯƠNG
Chẩn đoán phân biệt
Nguồn: Longo L., Greco A., Rea A., et al. (2016). Autoimmunity Reviews, 15(6), 539–543.
➢ Nhiễm trùng, nhiễm nấm, phong và giang mai có thể là nguyên
nhân dẫn đến viêm quanh sụn.
➢ U hạt Wegener: viêm mũi xoang, bệnh nhu mô phổi, viêm nhiều
đơn dây thần kinh, u hạt trên sinh thiết, cANCA +
➢ Bệnh Cogan
➢ Bệnh ác tính
ĐẠI CƯƠNG
Đánh giá trước điều trị
Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187.
➢ Khám tai mũi họng
➢ Đo chức năng hô hấp
➢ Xq ngực
➢ Điện tim
➢ Tổng phân tích nước tiểu, chức năng thận
➢ ANCA
ĐẠI CƯƠNG
Chức năng hô hấp
➢ Tắc nghẽn thì hít vào ± thở
ra, mức độ thay đổi
➢ Tắc nghẽn thì thở ra do xẹp
± hẹp đường thở
➢ Tắc nghẽn thì hít vào
thường liên quan tới nguyên
nhân ngoài lồng ngực (vận
động bất thường của khớp
nhẫn phễu
Tắc nghẽn thì thở ra mức độ nặng
ĐẠI CƯƠNG
Điều trị
➢ Chưa có guideline điều trị dựa trên bằng chứng
➢ Thiếu dữ liệu thử nghiệm lâm sàng và điều trị phần lớn dựa trên
kinh nghiệm và các ca lâm sàng
➢ Mục tiêu điều trị:
• Kiểm soát tình trạng viêm,
• Giảm nhanh triệu chứng
• Ngăn cản tổn thương cơ quan,
• Giảm thiểu tối đa tác dụng phụ
Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
ĐẠI CƯƠNG
Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị
Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
Chỉ định Điều trị
Kiểm soát đau NSAIDs
Mức độ nhẹ Dapsone, Colchicine
Không đáp ứng NSAIDs
Mức độ nặng (mắt, thanh khí quản, tim,
viêm mạch hệ thống và viêm đa sụn
nặng
Corticosteroids
Lựa chọn thuốc thay thế hàng 2 cho tổn
thương cơ quan hoặc nguy kịch
Trường hợp phụ thuộc hoặc không đáp
ứng, hoặc cần giảm liều corticosteroids
Cyclophosphamide,
Azathioprine,
Cyclosporine,
Methotrexate
Kháng thuốc ức chế miễn dịch cơ bản Thuốc sinh học (Infliximab, Etanercept,
Adalimumab, Rituximab, Anakinra,
Tocilizumab, Abatacept)
ĐẠI CƯƠNG
Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị (tiếp)
Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
Chỉ định Điều trị
Chỉ định không đặc hiệu Điều trị khác (6-mercaptopurine, lọc huyết
tương, kháng thể đơn dòng kháng CD4,
penicillamine, minocycline, globulin miễn
dịch tĩnh mạch liều cao, leflunomide
Biến chứng hẹp khí quản nặng hoặc
suy tim nặng do hở van tim, phình
động mạch chủ
Phẫu thuật
Viêm mũi, tai, khớp
NSAID 7-10d
Prednisolon 30-60 hoặc
Dapsone 50-100 mg/d x1 tháng
GCs + MTX; 15-25 mg/wk
AZA 2mg/kg/d hoặc leflunomide 20mg/d ±
(Prednisolon hoặc Dapsone)
Mắt, tai trong, thanh quản, phế quản hoặc tim mạch
Prednisolon
1mg/kg/d x 1 tháng
ổn định và duy trì trong 3 tháng mà
bệnh không tái phát, cần cố gắng
giảm thêm và ngừng thuốc
Đe dọa tính mạng, khí quản, thận,
thần kinh, viêm củng mạc hoại tử
Prednisolon 1mg/kg/d trong 1
tháng sau đó giảm liều, duy trì
≥6 tháng + CYC 2 mg/kg/d
Mất thính giác thần kinh cảm giác đột ngột,
viêm mạch hệ thống, hoặc viêm tắc khí quản nặng
Methylprednisone 1g x 3d
cyclosporin (5 mg/kg hoặc
thuốc sinh học (ức chế TNF hoặc
tocilizumab)
- +
+
-
+
-
-
+
-
-
-
-
Nguồn:Uptodate 2021
-
ĐẠI CƯƠNG
Các thuốc điều trị
Nguồn: Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017). Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86
Thuốc Liều lượng Sàng lọc trước
dùng
Theo dõi
Prednisone 10-60 mg/ngày Lao, HBV, HCV, đái
tháo đường, nhiễm
trùng mạn tính
Giảm liều hoặc ngừng
khi bệnh thuyên giảm
Glucose máu, điện giải
đồ
Dapsone 50-100
mg/ngày, tăng
25 mg/tuần, tối
đa 200 mg/ngày
Thiếu máu nặng,
thiếu G6PD, dị ứng
với sulfonamide
Vàng da, tan máu
Công thức máu, chức
năng gan, hồng cầu
lưới
Cyclosporine 5 mg/kg/ngày Lao, HBV, HCV, HIV,
bất thường chức
năng gan, nhiễm
trùng mạn tính,
bệnh ác tính hoạt
động, mang thai
Huyết áp, chức năng
thận
ĐẠI CƯƠNG
Các thuốc điều trị (tiếp)
Nguồn: Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017. Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86
Thuốc Liều lượng Sàng lọc trước dùng Theo dõi
Methotrexate 15-25 mg/tuần
Uống hoặc
tiêm dưới da
Lao, HBV, HCV, HIV, bất
thường chức năng gan,
nhiễm trùng mạn tính, bệnh
ác tính hoạt động, mang thai
Công thức máu,
chức năng gan
thận, Xquang
ngực
Azathioprine 100-200
mg/ngày
Lao, HBV, HCV, HIV, bất
thường chức năng gan,
nhiễm trùng mạn tính, bệnh
ác tính hoạt động, mang
thai, ± suy tim vừa-nặng
Tình trạng
nhiễm trùng,
bệnh ác tính
Công thức máu,
chức năng gan
Rituximab 1g mỗi 2 tuần
Infliximab 3-10 mg/kg mỗi
6-8 tuần
Tocilizumab 8 mg/kg/tháng
Etanercept 50 mg/tuần
ĐẠI CƯƠNG
Tiên lượng
Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333
Mathew S.D., Battafarano D.F., and Morris M.J. (2012). Seminars in Arthritis and Rheumatism, 42(1), 70–83
➢ Tỉ lệ sống trong vòng 7 năm là 94% (báo cáo năm 1998)
➢ Tỉ lệ sống trong vòng 17 năm là 90%
➢ Tiên lượng xấu
• <51 tuổi: biến dạng mũi yên ngựa, viêm khớp, tổn thương khí phế quản, viêm
mạch hệ thống, đái máu
• Thiếu máu ở người già,
• Hội chứng rối loạn sinh tuỷ.
➢ Nguyên nhân tử vong hàng đầu ở RPC là viêm phổi -> tắc nghẽn đường thở
➢ Nguyên nhân tử vong khác gồm: suy hô hấp hoặc tổn thương tim mạch tiến triển
ĐẠI CƯƠNG
Kết luận
➢ Viêm đa sụn tái diễn là bệnh tự miễn, qua trung gian miễn dịch liên
quan với tình trạng viêm cấu trúc sụn và mô, đặc biệt tai mũi, mắt,
khớp, và đường hô hấp
➢ Cơ chế bệnh sinh chính xác vẫn chưa được xác định rõ ràng.
➢ Các tự kháng thể có liên quan: Kháng Collagen II (CII), Kháng Matrilin-
1, Kháng COMP.
➢ Chẩn đoán dựa vào: lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, sinh
thiết sụn
➢ Chưa có hướng dẫn điều trị, chủ yếu dựa vào tổn thương từng cơ quan
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 16.11.2021
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Viêm đa sụn tái diễn

Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanVân Thanh
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdfRainiePham2
 
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot ben
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot benNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot ben
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot benLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớpCập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớplong325804
 
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018Son Nguyen
 
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNĐào Khánh
 
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptx
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptxTHOÁI HOÁ KHỚP 1.pptx
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptxHuỳnh Linh
 
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang INGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang ILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...chipbong1012
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Semelhante a Viêm đa sụn tái diễn (20)

Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf3.bai bao cao Huy Luan.pdf
3.bai bao cao Huy Luan.pdf
 
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...
Dac diem lam sang thinh luc nhi luong va cat lop vi tinh cua benh nhan di hin...
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va danh gia ket qua dieu tri nhiem...
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot ben
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot benNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot ben
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang cua viem xoang ham mot ben
 
Cập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớpCập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớp
 
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018201812 lua chon va su dung khang sinh hop  ly tai nha thuoc gsk 12 2018
201812 lua chon va su dung khang sinh hop ly tai nha thuoc gsk 12 2018
 
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng, thính lực, nhĩ lượng và cắt lớp vi tính của bệ...
 
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHNViêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
Viêm tai ngoài - Cô Đoàn T. Hồng Hoa ĐHQGHN
 
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptx
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptxTHOÁI HOÁ KHỚP 1.pptx
THOÁI HOÁ KHỚP 1.pptx
 
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang INGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler năng lượng khớp cổ tay bệnh nhân viêm khớ...
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
 
Tiêp cận lâm sàng Behcet's disease
Tiêp cận lâm sàng Behcet's diseaseTiêp cận lâm sàng Behcet's disease
Tiêp cận lâm sàng Behcet's disease
 
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...
Nghiên cứu đột biến gen K-RAS và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, ...
 
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong taiDanh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
Danh gia ket qua tao hinh mang nhi duong trong ong tai
 
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quanNghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
Nghien cuu dac diem lam sang, can lam sang va ket qua dieu tri di vat thuc quan
 

Mais de Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

Mais de Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 

Último

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Último (20)

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

Viêm đa sụn tái diễn

  • 1. Viêm đa sụn tái diễn (Relapsing Polychondritis) Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung Đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học Viêm đa sụn tái diễn (VĐSTD) Tiêu chuẩn chẩn đoán VĐSTD Điều trị VĐSTD
  • 3. ĐẠI CƯƠNG Tổng quan Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187. ➢ Định nghĩa: là bệnh qua trung gian miễn dịch, đặc trưng bởi tình trạng viêm cấu trúc sụn và mô, đặc biệt ở tai, mũi, mắt, khớp, và đường hô hấp ➢ Cơ chế bệnh sinh có sự tham gia của cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch qua trung gian tế bào ➢ Bệnh hiếm: 0.71 trường hợp / 1 triệu dân ở Anh ➢ Gặp ở mọi chủng tộc, hay gặp nhất là người da trắng ➢ Gặp ở mọi lứa tuổi, tuổi khởi phát hay gặp nhất 40-60 ➢ Tỉ lệ nam/nữ: 1/1
  • 4. ĐẠI CƯƠNG Bệnh sinh ➢ Cơ chế bệnh sinh chính xác vẫn chưa được xác định rõ ràng ➢ Chưa có bằng chứng di truyền ➢ HLA-DR4 là alen nguy cơ chính đối với VĐSTD ➢ Các tự kháng thể kháng collagens II, IX và XI trong máu đã được phát hiện ở những bệnh nhân VĐSTD, cho thấy tình trạng tự miễn dịch đặc hiệu với sụn có thể đóng một vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của VĐSTD Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Tự kháng thể trong VĐSTD Tự kháng thể Tự kháng nguyên Đặc điểm Kháng Collagens II (CII) Collagens II: chiếm 95% tổng collagens ở sụn Xuất hiện ở 1/3 bệnh nhân Mối liên quan thuận giữa hiệu giá kháng thể và mức độ nặng của bệnh Kháng Matrilin-1 Matrilin-1: protein của chất nền gian bào, xuất hiện nhiều trong khí quản, mũi, tai, và sụn chêm nhưng không có trong sụn khớp bình thường của người trưởng thành. Hiệu giá kháng thể tăng ở 69% (13/97) bệnh nhân có triệu chứng hô hấp Kháng COMP COMP: chủ yếu được tìm thấy trong chất nền ngoại bào của sụn, dây chằng và gân Hiệu giá kháng thể tăng cao trong đợt cấp của bệnh COMP: cartilage oligomeric matrix proteins Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
  • 6. ĐẠI CƯƠNG Kháng thể kháng nhân trong VĐSTD ➢ Tỷ lệ ANA dương tính trong VĐSTD thấp (13-66%) ➢ Thường dương tính ở hiệu giá thấp, dạng đốm (speckled) ➢ ANA dương tính hiệu giá cao gợi ý bệnh tự miễn đi kèm (SLE, MCTD…) Nguồn: Piette J.-C., El-Rassi R., and Amoura Z. (1999). Annals of the Rheumatic Diseases, 58(10), 656–657.
  • 7. ĐẠI CƯƠNG Tần suất tổn thương Tổn thương lâm sàng Tần suất (%) Tai 40 - 90 Mắt 20 - 60 Mũi 20 – 60 Da 33 Nguồn: Kent P.D., Michet C.J., and Luthra H.S. (2004). Curr Opin Rheumatol, 16(1), 56–61..
  • 8. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương tai ➢ Hay gặp nhất, 40% - 90% ➢ Có thể 1 hoặc 2 bên tai ➢ Sưng đau, đỏ, tím, tách biệt với thuỳ tai không sụn ➢ Tai súp lơ ➢ Vị trí tổn thương: Tai ngoài, tai giữa, tai trong Tai bình thường (A) và tổn thương (B) ở cùng bệnh nhân Viêm tai cấp Tai súp lơ Jane Hoyt Buckner. Clinical manifestations of relapsing polychondritis. Uptodate (2022).
  • 9. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương mũi ➢ Triệu chứng chính: Viêm sụn mũi (20–60 %) ➢ Triệu chứng kèm theo: Ngạt mũi, chảy nước mũi, vảy tiết, chảy máu cam, giảm ngửi ➢ Biến dạng mũi hình yên ngựa (10 – 25 %) Jane Hoyt Buckner. Clinical manifestations of relapsing polychondritis. Uptodate (2022). Biến dạng mũi hình yên ngựa do phá huỷ sụn ở VĐSTD
  • 10. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương mắt Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187. ➢ 20 – 60% ➢ Viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm thượng củng mạc, viêm màng bồ đào ➢ Lâm sàng: mất thị lực nhanh chóng
  • 11. ĐẠI CƯƠNG Viêm củng mạc lan toả Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333.
  • 12. ĐẠI CƯƠNG Viêm thượng củng mạc mắt Nguồn: Longo L., Greco A., Rea A., et al. (2016): A clinical update. Autoimmunity Reviews, 15(6), 539–543.
  • 13. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương mắt Haldar S., Jackson D., Magliano M., et al. (2019). Canadian Journal of Ophthalmology, 54(1), e16–e18 Yang P. (2021). Atlas of Uveitis: Diagnosis and Treatment. Springer, Singapore, 643–650. Tổn thương quanh ổ mắt Viêm màng bồ đào
  • 14. ĐẠI CƯƠNG Dày lan toả khí phế quản Makiguchi T., Koarai A., Inoue C., et al. (2020). BMC Rheumatology, 4(1), 1 Tổn thương ở một bệnh nhân có kháng thể anti-matrilin-1 (+)
  • 15. ĐẠI CƯƠNG Dày lan toả khí phế quản Makiguchi T., Koarai A., Inoue C., et al. (2020). BMC Rheumatology, 4(1), 1 Lớp sụn Hình ảnh nội soi phế quản. A: Nội soi phế quản cho thấy hẹp khí quản và mất sụn khí quản. B: Nội soi siêu âm phế quản (EBUS) của khí quản cho thấy dày lớp sụn A B
  • 16. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương da Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333 ➢ Không đặc hiệu ➢ Tổn thương da hay gặp: loét miệng, sẩn giống hồng ban nút, XHDD ➢ Tổn thương da ít gặp: mụn mủ vô khuẩn, loét da, sẩn, hoại tử đầu chi, viêm tĩnh mạch bề mặt, ban đỏ dạng viêm mạch hoại tử, livedo, hội chứng Sweet, mày đay, mày đay-phù mạch ➢ Tổn thương da xuất hiện nhiều hơn khi có Hội sinh rối loạn sinh tuỷ đi kèm. ➢ Sinh thiết da: viêm mạch leukocytoclastic, huyết khối mạch nhỏ, thâm nhiễm bạch cầu trung tính, hoặc panniculitis
  • 17. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương khác ➢ Thận: ➢ Khi có hồng cầu niệu ± protein niệu, khoảng 23%. ➢ Tổn thương thận thường gặp nhất được quan sát bằng sinh thiết là tăng sinh tế bào gian mạch và viêm cầu thận hoại tử từng đoạn. ➢ Bệnh mô kẽ ống thận và bệnh thận immunoglobulin A (IgA) cũng đã được báo cáo. ➢ Thần kinh: ➢ ít gặp. ➢ Triệu chứng hay gặp nhất là bệnh dây thần kinh sọ (II, VI, VII, VIII), thường được cho là do viêm mạch
  • 18. ĐẠI CƯƠNG Tổn thương khác ➢ Viêm mạch: ➢ 14-25% ➢ Tổn thương mạch lớn (động mạch chủ), mạch trung bình (động mạch vành, gan, mạc treo, thận), mạch nhỏ ➢ Tim mạch: ➢ Tổn thương van hai lá, van động mạch chủ, khoảng 10%. ➢ Ít gặp hơn gồm: viêm màng ngoài tim, block tim, nhồi máu cơ tim do viêm động mạch vành.
  • 19. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết sụn Shirai T., Fujii H., Saito R., et al. (2016). Arthritis & rheumatology (Hoboken, NJ), 69. Sinh thiết sụn tai: thoái hoá sụn và xâm nhập tế bào viêm
  • 20. ĐẠI CƯƠNG Sinh thiết sụn Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017). Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86. Thâm nhập lympho quanh sụn với thoái hoá tế bào sụn
  • 21. ĐẠI CƯƠNG Chẩn đoán ➢ Dựa vào: lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, sinh thiết sụn ➢ Không có xét nghiệm máu đặc hiệu
  • 22. ĐẠI CƯƠNG Tiêu chuẩn chẩn đoán McAdam Nguồn: McAdam L.P., O’Hanlan M.A., Bluestone R., et al. (1976). Medicine (Baltimore), 55(3), 193–215. Tiêu chuẩn McAdam Năm 1976 Tai 1. Viêm sụn tai 2 bên 2. Rối loạn ốc tai ± tiền đình (điếc tiếp nhận, ù tai ± chóng mặt) Khớp 3. Viêm đa khớp không bào mòn, 2 bên, huyết thanh âm tính Mũi 4. Viêm sụn mũi Mắt 5. Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm thượng củng mạc, viêm màng bồ đào) Hô hấp 6. Viêm đường hô hấp (sụn thanh quản ± khí quản) Chẩn đoán xác định ≥3 tiêu chuẩn; + sinh thiết (tai, mũi, hô hấp) nếu chẩn đoán chưa rõ
  • 23. ĐẠI CƯƠNG Tiêu chuẩn chẩn đoán Damiani Nguồn: Damiani J.M. and Levine H.L. (1979). Laryngoscope, 89(6 Pt 1), 929–946.. Damiani (McAdam sửa đổi) 1979 - ≥3 tiêu chuẩn McAdam - ≥1 tiêu chuẩn lâm sàng McAdam + mô bệnh học - Viêm sụn 2 vị trí giải phẫu riêng biệt (có thể cùng 1 cơ quan) + đáp ứng với glucocorticoids ± dapsone
  • 24. ĐẠI CƯƠNG Tiêu chuẩn chẩn đoán Michet Nguồn: J. MICHET Jr C., H. McKENNA C., S. LUTHRA H., et al. (2020). Annals of Internal Medicine. Tiêu chuẩn chính Tiêu chuẩn phụ Viêm sụn tai Viêm sụn mũi Viêm sụn thanh khí quản Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm màng bồ đào, viêm thượng củng mạc, viêm củng mạc) Điếc Rối loạn thăng bằng Viêm khớp huyết thanh âm tính Chẩn đoán RP khi ≥2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính + 2 tiêu chuẩn phụ
  • 25. ĐẠI CƯƠNG Độ nhạy các tiêu chuẩn chẩn đoán Nguồn: Rose T., Schneider U., Bertolo M., et al. (2018). Rheumatology International, 38. Tiêu chuẩn McAdam Damiani Michet Độ nhạy 50 88.9 88.9
  • 26. ĐẠI CƯƠNG Tiếp cận chẩn đoán VĐSTD Nguồn: Damiani J.M. and Levine H.L. (1979). Laryngoscope, 89(6 Pt 1), 929–946.. Tiêu chuẩn: ▪ Viêm sụn tai 2 bên ▪ Viêm đa khớp không bào mòn, 2 bên, huyết thanh âm tính ▪ Viêm sụn mũi ▪ Viêm mắt (viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc/viêm thượng củng mạc, viêm màng bồ đào) ▪ Viêm đường hô hấp (sụn thanh quản ± khí quản) ▪ Rối loạn ốc tai ± tiền đình (điếc tiếp nhận, ù tai ± chóng mặt) 0 1 -2 ≥3 Viêm sụn? - + - + Điều trị thử với glucocorticoids / dapsone? - + Sinh thiết ? Số lượng sụn viêm ở 2 vị trí giải phẫu riêng biệt? 1 ≥2 - + Chẩn đoán phân biệt Chẩn đoán xác định Chẩn đoán khác Điều trị phù hợp Chẩn đoán xác định Chẩn đoán có thể, theo dõi lâm sàng glucocorticoids / dapsone? Đáp ứng với điều trị?
  • 27. ĐẠI CƯƠNG Chẩn đoán phân biệt Nguồn: Longo L., Greco A., Rea A., et al. (2016). Autoimmunity Reviews, 15(6), 539–543. ➢ Nhiễm trùng, nhiễm nấm, phong và giang mai có thể là nguyên nhân dẫn đến viêm quanh sụn. ➢ U hạt Wegener: viêm mũi xoang, bệnh nhu mô phổi, viêm nhiều đơn dây thần kinh, u hạt trên sinh thiết, cANCA + ➢ Bệnh Cogan ➢ Bệnh ác tính
  • 28. ĐẠI CƯƠNG Đánh giá trước điều trị Nguồn: Hazra N., Dregan A., Charlton J., et al. (2015). Rheumatology (Oxford), 54(12), 2181–2187. ➢ Khám tai mũi họng ➢ Đo chức năng hô hấp ➢ Xq ngực ➢ Điện tim ➢ Tổng phân tích nước tiểu, chức năng thận ➢ ANCA
  • 29. ĐẠI CƯƠNG Chức năng hô hấp ➢ Tắc nghẽn thì hít vào ± thở ra, mức độ thay đổi ➢ Tắc nghẽn thì thở ra do xẹp ± hẹp đường thở ➢ Tắc nghẽn thì hít vào thường liên quan tới nguyên nhân ngoài lồng ngực (vận động bất thường của khớp nhẫn phễu Tắc nghẽn thì thở ra mức độ nặng
  • 30. ĐẠI CƯƠNG Điều trị ➢ Chưa có guideline điều trị dựa trên bằng chứng ➢ Thiếu dữ liệu thử nghiệm lâm sàng và điều trị phần lớn dựa trên kinh nghiệm và các ca lâm sàng ➢ Mục tiêu điều trị: • Kiểm soát tình trạng viêm, • Giảm nhanh triệu chứng • Ngăn cản tổn thương cơ quan, • Giảm thiểu tối đa tác dụng phụ Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84.
  • 31. ĐẠI CƯƠNG Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84. Chỉ định Điều trị Kiểm soát đau NSAIDs Mức độ nhẹ Dapsone, Colchicine Không đáp ứng NSAIDs Mức độ nặng (mắt, thanh khí quản, tim, viêm mạch hệ thống và viêm đa sụn nặng Corticosteroids Lựa chọn thuốc thay thế hàng 2 cho tổn thương cơ quan hoặc nguy kịch Trường hợp phụ thuộc hoặc không đáp ứng, hoặc cần giảm liều corticosteroids Cyclophosphamide, Azathioprine, Cyclosporine, Methotrexate Kháng thuốc ức chế miễn dịch cơ bản Thuốc sinh học (Infliximab, Etanercept, Adalimumab, Rituximab, Anakinra, Tocilizumab, Abatacept)
  • 32. ĐẠI CƯƠNG Hướng dẫn lựa chọn thuốc điều trị (tiếp) Nguồn: Borgia F., Giuffrida R., Guarneri F., et al. (2018). Biomedicines, 6(3), 84. Chỉ định Điều trị Chỉ định không đặc hiệu Điều trị khác (6-mercaptopurine, lọc huyết tương, kháng thể đơn dòng kháng CD4, penicillamine, minocycline, globulin miễn dịch tĩnh mạch liều cao, leflunomide Biến chứng hẹp khí quản nặng hoặc suy tim nặng do hở van tim, phình động mạch chủ Phẫu thuật
  • 33. Viêm mũi, tai, khớp NSAID 7-10d Prednisolon 30-60 hoặc Dapsone 50-100 mg/d x1 tháng GCs + MTX; 15-25 mg/wk AZA 2mg/kg/d hoặc leflunomide 20mg/d ± (Prednisolon hoặc Dapsone) Mắt, tai trong, thanh quản, phế quản hoặc tim mạch Prednisolon 1mg/kg/d x 1 tháng ổn định và duy trì trong 3 tháng mà bệnh không tái phát, cần cố gắng giảm thêm và ngừng thuốc Đe dọa tính mạng, khí quản, thận, thần kinh, viêm củng mạc hoại tử Prednisolon 1mg/kg/d trong 1 tháng sau đó giảm liều, duy trì ≥6 tháng + CYC 2 mg/kg/d Mất thính giác thần kinh cảm giác đột ngột, viêm mạch hệ thống, hoặc viêm tắc khí quản nặng Methylprednisone 1g x 3d cyclosporin (5 mg/kg hoặc thuốc sinh học (ức chế TNF hoặc tocilizumab) - + + - + - - + - - - - Nguồn:Uptodate 2021 -
  • 34. ĐẠI CƯƠNG Các thuốc điều trị Nguồn: Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017). Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86 Thuốc Liều lượng Sàng lọc trước dùng Theo dõi Prednisone 10-60 mg/ngày Lao, HBV, HCV, đái tháo đường, nhiễm trùng mạn tính Giảm liều hoặc ngừng khi bệnh thuyên giảm Glucose máu, điện giải đồ Dapsone 50-100 mg/ngày, tăng 25 mg/tuần, tối đa 200 mg/ngày Thiếu máu nặng, thiếu G6PD, dị ứng với sulfonamide Vàng da, tan máu Công thức máu, chức năng gan, hồng cầu lưới Cyclosporine 5 mg/kg/ngày Lao, HBV, HCV, HIV, bất thường chức năng gan, nhiễm trùng mạn tính, bệnh ác tính hoạt động, mang thai Huyết áp, chức năng thận
  • 35. ĐẠI CƯƠNG Các thuốc điều trị (tiếp) Nguồn: Smylie A., Malhotra N., and Brassard A. (2017. Am J Clin Dermatol, 18(1), 77–86 Thuốc Liều lượng Sàng lọc trước dùng Theo dõi Methotrexate 15-25 mg/tuần Uống hoặc tiêm dưới da Lao, HBV, HCV, HIV, bất thường chức năng gan, nhiễm trùng mạn tính, bệnh ác tính hoạt động, mang thai Công thức máu, chức năng gan thận, Xquang ngực Azathioprine 100-200 mg/ngày Lao, HBV, HCV, HIV, bất thường chức năng gan, nhiễm trùng mạn tính, bệnh ác tính hoạt động, mang thai, ± suy tim vừa-nặng Tình trạng nhiễm trùng, bệnh ác tính Công thức máu, chức năng gan Rituximab 1g mỗi 2 tuần Infliximab 3-10 mg/kg mỗi 6-8 tuần Tocilizumab 8 mg/kg/tháng Etanercept 50 mg/tuần
  • 36. ĐẠI CƯƠNG Tiên lượng Nguồn: Mathian A., Miyara M., Cohen-Aubart F., et al. (2016). Best Practice & Research Clinical Rheumatology, 30(2), 316–333 Mathew S.D., Battafarano D.F., and Morris M.J. (2012). Seminars in Arthritis and Rheumatism, 42(1), 70–83 ➢ Tỉ lệ sống trong vòng 7 năm là 94% (báo cáo năm 1998) ➢ Tỉ lệ sống trong vòng 17 năm là 90% ➢ Tiên lượng xấu • <51 tuổi: biến dạng mũi yên ngựa, viêm khớp, tổn thương khí phế quản, viêm mạch hệ thống, đái máu • Thiếu máu ở người già, • Hội chứng rối loạn sinh tuỷ. ➢ Nguyên nhân tử vong hàng đầu ở RPC là viêm phổi -> tắc nghẽn đường thở ➢ Nguyên nhân tử vong khác gồm: suy hô hấp hoặc tổn thương tim mạch tiến triển
  • 37. ĐẠI CƯƠNG Kết luận ➢ Viêm đa sụn tái diễn là bệnh tự miễn, qua trung gian miễn dịch liên quan với tình trạng viêm cấu trúc sụn và mô, đặc biệt tai mũi, mắt, khớp, và đường hô hấp ➢ Cơ chế bệnh sinh chính xác vẫn chưa được xác định rõ ràng. ➢ Các tự kháng thể có liên quan: Kháng Collagen II (CII), Kháng Matrilin- 1, Kháng COMP. ➢ Chẩn đoán dựa vào: lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, sinh thiết sụn ➢ Chưa có hướng dẫn điều trị, chủ yếu dựa vào tổn thương từng cơ quan
  • 38. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 16.11.2021 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng