SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 22
Baixar para ler offline
Phù mạch di truyền
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDDACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
1. Định nghĩa, phân loại
2. Sinh bệnh học
3. Chẩn đoán
4. Điều trị
Định nghĩa
• Phù mạch (Angioedema - AE) là phản ứng tăng tính
thấm cục bộ của mạch máu ở mô da, dưới da sâu
hoặc mô niêm mạc, dưới niêm mạc.
• Phù mạch di truyền (Hereditary Angioedema - HAE) là
bệnh hiếm và do đột biến gen quyết định.
• Dịch tễ: khoảng 1/50.000 dân
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Phân loại phù mạch
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Bradykinin gây ra phù mạch
Qua trung gian tế bào
mast gây ra phù mạch
Không rõ
trung
gian
Thiếu hụt/khiếm khuyết
C1-INH
C1-INH bình thường
Qua trung
gian IgE
Không qua
trung gian IgE
Mắc phải Di truyền Di truyền Mắc phải
AAE-C1-
INH
HAE-1
HAE-2
HAE nC1-
INH (HAE-
FXII, HAE-
ANGPTI,
HAE-PLG
HAE-UNK
Phù mạch
do thuốc
ức chế
men
chuyển
Phù mạch
cùng với
mày đay,
phản vệ
Phù mạch
cùng mày đay
Phù mạch
tự phát
(vô căn)
Chức năng C1-INH Mức độ pr C1-INH Mức độ pr C4
HAE-1
(80-85%)
Giảm Giảm Giảm
HAE-2
(15-20%)
Giảm Bình thường/tăng Giảm
Sinh bệnh học
• HAE-1 và 2: Đột biến gen trội trên NST thường
• Hơn 450 đột biến gen SERPING-1 (mã hóa C1-INH)
Germenis AE, Speletas M. Genetics of hereditary Angioedema revisited. Clin Rev Allergy Immunol. 2016
Sinh bệnh học
A.Z. Banday, et al An update on the genetics and pathogenesis of hereditary angioedema (2019), pp. 75-83
Con đường
phân giải Fibrin
Hệ thống tiếp xúc Hệ thống bổ thể
Tự hoạt hóa Phức hợp C1qC1rCs
Phức hợp C1qC1rCs
đã hoạt hóa
Hoạt hóa bổ thể
Phân tách C4
Mảnh Fibrin
HMW kininogen bị phân tách
bởi Kallikrein
Tăng tính thấm
thành mạch
PHÙ MẠCH
Thụ thể B2 trên
tế bào nội mạch
Thiếu hụt C1-INH
Yếu tố XII
Yếu tố XII đã
hoạt hóa
Triệu chứng phù mạch
Liz Diagnosed with HAE in 2013
• Phù mạch biểu hiện ở nhiều cơ
quan:
o Mắt
o Môi
o Họng
o Bụng
o Tay
o Chân
o Sinh dục
• Phù chi thường không đối xứng
Chẩn đoán
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Bệnh nhân có tiền sử phù mạch tái phát, được củng cố
thêm khi có những biểu hiện sau:
1. Bệnh nhân có tiền sử gia đình (điều này có thể không có ở
25% bệnh nhân)
2. Triệu chứng khởi phát ở trẻ em hoặc tuổi vị thành niên
3. Đau bụng tái diễn
4. Phù nề đường hô hấp trên
5. Không đáp ứng với điều trị kháng histamin, glucocorticoid,
hoặc epinephrin
6. Xuất hiện dấu hiệu hoặc triệu chứng (tiền triệu) trước khi
có phù mạch
7. Không có sẩn phù
The international WAO/EAACI guideline
for the management of hereditary angioedema – 2017
Tiếp cận chẩn đoán khi nghi ngờ HAE
Xét nghiệm chức năng C1-INH và Nồng độ C1-INH và Nồng độ C4
Chức năng C1-INH ↓
Nồng độ C1-INH ↓
Nồng độ C4 ↓
Chức năng C1-INH ↓
Nồng độ C1-INH ┴ / ↑
Nồng độ C4 ↓
Chức năng C1-INH ┴
Nồng độ C1-INH ┴
Nồng độ C4 ┴
Kiểm tra lại trong đợt cấp
Không có tiền sử gia đình
Không có đột biến gen
FXII/ANGPTI/PLG
• Phù mạch qua trung
gian tế bào Mast
• Phù mạch tự phát
• Phù mạch do ACEi
HAE-nC1-INH
HAE-2 xác định
bởi xét nghiệm
máu lại
HAE-1 xác định
bởi xét nghiệm
máu lại
AAE-C1-
INH
Tiền sử gia đình
Đột biến gen
FXII/ANGPTI/PLG
Bình thường
Bất thường
Loại trừ khi không có tiền sử và khởi
phát sau 30 tuổi
Chẩn đoán
• Giải trình tự gen SERPING1 có thể hỗ trợ cho chẩn đoán
một số trường hợp HAE1,2 (bao gồm cả chẩn đoán trước
sinh)
• Giải trình tự DNA có thể bỏ sót các đột biến như ở các vị trí
móc nối kín.
• Xét nghiệm C1-INH có giá trị chẩn đoán cao, chi phí thấp
hơn so với giải trịnh tự gen
=> Giải trình gen có thể thích hợp trong những trường hợp thể
khảm để tư vấn di truyền
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Chẩn đoán phân biệt
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Đặc điểm
AAE - C1INH
(Bradykinin)
ACEi – AE
(Bradykinin)
Phù mạch qua trung gian
tế bào mast
(qua IgE hoặc không IgE)
Tần suất Ít hơn Nhiều hơn Nhiều hơn
Triệu chứng
lâm sàng
Giống HAE1,2
Khởi phát muộn
(> 30 tuổi)
Sau điều trị thuốc ức
chế men chuyển
(ACEi)
Có thể kèm sẩn phù
Xét nghiệm
C1-INH, C4
Giống HAE-1 Bình thường Bình thường
C1p Thấp Bình thường Bình thường
Bệnh nền
U lympho
Bệnh tăng gama
globulin đơn dòng
lành tính
Mày đay mạn tính
Dị ứng thuốc, thức ăn
Côn trùng đốt
Điều trị Dừng thuốc ACEi
Đáp ứng kháng histamine,
corticoid, kháng IgE
Tiên lượng
❖ Tỷ lệ tử vong
Hereditary angioedema: Epidemiology, clinical manifestations, exacerbating factors, and prognosis. Uptodate 2021
Trước khi có liệu pháp
hiệu quả
• 1/3 bệnh nhân chết
vì ngạt thở
Sau khi có liệu pháp
hiệu quả
• Tỷ lệ giảm
• Úc, Thụy Sĩ, Đức:
13% (2004)
Điều trị
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Điều trị
đợt cấp
Dự phòng
dài hạn
Dự phòng
ngắn hạn
Điều trị đợt cấp
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Management of acute attacks of hereditary angioedema: role of ecallantide
1. Điều trị các đợt tấn công càng sớm càng tốt
(bằng chứng B, khuyến cáo mạnh)
2. Thuốc yêu cầu: C1-INH, Ecallantide, Icatibant
(bằng chứng A, khuyến cáo mạnh)
Sản phẩm thay thế: huyết tương đã qua xử lý
bằng dung môi được ưu tiên hơn huyết tương
tươi đông lạnh
3. Không khuyến cáo sử dụng antifibrinolytic
(tranexamic acid) hoặc androgen (danazol)
4. Nên xem xét đặt nội khí quản hoặc mở
khí quản sớm trong trường hợp phù đường
hô hấp trên tiến triển (bằng chứng C,
khuyến cáo mạnh)
5. Bệnh nhân có đủ thuốc dự phòng cho điều
trị trong 2 đợt cấp và luôn mang theo thuốc
điều trị này trong mọi lúc (bằng chứng D,
khuyến cáo mạnh)
Những khuyến cáo:
Điều trị đợt cấp
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017;
J Allergy Clin Immunol Pract 2021;9:132-50
Đặc điểm
C1-INH
Ecallantide Icatibant
C1-INH có nguồn gốc từ
huyết tương (pdC1-INH)
C1-INH tái tổ hợp
Cơ chế
Thay thế sự thiếu hụt, giảm chức năng C1-INH: ức
chế kallikerin, yếu tố đông máu XIIa, XIIf, XI1, C1s,
C1r, MASP 1, MASP-2 và plasmin
Ức chế kallikerin
Đối kháng thụ thể
bradykinin
Sản phẩm
Berinert, Cinryze: được
phê duyệt không đồng
nhất trên thế giới
Ruconesr: chỉ định cho
HAE ở người trưởng
thành và vị thành niên
Kalbitor; Shire:
cấp phép ở Mỹ,
bệnh nhân ≥12
tuổi
Firazyn; shire HGT
Cấp phép điều trị
người lớn > 18 tuổi
Thời gian
bán thải
>30h Khoảng 3h 2h 1-2h
Liều 20 U/kg IV 50 U/kg, tối đa 4200 U IV 30 mg SC 30 mg SC
An toàn,
chống chỉ
định
Độ an toàn, khả năng
dung nạp tốt, nguy cơ dị
ứng không đáng kể
Chống chỉ định ở BN dị
ứng hoặc nghi ngờ dị
ứng những sản phẩm từ
thỏ
Đáng lo ngại
nhất: phản vệ: 3-
4% BN
Không tự chỉ
định.
Độ an toàn, dung nạp
tốt
phản ứng vị trí tiêm:
ban đỏ, ngứa; phản
ứng dị ứng toàn thân
không được báo cáo
Dự phòng ngắn hạn (trước thủ thuật)
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
Khuyến cáo: dự phòng ngắn hạn trước các thủ thuật
(bằng chứng C, khuyến cáo mạnh)
❖ Các thủ thuật bao gồm:
o Thủ thuật răng hàm mặt: sau nhổ răng, 1/3 bệnh nhân không dự phòng xuất
hiện phù cục bộ, 50% sưng nề trong vòng 10h, 75% trong 24h.
o Can thiệp liên quan, tác động cơ học lên đường hô hấp, tiêu hóa: đặt ống NKQ,
nội soi phế quản, nội soi dạ dày, thực quản: sưng phù luôn xảy ra trong 48h.
❖ Thuốc dự phòng
o Đầu tay: C1-INH nồng độ cao: càng gần thời gian bắt đầu thủ thuật càng tốt,
liều 1000UI hoặc 20 UI/kg pdC1-INH
o Lựa chọn số 2: Huyết tương tươi đông lạnh
o Danazol: 10 mg/kg/ngày, trước thủ thuật 5 ngày và 2-3 ngày sau thủ thuật
❖ Dù đã điều trị dự phòng trước thủ thuật, đợt cấp phù mạch vẫn có thể xảy ra,
vì vậy bệnh nhân vẫn cần được theo dõi và điều trị khi cần
Dự phòng dài hạn
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
❖ Dự phòng dài hạn nên xem xét cho bệnh nhân phải đối mặt với những biến cố
trong cuộc sống có liên quan với tăng độ hoạt động bệnh. (Bằng chứng D,
khuyến cáo mạnh)
❖ Bệnh nhân được đánh giá dự phòng dài hạn tại mỗi lần thăm khám, ít nhất 1
lần/ năm. Gánh nặng bệnh và sở thích của bệnh nhân nên được xem xét.
(Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh)
❖ Thuốc:
▪ Đầu tay: C1-INH. (Bằng chứng A, khuyến cáo mạnh)
C1-INH có nguồn gốc huyết tương: liều: 40 - 60 UI/kg SC, 2 lần/ tuần
▪ Lựa chọn thứ 2: androgen: Mức độ C, khuyến cáo yếu
Danazol : nhiều tác dụng phụ, phụ thuộc liều (nam tính hóa ở nữ giới, rối loạn
kinh nguyệt, rậm lông, trứng cá,…
o Giám sát cẩn thận khi sử dụng dài hạn: khám lâm sàng,xét nghiệm máu,
nước tiểu mỗi 6 tháng; siêu âm gan ít nhất 1 năm/lần.
o Liều: tối thiểu có hiệu quả: tối đa 200mg/ngày
▪ Kháng tiêu sợi huyết: không được khuyến cáo. Chỉ sử dụng khi C1-INH không có
sẵn, và chống chỉ định với androgen. Liều tranexamic acid: 30-50 mg/kg/ngày, tối
đa 6g/ngày.
Quản lý HAE ở trẻ em
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
❖ Xét nghiệm cho trẻ trong gia đình có HAE cần làm càng sớm càng tốt và tất cả con đẻ
đều cần được làm xét nghiệm. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh)
❖ Điều trị đợt cấp: C1-INH: điều trị đợt cấp HAE ở trẻ em <12 tuổi. (Bằng chứng C, khuyến
cáo: mạnh)
▪Lựa chọn đầu tay: C1-INH nguồn gốc huyết tương: thuốc duy nhất được phê duyệt
điều trị HAE 1,2 ở trẻ em.
▪Lựa chọn hàng 2: ưu tiên huyết tương qua xử lý bằng dung môi hơn huyết tương tươi
đông lạnh trong trường hợp không có C1-INH.
❖ Điều trị dự phòng ngắn hạn
▪ Đầu tay: C1-INH nguồn gốc huyết tương
▪ Lựa chọn hàng 2: androgen (khi không có sẵn C1-INH)
▪ Luôn điều trị dự phòng đợt cấp
❖ Dự phòng dài hạn
▪ Đầu tay: pdC1-INH: liều và khoảng liều phụ thuộc đáp ứng của bệnh nhân
▪ Lựa chọn 2: thuốc chống tiêu sợi huyết (tranexamic 20-40 mg/kg/ngày).
▪ Androgen không được khuyến cáo
❖ Dự phòng tiên phát và quản lý khác
▪ Tiêm chủng: giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn, giảm đợt cấp
▪ Hạn chế những yếu tố khởi phát: hoạt động thể lực gắng sức, chấn thương, stress…
▪ Hướng dẫn người nhà, giáo viên những thông tin về bệnh và cách quản lý đợt cấp
Quản lý HAE trong thai kì
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
❖ Đánh giá chức năng C1-INH, định lượng C1-INH và C4 trong thời kì thai cần thận trọng.
Khuyến cáo nên xét nghiệm lại sau khi sinh để xác định chẩn đoán.
❖ Điều trị đợt cấp:
▪ C1-INH là điều trị đầu tay cho những đợt cấp HAE trong thời kì có thai và cho con bú.
(Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh)
▪ Ưu tiên huyết tương qua xử lý bằng dung môi hơn huyết tương tươi đông lạnh trong
trường hợp không có C1-INH
▪ Không có dữ liệu về Ecallantide để khuyến cáo
❖ Dự phòng trước thủ thuật
▪ Đầu tay: C1-INH trước bất kì can thiệp: sinh thiết gai rau, chọc ối, thủ thuật phá thai
▪ Không bắt buộc dự phòng trước sinh thường, không biến chứng, nhưng nên sẵn có C1-INH
▪ Khi những triệu chứng tái phát thường xuyên trong 3 tháng cuối thai kì hoặc có tiền sử phù
sinh dục do chấn thương cơ học khi sinh bằng forcep hoặc giác hút: khuyến cáo dự phòng
C1-INH trước thủ thuật, trước chuyển dạ và đẻ.
▪ Khuyến cáo dự phòng bằng C1-INH và gây tê ngoài màng cứng trước mổ đẻ.
▪ Nếu có thể, tránh đặt nội khí quản
❖ Dự phòng dài hạn
▪ Chỉ định khi có tần suất đợt cấp tăng
▪ Đầu tay: C1-INH: an toàn và hiệu quả
▪ Lựa chọn hàng 2: Chống tiêu sợi huyết: hiệu quả chưa được kiểm chứng
▪ Adrogen: chống chỉ định
Quản lý HAE thời kì cho con bú
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
❖ pdC1-INH: lựa chọn đầu tay trong điều trị đợt cấp, dự
phòng ngắn hạn, dài hạn.
❖ Tranexamic acid: bài tiết qua sữa nhưng an toàn sử dụng
❖ Androgen: không khuyến cáo
Quản lý chung
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
❖ Tất cả bệnh nhân đều phải có kế hoạch hành động: chỉ rõ những biện
pháp phòng bệnh và chăm sóc tại nhà và tự chỉ định.
(Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh)
❖ Khuyến cáo tất cả những bệnh nhân được cấp phép tự chỉ định trong
điều trị đợt cấp nên được đào tạo để tự chỉ định.
(Bằng chứng C, khuyến cáo mạnh)
❖ Khuyến cáo tất cả bệnh nhân HAE nên được giáo dục về những yếu tố
khởi phát đợt cấp. (Bằng chứng C, khuyến cáo mạnh)
▪ Tránh yếu tố khởi phát: Chấn thương, bất kì tai nạn hoặc phẫu thuật
liên quan với răng miệng, y học.,
▪ Tránh thuốc tránh thai đường uống có estrogen và liệu pháp thay thế
hormone
▪ Tránh thuốc ức chế men chuyển: có thể tăng tần suất hoặc thúc đẩy
những đợt cấp HAE.
▪ Tiêm vaccine cúm
▪ Chăm sóc răng miệng tốt
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 20/12/2021
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHAM HUU THAI
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
SoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
SoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
SoM
 

Mais procurados (20)

TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EMXUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
XUẤT HUYẾT Ở TRẺ EM
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
 
SUY GAN CẤP
SUY GAN CẤPSUY GAN CẤP
SUY GAN CẤP
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾNTRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
TRUYỀN MÁU VÀ CÁC TAI BIẾN
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 

Semelhante a Cập nhật về Phù mạch di truyền

newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdfnewdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
Patricia B. Morales
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
SoM
 
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
LMinhThnh7
 
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ươngchỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
SoM
 

Semelhante a Cập nhật về Phù mạch di truyền (20)

newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdfnewdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
 
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - HenochCập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
 
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdfRung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
Rung nhĩ cuồng nhĩ.pdf
 
Xh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cauXh giam tieu_cau
Xh giam tieu_cau
 
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdfCập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
Cập nhật Sốc nhiễm trùng ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến - 15.9.2017.pdf
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdfPhản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
 
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ươngchỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
chỉ định ecmo và những kết quả ban đầu tại bệnh viện nhi trung ương
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
 
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
 
Update AF 2016
Update AF 2016Update AF 2016
Update AF 2016
 
Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016Update rung nhĩ 2016
Update rung nhĩ 2016
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACI
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNHĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
 

Mais de Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

Mais de Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 

Último

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 

Cập nhật về Phù mạch di truyền

  • 1. Phù mạch di truyền Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDDACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung 1. Định nghĩa, phân loại 2. Sinh bệnh học 3. Chẩn đoán 4. Điều trị
  • 3. Định nghĩa • Phù mạch (Angioedema - AE) là phản ứng tăng tính thấm cục bộ của mạch máu ở mô da, dưới da sâu hoặc mô niêm mạc, dưới niêm mạc. • Phù mạch di truyền (Hereditary Angioedema - HAE) là bệnh hiếm và do đột biến gen quyết định. • Dịch tễ: khoảng 1/50.000 dân The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
  • 4. Phân loại phù mạch The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Bradykinin gây ra phù mạch Qua trung gian tế bào mast gây ra phù mạch Không rõ trung gian Thiếu hụt/khiếm khuyết C1-INH C1-INH bình thường Qua trung gian IgE Không qua trung gian IgE Mắc phải Di truyền Di truyền Mắc phải AAE-C1- INH HAE-1 HAE-2 HAE nC1- INH (HAE- FXII, HAE- ANGPTI, HAE-PLG HAE-UNK Phù mạch do thuốc ức chế men chuyển Phù mạch cùng với mày đay, phản vệ Phù mạch cùng mày đay Phù mạch tự phát (vô căn) Chức năng C1-INH Mức độ pr C1-INH Mức độ pr C4 HAE-1 (80-85%) Giảm Giảm Giảm HAE-2 (15-20%) Giảm Bình thường/tăng Giảm
  • 5. Sinh bệnh học • HAE-1 và 2: Đột biến gen trội trên NST thường • Hơn 450 đột biến gen SERPING-1 (mã hóa C1-INH) Germenis AE, Speletas M. Genetics of hereditary Angioedema revisited. Clin Rev Allergy Immunol. 2016
  • 6. Sinh bệnh học A.Z. Banday, et al An update on the genetics and pathogenesis of hereditary angioedema (2019), pp. 75-83 Con đường phân giải Fibrin Hệ thống tiếp xúc Hệ thống bổ thể Tự hoạt hóa Phức hợp C1qC1rCs Phức hợp C1qC1rCs đã hoạt hóa Hoạt hóa bổ thể Phân tách C4 Mảnh Fibrin HMW kininogen bị phân tách bởi Kallikrein Tăng tính thấm thành mạch PHÙ MẠCH Thụ thể B2 trên tế bào nội mạch Thiếu hụt C1-INH Yếu tố XII Yếu tố XII đã hoạt hóa
  • 7. Triệu chứng phù mạch Liz Diagnosed with HAE in 2013 • Phù mạch biểu hiện ở nhiều cơ quan: o Mắt o Môi o Họng o Bụng o Tay o Chân o Sinh dục • Phù chi thường không đối xứng
  • 8. Chẩn đoán The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Bệnh nhân có tiền sử phù mạch tái phát, được củng cố thêm khi có những biểu hiện sau: 1. Bệnh nhân có tiền sử gia đình (điều này có thể không có ở 25% bệnh nhân) 2. Triệu chứng khởi phát ở trẻ em hoặc tuổi vị thành niên 3. Đau bụng tái diễn 4. Phù nề đường hô hấp trên 5. Không đáp ứng với điều trị kháng histamin, glucocorticoid, hoặc epinephrin 6. Xuất hiện dấu hiệu hoặc triệu chứng (tiền triệu) trước khi có phù mạch 7. Không có sẩn phù
  • 9. The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Tiếp cận chẩn đoán khi nghi ngờ HAE Xét nghiệm chức năng C1-INH và Nồng độ C1-INH và Nồng độ C4 Chức năng C1-INH ↓ Nồng độ C1-INH ↓ Nồng độ C4 ↓ Chức năng C1-INH ↓ Nồng độ C1-INH ┴ / ↑ Nồng độ C4 ↓ Chức năng C1-INH ┴ Nồng độ C1-INH ┴ Nồng độ C4 ┴ Kiểm tra lại trong đợt cấp Không có tiền sử gia đình Không có đột biến gen FXII/ANGPTI/PLG • Phù mạch qua trung gian tế bào Mast • Phù mạch tự phát • Phù mạch do ACEi HAE-nC1-INH HAE-2 xác định bởi xét nghiệm máu lại HAE-1 xác định bởi xét nghiệm máu lại AAE-C1- INH Tiền sử gia đình Đột biến gen FXII/ANGPTI/PLG Bình thường Bất thường Loại trừ khi không có tiền sử và khởi phát sau 30 tuổi
  • 10. Chẩn đoán • Giải trình tự gen SERPING1 có thể hỗ trợ cho chẩn đoán một số trường hợp HAE1,2 (bao gồm cả chẩn đoán trước sinh) • Giải trình tự DNA có thể bỏ sót các đột biến như ở các vị trí móc nối kín. • Xét nghiệm C1-INH có giá trị chẩn đoán cao, chi phí thấp hơn so với giải trịnh tự gen => Giải trình gen có thể thích hợp trong những trường hợp thể khảm để tư vấn di truyền The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017
  • 11. Chẩn đoán phân biệt The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Đặc điểm AAE - C1INH (Bradykinin) ACEi – AE (Bradykinin) Phù mạch qua trung gian tế bào mast (qua IgE hoặc không IgE) Tần suất Ít hơn Nhiều hơn Nhiều hơn Triệu chứng lâm sàng Giống HAE1,2 Khởi phát muộn (> 30 tuổi) Sau điều trị thuốc ức chế men chuyển (ACEi) Có thể kèm sẩn phù Xét nghiệm C1-INH, C4 Giống HAE-1 Bình thường Bình thường C1p Thấp Bình thường Bình thường Bệnh nền U lympho Bệnh tăng gama globulin đơn dòng lành tính Mày đay mạn tính Dị ứng thuốc, thức ăn Côn trùng đốt Điều trị Dừng thuốc ACEi Đáp ứng kháng histamine, corticoid, kháng IgE
  • 12. Tiên lượng ❖ Tỷ lệ tử vong Hereditary angioedema: Epidemiology, clinical manifestations, exacerbating factors, and prognosis. Uptodate 2021 Trước khi có liệu pháp hiệu quả • 1/3 bệnh nhân chết vì ngạt thở Sau khi có liệu pháp hiệu quả • Tỷ lệ giảm • Úc, Thụy Sĩ, Đức: 13% (2004)
  • 13. Điều trị The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Điều trị đợt cấp Dự phòng dài hạn Dự phòng ngắn hạn
  • 14. Điều trị đợt cấp The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Management of acute attacks of hereditary angioedema: role of ecallantide 1. Điều trị các đợt tấn công càng sớm càng tốt (bằng chứng B, khuyến cáo mạnh) 2. Thuốc yêu cầu: C1-INH, Ecallantide, Icatibant (bằng chứng A, khuyến cáo mạnh) Sản phẩm thay thế: huyết tương đã qua xử lý bằng dung môi được ưu tiên hơn huyết tương tươi đông lạnh 3. Không khuyến cáo sử dụng antifibrinolytic (tranexamic acid) hoặc androgen (danazol) 4. Nên xem xét đặt nội khí quản hoặc mở khí quản sớm trong trường hợp phù đường hô hấp trên tiến triển (bằng chứng C, khuyến cáo mạnh) 5. Bệnh nhân có đủ thuốc dự phòng cho điều trị trong 2 đợt cấp và luôn mang theo thuốc điều trị này trong mọi lúc (bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) Những khuyến cáo:
  • 15. Điều trị đợt cấp The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017; J Allergy Clin Immunol Pract 2021;9:132-50 Đặc điểm C1-INH Ecallantide Icatibant C1-INH có nguồn gốc từ huyết tương (pdC1-INH) C1-INH tái tổ hợp Cơ chế Thay thế sự thiếu hụt, giảm chức năng C1-INH: ức chế kallikerin, yếu tố đông máu XIIa, XIIf, XI1, C1s, C1r, MASP 1, MASP-2 và plasmin Ức chế kallikerin Đối kháng thụ thể bradykinin Sản phẩm Berinert, Cinryze: được phê duyệt không đồng nhất trên thế giới Ruconesr: chỉ định cho HAE ở người trưởng thành và vị thành niên Kalbitor; Shire: cấp phép ở Mỹ, bệnh nhân ≥12 tuổi Firazyn; shire HGT Cấp phép điều trị người lớn > 18 tuổi Thời gian bán thải >30h Khoảng 3h 2h 1-2h Liều 20 U/kg IV 50 U/kg, tối đa 4200 U IV 30 mg SC 30 mg SC An toàn, chống chỉ định Độ an toàn, khả năng dung nạp tốt, nguy cơ dị ứng không đáng kể Chống chỉ định ở BN dị ứng hoặc nghi ngờ dị ứng những sản phẩm từ thỏ Đáng lo ngại nhất: phản vệ: 3- 4% BN Không tự chỉ định. Độ an toàn, dung nạp tốt phản ứng vị trí tiêm: ban đỏ, ngứa; phản ứng dị ứng toàn thân không được báo cáo
  • 16. Dự phòng ngắn hạn (trước thủ thuật) The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 Khuyến cáo: dự phòng ngắn hạn trước các thủ thuật (bằng chứng C, khuyến cáo mạnh) ❖ Các thủ thuật bao gồm: o Thủ thuật răng hàm mặt: sau nhổ răng, 1/3 bệnh nhân không dự phòng xuất hiện phù cục bộ, 50% sưng nề trong vòng 10h, 75% trong 24h. o Can thiệp liên quan, tác động cơ học lên đường hô hấp, tiêu hóa: đặt ống NKQ, nội soi phế quản, nội soi dạ dày, thực quản: sưng phù luôn xảy ra trong 48h. ❖ Thuốc dự phòng o Đầu tay: C1-INH nồng độ cao: càng gần thời gian bắt đầu thủ thuật càng tốt, liều 1000UI hoặc 20 UI/kg pdC1-INH o Lựa chọn số 2: Huyết tương tươi đông lạnh o Danazol: 10 mg/kg/ngày, trước thủ thuật 5 ngày và 2-3 ngày sau thủ thuật ❖ Dù đã điều trị dự phòng trước thủ thuật, đợt cấp phù mạch vẫn có thể xảy ra, vì vậy bệnh nhân vẫn cần được theo dõi và điều trị khi cần
  • 17. Dự phòng dài hạn The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 ❖ Dự phòng dài hạn nên xem xét cho bệnh nhân phải đối mặt với những biến cố trong cuộc sống có liên quan với tăng độ hoạt động bệnh. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) ❖ Bệnh nhân được đánh giá dự phòng dài hạn tại mỗi lần thăm khám, ít nhất 1 lần/ năm. Gánh nặng bệnh và sở thích của bệnh nhân nên được xem xét. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) ❖ Thuốc: ▪ Đầu tay: C1-INH. (Bằng chứng A, khuyến cáo mạnh) C1-INH có nguồn gốc huyết tương: liều: 40 - 60 UI/kg SC, 2 lần/ tuần ▪ Lựa chọn thứ 2: androgen: Mức độ C, khuyến cáo yếu Danazol : nhiều tác dụng phụ, phụ thuộc liều (nam tính hóa ở nữ giới, rối loạn kinh nguyệt, rậm lông, trứng cá,… o Giám sát cẩn thận khi sử dụng dài hạn: khám lâm sàng,xét nghiệm máu, nước tiểu mỗi 6 tháng; siêu âm gan ít nhất 1 năm/lần. o Liều: tối thiểu có hiệu quả: tối đa 200mg/ngày ▪ Kháng tiêu sợi huyết: không được khuyến cáo. Chỉ sử dụng khi C1-INH không có sẵn, và chống chỉ định với androgen. Liều tranexamic acid: 30-50 mg/kg/ngày, tối đa 6g/ngày.
  • 18. Quản lý HAE ở trẻ em The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 ❖ Xét nghiệm cho trẻ trong gia đình có HAE cần làm càng sớm càng tốt và tất cả con đẻ đều cần được làm xét nghiệm. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) ❖ Điều trị đợt cấp: C1-INH: điều trị đợt cấp HAE ở trẻ em <12 tuổi. (Bằng chứng C, khuyến cáo: mạnh) ▪Lựa chọn đầu tay: C1-INH nguồn gốc huyết tương: thuốc duy nhất được phê duyệt điều trị HAE 1,2 ở trẻ em. ▪Lựa chọn hàng 2: ưu tiên huyết tương qua xử lý bằng dung môi hơn huyết tương tươi đông lạnh trong trường hợp không có C1-INH. ❖ Điều trị dự phòng ngắn hạn ▪ Đầu tay: C1-INH nguồn gốc huyết tương ▪ Lựa chọn hàng 2: androgen (khi không có sẵn C1-INH) ▪ Luôn điều trị dự phòng đợt cấp ❖ Dự phòng dài hạn ▪ Đầu tay: pdC1-INH: liều và khoảng liều phụ thuộc đáp ứng của bệnh nhân ▪ Lựa chọn 2: thuốc chống tiêu sợi huyết (tranexamic 20-40 mg/kg/ngày). ▪ Androgen không được khuyến cáo ❖ Dự phòng tiên phát và quản lý khác ▪ Tiêm chủng: giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn, giảm đợt cấp ▪ Hạn chế những yếu tố khởi phát: hoạt động thể lực gắng sức, chấn thương, stress… ▪ Hướng dẫn người nhà, giáo viên những thông tin về bệnh và cách quản lý đợt cấp
  • 19. Quản lý HAE trong thai kì The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 ❖ Đánh giá chức năng C1-INH, định lượng C1-INH và C4 trong thời kì thai cần thận trọng. Khuyến cáo nên xét nghiệm lại sau khi sinh để xác định chẩn đoán. ❖ Điều trị đợt cấp: ▪ C1-INH là điều trị đầu tay cho những đợt cấp HAE trong thời kì có thai và cho con bú. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) ▪ Ưu tiên huyết tương qua xử lý bằng dung môi hơn huyết tương tươi đông lạnh trong trường hợp không có C1-INH ▪ Không có dữ liệu về Ecallantide để khuyến cáo ❖ Dự phòng trước thủ thuật ▪ Đầu tay: C1-INH trước bất kì can thiệp: sinh thiết gai rau, chọc ối, thủ thuật phá thai ▪ Không bắt buộc dự phòng trước sinh thường, không biến chứng, nhưng nên sẵn có C1-INH ▪ Khi những triệu chứng tái phát thường xuyên trong 3 tháng cuối thai kì hoặc có tiền sử phù sinh dục do chấn thương cơ học khi sinh bằng forcep hoặc giác hút: khuyến cáo dự phòng C1-INH trước thủ thuật, trước chuyển dạ và đẻ. ▪ Khuyến cáo dự phòng bằng C1-INH và gây tê ngoài màng cứng trước mổ đẻ. ▪ Nếu có thể, tránh đặt nội khí quản ❖ Dự phòng dài hạn ▪ Chỉ định khi có tần suất đợt cấp tăng ▪ Đầu tay: C1-INH: an toàn và hiệu quả ▪ Lựa chọn hàng 2: Chống tiêu sợi huyết: hiệu quả chưa được kiểm chứng ▪ Adrogen: chống chỉ định
  • 20. Quản lý HAE thời kì cho con bú The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 ❖ pdC1-INH: lựa chọn đầu tay trong điều trị đợt cấp, dự phòng ngắn hạn, dài hạn. ❖ Tranexamic acid: bài tiết qua sữa nhưng an toàn sử dụng ❖ Androgen: không khuyến cáo
  • 21. Quản lý chung The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema – 2017 ❖ Tất cả bệnh nhân đều phải có kế hoạch hành động: chỉ rõ những biện pháp phòng bệnh và chăm sóc tại nhà và tự chỉ định. (Bằng chứng D, khuyến cáo mạnh) ❖ Khuyến cáo tất cả những bệnh nhân được cấp phép tự chỉ định trong điều trị đợt cấp nên được đào tạo để tự chỉ định. (Bằng chứng C, khuyến cáo mạnh) ❖ Khuyến cáo tất cả bệnh nhân HAE nên được giáo dục về những yếu tố khởi phát đợt cấp. (Bằng chứng C, khuyến cáo mạnh) ▪ Tránh yếu tố khởi phát: Chấn thương, bất kì tai nạn hoặc phẫu thuật liên quan với răng miệng, y học., ▪ Tránh thuốc tránh thai đường uống có estrogen và liệu pháp thay thế hormone ▪ Tránh thuốc ức chế men chuyển: có thể tăng tần suất hoặc thúc đẩy những đợt cấp HAE. ▪ Tiêm vaccine cúm ▪ Chăm sóc răng miệng tốt
  • 22. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 20/12/2021 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng