3. 1. Listen and repeat
Thu: Hello. Which grade are you in?
Phong: I’m in grade 6.
Thu: And which class are you in?
Phong: 6A. What about you?
Thu: I’m in grade 7, class 7C.
How many floors does your school have?
Phong: Two. It’s small school.
Thu: My school has four floors and my classroom is on the
second floor.
Where’s your classroom?
Phong: It’s on the first floor.
4. 4. Listen and repeat.
1st 2nd 3rd 4th 5th
First
Second
Third
Fourth
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Fifth
Thứ năm
6th 7th 8th 9th 10th
Sixth
Seventh
Eighth
Ninth
Thứ sáu
Thứ bảy
Thứ tám
Thứ chín
Tenth
Thứ mười
5. Grammar points
Cách đặt câu hỏi với which (nào)
Câu hỏi which dùng để yêu cầu người trả lời lựa chọn
giữa hai hay nhiều vật khi trả lời.
• Which + danh từ + to-be + chủ từ + tân ngữ?
Ex: Which class are you in? Bạn học lớp nào?
• Which + to-be + chủ từ + tân ngữ?
Ex: Which is your book? Cuốn sách nào của bạn?
• What about + danh từ/ đại từ?
Mẫu câu hỏi này dùng để hỏi ý kiến hoặc để đề nghị.
Ex: What about you? Còn bạn thì sao?