3. 1. Đại cương về tế bào (tự học)
2. Sinh lý màng tế bào
1. Cấu trúc chức năng của màng tế bào
1. Thành phần lipid của màng
2. Thành phần protein của màng
3. Thành phần glucid của màng
2. Chức năng của màng tế bào
3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học)
1. Ty thể
2. Tiêu thể
3. Peroxisom
4. Mạng lưới nội bào tương và ribosom
5. Bộ Golgi
6. Lông tế bào
7. Bộ xương tế bào
8. Trung thể
9. Nhân
Bài 1
Cấu trúc bài học
4. Bài 2
Cấu trúc bài học:
1. Đại cương (tự học)
2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào
1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần)
1. Khái niệm
2.1.2.2. Khuếch tán được gia tốc
2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần)
1. Khái niệm
2.2.2.1. Vận chuyển chủ động sơ cấp
3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học)
1. Hiện tượng nhập bào
2. Hiện tượng xuất bào
5. Bài 3
1. Đại cương (tự học)
2. Các trạng thái điện học của màng tế bào
1. Trạng thái phân cực
2. Trạng thái khử cực
3. Trạng thái hồi cực
3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần)
1. Điện thế nghỉ
2. Điện thế hoạt động
Cấu trúc bài học
8. Bào tương (cytoplasm)
Gồm: dịch và các bào quan
Dịch: dung môi (nước) & các chất hòa tan
+ Protein: polypeptide, peptide, aminoacid
+ Glucide: glucose
+ Lipid: phospholipid, cholesterol, acid béo
+ Các muối khoáng & các ntố vi lượng: Fe,
Cu, Zn ...
+ Các vitamin
Các bào quan: Lưới nội chất, ribosome,
golgi, ty thể, lysosome
9. Lưới nội chất
(endoplasmic reticulum)
Các cấu trúc hình ống &
các túi phình
Có 2 loại: có hạt & trơn
(ko hạt)
10. Lưới nội chất hạt
+ Có các hạt ribosome gắn trên màng
+ Chuyên tổng hợp các ptử protein bằng mRNA, tRNA, rRNA
- mRNA sao mã, quy định số aa & thứ tự sắp xếp
- tRNA vận chuyển amino acid từ bào tương gắn lên hạt ribosome
- rRNA: xác định vị trí gắn amino acid
Chức năng: giải mã gene để tổng hợp protein trên hạt
ribosome
11. Lưới nội chất trơn
Tổng hợp các ptử theo cấu trúc hóa học, nên ko cần
hạt ribosome như phospholipid, cholesterol
Lipid cx chứa vào lưới nội bào, và thành túi vận
chuyển về phía thể golgi
12. Khoảng 220 loại TB
Tế bào lớn nhất?
Tế bào nhỏ nhất?
Tế bào dài nhất?
Tế bào gốc?
Một số loại tế bào trong cơ thể
13. tế bào chức năng
cơ quan tổn thương
cơ thể người bệnh lý
Tầm quan trọng của
Sinh lý tế bào
Điều
trị ???
14.
15. ĐẠI CƯƠNG
• Hàng triệu triệu tb Cơ thể con người
• TB là đơn vị cấu tạo + chức năng của cơ thể
• Cấu trúc + chức năng của TB QĐ chức năng slý cơ quan
• Các TB được biệt hóa thành từng hệ cơ quan
16. Cơ thể người có khoảng 100.000 tỉ tế bào
ĐẠI CƯƠNG
4.200.000
TB
14 tỉ TB
6.000 - 7.000 TB
17. TB: được cấu tạo bởi những chất khác nhau
nguyên sinh chất gồm 5 thành phần cơ bản
ĐẠI CƯƠNG
Nước
Môi trường chính
trong tb
70-85% khối lượng tb
Các chất điện giải:
+Cung cấp chất vô cơ cho
các phản ứng nội bào.
+Vận hành một số cơ chế
của tế bào.
Protein
Chiếm 10 - 20%
khối lượng tế bào.
* Lipid: #2% KL TB
triglycerid là kho dự trữ
- Đặc biệt TB mỡ chứa 95%
năng
lượng của cơ thể.
Carbohydrate
# 1% KL TB.
18. Màng tế bào dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 -9 mét)
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
7,5 - 10 nm
20. ● Lipid (42%):
+ Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4%
+ Thực chất: lớp lipid kép, mềm mại, gồm đầu ưa nước và kỵ nước.
+ có thể uốn khúc trượt qua lại dễ dàng tạo khả năng hòa màng
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
21. SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
khối cầu nằm chen
giữa lớp lipid
(glycoprotein)
Protein trung tâm
-tạo thành kênh: khuếch tán chất
hòa tan trong nước: các ion.
- Chất mang (Carrier protein).
Protein ngoại vi
-Như enzyme
điều khiển
chức năng nội
bào.
Protein
: 55%
22. ● Carbohydrate 3%:
- Tạo thành lớp áo:
+ mang điện tích (-).
+ Lớp áo có 4 chức năng:
. Đẩy các phân tử tích điện (-)
. Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid tế bào này bám vào áo
glucid tế bào khác..
. Hoạt động như những receptors của hormones.
. Một số tham gia vào các phản ứng miễn dịch.
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
24. 2.1. Phân cách với môi trường xung quanh
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
25. 2.2. Chức năng trao đổi thông tin của màng tế bào:
Các tế bào trao đổi thông tin qua 2 hệ truyền tin: hệ thống thần kinh và hệ
thống thể dịch.
Kênh truyền tin
Chất truyền tin
Bộ phận nhận tin
Hệ thống thần kinh
Khe sinap
Hóa chất trung gian
Thể tiếp nhận (receptor =
Rc) ở màng sau sinap hay
tế bào đích
Hệ thống thể dịch
Dịch ngoại bào
Các hormones
Các thể tiếp nhận trên:
màng tế bào, trong bào
tương hoặc trong nhân
của tế bào đích
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Tế
bào
A
Tế
bào
B
26. 2.3. Tham gia tiêu hóa và bài tiết của tế bào
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Hiện tượng nhập bào Hiện tượng xuất bào
Thực
bào
ẩm
bào
27. Hiện tượng nhập bào (Endocytosis):
Hai hình thức nhập bào:
+Thực bào (Phagocytosis): Là hiện tượng nuốt vi khuẩn, mô chết, bụi..
Các TB có khả năng thực bào:
Đại thực bào > Neutrophil > Monocyte > Eosinopil, Vi bào đệm ở hệ thần kinh.
+Ẩm bào (Pinocytosis): phần lớn các phân tử protein.
Chức năng: hiện tượng nhập bào tạo hai chức năng:
+ Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào.
+ Tạo cử động dạng amib.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
28. Hiện tượng xuất bào (Exocytosis):
- Cần Ca++và ATP.
- Có chức năng bài tiết:
+ Các protein được tổng hợp trong tế bào.
+ Các thể cặn (residual body).
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
29. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
30. Vận chuyển thụ động (Passive transport):
* Khái niệm:
- Theo hướng gradient
- Theo thể thức bậc thang.
- Không cần năng lượng (E tích tụ trong gradiant)
- Hầu hết không cần chất chuyên chở.
- Hướng tới làm thăng bằng bậc thang.
- Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
31. Chất khuếch tán
nhờ năng lượng
chuyển động nhiệt
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
Ngăn nồng
độ cao
Ngăn nồng
độ thấp
hơn
32. - Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào:
+ Bản chất của chất khuếch tán.
. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid.
. Tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử
+ Nhiệt độ: tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
+ Trạng thái của màng:
. Tỉ lệ nghịch với độ dày của màng.
. Số kênh trên đơn vị diện tích màng.
+ Sự khuếch tán của 1 chất khác xảy ra đồng thời.
- Gồm: khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
33. Khuếch tán đơn giản:
- Trong khuếch tán đơn thuần:
+ Mức độ khuếch tán được xác định bởi:
. Số lượng chất được vận chuyển
. Tốc độ chuyển động nhiệt
. Số lượng các kênh protein trong màng tb
- Khuếch tán qua lớp lipid kép: Các chất hòa tan trong lipid: Oxy, dioxyt carbon
(CO2), acid béo, vitamin tan trong dầu A, D, E, K, Alcool...
- Khuếch tán qua các kênh protein:
+ Nước và các chất hòa tan trong nước.
+ Các kênh protein này chọn lọc chất khuếch tán do đặc điểm về đường
kính, hình dạng và điện tích của kênh.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
34. Khuếch tán được gia tốc: còn gọi là khtán được tăng cường, khtán được
thuận hóa.
- Là sự khuếch tán nhờ vai trò của chất mang, còn gọi là khtán qua chất mang.
- Chất khuếch tán:
+ Là chất hữu cơ không tan trong lipid và có kích thước phân tử lớn, đặc
biệt là Glucose, acid amin.
+ Insulin kích thích tốc độ khuếch tán gấp 10 - 20 lần.
+ Có thể vận chuyển các monosaccharid khác như Galactose, mantose,
xylose, arabinose.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
35. ● Cơ chế khuếch tán được gia tốc:
+ Chất khtán gắn lên vị trí gắn (binding sites) của phtử chất mang.
+ Chất mang thay đổi cấu hình mở về phía ngược lại.
+ Chuyển động nhiệt của phân tử chất khtán sẽ tách nó ra khỏi điểm
gắn và di chuyển về bên kia màng.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
36. Khuếch tán được
gia tốc
Khuếch tán đơn giản
Qua lớp lipid kép Qua kênh protein
Hình thức T
rT
rựựcct
t
iiếếppq
q
u
u
a
a
k
h
k
h
e
e Tr
Trực
ựct
tiiế
ếp
p q
qu
ua
a g
C
Ch
hấ
ất
t m
ma
an
ng
LLiippiidd,
,kkhhí
í
,
,v
v
i
i
t
t
a
a
m
m
i
i
n
n
t
ta
an
n t
tr
ro
on
ng
g d
dầ
ầu
u,
,
k
k
ê
ê
n
n
h
h
I
I
o
o
n
n
,
,n
n
ư
ư
ớ
ớ
c
c
(
(
p
p
r
r
o
o
t
t
e
e
i
i
n
nV
V
C
C
)
)
D
D
i
i
n
n
h
h
d
d
ư
ỡ
ư
ỡ
n
n
g
g
Chất
khuếch tán
nước
Đặc điểm -
- T
Tí
ín
nh
h t
ta
an
n t
tr
ro
on
ng
g
lliippiidd
--Đ
Đ
ộ
ộ
n
n
g
gn
n
ă
ă
n
n
g
g
c
ủ
c
ủ
a
a
n
n
ư
ư
ớ
ớ
c
cl
l
ớ
ớ
n
n
-
-
Đ
Đ
ư
ư
ờ
ờ
n
n
g
g k
k
í
í
n
n
h
h
,
,
h
h
ì
ì
n
n
h
h d
d
ạ
ạ
n
n
g
g
,
, đ
đ
i
i
ệ
ệ
n
n
t
t
í
í
cc
h
h
--VVịịttrríívàvàs
s
ự
ự đ
đ
ó
ó
n
n
g
g
m
m
ở
ởc
c
ổ
ổ
n
n
g
g
k
k
ê
ê
n
n
h
h
-
-C
Ch
hấ
ất
t k
kh
hu
uê
êc
ch
h t
tá
án
n
g
g
ắ
ắ
n
n
l
l
ê
ê
n
nđ
đ
i
i
ể
ể
m
m
g
g
ắ
ắ
n
n
-
-
T
T
h
h
a
a
y
yđ
đ
ổ
ổ
i
ic
c
ấ
ấ
u
uh
h
ì
ì
n
n
h
h
-
-C
Ch
hu
uy
yể
ển
n đ
độ
ộn
ng
g
nhiệt
Khác nhau TốTốccđ
đ
ộ
ộ
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
cócóg
g
i
i
á
áttrrịịg
g
i
i
ớ
ớ
i
ih
h
ạ
ạ
n
n
giới hạn
TốTốcc đ
đ
ộ
ộ c
c
ó
ó
g
g
i
i
á
á ttrrịịgiới
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
37. •
•
Dung môi sẽ chuyển từ a sang b. Đó là sự thẩm thấu thực chất là một
quá trình khuếch tán của các phân tử dung môi
ASTT: áp lực cần tác dụng lên dung dịch b để ngăn cản sự di chuyển của
các phân tử dung môi từ dung dịch A xuyên qua màng bán thấm đến dung
dịch B.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Thẩm thấu
Màng bán
thấm
Dung dịch A
(nồng độ a)
[a]>[b]
Dung dich B
(nồng độ b)
Nước
Chất tan
38. Theo luật Van’t Hoff: ASTT thể hiện qua công thức:
P = RTC
R: Hằng số khí lý tưởng
T: Nhiệt độ tuyệt đối
C: Nồng độ thẩm thấu (do số hạt chất tan
trong 1 thể tích)
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Thẩm thấu
39. Ngoại bào
Nội bào
Ion (+) bên màng tích điện (-)
Ion (-) bên màng tích điện (+)
chênh lệch về nồng
độ tăng dần
khuếch tán
do chênh
lệch nồng độ
khuếch tán
do chênh
lệch điện thế
Cân bằng
trạng thái thăng
bằng động
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Điện thẩm
40. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Siêu lọc
Lực tác dụng lên thành mao mạch
Tạo ra một áp suất lọc
Đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ
AS thủy tĩnh
đẩy nước và các chất hòa tan
AS keo: bản chất là AS thẩm thấu
kéo nước về phía nó
41. Hiện tượng siêu lọc được thể hiện qua công thức:
P lọc = (Pa + S) - (Pb + U) mmHg
+ Pa:AS thủy tĩnh của mao mạch đầu tiểu động mạch và đầu tiểu tĩnh mạch
có trị số trung bình lần lượt là 30 mmHg và 10 mmHg
+ S: AS keo khoang kẽ, trung bình khoảng 8mmHg.
+ Pb:AS thủy tĩnh khoang kẽ, trị số khác nhau tùy vị trí trong cơ thể, trung
bình thường là -3mmHg
+ U: AS keo của huyết tương, trung bình 28mmHg
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Siêu lọc
42. Bài tập cá nhân:
Download hình ảnh cấu trúc màng tế
bào từ một website bất kỳ bằng tiếng Anh
có đầy đủ các thành phần như trong giáo
trình và chú thích bằng tiếng Việt.
43. 1. Liệt kê và sắp xếp theo trình tự giảm dần hàm lượng nước có tại các cơ quan trong cơ thể: não, tim,
phổi, gan, thận, xương.
2. Điền vào chỗ trống:
Stt Chức năng tế bào Bất thường xảy ra Bệnh lý liên quan
1 Phân cách với môi trường xung quanh Vỡ màng tế bào hồng cầu,.. Tán huyết
2 Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng
3 Tác nhân tạo ra điện thế màng
4 Kết dính tế bào
5 Tương tác tế bào
6 Trao đổi thông tin giữa các tế bào
44. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT
QUA MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
45. * Khái niệm:
- Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học: ngược bậc thang nồng độ,
áp suất, điện thế.
- Hướng tới bậc thang càng rộng hơn.
- Cần chất mang.
- Cần tiêu thụ năng lượng (ATP)
nguồn gốc năng lượng sử dụng
QĐ chia 2 loại VC chủ động: VC
chủ động sơ cấp và VC chủ động
thứ cấp.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động
46. Đặc điểm:
- Nguồn gốc năng lượng: thủy phân ATP hoặc một vài hợp chất
Phosphate cao năng khác.
- Chất được vận chuyển: Các ion như: Na+, K+, Ca++, H+, Cl-.
- Bao gồm:
Bơm Na+-K+-ATPase
Bơm Ca++
Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
47. Bơm Na+-K+-ATPase:
- Bơm hiện diện ở tất cả tế bào trong cơ thể.
- Chất mang: Gồm hai protein hình cầu:
- Có 3 đặc điểm:
. Có 3 vị trí receptor gắn với Na+ở phía trongTB.
. Có 2 vị trí receptor gắn với K+ở phía ngoài TB.
. Phần phía trong gần receptor của Na+có men ATPase hoạt động.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
48. Bơm Na+-K+-ATPase:
- Hoạt động:
2 K+từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+từ trong ra ngoài.
Kết quả này là do năng lượng cung cấp từ ATP làm thay
đổi cấu hình chất mang.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
49. Bơm Na+-K+-ATPase:
- Chức năng:
+ Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+và K+khác nhau hai bên màng:
o i i o
Na +> Na+, K+ > K +. Do đó, giúp:
+ Điều hòa thể tích tế bào: quan trọng nhất
+ Tác nhân tạo ra điện thế màng.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
50. ■ Vận chuyển chủ động sơ cấp các ion khác:
- Bơm Ca++: Duy trì nồng độ Ca++ thấp trong tế bào.
- Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+ở 2 nơi trong cơ thể:
+ TB thành của dạ dày Bài tiết H+để tạo HCl trong dịch vị.
+ Ống thận Bài tiết H+ điều hòa [H+] trong máu.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
51. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động thứ cấp
VC chủ động thứ cấp
glucose, acid amin, các ion
Đồng vận chuyển thuận Đồng vận chuyển nghịch
52. ■ Đồng vận chuyển thuận (Co-transport):
+ Đồng vận chuyển thuận Na+ và Glucose/acid amin.
+ Đồng vận chuyển thuận Na+-K+- 2 Cl -, K+- Cl-
■ Đồng vận chuyển nghịch (Counter - transport):
Sodium với Calcium xảy ra ở hầu hết tb
trong cơ thể.
Sodium với Hydrogen một vài mô đặc
biệt ở ống lượn gần của đơn vị thận
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động thứ cấp
53. Bài tập cá nhân:
1. Hãy trình bày lại bài học dưới dạng sơ đồ tóm tắt.
2. Hoàn thành các bảng trống sau đây:
Khếch tán được
gia tốc
Khếch tán đơn giản
Qua lớp lipid kép Qua kênh protein
Hình thức
Chất khếch tán
Đặc điểm
Khác nhau
Sơ cấp Thứ cấp
Đồng VC thuận Đồng VC nghịch
Đặc điểm
Chất được vận chuyển
Ví dụ
54. BÀI TẬP NHÓM
1. Tìm hiểu nồng độ thấu của máu là bao nhiêu?. Tính nồng độ thẩm thấu
của dung dịch NaCl9‰, glucose 5%, glucose 20%? Các dung dịch này là
đẳng trương, nhược trương hay ưu trương so với máu? Hậu quả có thể xảy ra
nếu truyền cho bệnh nhân dung dịch ưu trương hoặc nhược trương? Pha các
dung dịch làm xét nghiệm máu nếu ưu trương hoặc nhược trương thì tế bào
hồng cầu sẽ biến đổi thế nào?
2. Đọc trước bài Sinh lý Máu mục 4.2 Đặc tính của bạch cầu, bài Sinh lý hô
hấp mục 2 Trao đổi khí tại phổi, bài Sinh lý tiêu hóa mục 4.3 Hấp thu ở ruột
non, bài Sinh lý thận mục 2 Tái hấp thu và bài tiết ở ống thận để tìm các ví dụ
cho các dạng vận chuyến vật chất qua màng tế bào. Hãy liệt kê các ví dụ đó
theo từng dạng vận chuyển?
55. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào (phối hợp các dạng vận chuyển):
Xảy ra tại biểu mô ruột, biểu mô ống thận, biểu mô các tuyến ngoại tiết
đám rối mạch mạc ở não
56. 2.5. Tạo ra điện thế màng, điện thế hoạt động
ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO
Giữa mặt trong và mặt ngoài màng tế bào luôn tồn tại một hiệu điện thế do sự
khác biệt về nồng độ các ion tạo ra
Điện thế nghỉ
Điện thế hoạt động
57. CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
• Khinghó,ñieäntheá
maøngVmhaèngñònh
• Khoângcoùdoøng ñieän
++++++++++++++++++
Moätmaûngcôtim
0 mV
+
-
62. Định nghĩa: Là điện thế màng khi tế bào không hoạt động.
Sơ lược về tỉ lệ nồng độ của ion Na+và K+:
C Nao
+/ C Nai
+ = 10
C Ki+ / C Ko+ = 35
Nguồn gốc của điện thế nghỉ:
Khuếch tán K+, Khuếch tán Na+,
Hoạt động của bơm Na+K+ATPase.
Điện thế màng lúc nghỉ là - 90 mV đến - 70 mV, và tùy theo loại mô.
Như vậy ở điện thế nghỉ, màng tế bào ở trạng thái phân cực bên ngoài màng tích
điện dương, bên trong tích điện âm.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ NGHỈ
140
4
142
14
63. Định nghĩa
Quá trình hình thành điện thế hoạt động
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
64. Định nghĩa
- Là quá trình biến đổi rất nhanh của điện thế màng tế bào lúc nghỉ.
- Khi tế bào bị kích thích:
+ Bên ngoài tế bào tích điện âm hơn so với bên trong tế bào.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
66. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
- Giai đoạn khử cực:
+ Hiện tượng: Màng tb tăng tính thấm đối với Na+đột ngột
→ Na+di chuyển ồ ạt từ ngoài vào trong tế bào.
+ Kết quả: Bên trong tế bào tích điện (+) hơn bên ngoài màng tế
bào. Điện thế màng bên trong TB tăng lên
67. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
Giai đoạn tái cực:
+ Hiện tượng: Có sự (+) thoáng qua kênh K+→ K+từ trong ra ngoài
TB
→ Kết quả: cân bằng điện tích với Na+đi vào nên điện thế ít thay đổi
68. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
Cuối cùng:
- Hiện tượng: bơm Na+-K+-ATPase hoạt động bơm Na+ ra ngoài
và K+ vào trong tb
- Kết quả: phục hồi lại trạng thái nghỉ ban đầu (- 90 mV)
Lúc này điện thế nghỉ có thể âm hơn lúc ban đầu (-
100mV) trong vài miligiây
69. Dòng điện sinh học:
- Khi có sự (+) ngoài màng tb chênh lệch về điện thế
Xuất hiện một dòng điện sinh học lan truyền từ cực (-) sang (+), từ vùng
kích thích ra xung quanh.
Lâm sàng: ECG, EMG, EEG,…
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
DÒNG ĐIỆN SINH HỌC
Điện thế
Vùng kích thích
Điện thế
Vùng lân cận
70. Bài tập cá nhân
1. So sánh điện thế khuếch tán của K+ và Na+?
2. Điền vào bảng sau: Đặc điểm trạng thái điện học của màng tế bào
Các trạng thái Diễn tiến Kết quả
71. Bài tập nhóm
Mô tả ngắn gọn nguyên lý
Hệ thống, cơ quan
Não
Tim
Cơ
Phương pháp ứng dụng
Đo điện não đồ
Đo điện tâm đồ
Đo điện cơ
1. Trình bày các ứng dụng dòng điện sinh học hiện nay trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân theo bảng gợi ý sau:
72. Sự khác nhau về nồng độ ion giữa khu vực ......... và ........lúc nghỉ nhờ hoạt
động của các bơm protein. Bơm .............. là thành phần chính trong chức năng
trên bằng cách vận chuyển ..... ion Na+ ra ngoài và ..... ion...... vào trong tế bào
cơ tim, quá trình này sử dụng năng lượng từ ...................... Quá trình trên gọi là
vận chuyển .................... Nồng độ Ca2+ ngoại bào được duy trì ...... hơn nội bào
nhờ bơm ........................ và bơm ................, trong đó bơm Na+-Ca2+ cho phép
....... vào trong nội bào, làm ...........gradient nồng độ Na+ và lấy năng lượng giải
phóng từ quá trình này (thay vì từ ATP) để đẩy ion Ca2+ ra ngoài, cách vận
chuyển này gọi là vận chuyển ....................
73. Gia đình là tế bào của xã hội, còn tiền bạc và sự
chung thủy là chất nguyên sinh của gia đình
Notas do Editor
Màng tb: Ngoài cùng
Bào tương: Giữa màng tb với nhân
Nhân: Màng, dịch, nhân
Protein tổng hợp xong đc đưa vào lưới nội bào & làm phình ra
Sau đó Túi phình sẽ tách khỏi lưới nội bào
Protein vận chuyển màng (qua kênh, phụ thuộc hoặc ko phụ thuộc ATP ...)
Hạch nhân 2. Màng nhân 5. Ribosome
9. Ty thể 13. Trung thể 7. Chất tb 6. Thể Golgi
3. Lưới nội chất hạt 10. Lysosome 4. Perosisome
8. Lưới nội chất trơn