SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 74
SINH LÝ TẾ BÀO
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BM SINH LÝ
ĐỐI TƯỢNG: BS ĐA KHOA, BS
YHCT, BS RHM HỆ CHÍNH QUY (ĐT
TÍN CHỈ)
SINH LÝ TẾ BÀO
Bài 1 Bài 2
Bài 3
1. Đại cương về tế bào (tự học)
2. Sinh lý màng tế bào
1. Cấu trúc chức năng của màng tế bào
1. Thành phần lipid của màng
2. Thành phần protein của màng
3. Thành phần glucid của màng
2. Chức năng của màng tế bào
3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học)
1. Ty thể
2. Tiêu thể
3. Peroxisom
4. Mạng lưới nội bào tương và ribosom
5. Bộ Golgi
6. Lông tế bào
7. Bộ xương tế bào
8. Trung thể
9. Nhân
Bài 1
Cấu trúc bài học
Bài 2
Cấu trúc bài học:
1. Đại cương (tự học)
2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào
1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần)
1. Khái niệm
2.1.2.2. Khuếch tán được gia tốc
2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần)
1. Khái niệm
2.2.2.1. Vận chuyển chủ động sơ cấp
3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học)
1. Hiện tượng nhập bào
2. Hiện tượng xuất bào
Bài 3
1. Đại cương (tự học)
2. Các trạng thái điện học của màng tế bào
1. Trạng thái phân cực
2. Trạng thái khử cực
3. Trạng thái hồi cực
3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần)
1. Điện thế nghỉ
2. Điện thế hoạt động
Cấu trúc bài học
“Gia đình là tế bào của xã hội”
Các tế bào
Các cơ quan
Cơ thể con người ??
Bào tương (cytoplasm)
Gồm: dịch và các bào quan
Dịch: dung môi (nước) & các chất hòa tan
+ Protein: polypeptide, peptide, aminoacid
+ Glucide: glucose
+ Lipid: phospholipid, cholesterol, acid béo
+ Các muối khoáng & các ntố vi lượng: Fe,
Cu, Zn ...
+ Các vitamin
Các bào quan: Lưới nội chất, ribosome,
golgi, ty thể, lysosome
Lưới nội chất
(endoplasmic reticulum)
Các cấu trúc hình ống &
các túi phình
Có 2 loại: có hạt & trơn
(ko hạt)
Lưới nội chất hạt
+ Có các hạt ribosome gắn trên màng
+ Chuyên tổng hợp các ptử protein bằng mRNA, tRNA, rRNA
- mRNA sao mã, quy định số aa & thứ tự sắp xếp
- tRNA vận chuyển amino acid từ bào tương gắn lên hạt ribosome
- rRNA: xác định vị trí gắn amino acid
Chức năng: giải mã gene để tổng hợp protein trên hạt
ribosome
Lưới nội chất trơn
Tổng hợp các ptử theo cấu trúc hóa học, nên ko cần
hạt ribosome như phospholipid, cholesterol
Lipid cx chứa vào lưới nội bào, và thành túi vận
chuyển về phía thể golgi
Khoảng 220 loại TB
Tế bào lớn nhất?
Tế bào nhỏ nhất?
Tế bào dài nhất?
Tế bào gốc?
Một số loại tế bào trong cơ thể
tế bào chức năng
cơ quan tổn thương
cơ thể người bệnh lý
Tầm quan trọng của
Sinh lý tế bào
Điều
trị ???
ĐẠI CƯƠNG
• Hàng triệu triệu tb  Cơ thể con người
• TB  là đơn vị cấu tạo + chức năng của cơ thể
• Cấu trúc + chức năng của TB  QĐ chức năng slý cơ quan
• Các TB được biệt hóa thành từng hệ cơ quan
Cơ thể người có khoảng 100.000 tỉ tế bào
ĐẠI CƯƠNG
4.200.000
TB
14 tỉ TB
6.000 - 7.000 TB
TB: được cấu tạo bởi những chất khác nhau
 nguyên sinh chất gồm 5 thành phần cơ bản
ĐẠI CƯƠNG
Nước
Môi trường chính
trong tb
70-85% khối lượng tb
Các chất điện giải:
+Cung cấp chất vô cơ cho
các phản ứng nội bào.
+Vận hành một số cơ chế
của tế bào.
Protein
Chiếm 10 - 20%
khối lượng tế bào.
* Lipid: #2% KL TB
triglycerid là kho dự trữ
- Đặc biệt TB mỡ chứa 95%
năng
lượng của cơ thể.
Carbohydrate
# 1% KL TB.
Màng tế bào dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 -9 mét)
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
7,5 - 10 nm
Lipid
Protein
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
● Lipid (42%):
+ Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4%
+ Thực chất: lớp lipid kép, mềm mại, gồm đầu ưa nước và kỵ nước.
+ có thể uốn khúc trượt qua lại dễ dàng  tạo khả năng hòa màng
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
khối cầu nằm chen
giữa lớp lipid
(glycoprotein)
Protein trung tâm
-tạo thành kênh: khuếch tán chất
hòa tan trong nước: các ion.
- Chất mang (Carrier protein).
Protein ngoại vi
-Như enzyme
 điều khiển
chức năng nội
bào.
Protein
: 55%
● Carbohydrate 3%:
- Tạo thành lớp áo:
+ mang điện tích (-).
+ Lớp áo có 4 chức năng:
. Đẩy các phân tử tích điện (-)
. Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid tế bào này bám vào áo
glucid tế bào khác..
. Hoạt động như những receptors của hormones.
. Một số tham gia vào các phản ứng miễn dịch.
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
MÀNG
TẾ
BÀO
Phân
cách
môi
trường
2.1. Phân cách với môi trường xung quanh
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
2.2. Chức năng trao đổi thông tin của màng tế bào:
Các tế bào trao đổi thông tin qua 2 hệ truyền tin: hệ thống thần kinh và hệ
thống thể dịch.
Kênh truyền tin
Chất truyền tin
Bộ phận nhận tin
Hệ thống thần kinh
Khe sinap
Hóa chất trung gian
Thể tiếp nhận (receptor =
Rc) ở màng sau sinap hay
tế bào đích
Hệ thống thể dịch
Dịch ngoại bào
Các hormones
Các thể tiếp nhận trên:
màng tế bào, trong bào
tương hoặc trong nhân
của tế bào đích
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Tế
bào
A
Tế
bào
B
2.3. Tham gia tiêu hóa và bài tiết của tế bào
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Hiện tượng nhập bào Hiện tượng xuất bào
Thực
bào
ẩm
bào
Hiện tượng nhập bào (Endocytosis):
Hai hình thức nhập bào:
+Thực bào (Phagocytosis): Là hiện tượng nuốt vi khuẩn, mô chết, bụi..
Các TB có khả năng thực bào:
Đại thực bào > Neutrophil > Monocyte > Eosinopil, Vi bào đệm ở hệ thần kinh.
+Ẩm bào (Pinocytosis): phần lớn các phân tử protein.
Chức năng: hiện tượng nhập bào tạo hai chức năng:
+ Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào.
+ Tạo cử động dạng amib.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Hiện tượng xuất bào (Exocytosis):
- Cần Ca++và ATP.
- Có chức năng bài tiết:
+ Các protein được tổng hợp trong tế bào.
+ Các thể cặn (residual body).
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
Vận chuyển thụ động (Passive transport):
* Khái niệm:
- Theo hướng gradient
- Theo thể thức bậc thang.
- Không cần năng lượng (E tích tụ trong gradiant)
- Hầu hết không cần chất chuyên chở.
- Hướng tới làm thăng bằng bậc thang.
- Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Chất khuếch tán
nhờ năng lượng
chuyển động nhiệt
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
Ngăn nồng
độ cao
Ngăn nồng
độ thấp
hơn
- Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào:
+ Bản chất của chất khuếch tán.
. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid.
. Tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử
+ Nhiệt độ: tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
+ Trạng thái của màng:
. Tỉ lệ nghịch với độ dày của màng.
. Số kênh trên đơn vị diện tích màng.
+ Sự khuếch tán của 1 chất khác xảy ra đồng thời.
- Gồm: khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
Khuếch tán đơn giản:
- Trong khuếch tán đơn thuần:
+ Mức độ khuếch tán được xác định bởi:
. Số lượng chất được vận chuyển
. Tốc độ chuyển động nhiệt
. Số lượng các kênh protein trong màng tb
- Khuếch tán qua lớp lipid kép: Các chất hòa tan trong lipid: Oxy, dioxyt carbon
(CO2), acid béo, vitamin tan trong dầu A, D, E, K, Alcool...
- Khuếch tán qua các kênh protein:
+ Nước và các chất hòa tan trong nước.
+ Các kênh protein này chọn lọc chất khuếch tán do đặc điểm về đường
kính, hình dạng và điện tích của kênh.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
Khuếch tán được gia tốc: còn gọi là khtán được tăng cường, khtán được
thuận hóa.
- Là sự khuếch tán nhờ vai trò của chất mang, còn gọi là khtán qua chất mang.
- Chất khuếch tán:
+ Là chất hữu cơ không tan trong lipid và có kích thước phân tử lớn, đặc
biệt là Glucose, acid amin.
+ Insulin kích thích tốc độ khuếch tán gấp 10 - 20 lần.
+ Có thể vận chuyển các monosaccharid khác như Galactose, mantose,
xylose, arabinose.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
● Cơ chế khuếch tán được gia tốc:
+ Chất khtán gắn lên vị trí gắn (binding sites) của phtử chất mang.
+ Chất mang thay đổi cấu hình mở về phía ngược lại.
+ Chuyển động nhiệt của phân tử chất khtán sẽ tách nó ra khỏi điểm
gắn và di chuyển về bên kia màng.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
Khuếch tán được
gia tốc
Khuếch tán đơn giản
Qua lớp lipid kép Qua kênh protein
Hình thức T
rT
rựựcct
t
iiếếppq
q
u
u
a
a
k
h
k
h
e
e Tr
Trực
ựct
tiiế
ếp
p q
qu
ua
a g
C
Ch
hấ
ất
t m
ma
an
ng
LLiippiidd,
,kkhhí
í
,
,v
v
i
i
t
t
a
a
m
m
i
i
n
n
t
ta
an
n t
tr
ro
on
ng
g d
dầ
ầu
u,
,
k
k
ê
ê
n
n
h
h
I
I
o
o
n
n
,
,n
n
ư
ư
ớ
ớ
c
c
(
(
p
p
r
r
o
o
t
t
e
e
i
i
n
nV
V
C
C
)
)
D
D
i
i
n
n
h
h
d
d
ư
ỡ
ư
ỡ
n
n
g
g
Chất
khuếch tán
nước
Đặc điểm -
- T
Tí
ín
nh
h t
ta
an
n t
tr
ro
on
ng
g
lliippiidd
--Đ
Đ
ộ
ộ
n
n
g
gn
n
ă
ă
n
n
g
g
c
ủ
c
ủ
a
a
n
n
ư
ư
ớ
ớ
c
cl
l
ớ
ớ
n
n
-
-
Đ
Đ
ư
ư
ờ
ờ
n
n
g
g k
k
í
í
n
n
h
h
,
,
h
h
ì
ì
n
n
h
h d
d
ạ
ạ
n
n
g
g
,
, đ
đ
i
i
ệ
ệ
n
n
t
t
í
í
cc
h
h
--VVịịttrríívàvàs
s
ự
ự đ
đ
ó
ó
n
n
g
g
m
m
ở
ởc
c
ổ
ổ
n
n
g
g
k
k
ê
ê
n
n
h
h
-
-C
Ch
hấ
ất
t k
kh
hu
uê
êc
ch
h t
tá
án
n
g
g
ắ
ắ
n
n
l
l
ê
ê
n
nđ
đ
i
i
ể
ể
m
m
g
g
ắ
ắ
n
n
-
-
T
T
h
h
a
a
y
yđ
đ
ổ
ổ
i
ic
c
ấ
ấ
u
uh
h
ì
ì
n
n
h
h
-
-C
Ch
hu
uy
yể
ển
n đ
độ
ộn
ng
g
nhiệt
Khác nhau TốTốccđ
đ
ộ
ộ
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
cócóg
g
i
i
á
áttrrịịg
g
i
i
ớ
ớ
i
ih
h
ạ
ạ
n
n
giới hạn
TốTốcc đ
đ
ộ
ộ c
c
ó
ó
g
g
i
i
á
á ttrrịịgiới
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
•
•
Dung môi sẽ chuyển từ a sang b. Đó là sự thẩm thấu  thực chất là một
quá trình khuếch tán của các phân tử dung môi
ASTT: áp lực cần tác dụng lên dung dịch b để ngăn cản sự di chuyển của
các phân tử dung môi từ dung dịch A xuyên qua màng bán thấm đến dung
dịch B.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Thẩm thấu
Màng bán
thấm
Dung dịch A
(nồng độ a)
[a]>[b]
Dung dich B
(nồng độ b)
Nước
Chất tan
Theo luật Van’t Hoff: ASTT thể hiện qua công thức:
P = RTC
R: Hằng số khí lý tưởng
T: Nhiệt độ tuyệt đối
C: Nồng độ thẩm thấu (do số hạt chất tan
trong 1 thể tích)
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Thẩm thấu
Ngoại bào
Nội bào
Ion (+)  bên màng tích điện (-)
Ion (-)  bên màng tích điện (+)
chênh lệch về nồng
độ tăng dần
khuếch tán
do chênh
lệch nồng độ
khuếch tán
do chênh
lệch điện thế
Cân bằng
trạng thái thăng
bằng động
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Điện thẩm
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Siêu lọc
Lực tác dụng lên thành mao mạch
Tạo ra một áp suất lọc
Đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ
AS thủy tĩnh
đẩy nước và các chất hòa tan
AS keo: bản chất là AS thẩm thấu
kéo nước về phía nó
Hiện tượng siêu lọc được thể hiện qua công thức:
P lọc = (Pa + S) - (Pb + U) mmHg
+ Pa:AS thủy tĩnh của mao mạch đầu tiểu động mạch và đầu tiểu tĩnh mạch
có trị số trung bình lần lượt là 30 mmHg và 10 mmHg
+ S: AS keo khoang kẽ, trung bình khoảng 8mmHg.
+ Pb:AS thủy tĩnh khoang kẽ, trị số khác nhau tùy vị trí trong cơ thể, trung
bình thường là -3mmHg
+ U: AS keo của huyết tương, trung bình 28mmHg
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Siêu lọc
Bài tập cá nhân:
Download hình ảnh cấu trúc màng tế
bào từ một website bất kỳ bằng tiếng Anh
có đầy đủ các thành phần như trong giáo
trình và chú thích bằng tiếng Việt.
1. Liệt kê và sắp xếp theo trình tự giảm dần hàm lượng nước có tại các cơ quan trong cơ thể: não, tim,
phổi, gan, thận, xương.
2. Điền vào chỗ trống:
Stt Chức năng tế bào Bất thường xảy ra Bệnh lý liên quan
1 Phân cách với môi trường xung quanh Vỡ màng tế bào hồng cầu,.. Tán huyết
2 Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng
3 Tác nhân tạo ra điện thế màng
4 Kết dính tế bào
5 Tương tác tế bào
6 Trao đổi thông tin giữa các tế bào
VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT
QUA MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
* Khái niệm:
- Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học: ngược bậc thang nồng độ,
áp suất, điện thế.
- Hướng tới bậc thang càng rộng hơn.
- Cần chất mang.
- Cần tiêu thụ năng lượng (ATP)
 nguồn gốc năng lượng sử dụng
QĐ chia 2 loại VC chủ động: VC
chủ động sơ cấp và VC chủ động
thứ cấp.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động
Đặc điểm:
- Nguồn gốc năng lượng: thủy phân ATP hoặc một vài hợp chất
Phosphate cao năng khác.
- Chất được vận chuyển: Các ion như: Na+, K+, Ca++, H+, Cl-.
- Bao gồm:
Bơm Na+-K+-ATPase
Bơm Ca++
Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
Bơm Na+-K+-ATPase:
- Bơm hiện diện ở tất cả tế bào trong cơ thể.
- Chất mang: Gồm hai protein hình cầu:
- Có 3 đặc điểm:
. Có 3 vị trí receptor gắn với Na+ở phía trongTB.
. Có 2 vị trí receptor gắn với K+ở phía ngoài TB.
. Phần phía trong gần receptor của Na+có men ATPase hoạt động.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
Bơm Na+-K+-ATPase:
- Hoạt động:
2 K+từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+từ trong ra ngoài.
 Kết quả này là do năng lượng cung cấp từ ATP làm thay
đổi cấu hình chất mang.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
Bơm Na+-K+-ATPase:
- Chức năng:
+ Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+và K+khác nhau hai bên màng:
o i i o
Na +> Na+, K+ > K +. Do đó, giúp:
+ Điều hòa thể tích tế bào: quan trọng nhất
+ Tác nhân tạo ra điện thế màng.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
■ Vận chuyển chủ động sơ cấp các ion khác:
- Bơm Ca++: Duy trì nồng độ Ca++ thấp trong tế bào.
- Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+ở 2 nơi trong cơ thể:
+ TB thành của dạ dày  Bài tiết H+để tạo HCl trong dịch vị.
+ Ống thận  Bài tiết H+  điều hòa [H+] trong máu.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động sơ cấp
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động thứ cấp
VC chủ động thứ cấp
glucose, acid amin, các ion
Đồng vận chuyển thuận Đồng vận chuyển nghịch
■ Đồng vận chuyển thuận (Co-transport):
+ Đồng vận chuyển thuận Na+ và Glucose/acid amin.
+ Đồng vận chuyển thuận Na+-K+- 2 Cl -, K+- Cl-
■ Đồng vận chuyển nghịch (Counter - transport):
Sodium với Calcium xảy ra ở hầu hết tb
trong cơ thể.
Sodium với Hydrogen một vài mô đặc
biệt ở ống lượn gần của đơn vị thận
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Vận chuyển chủ động thứ cấp
Bài tập cá nhân:
1. Hãy trình bày lại bài học dưới dạng sơ đồ tóm tắt.
2. Hoàn thành các bảng trống sau đây:
Khếch tán được
gia tốc
Khếch tán đơn giản
Qua lớp lipid kép Qua kênh protein
Hình thức
Chất khếch tán
Đặc điểm
Khác nhau
Sơ cấp Thứ cấp
Đồng VC thuận Đồng VC nghịch
Đặc điểm
Chất được vận chuyển
Ví dụ
BÀI TẬP NHÓM
1. Tìm hiểu nồng độ thấu của máu là bao nhiêu?. Tính nồng độ thẩm thấu
của dung dịch NaCl9‰, glucose 5%, glucose 20%? Các dung dịch này là
đẳng trương, nhược trương hay ưu trương so với máu? Hậu quả có thể xảy ra
nếu truyền cho bệnh nhân dung dịch ưu trương hoặc nhược trương? Pha các
dung dịch làm xét nghiệm máu nếu ưu trương hoặc nhược trương thì tế bào
hồng cầu sẽ biến đổi thế nào?
2. Đọc trước bài Sinh lý Máu mục 4.2 Đặc tính của bạch cầu, bài Sinh lý hô
hấp mục 2 Trao đổi khí tại phổi, bài Sinh lý tiêu hóa mục 4.3 Hấp thu ở ruột
non, bài Sinh lý thận mục 2 Tái hấp thu và bài tiết ở ống thận để tìm các ví dụ
cho các dạng vận chuyến vật chất qua màng tế bào. Hãy liệt kê các ví dụ đó
theo từng dạng vận chuyển?
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào (phối hợp các dạng vận chuyển):
Xảy ra tại biểu mô ruột, biểu mô ống thận, biểu mô các tuyến ngoại tiết
đám rối mạch mạc ở não
2.5. Tạo ra điện thế màng, điện thế hoạt động
ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO
Giữa mặt trong và mặt ngoài màng tế bào luôn tồn tại một hiệu điện thế do sự
khác biệt về nồng độ các ion tạo ra
Điện thế nghỉ
Điện thế hoạt động
CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
• Khinghó,ñieäntheá
maøngVmhaèngñònh
• Khoângcoùdoøng ñieän
++++++++++++++++++
Moätmaûngcôtim
0 mV
+
-
++++
------++++++++++++++
Doøng ñieän
Vm
thayñoåi
Gaâykhöû cöïc
Moätmaûnhcô tim
Khicoùkíchthích
ÑTÑ
CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
Moätmaûnh cô
tim
+
-
Ñieäntheá aâm
Ñieäntheá
ñoäng
lantruyeàn
Trong
++++------------------------
------++++++++++++++
Ngoaøi
Doøng ñieä
CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
Moätmaûnhcôtim
hoaøntoaønkhöû cöïc
+++++++++++++++++++
ngoaøi
Vm
khoângthayñoåi
Khoângcoùdoøng
ñieän
CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
+++++++
ngoaøi
Moätmaûnhcôtim
trong
------------+++++++++++
Doøngñieän
-
CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC
TẾ BÀO
Taùi cöïc
Định nghĩa: Là điện thế màng khi tế bào không hoạt động.
Sơ lược về tỉ lệ nồng độ của ion Na+và K+:
C Nao
+/ C Nai
+ = 10
C Ki+ / C Ko+ = 35
Nguồn gốc của điện thế nghỉ:
Khuếch tán K+, Khuếch tán Na+,
Hoạt động của bơm Na+K+ATPase.
Điện thế màng lúc nghỉ là - 90 mV đến - 70 mV, và tùy theo loại mô.
Như vậy ở điện thế nghỉ, màng tế bào ở trạng thái phân cực bên ngoài màng tích
điện dương, bên trong tích điện âm.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ NGHỈ
140
4
142
14
Định nghĩa
Quá trình hình thành điện thế hoạt động
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Định nghĩa
- Là quá trình biến đổi rất nhanh của điện thế màng tế bào lúc nghỉ.
- Khi tế bào bị kích thích:
+ Bên ngoài tế bào tích điện âm hơn so với bên trong tế bào.
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
++++
------++++++++++++++
Doøng ñieän
Moätmaûnh TB
Khicókíchthích
Vm
thayđổi
Gaâykhöû cöïc
ÑTÑ
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
- Giai đoạn khử cực:
+ Hiện tượng: Màng tb tăng tính thấm đối với Na+đột ngột
→ Na+di chuyển ồ ạt từ ngoài vào trong tế bào.
+ Kết quả: Bên trong tế bào tích điện (+) hơn bên ngoài màng tế
bào. Điện thế màng bên trong TB tăng lên
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
Giai đoạn tái cực:
+ Hiện tượng: Có sự (+) thoáng qua kênh K+→ K+từ trong ra ngoài
TB
→ Kết quả: cân bằng điện tích với Na+đi vào nên điện thế ít thay đổi
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Cơ chế
Cuối cùng:
- Hiện tượng: bơm Na+-K+-ATPase hoạt động bơm Na+ ra ngoài
và K+ vào trong tb
- Kết quả: phục hồi lại trạng thái nghỉ ban đầu (- 90 mV)
Lúc này điện thế nghỉ có thể âm hơn lúc ban đầu (-
100mV) trong vài miligiây
 Dòng điện sinh học:
- Khi có sự (+) ngoài màng tb  chênh lệch về điện thế
 Xuất hiện một dòng điện sinh học lan truyền từ cực (-) sang (+), từ vùng
kích thích ra xung quanh.
 Lâm sàng: ECG, EMG, EEG,…
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
DÒNG ĐIỆN SINH HỌC
Điện thế
Vùng kích thích
Điện thế
Vùng lân cận
Bài tập cá nhân
1. So sánh điện thế khuếch tán của K+ và Na+?
2. Điền vào bảng sau: Đặc điểm trạng thái điện học của màng tế bào
Các trạng thái Diễn tiến Kết quả
Bài tập nhóm
Mô tả ngắn gọn nguyên lý
Hệ thống, cơ quan
Não
Tim
Cơ
Phương pháp ứng dụng
Đo điện não đồ
Đo điện tâm đồ
Đo điện cơ
1. Trình bày các ứng dụng dòng điện sinh học hiện nay trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân theo bảng gợi ý sau:
Sự khác nhau về nồng độ ion giữa khu vực ......... và ........lúc nghỉ nhờ hoạt
động của các bơm protein. Bơm .............. là thành phần chính trong chức năng
trên bằng cách vận chuyển ..... ion Na+ ra ngoài và ..... ion...... vào trong tế bào
cơ tim, quá trình này sử dụng năng lượng từ ...................... Quá trình trên gọi là
vận chuyển .................... Nồng độ Ca2+ ngoại bào được duy trì ...... hơn nội bào
nhờ bơm ........................ và bơm ................, trong đó bơm Na+-Ca2+ cho phép
....... vào trong nội bào, làm ...........gradient nồng độ Na+ và lấy năng lượng giải
phóng từ quá trình này (thay vì từ ATP) để đẩy ion Ca2+ ra ngoài, cách vận
chuyển này gọi là vận chuyển ....................
Gia đình là tế bào của xã hội, còn tiền bạc và sự
chung thủy là chất nguyên sinh của gia đình
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨISoM
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênyoungunoistalented1995
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNSoM
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀSoM
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinhVmu Share
 

Mais procurados (20)

GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔXƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃOGIAN NÃO - ĐẠI NÃO
GIAN NÃO - ĐẠI NÃO
 
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
 

Semelhante a Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ

Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhVmu Share
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........athanh2005yp
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx22TrnMnhHng
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baotam8082
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxthytrangbi4
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...athanh2005yp
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bàothanh tam
 
Bài 18 tuần hoàn máu
Bài 18 tuần hoàn máuBài 18 tuần hoàn máu
Bài 18 tuần hoàn máuchoembocattrang
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxducanh22052005
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxTranAnh60856
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...VuKirikou
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCVuKirikou
 

Semelhante a Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ (20)

Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinhSinh lý tế bào  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý tế bào vmu đh y khoa vinh
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
 
Mo phoi
Mo phoiMo phoi
Mo phoi
 
Mophoi
MophoiMophoi
Mophoi
 
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
trac-nghiem-sinh-hoc-va-di-truyen.pdf...
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 
Bài 18 tuần hoàn máu
Bài 18 tuần hoàn máuBài 18 tuần hoàn máu
Bài 18 tuần hoàn máu
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Giải phẫu
Giải phẫuGiải phẫu
Giải phẫu
 
Đề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docxĐề Cương Sinh v.2.docx
Đề Cương Sinh v.2.docx
 
Peroxisome không bào-ti thể
Peroxisome không bào-ti thểPeroxisome không bào-ti thể
Peroxisome không bào-ti thể
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
 

Mais de VuKirikou

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2VuKirikou
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyVuKirikou
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangVuKirikou
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNUVuKirikou
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcVuKirikou
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuVuKirikou
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngVuKirikou
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhVuKirikou
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVuKirikou
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngVuKirikou
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05VuKirikou
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpVuKirikou
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiVuKirikou
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyVuKirikou
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số ReynoldsVuKirikou
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnVuKirikou
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhVuKirikou
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINHVuKirikou
 

Mais de VuKirikou (20)

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - Vocabulary
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đường
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợp
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số Reynolds
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
 

Último

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 

Último (20)

Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 

Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ

  • 1. SINH LÝ TẾ BÀO TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ KHOA Y BM SINH LÝ ĐỐI TƯỢNG: BS ĐA KHOA, BS YHCT, BS RHM HỆ CHÍNH QUY (ĐT TÍN CHỈ)
  • 2. SINH LÝ TẾ BÀO Bài 1 Bài 2 Bài 3
  • 3. 1. Đại cương về tế bào (tự học) 2. Sinh lý màng tế bào 1. Cấu trúc chức năng của màng tế bào 1. Thành phần lipid của màng 2. Thành phần protein của màng 3. Thành phần glucid của màng 2. Chức năng của màng tế bào 3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học) 1. Ty thể 2. Tiêu thể 3. Peroxisom 4. Mạng lưới nội bào tương và ribosom 5. Bộ Golgi 6. Lông tế bào 7. Bộ xương tế bào 8. Trung thể 9. Nhân Bài 1 Cấu trúc bài học
  • 4. Bài 2 Cấu trúc bài học: 1. Đại cương (tự học) 2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào 1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần) 1. Khái niệm 2.1.2.2. Khuếch tán được gia tốc 2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần) 1. Khái niệm 2.2.2.1. Vận chuyển chủ động sơ cấp 3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học) 1. Hiện tượng nhập bào 2. Hiện tượng xuất bào
  • 5. Bài 3 1. Đại cương (tự học) 2. Các trạng thái điện học của màng tế bào 1. Trạng thái phân cực 2. Trạng thái khử cực 3. Trạng thái hồi cực 3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần) 1. Điện thế nghỉ 2. Điện thế hoạt động Cấu trúc bài học
  • 6. “Gia đình là tế bào của xã hội”
  • 7. Các tế bào Các cơ quan Cơ thể con người ??
  • 8. Bào tương (cytoplasm) Gồm: dịch và các bào quan Dịch: dung môi (nước) & các chất hòa tan + Protein: polypeptide, peptide, aminoacid + Glucide: glucose + Lipid: phospholipid, cholesterol, acid béo + Các muối khoáng & các ntố vi lượng: Fe, Cu, Zn ... + Các vitamin Các bào quan: Lưới nội chất, ribosome, golgi, ty thể, lysosome
  • 9. Lưới nội chất (endoplasmic reticulum) Các cấu trúc hình ống & các túi phình Có 2 loại: có hạt & trơn (ko hạt)
  • 10. Lưới nội chất hạt + Có các hạt ribosome gắn trên màng + Chuyên tổng hợp các ptử protein bằng mRNA, tRNA, rRNA - mRNA sao mã, quy định số aa & thứ tự sắp xếp - tRNA vận chuyển amino acid từ bào tương gắn lên hạt ribosome - rRNA: xác định vị trí gắn amino acid Chức năng: giải mã gene để tổng hợp protein trên hạt ribosome
  • 11. Lưới nội chất trơn Tổng hợp các ptử theo cấu trúc hóa học, nên ko cần hạt ribosome như phospholipid, cholesterol Lipid cx chứa vào lưới nội bào, và thành túi vận chuyển về phía thể golgi
  • 12. Khoảng 220 loại TB Tế bào lớn nhất? Tế bào nhỏ nhất? Tế bào dài nhất? Tế bào gốc? Một số loại tế bào trong cơ thể
  • 13. tế bào chức năng cơ quan tổn thương cơ thể người bệnh lý Tầm quan trọng của Sinh lý tế bào Điều trị ???
  • 14.
  • 15. ĐẠI CƯƠNG • Hàng triệu triệu tb  Cơ thể con người • TB  là đơn vị cấu tạo + chức năng của cơ thể • Cấu trúc + chức năng của TB  QĐ chức năng slý cơ quan • Các TB được biệt hóa thành từng hệ cơ quan
  • 16. Cơ thể người có khoảng 100.000 tỉ tế bào ĐẠI CƯƠNG 4.200.000 TB 14 tỉ TB 6.000 - 7.000 TB
  • 17. TB: được cấu tạo bởi những chất khác nhau  nguyên sinh chất gồm 5 thành phần cơ bản ĐẠI CƯƠNG Nước Môi trường chính trong tb 70-85% khối lượng tb Các chất điện giải: +Cung cấp chất vô cơ cho các phản ứng nội bào. +Vận hành một số cơ chế của tế bào. Protein Chiếm 10 - 20% khối lượng tế bào. * Lipid: #2% KL TB triglycerid là kho dự trữ - Đặc biệt TB mỡ chứa 95% năng lượng của cơ thể. Carbohydrate # 1% KL TB.
  • 18. Màng tế bào dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 -9 mét) SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO 7,5 - 10 nm
  • 20. ● Lipid (42%): + Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4% + Thực chất: lớp lipid kép, mềm mại, gồm đầu ưa nước và kỵ nước. + có thể uốn khúc trượt qua lại dễ dàng  tạo khả năng hòa màng SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
  • 21. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO khối cầu nằm chen giữa lớp lipid (glycoprotein) Protein trung tâm -tạo thành kênh: khuếch tán chất hòa tan trong nước: các ion. - Chất mang (Carrier protein). Protein ngoại vi -Như enzyme  điều khiển chức năng nội bào. Protein : 55%
  • 22. ● Carbohydrate 3%: - Tạo thành lớp áo: + mang điện tích (-). + Lớp áo có 4 chức năng: . Đẩy các phân tử tích điện (-) . Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid tế bào này bám vào áo glucid tế bào khác.. . Hoạt động như những receptors của hormones. . Một số tham gia vào các phản ứng miễn dịch. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
  • 23. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO MÀNG TẾ BÀO Phân cách môi trường
  • 24. 2.1. Phân cách với môi trường xung quanh CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
  • 25. 2.2. Chức năng trao đổi thông tin của màng tế bào: Các tế bào trao đổi thông tin qua 2 hệ truyền tin: hệ thống thần kinh và hệ thống thể dịch. Kênh truyền tin Chất truyền tin Bộ phận nhận tin Hệ thống thần kinh Khe sinap Hóa chất trung gian Thể tiếp nhận (receptor = Rc) ở màng sau sinap hay tế bào đích Hệ thống thể dịch Dịch ngoại bào Các hormones Các thể tiếp nhận trên: màng tế bào, trong bào tương hoặc trong nhân của tế bào đích CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Tế bào A Tế bào B
  • 26. 2.3. Tham gia tiêu hóa và bài tiết của tế bào CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Hiện tượng nhập bào Hiện tượng xuất bào Thực bào ẩm bào
  • 27. Hiện tượng nhập bào (Endocytosis): Hai hình thức nhập bào: +Thực bào (Phagocytosis): Là hiện tượng nuốt vi khuẩn, mô chết, bụi.. Các TB có khả năng thực bào: Đại thực bào > Neutrophil > Monocyte > Eosinopil, Vi bào đệm ở hệ thần kinh. +Ẩm bào (Pinocytosis): phần lớn các phân tử protein. Chức năng: hiện tượng nhập bào tạo hai chức năng: + Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào. + Tạo cử động dạng amib. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
  • 28. Hiện tượng xuất bào (Exocytosis): - Cần Ca++và ATP. - Có chức năng bài tiết: + Các protein được tổng hợp trong tế bào. + Các thể cặn (residual body). CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
  • 29. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO 4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB 1. Vận chuyển thụ động Khuếch tán, thẩm thấu Điện thẩm, siêu lọc 2. Vận chuyển chủ động VC chủ động sơ cấp VC chủ động thứ cấp VC tích cực qua kẽ TB
  • 30. Vận chuyển thụ động (Passive transport): * Khái niệm: - Theo hướng gradient - Theo thể thức bậc thang. - Không cần năng lượng (E tích tụ trong gradiant) - Hầu hết không cần chất chuyên chở. - Hướng tới làm thăng bằng bậc thang. - Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
  • 31. Chất khuếch tán nhờ năng lượng chuyển động nhiệt CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán Ngăn nồng độ cao Ngăn nồng độ thấp hơn
  • 32. - Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào: + Bản chất của chất khuếch tán. . Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong lipid. . Tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử + Nhiệt độ: tỉ lệ thuận với nhiệt độ. + Trạng thái của màng: . Tỉ lệ nghịch với độ dày của màng. . Số kênh trên đơn vị diện tích màng. + Sự khuếch tán của 1 chất khác xảy ra đồng thời. - Gồm: khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán
  • 33. Khuếch tán đơn giản: - Trong khuếch tán đơn thuần: + Mức độ khuếch tán được xác định bởi: . Số lượng chất được vận chuyển . Tốc độ chuyển động nhiệt . Số lượng các kênh protein trong màng tb - Khuếch tán qua lớp lipid kép: Các chất hòa tan trong lipid: Oxy, dioxyt carbon (CO2), acid béo, vitamin tan trong dầu A, D, E, K, Alcool... - Khuếch tán qua các kênh protein: + Nước và các chất hòa tan trong nước. + Các kênh protein này chọn lọc chất khuếch tán do đặc điểm về đường kính, hình dạng và điện tích của kênh. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán
  • 34. Khuếch tán được gia tốc: còn gọi là khtán được tăng cường, khtán được thuận hóa. - Là sự khuếch tán nhờ vai trò của chất mang, còn gọi là khtán qua chất mang. - Chất khuếch tán: + Là chất hữu cơ không tan trong lipid và có kích thước phân tử lớn, đặc biệt là Glucose, acid amin. + Insulin kích thích tốc độ khuếch tán gấp 10 - 20 lần. + Có thể vận chuyển các monosaccharid khác như Galactose, mantose, xylose, arabinose. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán
  • 35. ● Cơ chế khuếch tán được gia tốc: + Chất khtán gắn lên vị trí gắn (binding sites) của phtử chất mang. + Chất mang thay đổi cấu hình mở về phía ngược lại. + Chuyển động nhiệt của phân tử chất khtán sẽ tách nó ra khỏi điểm gắn và di chuyển về bên kia màng. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán
  • 36. Khuếch tán được gia tốc Khuếch tán đơn giản Qua lớp lipid kép Qua kênh protein Hình thức T rT rựựcct t iiếếppq q u u a a k h k h e e Tr Trực ựct tiiế ếp p q qu ua a g C Ch hấ ất t m ma an ng LLiippiidd, ,kkhhí í , ,v v i i t t a a m m i i n n t ta an n t tr ro on ng g d dầ ầu u, , k k ê ê n n h h I I o o n n , ,n n ư ư ớ ớ c c ( ( p p r r o o t t e e i i n nV V C C ) ) D D i i n n h h d d ư ỡ ư ỡ n n g g Chất khuếch tán nước Đặc điểm - - T Tí ín nh h t ta an n t tr ro on ng g lliippiidd --Đ Đ ộ ộ n n g gn n ă ă n n g g c ủ c ủ a a n n ư ư ớ ớ c cl l ớ ớ n n - - Đ Đ ư ư ờ ờ n n g g k k í í n n h h , , h h ì ì n n h h d d ạ ạ n n g g , , đ đ i i ệ ệ n n t t í í cc h h --VVịịttrríívàvàs s ự ự đ đ ó ó n n g g m m ở ởc c ổ ổ n n g g k k ê ê n n h h - -C Ch hấ ất t k kh hu uê êc ch h t tá án n g g ắ ắ n n l l ê ê n nđ đ i i ể ể m m g g ắ ắ n n - - T T h h a a y yđ đ ổ ổ i ic c ấ ấ u uh h ì ì n n h h - -C Ch hu uy yể ển n đ độ ộn ng g nhiệt Khác nhau TốTốccđ đ ộ ộ k k h h ô ô n n g g cócóg g i i á áttrrịịg g i i ớ ớ i ih h ạ ạ n n giới hạn TốTốcc đ đ ộ ộ c c ó ó g g i i á á ttrrịịgiới CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Khuếch tán
  • 37. • • Dung môi sẽ chuyển từ a sang b. Đó là sự thẩm thấu  thực chất là một quá trình khuếch tán của các phân tử dung môi ASTT: áp lực cần tác dụng lên dung dịch b để ngăn cản sự di chuyển của các phân tử dung môi từ dung dịch A xuyên qua màng bán thấm đến dung dịch B. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Thẩm thấu Màng bán thấm Dung dịch A (nồng độ a) [a]>[b] Dung dich B (nồng độ b) Nước Chất tan
  • 38. Theo luật Van’t Hoff: ASTT thể hiện qua công thức: P = RTC R: Hằng số khí lý tưởng T: Nhiệt độ tuyệt đối C: Nồng độ thẩm thấu (do số hạt chất tan trong 1 thể tích) CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Thẩm thấu
  • 39. Ngoại bào Nội bào Ion (+)  bên màng tích điện (-) Ion (-)  bên màng tích điện (+) chênh lệch về nồng độ tăng dần khuếch tán do chênh lệch nồng độ khuếch tán do chênh lệch điện thế Cân bằng trạng thái thăng bằng động CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Điện thẩm
  • 40. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Siêu lọc Lực tác dụng lên thành mao mạch Tạo ra một áp suất lọc Đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ AS thủy tĩnh đẩy nước và các chất hòa tan AS keo: bản chất là AS thẩm thấu kéo nước về phía nó
  • 41. Hiện tượng siêu lọc được thể hiện qua công thức: P lọc = (Pa + S) - (Pb + U) mmHg + Pa:AS thủy tĩnh của mao mạch đầu tiểu động mạch và đầu tiểu tĩnh mạch có trị số trung bình lần lượt là 30 mmHg và 10 mmHg + S: AS keo khoang kẽ, trung bình khoảng 8mmHg. + Pb:AS thủy tĩnh khoang kẽ, trị số khác nhau tùy vị trí trong cơ thể, trung bình thường là -3mmHg + U: AS keo của huyết tương, trung bình 28mmHg CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Siêu lọc
  • 42. Bài tập cá nhân: Download hình ảnh cấu trúc màng tế bào từ một website bất kỳ bằng tiếng Anh có đầy đủ các thành phần như trong giáo trình và chú thích bằng tiếng Việt.
  • 43. 1. Liệt kê và sắp xếp theo trình tự giảm dần hàm lượng nước có tại các cơ quan trong cơ thể: não, tim, phổi, gan, thận, xương. 2. Điền vào chỗ trống: Stt Chức năng tế bào Bất thường xảy ra Bệnh lý liên quan 1 Phân cách với môi trường xung quanh Vỡ màng tế bào hồng cầu,.. Tán huyết 2 Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng 3 Tác nhân tạo ra điện thế màng 4 Kết dính tế bào 5 Tương tác tế bào 6 Trao đổi thông tin giữa các tế bào
  • 44. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB 1. Vận chuyển thụ động Khuếch tán, thẩm thấu Điện thẩm, siêu lọc 2. Vận chuyển chủ động VC chủ động sơ cấp VC chủ động thứ cấp VC tích cực qua kẽ TB
  • 45. * Khái niệm: - Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học: ngược bậc thang nồng độ, áp suất, điện thế. - Hướng tới bậc thang càng rộng hơn. - Cần chất mang. - Cần tiêu thụ năng lượng (ATP)  nguồn gốc năng lượng sử dụng QĐ chia 2 loại VC chủ động: VC chủ động sơ cấp và VC chủ động thứ cấp. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động
  • 46. Đặc điểm: - Nguồn gốc năng lượng: thủy phân ATP hoặc một vài hợp chất Phosphate cao năng khác. - Chất được vận chuyển: Các ion như: Na+, K+, Ca++, H+, Cl-. - Bao gồm: Bơm Na+-K+-ATPase Bơm Ca++ Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+ CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động sơ cấp
  • 47. Bơm Na+-K+-ATPase: - Bơm hiện diện ở tất cả tế bào trong cơ thể. - Chất mang: Gồm hai protein hình cầu: - Có 3 đặc điểm: . Có 3 vị trí receptor gắn với Na+ở phía trongTB. . Có 2 vị trí receptor gắn với K+ở phía ngoài TB. . Phần phía trong gần receptor của Na+có men ATPase hoạt động. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động sơ cấp
  • 48. Bơm Na+-K+-ATPase: - Hoạt động: 2 K+từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+từ trong ra ngoài.  Kết quả này là do năng lượng cung cấp từ ATP làm thay đổi cấu hình chất mang. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động sơ cấp
  • 49. Bơm Na+-K+-ATPase: - Chức năng: + Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+và K+khác nhau hai bên màng: o i i o Na +> Na+, K+ > K +. Do đó, giúp: + Điều hòa thể tích tế bào: quan trọng nhất + Tác nhân tạo ra điện thế màng. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động sơ cấp
  • 50. ■ Vận chuyển chủ động sơ cấp các ion khác: - Bơm Ca++: Duy trì nồng độ Ca++ thấp trong tế bào. - Vận chuyển chủ động sơ cấp ion H+ở 2 nơi trong cơ thể: + TB thành của dạ dày  Bài tiết H+để tạo HCl trong dịch vị. + Ống thận  Bài tiết H+  điều hòa [H+] trong máu. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động sơ cấp
  • 51. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động thứ cấp VC chủ động thứ cấp glucose, acid amin, các ion Đồng vận chuyển thuận Đồng vận chuyển nghịch
  • 52. ■ Đồng vận chuyển thuận (Co-transport): + Đồng vận chuyển thuận Na+ và Glucose/acid amin. + Đồng vận chuyển thuận Na+-K+- 2 Cl -, K+- Cl- ■ Đồng vận chuyển nghịch (Counter - transport): Sodium với Calcium xảy ra ở hầu hết tb trong cơ thể. Sodium với Hydrogen một vài mô đặc biệt ở ống lượn gần của đơn vị thận CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Vận chuyển chủ động thứ cấp
  • 53. Bài tập cá nhân: 1. Hãy trình bày lại bài học dưới dạng sơ đồ tóm tắt. 2. Hoàn thành các bảng trống sau đây: Khếch tán được gia tốc Khếch tán đơn giản Qua lớp lipid kép Qua kênh protein Hình thức Chất khếch tán Đặc điểm Khác nhau Sơ cấp Thứ cấp Đồng VC thuận Đồng VC nghịch Đặc điểm Chất được vận chuyển Ví dụ
  • 54. BÀI TẬP NHÓM 1. Tìm hiểu nồng độ thấu của máu là bao nhiêu?. Tính nồng độ thẩm thấu của dung dịch NaCl9‰, glucose 5%, glucose 20%? Các dung dịch này là đẳng trương, nhược trương hay ưu trương so với máu? Hậu quả có thể xảy ra nếu truyền cho bệnh nhân dung dịch ưu trương hoặc nhược trương? Pha các dung dịch làm xét nghiệm máu nếu ưu trương hoặc nhược trương thì tế bào hồng cầu sẽ biến đổi thế nào? 2. Đọc trước bài Sinh lý Máu mục 4.2 Đặc tính của bạch cầu, bài Sinh lý hô hấp mục 2 Trao đổi khí tại phổi, bài Sinh lý tiêu hóa mục 4.3 Hấp thu ở ruột non, bài Sinh lý thận mục 2 Tái hấp thu và bài tiết ở ống thận để tìm các ví dụ cho các dạng vận chuyến vật chất qua màng tế bào. Hãy liệt kê các ví dụ đó theo từng dạng vận chuyển?
  • 55. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO 4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB 1. Vận chuyển thụ động Khuếch tán, thẩm thấu Điện thẩm, siêu lọc 2. Vận chuyển chủ động VC chủ động sơ cấp VC chủ động thứ cấp VC tích cực qua kẽ TB Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào (phối hợp các dạng vận chuyển): Xảy ra tại biểu mô ruột, biểu mô ống thận, biểu mô các tuyến ngoại tiết đám rối mạch mạc ở não
  • 56. 2.5. Tạo ra điện thế màng, điện thế hoạt động ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO Giữa mặt trong và mặt ngoài màng tế bào luôn tồn tại một hiệu điện thế do sự khác biệt về nồng độ các ion tạo ra Điện thế nghỉ Điện thế hoạt động
  • 57. CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC TẾ BÀO • Khinghó,ñieäntheá maøngVmhaèngñònh • Khoângcoùdoøng ñieän ++++++++++++++++++ Moätmaûngcôtim 0 mV + -
  • 58. ++++ ------++++++++++++++ Doøng ñieän Vm thayñoåi Gaâykhöû cöïc Moätmaûnhcô tim Khicoùkíchthích ÑTÑ CÁC TRẠNG THÁI ĐIỆN HỌC TẾ BÀO
  • 62. Định nghĩa: Là điện thế màng khi tế bào không hoạt động. Sơ lược về tỉ lệ nồng độ của ion Na+và K+: C Nao +/ C Nai + = 10 C Ki+ / C Ko+ = 35 Nguồn gốc của điện thế nghỉ: Khuếch tán K+, Khuếch tán Na+, Hoạt động của bơm Na+K+ATPase. Điện thế màng lúc nghỉ là - 90 mV đến - 70 mV, và tùy theo loại mô. Như vậy ở điện thế nghỉ, màng tế bào ở trạng thái phân cực bên ngoài màng tích điện dương, bên trong tích điện âm. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ NGHỈ 140 4 142 14
  • 63. Định nghĩa Quá trình hình thành điện thế hoạt động CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
  • 64. Định nghĩa - Là quá trình biến đổi rất nhanh của điện thế màng tế bào lúc nghỉ. - Khi tế bào bị kích thích: + Bên ngoài tế bào tích điện âm hơn so với bên trong tế bào. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
  • 65. ++++ ------++++++++++++++ Doøng ñieän Moätmaûnh TB Khicókíchthích Vm thayđổi Gaâykhöû cöïc ÑTÑ CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
  • 66. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG Cơ chế - Giai đoạn khử cực: + Hiện tượng: Màng tb tăng tính thấm đối với Na+đột ngột → Na+di chuyển ồ ạt từ ngoài vào trong tế bào. + Kết quả: Bên trong tế bào tích điện (+) hơn bên ngoài màng tế bào. Điện thế màng bên trong TB tăng lên
  • 67. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG Cơ chế Giai đoạn tái cực: + Hiện tượng: Có sự (+) thoáng qua kênh K+→ K+từ trong ra ngoài TB → Kết quả: cân bằng điện tích với Na+đi vào nên điện thế ít thay đổi
  • 68. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG Cơ chế Cuối cùng: - Hiện tượng: bơm Na+-K+-ATPase hoạt động bơm Na+ ra ngoài và K+ vào trong tb - Kết quả: phục hồi lại trạng thái nghỉ ban đầu (- 90 mV) Lúc này điện thế nghỉ có thể âm hơn lúc ban đầu (- 100mV) trong vài miligiây
  • 69.  Dòng điện sinh học: - Khi có sự (+) ngoài màng tb  chênh lệch về điện thế  Xuất hiện một dòng điện sinh học lan truyền từ cực (-) sang (+), từ vùng kích thích ra xung quanh.  Lâm sàng: ECG, EMG, EEG,… CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO DÒNG ĐIỆN SINH HỌC Điện thế Vùng kích thích Điện thế Vùng lân cận
  • 70. Bài tập cá nhân 1. So sánh điện thế khuếch tán của K+ và Na+? 2. Điền vào bảng sau: Đặc điểm trạng thái điện học của màng tế bào Các trạng thái Diễn tiến Kết quả
  • 71. Bài tập nhóm Mô tả ngắn gọn nguyên lý Hệ thống, cơ quan Não Tim Cơ Phương pháp ứng dụng Đo điện não đồ Đo điện tâm đồ Đo điện cơ 1. Trình bày các ứng dụng dòng điện sinh học hiện nay trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân theo bảng gợi ý sau:
  • 72. Sự khác nhau về nồng độ ion giữa khu vực ......... và ........lúc nghỉ nhờ hoạt động của các bơm protein. Bơm .............. là thành phần chính trong chức năng trên bằng cách vận chuyển ..... ion Na+ ra ngoài và ..... ion...... vào trong tế bào cơ tim, quá trình này sử dụng năng lượng từ ...................... Quá trình trên gọi là vận chuyển .................... Nồng độ Ca2+ ngoại bào được duy trì ...... hơn nội bào nhờ bơm ........................ và bơm ................, trong đó bơm Na+-Ca2+ cho phép ....... vào trong nội bào, làm ...........gradient nồng độ Na+ và lấy năng lượng giải phóng từ quá trình này (thay vì từ ATP) để đẩy ion Ca2+ ra ngoài, cách vận chuyển này gọi là vận chuyển ....................
  • 73. Gia đình là tế bào của xã hội, còn tiền bạc và sự chung thủy là chất nguyên sinh của gia đình

Notas do Editor

  1. Màng tb: Ngoài cùng Bào tương: Giữa màng tb với nhân Nhân: Màng, dịch, nhân
  2. Protein tổng hợp xong đc đưa vào lưới nội bào & làm phình ra Sau đó Túi phình sẽ tách khỏi lưới nội bào
  3. Cấu trúc màng: + Phospholipid: 50% + Protein màng: 50% https://www.youtube.com/watch?v=Q_Xq9leHAhs
  4. Protein vận chuyển màng (qua kênh, phụ thuộc hoặc ko phụ thuộc ATP ...)
  5. Hạch nhân 2. Màng nhân 5. Ribosome 9. Ty thể 13. Trung thể 7. Chất tb 6. Thể Golgi 3. Lưới nội chất hạt 10. Lysosome 4. Perosisome 8. Lưới nội chất trơn