1. I. CHIẾN LƯỢC NGOẠI THƯƠNG CỦA VIỆT NAM
1. Xuất khẩu sản phẩm thô.
a. Ưu điểm
b. Nhược điểm
A. HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG CỦA VIỆT NAM
2011-2015
2. 2. Hạn chế nhập khẩu
a. Thực hiện nhập khẩu nguyên liệu, bán thành phẩm đề đầu tư tại chỗ, chế
biến một số sản phẩm công nghệ cao trong nước.
b. Sử dụng hàng rào thuế quan, hạn ngạch.
c. Cuộc vận động người Việt Nam dùng hàng Việt Nam
d. Chương trình đưa hàng hóa về nông thôn:
3. 3. Hướng ra thị trường quốc tế
a. Chính sách hình thành và phát triển các vùng sản xuất hàng xuất
khẩu
b. Xây dựng các mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
c. Chính sách chuyển dịch cơ cấu sản phẩm xuất khẩu:
d. Phát triển và mở rộng thị trường:
e. Chính sách tài chính nhằm khuyến khích sản xuất, xuất khẩu:
f. Từng bước nâng cao các mặt hàng xuất khẩu
4. B: Hoạt động ngoại thương của Việt Nam giai đoạn
2011 – 2015
Xuất khẩu
1. Quy mô
Năm Xuất khẩu Tốc độ tăng (%) Nhập khẩu Tốc độ tăng (%) Nhập siêu
Tỷ lệ nhập siêu
(%)
2011 96,91 106,75 9,84 10,15
2012 114,57 18,22 113,79 6,59 - 0,78 - 0,68
2013 132,135 15,33 132,125 16,11 - 0,01 - 0,01
2014 150,19 13,66 148,05 12,05 - 2,14 - 1,42
2015 162,11 7,94 165,65 11,89 3,54 2,18
Nguồn tính toán từ số liệu Tổng cục Hải quan
Bảng 1: Kim ngạch xuất nhập khẩu, nhập siêu và tỷ lệ nhập siêu
giai đoạn 2011-2015 ( ĐV : tỉ USD )
5. 2. Theo loại hình doanh nghiệp
Bảng 2: Tình hình xuất khẩu của doanh nghiệp
FDI
Năm Tổng XNK
Tốc độ
tăng (%)
Tỷ trọng
(%) Xuất khẩu
Tốc độ
tăng (%)
Tỷ trọng
(%)
2011 96.71 36% 47.00% 47.87 40.30% 49.40%
2012 124 28.20% 54.03% 64.05 33.80% 55.90%
2013 155.34 25.30% 58.78% 80.91 26.30% 61.23%
2014 178.18 14.70% 59.74% 94.00 16.10% 62.59%
2015 207.85 16.70% 63.42% 110.59 17.70% 68.22%
6. Năm
Xuất khẩu (tỷ
USD) Tỷ trọng (%)
2011 49.04 50.60%
2012 50.52 44.10%
2013 51.22 38.77%
2014 56.19 37.41%
2015 51.52 31.78%
Bảng 3: Tình hình xuất khẩu của các doanh nghiệp trong nước
7. 3. Cơ cấu
Năm 2011 2012 2013 2014 2015
> 1 tỷ USD 14 16 22 21 24
> 2 tỷ USD 11 12
Bảng 4: Số lượng nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỷ USD
Nguồn: tính toán từ số liệu Tổng cục Hải quan
a. Cơ cấu mặt hàng
8. Năm
Hàng nông
sản
Nguyên vật
liệu
Hàng chế biến,
lắp đặt
2011 15.75 8.87 29.92
2012 19.11 9.47 35.07
2013 13.79 6.47 64.21
2014 17.63 7.78 54.89
2015 12.04 3.72 101.1
Bảng 5: Tổng kết cơ cấu sơ qua các mặt hàng chính
ĐVT: tỷ USD
Nguồn: tính toán từ số liệu Tổng cục Hải quan
9. Năm 2011 2012 2013 2014 2015
Giá trị (tỷ USD) 6.89 12.72 21.24 23.6 30.18
% trong tổng xuất khẩu
(%)
7.11 11.11 16.07 15.71 18.62
Bảng 6: Giá trị xuất khẩu điện thoại các loại và linh kiện
giai đoạn 2011 -2015
Nguồn: tính toán từ số liệu Tổng cục Hải quan
10. Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Châu Á 54,91 61,50 68,57 75,79 79,88
- ASEAN 15,80 17,69 18,47 18,86 18,16
- Trung Quốc 11,06 12,39 13,26 14,93 17,14
- Nhật Bản 11,66 13,06 13,65 14,70 14,14
- Hàn Quốc 4,98 5,58 6,63 7,14 8,93
Châu Mỹ 21,04 23,57 28,85 35,36 41,51
- Hoa Kỳ 17,56 19,66 23,87 28,64 33,48
Châu Âu 21,06 23,58 28,11 31,80 34,25
- EU (27) 18,13 20,31 24,33 27,90 30,94
Châu Phi 2,21 2,47 2,87 2,97 3,14
Châu Đại Dương 3,03 3,39 3,73 4,32 3,33
Bảng 7: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các châu lục
và theo nước/khối nước giai đoạn 2011 – 2015
11. II. Nhập khẩu
1. Cơ cấu nhập khẩu:
a.Cơ cấu thị trường:
Thị trường
Nhập khẩu
Trị giá
(Tỷ USD)
So với 2012
(%)
Châu Á 108,20 17,8
- ASEAN 21,64 2,7
- Trung Quốc 36,95 28,4
- Nhật Bản 11,61 0,1
- Hàn Quốc 20,70 33,2
Châu Mỹ 8,98 10,6
- Hoa Kỳ 5,23 8,4
Châu Âu 11,43 7,9
- EU (27) 9,45 7,5
Châu Phi 1,42 37,7
Châu Đại Dương 2,09 -5,3
Bảng 1: Kim ngạch, tốc độ tăng/giảm kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam sang
các châu lục và theo nước/khối nước năm 2013
Nguồn: Tổng cục Hải quan
12. Biểu đồ 1: Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu theo châu lục
trong tổng kim ngạch nhập
khẩu của cả nước (%)
13. Mức kim ngạch
Nhập khẩu
Số thị trường
Trị giá
(Tỷ USD)
Lớn hơn 5 tỷ USD 7 95,93
Từ 1 tỷ USD- dưới 5 tỷ USD 10 19,91
Từ 500 triệu USD- dưới 1 tỷ USD 11 8,00
Từ 100- dưới 500 triệu USD 24 5,60
Từ dưới 100 triệu USD 184 2,69
Bảng 2: Số lượng thị trường theo mức kim ngạch năm 2013
Nguồn: Tổng cục Hải quan
14. 2011 2012 2013 2014 2015
Máy móc, thiết bị, dụng cụ &
phụ tùng 15,34 tỷ 16,04 tỷ 18,69 tỷ 22,5 tỷ 27,59 tỷ
Máy vi tính, sản phẩm điện tử
& linh kiện 7,84 tỷ 13,1 tỷ 17,69 tỷ 27,2 tỷ 23,13 tỷ
Điện thoại các loại và linh
kiện 2,72 tỷ 5,04 tỷ 8,05 tỷ 8,5 tỷ 10,6 tỷ
Sắt thép các loại 6,43 tỷ (7,39
triệu tấn)
5,97 tỷ( 7,6
triệu tấn)
6,66 tỷ( 9,46
triệu tấn)
6,91 tỷ( 10,43
triệu tấn)
7,49 tỷ( 15,7
triệu tấn)
Xăng dầu các loại 9,9 tỷ (10,7
triệu tấn)
8,96 tỷ( 9,2
triệu tấn)
6.98 tỷ(7,37
triệu tấn)
7,5 tỷ( 8,5
triệu tấn)
5,36 tỷ( 10,1
triệu tấn)
Chất dẻo nguyên liệu 4,757 tỷ (2,56
triệu tấn)
4,8 tỷ( 2,74
triệu tấn)
5,71 tỷ( 3,16
triệu tấn)
6,32 tỷ( 3,45
triệu tấn)
5,96 tỷ( 3,92
triệu tấn)
Nhóm hàng nguyên phụ liệu,
dệt may, da, giày,... 12,27 tỷ 12,49 tỷ 14,81 tỷ 17,1 tỷ 18,3 tỷ
Thức ăn gia súc và nguyên
liệu 2,377 tỷ 2,46 tỷ 3,08 tỷ 3,25 tỷ 3,39 tỷ
Ô tô nguyên chiếc >1 tỷ(54,6
nghìn chiếc)
615,6
triệu(27,4
nghìn chiếc)
727 triệu(35,2
nghìn chiếc)
1,58 tỷ (71
nghìn chiếc)
2,99 tỷ( 125,6
nghìn chiếc)
Phân bón các loại 1,78 tỷ( 4,25
triệu tấn)
1,69 tỷ(3,96
triệu tấn)
1,71 tỷ( 4,68
triệu tấn)
1,24 tỷ( 3,8
triệu tấn)
•Cơ cấu hàng hoá:
Bảng 3: Kim ngạch của các mặt hàng nhập khẩu chính qua các năm 2011-2015 (USD)
Nguồn Tổng cục Hải Quan
15. Biểu đồ 2: Lượng, kim ngạch và đơn giá nhập khẩu xăng dầu các loại
giai đoạn 2009-2015
Nguồn: tổng cục Hải Quan
16. 2. Hạn chế của nhập khẩu ở nước ta
a. Một số vấn đề về tình trạng nhập siêu:
b. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu của Việt Nam chưa nhận thức đầy
đủ về hội nhập quốc tế
3. Giải pháp cho nhập khẩu nước ta:
Chính sách, chiến lược xúc tiến xuất khẩu và giảm nhập siêu