1. SINH LÝSINH LÝ
HỆ NỘI TIẾTHỆ NỘI TIẾT
NGUYỄN TRUNG KIÊNNGUYỄN TRUNG KIÊN
2. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.1. Trình bày được các khái niệm về hormon,Trình bày được các khái niệm về hormon,
mô đích, receptor.mô đích, receptor.
2.2. Phân loại hormon và nêu được đặc điểmPhân loại hormon và nêu được đặc điểm
chung trong quá trình sinh tổng hợp, bài tiết,chung trong quá trình sinh tổng hợp, bài tiết,
vận chuyển, tác dụng của hormon.vận chuyển, tác dụng của hormon.
3.3. Trình bày các cơ chế tác dụng của hormon.Trình bày các cơ chế tác dụng của hormon.
4.4. Trình bày các cơ chế điều hoà hoạt động hệTrình bày các cơ chế điều hoà hoạt động hệ
nội tiếtnội tiết
3. Điều hoà chức năng cơ thểĐiều hoà chức năng cơ thể
Cơ chế thần kinh:Cơ chế thần kinh:
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Cơ chế thể dịch:Cơ chế thể dịch:
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Thành phần và nồng độ các chất trong huyết tươngThành phần và nồng độ các chất trong huyết tương
Áp suất thẩm thấuÁp suất thẩm thấu
Thể tích dịch nội bào, ngoại bàoThể tích dịch nội bào, ngoại bào
pHpH
5. Đặc điểm hệ nội tiếtĐặc điểm hệ nội tiết
Nằm rải rácNằm rải rác
Kích thước nhỏKích thước nhỏ
Nhiều loại:Nhiều loại:
- Cơ quan nội tiết riêng- Cơ quan nội tiết riêng
- Đám tế bào trong cơ quan- Đám tế bào trong cơ quan
- Cơ quan làm chức năng nội tiết- Cơ quan làm chức năng nội tiết
- Cơ quan nội tiết mà chức năng chưa rõ- Cơ quan nội tiết mà chức năng chưa rõ
6. Các tuyến nội tiết chínhCác tuyến nội tiết chính
- Tuyến yên: thùy trước và thùy sau- Tuyến yên: thùy trước và thùy sau
- Tuyến giáp: nang giáp và tế bào cạnh nang- Tuyến giáp: nang giáp và tế bào cạnh nang
- Tuyến cận giáp: 4 tuyến, có tính sinh mạng- Tuyến cận giáp: 4 tuyến, có tính sinh mạng
- Tuyến tụy nội tiết: đảo Langerhans- Tuyến tụy nội tiết: đảo Langerhans
- Tuyến thượng thận: phần vỏ (lớp cầu, lớp bó và- Tuyến thượng thận: phần vỏ (lớp cầu, lớp bó và
lớp lưới) và phần tủy, có tính sinh mạnglớp lưới) và phần tủy, có tính sinh mạng
- Tuyến sinh dục: tinh hoàn, buống trứng- Tuyến sinh dục: tinh hoàn, buống trứng
- Một số hormon khác- Một số hormon khác
7. Tuyến cận
giáp
Vỏ thượng thận
Tủy thượng thận
Nang noãn Hoàng thể
Tế bào kẽ
Tinh trùng
1
2
3
5
7
8
Thùy trước Thùy sau
9. 1.1. Hormon1.1. Hormon
- Quan niệm cổ điển:- Quan niệm cổ điển: Hormon chung (General hormon)Hormon chung (General hormon)::
Trung gian hoá học - Tuyến nội tiết bài tiếtTrung gian hoá học - Tuyến nội tiết bài tiết
- Máu phân phối - Tác dụng sinh học trên tế bào đích- Máu phân phối - Tác dụng sinh học trên tế bào đích
- Quan niệm hiện nay:Quan niệm hiện nay:
++ Hormon chung (General hormon)Hormon chung (General hormon)
++ Hoạt chất sinh họcHoạt chất sinh học:: Trung gian hoá học –Trung gian hoá học – Không doKhông do
tuyến nội tiết bài tiếttuyến nội tiết bài tiết - Máu phân phối - Tác dụng- Máu phân phối - Tác dụng
sinh học trên tế bào đíchsinh học trên tế bào đích
++ Hormon địa phương (Local hormon)Hormon địa phương (Local hormon):: Trung gian hoáTrung gian hoá
học –học – Không doKhông do tuyến nội tiết bài tiếttuyến nội tiết bài tiết –– KhôngKhông đ cượđ cượ
máu phân phốimáu phân phối - Tác dụng sinh học trên tế bào đích- Tác dụng sinh học trên tế bào đích
10. Ph ng th c c n ti tươ ứ ậ ếPh ng th c c n ti tươ ứ ậ ế
Phương thức tự tiếtPhương thức tự tiết
11. Tóm lạiTóm lại
Hormon:Hormon:
Là một chất trung gian hoá học được bài tiếtLà một chất trung gian hoá học được bài tiết
vào trong dịch cơ thể bởi một hoặc một nhómvào trong dịch cơ thể bởi một hoặc một nhóm
tế bào và có tác dụng sinh học trên mô đíchtế bào và có tác dụng sinh học trên mô đích
12. 1.2. Mô1.2. Mô đíchđích
Mô chịu sự tác động của hormon một cáchMô chịu sự tác động của hormon một cách đặcđặc
hiệuhiệu
Đặc biệt:Đặc biệt:
- Có những hormon mà mô đích là tất cả tế bàoCó những hormon mà mô đích là tất cả tế bào
trong cơ thể (somatomedin, Ttrong cơ thể (somatomedin, T33-T-T44))
- Có thể tuyến nội tiết này là mô đích choCó thể tuyến nội tiết này là mô đích cho
hormon của tuyến nội tiết kháchormon của tuyến nội tiết khác
Tuyến yên ACTH Vỏ thượng thậnTuyến yên ACTH Vỏ thượng thận
13. 1.3. Receptor1.3. Receptor
Thành phần tiếp nhận hormon ở mô đíchThành phần tiếp nhận hormon ở mô đích
Receptor có tínhReceptor có tính đặc hiệu (chuyên biệt)đặc hiệu (chuyên biệt) với hormonvới hormon
Bản chất: proteinBản chất: protein
Số lượng: 2.000-100.000/tế bào. Điều chỉnh số lượngSố lượng: 2.000-100.000/tế bào. Điều chỉnh số lượng
tăng hoặc giảm tuỳ theo loại hormontăng hoặc giảm tuỳ theo loại hormon
Vị trí:Vị trí:
Màng bào tươngMàng bào tương
Trong bào tươngTrong bào tương
Trong nhânTrong nhân
15. 2. PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM2. PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM
2.1. Phân loại2.1. Phân loại::
Hormon lipidHormon lipid
Hormon acid aminHormon acid amin
Hormon peptidHormon peptid
16. Hormon peptidHormon peptid
Là các hormon có các liên kết peptid:Là các hormon có các liên kết peptid:
COOH-COOH-RR11-N-H + HO-C--N-H + HO-C-RR22-NH-NH22
H OH O
COOH-COOH-RR11-N C-O--N C-O-RR22-NH-NH22 + H+ H22OO
H OH O
17. Nếu 2 chuỗi: liên kết nhau bằng cầu nối disulfurNếu 2 chuỗi: liên kết nhau bằng cầu nối disulfur
SS
SS
Một số hormon có thêm gốc carbohydrat tạo thànhMột số hormon có thêm gốc carbohydrat tạo thành
glycoprotein: FSH, TSH, LH, HCG, Erythropoietinglycoprotein: FSH, TSH, LH, HCG, Erythropoietin
19. Hormon acid aminHormon acid amin
Là dẫn xuất của các acid amin:Là dẫn xuất của các acid amin:
Acid amin tyrosin: HO CHAcid amin tyrosin: HO CH22CHCOOHCHCOOH
NHNH22
TT33-T-T44
CatecholaminCatecholamin
Acid amin tryptophan: melatonin, serotoninAcid amin tryptophan: melatonin, serotonin
Acid amin histidin: histaminAcid amin histidin: histamin
Acid amin glutamic: GABAAcid amin glutamic: GABA
20. Hormon acid béo: là các dẫn xuất của acid béoHormon acid béo: là các dẫn xuất của acid béo
Hormon steroid: là các dẫn xuất của steroidHormon steroid: là các dẫn xuất của steroid
Nhân CyclopentanoperhydrophenanthreneNhân Cyclopentanoperhydrophenanthrene
Hormon lipidHormon lipid
21. 2.2. Sinh tổng hợp và bài tiết hormon2.2. Sinh tổng hợp và bài tiết hormon
Hormon peptid:Hormon peptid:
Preprohormon ProhormonPreprohormon Prohormon
HormonHormon
ProhormonProhormon HormonHormon
22. Hormon acid aminHormon acid amin
Catecholamin: dự trữ sẵn trong các túiCatecholamin: dự trữ sẵn trong các túi
TT33-T-T44::
TT33-T-T44
ThyroglobulinThyroglobulin
23. Hormon steroidHormon steroid
Tổng hợp ở lưới nội bào tương trơnTổng hợp ở lưới nội bào tương trơn
Dạng tiền chấtDạng tiền chất
Nguyên liệu: Cholesterol hoặc Acetyl CoANguyên liệu: Cholesterol hoặc Acetyl CoA
(Cholesterol cung cấp chủ yếu từ LDL)(Cholesterol cung cấp chủ yếu từ LDL)
Các hormon steroid có chung một nguồn gốc,Các hormon steroid có chung một nguồn gốc,
do quá trình chuyển hoá tạo những hormondo quá trình chuyển hoá tạo những hormon
khác nhau (mạch nhánh khác nhau, nhân giốngkhác nhau (mạch nhánh khác nhau, nhân giống
nhau)nhau)
24. Nh n xétậNh n xétậ
Hormon peptid và catecholamin: tổng hợp vàHormon peptid và catecholamin: tổng hợp và
dự trữ sẵn, bài tiết nhanhdự trữ sẵn, bài tiết nhanh
Hormon THormon T33, T, T44 và hormon steroid: tổng hợp vàvà hormon steroid: tổng hợp và
dự trữ dưới dạng tiền chất, bài tiết chậmdự trữ dưới dạng tiền chất, bài tiết chậm
25. 2.3. V n chuy n hormon trong máuậ ể2.3. V n chuy n hormon trong máuậ ể
2 dạng vận chuyển:2 dạng vận chuyển:
- Dạng tự do: dạng tác dụng- Dạng tự do: dạng tác dụng
- Dạng kết hợp: dạng dự trữ (dễ phân ly)- Dạng kết hợp: dạng dự trữ (dễ phân ly)
2 protein vận chuyển:2 protein vận chuyển:
- Protein vận chuyển đặc hiệu: Globulin- Protein vận chuyển đặc hiệu: Globulin
- Protein vận chuyển chung: Albumin- Protein vận chuyển chung: Albumin
Ý nghĩa dạng kết hợp:Ý nghĩa dạng kết hợp:
- Vận chuyển- Vận chuyển
- Tránh bị lọc ở thận- Tránh bị lọc ở thận
- Dự trữ (đệm)- Dự trữ (đệm)
26. 3. C CH TÁC D NG C A HORMONƠ Ế Ụ Ủ3. C CH TÁC D NG C A HORMONƠ Ế Ụ Ủ
Hai cơ chế:Hai cơ chế:
Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứCơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ
haihai
Cơ chế hoạt hóa hệ thống gen của tế bàoCơ chế hoạt hóa hệ thống gen của tế bào
27. 3.1. Cơ chế tác dụng thông qua chất3.1. Cơ chế tác dụng thông qua chất
truyền tin thứ haitruyền tin thứ hai
Truyền tinTruyền tin
Tế bào nội tiếtTế bào nội tiết
Tế bào đíchTế bào đích
ChChất tất truyền tin thứ nhấtruyền tin thứ nhất
ChChất tất truyền tin thứ hairuyền tin thứ hai
28. Hormon tan trong nước: peptid và catecholaminHormon tan trong nước: peptid và catecholamin
Receptor nReceptor nằằm trên màng tế bàom trên màng tế bào
AA
A’A’ BB
B’B’ CC
C’C’
DD
D’D’
Đáp ứngĐáp ứng
sinh lýsinh lý
29. Cùng một chất truyền tin thứ hai nhưng cácCùng một chất truyền tin thứ hai nhưng các
hormon khác nhau tác động trên các tế bàohormon khác nhau tác động trên các tế bào
đích khác nhau gây ra những tác dụng khácđích khác nhau gây ra những tác dụng khác
nhau. Do bản chất, số lượng hệ thống enzymnhau. Do bản chất, số lượng hệ thống enzym
Đáp ứng sinh lý: thay đổi tính thấm màng tếĐáp ứng sinh lý: thay đổi tính thấm màng tế
bào, co hoặc dãn cơ, tổng hợp protein, bài tiếtbào, co hoặc dãn cơ, tổng hợp protein, bài tiết
30. Các chất truyền tin thứ haiCác chất truyền tin thứ hai
AMPc hay GMPcAMPc hay GMPc
CaCa++++
-Calmodulin-Calmodulin
Inositol triphosphat (IPInositol triphosphat (IP33) và Diacylglycerol) và Diacylglycerol
31. AMPc hay GMPcAMPc hay GMPc
(+)(+) ATPATP ←← 5'-AMP5'-AMP
Hormon-ReceptorHormon-Receptor →→ Adenyl cyclaseAdenyl cyclase →→ ↓↓ phosphodiesterasephosphodiesterase
AMPcAMPc
↓↓ (+)(+)
Protein kinase AProtein kinase A
↓↓ Phosphoryl hóaPhosphoryl hóa
Phospho + ProteinPhospho + Protein →→ PhosphoproteinPhosphoprotein
↓↓
Đáp ứng sinh lýĐáp ứng sinh lý
32. CaCa++++
-Calmodulin-Calmodulin
Hormon-ReceptorHormon-Receptor →→ Mở cổng kênh CaMở cổng kênh Ca++++
↓↓
CaCa++++
vào tế bào Calmodulinvào tế bào Calmodulin
CaCa++++
-Calmodulin-Calmodulin
↓↓
Hoạt hóa enzymHoạt hóa enzym
↓↓
Đáp ứng sinh lýĐáp ứng sinh lý
CaCa++++
CalmodulinCalmodulin
33. Inositol triphosphat (IPInositol triphosphat (IP33) và) và
DiacylglycerolDiacylglycerol
(+)(+) Phosphatidyl inositol 4,5-DiphosphatePhosphatidyl inositol 4,5-Diphosphate
Hormon-ReceptorHormon-Receptor →→ Phospholipase CPhospholipase C →→
Inositol Triphosphat DiacylglycerolInositol Triphosphat Diacylglycerol
(Khuếch tán vào bào tương)(Khuếch tán vào bào tương) (Ở tại màng tế bào)(Ở tại màng tế bào)
Ty thểTy thể MLNBTMLNBT (+)(+)
CaCa++++
Protein kinase CProtein kinase C
ProteinProtein →→ PhosphorylPhosphoryl
hóahóa
CaCa++++
-Protein-Protein PhosphoproteinPhosphoprotein
↓↓ ↓↓
Đáp ứng sinh lýĐáp ứng sinh lý Đáp ứng sinh lýĐáp ứng sinh lý
34. 3.2. Cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế3.2. Cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế
bàobào
Hormon tan trong lipid: steroid và THormon tan trong lipid: steroid và T33-T-T44
Receptor nằm trong bào tương hoặc trongReceptor nằm trong bào tương hoặc trong
nhân tế bàonhân tế bào
ADNADN →→ARNARNmm
Sao mãSao mã
ARNARNmm ARNARNVCVC
Dịch mãDịch mã
proteinprotein
Đáp ứng sinh lýĐáp ứng sinh lý
35. Nhận xétNhận xét
Hormon peptid vàHormon peptid và
catecholamincatecholamin
- Tác dụng thông qua chấtTác dụng thông qua chất
truyền tin thứ haitruyền tin thứ hai
- Tác dụng nhanh, ngắnTác dụng nhanh, ngắn
Hormon steroid và THormon steroid và T33--
TT44
- Tác dụng trên hệ thốngTác dụng trên hệ thống
gen tế bàogen tế bào
- Tác dụng chậm, dàiTác dụng chậm, dài
36. Tóm l iạTóm l iạ
Hormon peptid vàHormon peptid và
catechomincatechomin
Hormon steroid vàHormon steroid và
TT33-T-T44
TanTan NướcNước LipidLipid
Tổng hợp-dự trữTổng hợp-dự trữ HormonHormon Tiền hormonTiền hormon
Bài tiếtBài tiết NhanhNhanh ChậmChậm
VC trong máuVC trong máu Dạng tự doDạng tự do Dạng kết hợpDạng kết hợp
ReceptorReceptor Màng tế bàoMàng tế bào Trong tế bàoTrong tế bào
Cơ chế tác dụngCơ chế tác dụng Chất TT thứ haiChất TT thứ hai GenGen
Thời gian tác dụngThời gian tác dụng Nhanh, ngắnNhanh, ngắn Chậm, dàiChậm, dài
37. 4. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG HỆ4. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG HỆ
NỘI TIẾTNỘI TIẾT
Nồng độ hormon trong máu bình thường rất thấp chỉNồng độ hormon trong máu bình thường rất thấp chỉ
khoảng vài picogram đến vài microgram/mL và chịukhoảng vài picogram đến vài microgram/mL và chịu
ảnh hưởng của những yếu tố sau:ảnh hưởng của những yếu tố sau:
Sự bài tiết căn bản do trục vùng hạ đồi-tuyến yên-Sự bài tiết căn bản do trục vùng hạ đồi-tuyến yên-
tuyến nội tiết điều khiểntuyến nội tiết điều khiển
Sự bài tiết theo nhịp sinh họcSự bài tiết theo nhịp sinh học
Sự bài tiết do kích thíchSự bài tiết do kích thích
Sự bài tiết theo cơ chế feedback:Sự bài tiết theo cơ chế feedback:
- Feedback âm- Feedback âm
- Feedback dương- Feedback dương
38. 4.1. Bài tiết căn bản theo trục vùng4.1. Bài tiết căn bản theo trục vùng
hạ đồi-tuyến yên-tuyến nội tiếthạ đồi-tuyến yên-tuyến nội tiết
Trục vùng hạ đồi - tuyến yên - gan:Trục vùng hạ đồi - tuyến yên - gan:
GHRHGHRH→→GHGH→→Somatomedin (IGF).Somatomedin (IGF).
Trục vùng hạ đồi - tuyến yên - tuyến giáp:Trục vùng hạ đồi - tuyến yên - tuyến giáp:
TRHTRH→→TSHTSH→→TT33-T-T44..
Trục vùng hạ đồi -tuyến yên-vỏ thượng thận:Trục vùng hạ đồi -tuyến yên-vỏ thượng thận:
CRHCRH→→ACTHACTH→→Cortisol.Cortisol.
Trục vùng hạ đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục:Trục vùng hạ đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục:
GnRHGnRH→→LHLH→→hormon sinh dục.hormon sinh dục.
Ngoài raNgoài ra: renin-angiotensin-aldosteron: renin-angiotensin-aldosteron
39. 4.2. Sự bài tiết theo nhịp sinh học4.2. Sự bài tiết theo nhịp sinh học
Trục vùng hạ đồi - tuyến yên - vỏ thượng thậnTrục vùng hạ đồi - tuyến yên - vỏ thượng thận
(CRH(CRH→→ACTHACTH→→Cortisol): cortisol được bàiCortisol): cortisol được bài
tiết nhiều nhất lúc 9 giờ sáng.tiết nhiều nhất lúc 9 giờ sáng.
12 giờ 18 giờ 24 giờ 6 giờ 12 giờ 18 giờ 24
giờ
Nhịp bài tiết ACTH
40. 4.3. Sự bài tiết do kích thích4.3. Sự bài tiết do kích thích
Tác nhân kích thích có thể là thần kinh,Tác nhân kích thích có thể là thần kinh,
hormon khác hoặc các tác nhân vật lý, hóahormon khác hoặc các tác nhân vật lý, hóa
học. Ví dụ:học. Ví dụ:
Nồng độ glucose trong máu cao kích thích bàiNồng độ glucose trong máu cao kích thích bài
tiết insulin.tiết insulin.
Kích thích thần kinh giao cảm gây bài tiếtKích thích thần kinh giao cảm gây bài tiết
PTH.PTH.
41. 4.4. Sự bài tiết theo cơ chế feedback4.4. Sự bài tiết theo cơ chế feedback
Quan trọng, 2 kiểu feedback âm và dươngQuan trọng, 2 kiểu feedback âm và dương
Đảo Langerhans (tụy)Đảo Langerhans (tụy) →→ insulininsulin →→ ↓↓ đường máuđường máu
Đường máu tăngĐường máu tăng
Đường máu giảmĐường máu giảm
++
--
feedback (-)
feedback (-)
feedback (-)
feedback (-)
42. 4.4.1. Cơ chế feedback âm4.4.1. Cơ chế feedback âm
Thường gặpThường gặp
Chủ yếu, nhanh nhậyChủ yếu, nhanh nhậy
Ổn định nồng độ hormonỔn định nồng độ hormon
43. Ví dụVí dụ
Cơ chế feedback có thể nhiều cấp:Cơ chế feedback có thể nhiều cấp:
Vùng hạ đồiVùng hạ đồi →→ TRHTRH
↓↓ (+)(+)
Tuyến yênTuyến yên →→ TSHTSH
↓↓ (+)(+)
Tuyến giápTuyến giáp →→TT33, T, T44
Feedback (-) vòng ngắnFeedback (-) vòng ngắn Feedback (-)Feedback (-)
vòng dàivòng dàiFeedback (-)Feedback (-)
vòng ngắnvòng ngắn
Feedback (-) vòng cực ngắnFeedback (-) vòng cực ngắn
44. 4.4.2. C ch feedback d ngơ ế ươ4.4.2. C ch feedback d ngơ ế ươ
Ít gặp.Ít gặp.
Chỉ xảy ra trong một thời gian ngắn sau đóChỉ xảy ra trong một thời gian ngắn sau đó
quay lại kiểu feedback âm bình thường.quay lại kiểu feedback âm bình thường.
Về bản chất: làm mất sự ổn định của nồng độVề bản chất: làm mất sự ổn định của nồng độ
hormon nhưng lại rất cần thiếthormon nhưng lại rất cần thiết
45. Ví dụVí dụ
Cơ chế feeback dương xảy ra vào giữa chu kỳ kinh nguyệt gây phóngCơ chế feeback dương xảy ra vào giữa chu kỳ kinh nguyệt gây phóng
noãn:noãn:
Vùng hạ đồiVùng hạ đồi →→ GnRHGnRH ↑↑
↓↓ (+)(+)
Tuyến yênTuyến yên →→ LHLH ↑↑ Feedback (+)Feedback (+)
↓↓ (+)(+)
Buồng trứngBuồng trứng →→ EstrogenEstrogen ↑↑
46. Cơ chế feedback dương xảy ra khi cơ thể bị stress giúp cơ thểCơ chế feedback dương xảy ra khi cơ thể bị stress giúp cơ thể
chống stress:chống stress:
Vùng hạ đồiVùng hạ đồi →→ CRHCRH ↑↑
↓↓ (+)(+)
Tuyến yênTuyến yên →→ ACTHACTH ↑↑ Feedback (+)Feedback (+)
↓↓ (+)(+)
Vỏ thượng thậnVỏ thượng thận →→ CortisolCortisol ↑↑