SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 81
CHƯƠNG 4
Hệ thống thông tin tổ chức
theo cấp bậc quản lý
Nội Dung
1. CÁC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
2. CÁC LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO
CẤP BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
3. CÁC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LÝ
 Hệ xử lý giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
 Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems - MIS)
 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – Decision Support System (DSS)
 Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (Executive Support System - ESS)
 Hệ tự động văn phòng (Office Automation System - OAS)
 Hệ thống quản lý tri thức (Knowledge Management System - KWMS)
 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI)
 Hệ chuyên gia (Expert System - ES)
Cấp Chiến lược
(Excutive level)
Cấp Chiến thuật
(Managerial level)
Cấp tác nghiệp
(Operational level)
- Người ra QĐ : Nhà QL tầm trung và QL chức năng
(Mid-level Managers and Function Managers)
- HTTT : Tự động hóa việc giám sát và kiểm soát những
hoạt động ở mức điều hành.
- Mục tiêu : Cải tiến năng lực của tổ chức.
- Người ra QĐ : Quản đốc (Foreman) hoặc Giám sát
(Supervisor)
- HTTT : Tự động hóa những sự kiện và
hoạt động lập đi lập lại hàng ngày.
- Mục tiêu : Cải tiến năng lực của tổ chức.
- Người ra QĐ : Nhà quản lý cấp Lãnh đạo (Executive-level Managers)
- HTTT : Tổng hợp những dữ liệu thống kê của tổ chức và dự đoán
trong tương lai.
- Mục tiêu : Cải tiến chiến lược và kế hoạch của tổ chức…
Mô hình các cấp quản lý và việc sử dụng hệ thống thông tin trong việc ra quyết định.
CÁC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC
QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
 HT cấp tác nghiệp (Operational-level system): Giám
sát các giao dịch & các hoạt động cơ bản của tổ
chức
 HT cấp chuyên gia & văn phòng (Knowledge-level
system): hổ trợ chuyên gia & nhân viên văn phòng
 HT cấp chiến thuật (management-level system): hỗ
trợ giám sát, kiểm soát, ra quyết định & các hoạt
động quản trị của nhà quản lý cấp trung
 HT cấp chiến lược (strategic-level system): hỗ trợ
các hoạt động lập kế hoạch dài hạn của nhà quản
lý cấp cao
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
 Hệ xử lý giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
 Các hệ thống thông tin quản lý (Management Information
Systems - MIS)
 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
 Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (Executive Support System -
ESS)
 Hệ tự động văn phòng (Office Automation System - OAS)
 Hệ thống quản lý tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
 Hệ chuyên gia (Expert System - ES)
CÁC LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ
Hệthống xửlý giaodịch
(Transactions Processing System,TPS)
 Mục đích
• TPS giúp cho tổ chức/doanh nghiệp thực hiện và/hoặc theo dõi những
hoạt động hàng ngày (các giao dịch).
• hệ thống thu thập và lưu trữ dữ liệu giao dịch; có thể kiểm soát các quyết
định được tạo ra như một phần trong giao dịch
• Dùng ở cấp tác nghiệp
• Tự động hóa các hoạt động xử lý thông tin lặp lại; gia tăng tốc độ xử lý,
gia tăng độ chính xác; dạt hiệu suất lớn hơn
 Các vấn đề TPS thường đặt ra
• TPS (xây dựng từ năm 50s) giúp nhà quản lý
 Xử lý các giao dịch tự động
VD: Xử lý đơn hàng
 Truy vấn các thông tin liên quan tới các giao dịch đã được xử lý
VD: Khách hàng X có bao nhiêu đơn đặt hàng?
Giá trị là bao nhiêu?
Khách hàng X có mua hàng trong tháng tới (có đơn đặt
hàng chưa)?
Danh sách các khách hàng
Hệthống xửlý giaodịch (tt)
(Transactions Processing System,TPS)
 Hệ TPS:
 TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hành và chương trình TPS. Hệ
thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời.
 TPS theo lô (batch)
Tất cả các giao dịch được tập hợp lại với nhau và được xử lý
chung 1 lần.
 Nhập liệu:
• Thủ công
• Bán tự động
• tự động
Hệthống xửlý giaodịch (tt)
(Transactions Processing System,TPS)
 Cấu trúc của TPS trực tuyến (on-line)
Caùcsöï kieän/
giao dòch
Bieåu
(forms)
Baùo caùo
(reports)
Ñònh kyø
Cô sôû döõ lieäu
cuûaTPS
Giao dieän
Chöông trình TPS
Hệthống xửlý giaodịch (tt)
(Transactions Processing System,TPS)
 Cấu trúc của TPS theo lô (batch)
Các sự kiện/
giaodịch
Tậptin
giaodịch
Tậptin
giaodịch
được sắp xếp
Chương trình
sắp xếp
Chương trình
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệthống xửlý giaodịch (tt)
(Transactions Processing System,TPS)
 Ðặc diểm các thành phần của hệ thống TPS
Thaønh phaàn Ñaëcñieåm
Ñoáitöôïngsöû duïng Caùc nhaân vieânvaø caùc nhaø quaûn lyùcaáp thaáp
(caùctaùcnghieäp)
Döõlieäu Caùc giao dòch haøng ngaøy (cuïtheå,chitieát)
Thuû tuïc Coù caáu truùc vaøchuaån hoùa
Hệthống xửlý giaodịch (tt)
(Transactions Processing System,TPS)
Hệ thống xử lý giao dịch (tt)
(Transactions Processing System, TPS)
Các HT TPS
Hệthống thôngtin quản lý
(ManagementInformationSystem,MIS)
 Mụcđích
 Tạo ra các báo cáo thường xuyênhoặc theo yêu cầu dưới dạng
tóm tắt về hiệu quả hoạtđộng nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quả
đóng góp của các đối tượng giao dịch (khách hàng và nhà cung
cấp).
 Vấn đềđặt ra
 MIS phục vụ cho công tác quản lý (hoạchđịnh, thực hiện và
kiểm soát).
 MIS chỉ quan tâm đến hiệu quả hoạt độngcủa các đốitượng
trong và ngoài tổ chức để có các biện pháp đối xử và phân bổ
nguồnlực thích hợp.
Hệthống thôngtin quản lý
(ManagementInformationSystem,MIS)
 Hệ thống thông tin quản lý (MIS) – cung cấp
thông tin cho việc quản lý tổ chức
 Lấy và tổng hợp dữ liệu từ TPS
 Cho phép các nhà quản lý kiểm soát và điều
khiển các tổ chức
 Cung cấp những thông tin phản hồi chính xác
 Cung cấp các báo cáo đặc biệt trên cơ sở đã
được lập kế hoạch
Hệthống thôngtin quản lý (tt)
(ManagementInformationSystem,MIS)
 Cấutrúc chungcủaMIS
Truyvaán
(queries)
Baùo caùo
(reports)
Bieåu
(forms)
Nhaøquaûn lyù
caáp trung
Cô sôû döõ lieäu
cuûaTPS
Cô sôû döõ lieäu
MIS
-Ñònh kyø
-Baát thöôøng (adhoc)
-Ngoaïi leä
Chöông trìnhMIS
Hệthống thôngtin quản lý (tt)
(ManagementInformationSystem,MIS)
 Đặc điểmMIS
 TPS Hỗ trợ cho trong xửlý và lưu trữ giao dịch
 MIS sử dụng CSDL hợp nhất và hỗ trợ cho nhiều chức năng
trong tổ chức
 MIS đủ mềm dẻo để có thể thích ứng đượcvới những nhucầu
về thông tin của tổ chức
 MIS tạo lớp vỏ an toàn cho HT và phân quyềncho việc truy
nhập HT
 MIS cung cấp thông tin theo thời gian cho các nhà QL, chủ yếu
là các thông tin có cấu trúc
Hệthống thôngtin quản lý (tt)
(ManagementInformationSystem,MIS)
 Đặcđiểmcác thànhphầncủaMIS
Thaønh phaàn Ñaëcñieåm
Ñoái töôïng söû duïng CaùcnhaøQL caáp trung.Nhaø QL hôïp taùc vôùi phaân tích vieân
trong quaù trình xaây döïng MIS.
Döõ lieäu Coùcaáu truùc. Töø 2nguoàn: (1) töø TPS, (2) töø nhaøquaûn lyù (keá
hoaïch).
Thuûtuïc Coùcaáu truùc. Thoângtincaàn taïo ra: (1) Baùo caùo toùm taét ñònh
kyø,(2) Baùo caùo theo yeâu caàu, (3) Baùo caùongoaïi leä.
Hệthống thôngtin quản lý (tt)
(ManagementInformationSystem,MIS)
Ví dụ về HTTT quản lý
Hệthốngthôngtinquảnlý(tt)
(ManagementInformationSystem,MIS)
Ví dụ:
• Dự báo bán hàng (Sales forecasting)
• Dự báo & quản lý tài chánh (Financial management
and forecasting)
• Lập lịch & lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
• Lập kế hoạch & quản lý tồn kho (Inventory
management and planning)
• Định giá sản phẩm & Quảng cáo (Advertising and
product pricing)
Hệhỗ trợ quyết định
(Decision SupportSystem,DSS)
Các dạng quyết định
 Quyết định có cấu trúc: những quyết định có thể đưa ra thông
qua một loạt các thủ tục thực hiện được xác định trước, thường có
tính lặp lại và theo thông lệ
VD: Xác định số lượng đặt hàng, thời điểm mua nguyên vật liệu
 Máy tính hóa hoàn toàn (HTTT xử lý giao dịch)
 Quyết định bán cấu trúc: các nhà quản lý ra quyết định một phần
dựa trên kinh nghiệm đã có, ít có tính lặp lại.
VD: Dự báo bán hàng, Dự trù ngân sách, Phân tích rủi ro
 Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của máy tính
 Quyết định phi cấu trúc: nhà quản lý phải tự đánh giá, và hiểu rõ
các vấn đề được đặt ra, thường không có tính lặp lại.
VD: Thăng tiến cho nhân sự, Giới thiệu công nghệ mới
 Con người ra quyết định, máy tính có thể hỗ trợ một số
phần việc
Hệhỗ trợ quyết định
(Decision SupportSystem,DSS)
Định nghĩa:
 DSS là sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả
năng của MT, cải thiện chất lượng QĐ, là 1 HT hỗ trợ dựa
trên MT giúp cho những nhà QL giải quyết những vấn đề
bán cấu trúc.
 DSS là hệ hỗ trợ RQĐ cho các nhà QL về các vấn đề bán
cấu trúc trong 1 hoàn cảnh nhất định / không thường
xuyên.
 HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)– một hệ thống thông
tin tương tác cung cấp thông tin, các mô hình, và các công
cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định có
tính nửa cấu trúc và không có cấu trúc
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
 Vấn đề đặt ra
DSSdùngđểtrả lờinhữngcâuhỏibấtthường(lâu
lâumớiđặtravàkhônglặp lại)
CácvấnđềDSSgiảiquyếtlà báncấutrúc.
Mục tiêu khôngrõ hoặc nhiều mục tiêu
Số liệu thu thập được không chính xác
Quá trình xử lý số liệu khôngchặt chẽ, khôngrõ ràng
Trongquátrình giảiquyếtvấnđề,sự thamgiacủa
ngườiRQĐlà cựckỳquantrọng.
Hệhỗ trợ quyết định
(Decision SupportSystem,DSS)
Các thành phần chính
 CSDL: tập hợp các dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dàng truy cập
 Các mô hình cơ sở: Các mô hình phân tích và toán
học giải đáp; ví dụ: mô hình nếu – thì và các dạng
phân tích dữ liệu khác
 Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định: cho phép
người sử dụng can thiệp vào CSDL & cơ sở mô hình
Hệhỗ trợ quyết định
(Decision SupportSystem,DSS)
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
 CấutrúcchungcủaDSS
Người sử dụng
DSS
Quaûnlyù
moâ hình
Quaûn lyù
döõ lieäu
Quaûn lyù
ñoái thoaïi
Döõ lieäu töø
MIS
Caùcmoâ hình
DSS
Chöông trìnhDSS
Töông
taùc
-Khaùchhaøng
-Ñoái thuû
-Ngaønhcoâng nghieäp
-Neànkinhteá
Dòch vuï
döõ lieäu ngoaøi
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
 Đặc điểm của DSS
I. Linhñoäng (Flexible)
II.Töông taùc giöõa ngöôøi vaø maùy
(interactive)
III.Khoâng thay theá ngöôøiRQÑ
IV. Thôøi giansoáng ngaén
V. Moâ phoûng theosöïthay ñoåi cuûa
theá giôùi thöïc
VI. Tính ñeán hieän taïivaø döï baùo
töông lai
VII. Chuù yù ñeán keátquaû giaûi
quyeátvaán ñeà
VIII.Ngöôøikhoâng chuyeân coù theå
laøm
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
 ĐặcđiểmcácthànhphầncủaHTDSS
Thaønh phaàn Ñaëcñieåm
Ñoái töôïng söû duïng Caùcnhaø QL caùc caáp (thaáp/trung/cao). NSD cuõng laø
ngöôøi taïo ra DSS.
Döõ lieäu 2 loaïi döõ lieäu: töø beân trong (TPS/MIS), töø beân ngoaøi
(nghieân cöùu thò tröôøng, thoáng keâ,…)
Thuû tuïc Caùcmoâ hình/coâng cuï cuûa DSS. Thoâng tin caàntaïo ra:
Ñoä nhaïy vaø Daïng thöùc/quan heä.
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
Hệhỗ trợ quyết định (tt)
(Decision SupportSystem,DSS)
Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giá và tuyến bay
Công ty vốn Equico Đánh giá đầu tư
Công ty dầu Chaplin Lập kế hoạch và dự báo
Frito-Lay, Inc. Định giá, quảng cáo, & khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hóa quá trình sản xuất
Southern Railway Điều khiển tàu & tuyến đi
Kmart Đánh giá về giá cả SP
United Airlines Lập kế hoạch các chuyến bay
Bộ quốc phòng Mỹ Phân tích hợp đồng cho quốc phòng
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo
(ExecutiveSupport System,ESS)
 Địnhnghĩa
Là 1 HTTTđáp ứng nhucầu thông tin của các nhà quản
trị cấp cao (chiến lược), nhằm mục đích hoạch định và
kiểm soát chiến lược.
 Hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo (ESS) = một hệ
thống tương tác cao cho phép truy cập thông tin từ các
kết quả kiểm soát và tình trạng chung của doanh nghiệp
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo
(ExecutiveSupport System,ESS)
 Mục tiêu
 Phục vụ nhu cầu TT cho ban lãnh đạo, Sử dụng cả thông tin bên trong và
thông tin cạnh tranh
 Giao tiếp cực kỳ thân thiện với NSD
 Được thiết kế cho những nhu cầu riêng của CEO  Đáp ứng được phong
cách RQĐ của từng nhà lãnh đạo
 Có khả năng theo dõi và giám sát đúng lúc và hiệu quả
 Có khả năng đi từ vấn đề khái quát đến các chi tiết
 Có khả năng lọc, nén, và tìm kiếm những dữ liệu và TT quan trọng
Ví dụ:
􀂅 ROYAL BANK OF CANADA: Hệ thống theo dõi các danh mục đầu tư cung
cấp các thông tin về rủi ro
􀂅 U.S. GENERAL SERVICES ADMINISTRATION: nhanh chóng, dễ dàng
xem các tài sản*
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt)
(ExecutiveSupport System,ESS)
 CấutrúcchungcủamộtESS
CSDL moâi tröôøng/
dòch vuï döõ lieäu
tröïc tuyeán
OASdata
Laõnh ñaïo/
Nhaøquaûn lyù
Chöông trình ESS
Ngöôøi quaûn lyù
chöông trình
MISdata DSS models
Ñoà thò Baùo caùo
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt)
(ExecutiveSupport System,ESS)
 Đặcđiểmcác thànhphầncủaESS
Thaønh phaàn Ñaëcñieåm
Ñoáitöôïngsöû duïng Caùc nhaø QL caáp cao. NSDcoù íthieåu bieátveà coâng
ngheä thoâng tin.
Döõ lieäu 2 loaïi döõ lieäu:töø beân trong (TPS/MIS/DSS),töø beân
ngoaøi(nghieân cöùu thò tröôøng, thoáng keâ,…)
Thuû tuïc Toång hôïp cao, caùc phöông tieänbieåu dieãn deãnhìn,
deã söûduïng.
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt)
(ExecutiveSupport System,ESS)
Đặc điểm chính của ESS
􀂅 Truy cập được thực trạng hiện tại
􀂅 Thư điện tử
􀂅 CSDL bên ngoài
􀂅 Xử lý văn bản
􀂅 bảng tính
􀂅 Tự động lập file
􀂅 Phân tích xu hướng
􀂅 Các cách trình bày kết quả khác nhau
Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt)
(ExecutiveSupport System,ESS)
Lợi ích:
 Linh hoạt
 Có khả năng phân tích, so sánh, và xác định
các xu hướng
 Hỗ trợ đồ họa để khám phá các tình huống
 Thực hiện kiểm soát
 Cập nhật, cho phép dòng dữ liệu theo sát các
hoạt động
Hệ thông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt)
(Executive Support System, ESS)
HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
 HTTT tự động hóa văn phòng là một hệ
thống dựa trên máy tính nhằm thu thập,
xử lý, lưu trữ, và gửi thông báo, tin nhắn,
tài liệu, và các dạng truyền tin khác giữa
các cá nhân, các nhóm làm việc, và các
tổ chức khác nhau
HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
Ví dụ về hệ thống thông tin tự động hóa văn phòng
HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
 Ưu điểm
• Truyền thông hiệu quả hơn
• Truyền thông trong thời gian ngắn hơn
• Giảm thời gian lặp lại các cuộc gọi, tránh khả năng người
nhận chưa sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax)
• Loại bỏ việc thất lạc thư trong quá trình gửi
 Nhược điểm
• Chi phí cho phần cứng khá lớn
• Người sử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công
việc
• An toàn thông tin của doanh nghiệp bị đe dọa và thường
nhận được những thông tin không mong muốn, gây gián
đoạn công việc
HTTT quản lý tri thức (KMS)
Tri thức là "những cảm nhận, hiểu biết và
bí quyết thực tế mà chúng ta có-là nguồn
lực cơ bản cho phép chúng ta hành động
một cách thông minh." theo Wiig, 1996.
đặc điểm: tri thức được hình thành từ
não người, con người sử dụng tri thức để
tư duy và ra các quyết định tạo ra giá trị.
Quá trình phát triển tri thức luôn gắn liền
với học hỏi, đổi mới và sáng tạo.
HTTT quản lý tri thức
HTTT quản lý tri thức
Các loại tri thức:
 Biết cái gì (Know-what): tri thức về sự kiện.
 Biết tại sao (Know-why): tri thức về thế giới tự nhiên, xã
hội và suy nghĩ của con người.
 Biết ai đó (Know-who): về thế giới của các quan hệ xã hội,
là tri thức về ai biết cái gì và ai đó được những gì. Việc
biết được những người cần thiết đôi khi còn quan trọng
đối với quản lý hơn là biết được các nguyên tắc quản lý.
 Biết chỗ và biết thời gian (Know-where và Know when):
đang ngày càng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt và
năng động.
 Biết cách làm (Know-how): các kỹ năng và khả năng thực
hành thành thạo công việc.
HTTT quản lý tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng:
 Tri thức tường minh: tri thức đã được "mã hoá" và dễ
dàng chuyển giao từ người này sang người khác,
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức, các
quy trình, quy tắc, hướng dẫn công việc, chuẩn mực
hoạt động, cơ sở dữ liệu,… những tri thức này thường
học được qua giáo dục và đào tạo chính quy.
 Tri thức ẩn tàng là những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế, dạng tri thức này thường ẩn trong mỗi
cá nhân và rất khó "mã hóa", thường bao gồm: niềm tin,
giá trị, kinh nghiệm, bí quyết, kỹ năng,…
HTTT quản lý tri thức
Sơ đồ 2: Sự phân biệt giữa tri thức tường minh và tri thức ẩn tàng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hóa)
Tri thức ẩn tàng
(Bí quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tính
•Dễ dàng được hệ thống hóa
Có thể lưu trữ
Có thể chuyển giao, truyền đạt
•Được diễn đạt và chỉa sẻ một cách
dễ dàng
Mang tính cá nhân
Mang tính bối cảnh cụ thể
Khó khăn trong việc chính
thức hóa
Rất khó tiếp nhận, truyền đạt
và chia sẻ
Nguồn
Các tài liệu chỉ dẫn họat động
Các chính sách và thủ tục của tổ
chức
•Các báo cáo và cơ sở dữ liệu
Các quá trình kinh doanh và
truyền đạt phi chính thức
Các kinh nghiệm cá nhân
•Sự thấu hiểu mang tính lịch
sử
HTTT quản lý tri thức
Quá trình chuyển đổi các tri thức ẩn tàng (mang tính chủ quan)
thành các tri thức tường minh được hệ thống hóa (mang tính
khách quan), Nonaka và Takeuchi đã nhận dạng 4 quá trình khác
nhau:
 Chia sẻ tri thức (Xã hội hóa): Quá trình chia sẻ những kinh
nghiệm và tạo ra tri thức ẩn tàng;
 Thu thập & mã hóa tri thức (Sự ngoại hiện): quá trình nối kết
các tri thức ẩn tàng thành các khái niệm rõ ràng;
 Tạo tri thức (Kết hợp): quá trình phân lọai và hội nhập thành
các tri thức hiện hữu; và
 Phân phối tri thức (Sự tiếp thu): quá trình biến các tri thức hiện
hữu thành tri thức ẩn tàng.
HTTT quản lý tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lý tri thức:
 Quản lý tri thức là một quá trình bao gồm các hoạt động
cơ bản: kiến tạo, khai thác, sử dụng, chia sẻ và phát
triển nguồn tài sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giá
trị.
 Quản lý tri thức cần phải quan tâm đến cả 2 loại tri thức:
tri thức tường minh và tri thức ẩn tàng.
 Quản lý tri thức cần tiếp cận một cách có hệ thống và
mang tính chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược và
mục tiêu kinh doanh.
HTTT quản lý tri thức
Các yếu tố cơ bản trong quản lý tri thức
 Con người: tạo ra tri thức và sử dụng tri thức để làm việc
và tạo giá trị.
 Quy trình: quản lý tri thức nhất thiết phải gắn liền với các
quá trình kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp.
 Công nghệ: CNTT bao gồm cả phần cứng và phần mềm
có vai trò cũng rất quan trọng trong quản lý tri thức, nó là
công cụ để lưu trữ, chuyên chở, chia sẻ tri thức và qua đó
tăng cường khả năng đóng góp của tri thức cho phát triển.
HTTT quản lý tri thức
Đặc điểm trong quản lý tri thức
 Quản lý tri thức là công việc tốn kém
 Quản lý tri thức hiệu quả đòi hỏi phải xây dựng một hệ
thống giải pháp lai ghép giữa con người và công nghệ
 Quản lý tri thức cần phải có những người quản lý có kiến
thức
 Quản lý tri thức có lợi từ việc sắp xếp, định hướng nhiều
hơn là từ các mô hình, được xây dựng từ thị trường hơn
là từ hệ thống cấp bậc
 Chia sẻ và sử dụng thông tin thường không phải là một
hành động tự nhiên
 Quản lý tri thức có ý nghĩa là phát triển quá trình xử lý tri
thức
 Quản lý tri thức không bao giờ có điểm dừng
HTTT quản lý tri thức
 HTTT quản lý tri thức (KWS): các hệ thống
được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức
hơn là chia sẻ thông tin
 Hỗ trợ việc phân loại dữ liệu và thông tin,
kiểm soát, thiết kế, lập kế hoạch và lịch hành
động, tạo ra các giải pháp khác nhau để giải
quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh
nghiệp
HTTT quản lý tri thức
Vai trò của HTTT quản lý tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhân công tri thức là những tác nhân thay đổi
tổ chức
HTTT quản lý tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lý tri thức
Thông tin & HT làm việc tri thức: Công việc thông tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lý thông tin,
được thực hiện bởi các nhân viên thông tin phân thành 2
nhóm:
Nhân viên dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lý & phân tán
thông tin. Ví dụ như thư ký, nhân viên kinh doanh, kế toán...
Nhân viên tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
& thông tin. Ví dụ như nhà thiết kế, nhà nghiên cứu, kiến trúc
sư, luật sư...
 Nhân viên dữ liệu và nhân viên tri thức có yêu cầu về thông
tin và HT hỗ trợ cho họ khác nhau.
HTTT quản lý tri thức
So sánh việc xử lý kiến thức và xử lý thông tin thông thường
HTTT quản lý tri thức
Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng
Văn phòng có 3 chức năng cơ bản:
Quản lý & kết hợp các công việc của các nhân viên dữ
liệu & tri thức.
Kết nối công việc của các nhân viên thông tin tại chổ với
tất cả các cấp và các chức năng của tổ chức.
Kết nối tổ chức với thế giới bên ngoài bao gồm khách
hàng, nhà cung ứng, đại diện chính phủ và các kiểm
toán viên bên ngoài.
HTTT quản lý tri thức
Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng
Các hoạt động chính của nhân viên văn phòng:
Quản lý tài liệu bao gồm việc tạo ra, lưu trữ, lấy ra và
phát tán.
Lập lịch biểu cho các cá nhân & nhóm làm việc.
Truyền thông bao gồm khởi động, nhận & quản lý truyền
thông dựa trên văn bản giấy, số hóa hay giọng nói cho
các cá nhân & nhóm làm việc.
Quản lý dữ liệu về nhân viên, khách hàng và nhà cung
ứng.
HTTT quản lý tri thức
Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng
Các HT văn phòng tiêu biểu:
Hoạt động văn
phòng
Công nghệ
Quản lý tài liệu Word processing, desktop publishing, document
imaging, Web publishing, work flow managers
Lập lịch Electronic calendars, groupware, intranets
Truyền thông E-mail, voice mail, digital answering systems,
groupware, intranets
Quản lý dữ liệu Desktop database, spreadsheets, user-friendly
interfaces to mainframe databases.
Công cụ của hệ thống hỗ trợ nhóm
HTTT quản lý tri thức
Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
HTTT quản lý tri thức
Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
 Hỗ trợ truyền thông bằng cách hỗ trợ
các cuộc họp
 Dẫn hướng cho việc suy nghĩ và tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhóm
 Phát triển các kế hoạch định trước
 Tăng khả năng tham gia
 Tạo một không khí cởi mở và hợp tác
 Tạo sự tự do chỉ trích các ý kiến
 Nhằm mục tiêu đánh giá
 Tổ chức và đánh giá các ý kiến
 Thiết lập thứ tự ưu tiên và tạo các quyết định
 Tạo tài liệu của cuộc gặp
 Truy cập các thông tin bên ngoài
 Sự bảo toàn “những ghi nhớ của tổ chức”
HTTT quản lý tri thức
Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
Đặc tính riêng của quá trình ra quyết định theo nhóm
 Đặc tính riêng của mỗi nhóm
 Đặc tính của nhiệm vụ mà nhóm phải triển khai
 Tổ chức mà nhóm đang làm việc
 Sử dụng các công nghệ thông tin như hệ thống gặp
mặt điện tử và hệ thống tạo quyết định theo nhóm
 Quá trình liên hệ và tạo quyết định mà nhóm đang
sử dụng
HTTT quản lý tri thức
Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
HTTT quản lý tri thức
Tạo tri thức: Hệ thống công việc tri thức
Nhân viên tri thức thực hiện 3 vai trò chính yếu quan
trọng đối với tổ chức và nhà quản lý:
 Giữ cho tổ chức có thể theo kịp với thế giới bên
ngoài về tri thức trong lĩnh vực công nghệ, khoa học,
tư tưởng xã hội và nghệ thuật.
 Phục vụ như nhà tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ, tạo nên các thay đổi và cơ hội.
 Hành động như nhân tố đánh giá, khởi động và
khuyến khích các dự án thay đổi.
HTTT quản lý tri thức
Tạo tri thức: Hệ thống công việc tri thức
Yêu cầu đối với HTTT quản lý tri thức
 Phải liên hệ được với nhiều nguồn thông tin và
dữ liệu bên ngoài doanh nghiệp
 Đòi hỏi các phần mềm hỗ trợ đồ họa, phân
tích, quản lý tài liệu, dữ liệu, và có khả năng
truyền thông ở mức cao hơn các hệ thống
khác
 Phải được hỗ trợ về phần cứng
 Có những giao diện tiện ích
 Phải sử dụng các máy trạm mạnh hơn so với
các máy vi tính thông thường
HTTT quản lý tri thức (KMS)
Thu thập & mã hóa tri thức
Các loại HTTT quản lý tri thức
 Trí tuệ nhân tạo
 Hệ thống chuyên gia
Hệ thống trí tuệ nhân tạo
(Artificial Intelligence - AI)
 Phát triển các chương trình máy tính để thực hiện
một số các hành vi tri thức của con người
 Giúp cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
 Phục vụ cho một số các lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống trí tuệ nhân tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
 Tự động hóa
 Nhận dạng các cảnh động (hệ thống vệ
tinh)
 Nhận dạng âm thanh
 Máy tự học
Hệchuyên gia
(ExpertSystem,ES)
 Chuyên gia là nhữngngười có kiến thức và kinh nghiệm đặc biệt
trong lĩnh vực cần giải quyếtvấn đề.
VD:Chọn lựa thiết bị,ngânsách cho quảngcáo,chiến lược quảng
cáo.
 ES là HT dựa trên máy tính (gồm phần cứng và phần mềm máy
tính)giúp nhà QL giải quyếtcác vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn.
 ES là 1 nhánh của trí tuệ nhân tạo được áp dụng trong nhiều lĩnh
vực khác nhau.
VD:Chẩn đoán y học,thăm dò mìn,quảnlý tài sản,lập kế hoạch
công ty, tư vấn thuế,đặtgiá thầu,…
Hệchuyên gia
(ExpertSystem,ES)
Hệ thống chuyên gia (Expert System - ES)
 Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức
cho các lĩnh vực ứng dụng và các thủ tục
can thiệp để giải quyết các vấn đề mà
thông thường phải yêu cầu tới các chuyên
gia giải quyết
 Kiến thức sâu trong một lĩnh vực hẹp
 Thường sử dụng quy luật nếu-thì
 Cơ sở dữ liệu chuyên gia
Hệchuyên gia
(ExpertSystem,ES)
Các thành phần của hệ thống chuyên gia
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
 Cấutrúc chungcủa ES
Kieán thöùc
chuyeângia
(Quy taéc)
Heä thoáng
thuthaäp
kieán thöùc
Maùysuy luaän
(Ñieàu kieänkeát luaän)
Heä thoáng
giaûi thích
Giao dieän
ngöôøi söû duïng
Nhaøquaûn lyù/
Ngöôøi söû duïng
Cô sôû kieánthöùc
Kieán thöùc
chuyeângia
(caùc quytaéc)
Caùcsöï kieän
cuïtheå
(CSDL)
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
 Đặc điểmcủa ES
 Áp dụng kiến thức 1 lĩnh vực riêng biệt cho 1 hoàn cảnh hay 1
vấn đề khôngchắc chắn hay thiếu thông tin.
 Đưa ra những giải pháp về hiệu quảvà kết quả, như chẩn đoán 1
vấn đề,đánh giá 1hoàn cảnh,cho lời khuyên,…
 Giải thích và lý giải các lời khuyênmà nó đưa ra.
 Cung cấp thông tin thêm về lĩnh vực chuyên gia.
 Nhận ra những hạn chế của mình trong lĩnh vực này và biết
luôn những chuyêngia khác có thể cho lời khuyên.
 Cải thiện kiến thức và chuyênmôn nếu được “học” thêm bằng
cách cho thêm kiến thức vào.
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
 Ích lợi của ES
Bảotồn đượctri thứccủachuyêngia.
Giúpchonhiềungườicócùngtrình độ“chuyêngia”
đểRQĐ.
Tănghiệuquảcủaquátrình RQĐ.
QĐnhấtquán,ít phụthuộcvàoconngười.
Cóthểdùnglàmcôngcụhuấnluyệntuyệtvời.
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
Ưu điểm
 Hoàn thành các phần công việc thậm chí nhanh hơn một
chuyên gia
 Tỷ lệ sai sót khá thấp (đôi khi còn thấp hơn một chuyên gia)
 Có khả năng tạo được những lời khuyên phù hợp và không
thay đổi
 Có thể đóng vai trò của một chuyên gia hiếm ở một lĩnh vực
hẹp
 Khi được sử dụng cho mục đích đào tạo, ES giúp quá trình
học hiệu quả hơn
 Có thể sử dụng ES cho những môi trường gây nguy hiểm
cho con người
 Có thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
 Có thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nào
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
Nhược điểm của ES
 Giới hạn về mặt công nghệ
 Khó thu thập kiến thức cho ES
 Phải xác định được ai là chuyên gia cho lĩnh vực
đang quan tâm
 Phải có sự thống nhất giữa các chuyên gia trong
cùng lĩnh vực về giải pháp cho một vấn đề cụ thể
 Chuyên gia phải sẵn sàng hợp tác với các nhân công
kiến thức
 Khó duy trì các chuyên gia trong một tổ chức
Hệchuyên gia (tt)
(ExpertSystem,ES)
Các lĩnh vực ứng dụng
 Phân loại
 Chẩn bệnh
 Điều khiển
 Kiểm soát các quá trình
 Thiết kế
 Lập kế hoạch và lịch trình
 Tạo các lựa chọn
 SosánhDSSvàES
Ñaëcñieåm DSS ES
Muïctieâu Hoã trôï ngöôøi RQÑ baèng caùchtraû
lôøi truyvaán cuûa ngöôøi RQÑ
Thay theá vaø laëp laïilôøi khuyeâncuûa
caùc chuyeân gia
Aikhuyeân/RQÑ Con ngöôøi vaø / hay heä thoáng Heä thoáng
Söï ñònh höôùng chính RQÑ Truyeànñaït chuyeân moân (ngöôøi-maùy-
ngöôøi) vaø cho lôøi khuyeân
Höôùng hoûi Ngöôøi hoûi maùy Maùy hoûi ngöôøi
Baûn chaát hoã trôï Caù nhaân, nhoùm, toå chöùc Caù nhaân (chuû yeáu), vaø nhoùm
Hệ chuyên gia (tt)
(Expert System, ES)
 SosánhDSSvàES(tt)
Ñaëcñieåm DSS ES
Phöông phaùp xöû lyù chính Soá Kyùhieäu
Ñaëctính cuûalónh vöïc
vaán ñeà
Phöùc taïp, toång hôïp Phaïm vi heïp
Loaïi vaán ñeà Ñaëcbieät, tình huoáng, duynhaát Laëp laïi
Côsôû döõ lieäu Döõ kieän(söï kieänvaø soá) Döõ kieänvaø thuûtuïc
Khaû naêng suy luaän Khoâng Coù, giôùi haïn
Khaû naêng giaûi thích Giôùi haïn Coù
Hệ chuyên gia (tt)
(Expert System, ES)
Tương quan giữa các hệ thống
Bài tập nhóm
Hãy tìm hiểu về các trang web hoặc các
hệ thống phần mềm dùng trong quản lý
hiện có tại Việt Nam, chọn lựa 2 website
hoặc 2 hệ thống con trên website hoặc 2
hệ thống phần mềm tiêu biểu cho 2 loại
hệ thống theo cấp bậc quản lý khác
nhau mà bạn đã học. Giới thiệu về trang
web hay hệ thống phần mềm, phân loại
hệ thống của nó và giải thích.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdf
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdfChương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdf
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdfLanAnh5100
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsThanh Uyển
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũLe Nguyen Truong Giang
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAYĐề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)MasterCode.vn
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCSophie Lê
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tung Ha
 
Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Le Nguyen Truong Giang
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilkthaoweasley
 
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5Thùy Dung Hoàng
 
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1ductran88
 

Mais procurados (20)

Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
Chương 7: thương mại điện tử và các hệ thống thông tin quản lý giữa các tổ chức
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdf
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdfChương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdf
Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin.pdf
 
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logisticsCâu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
Câu hỏi trắc nghiệm tổng quan về logistics
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAYĐề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAY
Đề tài: Thương mại điện tử và thực trạng, giải pháp ở Việt Nam, HAY
 
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
Hệ thống thông tin quản lý - Bài 2 Tổng quan về hệ thống thông tin (phần 2)
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
 
Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Httt bai tap
Httt bai tapHttt bai tap
Httt bai tap
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
 
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5
Chiến lược đa dạng hóa của công ty Vinamilk_Tình huống số5
 
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1Giáo trình hệ thống thông tin quản lý  chương 1
Giáo trình hệ thống thông tin quản lý chương 1
 

Semelhante a Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

Tiểu luận kinh doanh.
Tiểu luận kinh doanh.Tiểu luận kinh doanh.
Tiểu luận kinh doanh.ssuser499fca
 
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docx
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docxCHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docx
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docxPhngOanh48
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdfThoMyNguyn17
 
Hỗ trợ ra quyết định
Hỗ trợ ra quyết địnhHỗ trợ ra quyết định
Hỗ trợ ra quyết địnhlmphuong06
 
Chuong 1 httt-oo
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-ooYen Hoang
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
He ho tro quyet dinh
He ho tro quyet dinhHe ho tro quyet dinh
He ho tro quyet dinhIT
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1vtt167
 
Chuyen de7
Chuyen de7Chuyen de7
Chuyen de7ecafe24g
 
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Snoozeloop AF
 

Semelhante a Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý (20)

Tiểu luận kinh doanh.
Tiểu luận kinh doanh.Tiểu luận kinh doanh.
Tiểu luận kinh doanh.
 
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docx
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docxCHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docx
CHƯƠNG 3 PHÂN LOẠI CÁC HTTT.docx
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
 
Hỗ trợ ra quyết định
Hỗ trợ ra quyết địnhHỗ trợ ra quyết định
Hỗ trợ ra quyết định
 
Nhan thuc ve he dieu hanh doanh nghiep bfo v8
Nhan thuc ve he dieu hanh doanh nghiep bfo v8Nhan thuc ve he dieu hanh doanh nghiep bfo v8
Nhan thuc ve he dieu hanh doanh nghiep bfo v8
 
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán hàng.docx
 
Chuong 1.ppt
Chuong 1.pptChuong 1.ppt
Chuong 1.ppt
 
Chuong 1 httt-oo
Chuong 1   httt-ooChuong 1   httt-oo
Chuong 1 httt-oo
 
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặtHệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
Hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp và kế toán tiền mặt
 
Gt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tinGt pttk he_thong_thong_tin
Gt pttk he_thong_thong_tin
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
 
C1
C1C1
C1
 
Cơ sở lý luận của phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự.docx
Cơ sở lý luận của phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự.docxCơ sở lý luận của phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự.docx
Cơ sở lý luận của phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự.docx
 
He ho tro quyet dinh
He ho tro quyet dinhHe ho tro quyet dinh
He ho tro quyet dinh
 
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1Phân tích thiết kế HTTT chương 1
Phân tích thiết kế HTTT chương 1
 
ChuyenDe7.pdf
ChuyenDe7.pdfChuyenDe7.pdf
ChuyenDe7.pdf
 
Chuyen de7
Chuyen de7Chuyen de7
Chuyen de7
 
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
Gioi thieu phan mem quan ly nhan su tien luong comtek.hrm v2
 
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docxCơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
Cơ sở lý luận về phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lí bán hàng.docx
 

Último

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 

Último (20)

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 

Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý

  • 1. CHƯƠNG 4 Hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý
  • 2. Nội Dung 1. CÁC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC 2. CÁC LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ 3. CÁC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LÝ  Hệ xử lý giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)  Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems - MIS)  Hệ thống hỗ trợ ra quyết định – Decision Support System (DSS)  Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (Executive Support System - ESS)  Hệ tự động văn phòng (Office Automation System - OAS)  Hệ thống quản lý tri thức (Knowledge Management System - KWMS)  Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI)  Hệ chuyên gia (Expert System - ES)
  • 3. Cấp Chiến lược (Excutive level) Cấp Chiến thuật (Managerial level) Cấp tác nghiệp (Operational level) - Người ra QĐ : Nhà QL tầm trung và QL chức năng (Mid-level Managers and Function Managers) - HTTT : Tự động hóa việc giám sát và kiểm soát những hoạt động ở mức điều hành. - Mục tiêu : Cải tiến năng lực của tổ chức. - Người ra QĐ : Quản đốc (Foreman) hoặc Giám sát (Supervisor) - HTTT : Tự động hóa những sự kiện và hoạt động lập đi lập lại hàng ngày. - Mục tiêu : Cải tiến năng lực của tổ chức. - Người ra QĐ : Nhà quản lý cấp Lãnh đạo (Executive-level Managers) - HTTT : Tổng hợp những dữ liệu thống kê của tổ chức và dự đoán trong tương lai. - Mục tiêu : Cải tiến chiến lược và kế hoạch của tổ chức… Mô hình các cấp quản lý và việc sử dụng hệ thống thông tin trong việc ra quyết định. CÁC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
  • 4. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
  • 5.  HT cấp tác nghiệp (Operational-level system): Giám sát các giao dịch & các hoạt động cơ bản của tổ chức  HT cấp chuyên gia & văn phòng (Knowledge-level system): hổ trợ chuyên gia & nhân viên văn phòng  HT cấp chiến thuật (management-level system): hỗ trợ giám sát, kiểm soát, ra quyết định & các hoạt động quản trị của nhà quản lý cấp trung  HT cấp chiến lược (strategic-level system): hỗ trợ các hoạt động lập kế hoạch dài hạn của nhà quản lý cấp cao CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
  • 6. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ & THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
  • 7.  Hệ xử lý giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)  Các hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems - MIS)  Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System - DSS)  Hệ thống trợ giúp lãnh đạo (Executive Support System - ESS)  Hệ tự động văn phòng (Office Automation System - OAS)  Hệ thống quản lý tri thức (Knowledge Management System - KMS)  Hệ chuyên gia (Expert System - ES) CÁC LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC QUẢN LÝ
  • 8. Hệthống xửlý giaodịch (Transactions Processing System,TPS)  Mục đích • TPS giúp cho tổ chức/doanh nghiệp thực hiện và/hoặc theo dõi những hoạt động hàng ngày (các giao dịch). • hệ thống thu thập và lưu trữ dữ liệu giao dịch; có thể kiểm soát các quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch • Dùng ở cấp tác nghiệp • Tự động hóa các hoạt động xử lý thông tin lặp lại; gia tăng tốc độ xử lý, gia tăng độ chính xác; dạt hiệu suất lớn hơn  Các vấn đề TPS thường đặt ra • TPS (xây dựng từ năm 50s) giúp nhà quản lý  Xử lý các giao dịch tự động VD: Xử lý đơn hàng  Truy vấn các thông tin liên quan tới các giao dịch đã được xử lý VD: Khách hàng X có bao nhiêu đơn đặt hàng? Giá trị là bao nhiêu? Khách hàng X có mua hàng trong tháng tới (có đơn đặt hàng chưa)? Danh sách các khách hàng
  • 9. Hệthống xửlý giaodịch (tt) (Transactions Processing System,TPS)  Hệ TPS:  TPS trực tuyến (online) Nối trực tiếp giữa người điều hành và chương trình TPS. Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời.  TPS theo lô (batch) Tất cả các giao dịch được tập hợp lại với nhau và được xử lý chung 1 lần.  Nhập liệu: • Thủ công • Bán tự động • tự động
  • 10. Hệthống xửlý giaodịch (tt) (Transactions Processing System,TPS)  Cấu trúc của TPS trực tuyến (on-line) Caùcsöï kieän/ giao dòch Bieåu (forms) Baùo caùo (reports) Ñònh kyø Cô sôû döõ lieäu cuûaTPS Giao dieän Chöông trình TPS
  • 11. Hệthống xửlý giaodịch (tt) (Transactions Processing System,TPS)  Cấu trúc của TPS theo lô (batch) Các sự kiện/ giaodịch Tậptin giaodịch Tậptin giaodịch được sắp xếp Chương trình sắp xếp Chương trình TPS Định kỳ Cơ sở dữ liệu của TPS Giao diện
  • 12. Hệthống xửlý giaodịch (tt) (Transactions Processing System,TPS)  Ðặc diểm các thành phần của hệ thống TPS Thaønh phaàn Ñaëcñieåm Ñoáitöôïngsöû duïng Caùc nhaân vieânvaø caùc nhaø quaûn lyùcaáp thaáp (caùctaùcnghieäp) Döõlieäu Caùc giao dòch haøng ngaøy (cuïtheå,chitieát) Thuû tuïc Coù caáu truùc vaøchuaån hoùa
  • 13. Hệthống xửlý giaodịch (tt) (Transactions Processing System,TPS)
  • 14. Hệ thống xử lý giao dịch (tt) (Transactions Processing System, TPS) Các HT TPS
  • 15. Hệthống thôngtin quản lý (ManagementInformationSystem,MIS)  Mụcđích  Tạo ra các báo cáo thường xuyênhoặc theo yêu cầu dưới dạng tóm tắt về hiệu quả hoạtđộng nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quả đóng góp của các đối tượng giao dịch (khách hàng và nhà cung cấp).  Vấn đềđặt ra  MIS phục vụ cho công tác quản lý (hoạchđịnh, thực hiện và kiểm soát).  MIS chỉ quan tâm đến hiệu quả hoạt độngcủa các đốitượng trong và ngoài tổ chức để có các biện pháp đối xử và phân bổ nguồnlực thích hợp.
  • 16. Hệthống thôngtin quản lý (ManagementInformationSystem,MIS)  Hệ thống thông tin quản lý (MIS) – cung cấp thông tin cho việc quản lý tổ chức  Lấy và tổng hợp dữ liệu từ TPS  Cho phép các nhà quản lý kiểm soát và điều khiển các tổ chức  Cung cấp những thông tin phản hồi chính xác  Cung cấp các báo cáo đặc biệt trên cơ sở đã được lập kế hoạch
  • 17. Hệthống thôngtin quản lý (tt) (ManagementInformationSystem,MIS)  Cấutrúc chungcủaMIS Truyvaán (queries) Baùo caùo (reports) Bieåu (forms) Nhaøquaûn lyù caáp trung Cô sôû döõ lieäu cuûaTPS Cô sôû döõ lieäu MIS -Ñònh kyø -Baát thöôøng (adhoc) -Ngoaïi leä Chöông trìnhMIS
  • 18. Hệthống thôngtin quản lý (tt) (ManagementInformationSystem,MIS)  Đặc điểmMIS  TPS Hỗ trợ cho trong xửlý và lưu trữ giao dịch  MIS sử dụng CSDL hợp nhất và hỗ trợ cho nhiều chức năng trong tổ chức  MIS đủ mềm dẻo để có thể thích ứng đượcvới những nhucầu về thông tin của tổ chức  MIS tạo lớp vỏ an toàn cho HT và phân quyềncho việc truy nhập HT  MIS cung cấp thông tin theo thời gian cho các nhà QL, chủ yếu là các thông tin có cấu trúc
  • 19. Hệthống thôngtin quản lý (tt) (ManagementInformationSystem,MIS)  Đặcđiểmcác thànhphầncủaMIS Thaønh phaàn Ñaëcñieåm Ñoái töôïng söû duïng CaùcnhaøQL caáp trung.Nhaø QL hôïp taùc vôùi phaân tích vieân trong quaù trình xaây döïng MIS. Döõ lieäu Coùcaáu truùc. Töø 2nguoàn: (1) töø TPS, (2) töø nhaøquaûn lyù (keá hoaïch). Thuûtuïc Coùcaáu truùc. Thoângtincaàn taïo ra: (1) Baùo caùo toùm taét ñònh kyø,(2) Baùo caùo theo yeâu caàu, (3) Baùo caùongoaïi leä.
  • 20. Hệthống thôngtin quản lý (tt) (ManagementInformationSystem,MIS) Ví dụ về HTTT quản lý
  • 21. Hệthốngthôngtinquảnlý(tt) (ManagementInformationSystem,MIS) Ví dụ: • Dự báo bán hàng (Sales forecasting) • Dự báo & quản lý tài chánh (Financial management and forecasting) • Lập lịch & lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing planning and scheduling) • Lập kế hoạch & quản lý tồn kho (Inventory management and planning) • Định giá sản phẩm & Quảng cáo (Advertising and product pricing)
  • 22. Hệhỗ trợ quyết định (Decision SupportSystem,DSS) Các dạng quyết định  Quyết định có cấu trúc: những quyết định có thể đưa ra thông qua một loạt các thủ tục thực hiện được xác định trước, thường có tính lặp lại và theo thông lệ VD: Xác định số lượng đặt hàng, thời điểm mua nguyên vật liệu  Máy tính hóa hoàn toàn (HTTT xử lý giao dịch)  Quyết định bán cấu trúc: các nhà quản lý ra quyết định một phần dựa trên kinh nghiệm đã có, ít có tính lặp lại. VD: Dự báo bán hàng, Dự trù ngân sách, Phân tích rủi ro  Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của máy tính  Quyết định phi cấu trúc: nhà quản lý phải tự đánh giá, và hiểu rõ các vấn đề được đặt ra, thường không có tính lặp lại. VD: Thăng tiến cho nhân sự, Giới thiệu công nghệ mới  Con người ra quyết định, máy tính có thể hỗ trợ một số phần việc
  • 23. Hệhỗ trợ quyết định (Decision SupportSystem,DSS) Định nghĩa:  DSS là sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT, cải thiện chất lượng QĐ, là 1 HT hỗ trợ dựa trên MT giúp cho những nhà QL giải quyết những vấn đề bán cấu trúc.  DSS là hệ hỗ trợ RQĐ cho các nhà QL về các vấn đề bán cấu trúc trong 1 hoàn cảnh nhất định / không thường xuyên.  HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)– một hệ thống thông tin tương tác cung cấp thông tin, các mô hình, và các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các quyết định có tính nửa cấu trúc và không có cấu trúc
  • 24. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS)  Vấn đề đặt ra DSSdùngđểtrả lờinhữngcâuhỏibấtthường(lâu lâumớiđặtravàkhônglặp lại) CácvấnđềDSSgiảiquyếtlà báncấutrúc. Mục tiêu khôngrõ hoặc nhiều mục tiêu Số liệu thu thập được không chính xác Quá trình xử lý số liệu khôngchặt chẽ, khôngrõ ràng Trongquátrình giảiquyếtvấnđề,sự thamgiacủa ngườiRQĐlà cựckỳquantrọng.
  • 25. Hệhỗ trợ quyết định (Decision SupportSystem,DSS) Các thành phần chính  CSDL: tập hợp các dữ liệu được tổ chức sao cho dễ dàng truy cập  Các mô hình cơ sở: Các mô hình phân tích và toán học giải đáp; ví dụ: mô hình nếu – thì và các dạng phân tích dữ liệu khác  Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định: cho phép người sử dụng can thiệp vào CSDL & cơ sở mô hình
  • 26. Hệhỗ trợ quyết định (Decision SupportSystem,DSS)
  • 27. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS)  CấutrúcchungcủaDSS Người sử dụng DSS Quaûnlyù moâ hình Quaûn lyù döõ lieäu Quaûn lyù ñoái thoaïi Döõ lieäu töø MIS Caùcmoâ hình DSS Chöông trìnhDSS Töông taùc -Khaùchhaøng -Ñoái thuû -Ngaønhcoâng nghieäp -Neànkinhteá Dòch vuï döõ lieäu ngoaøi
  • 28. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS)  Đặc điểm của DSS I. Linhñoäng (Flexible) II.Töông taùc giöõa ngöôøi vaø maùy (interactive) III.Khoâng thay theá ngöôøiRQÑ IV. Thôøi giansoáng ngaén V. Moâ phoûng theosöïthay ñoåi cuûa theá giôùi thöïc VI. Tính ñeán hieän taïivaø döï baùo töông lai VII. Chuù yù ñeán keátquaû giaûi quyeátvaán ñeà VIII.Ngöôøikhoâng chuyeân coù theå laøm
  • 29. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS)  ĐặcđiểmcácthànhphầncủaHTDSS Thaønh phaàn Ñaëcñieåm Ñoái töôïng söû duïng Caùcnhaø QL caùc caáp (thaáp/trung/cao). NSD cuõng laø ngöôøi taïo ra DSS. Döõ lieäu 2 loaïi döõ lieäu: töø beân trong (TPS/MIS), töø beân ngoaøi (nghieân cöùu thò tröôøng, thoáng keâ,…) Thuû tuïc Caùcmoâ hình/coâng cuï cuûa DSS. Thoâng tin caàntaïo ra: Ñoä nhaïy vaø Daïng thöùc/quan heä.
  • 30. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS)
  • 31. Hệhỗ trợ quyết định (tt) (Decision SupportSystem,DSS) Ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định American Airlines Lựa chọn giá và tuyến bay Công ty vốn Equico Đánh giá đầu tư Công ty dầu Chaplin Lập kế hoạch và dự báo Frito-Lay, Inc. Định giá, quảng cáo, & khuyến mại Juniper Lumber Tối ưu hóa quá trình sản xuất Southern Railway Điều khiển tàu & tuyến đi Kmart Đánh giá về giá cả SP United Airlines Lập kế hoạch các chuyến bay Bộ quốc phòng Mỹ Phân tích hợp đồng cho quốc phòng
  • 32. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (ExecutiveSupport System,ESS)  Địnhnghĩa Là 1 HTTTđáp ứng nhucầu thông tin của các nhà quản trị cấp cao (chiến lược), nhằm mục đích hoạch định và kiểm soát chiến lược.  Hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo (ESS) = một hệ thống tương tác cao cho phép truy cập thông tin từ các kết quả kiểm soát và tình trạng chung của doanh nghiệp
  • 33. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (ExecutiveSupport System,ESS)  Mục tiêu  Phục vụ nhu cầu TT cho ban lãnh đạo, Sử dụng cả thông tin bên trong và thông tin cạnh tranh  Giao tiếp cực kỳ thân thiện với NSD  Được thiết kế cho những nhu cầu riêng của CEO  Đáp ứng được phong cách RQĐ của từng nhà lãnh đạo  Có khả năng theo dõi và giám sát đúng lúc và hiệu quả  Có khả năng đi từ vấn đề khái quát đến các chi tiết  Có khả năng lọc, nén, và tìm kiếm những dữ liệu và TT quan trọng Ví dụ: 􀂅 ROYAL BANK OF CANADA: Hệ thống theo dõi các danh mục đầu tư cung cấp các thông tin về rủi ro 􀂅 U.S. GENERAL SERVICES ADMINISTRATION: nhanh chóng, dễ dàng xem các tài sản*
  • 34. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt) (ExecutiveSupport System,ESS)  CấutrúcchungcủamộtESS CSDL moâi tröôøng/ dòch vuï döõ lieäu tröïc tuyeán OASdata Laõnh ñaïo/ Nhaøquaûn lyù Chöông trình ESS Ngöôøi quaûn lyù chöông trình MISdata DSS models Ñoà thò Baùo caùo
  • 35. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt) (ExecutiveSupport System,ESS)  Đặcđiểmcác thànhphầncủaESS Thaønh phaàn Ñaëcñieåm Ñoáitöôïngsöû duïng Caùc nhaø QL caáp cao. NSDcoù íthieåu bieátveà coâng ngheä thoâng tin. Döõ lieäu 2 loaïi döõ lieäu:töø beân trong (TPS/MIS/DSS),töø beân ngoaøi(nghieân cöùu thò tröôøng, thoáng keâ,…) Thuû tuïc Toång hôïp cao, caùc phöông tieänbieåu dieãn deãnhìn, deã söûduïng.
  • 36. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt) (ExecutiveSupport System,ESS) Đặc điểm chính của ESS 􀂅 Truy cập được thực trạng hiện tại 􀂅 Thư điện tử 􀂅 CSDL bên ngoài 􀂅 Xử lý văn bản 􀂅 bảng tính 􀂅 Tự động lập file 􀂅 Phân tích xu hướng 􀂅 Các cách trình bày kết quả khác nhau
  • 37. Hệthông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt) (ExecutiveSupport System,ESS) Lợi ích:  Linh hoạt  Có khả năng phân tích, so sánh, và xác định các xu hướng  Hỗ trợ đồ họa để khám phá các tình huống  Thực hiện kiểm soát  Cập nhật, cho phép dòng dữ liệu theo sát các hoạt động
  • 38. Hệ thông tin hỗ trợ lãnh đạo (tt) (Executive Support System, ESS)
  • 39. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)  HTTT tự động hóa văn phòng là một hệ thống dựa trên máy tính nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ, và gửi thông báo, tin nhắn, tài liệu, và các dạng truyền tin khác giữa các cá nhân, các nhóm làm việc, và các tổ chức khác nhau
  • 40. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)
  • 41. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS) Ví dụ về hệ thống thông tin tự động hóa văn phòng
  • 42. HTTT tự động hóa văn phòng (OAS)  Ưu điểm • Truyền thông hiệu quả hơn • Truyền thông trong thời gian ngắn hơn • Giảm thời gian lặp lại các cuộc gọi, tránh khả năng người nhận chưa sẵn sàng nhận tin (SMS, Fax) • Loại bỏ việc thất lạc thư trong quá trình gửi  Nhược điểm • Chi phí cho phần cứng khá lớn • Người sử dụng ít có khả năng quan sát vai trò của công việc • An toàn thông tin của doanh nghiệp bị đe dọa và thường nhận được những thông tin không mong muốn, gây gián đoạn công việc
  • 43. HTTT quản lý tri thức (KMS) Tri thức là "những cảm nhận, hiểu biết và bí quyết thực tế mà chúng ta có-là nguồn lực cơ bản cho phép chúng ta hành động một cách thông minh." theo Wiig, 1996. đặc điểm: tri thức được hình thành từ não người, con người sử dụng tri thức để tư duy và ra các quyết định tạo ra giá trị. Quá trình phát triển tri thức luôn gắn liền với học hỏi, đổi mới và sáng tạo.
  • 44. HTTT quản lý tri thức
  • 45. HTTT quản lý tri thức Các loại tri thức:  Biết cái gì (Know-what): tri thức về sự kiện.  Biết tại sao (Know-why): tri thức về thế giới tự nhiên, xã hội và suy nghĩ của con người.  Biết ai đó (Know-who): về thế giới của các quan hệ xã hội, là tri thức về ai biết cái gì và ai đó được những gì. Việc biết được những người cần thiết đôi khi còn quan trọng đối với quản lý hơn là biết được các nguyên tắc quản lý.  Biết chỗ và biết thời gian (Know-where và Know when): đang ngày càng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt và năng động.  Biết cách làm (Know-how): các kỹ năng và khả năng thực hành thành thạo công việc.
  • 46. HTTT quản lý tri thức Tri thức tồn tại dưới hai dạng:  Tri thức tường minh: tri thức đã được "mã hoá" và dễ dàng chuyển giao từ người này sang người khác, thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức, các quy trình, quy tắc, hướng dẫn công việc, chuẩn mực hoạt động, cơ sở dữ liệu,… những tri thức này thường học được qua giáo dục và đào tạo chính quy.  Tri thức ẩn tàng là những tri thức thu được từ sự trải nghiệm thực tế, dạng tri thức này thường ẩn trong mỗi cá nhân và rất khó "mã hóa", thường bao gồm: niềm tin, giá trị, kinh nghiệm, bí quyết, kỹ năng,…
  • 47. HTTT quản lý tri thức Sơ đồ 2: Sự phân biệt giữa tri thức tường minh và tri thức ẩn tàng Tri thức tường minh (Hổ sơ hóa) Tri thức ẩn tàng (Bí quyết gắn liền với con người) Đặc tính •Dễ dàng được hệ thống hóa Có thể lưu trữ Có thể chuyển giao, truyền đạt •Được diễn đạt và chỉa sẻ một cách dễ dàng Mang tính cá nhân Mang tính bối cảnh cụ thể Khó khăn trong việc chính thức hóa Rất khó tiếp nhận, truyền đạt và chia sẻ Nguồn Các tài liệu chỉ dẫn họat động Các chính sách và thủ tục của tổ chức •Các báo cáo và cơ sở dữ liệu Các quá trình kinh doanh và truyền đạt phi chính thức Các kinh nghiệm cá nhân •Sự thấu hiểu mang tính lịch sử
  • 48. HTTT quản lý tri thức Quá trình chuyển đổi các tri thức ẩn tàng (mang tính chủ quan) thành các tri thức tường minh được hệ thống hóa (mang tính khách quan), Nonaka và Takeuchi đã nhận dạng 4 quá trình khác nhau:  Chia sẻ tri thức (Xã hội hóa): Quá trình chia sẻ những kinh nghiệm và tạo ra tri thức ẩn tàng;  Thu thập & mã hóa tri thức (Sự ngoại hiện): quá trình nối kết các tri thức ẩn tàng thành các khái niệm rõ ràng;  Tạo tri thức (Kết hợp): quá trình phân lọai và hội nhập thành các tri thức hiện hữu; và  Phân phối tri thức (Sự tiếp thu): quá trình biến các tri thức hiện hữu thành tri thức ẩn tàng.
  • 49. HTTT quản lý tri thức Nội dung cơ bản trong quản lý tri thức:  Quản lý tri thức là một quá trình bao gồm các hoạt động cơ bản: kiến tạo, khai thác, sử dụng, chia sẻ và phát triển nguồn tài sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giá trị.  Quản lý tri thức cần phải quan tâm đến cả 2 loại tri thức: tri thức tường minh và tri thức ẩn tàng.  Quản lý tri thức cần tiếp cận một cách có hệ thống và mang tính chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược và mục tiêu kinh doanh.
  • 50. HTTT quản lý tri thức Các yếu tố cơ bản trong quản lý tri thức  Con người: tạo ra tri thức và sử dụng tri thức để làm việc và tạo giá trị.  Quy trình: quản lý tri thức nhất thiết phải gắn liền với các quá trình kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp.  Công nghệ: CNTT bao gồm cả phần cứng và phần mềm có vai trò cũng rất quan trọng trong quản lý tri thức, nó là công cụ để lưu trữ, chuyên chở, chia sẻ tri thức và qua đó tăng cường khả năng đóng góp của tri thức cho phát triển.
  • 51. HTTT quản lý tri thức Đặc điểm trong quản lý tri thức  Quản lý tri thức là công việc tốn kém  Quản lý tri thức hiệu quả đòi hỏi phải xây dựng một hệ thống giải pháp lai ghép giữa con người và công nghệ  Quản lý tri thức cần phải có những người quản lý có kiến thức  Quản lý tri thức có lợi từ việc sắp xếp, định hướng nhiều hơn là từ các mô hình, được xây dựng từ thị trường hơn là từ hệ thống cấp bậc  Chia sẻ và sử dụng thông tin thường không phải là một hành động tự nhiên  Quản lý tri thức có ý nghĩa là phát triển quá trình xử lý tri thức  Quản lý tri thức không bao giờ có điểm dừng
  • 52. HTTT quản lý tri thức  HTTT quản lý tri thức (KWS): các hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn là chia sẻ thông tin  Hỗ trợ việc phân loại dữ liệu và thông tin, kiểm soát, thiết kế, lập kế hoạch và lịch hành động, tạo ra các giải pháp khác nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
  • 53. HTTT quản lý tri thức Vai trò của HTTT quản lý tri thức trong doanh nghiệp Diễn đạt các tri thức ngoài doanh nghiệp Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp Nhân công tri thức là những tác nhân thay đổi tổ chức
  • 54. HTTT quản lý tri thức Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
  • 55. HTTT quản lý tri thức Thông tin & HT làm việc tri thức: Công việc thông tin (Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lý thông tin, được thực hiện bởi các nhân viên thông tin phân thành 2 nhóm: Nhân viên dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lý & phân tán thông tin. Ví dụ như thư ký, nhân viên kinh doanh, kế toán... Nhân viên tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức & thông tin. Ví dụ như nhà thiết kế, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, luật sư...  Nhân viên dữ liệu và nhân viên tri thức có yêu cầu về thông tin và HT hỗ trợ cho họ khác nhau.
  • 56. HTTT quản lý tri thức So sánh việc xử lý kiến thức và xử lý thông tin thông thường
  • 57. HTTT quản lý tri thức Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng Văn phòng có 3 chức năng cơ bản: Quản lý & kết hợp các công việc của các nhân viên dữ liệu & tri thức. Kết nối công việc của các nhân viên thông tin tại chổ với tất cả các cấp và các chức năng của tổ chức. Kết nối tổ chức với thế giới bên ngoài bao gồm khách hàng, nhà cung ứng, đại diện chính phủ và các kiểm toán viên bên ngoài.
  • 58. HTTT quản lý tri thức Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng Các hoạt động chính của nhân viên văn phòng: Quản lý tài liệu bao gồm việc tạo ra, lưu trữ, lấy ra và phát tán. Lập lịch biểu cho các cá nhân & nhóm làm việc. Truyền thông bao gồm khởi động, nhận & quản lý truyền thông dựa trên văn bản giấy, số hóa hay giọng nói cho các cá nhân & nhóm làm việc. Quản lý dữ liệu về nhân viên, khách hàng và nhà cung ứng.
  • 59. HTTT quản lý tri thức Phân phối tri thức: Hệ thống quản lý tư liệu và văn phòng Các HT văn phòng tiêu biểu: Hoạt động văn phòng Công nghệ Quản lý tài liệu Word processing, desktop publishing, document imaging, Web publishing, work flow managers Lập lịch Electronic calendars, groupware, intranets Truyền thông E-mail, voice mail, digital answering systems, groupware, intranets Quản lý dữ liệu Desktop database, spreadsheets, user-friendly interfaces to mainframe databases.
  • 60. Công cụ của hệ thống hỗ trợ nhóm HTTT quản lý tri thức Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
  • 61. HTTT quản lý tri thức Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)  Hỗ trợ truyền thông bằng cách hỗ trợ các cuộc họp  Dẫn hướng cho việc suy nghĩ và tranh luận
  • 62. Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhóm  Phát triển các kế hoạch định trước  Tăng khả năng tham gia  Tạo một không khí cởi mở và hợp tác  Tạo sự tự do chỉ trích các ý kiến  Nhằm mục tiêu đánh giá  Tổ chức và đánh giá các ý kiến  Thiết lập thứ tự ưu tiên và tạo các quyết định  Tạo tài liệu của cuộc gặp  Truy cập các thông tin bên ngoài  Sự bảo toàn “những ghi nhớ của tổ chức” HTTT quản lý tri thức Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
  • 63. Đặc tính riêng của quá trình ra quyết định theo nhóm  Đặc tính riêng của mỗi nhóm  Đặc tính của nhiệm vụ mà nhóm phải triển khai  Tổ chức mà nhóm đang làm việc  Sử dụng các công nghệ thông tin như hệ thống gặp mặt điện tử và hệ thống tạo quyết định theo nhóm  Quá trình liên hệ và tạo quyết định mà nhóm đang sử dụng HTTT quản lý tri thức Chia sẻ tri thức: HTTT hỗ trợ nhóm (GSS)
  • 64. HTTT quản lý tri thức Tạo tri thức: Hệ thống công việc tri thức Nhân viên tri thức thực hiện 3 vai trò chính yếu quan trọng đối với tổ chức và nhà quản lý:  Giữ cho tổ chức có thể theo kịp với thế giới bên ngoài về tri thức trong lĩnh vực công nghệ, khoa học, tư tưởng xã hội và nghệ thuật.  Phục vụ như nhà tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức của họ, tạo nên các thay đổi và cơ hội.  Hành động như nhân tố đánh giá, khởi động và khuyến khích các dự án thay đổi.
  • 65. HTTT quản lý tri thức Tạo tri thức: Hệ thống công việc tri thức Yêu cầu đối với HTTT quản lý tri thức  Phải liên hệ được với nhiều nguồn thông tin và dữ liệu bên ngoài doanh nghiệp  Đòi hỏi các phần mềm hỗ trợ đồ họa, phân tích, quản lý tài liệu, dữ liệu, và có khả năng truyền thông ở mức cao hơn các hệ thống khác  Phải được hỗ trợ về phần cứng  Có những giao diện tiện ích  Phải sử dụng các máy trạm mạnh hơn so với các máy vi tính thông thường
  • 66. HTTT quản lý tri thức (KMS) Thu thập & mã hóa tri thức Các loại HTTT quản lý tri thức  Trí tuệ nhân tạo  Hệ thống chuyên gia
  • 67. Hệ thống trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI)  Phát triển các chương trình máy tính để thực hiện một số các hành vi tri thức của con người  Giúp cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức  Phục vụ cho một số các lĩnh vực đặc biệt
  • 68. Hệ thống trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) Ứng dụng của AI  Xử lý ngôn ngữ tự nhiên  Tự động hóa  Nhận dạng các cảnh động (hệ thống vệ tinh)  Nhận dạng âm thanh  Máy tự học
  • 69. Hệchuyên gia (ExpertSystem,ES)  Chuyên gia là nhữngngười có kiến thức và kinh nghiệm đặc biệt trong lĩnh vực cần giải quyếtvấn đề. VD:Chọn lựa thiết bị,ngânsách cho quảngcáo,chiến lược quảng cáo.  ES là HT dựa trên máy tính (gồm phần cứng và phần mềm máy tính)giúp nhà QL giải quyếtcác vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn.  ES là 1 nhánh của trí tuệ nhân tạo được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. VD:Chẩn đoán y học,thăm dò mìn,quảnlý tài sản,lập kế hoạch công ty, tư vấn thuế,đặtgiá thầu,…
  • 70. Hệchuyên gia (ExpertSystem,ES) Hệ thống chuyên gia (Expert System - ES)  Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho các lĩnh vực ứng dụng và các thủ tục can thiệp để giải quyết các vấn đề mà thông thường phải yêu cầu tới các chuyên gia giải quyết  Kiến thức sâu trong một lĩnh vực hẹp  Thường sử dụng quy luật nếu-thì  Cơ sở dữ liệu chuyên gia
  • 71. Hệchuyên gia (ExpertSystem,ES) Các thành phần của hệ thống chuyên gia
  • 72. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES)  Cấutrúc chungcủa ES Kieán thöùc chuyeângia (Quy taéc) Heä thoáng thuthaäp kieán thöùc Maùysuy luaän (Ñieàu kieänkeát luaän) Heä thoáng giaûi thích Giao dieän ngöôøi söû duïng Nhaøquaûn lyù/ Ngöôøi söû duïng Cô sôû kieánthöùc Kieán thöùc chuyeângia (caùc quytaéc) Caùcsöï kieän cuïtheå (CSDL)
  • 73. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES)  Đặc điểmcủa ES  Áp dụng kiến thức 1 lĩnh vực riêng biệt cho 1 hoàn cảnh hay 1 vấn đề khôngchắc chắn hay thiếu thông tin.  Đưa ra những giải pháp về hiệu quảvà kết quả, như chẩn đoán 1 vấn đề,đánh giá 1hoàn cảnh,cho lời khuyên,…  Giải thích và lý giải các lời khuyênmà nó đưa ra.  Cung cấp thông tin thêm về lĩnh vực chuyên gia.  Nhận ra những hạn chế của mình trong lĩnh vực này và biết luôn những chuyêngia khác có thể cho lời khuyên.  Cải thiện kiến thức và chuyênmôn nếu được “học” thêm bằng cách cho thêm kiến thức vào.
  • 74. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES)  Ích lợi của ES Bảotồn đượctri thứccủachuyêngia. Giúpchonhiềungườicócùngtrình độ“chuyêngia” đểRQĐ. Tănghiệuquảcủaquátrình RQĐ. QĐnhấtquán,ít phụthuộcvàoconngười. Cóthểdùnglàmcôngcụhuấnluyệntuyệtvời.
  • 75. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES) Ưu điểm  Hoàn thành các phần công việc thậm chí nhanh hơn một chuyên gia  Tỷ lệ sai sót khá thấp (đôi khi còn thấp hơn một chuyên gia)  Có khả năng tạo được những lời khuyên phù hợp và không thay đổi  Có thể đóng vai trò của một chuyên gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp  Khi được sử dụng cho mục đích đào tạo, ES giúp quá trình học hiệu quả hơn  Có thể sử dụng ES cho những môi trường gây nguy hiểm cho con người  Có thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức  Có thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nào
  • 76. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES) Nhược điểm của ES  Giới hạn về mặt công nghệ  Khó thu thập kiến thức cho ES  Phải xác định được ai là chuyên gia cho lĩnh vực đang quan tâm  Phải có sự thống nhất giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực về giải pháp cho một vấn đề cụ thể  Chuyên gia phải sẵn sàng hợp tác với các nhân công kiến thức  Khó duy trì các chuyên gia trong một tổ chức
  • 77. Hệchuyên gia (tt) (ExpertSystem,ES) Các lĩnh vực ứng dụng  Phân loại  Chẩn bệnh  Điều khiển  Kiểm soát các quá trình  Thiết kế  Lập kế hoạch và lịch trình  Tạo các lựa chọn
  • 78.  SosánhDSSvàES Ñaëcñieåm DSS ES Muïctieâu Hoã trôï ngöôøi RQÑ baèng caùchtraû lôøi truyvaán cuûa ngöôøi RQÑ Thay theá vaø laëp laïilôøi khuyeâncuûa caùc chuyeân gia Aikhuyeân/RQÑ Con ngöôøi vaø / hay heä thoáng Heä thoáng Söï ñònh höôùng chính RQÑ Truyeànñaït chuyeân moân (ngöôøi-maùy- ngöôøi) vaø cho lôøi khuyeân Höôùng hoûi Ngöôøi hoûi maùy Maùy hoûi ngöôøi Baûn chaát hoã trôï Caù nhaân, nhoùm, toå chöùc Caù nhaân (chuû yeáu), vaø nhoùm Hệ chuyên gia (tt) (Expert System, ES)
  • 79.  SosánhDSSvàES(tt) Ñaëcñieåm DSS ES Phöông phaùp xöû lyù chính Soá Kyùhieäu Ñaëctính cuûalónh vöïc vaán ñeà Phöùc taïp, toång hôïp Phaïm vi heïp Loaïi vaán ñeà Ñaëcbieät, tình huoáng, duynhaát Laëp laïi Côsôû döõ lieäu Döõ kieän(söï kieänvaø soá) Döõ kieänvaø thuûtuïc Khaû naêng suy luaän Khoâng Coù, giôùi haïn Khaû naêng giaûi thích Giôùi haïn Coù Hệ chuyên gia (tt) (Expert System, ES)
  • 80. Tương quan giữa các hệ thống
  • 81. Bài tập nhóm Hãy tìm hiểu về các trang web hoặc các hệ thống phần mềm dùng trong quản lý hiện có tại Việt Nam, chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trên website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiêu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lý khác nhau mà bạn đã học. Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm, phân loại hệ thống của nó và giải thích.