SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
Baixar para ler offline
http://www.vnmath.com
                    TRƯ NG THPT CHUYÊN HÀ N I AMSTERDAM

                             ð CƯƠNG ÔN T P TOÁN L P 12
                               H c kì I (năm h c 2010 - 2011)


                                              ð s 1:

Bài 1: Cho hàm s y = x4 + mx2 – m – 1 có ñ th (Cm) (m là tham s ).
    a) Kh o sát và v ñ th hàm s v i m = - 1. T ñó bi n lu n theo tham s k, s nghi m c a
        phương trình 4x2(1 - x2) = k
    b) Ch ng minh r ng (Cm) luôn ñi qua hai ñi m A, B c ñ nh khi m thay ñ i. Tìm m ñ ti p
        tuy n c a (Cm) t i A và B song song v i ñư ng th ng
     (d): y = 2x.

Bài 2:
                                                                                 x2 −4 x+3
                                                                             1
    a) V i giá tr nào c a m thì phương trình sau có 4 nghi m phân bi t:                    = m4 – m2
                                                                             5
        +1
    b) Gi i phương trình: log3 - 2x(2x2 – 9x + 9) + log3 –x (4x2 – 12x + 9) – 4 = 0
Bài 3:
                           e x − e−x − 2x
    a) Tìm gi i h n: Lim                  .
                      x →0    2 x − sin x
    b) Tìm giá tr nh nh t c a hàm s :
         (      ) (
                2x
                             )2x
                                     (
                                      
                                             ) (
     y = 2 + 3 + 2 − 3 − 8. 2 + 3 + 2 − 3  .
                                             x
                                                        ) x

                                                            
                                                            

Bài 4: Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a và góc t i ñ nh c a m i m t bên
b ng 2 α .
    a) Xác ñ nh tâm và tính bán kính, di n tích c a m t c u ngo i ti p hình chóp S.ABCD theo
        a và α .
    b) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a m t c u n i ti p hình chóp S.ABCD theo a và α . Tính
        th tích c a kh i c u n i ti p S.ABCD.
    c) Tính α ñ tâm m t c u ngo i ti p và n i ti p hình chóp S.ABCD trùng nhau.

                                  1     1   1      a   b   c 
Bài 5: Cho a + b + c = 1. CMR:      a
                                      + b + c ≥ 3. a + b + c 
                                  3    3   3      3   3   3 


ð s 2:

                      mx 2 + (3m 2 − 2) x − 2
Bài 1: Cho hàm s y =                          (1) v i m là tham s th c.
                              x + 3m
    a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s (1) khi m = 1.
    b) Tìm các giá tr c a m ñ góc gi a 2 ñư ng ti m c n c a ñ th hàm s (1) b ng 45o.
    c) Tìm m ñ hàm s có c c ñ i, c c ti u và yCð.yCT > 0

Bài 2:

                                                 1
http://hn-ams.edu.vn
    info@hn-ams.edu.vn
                                                                                http://www.vnmath.com
                                                               + 2 mx + 2               + 4 mx + m + 2
                                                                            − 52x
                                                           2                        2
    a) Gi i và bi n lu n phương trình: 5 x                                                               = x2 +2mx + m.
    b) Gi i phương trình: log 2+ 2 ( x 2 + 3 − x ). log 2− 2 ( x 2 + 3 + x) = log 2 ( x 2 + 3 − x)

Bài 3:
    a) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a: y = cos 2 x. cos 2 x trên ño n [0; π ] .
    b) Cho hàm s y = e − x .sinx. Hãy tìm x th a mãn:
     y” + 2y’ + 2y + ln( x 2 - 1) > 0

Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác ñ u c nh a, các m t bên cùng t o v i ñáy
m t góc α (0o < α < 90o).
    a) Tính theo a và α các bán kính R, r c a các m t c u ngo i ti p, n i ti p c a hình chóp
        S.ABC.
               r 1
    b) CMR:      ≤ .
               R 3

Bài 5: Cho n ≥ 0. CMR: log 2 (1 + 2 n ) > log 3 (3 n + 2 n )

                                                                 ð s 3:

Bài 1: Cho hàm s y = x3 - 3mx2 + m + 1 (Cm)
    a) V i m = 1:
           1) Kh o sát s bi n thiên c a (C1).
           2) Vi t phương trình ti p tuy n c a (C1) bi t nó ñi qua ñi m A(-1; -2).
           3) Tìm a ñ phương trình: x3 – 3x2 – a = 0 có 3 nghi m phân bi t, trong ñó có 2
              nghi m l n hơn 1.
    b) Tìm m ñ (Cm) ngh ch bi n trong kho ng (1; 2).
    c) Ch ng minh r ng (Cm) luôn có c c ñ i và c c ti u v i m i m ≠ 0.

Bài 2: Gi i phương trình:
    a) 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0.
                                           2
    b) 4 lg(10 x ) - 6 lg x = 2. 3 lg(100 x )


Bài 3:
    a) Ch ng minh: 4 + log              2
                                             cos100 − log 1 sin100 + log 2 sin 400 = log 4 3
                                                                2

                                   e   3x2
                                             . cos x − 1
                                                 2
     b) Tính gi i h n: lim
                            x →0                x2

Bài 4: Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a, các c nh bên t o v i ñáy 1 góc
60o.
     a) Tính th tích c a hình chóp.
     b) G i E là trung ñi m c a c nh SC, m t m t ph ng ñi qua AB và ñi m E chia kh i chóp
        thành 2 ph n. Tính t s th tích c a 2 ph n ñó.
     c) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a hình c u ngo i ti p chóp S.ABCD. Tính di n tích m t
        c u và th tích kh i c u ngo i ti p ñó.


                                                                        2
http://hn-ams.edu.vn
    info@hn-ams.edu.vn
                                                                  http://www.vnmath.com

Bài 5: Cho hàm s : y = log 2 x 2 −1 (7 − 2 x 2 ) + log 7 − 2 x 2 (2 x 2 − 1)
     a) Tìm mi n xác ñ nh c a y.
     b) Tìm giá tr nh nh t c a y. Tìm t t c các giá tr c a x ñ y ñ t giá tr nh nh t ñó.

                                                       ð s 4:

Bài 1:
                                    x+3
     a) Kh o sát hàm s : y = f(x) =      (H)
                                    x −1
     b) L p phương trình các ti p tuy n c a ñ th (H) bi t r ng trong h t a ñ ð các vuông
        góc chúng vuông góc v i ñư ng th ng x – y = 1000.
     c) Bi n lu n theo k s nghi m c a phương trình: |f(x)| = k.

Bài 2:
    a) Tính ñ o hàm b c n c a hàm s sau: y = ln(x2 – 5x + 6).
                                                              π π
     b) Tìm giá tr nh nh t c a hàm s y = sin2x – x trên ño n − ;  .
                                                              2 2

Bài 3:
    a) Gi i b t phương trình: 25 2 x − x +1 + 9 2 x − x +1 ≥ 34.15 2 x − x
                                        2              2                   2



                              x 3 + y 3 = 16
    b) Gi i h phương trình:                                                 .
                              x − y = (log 2 y − log 2 x)(2 + xy)

Bài 4: Cho t di n ñ u S.ABC có ñư ng cap SH, I là trung ñi m c a SH.
    a) CMR: ñi m I, tr ng tâm T c a tam giác ABC và tâm hình c u ngo i ti p t di n I.ABC
        th ng hàng.
    b) Tính bán kính c a hình c u n i ti p t di n I.ABC theo c nh a c a t di n ñ u S.ABC.
    c) CMR 3 ñư ng th ng AI, BI, CI t ng ñôi m t vuông góc v i nhau.

Bài 5: Ch ng minh các b t ñ ng th c sau ñây luôn ñúng ∀ x ∈ [0; 1].
                              x2
    a) 1 – x ≤ e − x ≤ 1 – x + .
                               2
               − x2
             e                   x4
    b) –x <         ≤ 1–x+
            1+ x              2(1 + x)

                                                       ð s 5:

                        x2 − x +1
Bài 1: Cho hàm s : y =            .
                          x −1
     a) Kh o sát hàm s trên và v ñ th (C).
     b) Tìm các ñi m trên (C) có t a ñ nguyên.
     c) CMR: ti p tuy n v i (C) t i 1 ñi m b t kì trên (C) luôn t o v i 2 ti m c n 1 tam giác có
        di n tích không ñ i.
     d) Bi n lu n theo m s nghi m phương trình:
      x2 − x +1
                = 2m + 1.
         x −1


                                                            3
http://hn-ams.edu.vn
    info@hn-ams.edu.vn
                                                                       http://www.vnmath.com

Bài 2:
    a) Cho hàm s y = ln(sinx). Gi i phương trình: y’ + y”.sinx = 0.
                            log b a 2 log c b 2 log a c 2     9
    b) Cho a, b, c >1. CMR:          +         +          ≥         .
                             a+b       b+c       c+a        a+b+c

Bài 3: Gi i các phương trình và b t phương trình sau:
a) 9 cot x + 3 cot x − 2 = 0. b) log 5 (5 x − 1). log 25 (5 x +1 − 5) = 1.
                              2                                    2
                    x3                               
                         + 9  log 2 2  < 4  log 1 x 
                                     32
c) (log2x) -  log 1
             4
                                                   
                  2
                     8             x            2   
Bài 4: Cho tam di n ba m t vuông Oxyz. L y l n lư t trên Ox, Oy, Oz các ñi m P, Q, R khác O.
G i A, B, C theo th t là trung ñi m c a PQ, QR, RP.
     a) CMR các m t c a kh i t di n O.ABC là nh ng tam giác b ng nhau.
     b) Cho OP = a, OQ = b, OR = c. Tính th tích t di n O.ABC.
     c) Tìm tâm m t c u ngo i ti p t di n O.ABC.
     d) CMR t n t i m t m t c u ti p xúc v i c 4 m t c a t di n O.ABC. Tìm tâm m t c u ñó.
                       9  5 x + 5− x − 2      3  5x −1
Bài 5: Cho hàm s y =      x               + 5.  x     +6 .
                       4  5 + 5−x + 2 
                                              2  5 +1
                                                        
Tính giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s trên ño n [-1; 1]

                                                         ð s 6:

Bài 1: Cho hàm s y = (2m – 1)x4 – 3mx2 + m + 1.
    a) Kh o sát và v ñ th (C) c a hàm s ng v i m = 1.
    b) D a vào ñ th (C) và phép bi n ñ i ñ th , hãy tìm t t c các giá tr c a k ñ phương
        trình: |x4 – 3x2 + 2| = k có 6 nghi m phân bi t.
    c) Tìm t t c các giá tr c a m ñ hàm s có ñúng 3 c c tr .

Bài 2: Tính ñ o hàm các hàm s sau trên kho ng xác ñ nh c a chúng:
                                     (
a) y = e x . ln(sin x) b) y = ln x + x 2 + 1        )
                           π                   π 
c) y = log tan 3 x  tan x −  + tan x + tan  x + 
                           3                   3 

Bài 3: Gi i các phương trình và b t phương trình:
    a) 51 + x – 51 - x + 24 ≥ 0
    b) log2(4x + 1) = x + log2(2x + 3 – 6)
    c) logx2. log2x2. log24x > 1

Bài 4: Cho tam giác AIB có IA = IB = 2a, ∠ AIB = 120o. Trên ñư ng th ng ∆ vuông góc v i
mp (AIB) t i I, l y các ñi m C và D sao cho ABC là tam giác vuông, ABD là tam giác ñ u.
    a) Tính th tích và di n tích toàn ph n c a t di n ABCD.
    b) Tính di n tích m t c u ngo i ti p t di n ABCD.
    c) Tính bán kính m t c u n i ti p t di n ABCD.

Bài 5: Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c :



                                                             4
http://hn-ams.edu.vn
    info@hn-ams.edu.vn
                                                                  http://www.vnmath.com

    x 1               y 1           z 1 
P=x  +  +y
     2 yz              +  +z         +  , v i x, y, z là các s dương.
                                         2 xy 
                       2 zx               

                                                         ð s 7:

Bài 1: Cho hàm s : y = x3 – 3x.
    a) Kh o sát ñ th (C) c a hàm s .
    b) CMR khi m thay ñ i, h ñư ng th ng (d) có phương trình: y = mx + m + 2 luôn c t (C)
        t i ñi m A c ñ nh.
    c) Tìm m ñ (d) c t (C) t i 3 ñi m phân bi t A, B, C sao cho các ti p tuy n c a (C) t i B và
        C vuông góc v i nhau.

Bài 2:
    a) Gi i phương trình: log2[(x2 – x)(x + 1)2] = log2(x2 – x).log2(x + 1)2 + 1.
    b) Gi i b t phương trình: 4x2 + x. 2 x +1 + 3.2x > x2. 2 x + 8x +12.
                                          2                   2




Bài 3: Cho phương trình: m.4|x + 1| + 8.9|x + 1| = 35.6|x + 1|
    a) Gi i phương trình v i m = 27.
    b) Xác ñ nh m ñ phương trình có nghi m.

Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình ch nh t tâm O. AB = a, BC = 2a,
SO ⊥ (ABCD) và góc gi a SB v i (ABCD) b ng 60o.
    a) Xác ñ nh tâm và bán kính m t c u ngo i ti p hình chóp.
    b) Tính kho ng cách gi a AB và (SCD).
    c) Tính tan c a góc gi a SA và (SCD).

Bài 5 :

a) Cho hàm s y = x2 + lnx + cos2x. Tính y’, y’’, y(n).

b) Cho y = eax+b. Tính y(n).
c) Cho y = ln(ax + b). Tính y(n).

                                                         ð s 8:

                         (m + 1) x 2 − 2mx − m 3 + m 2 + 2
Bài 1: Cho hàm s : y =                                     (Cm)
                                        x−m
     a) V i m = 1 kh o sát hàm s và v ñ th (C1).
     b) Tìm các ñi m trên tr c hoành mà t ñó k ñúng 1 ti p tuy n v i (C1).
     c) Tìm m ñ (Cm) ñ t c c ñ i và c c ti u trong kho ng (0; 2). Vi t phương trình ñư ng
         th ng ñi qua 2 ñi m c c tr .
     d) CMR: ti m c n xiên c a (Cm) luôn ti p xúc v i parabol:
           1      3    1
      y = - x2 + x - .
           4      2    4

                                              1
                               − x+3      −       x +3
Bài 2: Cho phương trình: 7     − 4. 7 2 − m = 0 . (1)
    a) Gi i phương trình v i m = -3
    b) Tìm t t c các giá tr c a m ñ phương trình (1) có nghi m.


                                                           5
http://hn-ams.edu.vn
   info@hn-ams.edu.vn
                                                                         http://www.vnmath.com
Bài 3:
    a) Tìm ti m c n ngang và ti m c n xiên c a ñ th hàm s : y = x 2 + 2 x + 3 - x
    b) Gi i phương trình: log2x-1(2x2 + x – 1) + logx+1(2x – 1)2 = 4.

Bài 4: Cho lăng tr ñ ng ABC.A’B’C’ có ñáy ABC là tam giác vuông cân A. Bi t AB = AC =
a, AA’ = a 2 . G i M là trung ñi m c a AB và ( α ) là m t ph ng ñi qua M, vuông góc v i CB’.
    a) CMR: mp(ABC’) ⊥ mp(ACC’A’).
    b) Tính góc gi a ñư ng th ng CB’ và m t ph ng (ACC’A’).
    c) Tính kho ng cách gi a AA’ và CB’.
    d) Xác ñ nh và tính di n tích thi t di n c a lăng tr do ( α ) c t t o thành.

Bài 5: Gi i và bi n lu n b t phương trình sau theo a:
log 2+       3
                 x 2 − 3 x + 2 + log 2−   3
                                              x − 2 > log 7 + 4 3 (ax − 5)

                                                            ð s 9:

Bài 1: Cho hàm s y = x4 – mx2 + m – 2 có ñ th (Cm).
    a) Kh o sát và v ñ th hàm s v i m = 2.
    b) CMR khi m thay ñ i thì ñ th (Cm) luôn ñi qua 2 ñi m c ñ nh M1, M2.
    c) Tìm m ñ các ti p tuy n v i (Cm) t i M1, M2 vuông góc v i nhau.

Bài 2:
    a) Gi i phương trình: log3(9x + 1) = log3 (3x + 3 – 25) + x.
                                                  1         1        1
    b) Gi i b t phương trình: 5.25 + 3.10 ≥ 2.4   x         x        x



Bài 3:
    a) Cho hàm s y = e-sinx. CMR: y’cosx – ysinx + y” = 0.
                                      1
    b) Cho hàm s y = ln                   . CMR: xy’ + 1 = ey.
                                     1+ x

Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có ñáy ABCD là hình vuông tâm O, c nh b ng a, m t bên SAB
là tam giác ñ u và vuông góc v i m t ph ng ñáy. G i M là trung ñi m c a AB.
     a) Xác ñ nh ñư ng cao c a hình chóp. CMR: (SBC) ⊥ (SAB).
     b) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a hình c u ngo i ti p hình chóp.
     c) ( α ) là m t ph ng ñi qua AB và vuông góc v i mp(SCD). Xác d nh thi t di n c a hình
         chóp b c t b i mp( α ). Tính t s th tích c a 2 kh i ña di n do ( α ) c t hình chóp t o
         ra.

Bài 5: CMR v i m i x ∈ R ta có:
         x            x          x
 12   15   20 
  +   +   ≥ 3 + 4 + 5 . Khi nào ñ ng th c x y ra?
                     x x   x

5 4  3 


                                                           ð s 10:

                                 − x 2 + mx − m 2
Bài 1: Cho hàm s y =                              (Cm).
                                       x−m

                                                                6
http://hn-ams.edu.vn
    info@hn-ams.edu.vn
                                                                                          http://www.vnmath.com
     a) V i m = 1 kh o sát và v ñ th (C1).
     b) Tìm m ñ (Cm) có c c ñ i và c c ti u. Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua 2 ñi m c c
        ñ i và c c ti u c a (Cm).
     c) Tìm các ñi m trên m t ph ng t a ñ sao cho có ñúng 2 ñư ng c a h (Cm) ñi qua.

Bài 2: Gi i b t phương trình:
    a) ( x 2 + x + 1) x −5 x +8 ≥ ( x 2 + x + 1) 2
                       2



    b) log2x.log32x + log3x.log23x ≥ 0.

Bài 3:
a) Cho logax, logbx, logcx l p thành c p s c ng. CMR: c2 = (ac) loga b
                                                     ln 2 x
b) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a hàm s : y =             v i x ∈ [1; e3]
                                                        x
c) Gi i phương trình: (cos150 ) x + 2(cos750 ) x = 3.2− x
Bài 4: Cho tam giác cân ABC có góc BAC = 120o và ñư ng cao AH = a 2 . Trên ñư ng
th ng ∆ vuông góc v i (ABC) t i A l y 2 ñi m I và J n m v 2 phía c a ñi m A sao cho IBC là
tam giác ñ u và JBC là tam giác vuông cân.
 a) Tính theo a ñ dài các c nh c a tam giác ABC.
 b) CMR: BIJ, CIJ là các tam giác vuông.
 c) Xác ñ nh tâm và tính theo a th tích c a kh i c u ngo i ti p t di n IJBC.
 d) Xác ñ nh tâm và tính theo a bán kính c a m t c u ngo i ti p t di n IABC.

Bài 5: Tìm các giá tr c a tham s m ñ phương trình sau có ñúng 2 nghi m th c phân bi t:
4
  2 x − 2 + 2 x − 2 + 24 7 − x + 2 7 − x = m (m ∈ R)

ð S       11

Bài 1:
                                        1
G i (Cm ) là ñ th c a hàm s y = mx +       ( ∗ ) ( m là tham s ).
                                        x
                                                                1
     a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s ( ∗ ) khi m = .
                                                                4
      b) Tìm m ñ hàm s ( ∗ ) có c c tr và kho ng cách t ñi m c c ti u c a ( C m ) ñ n ti m c n
                1
     xiên b ng     .
                 2

Bài 2:
a) Xác ñ nh tham s a ñ phương trình sau có nghi m
 log 3 ( x + 5 − a ) + log 1 ( a − 2 − x ) = log 9 4
                           3
                                       −3 x + 2              + 6 x+5                +3 x + 7
                                                  + 4x                 = 42 x                  +1
                                   2                     2                      2
     b) Gi i phương trình: 4 x

Bài 3:
a) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a hàm s y = (5 − x).2 − x xác ñ nh trên [ − 1,0 ].

b) Tính ñ o hàm c p n c a hàm s y = log(3 x + 2) .


                                                                           7
http://hn-ams.edu.vn
         info@hn-ams.edu.vn
                                                                   http://www.vnmath.com
    Bài 4:
    Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a và chi u cao b ng a

          a) Tính th tích c a kh i chóp và kho ng cách gi a hai ñư ng th ng AB và SC theo a.

          b) G i E, K l n lư t là trung ñi m các c nh AD và BC. Tính bán kính m t

          c u ngo i ti p t di n SEBK.

    Bài 5:
    Cho x, y, z là các s th c tho mãn: 3 − x + 3 − y + 3 − z = 1 .
                           9x         9y            9z         3x + 3 y + 3z
    Ch ng minh r ng: x            + y         + z            ≥               .
                        3 + 3 y+ z 3 + 3 z + x 3 + 3 x+ y            4



     ð s 12

    Bài 1: Cho hàm s y = x 4 + 2( m − 2) x 2 + m 2 − 5m + 5 (1)
        a) Kh o sát và v ñ th c a hàm s (1) khi m = 1.
        b) Tìm m ñ ñ th hàm s (1) có các ñi m c c ñ i, ñi m c c ti u t o thành m t tam giác
            ñ u.
    Bài 2:
         a) Gi i phương trình: log 5 (3 + 3 x + 1) = log 4 (3 x + 1) .
         b) Gi i h phương trình:
           2 log1− x (− xy − 2 x + y + 2) + log 2 + y ( x 2 − 2 x + 1) = 6
           
           
           log1− x ( y + 5) − log 2+ y ( x + 4) = 1
           

Bài 3: Tìm ti m c n c a ñ th các hàm s :
           x2
a) y =            .
       ( x + 1) 2
      x 2 + 2x − 1
b) y =             .
          x +1
    Bài 4:
    Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình ch nh t, v i AB = a, AD = a 2 , SA = a và SA
    vuông góc v i m t ph ng (ABCD). G i M và N l n lư t là trung ñi m c a AD và SC, I là giao
    ñi m c a BM và AC.
        a) Ch ng minh r ng m t ph ng (SAC) vuông góc v i m t ph ng (SMB).
        b) Ch ng minh r ng m t ph ng (SAC) vuông góc v i m t ph ng (SMB).
        c) Tính th tích c a kh i t di n ANIB.

    Bài 5:
        a) Gi i b t phương trình sau:
       log 9 (3 x 2 + 4 x + 2) + 1 > log 3 (3 x 2 + 4 x + 2) .
          b) Cho hai s th c x ≠ 0, y ≠ 0 thay ñ i và th a mãn ñi u ki n
     ( x + y )xy = x 2 - xy + y 2 .

                                                             8
http://hn-ams.edu.vn
         info@hn-ams.edu.vn
                                                                        http://www.vnmath.com
                                                             1     1
     Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c A =                     3
                                                                 + 3.
                                                             x    y

     ð s 13

    Bài 1:
                     x2 + x −1
Cho hàm s y =                    .
                        x+2
a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th (C) c a hàm s .
     b) Vi t phương trình ti p tuy n c a (C) bi t ti p tuy n ñó vuông góc v i ti m c n xiên.
     Bài 2:
     Gi i các phương trình sau:
     a) ( 4 x − 5) log 2 x − (16 x − 17) log 2 x + 12 = 0
                       2

    b) 2 2 x +1 − 9.x x                +x
                                            + 22 x+2 = 0
               2                   2



    Bài 3:
                                                                               a 6
    Hình chóp t giác ñ u SABCD có c nh ñáy AB = a; chi u cao SO =                  . M t ph ng (P ) qua
                                                                                2
    A vuông góc v i SC c t SB, SC, SD l n lư t t i B ' , C ' , D ' .
    a) Tính diên tích thi t di n t o thành và tìm t s th tích c a hai ph n
         kh i chóp b c t b i m t ph ng (P ) .
    b) Tính sin c a góc gi a ñư ng th ng AC ' và m t ph ng (SAB).
    Bài 4:
    Cho x ≥ 0 và y ≥ 0 tho mãn x + y = 1. Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a bi u th c
             x2   y2
     P=         +
            y +1 x +1
    Bài 5:
    a) Gi i b t phương trình:
        log ( 21+ 4 x − x 2 ) (7 − x)                  1
                                                   ≥     .
      log ( x +3) ( 21 + 4 x − x )             2
                                                       4
    b) Cho 3 s dương a,b,c th a mãn abc=10. Ch ng minh r ng :
                            lg a lg b lg c   1 1 1
                         3( a + b + c ) ≤ a + b + c
                             4    4    4     4   4 4

     ð s 14

    Bài 1:
    Cho hàm s y = 2x 4 + 8 x 3 + 9 x 2 + 4 x + 12 có ñ th là (C) và ñư ng th ng ( ∆ ) : y = 2 x + 1
    a) Ch ng minh ñư ng th ng ( ∆ ) không c t (C).
    b) Tìm trên ñ th (C) ñi m A có kho ng cách ñ n ( ∆ ) là nh nh t

    Bài 2:
    Gi i các phương trình sau:
                   +1                  +x
                        − 9. x x            + 22 x+2 = 0
               2                   2
    a) 2 2 x


                                                                  9
http://hn-ams.edu.vn
   info@hn-ams.edu.vn
                                                           http://www.vnmath.com

b) 2(8 − 3 15) x − 5 19 x + 2(8 + 3 15) x = 0

Bài 3:
Cho t di n OABC v i OA = a, OB = b, OC = c và OA, OB, OC ñôi m t vuông góc v i nhau.
a) Tính di n tích tam giác ABC theo a, b, c.
b) G i H là hình chi u c a O lên mp(ABC).Tính th tích kh i t
di n AHOC theo a, b, c.
c) G i α , β , γ là góc gi a OA, OB, OC v i m t ph ng (ABC).
            Ch ng minh r ng: sin 2 α + sin 2 β + sin 2 γ = 1 .
Bài 4:
Cho hàm s y = x 3 − (m + 1) x 2 + ( m − 1) x + 1 .
    a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s ng v i m = 1 .
    b) Ch ng t r ng v i m i giá tr khác 0 c a m , ñ th hàm s c t tr c hoành t i 3 ñi m phân
       bi t A, B, C trong ñó B, C có hoành ñ ph thu c tham s m . Tìm giá tr c a m ñ các
       ti p tuy n t i B, C song song v i nhau.

Bài 5:
Gi i h phương trình:
                                                          5x
                         x log 2 5 + log 2 y = y + log 2 2
                                                          2y
                         x log 5 20 + log 5 x = y + log 5
                                                           5


ð s 15

Bài 1:
 Cho hàm s y = 2 x 3 − 3mx 2 + m 3 ( m ∈ R ).
a) Kh o sát và v ñ th hàm s khi m = 1 .
b) Tìm m ñ ñ th hàm s có các ñi m c c ñ i và c c ti u ñ i x ng nhau qua ñư ng th ng
 y = x.
Bài 2:
Tam giác ABC có các góc A, B, C tho mãn:
  2 sin A
  sin B + 4 sin A = 1 + 4 sin B
 2
  sin B
 2        + 4 sin B = 1 + 4 sin C
  2 sin C
 
 Ch ng minh tam giác ABC ñ u.

Bài 3:
Trong các nghi m ( x, y ) c a h :
                            3 x + y ≤ −3
                            
                             x( x + 4) + y ( y + 2) ≤ 11
Tìm nghi m sao cho bi u th c P = x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 25 ñ t giá tr nh nh t.

Bài 4:

                                                    10
http://hn-ams.edu.vn
   info@hn-ams.edu.vn
                                              http://www.vnmath.com

Cho lăng tr tam giác ñ u ABC.A’B’C’ có c nh ñáy b ng a; AA’= a 2 . G i M,N l n lư t là
trung ñi m c a các c nh AB và A’C’ và g i (P) là m t ph ng qua MN và vuông góc v i
(BCC’B’). Tính di n tích thi t di n c a (P) và lăng tr .
Bài 5:
a) Ch ng minh r ng pt sau có ñúng m t nghi m th c x 5 − x 2 − 2 x − 1 = 0
                         2
b) Cho f(x)=(m-1)6 x − x + 2m + 1
                        6
                            2
1-Gi i pt f(x) = 0 khi m =
                            3
2-Tìm m ñ bpt : ( x − 61− x ) f ( x) ≥ 0 nghi m ñúng v i m i x ∈ [o,1].




                                         11

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Duy Duy
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánhai tran
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiNguyen Van Tai
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]phongmathbmt
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGPham Dung
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co daHà Mạnh
 

Mais procurados (16)

Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 

Destaque

Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhấtBdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhấtThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề hình học giải tích
Chuyên đề  hình học giải tíchChuyên đề  hình học giải tích
Chuyên đề hình học giải tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩThế Giới Tinh Hoa
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmThế Giới Tinh Hoa
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 

Destaque (16)

Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhấtBdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Bdt và giá trị lớn nhất nhỏ nhất
 
Bdt nesbit
Bdt nesbitBdt nesbit
Bdt nesbit
 
Bài tập toán 12 truonghocso.com
Bài tập toán 12   truonghocso.comBài tập toán 12   truonghocso.com
Bài tập toán 12 truonghocso.com
 
Chuyên đề hình học giải tích
Chuyên đề  hình học giải tíchChuyên đề  hình học giải tích
Chuyên đề hình học giải tích
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
500 bdt
500 bdt500 bdt
500 bdt
 
Bài tập giới hạn
Bài tập giới hạnBài tập giới hạn
Bài tập giới hạn
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
12 cách chứng minh bdt
12 cách chứng minh bdt12 cách chứng minh bdt
12 cách chứng minh bdt
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
Bdt hình học
Bdt hình họcBdt hình học
Bdt hình học
 
70 bài tập về phép đếm
70 bài tập về phép đếm70 bài tập về phép đếm
70 bài tập về phép đếm
 

Semelhante a 10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com

48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hocDuy Duy
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham soHuynh ICT
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011Duy Duy
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmathphongmathbmt
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10diemthic3
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 1114149201
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithuDuy Duy
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.Blue.Sky Blue.Sky
 

Semelhante a 10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com (20)

48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham so
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
De hk2 lop 11
De hk2 lop 11De hk2 lop 11
De hk2 lop 11
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 

Mais de Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Mais de Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

10 de-thithu-hki-2011-hanoi-ams-toan 12 - truonghocso.com

  • 1. http://www.vnmath.com TRƯ NG THPT CHUYÊN HÀ N I AMSTERDAM ð CƯƠNG ÔN T P TOÁN L P 12 H c kì I (năm h c 2010 - 2011) ð s 1: Bài 1: Cho hàm s y = x4 + mx2 – m – 1 có ñ th (Cm) (m là tham s ). a) Kh o sát và v ñ th hàm s v i m = - 1. T ñó bi n lu n theo tham s k, s nghi m c a phương trình 4x2(1 - x2) = k b) Ch ng minh r ng (Cm) luôn ñi qua hai ñi m A, B c ñ nh khi m thay ñ i. Tìm m ñ ti p tuy n c a (Cm) t i A và B song song v i ñư ng th ng (d): y = 2x. Bài 2: x2 −4 x+3 1 a) V i giá tr nào c a m thì phương trình sau có 4 nghi m phân bi t:   = m4 – m2 5 +1 b) Gi i phương trình: log3 - 2x(2x2 – 9x + 9) + log3 –x (4x2 – 12x + 9) – 4 = 0 Bài 3: e x − e−x − 2x a) Tìm gi i h n: Lim . x →0 2 x − sin x b) Tìm giá tr nh nh t c a hàm s : ( ) ( 2x )2x (  ) ( y = 2 + 3 + 2 − 3 − 8. 2 + 3 + 2 − 3  . x ) x   Bài 4: Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a và góc t i ñ nh c a m i m t bên b ng 2 α . a) Xác ñ nh tâm và tính bán kính, di n tích c a m t c u ngo i ti p hình chóp S.ABCD theo a và α . b) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a m t c u n i ti p hình chóp S.ABCD theo a và α . Tính th tích c a kh i c u n i ti p S.ABCD. c) Tính α ñ tâm m t c u ngo i ti p và n i ti p hình chóp S.ABCD trùng nhau. 1 1 1  a b c  Bài 5: Cho a + b + c = 1. CMR: a + b + c ≥ 3. a + b + c  3 3 3 3 3 3  ð s 2: mx 2 + (3m 2 − 2) x − 2 Bài 1: Cho hàm s y = (1) v i m là tham s th c. x + 3m a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s (1) khi m = 1. b) Tìm các giá tr c a m ñ góc gi a 2 ñư ng ti m c n c a ñ th hàm s (1) b ng 45o. c) Tìm m ñ hàm s có c c ñ i, c c ti u và yCð.yCT > 0 Bài 2: 1
  • 2. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com + 2 mx + 2 + 4 mx + m + 2 − 52x 2 2 a) Gi i và bi n lu n phương trình: 5 x = x2 +2mx + m. b) Gi i phương trình: log 2+ 2 ( x 2 + 3 − x ). log 2− 2 ( x 2 + 3 + x) = log 2 ( x 2 + 3 − x) Bài 3: a) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a: y = cos 2 x. cos 2 x trên ño n [0; π ] . b) Cho hàm s y = e − x .sinx. Hãy tìm x th a mãn: y” + 2y’ + 2y + ln( x 2 - 1) > 0 Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác ñ u c nh a, các m t bên cùng t o v i ñáy m t góc α (0o < α < 90o). a) Tính theo a và α các bán kính R, r c a các m t c u ngo i ti p, n i ti p c a hình chóp S.ABC. r 1 b) CMR: ≤ . R 3 Bài 5: Cho n ≥ 0. CMR: log 2 (1 + 2 n ) > log 3 (3 n + 2 n ) ð s 3: Bài 1: Cho hàm s y = x3 - 3mx2 + m + 1 (Cm) a) V i m = 1: 1) Kh o sát s bi n thiên c a (C1). 2) Vi t phương trình ti p tuy n c a (C1) bi t nó ñi qua ñi m A(-1; -2). 3) Tìm a ñ phương trình: x3 – 3x2 – a = 0 có 3 nghi m phân bi t, trong ñó có 2 nghi m l n hơn 1. b) Tìm m ñ (Cm) ngh ch bi n trong kho ng (1; 2). c) Ch ng minh r ng (Cm) luôn có c c ñ i và c c ti u v i m i m ≠ 0. Bài 2: Gi i phương trình: a) 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0. 2 b) 4 lg(10 x ) - 6 lg x = 2. 3 lg(100 x ) Bài 3: a) Ch ng minh: 4 + log 2 cos100 − log 1 sin100 + log 2 sin 400 = log 4 3 2 e 3x2 . cos x − 1 2 b) Tính gi i h n: lim x →0 x2 Bài 4: Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a, các c nh bên t o v i ñáy 1 góc 60o. a) Tính th tích c a hình chóp. b) G i E là trung ñi m c a c nh SC, m t m t ph ng ñi qua AB và ñi m E chia kh i chóp thành 2 ph n. Tính t s th tích c a 2 ph n ñó. c) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a hình c u ngo i ti p chóp S.ABCD. Tính di n tích m t c u và th tích kh i c u ngo i ti p ñó. 2
  • 3. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com Bài 5: Cho hàm s : y = log 2 x 2 −1 (7 − 2 x 2 ) + log 7 − 2 x 2 (2 x 2 − 1) a) Tìm mi n xác ñ nh c a y. b) Tìm giá tr nh nh t c a y. Tìm t t c các giá tr c a x ñ y ñ t giá tr nh nh t ñó. ð s 4: Bài 1: x+3 a) Kh o sát hàm s : y = f(x) = (H) x −1 b) L p phương trình các ti p tuy n c a ñ th (H) bi t r ng trong h t a ñ ð các vuông góc chúng vuông góc v i ñư ng th ng x – y = 1000. c) Bi n lu n theo k s nghi m c a phương trình: |f(x)| = k. Bài 2: a) Tính ñ o hàm b c n c a hàm s sau: y = ln(x2 – 5x + 6).  π π b) Tìm giá tr nh nh t c a hàm s y = sin2x – x trên ño n − ;  .  2 2 Bài 3: a) Gi i b t phương trình: 25 2 x − x +1 + 9 2 x − x +1 ≥ 34.15 2 x − x 2 2 2  x 3 + y 3 = 16 b) Gi i h phương trình:  .  x − y = (log 2 y − log 2 x)(2 + xy) Bài 4: Cho t di n ñ u S.ABC có ñư ng cap SH, I là trung ñi m c a SH. a) CMR: ñi m I, tr ng tâm T c a tam giác ABC và tâm hình c u ngo i ti p t di n I.ABC th ng hàng. b) Tính bán kính c a hình c u n i ti p t di n I.ABC theo c nh a c a t di n ñ u S.ABC. c) CMR 3 ñư ng th ng AI, BI, CI t ng ñôi m t vuông góc v i nhau. Bài 5: Ch ng minh các b t ñ ng th c sau ñây luôn ñúng ∀ x ∈ [0; 1]. x2 a) 1 – x ≤ e − x ≤ 1 – x + . 2 − x2 e x4 b) –x < ≤ 1–x+ 1+ x 2(1 + x) ð s 5: x2 − x +1 Bài 1: Cho hàm s : y = . x −1 a) Kh o sát hàm s trên và v ñ th (C). b) Tìm các ñi m trên (C) có t a ñ nguyên. c) CMR: ti p tuy n v i (C) t i 1 ñi m b t kì trên (C) luôn t o v i 2 ti m c n 1 tam giác có di n tích không ñ i. d) Bi n lu n theo m s nghi m phương trình: x2 − x +1 = 2m + 1. x −1 3
  • 4. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com Bài 2: a) Cho hàm s y = ln(sinx). Gi i phương trình: y’ + y”.sinx = 0. log b a 2 log c b 2 log a c 2 9 b) Cho a, b, c >1. CMR: + + ≥ . a+b b+c c+a a+b+c Bài 3: Gi i các phương trình và b t phương trình sau: a) 9 cot x + 3 cot x − 2 = 0. b) log 5 (5 x − 1). log 25 (5 x +1 − 5) = 1. 2 2  x3     + 9  log 2 2  < 4  log 1 x  32 c) (log2x) -  log 1 4        2 8   x   2  Bài 4: Cho tam di n ba m t vuông Oxyz. L y l n lư t trên Ox, Oy, Oz các ñi m P, Q, R khác O. G i A, B, C theo th t là trung ñi m c a PQ, QR, RP. a) CMR các m t c a kh i t di n O.ABC là nh ng tam giác b ng nhau. b) Cho OP = a, OQ = b, OR = c. Tính th tích t di n O.ABC. c) Tìm tâm m t c u ngo i ti p t di n O.ABC. d) CMR t n t i m t m t c u ti p xúc v i c 4 m t c a t di n O.ABC. Tìm tâm m t c u ñó. 9  5 x + 5− x − 2  3  5x −1 Bài 5: Cho hàm s y =  x  + 5.  x +6 . 4  5 + 5−x + 2    2  5 +1   Tính giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s trên ño n [-1; 1] ð s 6: Bài 1: Cho hàm s y = (2m – 1)x4 – 3mx2 + m + 1. a) Kh o sát và v ñ th (C) c a hàm s ng v i m = 1. b) D a vào ñ th (C) và phép bi n ñ i ñ th , hãy tìm t t c các giá tr c a k ñ phương trình: |x4 – 3x2 + 2| = k có 6 nghi m phân bi t. c) Tìm t t c các giá tr c a m ñ hàm s có ñúng 3 c c tr . Bài 2: Tính ñ o hàm các hàm s sau trên kho ng xác ñ nh c a chúng: ( a) y = e x . ln(sin x) b) y = ln x + x 2 + 1 )   π  π  c) y = log tan 3 x  tan x −  + tan x + tan  x +    3  3  Bài 3: Gi i các phương trình và b t phương trình: a) 51 + x – 51 - x + 24 ≥ 0 b) log2(4x + 1) = x + log2(2x + 3 – 6) c) logx2. log2x2. log24x > 1 Bài 4: Cho tam giác AIB có IA = IB = 2a, ∠ AIB = 120o. Trên ñư ng th ng ∆ vuông góc v i mp (AIB) t i I, l y các ñi m C và D sao cho ABC là tam giác vuông, ABD là tam giác ñ u. a) Tính th tích và di n tích toàn ph n c a t di n ABCD. b) Tính di n tích m t c u ngo i ti p t di n ABCD. c) Tính bán kính m t c u n i ti p t di n ABCD. Bài 5: Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c : 4
  • 5. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com x 1  y 1 z 1  P=x  +  +y  2 yz   +  +z  +  , v i x, y, z là các s dương.  2 xy     2 zx    ð s 7: Bài 1: Cho hàm s : y = x3 – 3x. a) Kh o sát ñ th (C) c a hàm s . b) CMR khi m thay ñ i, h ñư ng th ng (d) có phương trình: y = mx + m + 2 luôn c t (C) t i ñi m A c ñ nh. c) Tìm m ñ (d) c t (C) t i 3 ñi m phân bi t A, B, C sao cho các ti p tuy n c a (C) t i B và C vuông góc v i nhau. Bài 2: a) Gi i phương trình: log2[(x2 – x)(x + 1)2] = log2(x2 – x).log2(x + 1)2 + 1. b) Gi i b t phương trình: 4x2 + x. 2 x +1 + 3.2x > x2. 2 x + 8x +12. 2 2 Bài 3: Cho phương trình: m.4|x + 1| + 8.9|x + 1| = 35.6|x + 1| a) Gi i phương trình v i m = 27. b) Xác ñ nh m ñ phương trình có nghi m. Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình ch nh t tâm O. AB = a, BC = 2a, SO ⊥ (ABCD) và góc gi a SB v i (ABCD) b ng 60o. a) Xác ñ nh tâm và bán kính m t c u ngo i ti p hình chóp. b) Tính kho ng cách gi a AB và (SCD). c) Tính tan c a góc gi a SA và (SCD). Bài 5 : a) Cho hàm s y = x2 + lnx + cos2x. Tính y’, y’’, y(n). b) Cho y = eax+b. Tính y(n). c) Cho y = ln(ax + b). Tính y(n). ð s 8: (m + 1) x 2 − 2mx − m 3 + m 2 + 2 Bài 1: Cho hàm s : y = (Cm) x−m a) V i m = 1 kh o sát hàm s và v ñ th (C1). b) Tìm các ñi m trên tr c hoành mà t ñó k ñúng 1 ti p tuy n v i (C1). c) Tìm m ñ (Cm) ñ t c c ñ i và c c ti u trong kho ng (0; 2). Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua 2 ñi m c c tr . d) CMR: ti m c n xiên c a (Cm) luôn ti p xúc v i parabol: 1 3 1 y = - x2 + x - . 4 2 4 1 − x+3 − x +3 Bài 2: Cho phương trình: 7 − 4. 7 2 − m = 0 . (1) a) Gi i phương trình v i m = -3 b) Tìm t t c các giá tr c a m ñ phương trình (1) có nghi m. 5
  • 6. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com Bài 3: a) Tìm ti m c n ngang và ti m c n xiên c a ñ th hàm s : y = x 2 + 2 x + 3 - x b) Gi i phương trình: log2x-1(2x2 + x – 1) + logx+1(2x – 1)2 = 4. Bài 4: Cho lăng tr ñ ng ABC.A’B’C’ có ñáy ABC là tam giác vuông cân A. Bi t AB = AC = a, AA’ = a 2 . G i M là trung ñi m c a AB và ( α ) là m t ph ng ñi qua M, vuông góc v i CB’. a) CMR: mp(ABC’) ⊥ mp(ACC’A’). b) Tính góc gi a ñư ng th ng CB’ và m t ph ng (ACC’A’). c) Tính kho ng cách gi a AA’ và CB’. d) Xác ñ nh và tính di n tích thi t di n c a lăng tr do ( α ) c t t o thành. Bài 5: Gi i và bi n lu n b t phương trình sau theo a: log 2+ 3 x 2 − 3 x + 2 + log 2− 3 x − 2 > log 7 + 4 3 (ax − 5) ð s 9: Bài 1: Cho hàm s y = x4 – mx2 + m – 2 có ñ th (Cm). a) Kh o sát và v ñ th hàm s v i m = 2. b) CMR khi m thay ñ i thì ñ th (Cm) luôn ñi qua 2 ñi m c ñ nh M1, M2. c) Tìm m ñ các ti p tuy n v i (Cm) t i M1, M2 vuông góc v i nhau. Bài 2: a) Gi i phương trình: log3(9x + 1) = log3 (3x + 3 – 25) + x. 1 1 1 b) Gi i b t phương trình: 5.25 + 3.10 ≥ 2.4 x x x Bài 3: a) Cho hàm s y = e-sinx. CMR: y’cosx – ysinx + y” = 0. 1 b) Cho hàm s y = ln . CMR: xy’ + 1 = ey. 1+ x Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có ñáy ABCD là hình vuông tâm O, c nh b ng a, m t bên SAB là tam giác ñ u và vuông góc v i m t ph ng ñáy. G i M là trung ñi m c a AB. a) Xác ñ nh ñư ng cao c a hình chóp. CMR: (SBC) ⊥ (SAB). b) Xác ñ nh tâm và tính bán kính c a hình c u ngo i ti p hình chóp. c) ( α ) là m t ph ng ñi qua AB và vuông góc v i mp(SCD). Xác d nh thi t di n c a hình chóp b c t b i mp( α ). Tính t s th tích c a 2 kh i ña di n do ( α ) c t hình chóp t o ra. Bài 5: CMR v i m i x ∈ R ta có: x x x  12   15   20    +   +   ≥ 3 + 4 + 5 . Khi nào ñ ng th c x y ra? x x x 5 4  3  ð s 10: − x 2 + mx − m 2 Bài 1: Cho hàm s y = (Cm). x−m 6
  • 7. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com a) V i m = 1 kh o sát và v ñ th (C1). b) Tìm m ñ (Cm) có c c ñ i và c c ti u. Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua 2 ñi m c c ñ i và c c ti u c a (Cm). c) Tìm các ñi m trên m t ph ng t a ñ sao cho có ñúng 2 ñư ng c a h (Cm) ñi qua. Bài 2: Gi i b t phương trình: a) ( x 2 + x + 1) x −5 x +8 ≥ ( x 2 + x + 1) 2 2 b) log2x.log32x + log3x.log23x ≥ 0. Bài 3: a) Cho logax, logbx, logcx l p thành c p s c ng. CMR: c2 = (ac) loga b ln 2 x b) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a hàm s : y = v i x ∈ [1; e3] x c) Gi i phương trình: (cos150 ) x + 2(cos750 ) x = 3.2− x Bài 4: Cho tam giác cân ABC có góc BAC = 120o và ñư ng cao AH = a 2 . Trên ñư ng th ng ∆ vuông góc v i (ABC) t i A l y 2 ñi m I và J n m v 2 phía c a ñi m A sao cho IBC là tam giác ñ u và JBC là tam giác vuông cân. a) Tính theo a ñ dài các c nh c a tam giác ABC. b) CMR: BIJ, CIJ là các tam giác vuông. c) Xác ñ nh tâm và tính theo a th tích c a kh i c u ngo i ti p t di n IJBC. d) Xác ñ nh tâm và tính theo a bán kính c a m t c u ngo i ti p t di n IABC. Bài 5: Tìm các giá tr c a tham s m ñ phương trình sau có ñúng 2 nghi m th c phân bi t: 4 2 x − 2 + 2 x − 2 + 24 7 − x + 2 7 − x = m (m ∈ R) ð S 11 Bài 1: 1 G i (Cm ) là ñ th c a hàm s y = mx + ( ∗ ) ( m là tham s ). x 1 a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s ( ∗ ) khi m = . 4 b) Tìm m ñ hàm s ( ∗ ) có c c tr và kho ng cách t ñi m c c ti u c a ( C m ) ñ n ti m c n 1 xiên b ng . 2 Bài 2: a) Xác ñ nh tham s a ñ phương trình sau có nghi m log 3 ( x + 5 − a ) + log 1 ( a − 2 − x ) = log 9 4 3 −3 x + 2 + 6 x+5 +3 x + 7 + 4x = 42 x +1 2 2 2 b) Gi i phương trình: 4 x Bài 3: a) Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a hàm s y = (5 − x).2 − x xác ñ nh trên [ − 1,0 ]. b) Tính ñ o hàm c p n c a hàm s y = log(3 x + 2) . 7
  • 8. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com Bài 4: Cho hình chóp t giác ñ u S.ABCD có c nh ñáy b ng a và chi u cao b ng a a) Tính th tích c a kh i chóp và kho ng cách gi a hai ñư ng th ng AB và SC theo a. b) G i E, K l n lư t là trung ñi m các c nh AD và BC. Tính bán kính m t c u ngo i ti p t di n SEBK. Bài 5: Cho x, y, z là các s th c tho mãn: 3 − x + 3 − y + 3 − z = 1 . 9x 9y 9z 3x + 3 y + 3z Ch ng minh r ng: x + y + z ≥ . 3 + 3 y+ z 3 + 3 z + x 3 + 3 x+ y 4 ð s 12 Bài 1: Cho hàm s y = x 4 + 2( m − 2) x 2 + m 2 − 5m + 5 (1) a) Kh o sát và v ñ th c a hàm s (1) khi m = 1. b) Tìm m ñ ñ th hàm s (1) có các ñi m c c ñ i, ñi m c c ti u t o thành m t tam giác ñ u. Bài 2: a) Gi i phương trình: log 5 (3 + 3 x + 1) = log 4 (3 x + 1) . b) Gi i h phương trình: 2 log1− x (− xy − 2 x + y + 2) + log 2 + y ( x 2 − 2 x + 1) = 6   log1− x ( y + 5) − log 2+ y ( x + 4) = 1  Bài 3: Tìm ti m c n c a ñ th các hàm s : x2 a) y = . ( x + 1) 2 x 2 + 2x − 1 b) y = . x +1 Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình ch nh t, v i AB = a, AD = a 2 , SA = a và SA vuông góc v i m t ph ng (ABCD). G i M và N l n lư t là trung ñi m c a AD và SC, I là giao ñi m c a BM và AC. a) Ch ng minh r ng m t ph ng (SAC) vuông góc v i m t ph ng (SMB). b) Ch ng minh r ng m t ph ng (SAC) vuông góc v i m t ph ng (SMB). c) Tính th tích c a kh i t di n ANIB. Bài 5: a) Gi i b t phương trình sau: log 9 (3 x 2 + 4 x + 2) + 1 > log 3 (3 x 2 + 4 x + 2) . b) Cho hai s th c x ≠ 0, y ≠ 0 thay ñ i và th a mãn ñi u ki n ( x + y )xy = x 2 - xy + y 2 . 8
  • 9. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com 1 1 Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c A = 3 + 3. x y ð s 13 Bài 1: x2 + x −1 Cho hàm s y = . x+2 a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th (C) c a hàm s . b) Vi t phương trình ti p tuy n c a (C) bi t ti p tuy n ñó vuông góc v i ti m c n xiên. Bài 2: Gi i các phương trình sau: a) ( 4 x − 5) log 2 x − (16 x − 17) log 2 x + 12 = 0 2 b) 2 2 x +1 − 9.x x +x + 22 x+2 = 0 2 2 Bài 3: a 6 Hình chóp t giác ñ u SABCD có c nh ñáy AB = a; chi u cao SO = . M t ph ng (P ) qua 2 A vuông góc v i SC c t SB, SC, SD l n lư t t i B ' , C ' , D ' . a) Tính diên tích thi t di n t o thành và tìm t s th tích c a hai ph n kh i chóp b c t b i m t ph ng (P ) . b) Tính sin c a góc gi a ñư ng th ng AC ' và m t ph ng (SAB). Bài 4: Cho x ≥ 0 và y ≥ 0 tho mãn x + y = 1. Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a bi u th c x2 y2 P= + y +1 x +1 Bài 5: a) Gi i b t phương trình: log ( 21+ 4 x − x 2 ) (7 − x) 1 ≥ . log ( x +3) ( 21 + 4 x − x ) 2 4 b) Cho 3 s dương a,b,c th a mãn abc=10. Ch ng minh r ng : lg a lg b lg c 1 1 1 3( a + b + c ) ≤ a + b + c 4 4 4 4 4 4 ð s 14 Bài 1: Cho hàm s y = 2x 4 + 8 x 3 + 9 x 2 + 4 x + 12 có ñ th là (C) và ñư ng th ng ( ∆ ) : y = 2 x + 1 a) Ch ng minh ñư ng th ng ( ∆ ) không c t (C). b) Tìm trên ñ th (C) ñi m A có kho ng cách ñ n ( ∆ ) là nh nh t Bài 2: Gi i các phương trình sau: +1 +x − 9. x x + 22 x+2 = 0 2 2 a) 2 2 x 9
  • 10. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com b) 2(8 − 3 15) x − 5 19 x + 2(8 + 3 15) x = 0 Bài 3: Cho t di n OABC v i OA = a, OB = b, OC = c và OA, OB, OC ñôi m t vuông góc v i nhau. a) Tính di n tích tam giác ABC theo a, b, c. b) G i H là hình chi u c a O lên mp(ABC).Tính th tích kh i t di n AHOC theo a, b, c. c) G i α , β , γ là góc gi a OA, OB, OC v i m t ph ng (ABC). Ch ng minh r ng: sin 2 α + sin 2 β + sin 2 γ = 1 . Bài 4: Cho hàm s y = x 3 − (m + 1) x 2 + ( m − 1) x + 1 . a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th hàm s ng v i m = 1 . b) Ch ng t r ng v i m i giá tr khác 0 c a m , ñ th hàm s c t tr c hoành t i 3 ñi m phân bi t A, B, C trong ñó B, C có hoành ñ ph thu c tham s m . Tìm giá tr c a m ñ các ti p tuy n t i B, C song song v i nhau. Bài 5: Gi i h phương trình:  5x  x log 2 5 + log 2 y = y + log 2 2  2y  x log 5 20 + log 5 x = y + log 5  5 ð s 15 Bài 1: Cho hàm s y = 2 x 3 − 3mx 2 + m 3 ( m ∈ R ). a) Kh o sát và v ñ th hàm s khi m = 1 . b) Tìm m ñ ñ th hàm s có các ñi m c c ñ i và c c ti u ñ i x ng nhau qua ñư ng th ng y = x. Bài 2: Tam giác ABC có các góc A, B, C tho mãn:  2 sin A  sin B + 4 sin A = 1 + 4 sin B 2  sin B 2 + 4 sin B = 1 + 4 sin C  2 sin C  Ch ng minh tam giác ABC ñ u. Bài 3: Trong các nghi m ( x, y ) c a h : 3 x + y ≤ −3   x( x + 4) + y ( y + 2) ≤ 11 Tìm nghi m sao cho bi u th c P = x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 25 ñ t giá tr nh nh t. Bài 4: 10
  • 11. http://hn-ams.edu.vn info@hn-ams.edu.vn http://www.vnmath.com Cho lăng tr tam giác ñ u ABC.A’B’C’ có c nh ñáy b ng a; AA’= a 2 . G i M,N l n lư t là trung ñi m c a các c nh AB và A’C’ và g i (P) là m t ph ng qua MN và vuông góc v i (BCC’B’). Tính di n tích thi t di n c a (P) và lăng tr . Bài 5: a) Ch ng minh r ng pt sau có ñúng m t nghi m th c x 5 − x 2 − 2 x − 1 = 0 2 b) Cho f(x)=(m-1)6 x − x + 2m + 1 6 2 1-Gi i pt f(x) = 0 khi m = 3 2-Tìm m ñ bpt : ( x − 61− x ) f ( x) ≥ 0 nghi m ñúng v i m i x ∈ [o,1]. 11