SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Thi thử hóa đại cương (30câu)
1. Hóa Đại Cương (30 câu)
Nguồn: Lớp Điều dưỡng K24
Có chỉnh sửa thêm bớt một số nội dung, hiệu ứng.
Mỗi câu một slide, có 45 giây để đọc đề và làm.
Slide mở đầu này tự qua sau 10 giây.
2. CÂU 1:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định
bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l = 2 , m = -1 , ms = - ½.
Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZCo= 27 .
A. Cu B. Zn C. Co D. Fe
3. CÂU 2:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định
bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l =1 , m = 0 , ms = - ½.
Vậy Vậy nguyên tố B là:
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8; ZS= 16 .
A. Cl B. Br C. Oxi D. S
4. CÂU 3:
Cấu hình electron của P
P (Z = 15).1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng
đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. B.
C. D. Y( 3,1,+1,+1/ 2 )
Y( 3,1,+1,-1/ 2 ) Y( 3,1,0,+1/ 2 )
Y( 3,1,-1,-1/ 2 )
5. CÂU 4:
Cấu hình electron của K
K (Z = 19).1s2 2s2 2p6 3s23p64s1.
Cho biết hàm sóng xác định electron cuối
cùng đặc trưng cho nguyên tử K là:
A. Ψ(4,0,0,-1/2) B.
Ψ(4,0,0,+1/2)
C. Ψ(4,1,+1,-1/2) D.
Ψ(4,1,0,+1/2)
6. CÂU 5:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Br (Z = 35).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 4p6
7. CÂU 6:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Cu (Z = 29).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 4d3
8. CÂU 7:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
Co2+(Z = 27).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5
9. CÂU 8:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố
S2-(Z = 16).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p44s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p34p3
10. CÂU 9:
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính,
trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất phi
kim và tính oxi hoá của chúng biến đổi như
sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên
xuống dưới, tính phi kim tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên
xuống dưới, tính phi kim giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính
phi kim gỉam dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính
oxi hoá giảm dần.
11. CÂU 10:
Hãy cho biết trong phân tử CH=CHcó bao nhiêu
22 liên kết hóa học A. 1 Liên kết s
được hình thành:
sp2 s -sp2 , 4 liên kết
sp2 -s B. 1 Liên kết s p
sp2 -sp2 , 1 liên kết
p- p C. 1 Liên kết s
sp2 -sp2 , s
4 liên kết
sp3-s D. 1 Liên kết s
sp2 -sp2 , 1 Liên kết và 4
liên kết
sp2 -s s
p- p p
12. CÂU 11:
Hãy cho biết trong phân tử H2O. Nguyên tố
Oxi ở trạng thái lai hoá nào.
A. sp.
B. sp2
C. Sp3
D. sp3d2
13. CÂU 12:
Hoà tan 9 gam chất A không điện ly (có MA=
180) vào 200 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch (X).
Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
A. - 0, 546oC
B. - 0,238oC
C. - 0,673oC
D. - 0,465oC
14. CÂU 13:
Hoà tan 13,68 gam saccaro (C12H22O11có M=
342) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC B. 100,208oC
C. 100,6oC D. 101,26oC
15. CÂU 14:
Cần hoà tan bao nhiêu gam gluco (C6H12O6 có
M= 180) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch
(X). Để nhiệt độ đông đặc của dung dịch (X)
giảm xuống 0,372oC. Biết hằng số nghiệm lạnh
của nước là 1,86. Tính khối lượng gluco cần
dùng.
A. 9 gam B. 1,8 gam
C. 3,6 gam D. 2,7 gam
16. CÂU 15:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số
nhiệt độ = 3. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 30oC thì
tốc độ phản ứng thay đổi:
A. Tăng lên 9 lần.
B. Tăng lên 27 lần.
C. Giảm xuống 9 lần.
D. Giảm xuống 27 lần.
17. CÂU 16:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số
tốc độ của phản ứng một chiều bậc không:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
18. CÂU 17:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số
tốc độ của phản ứng một chiều bậc ba:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
19. CÂU 18:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một
phản ứng một chiều bậc I là:
Với [A]= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
o Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
k
= 1 ln [ A
]
a) t
[ A
]
hoặc
o k = [A]
k = x
b) hoặc
= é 1
2
1
t
c) hoặc
2 [A]
k 1 úû
= é
1
1
k 1
d) hoặc
a
a x
t
k
-
= 1ln
t
t
1
- ù êë
úû
é
1
t
= -
2 a2
1
(a x)
2
k 1 úû
ù
- êë
o
1
[A]
2
k 1
1
1
- ù êë
úû
é
-
=
a
a x
t
ù
- êë
o [A]
[A]
t
20. CÂU 19:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một
phản ứng một chiều bậc II là:
Với [A]= a là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
o Với [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
k
= 1 ln [ A
]
a) t
[ A
]
hoặc
o k = [A]
k = x
b) hoặc
= é 1
2
1
t
c) hoặc
2 [A]
k 1 úû
= é
1
1
k 1
d) hoặc
a
a x
t
k
-
= 1ln
t
t
1
- ù êë
úû
é
1
t
= -
2 a2
1
(a x)
2
k 1 úû
ù
- êë
o
1
[A]
2
k 1
1
1
- ù êë
úû
é
-
=
a
a x
t
ù
- êë
o [A]
[A]
t
21. CÂU 20:
Công thức tính pH của dung dịch đơn axít
yếu là:
Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
axít yếu:
A. pH = ½ (pK- log CA)
B. pH = 14-½ (pK- log CA)
C. pH = ½ (pK+log CA)
D. pH = 14-½ (pK+ log CA)
22. CÂU 21:
Công thức tính pH của dung dịch đơn baz
yếu là:
Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
baz yếu:
A. pH = ½ (pK- log CB)
B. pH = 14-½ (pK- log CB)
C. pH = ½ (pK+log CB)
D. pH = 14-½ (pK+ log CB)
23. CÂU 22:
CH3-COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của 100ml
dung dịch CH3-COOH 0,15M là:
A. 2,78
B. 2,83
C. 3,24
D. 2,56
24. CÂU 23:
HNO2 có pKa= 3,35. Vậy pH của 100ml dung
dịch HNO2 0,12M là:
A. 2,53.
B. 2,38
C. 2,135
D. 2,56
25. CÂU 24:
CH3NH2 có pKb = 3,43. Vậy pH của 100ml
dung dịch CH3NH2 0,1M là:
A. 8,00
B. 10,215
C. 11,785
D. 9,29
26. CÂU 25:
CH3CH2NH2 có pKb = 3,36. Vậy pH của 100ml
dung dịch CH3CH2NH2 0,15M là:
A. 11,41
B. 10,215
C. 11,785
D. 11, 9
27. CÂU 26:
Công thức tính pH của dung dịch đệm tạo
bởi axít yếu và muối của nó:
Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
axít yếu:
A.
pH = -log[H+ ] = pK + log C
A
HA C
m
B.
pH = -log[H+ ] = pK - log C
A
HA C
m
C.
pH = - log[H + ] = 14 - (pK +
log C
A
)
HA C
m
pH log[H ] 14 (pK log C
D.
)
C
A
m
HA = - + = - -
28. CÂU 27:
Công thức tính pH của dung dịch đệm tạo
bởi baz yếu và muối của nó:
Biết K là hằng số điện ly của dung dịch đơn
baz yếu:
A.
pH = -log[H+ ] = pK + log C
B
b C
m
B.
pH = -log[H+ ] = pK - log C
B
b C
m
C.
pH = - log[H + ] = 14 - (pK +
log C
B
)
b C
m
pH log[H ] 14 (pK log C
D.
)
C
B
m
b = - + = - -
29. CÂU 28:
CH3CH2NH2 có pKb = 3,36. Vậy pH của dung
dịch gồm CH3CH2NH2 0,15M và CH3CH2NH3Cl
0,12M là:
A. 11,41
B. 10,737
C. 11,785
D. 11, 9
30. CÂU 29:
HNO2 có pKa= 3,35. Vậy pH của dung dịch
gồm HNO2 0,12M và KNO2 0,1M là:
A. 2,53.
B. 2,38
C. 3,135
D. 3,27
31. CÂU 30:
Tích số tan của BaSO4 ở 25oC 1,1.10-10. Vậy độ
tan của BaSO4 ở 25oC là:
A. 1,232.10-5 mol/lít.
B. 1,0488.10-5 mol/lít.
C. 2,928.10-5 mol/lít.
D. 1,926.10-5 mol/lít.