30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
6. bee sting
1. ONG ĐỐT
PGS. TS. BS PHÙNG NGUYỄN THẾ NGUYÊN
HSTC - CĐ, BV NHI ĐỒNG 1
GVCC, ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
Feb-2017
http://www.facebook.com/capcuunhidong/
2. Mục tiêu
1. Trình bày đặc điểm các loại ong thường gặp ở VN.
2. Trình bày các triệu chứng lâm sàng và biến chứng khi
bị ong đốt.
3. Trình bày cách xử trí trẻ bị ong đốt.
3. 3
Đại cương
- Vespidae (lông trơn):
Ong vò vẽ (Hornet)
Ong đất (Wasp)
- Apidae (lông xù):
Ong mật (Honey bee)
Ong nghệ (Bumble bee)
4. Phân loại ong
Ong
Bee
(20.000 loài)
Wasp
(25.000 loài)
Honey Bee
Bumble Bee
Waspa (hornet)
Yellow Jacket
(common wasp)
Solitary
Social (quen, male, Infertile
female)
8. 8
KIM NỌC
90% Chất độc được đưa vào trong 20 giây đầu.
Lỏng trong suốt, pH acid.
9. 9
ĐẠI CƯƠNG
Loại ong Hình dáng, màu sắc Nơi làm tổ
Ong mật
Xám vàng
Thân xù
Kim đốt có gai
Gần nơi có hoa
Ong vò
vẽ
Đen, vàng, trắng
Tổ hình trái banh trên
cây, mái nhà
Ong đất
Nâu đỏ, đen toàn
thân
Tổ dưới gốc cây
11. 11
2. ĐỘC TỐ
Honey Bee Hornets Tác dụng
Thành phần cơ bản
Protein Protein
Thành ph n ch y uầ ủ ế
Melittin (50% ) Melittin
Tán huy t, phóngế
thích histamine, gi mả
HA
Các amine sinh h cọ Histamine
Dopamine
Histamine
Serotonine
Achetylcholine
Dãn m chạ
H huy t ápạ ế
Đau
Các men Phospholipase A, B
Hyaluronidase
Phospholipase A, B
Tán huy t phá h yế ủ
màng t bàoế
Đ c ch tộ ấ
Melittin
Mast cell
degranulating
Apamin
Minimin
Hornet kinen
Tán huy t phá h yế ủ
màng t bàoế
Các kháng nguyên
Phospholipase
Melittin
Hyaluronidase
Protein Mi n d chễ ị
12. 12
3.CƠ CHẾ BỆNH SINH
ONG ĐỐT
Phản ứng dị ứng Tác dụng độc tố
Toàn thân
Máu
Tán huyết
Thận
Tổn thương tế
bào ống thận
Cơ
Tiêu cơ
Gan
Tổn thương tế
bào gan
Thần kinh
Rối loạn tri giác.
Yếu liệt cơ.
Viêm đa dây TK
Tiểu
Hemoglobine
Hoại tử ống
thận cấp
Tiểu
Myoglobine
SUY THẬN CẤP
13. 13
4. LÂM SÀNG
• Triệu chứng tùy thuộc vào:
- Loại ong.
- Số mũi đốt.
- Vị trí đốt.
- Tình trạng sức khỏe bệnh nhân.
- Cơ địa (dị ứng).
14. 14
- Tại chỗ: Phù nề, đau, ngứa, nhiễm trùng, hoại tử
- Toàn thân:
Phản ứng phản vệ (0,3-3%): xảy ra sớm 10-20 phút
sau chích → 24 giờ. Tái phát 60%
Yếu tố nguy cơ:
Nam > nữ.
Nhiều mũi đốt (> 20).
Tiền sử dị ứng với côn trùng.
Suy thận cấp: thường xảy ra 3-5 ngày sau đốt.
Hoại tử tế bào gan.
Tiểu huyết sắc tố.
ARDS: 24-48 giờ sau.
Lâm sàng
15. 15
Phân loại phản ứng dị ứng toàn thân do Ong đốt
Mức độ trầm
trọng
Ký hi uệ Ph n ngả ứ
Nhẹ +
Phát ban đỏ, ngứa, mề đay, phù
mạch, viêm mũi, nôn ói.
Trung bình ++ Suyễn, phù mạch, đau bụng
N ngặ +++
Suy hô h p (phù thanh qu n ho cấ ả ặ
suy n), h huy t áp, suy s p, m t ýễ ạ ế ụ ấ
th cứ
Nguyễn Hữu Nhân. Ong đốt. Luận văn cao học-2000.
18. 18
Cận lâm sàng
- CTM: thiếu máu (tiểu máu, tán huyết, hoặc ure
huyết tăng).
- DIC.
- Men gan tăng, bilirubin tăng.
- Suy thận (tăng creatinin, RLĐG, toan chuyển
hoá).
- CPK tăng (bình thường 75-195 U/L).
- TPTNT, Hb niệu.
- X-quang phổi, ECG
19. 19
ĐIỀU TRỊ TẠI HIỆN TRƯỜNG
- Lấy kim đốt nếu có: không được ép túi nọc vì độc tố
sẽ vào thêm. Dùng card, móng tay đề lấy
- Rửa sạch vết đốt bằng xà bông.
- Đắp lạnh để giảm đau.
- Thoa dung dịch sát khuẩn
- Uống giảm đau hay xịt tại chổ
- Chuyển đến bệnh viện.
20. 20
ĐIỀU TRỊ TẠI BV
- Điều trị sốc phản vệ.
- Điều trị suy thận, suy gan, suy hô hấp
- Điều trị nhiễm trùng
21. Phản vệ nặng khi
- Đốt vùng đầu mặt
- Ong vò vẽ hay ong đất
- Cơ địa dị ứng
22. 22
ĐIỀU TRỊ PHẢN ỨNG PHẢN VỆ
Mức độ Điều trị
Nhẹ AntiHistamine U/TB ± corticoid u ngố
Trung bình
Adrenaline TB/TDD.
AntiHistamine TB.
Corticoid TM.
N ngặ
Adrenaline TB/TDD/TM.
AntiHistamine TB.
Corticoid TM.
23. 23
ĐIỀU TRỊ: SỐC PHẢN VỆ
- Nằm đầu phẳng
- Cấp cứu ngưng thở ngưng tim nếu có
- Adrénaline 0,1%
Liều: 0.5 ml (cho trẻ > 12 tuổi) & 0,3 ml (trẻ < 12 tuổi)
TB hay 0,01 mg/kg.
Có thể lập lại mỗi 5 phút nếu tình trạng không khá hơn
Có thể dùng Adrénaline TTM liều 0,1-1µg/kg/ph nếu
phải lặp lại nhiều lần.
Pha số mg adrenalin = 0,3 x P trong ống tiêm 50 ml,
liều 1 ml/giờ = 0,1 µg/kg/ph
- Đặt đường truyền TM: sau 2 liều adrenaline đầu tiên nếu
BN không ra sốc: LR 20ml/kg/giờ TTM, nếu thất bại phải
dùng Đại phân tử TTM.
24. 24
ĐIỀU TRỊ: SỐC PHẢN VỆ
- Thở oxy nếu bệnh nhi khó thở.
- Nếu có khó thở thanh quản: khí dung Adrénaline 0,1% 2-5 ml,
lặp lại 30 phút. Khó thở do co thắt phế quản, khí dung
salbutamol
- Các thuốc khác:
- Méthylprednisolone 1-2 mg/kg TMC Hoặc Hydrocortisone 5
mg/kg TM mỗi 6 giờ
- Diphenhydramine (Dimeron) 1 mg/kg TB mỗi 6 giờ
26. Nguy cơ suy thận
Ong vò vẽ hay ong đất
Tuổi nhỏ
Số mũi đốt nhiều (> 30; mũi đốt/cân nặng > 1,5)
Bệnh thận trước
Sốc phản vệ hay sốc kéo dài
Tiểu Hb hay myoglobin.
CPK tăng > 15.000 UI/L.
27. 27
ĐIỀU TRỊ
- Điều trị suy thận cấp:
• Hạn chế dịch: dịch = V nước tiểu + 20-30 ml/kg
(nước mất vô hình).
• Điều chỉnh rối loạn điện giải: hạ Na, tăng K máu
• Chế độ ăn: hạn chế đạm (1-1.5 g/kg/ngày)
• Chỉ định thẩm phân, lọc thận
28. ĐIỀU TRỊ TĂNG KALI MÁU
Bi n phápệ Cơ chế Li uề
Kh iở
phát
Th i gianờ
tác d ngụ
CaCl2 Antagonism 0.2 ml/kg 1-3 phút 1 giờ
NaHCO3 Đ i v n, tái pbố ậ 1-2 mEq/kg 30 phút 1-2
Insulin
+glucose
Tái phân bố 0,5 g/kg 30 phút 4-6
Furosemide Bài ti tế 1 mg/kg L i ti uợ ể L i ti uợ ể
Resin Bài ti tế 1g/kg 1-2 giờ 4-6 giờ
L c th nọ ậ Bài ti tế Vài phút Trong l cọ
29. 29
Chỉ ĐỊNH điều trị thay thế thận
- Hội chứng tán huyết urê huyết cao: chán ăn,
buồn nôn, nôn, rối loạn tri giác, tiếng cọ màng
ngoài tim.
- Quá tải: OAP, suy tim, cao huyết áp, phù nhanh
nhiều
- Rối loạn toan - kiềm, điện giải mà không điều
chỉnh được bằng nội khoa.
30. 30
Các biện pháp điều trị thay thế thận
trong ong đốt
- Lọc màng bụng (PD)
- Chạy thận ngắt quãng (IHD)
- Lọc máu liên tục (CRRT)
31. 31
Chỉ định lọc máu trong ong đốt
- Suy thận (tốt khi có huyết động không ổn định) hay
- Có rối loạn ít nhất 2 cơ quan:
Tổn thương gan.
Tán huyết hay rối loạn đông máu.
Huỷ cơ
Rối loạn tri giác.
Suy hô hấp
32. 32
ĐIỀU TRỊ
- Điều trị nhiễm trùng:
< 10 vết: cefa 1 uống.
> 10 vết, có triệu chứng toàn thân: cefa 1 tiêm.
- Giảm đau: paracetamol.
34. Điều trị suy hô hấp
- Suy hô hấp do ARDS, khởi phát 24-48 giờ sau bị đốt.
- Yếu tố: nhiều mũi đốt, sốc phản vệ kéo dài.
- Điều trị: CPAP, nội khí quản giúp thở.
35. Tiểu Hb hay myoglobin
Khởi phát thường sớm trong 3 ngày đầu tiên.
Tiểu màu xá xị
Tăng nguy cơ suy thận
Xử trí: tăng thể tích nước tiểu để thải độc tố và
myoglobin
• Khi có > 10 vết ong đốt
• Dịch tăng 1,5 lần nhu cầu
• Kiềm hóa nước tiểu
36. Phòng ngừa
- Không chọc phá tổ ong.
- Nếu ong làm tổ gần nhà, cần lấy đi (nên có người có kinh
nghiệm).
- Nếu dị ứng với côn trùng hay ong, tránh tất cả các hoạt
động liên quan, mang ủng, gang tay, nón bảo hiểm khi đi
vào rừng.
- Bị ong đốt, dung tay che mặt, mũi chạy vào nơi có thể
tránh được.
- Không dung cành cây hay áo để xua đuổi ong.