SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 66
ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO
Tổ 33 – Y09F
ệnh lao trước đây được coi là một trong
những chứng bệnh nan y, nhưng vào ngày
24/3/1882, Rober Koch, một bác sĩ người Đức, đã
tìm ra trực khuẩn gây bệnh lao cho người, mở
đầu cho cuộc chiến chống lại căn bệnh đã một
thời gây nên đại dịch cho nhân loại. Trải qua hơn
một thế kỷ, hiện nay thế giới vẫn đang phải tiếp
tục cuộc chiến chống lao đầy khó khăn.
B
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
SƠ LƯỢC LỊCH SỬ
ĐIỀU TRỊ LAO
Sơ lược lịch sử điều trị lao
• Lao có mặt trong cộng đồng từ 2400s BC.
• TK V TCN: chữa trị bằng ánh sáng.
• Thầy thuốc Ý: tắm nước tiểu người – ăn gan chó
sói – uống máu voi.
• Thời Trung cổ: cho vua sờ để chữa phì đại hạch cổ
do lao.
Sơ lược lịch sử điều trị lao
• 1854: Brehmer đưa ra phương pháp Sanatorium
(dinh dưỡng tốt + hít thở không khí trong lành)
Sơ lược lịch sử điều trị lao
• 1890: Robert Koch chế tạo thành công “Tuberculin”.
• 1895: Röntgen phát hiện tia X  theo dõi tiến triển
và mức độ nặng nhẹ của BN lao.
• 1921: chế tạo thành công vaccine BCG.
Sơ lược lịch sử điều trị lao
• 1943: điều chế Streptomycin từ nấm Streptomycin
griseus.
• 20/11/1944: lần đầu tiên sử dụng Streptomycin để
điều trị 1 BN lao nặng. Kết quả VK lao biến mất
khỏi đàm của BN.
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Sau Streptomycin, một
loạt thuốc chống lao mới
ra đời:
• p-aminosalicylic acid
(1949)
• Isoniazid (1952)
• Pyrazinamid (1954)
• Cycloserine (1955)
• Ethambutol (1962)
• Rifampicin (1963).
Sơ lược lịch sử điều trị lao
• 1953: John Crofton đưa ra phác đồ điều trị lao phối
hợp đầu tiên: SM + PAS + INH.
• 1967: RIF + INH + EMB rút ngắn thời gian điều trị
còn 6 – 9 tháng.
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
CÁC YẾU TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐIỀU TRỊ LAO
Điều
trị lao
Vi
trùng
lao
Tác dụng
của thuốc
kháng lao
Tiến
triển
sang
thương
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
Điều
trị lao
Vi
trùng
lao
Tác dụng
của thuốc
kháng lao
Tiến
triển
sang
thương
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
Lượng oxy
tỉ lệ thuận
với số lượng vi
trùng lao.
Có 3 đặc trưng quan trọng về phương diện điều
trị:
• Hiếu khí tuyệt đối
• Sinh sản chậm
• Tỉ lệ đột biến kháng thuốc cao
Sinh sản mỗi 20h/1lần
 chỉ cần dùng thuốc 1 lần
trong ngày đủ để ngăn
chặn sự sinh sản của vi
trùng laoTrong 106 vi trùng thụ cảm:
40 kháng S, 5 kháng H, 0.1
kháng R
 phối hợp thuốc trong
điều trị.
Điều
trị lao
Vi
trùng
lao
Tác dụng
của thuốc
kháng lao
Tiến
triển
sang
thương
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
• Tiến triển sang thương lao trải qua 3 giai đoạn:
Thực bào
Viêm
Bã đậu
hóa
Thành
lập hang
I II III
Nội bào
Môi trường acid
Ngoại bào
Môi trường kiềm
Ngoại bào
pH trung tính
Tùy theo giai đoạn tiến triển của sang thương,
mỗi sang thương có một môi trường khác nhau.
 ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của MT.
MT sinh sản
chậm
MT sinh sản
rất mạnh
MT sinh sản
thật chậm,
không liên tục,
có khuynh
hướng tự giảm
• 3 nhóm MT đáp ứng với 3 môi trường:
Thực bào
acid
Bã đậu
trung tính
Hang
Kiềm
Điều
trị lao
Vi
trùng
lao
Tác dụng
của thuốc
kháng lao
Tiến
triển
sang
thương
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
• Có 3 nhóm MT khác nhau cùng hiện diện trên cơ thể BN,
sẽ đáp ứng với thuốc kháng lao khác nhau, vì môi trường
sống của chúng khác nhau:
Đại thực bào Hang
Bã đậu
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
Tiêu diệt vi trùng gây bệnh
Ngăn ngừa kháng thuốc
Ngăn ngừa tái phát
Ngăn ngừa lây lan cộng đồng
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
Phối hợp thuốc: 3 loại gđ tấn công
& 2 loại gđ duy trì.
Dùng đúng liều cho mỗi loại thuốc
Dùng thuốc liên tục
Dùng thuốc đủ thời gian quy định
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
Viên 100 mg, 150 mg
Dược động học
• Hấp thu: Isoniazid hấp thu nhanh và hoàn toàn theo đường tiêu
hóa. Thức ăn làm giảm hấp thu và giảm sinh khả dụng của thuốc.
• Chuyển hóa: Isoniazid chuyển hóa ở gan bằng phản ứng acetyl
hóa, chủ yếu tạo thành acetylisoniazid .
Cơ chế tác dụng Ức chế tổng hợp acid mycolid và phá vỡ thành tế bào VK lao.
Liều sử dụng 5 – 10 mg/kg/ngày
Tác dụng phụ Thần kinh ngoại vi, gan.
Chống chỉ định
BN tâm thần, suy gan.
Thận trọng: BN nghiện rượu, có thai, suy dinh dưỡng, tăng ure
máu.
Theo dõi
SGOT, SGPT
(khi tăng ấp 3 lần chỉ số bình thường phải ngưng thuốc ngay)
Tương tác thuốc
Thuốc giảm acid dạ dày với aluminium, Disulfurance, chuyển chất
Salicylic, thuốc mê.
Viên 150 mg, 300 mg
Dược động học
• Hấp thu: Rifampicine hấp thu nhanh và hoàn toàn theo đường tiêu
hóa. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc.
• Chuyển hóa: Rifampicine chuyển hóa ở gan bằng phản ứng acetyl
hóa.
Cơ chế
tác dụng
Thuốc gắn vào tiểu đơn vị  của ARN-polymerase, làm sai lệch thông
tin của enzyme này, do đó ức chế sự khởi đầu của quá trình tổng hợp
ARN mới.
Liều sử dụng 10 mg/kg/ngày, tối đa 600 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Suy thận cấp, thiếu máu tán huyết, xuất huyết dưới da, hội chứng giả
cúm
Chống chỉ định Suy gan, suy thận.
Tương tác thuốc
Thuốc chống đông máu, thuốc ngừa thai, Digitoxine-digitalin,
Cortisone, Talbutamid.
Novobiocine, Trileanclomycine, Phenobarbital, Bezodiazepine,
Probenecid.
Viên 500 mg
Dược động học
• Hấp thu: Pyrazinamide được hấp thu tốt theo đường tiêu hóa.
• Chuyển hóa: Pyrazinamide bị thủy phân ở gan thành chất chuyển
hóa chính có hoạt tính là acid pyrazinoic, sau đó bị hydroxy hóa
thành 5-hydroxy pyrazinoic.
Cơ chế
tác dụng
Pyrazinamid có tác dụng với VK lao đang tồn tại trong môi trường
nội bào có tính acid của đại thực bào. Thuốc phá vỡ màng TB, ức chế
enzyme tổng hợp acid béo của VK, và cản trở sự sản xuất năng lượng
của VK.
Liều sử dụng 25 – 35 mg/kg/ngày
Tác dụng phụ Độc gan, tăng acid uric/máu.
Chống chỉ định Suy gan, suy thận, viêm khớp.
Tương tác thuốc Allopurinol, Colchicin, Probenecid, Ciclosporin.
Viên 400 mg
Dược động học
• Hấp thu: Ethambutol hấp thu nhanh theo đường tiêu hóa.
• Chuyển hóa: Ethambutol chuyển hóa 1 phần ở gan bằng quá trình
hydroxyl hóa, tạo thành dẫn chất aldehyd và acid dicarboxylic.
Cơ chế
tác dụng
Ức chế acid mycolid xâm nhập vào trong thành TB VK lao, kìm hãm
sự nhân lên của VK bằng cách ngăn cản tổng hợp RNA.
Liều sử dụng
15 - 30 mg/kg/ngày,
TE 20 mg/kg/ngày
Tác dụng phụ Viêm thần kinh nhãn khoa
Chống chỉ định
Bệnh về mắt
(Thường xuyên theo dõi thị lực)
Tương tác thuốc Disulfurance, Chloramphenicol
Lọ 1 g
Dược động học
• Hấp thu: chủ yếu qua đường tiêm bắp.
• Chuyển hóa: ít chuyển hóa trong cơ thể
Cơ chế
tác dụng
Streptomycine liên kết với các 16S rRNA nhỏ của tiểu đơn vị 30S của
ribosome VK, ngăn cản sự gắn kết của formyl-methionyl-tRNA vào
tiểu đơn vị 30S, gây ức chế sự tổng hợp protein.
Liều sử dụng 15 - 20 mg/kg/ngày, TB.
Tác dụng phụ Phản ứng quá mẫn, độc tính ốc tai & tiền đình, suy thận.
Chống chỉ định
Suy thận.
Thận trọng ở trẻ em và người lớn >40t, phụ nữ có thai.
Theo dõi Creatinine /máu, BUN, thính lực.
Tương tác thuốc Curare, thuốc giãn cơ, thuốc mê.
• Nhóm Quinolone:
• Ciprofloxacin, Ofloxacin, Sparfloxacin.
• Moxifloxacin, Levofloxacin.
• Nhóm Macrolide:
• Azithromycin, Roxithromycin, Clarithromycin.
• Nhóm Amoxicilline/Clavulanic.
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
Theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng
bệnh lao của Bộ Y Tế (ngày 24/03/2009)
có 3 phác đồ cơ bản:
CHỈ ĐỊNH:
Các trường hợp bệnh lao mới :
• Chưa từng điều trị lao bao giờ.
• Hoặc đã từng điều trị lao nhưng dưới 1 tháng .
CHỈ ĐỊNH:
• Lao tái phát .
• Thất bại với phát đồ I.
• Điều trị lại sau bỏ trị.
• Một số thể lao nặng.
CHỈ ĐỊNH :
• Cho tất cả các thể lao trẻ em.
(nếu nặng có thể cân nhắc phối hợp với S)
Lao màng não
Lao kê
Lao màng tim
Lao màng bụng
Lao màng phổi 2 bên
Lao cột sống
Lao ruột
Lao sinh dục – tiết niệu
PHÁC
ĐỒ
ĐIỀU TRỊ LAO Ở PHỤ NỮ CÓ
THAI HOẶC CHO CON BÚ
 Không dùng Streptomycin vì thuốc này
có thể gây điếc cho trẻ.
ĐIỀU TRỊ LAO /
ĐANG DÙNG THUỐC TRÁNH THAI
Rifampicin tương tác với
thuốc tránh thai, làm
giảm tác dụng của
thuốc tránh thai.
 Hãy sử dụng phương
pháp tránh thai khác!
BN CÓ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN
Người bệnh có tổn thương
gan nặng từ trước:
• Điều trị nội trú tại BV.
• Theo dõi chức năng
gan trước & trong quá
trình .
• Phác đồ do BSCK
quyết định, tùy thuộc
vào khả năng dung nạp
của BN.
Tổn thương gan do
thuốc chống lao:
• Ngừng sử dụng thuốc
lao.
• Điều trị hỗ trợ chức
năng gan đến khi men
gan về bình thường,
hết vàng da.
BN CÓ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN
Lao nặng có tổn thương gan
nhưng sẽ tử vong nếu không
điều trị lao:
• Điều trị 2 loại ít độc với gan:
• Kết hợp với Ofloxacin.
BN CÓ SUY THẬN
(Có thể dùng liều bình thường)
BN LAO NHIỄM HIV
• Điều trị lao cho người bệnh
HIV/AIDS không khác biệt so với
người bệnh lao không HIV.
• Lưu ý:
• Điều trị lao sớm khi có chẩn đoán.
• Phối hợp thuốc chống lao với điều
trị dự phòng nhiễm trùng cơ hội
khác bằng Cotrimoxazol và ARV.
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần
Phác đồ I :
• 2SRHZ/6HE : Xét nghiệm đờm vào cuối tháng 2, 5, 7 (hoặc 8).
• 2RHZE/4RH : Xét nghiệm đờm vào cuối tháng 2, 4, 6.
XỬ TRÍ :
• Sau 2 tháng tấn công: AFB (+): tấn công thêm 1 tháng với
HRZ sau đó chuyển duy trì.
• Tháng thứ 5 trở đi: AFB (-) : tiếp tục duy trì
AFB (+) : coi như thất bại  phác đồ 2
Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần
Phác đồ II :
• 2 SHRZE/1HRZE /5H3R3E3: XN đờm vào cuối tháng 3,5,7
(hoặc 8).
XỬ TRÍ :
• Sau 3 tháng tấn công: AFB (+): Tấn công thêm 1 tháng với
RHZE sau đó chuyển duy trì.
• Tháng thứ 5 trở đi: AFB (+): chuyển cơ sở  lao kháng thuốc.
Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần
Phác đồ III :
• 2HRZE/4HR hoặc 2HRZ/4HR : XN đờm vào cuối tháng 2 và 5.
XỬ TRÍ :
• Sau 2 tháng tấn công: AFB (+): tấn công thêm 1 tháng với
HRZ sau đó chuyển duy trì.
• Tháng thứ 5 trở đi: AFB (-): tiếp tục duy trì
AFB (+): coi như thất bại  phác đồ 2
Đối với lao phổi AFB (-):
Xét nghiệm đờm 2 lần vào cuối tháng 2 và 5.
• Chụp X-quang mỗi 2-3 tháng/lần để so sánh.
• Điều trị tiếp nếu vi trùng còn nhạy cảm 9th nếu tốt không cần, 6th
điều trị thêm 6-12th.
• Tiêu chuẩn khỏi bệnh:
• AFB (-) ổn định
• X-quang ổn định
• bệnh nhân điều trị đúng đắn.
Mục lục
Sơ lược lịch sử điều trị lao
Các yếu tố tác động đến điều trị lao
Mục tiêu điều trị lao
Nguyên tắc chính
Các thuốc kháng lao
Phác đồ điều trị
Phòng bệnh
1
2
3
4
5
6
7
• TIÊM VACXIN BCG.
• ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG LAO BẰNG INH (6-12th), có
thể phối hợp thêm RIF, PZA rút ngắn thời gian.
• KIỂM SOÁT VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.
• SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN.
• GIẢM TIẾP XÚC NGUỒN LÂY.
• CHẾ ĐỘ SỐNG.
CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ THEO DÕI
Nhóm trình:
NguyễnHồngNgọc
SaoSarieng
HuỳnhTrungTín

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emThanh Liem Vo
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN SoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DASoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMSoM
 

Mais procurados (20)

Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 

Semelhante a ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)

ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpjackjohn45
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪASoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxphnguyn228376
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDong Do Pharmaceutical Co. Ltd.
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Semelhante a ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS) (20)

ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cung
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Mais de Phạm Ngọc Thạch Hospital (12)

CT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰCCT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰC
 
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔIHỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
 
XQ NGỰC
XQ NGỰCXQ NGỰC
XQ NGỰC
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
DỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬTDỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬT
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràngChuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 

Último

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 

ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)

  • 1. ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO Tổ 33 – Y09F
  • 2. ệnh lao trước đây được coi là một trong những chứng bệnh nan y, nhưng vào ngày 24/3/1882, Rober Koch, một bác sĩ người Đức, đã tìm ra trực khuẩn gây bệnh lao cho người, mở đầu cho cuộc chiến chống lại căn bệnh đã một thời gây nên đại dịch cho nhân loại. Trải qua hơn một thế kỷ, hiện nay thế giới vẫn đang phải tiếp tục cuộc chiến chống lao đầy khó khăn. B
  • 3. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 4. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 5. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ LAO
  • 6. Sơ lược lịch sử điều trị lao • Lao có mặt trong cộng đồng từ 2400s BC. • TK V TCN: chữa trị bằng ánh sáng. • Thầy thuốc Ý: tắm nước tiểu người – ăn gan chó sói – uống máu voi. • Thời Trung cổ: cho vua sờ để chữa phì đại hạch cổ do lao.
  • 7. Sơ lược lịch sử điều trị lao • 1854: Brehmer đưa ra phương pháp Sanatorium (dinh dưỡng tốt + hít thở không khí trong lành)
  • 8. Sơ lược lịch sử điều trị lao • 1890: Robert Koch chế tạo thành công “Tuberculin”. • 1895: Röntgen phát hiện tia X  theo dõi tiến triển và mức độ nặng nhẹ của BN lao. • 1921: chế tạo thành công vaccine BCG.
  • 9. Sơ lược lịch sử điều trị lao • 1943: điều chế Streptomycin từ nấm Streptomycin griseus. • 20/11/1944: lần đầu tiên sử dụng Streptomycin để điều trị 1 BN lao nặng. Kết quả VK lao biến mất khỏi đàm của BN.
  • 10. Sơ lược lịch sử điều trị lao Sau Streptomycin, một loạt thuốc chống lao mới ra đời: • p-aminosalicylic acid (1949) • Isoniazid (1952) • Pyrazinamid (1954) • Cycloserine (1955) • Ethambutol (1962) • Rifampicin (1963).
  • 11. Sơ lược lịch sử điều trị lao • 1953: John Crofton đưa ra phác đồ điều trị lao phối hợp đầu tiên: SM + PAS + INH. • 1967: RIF + INH + EMB rút ngắn thời gian điều trị còn 6 – 9 tháng.
  • 12. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 13. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐIỀU TRỊ LAO
  • 14. Điều trị lao Vi trùng lao Tác dụng của thuốc kháng lao Tiến triển sang thương Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
  • 15. Điều trị lao Vi trùng lao Tác dụng của thuốc kháng lao Tiến triển sang thương Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
  • 16.
  • 17. Lượng oxy tỉ lệ thuận với số lượng vi trùng lao. Có 3 đặc trưng quan trọng về phương diện điều trị: • Hiếu khí tuyệt đối • Sinh sản chậm • Tỉ lệ đột biến kháng thuốc cao Sinh sản mỗi 20h/1lần  chỉ cần dùng thuốc 1 lần trong ngày đủ để ngăn chặn sự sinh sản của vi trùng laoTrong 106 vi trùng thụ cảm: 40 kháng S, 5 kháng H, 0.1 kháng R  phối hợp thuốc trong điều trị.
  • 18. Điều trị lao Vi trùng lao Tác dụng của thuốc kháng lao Tiến triển sang thương Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
  • 19. • Tiến triển sang thương lao trải qua 3 giai đoạn: Thực bào Viêm Bã đậu hóa Thành lập hang I II III Nội bào Môi trường acid Ngoại bào Môi trường kiềm Ngoại bào pH trung tính
  • 20. Tùy theo giai đoạn tiến triển của sang thương, mỗi sang thương có một môi trường khác nhau.  ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của MT.
  • 21. MT sinh sản chậm MT sinh sản rất mạnh MT sinh sản thật chậm, không liên tục, có khuynh hướng tự giảm • 3 nhóm MT đáp ứng với 3 môi trường: Thực bào acid Bã đậu trung tính Hang Kiềm
  • 22. Điều trị lao Vi trùng lao Tác dụng của thuốc kháng lao Tiến triển sang thương Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị lao
  • 23. • Có 3 nhóm MT khác nhau cùng hiện diện trên cơ thể BN, sẽ đáp ứng với thuốc kháng lao khác nhau, vì môi trường sống của chúng khác nhau: Đại thực bào Hang Bã đậu
  • 24. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 25. Tiêu diệt vi trùng gây bệnh Ngăn ngừa kháng thuốc Ngăn ngừa tái phát Ngăn ngừa lây lan cộng đồng
  • 26. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 27. Phối hợp thuốc: 3 loại gđ tấn công & 2 loại gđ duy trì. Dùng đúng liều cho mỗi loại thuốc Dùng thuốc liên tục Dùng thuốc đủ thời gian quy định
  • 28. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 29.
  • 30.
  • 31. Viên 100 mg, 150 mg Dược động học • Hấp thu: Isoniazid hấp thu nhanh và hoàn toàn theo đường tiêu hóa. Thức ăn làm giảm hấp thu và giảm sinh khả dụng của thuốc. • Chuyển hóa: Isoniazid chuyển hóa ở gan bằng phản ứng acetyl hóa, chủ yếu tạo thành acetylisoniazid . Cơ chế tác dụng Ức chế tổng hợp acid mycolid và phá vỡ thành tế bào VK lao. Liều sử dụng 5 – 10 mg/kg/ngày Tác dụng phụ Thần kinh ngoại vi, gan. Chống chỉ định BN tâm thần, suy gan. Thận trọng: BN nghiện rượu, có thai, suy dinh dưỡng, tăng ure máu. Theo dõi SGOT, SGPT (khi tăng ấp 3 lần chỉ số bình thường phải ngưng thuốc ngay) Tương tác thuốc Thuốc giảm acid dạ dày với aluminium, Disulfurance, chuyển chất Salicylic, thuốc mê.
  • 32.
  • 33. Viên 150 mg, 300 mg Dược động học • Hấp thu: Rifampicine hấp thu nhanh và hoàn toàn theo đường tiêu hóa. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc. • Chuyển hóa: Rifampicine chuyển hóa ở gan bằng phản ứng acetyl hóa. Cơ chế tác dụng Thuốc gắn vào tiểu đơn vị  của ARN-polymerase, làm sai lệch thông tin của enzyme này, do đó ức chế sự khởi đầu của quá trình tổng hợp ARN mới. Liều sử dụng 10 mg/kg/ngày, tối đa 600 mg/ngày. Tác dụng phụ Suy thận cấp, thiếu máu tán huyết, xuất huyết dưới da, hội chứng giả cúm Chống chỉ định Suy gan, suy thận. Tương tác thuốc Thuốc chống đông máu, thuốc ngừa thai, Digitoxine-digitalin, Cortisone, Talbutamid. Novobiocine, Trileanclomycine, Phenobarbital, Bezodiazepine, Probenecid.
  • 34.
  • 35. Viên 500 mg Dược động học • Hấp thu: Pyrazinamide được hấp thu tốt theo đường tiêu hóa. • Chuyển hóa: Pyrazinamide bị thủy phân ở gan thành chất chuyển hóa chính có hoạt tính là acid pyrazinoic, sau đó bị hydroxy hóa thành 5-hydroxy pyrazinoic. Cơ chế tác dụng Pyrazinamid có tác dụng với VK lao đang tồn tại trong môi trường nội bào có tính acid của đại thực bào. Thuốc phá vỡ màng TB, ức chế enzyme tổng hợp acid béo của VK, và cản trở sự sản xuất năng lượng của VK. Liều sử dụng 25 – 35 mg/kg/ngày Tác dụng phụ Độc gan, tăng acid uric/máu. Chống chỉ định Suy gan, suy thận, viêm khớp. Tương tác thuốc Allopurinol, Colchicin, Probenecid, Ciclosporin.
  • 36.
  • 37. Viên 400 mg Dược động học • Hấp thu: Ethambutol hấp thu nhanh theo đường tiêu hóa. • Chuyển hóa: Ethambutol chuyển hóa 1 phần ở gan bằng quá trình hydroxyl hóa, tạo thành dẫn chất aldehyd và acid dicarboxylic. Cơ chế tác dụng Ức chế acid mycolid xâm nhập vào trong thành TB VK lao, kìm hãm sự nhân lên của VK bằng cách ngăn cản tổng hợp RNA. Liều sử dụng 15 - 30 mg/kg/ngày, TE 20 mg/kg/ngày Tác dụng phụ Viêm thần kinh nhãn khoa Chống chỉ định Bệnh về mắt (Thường xuyên theo dõi thị lực) Tương tác thuốc Disulfurance, Chloramphenicol
  • 38.
  • 39. Lọ 1 g Dược động học • Hấp thu: chủ yếu qua đường tiêm bắp. • Chuyển hóa: ít chuyển hóa trong cơ thể Cơ chế tác dụng Streptomycine liên kết với các 16S rRNA nhỏ của tiểu đơn vị 30S của ribosome VK, ngăn cản sự gắn kết của formyl-methionyl-tRNA vào tiểu đơn vị 30S, gây ức chế sự tổng hợp protein. Liều sử dụng 15 - 20 mg/kg/ngày, TB. Tác dụng phụ Phản ứng quá mẫn, độc tính ốc tai & tiền đình, suy thận. Chống chỉ định Suy thận. Thận trọng ở trẻ em và người lớn >40t, phụ nữ có thai. Theo dõi Creatinine /máu, BUN, thính lực. Tương tác thuốc Curare, thuốc giãn cơ, thuốc mê.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43. • Nhóm Quinolone: • Ciprofloxacin, Ofloxacin, Sparfloxacin. • Moxifloxacin, Levofloxacin. • Nhóm Macrolide: • Azithromycin, Roxithromycin, Clarithromycin. • Nhóm Amoxicilline/Clavulanic.
  • 44. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 45. Theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh lao của Bộ Y Tế (ngày 24/03/2009) có 3 phác đồ cơ bản:
  • 46. CHỈ ĐỊNH: Các trường hợp bệnh lao mới : • Chưa từng điều trị lao bao giờ. • Hoặc đã từng điều trị lao nhưng dưới 1 tháng .
  • 47. CHỈ ĐỊNH: • Lao tái phát . • Thất bại với phát đồ I. • Điều trị lại sau bỏ trị. • Một số thể lao nặng.
  • 48. CHỈ ĐỊNH : • Cho tất cả các thể lao trẻ em. (nếu nặng có thể cân nhắc phối hợp với S)
  • 49.
  • 50. Lao màng não Lao kê Lao màng tim Lao màng bụng Lao màng phổi 2 bên Lao cột sống Lao ruột Lao sinh dục – tiết niệu PHÁC ĐỒ
  • 51. ĐIỀU TRỊ LAO Ở PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ  Không dùng Streptomycin vì thuốc này có thể gây điếc cho trẻ.
  • 52. ĐIỀU TRỊ LAO / ĐANG DÙNG THUỐC TRÁNH THAI Rifampicin tương tác với thuốc tránh thai, làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.  Hãy sử dụng phương pháp tránh thai khác!
  • 53. BN CÓ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN Người bệnh có tổn thương gan nặng từ trước: • Điều trị nội trú tại BV. • Theo dõi chức năng gan trước & trong quá trình . • Phác đồ do BSCK quyết định, tùy thuộc vào khả năng dung nạp của BN. Tổn thương gan do thuốc chống lao: • Ngừng sử dụng thuốc lao. • Điều trị hỗ trợ chức năng gan đến khi men gan về bình thường, hết vàng da.
  • 54. BN CÓ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN Lao nặng có tổn thương gan nhưng sẽ tử vong nếu không điều trị lao: • Điều trị 2 loại ít độc với gan: • Kết hợp với Ofloxacin.
  • 55. BN CÓ SUY THẬN (Có thể dùng liều bình thường)
  • 56. BN LAO NHIỄM HIV • Điều trị lao cho người bệnh HIV/AIDS không khác biệt so với người bệnh lao không HIV. • Lưu ý: • Điều trị lao sớm khi có chẩn đoán. • Phối hợp thuốc chống lao với điều trị dự phòng nhiễm trùng cơ hội khác bằng Cotrimoxazol và ARV.
  • 58. Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần Phác đồ I : • 2SRHZ/6HE : Xét nghiệm đờm vào cuối tháng 2, 5, 7 (hoặc 8). • 2RHZE/4RH : Xét nghiệm đờm vào cuối tháng 2, 4, 6. XỬ TRÍ : • Sau 2 tháng tấn công: AFB (+): tấn công thêm 1 tháng với HRZ sau đó chuyển duy trì. • Tháng thứ 5 trở đi: AFB (-) : tiếp tục duy trì AFB (+) : coi như thất bại  phác đồ 2
  • 59. Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần Phác đồ II : • 2 SHRZE/1HRZE /5H3R3E3: XN đờm vào cuối tháng 3,5,7 (hoặc 8). XỬ TRÍ : • Sau 3 tháng tấn công: AFB (+): Tấn công thêm 1 tháng với RHZE sau đó chuyển duy trì. • Tháng thứ 5 trở đi: AFB (+): chuyển cơ sở  lao kháng thuốc.
  • 60. Đối với lao phổi AFB (+): XN đờm 3 lần Phác đồ III : • 2HRZE/4HR hoặc 2HRZ/4HR : XN đờm vào cuối tháng 2 và 5. XỬ TRÍ : • Sau 2 tháng tấn công: AFB (+): tấn công thêm 1 tháng với HRZ sau đó chuyển duy trì. • Tháng thứ 5 trở đi: AFB (-): tiếp tục duy trì AFB (+): coi như thất bại  phác đồ 2
  • 61. Đối với lao phổi AFB (-): Xét nghiệm đờm 2 lần vào cuối tháng 2 và 5. • Chụp X-quang mỗi 2-3 tháng/lần để so sánh. • Điều trị tiếp nếu vi trùng còn nhạy cảm 9th nếu tốt không cần, 6th điều trị thêm 6-12th. • Tiêu chuẩn khỏi bệnh: • AFB (-) ổn định • X-quang ổn định • bệnh nhân điều trị đúng đắn.
  • 62. Mục lục Sơ lược lịch sử điều trị lao Các yếu tố tác động đến điều trị lao Mục tiêu điều trị lao Nguyên tắc chính Các thuốc kháng lao Phác đồ điều trị Phòng bệnh 1 2 3 4 5 6 7
  • 63.
  • 64. • TIÊM VACXIN BCG. • ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG LAO BẰNG INH (6-12th), có thể phối hợp thêm RIF, PZA rút ngắn thời gian. • KIỂM SOÁT VỆ SINH MÔI TRƯỜNG. • SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN. • GIẢM TIẾP XÚC NGUỒN LÂY. • CHẾ ĐỘ SỐNG.
  • 65.
  • 66. CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI Nhóm trình: NguyễnHồngNgọc SaoSarieng HuỳnhTrungTín

Notas do Editor

  1. BCG: Bacille Calmette Gue’rin
  2. BCG: Bacille Calmette Gue’rin
  3. BCG: Bacille Calmette Gue’rin
  4. BCG: Bacille Calmette Gue’rin
  5. BCG: Bacille Calmette Gue’rin
  6. BCG: Bacille Calmette Gue’rin