SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 21
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CHẤT LƯỢNG TƯƠNG PHẢN
TRÊN CT-SCANNER TIÊM THUỐC
NGUYỄN THÀNH LÂM
ĐỘNG HỌC CỦA THUỐC CẢN QUANG
Sự phân bố của thuốc tương phản
* Giai đoạn động mạch (AP - arterial phase): Khoảng thời
gian chất tương phản ở động mạch hoặc mao mạch
• Đánh giá động mạch và các tổn thương tăng sinh mạch
• Phụ thuộc vào tốc độ tiêm và cơ quan cần khảo sát
* Giai đoạn cân bằng (EP - equilibrium phase): Khoảng thời
gian nồng độ tương phản trong mao mạch và khoảng kẽ của
các cơ quan đạt trạng thái cân bằng.
GIAI ĐOẠN CỦA SỰ TƯƠNG PHẢN
CT gan:
• Động mạch gan
• Tĩnh mạch cửa (80s)
• Cân bằng (3-5p)
CT thận:
• Vỏ thận (30-40s)
• Mô thận (100s)
• Bài tiết (180s)
❖ Thực tế, các giai đoạn có thể chia theo các cơ
quan khác nhau
Arrival Time: là thời gian từ khi tiêm thuốc đến khi đến các mạch máu – cơ quan đích.
Phụ thuộc chủ yếu vào:
• Chức năng của tim (Cardiac function)
• Khoảng cách từ vị trí tiêm đến cơ quan đích.
• Sức cản mạch máu (Vascular resistance)
BIỂU ĐỒ TƯƠNG PHẢN
Peak time (Time to peak –TTP): là thời gian từ khi
tiêm đến khi giá trị HU đạt ngưỡng cao nhất tại mạch
máu - cơ quan đích.
THUỐC TƯƠNG PHẢN
- Nồng độ, độ nhớt
- Phương thức tiêm
(thể tích, tốc độ, nước muối)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Thời gian quét
- Thời gian trễ
(Test bolus, Care bolus)
- Thông số liều tia
- Phần mềm
YẾU TỔ BỆNH NHÂN
- Bộ phận cần khảo sát
- Kích cỡ, chiều cao, cân nặng
- Cung lượng tim, tuần hoàn
- Trình trạng lâm sàng
YẾU TỐ
ẢNH HƯỞNG
CHẤT LƯỢNG
TƯƠNG PHẢN
Trọng lượng cơ thể
• Trọng lượng cơ thể ảnh hưởng đến mức độ tương phản của thuốc cản quang.
• Với bệnh nhân có trọng lượng cơ thể lớn:
- Tăng thể tích thuốc cản quang
- Sử dụng thuốc cản quang có nồng độ cao hơn
❖ Lưu ý: với những bệnh nhân béo phì, cần điều chỉnh liều lượng thuốc theo BSA hoặc LBW.
Male (30 years old;
weight, 70 kg; height,170 cm)
120 ml (300 mgl/mL),
Time inject 30s;
YẾU TỐ BỆNH NHÂN
Cung lượng tim
YẾU TỐ BỆNH NHÂN
Cung lượng tim tăng
• Cơ thể hoạt động mạnh tăng nhu cầu oxy
• Sốc nhiễm khuẩn, tình trạng phản vệ
• Giảm hậu gánh: dày tâm thất,..
• Tăng tiền gánh: tăng áp lực ĐMC, giãn các buồng tim,
giãn tĩnh mạch,..
Cung lương tim giảm
• Tăng hậu gánh: Tăng huyết áp, hẹp van ĐMC-ĐMP, sốc
do tắc nghẽn mạch
• Giảm tiền gánh: hẹp van nhĩ thất, tăng nhịp tim, rối loạn
nhịp, suy giảm chức năng của thất, sốc giảm thể tích,..
Cung lượng tim giảm:
• Thời gian đạt đỉnh (TTP) đến chậm
• Giá trị HU đạt đỉnh tăng cao
Thời gian trễ và thời gian quét nên được xác định bằng kỹ thuật Test Bolus hoặc Bolus tracking.
Male (30 years old;
weight, 70 kg;
height,170 cm)
125 mL (350 mg/mL),
4 mL/sec
Bae KT (2010)
Cung lượng tim
YẾU TỐ BỆNH NHÂN
• Tiêm tay bên phải (ưu tiên)
• Lựa chọn các tĩnh mạch lớn – thẳng và phù hợp với kích cỡ kim luồn.
❖ Lưu ý: đến mức độ gập của khuỷu tay và khớp vai.
Vị trí tiêm
YẾU TỐ BỆNH NHÂN
Nhiễu ảnh
Peripheral IV
YẾU TỐ BỆNH NHÂN
Chest port (≤ 5ml/s, < 300 PSI)
CVCs
Lựa chọn đường tiêm
Gripper Huber
Giá trị HU đạt đỉnh tỷ lệ thuận với thể tích và thời gian tiêm
thuốc tương phản
Thể tích - Thời gian tiêm thuốc tương phản
Male (30 years old;
Weight:70 kg; height:170 cm)
75-125-175 mL (350 mg/mL),
2 mL/sec;Bae KT (2010)
𝑻𝒉ờ𝒊 𝒈𝒊𝒂𝒏 𝒕𝒊ê𝒎 =
𝑻𝒉ể 𝒕í𝒄𝒉 𝒕𝒉𝒖ố𝒄 𝒕ươ𝒏𝒈 𝒑𝒉ả𝒏
𝑻ố𝒄 độ 𝒕𝒊ê𝒎
YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
Tăng tốc độ tiêm:
• Tăng giá trị HU đạt đỉnh
• Giảm độ rộng cửa sổ tương phản
Tối ưu tốc độ tiêm dựa vào thời gian quét (Time scan) và
bộ phận cần khảo sát.
Tốc độ tiêm
Male (30 years old;
Weight:70 kg; height:170 cm)
125mL (350 mg/mL),
1-2-5 mL/sec; Bae KT (2010)
YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
Tốc độ tiêm nhanh
• Thời gian tiêm ngắn
• Thời gian quét ngắn - chính xác
• Phù hợp: CTA, khảo sát động học
• Tăng nguy cơ thoát mạch và tỷ lệ phản vệ
YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
Tốc độ tiêm chậm
• Thời gian tiêm dài
• Thời gian quét dài
• Phù hợp: tổn thương và mô hạn chế ngấm
thuốc, chỉ cần đánh giá giai đoạn cân bằng
Nồng độ iode cao:
• Giá trị HU tại đỉnh sẽ cao hơn
• Tăng độ rộng cửa sổ tương phản
• Tối ưu cho khảo sát động mạch và các tổn thương
giàu mạch máu
Nhược điểm: Độ nhớt cao
=> Làm ấm thuốc và Sử dụng đuổi nước muối.
Nồng độ thuốc tương phản
Male (30 years old;
Weight:70 kg; height:170 cm)
125mL (300- 350-400 mg/mL),
4 mL/sec; Bae KT (2010)
YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
• Tăng độ tương phản và hiệu quả trong tiêm thuốc tương
phản
• Giảm thể tích thuốc cản quang và nhiễu ảnh tại tĩnh mạch
và tim phải.
• Tăng thải thuốc qua thận.
• Làm sạch thuốc tại dây dẫn – kim luồn và tĩnh mạch
ngoại vi vào tĩnh mạch trung tâm (20-30 ml).
Đẩy nước muối sinh lý
YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
https://article.imrpress.com/journal/RCM/23/6/10.31083/j.rcm2306199/fe5cd481aa6f2d51599be5fcd16d2383.pdf
Tối ưu Giảm thống số Kilovolt (kV), khi:
• Tăng giá trị HU
• Tăng nhiễu ảnh => cần áp dụng các phương pháp giảm nhiễu hoặc tăng mA/mAs
Liều bức xạ
YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Female (54 years old;Weight:54 kg); 80mL of contrast,50-55-60-65-70-75 keV
https://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0139275
• Thời gian quét liên quan trực tiếp đến thời gian tiêm thuốc.
• Ưu tiên Hướng quét cùng hướng với của thuốc cản quang (ngoại trừ CTA mạch não, CTA mạch phổi)
Thời gian quét - Hướng quét
YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời gian trễ
BOLUS
TRACKING
✓ Giảm liều chiếu xạ
✓ Thời gian khảo sát ngắn, dễ thực hiện
 Khó khăn với những trường hợp bất thường tuần hoàn
 Nguy cơ bị tắc mạch/thoát mạch
TEST BOLUS
✓ Tính toán thời gian thuốc đạt đỉnh tại nhiều vị trí
✓ Hạn chế Artifact
✓ Kiểm tra đường truyền tĩnh mạch
 Tiêm 2 lần thuốc cản quang
 Thực hiện mất nhiều thời gian
 Hạn chế trong trường hợp đánh giá MultiPhase
YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Việc tối ưu hóa trong sử dụng thuốc tương phản cần xem xét đến nhiều yếu tố có liên quan đến nhau
và ảnh hưởng đến sự tương phản cũng như mục tiêu hình ảnh lâm sàng cụ thể.
KẾT LUẬN
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
NGUYỄN THÀNH LÂM
Gmail: nguyenlam.bvhv@gmail.com
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Multislice CT by Konstantin Nikolaou, Fabian Bamberg, Andrea Laghi, Geoffrey D. Rubin
2. Multislice-CT of the Abdomen (Thomas Flohr (auth.), Christoph Johannes Zech etc.)
3. Intravenous Contrast Medium Administration and Scan Timing at CT: Considerations and Approaches by Kyongtae T. Bae , MD, PhD)
4. Mitsumori-CT angiography techniques (slideshare.net)
5. Current Contrast Media Delivery Strategies for Cardiac and Pulmonary Multidetector-row Computed Tomography Angiography
(Luis R. Ramos-Duran, MD,* John F. Kalafut, MS,w Michael Hanley, MD,* and U. Joseph Schoepf, MD)
6. https://radiology.ucsf.edu/patient-care/patient-safety/contrast/iodinated/vascular-access-adults
7. https://www.bbraun.com/en/products/b2/certofix-safety-trio.html
8. https://radiologyassistant.nl/more/ct-protocols/ct-contrast-injection-and-protocols
9. https://open.oregonstate.education/aandp/chapter/19-4-cardiac-physiology/

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
SoM
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
SoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 

Mais procurados (20)

Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
Cách đọc X Q ngực từ A - Z (Vietnamese)
Cách đọc X Q ngực từ A - Z (Vietnamese)Cách đọc X Q ngực từ A - Z (Vietnamese)
Cách đọc X Q ngực từ A - Z (Vietnamese)
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
ĐẠI CƯƠNG X -QUANG.pptx
ĐẠI CƯƠNG X -QUANG.pptxĐẠI CƯƠNG X -QUANG.pptx
ĐẠI CƯƠNG X -QUANG.pptx
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
X QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINHX QUANG TIM BẨM SINH
X QUANG TIM BẨM SINH
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTVAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
 
Dự phòng điều trị quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf
Dự phòng điều trị quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdfDự phòng điều trị quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf
Dự phòng điều trị quá mẫn thuốc cản quang chứa iod.pdf
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 

Semelhante a Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tương phản trên CT-Scanner tiêm thuốc.pdf

CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 

Semelhante a Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tương phản trên CT-Scanner tiêm thuốc.pdf (20)

CT Angiography.pdf
CT Angiography.pdfCT Angiography.pdf
CT Angiography.pdf
 
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.pptÁp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩnHuyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
Huyết động trong Sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Update Sepsis
Update SepsisUpdate Sepsis
Update Sepsis
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptx
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
CT contrast injection and protocols (Vietnamese)
CT contrast injection and protocols (Vietnamese)CT contrast injection and protocols (Vietnamese)
CT contrast injection and protocols (Vietnamese)
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptxBAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
BAI SOAN HSCC 2022 QTKT lấy máu qua catheter ĐM.pptx
 

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tương phản trên CT-Scanner tiêm thuốc.pdf

  • 1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TƯƠNG PHẢN TRÊN CT-SCANNER TIÊM THUỐC NGUYỄN THÀNH LÂM
  • 2. ĐỘNG HỌC CỦA THUỐC CẢN QUANG Sự phân bố của thuốc tương phản
  • 3. * Giai đoạn động mạch (AP - arterial phase): Khoảng thời gian chất tương phản ở động mạch hoặc mao mạch • Đánh giá động mạch và các tổn thương tăng sinh mạch • Phụ thuộc vào tốc độ tiêm và cơ quan cần khảo sát * Giai đoạn cân bằng (EP - equilibrium phase): Khoảng thời gian nồng độ tương phản trong mao mạch và khoảng kẽ của các cơ quan đạt trạng thái cân bằng. GIAI ĐOẠN CỦA SỰ TƯƠNG PHẢN
  • 4. CT gan: • Động mạch gan • Tĩnh mạch cửa (80s) • Cân bằng (3-5p) CT thận: • Vỏ thận (30-40s) • Mô thận (100s) • Bài tiết (180s) ❖ Thực tế, các giai đoạn có thể chia theo các cơ quan khác nhau
  • 5. Arrival Time: là thời gian từ khi tiêm thuốc đến khi đến các mạch máu – cơ quan đích. Phụ thuộc chủ yếu vào: • Chức năng của tim (Cardiac function) • Khoảng cách từ vị trí tiêm đến cơ quan đích. • Sức cản mạch máu (Vascular resistance) BIỂU ĐỒ TƯƠNG PHẢN Peak time (Time to peak –TTP): là thời gian từ khi tiêm đến khi giá trị HU đạt ngưỡng cao nhất tại mạch máu - cơ quan đích.
  • 6. THUỐC TƯƠNG PHẢN - Nồng độ, độ nhớt - Phương thức tiêm (thể tích, tốc độ, nước muối) THÔNG SỐ KỸ THUẬT - Thời gian quét - Thời gian trễ (Test bolus, Care bolus) - Thông số liều tia - Phần mềm YẾU TỔ BỆNH NHÂN - Bộ phận cần khảo sát - Kích cỡ, chiều cao, cân nặng - Cung lượng tim, tuần hoàn - Trình trạng lâm sàng YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TƯƠNG PHẢN
  • 7. Trọng lượng cơ thể • Trọng lượng cơ thể ảnh hưởng đến mức độ tương phản của thuốc cản quang. • Với bệnh nhân có trọng lượng cơ thể lớn: - Tăng thể tích thuốc cản quang - Sử dụng thuốc cản quang có nồng độ cao hơn ❖ Lưu ý: với những bệnh nhân béo phì, cần điều chỉnh liều lượng thuốc theo BSA hoặc LBW. Male (30 years old; weight, 70 kg; height,170 cm) 120 ml (300 mgl/mL), Time inject 30s; YẾU TỐ BỆNH NHÂN
  • 8. Cung lượng tim YẾU TỐ BỆNH NHÂN Cung lượng tim tăng • Cơ thể hoạt động mạnh tăng nhu cầu oxy • Sốc nhiễm khuẩn, tình trạng phản vệ • Giảm hậu gánh: dày tâm thất,.. • Tăng tiền gánh: tăng áp lực ĐMC, giãn các buồng tim, giãn tĩnh mạch,.. Cung lương tim giảm • Tăng hậu gánh: Tăng huyết áp, hẹp van ĐMC-ĐMP, sốc do tắc nghẽn mạch • Giảm tiền gánh: hẹp van nhĩ thất, tăng nhịp tim, rối loạn nhịp, suy giảm chức năng của thất, sốc giảm thể tích,..
  • 9. Cung lượng tim giảm: • Thời gian đạt đỉnh (TTP) đến chậm • Giá trị HU đạt đỉnh tăng cao Thời gian trễ và thời gian quét nên được xác định bằng kỹ thuật Test Bolus hoặc Bolus tracking. Male (30 years old; weight, 70 kg; height,170 cm) 125 mL (350 mg/mL), 4 mL/sec Bae KT (2010) Cung lượng tim YẾU TỐ BỆNH NHÂN
  • 10. • Tiêm tay bên phải (ưu tiên) • Lựa chọn các tĩnh mạch lớn – thẳng và phù hợp với kích cỡ kim luồn. ❖ Lưu ý: đến mức độ gập của khuỷu tay và khớp vai. Vị trí tiêm YẾU TỐ BỆNH NHÂN Nhiễu ảnh
  • 11. Peripheral IV YẾU TỐ BỆNH NHÂN Chest port (≤ 5ml/s, < 300 PSI) CVCs Lựa chọn đường tiêm Gripper Huber
  • 12. Giá trị HU đạt đỉnh tỷ lệ thuận với thể tích và thời gian tiêm thuốc tương phản Thể tích - Thời gian tiêm thuốc tương phản Male (30 years old; Weight:70 kg; height:170 cm) 75-125-175 mL (350 mg/mL), 2 mL/sec;Bae KT (2010) 𝑻𝒉ờ𝒊 𝒈𝒊𝒂𝒏 𝒕𝒊ê𝒎 = 𝑻𝒉ể 𝒕í𝒄𝒉 𝒕𝒉𝒖ố𝒄 𝒕ươ𝒏𝒈 𝒑𝒉ả𝒏 𝑻ố𝒄 độ 𝒕𝒊ê𝒎 YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
  • 13. Tăng tốc độ tiêm: • Tăng giá trị HU đạt đỉnh • Giảm độ rộng cửa sổ tương phản Tối ưu tốc độ tiêm dựa vào thời gian quét (Time scan) và bộ phận cần khảo sát. Tốc độ tiêm Male (30 years old; Weight:70 kg; height:170 cm) 125mL (350 mg/mL), 1-2-5 mL/sec; Bae KT (2010) YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
  • 14. Tốc độ tiêm nhanh • Thời gian tiêm ngắn • Thời gian quét ngắn - chính xác • Phù hợp: CTA, khảo sát động học • Tăng nguy cơ thoát mạch và tỷ lệ phản vệ YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN Tốc độ tiêm chậm • Thời gian tiêm dài • Thời gian quét dài • Phù hợp: tổn thương và mô hạn chế ngấm thuốc, chỉ cần đánh giá giai đoạn cân bằng
  • 15. Nồng độ iode cao: • Giá trị HU tại đỉnh sẽ cao hơn • Tăng độ rộng cửa sổ tương phản • Tối ưu cho khảo sát động mạch và các tổn thương giàu mạch máu Nhược điểm: Độ nhớt cao => Làm ấm thuốc và Sử dụng đuổi nước muối. Nồng độ thuốc tương phản Male (30 years old; Weight:70 kg; height:170 cm) 125mL (300- 350-400 mg/mL), 4 mL/sec; Bae KT (2010) YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN
  • 16. • Tăng độ tương phản và hiệu quả trong tiêm thuốc tương phản • Giảm thể tích thuốc cản quang và nhiễu ảnh tại tĩnh mạch và tim phải. • Tăng thải thuốc qua thận. • Làm sạch thuốc tại dây dẫn – kim luồn và tĩnh mạch ngoại vi vào tĩnh mạch trung tâm (20-30 ml). Đẩy nước muối sinh lý YẾU TỐ THUỐC TƯƠNG PHẢN https://article.imrpress.com/journal/RCM/23/6/10.31083/j.rcm2306199/fe5cd481aa6f2d51599be5fcd16d2383.pdf
  • 17. Tối ưu Giảm thống số Kilovolt (kV), khi: • Tăng giá trị HU • Tăng nhiễu ảnh => cần áp dụng các phương pháp giảm nhiễu hoặc tăng mA/mAs Liều bức xạ YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT Female (54 years old;Weight:54 kg); 80mL of contrast,50-55-60-65-70-75 keV https://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0139275
  • 18. • Thời gian quét liên quan trực tiếp đến thời gian tiêm thuốc. • Ưu tiên Hướng quét cùng hướng với của thuốc cản quang (ngoại trừ CTA mạch não, CTA mạch phổi) Thời gian quét - Hướng quét YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 19. Thời gian trễ BOLUS TRACKING ✓ Giảm liều chiếu xạ ✓ Thời gian khảo sát ngắn, dễ thực hiện  Khó khăn với những trường hợp bất thường tuần hoàn  Nguy cơ bị tắc mạch/thoát mạch TEST BOLUS ✓ Tính toán thời gian thuốc đạt đỉnh tại nhiều vị trí ✓ Hạn chế Artifact ✓ Kiểm tra đường truyền tĩnh mạch  Tiêm 2 lần thuốc cản quang  Thực hiện mất nhiều thời gian  Hạn chế trong trường hợp đánh giá MultiPhase YẾU TỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 20. Việc tối ưu hóa trong sử dụng thuốc tương phản cần xem xét đến nhiều yếu tố có liên quan đến nhau và ảnh hưởng đến sự tương phản cũng như mục tiêu hình ảnh lâm sàng cụ thể. KẾT LUẬN
  • 21. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN NGUYỄN THÀNH LÂM Gmail: nguyenlam.bvhv@gmail.com TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Multislice CT by Konstantin Nikolaou, Fabian Bamberg, Andrea Laghi, Geoffrey D. Rubin 2. Multislice-CT of the Abdomen (Thomas Flohr (auth.), Christoph Johannes Zech etc.) 3. Intravenous Contrast Medium Administration and Scan Timing at CT: Considerations and Approaches by Kyongtae T. Bae , MD, PhD) 4. Mitsumori-CT angiography techniques (slideshare.net) 5. Current Contrast Media Delivery Strategies for Cardiac and Pulmonary Multidetector-row Computed Tomography Angiography (Luis R. Ramos-Duran, MD,* John F. Kalafut, MS,w Michael Hanley, MD,* and U. Joseph Schoepf, MD) 6. https://radiology.ucsf.edu/patient-care/patient-safety/contrast/iodinated/vascular-access-adults 7. https://www.bbraun.com/en/products/b2/certofix-safety-trio.html 8. https://radiologyassistant.nl/more/ct-protocols/ct-contrast-injection-and-protocols 9. https://open.oregonstate.education/aandp/chapter/19-4-cardiac-physiology/