Xây dựng mô hình thực hành YHGĐ tại ĐH YD TPHCM - tiếng Anh
1. ESTABLISH THE MODEL OF PRACTICAL
SITES FOR FAMILY MEDICINCE IN UMP
HOCHIMINH CITY THAT HELP TO IMPROVE
THE QUALITY OF PRIMARY HEALTH CARE
IN HOCHIMINH CITY VIETNAM
PGS TS Phạm Lê An
Trưởng trung tâm đào tạo BSGD
ĐH YD TP HCM
2.
3. MỐI QUAN HỆ GIỬA BS CHĂM SÓC BAN ĐẦU VÀ KẾT
CUỘC SỨC KHỎE
20 30 40 50 60
% BAC SI CHAM SOC BAN DAU
(Family Physicians, General Internists, and General Pediatricians among all physicians)
Health Care
Outcomes
(Composite: life
expectancy, death
rate, infant mortality
rate, cancer and
heart disease death
rates)
GIA THANH
CHAM SOC
US – 32%
US entering
residency classes -
18%
Off the curve
4. CURRENT SITUATION AND
CHALEENGE FOR CHS IN VIETNAM
• LIMITED IN GP’S 6 YEARS
COMPETENCY FOR PRIMARY CARE :
NEED IMPROVING
• OVERLOADING IN CENTRAL LEVEL =
NEED A COMPREHENSIVE
APPROACHES
• UNIVERSAL CARE FOR HEALTH
INSURANCE : GOOD BUT NEED
PRIMARY CARE SUPPORT
5. SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH
WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION
Coverage of health staff at grassroots level by region (% of CHS )
CHS of 2007:
MD: 67.38%
OAD: 93.6%
HCW: 84.89%Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.
Health Strategy and Policy Institute - Vietnam
6. SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH
WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION
Distribution of health staff by type of staff and level of care (by percentage)
%
Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.
Health Strategy and Policy Institute - Vietnam
7. SITUATION AND IMBALANCE IN HEALTH
WORK FOCES ‘ DISTRIBUTION
Distribution of
high educated
health staff by
urban/rural
(percentage)
Mất cân đối nguồn
nhân lực có trình
độ cao giửa thành
thị và nông thôn
Prof. Le Quang Cuong, MD., PHD.
Health Strategy and Policy Institute - Vietnam
8. Services quality is not high at grassroot level
Low rate of correct treatment for
common diseases (only 30-40%).
Qualifications and skills Doctor Assistant
Doctor
Total
Treating diarrhoea 42.0% 44.3% 43.7%
Giving first aid for
poisoning cases
18.5% 16.8% 17.3%
Diagnosis of
respiratory illness in
children
43.2% 45.1% 44.6%
Recognizing danger
signs during
pregnancy
23.5% 14.6% 16.9%
Diagnosis of
hypertension
65.4% 45.1% 50.5%
Understand how to
respond to epidemic
24.7% 12.4% 15.6
Research of Health Strategy
and Policy Institute (2013)
Evaluation of graduates:
45% know how to detect and
provide primary care when
encountering epidemic diseases
50,9% can perform basic medical
techniques and procedures
37,6% are able of monitoring and
controlling chronic diseases in the
society
(Source: Assessment by Hanoi School of
Public Health, 2013)
12. CSSKBĐ quan niệm cũ CSSKBĐ quan niệm mới
1 Các can thiệp y tế cơ bản và thuốc thiết yếu, tập trung
chủ yếu vào bệnh lây nhiễm và bệnh cấp tính
Đổi mới và tăng cường năng lực hệ thống y tế, quan tâm
tới tất cả bệnh tật, kể cả các bệnh không lây nhiễm (THA,
tiểu đường, tâm thần…)
2 Tập trung xử lý bệnh tật, cải thiện điều kiện vệ sinh,
nước sạch, truyền thông - GDSK ở tuyến cộng đồng
Can thiệp nguy cơ, thúc đẩy lối sống lành mạnh, giảm tác
hại của các nguy cơ môi trường và xã hội
3 Ưu tiên CSSK bà mẹ - trẻ em, vùng nông thôn CSSK cho tất cả mọi người trong cộng đồng, hướng đến
mục tiêu “Bao phủ CSSK toàn dân”, đặc biệt là người
nghèo, cận nghèo, trẻ em, đồng bào dân tộc TS, người
dân ở nông thôn, miền núi, kể cả người dân đô thị…
4 Kỹ thuật y tế đơn giản, NVYT cộng đồng, cộng tác viên
không chuyên có thể triển khai được
Kỹ thuật và chất lượng DVYT được nâng cao; NVYT cần
được đào tạo chuyên môn, chuyên nghiệp hóa
5 CSSKBĐ chủ yếu do tuyến xã thực hiện - cách nhìn theo
“tuyến”.
Xác định gói dịch vụ CSSKBĐ, sau đó xác định cơ sở
cung ứng dịch vụ, có thể cả tuyến tỉnh, huyện
6 Tách biệt CSSKBĐ tại các TYTX và KCB tại bệnh viện Kết hợp giữa CSSKBĐ và KCB tại bệnh viện, thực hiện
CSSK liên tục, toàn diện, quản lý SK tại nhà
7 Có sự tham gia của người dân ở cộng đồng và Ban
CSSKBĐ tuyến cơ sở
Sự tham gia của toàn xã hội được khuyến khích và thể
chế hóa
8 Nhà nước cấp kinh phí, quản lý tập trung Hệ thống y tế nhiều thành phần : công lập, tư nhân, xã hội
hóa …
9 Viện trợ song phương về tài chính và hỗ trợ kỹ thuật. Địa
phương nhận viện trợ hưởng lợi
Hợp tác đa phương, toàn cầu, khu vực, các bên đều có
lợi
10 CSSKBĐ rẻ tiền, chỉ cần đầu tư khiêm tốn CSSKBĐ không rẻ, cần được đầu tư thỏa đáng, tuy nhiên
hiệu quả đầu tư đó cao hơn so với các phương án đầu tư
13. CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE
TO COMMUNE HEALTH LEVEL
COMMUNE HEALTH CENTER
• GP 6 YEAR :
• ALMOST TRAINING IN IN
PATIENT CARE = HOSPITAL
BASED
• LACK OF SKILLS
• MANAGEMENT OF CHRONIC
COMMUNICABALE AND NON
COMMUNICABLE DISEASE AT COMMUNE
LEVEL – FAMILY
• MANAGEMENT OF HEALTHY POPULATION IN
LIFE CIRCLE SUCH AS SCREENING EXAM IN
NON COMMUNICABLE DISEASE , MENTAL
HEALTH, OCCUPATIONAL DISEASE
COMMUNE HEALTH CENTER
INTEGRATED FM PRINCIPLES
GP 6 YEAR WITH SHORT COURSE
TRAINING IN FM PRICIPLES:
IMPROVE THEIR SKILLS
•PROVIDE MORE HEALTH SERVICE WITH
ELECTRONIC HEALTH RECORD
MANAGEMENT OF CHRONIC COMMUNICABALE AND
NON COMMUNICABLE DISEASE AT COMMUNE LEVEL –
FAMILY
•MANAGEMENT OF HEALTHY POPULATION IN LIFE
CIRCLE SUCH AS SCREENING EXAM IN NON
COMMUNICABLE DISEASE , MENTAL HEALTH,
OCCUPATIONAL DISEASE
14. CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE
TO COMMUNE HEALTH LEVEL
COMMUNE HEALTH CENTER
• GP 6 YEAR :
• LACK OF SKILLS
– CONSULTATION OF COMMON
HEALTH PROBLEM
– FIELD EMERGENCY
– MANAGEMENT FAMILY IN
COMPREHENSIVE AND
CONTINOUS CARE
– PREVENTIVE CARE FOR
INVIDUAL AND FAMILY IN
LIFE CIRCLE
COMMUNE HEALTH CENTER
INTEGRATED FM PRINCIPLES
PROVIDE MORE HEALTH
SERVICES : IN HORIZONTAL
APPROACHES
CONSULTATION FOR FAMILY
PREVENTIVE CARE FOR
INVIDUAL AND FAMILY SUCH
ÁS: SCREENING FOR LIFE CIRCLE
15. CONTRIBUTION OF FAMILY MEDICINE
TO COMMUNE HEALTH LEVEL
COMMUNE HEALTH CENTER
• GP 6 YEAR :
• LACK OF SKILLS:
MANAGEMENT CHRONIC
DISEASE WITH
COMORBILITY
• PATIENTS AND FAMILY
ARE MANAGE IN
VERTICAL AXES IN
NATIONAL NCD PROGRAM
• DIFFICULT TO LOOK AT
THEM AT
EPIDEMIOLOGICAL WAYS
COMMUNE HEALTH CENTER
INTEGRATED FM PRINCIPLES
PROVIDE MORE HEALTH
SERVICES : IN HORIZONTAL
APPROACHES
PATIENTS AND FAMILY
MANAGE IN BOTH VERTICAL
AND HORIZONAL AXES IN
LIFE CIRCLE WITH HOLISTIC
APPROACHES
16. PGS.TS.BS Ph m Lê An ĐH YD TP HCM 2012ạ
VIETNAMESE FAMILY PHYSICIAN
Nội
Y
Tế
Công
Cộng
Phòng
khám
ngoại trú
Người
khỏe
Sản
Y học
cổ truyền
PEDIATRICS
SURGEON
INFECTIOUS
FAMILY MEDICINE
HEALTHY
IN FAMILY
PUBLIC
HEALTH
TRADITIONAL
MEDICINE
17. PGS.TS.BS Ph m Lê An ĐH YD TP HCM 2012ạ
VIETNAMESE FAMILY PHYSICIAN
Người
tư vấn
Chăm
Sóc
ban
đầu
BS lâm
sàng
Nhà
nghiên cứu Người quản lý
BS gia đình
Y học
chứng cứ
Nhà
giáo d cụ
Khoa h cọ
Hành vi
CONSULTATION
RESEARCHER
HEALTH
EDUCATOR
MANAGER
CLINICAL DOCTOR
PRIMARY CARE
PGS.TS.BS Ph m Lê An ĐH YD TP HCM 2012ạ
18. Situation analysis for planning 2012-
2020
Academic
institute
Low quality
service in
primary
care/rural areas
Low competence of
health providers
Low income of health
providers
Lack of opportunity for
knowledge updated of
health providers
(CME/e-learning)
Lack of CME
Lack of support &
control
Lack of rural and PC
training in
curriculum
Low quality of
care
FM training program
CME/e-learning
Family
Medicine
Dept
EMR
Network
Global health
contributors ↑Morbidity &
mortality
Global
climate
changing
Extremely
overload at
tertiary levels
Lack of devices
essential
medications and
restricted scope of
practice
THE INTEGRATED GLOBAL AND
RURAL HEALTH PROGRAMME
Jeffrey F Markuns, Pham
Le An, Stephen
Cummings, From Idea to
Reality: the case of
Family Medicine in
Vietnam,
http://www.fmdrl.org/index
.cfm?
event=c.accessResource
&rid=4060
PGS.TS.BS Ph m Lê An ĐH YD TP HCM 2012ạ
21. MODEL OF FAMILY MEDICINE
PRACTICAL SITES IN UMP HOCHIMINH
CITY
PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2015
INVIDUAL CARE FAMILY CARE AT CHS
FAMILY PHYSICIANS + NURSE
ELECTRONIC HEALTH RECORD
E MENTORING
1
VONLUNTEER
TO SCREEN
2
TRUST
ADHERENCE
3
COMPREHENSIVE CARE
PREVENTIVE CARE
2004
2005-2012 2012-2020
UMP
PRACTICAL
SITE
NETWWORK
+ HEALTH
INSURANCE
PGS PLA 2015
22. FP BEST PRACTICE GOOD =>
SUPPORTER IN UNIVERSAL CARE
• PRIMARY CARE PROVIDER FOCUS IN
THE INCREASE OF
– COORDINATION OF CARE
– PREVENTIVE CARE
– SCREENING CARE
23. How to Improve Patient Care in FM
How Do We reduce
• not relevant new Technologies
•Higher-Cost Drugs
• Medical Error
•Patients’ Self referral
How Do We promote:
•Avoid Unnecessary Surgery
and Other Hospitalizations: ER
• Eliminate Potentially
Life-Threatening, Errors
• Patient Safety Issue
•Reduce Costs of Procedures
Professonalism – COMPASSION COMMITMENT
RELATIONSHIP CENTER CARE
PATIENT CENTER CARE
Pham le an
Manila2013
24. PRACTICAL TOOLS FOR FM
1.FM EHR ELECTRONIC HEALTH
RECORD
2.FM TEXBOOK
3.FM WEB SITE
4.FM FACE BOOK
5.MCQ, CASE BASED, OSCE
27. PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP
HCM 2015
TT EMERG
ENCY
VISITS PROC
EDUR
RE
LAB
CASE
REFER
AL
CASE
HOME
VISIT
Tổng 13 151.222 112 130.68
0
513 112
PAPER FM
MEDICAL
HEALTH RECORD ELECTRONI
C FM
MEDICAL
HEALTH
RECORD
SCREENING
Có
BA Giấy
Số cuộc
khám SL
Số lượt
khám bệnh
Số ca phát
hiện bệnh tật
Số ca chuyển
tuyến
151.222
FAMILY
1400
Số người
14.004
FAMILY
640
Số người
1723
67.483 72.470 65.003 12
NUMBER OF PATIENTS IN PRACTICAL SITE NETWORK FROM
UMP HCM CITY FROM 2013 - NOW
28. PGS PHẠM LÊ AN ĐH YD TP HCM 2016
SỐ LIỆU BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HÀNH ĐH Y DƯỢC
TP HCM 2013 - NAY
STT Tên Phòng khám / B nh vi nệ ệ Năm
T ng sổ ố
ng i khámườ
Trong đó
Nam Nữ <=6 tu iổ
7t đ nế
15 tu iổ
16t đ nế
55 tu iổ
Trên 55
tu iổ
T ng sổ ố
l tượ
khám
1
UNIVERSITY MEICAL
CENTER 215 HONGBANG
2013 1 063 554 509 30 10 633 390 1 620
2014 1 016 553 463 34 26 545 411 1 506
2015 606 251 355 11 16 82 699
10 tháng
đ u nămầ
2016
141 63 76 1 13 0 26 141
2 DIST 2
2013 2 768 1 265 1 503 96 33 1 683 956 5 012
2014 1 741 864 877 53 38 928 722 3 176
2015 480 225 255 3 1 292 660
10 tháng
đ u nămầ
2016
194 83 111 1 0 0 132 225
3 Thành công
2013 263 114 149 17 3 129 114 1 757
2014 184 80 104 1 1 82 100 1 268
2015 132 49 83 0 0 0 75 674
10 tháng
đ u nămầ
2016
308 172 136 0 0 0 200 311
5 DIST Tân Phú
2013 354 144 210 20 13 256 65 388
2014 339 141 198 13 24 209 93 358
2015 691 207 484 1 2 0 263 698
10 tháng
đ u nămầ
2016
422 163 259 0 2 0 200 433
6 DIST Gò v pấ
2013 350 183 167 7 3 204 136 469
2014 826 365 461 38 32 414 342 1 573
2015 1 474 571 903 25 24 0 436 2 637
10 tháng
đ u nămầ
2016
793 304 489 17 6 0 379 1 579
48. From the Idea to reality with the international support of Global
Health collaborative BOSTON University AAFP Global Health
Conference Minesota 2012
52. FM master thesis
of Dr Nguyễn Bá
Hợp CK I FM
collaboration
between UMP
Hochiminh city
and Liege
University
53. We are appreciated for the Help and
Sponsor for us from:
• Professor Didiet Giet, Dr Christiane
Duchesnes, Valerie Massart, Liege
University Belgium
• PIC project with CUD
• WBI project in Belgium
• Dr Jeffs Markuns Global Health Innitiative
Dep Boston University
• AP 2 Project and Dr Le Nhan Phuong
Notas do Editor
Với y tế tuyến cơ sở, đặc biệt là tuyến xã, chủ trương đưa bác sỹ về tuyến xã và đầu tư nâng cấp các TYTX theo chuẩn Quốc gia về y tế xã đã đạt được những thành công nhất định trong đó đến năm 2007 đã có trên 67,38% xã có BS, 93,6% xã có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi, nhiều xã có lương y, 84,89% thôn bản ấp có nhân viên y tế. Tuy nhiên ở 2 vùng (Tây Bắc và Tây Nguyên) còn tới 50n - 73% TYTX chưa có bác sỹ
Phân bố cán bộ y tế theo tuyến có sự mất cân đối, trong đó cán bộ có trình độ lại tập trung chủ yếu ở tuyến huyện và tuyến tỉnh (tỉ lệ bác sỹ làm việc tại tuyến xã chỉ chiếm 16,1% trong khi ở tuyến tỉnh là 42%, chỉ có 1,5% số BS có trình độ sau đại học làm việc tại TYTX)
Tình trạng thiếu cán bộ y tế ở khu vực nông thôn, vùng khó khăn, miền núi và theo lĩnh vực y tế dự phòng và theo tuyến cơ sở. Dân số ở thành thị chỉ chiếm 27,4% dân số cả nước, nhưng chiếm đa số dược sỹ đại học (82,0%), chiếm trên một nửa bác sỹ (59%), trên một nửa điều dưỡng (55%).
Nguồn: Báo cáo lựa chọn chính sách cho nguồn nhân lực y tế. Bộ Y tế- 2007.