SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 24
Thử nghiệm lâm sàng
VÕ THÀNH LIÊM
9/14/2018 2
Mục tiêu – đề mục
Mục tiêu
◦ Phân biệt thử nghiệm cộng đồng và thử nghiệm lâm sàng
◦ Giải thích một số thật ngữ đặc tính của thử nghiệm lâm sàng.
◦ Phân tích ưu – khuyết điểm của thiết kế thử nghiệm lâm sàng với
nhóm chứng ngẫu nhiên các nhánh song song.
9/14/2018 3
Tổng quát
Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường
Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
9/14/2018 4
Tổng quát
NC dịch tể
Thực
nghiệm
Thực
nghiệm
Cộng đồng
Cá thể
Bán thực
nghiệm
Cộng động
Cá thể
Quan sát
Phân tích
Cộng đồng
Quan sát cắt
ngang
Bệnh chứng
tự thân
Cá thể
Thuần
tập/cohort
Tiền cứu
Hồi cứu
Bệnh chứng
Quan sát cắt
ngang
Mô tả
Cộng đồng
Khảo sát
cộng đồng
Cá thể
Mô tả nhiều
trường hợp
bệnh
Mổ tả 1
trường hợp
bệnh
9/14/2018 5
Tổng quan
Nghiên cứu thực nghiệm (Experimental study)
◦ Thể nghiên cứu trực tiếp, chủ động
◦ Đánh giá hiệu quả - ảnh hưởng
◦ So sánh biến cố giữa nhóm can thiệp/ nhóm chứng
◦ Có 2 nhánh
◦ Thử nghiệm cộng đồng (community trial)
◦ Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial)
9/14/2018 6
Tổng quan
Thử nghiệm cộng đồng (community trial)
◦ Định nghĩa *
◦ Nghiên cứu thực nghiệm trong đó các nhóm nhận được can thiệp là các cộng
đồng chứ không phải là các cá thể. Dạng nghiên cứu này thích hợp để đánh giá
hiệu quả của các can thiệp thay đổi hành vi, cải thiện điều kiện kinh tế, văn hóa,
xã hội, môi trường…
◦ Đặc tính
◦ Đối tượng can thiệp = cộng đồng
◦ Can thiệp qui mô cộng đồng = chính sách, chương trình, công nghệ, ...
◦ Đơn vị khảo sát (lấy thông tin): cộng đồng + cá thể
◦ Chỉ số khảo sát trên cộng đồng (tỷ lệ tiêu chảy tại cộng đồng)
Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường
Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
9/14/2018 7
Tổng quan
Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial)
◦ Định nghĩa *
◦ Nghiên cứu thực nghiệm về hiệu lực, hiệu quả lâm sàng của can thiệp. Thử
nghiệm lâm sàng thường được tiến hành tại cơ sở y tế hoặc phòng thí nghiệm
◦ Đặc tính
◦ Đối tượng can thiệp = cá thể (bệnh nhân, động vật thí nghiệm), tế bào
◦ Can thiệp khu trú = bệnh viện, phòng thí nghiệm...
◦ Đơn vị khảo sát (lấy thông tin): cá thể, tế bào
◦ Chỉ số khảo sát trên cá thể: sống- chết, thời gian bệnh, ...
Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường
Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
Thử nghiệm lâm sàng
(clinical trial)
9/14/2018 9
Thử nghiệm lâm sàng
Nghiên cứu y khoa: phục vụ con người
◦ Theo mục đích
◦ Xác định yếu tố nguy cơ (YTNC)
◦ Dự phòng YTNC, bệnh
◦ Tầm soát sớm YTNC
◦ Điều trị
◦ Phục hồi chức năng – chăm sóc giảm
nhẹ
◦ Thử nghiệm thuốc
◦ Theo phương pháp
◦ Nhánh song song (parallel)
◦ Nhóm chéo (Cross over)
◦ Can thiệp phối hợp (factorial)
◦ Loại bỏ ngẫu nhiên (randomized
withdrawal approach)
◦ Thích ứng (adaptive)
9/14/2018 10
Thử nghiệm lâm sàng
Đặc tính
◦ Ngẫu nhiên
◦ = Đối tượng nghiên cứu được phân bổ ngẫu nhiên vào các nhóm can thiệp khác
nhau
◦ Nhóm chứng
◦ = nhóm không có can thiệp (nhóm placebo) hoặc nhóm được sử dụng phương
pháp can thiệp thường qui (được công nhận)
◦ Nhóm can thiệp
◦ = nhóm có can thiệp (sử dụng thuốc, phơi nhiễm…) ở bất kỳ các mức độ
9/14/2018 11
Thử nghiệm lâm sàng
Đặc tính
◦ Thực nghiệm mở
◦ =Nghiên cứu thực nghiệm trong đó phương pháp làm mù không được áp dụng.
Mọi người đều biết ai được nhận can thiệp và ai thuộc nhóm đối chứng
◦ Phương pháp làm mù đơn
◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng bị nghiên cứu không biết mình
thuộc nhóm nào (nhóm can thiệp hay nhóm đối chứng)
◦ Phương pháp làm mù đôi
◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng nghiên cứu và/hoặc người tiến
hành can thiệp, người đánh giá kết quả không biết về phân nhóm can
thiệp/chứng
◦ Phương pháp làm mù ba
◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng nghiên cứu và/hoặc người tiến
hành can thiệp, người đánh giá kết quả không biết về phân nhóm can
thiệp/chứng, người phân tích số liệu không biết về mục đích của nghiên cứu
Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường
Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
9/14/2018 12
Thử nghiệm lâm sàng
Thử nghiệm thuốc
◦ Giai đoạn I: Dược lý lâm sàng và độc tính (Phase I trial)
◦ => tính an toàn, xác định liều sử dụng thích hợp
◦ => trong labo, trên mẫu mô, động vật
◦ Giai đoạn II: (Phase II trial)
◦ => hiệu lực, tính an toàn trên mẫu nhỏ
◦ => trên người tự nguyện, nghiên cứu đặc thù (sequential design)
◦ Giai đoạn III (Phase III trial)
◦ => hiệu lực, tính an toàn trên mẫu lớn, đa dạng
◦ => thường thấy- báo cáo
◦ Giai đoạn IV: Nghiên cứu thuốc trên thị trường (Phase IV trial)
◦ => đã được phê duyệt cho sử dụng
◦ => ghi nhận bản ứng phụ, không mong muốn, biến chứng
◦ => kéo dài nhiều năm
9/14/2018 13
Thử nghiệm lâm sàng
Các phương pháp
◦ Nhánh song song (parallel)
◦ Nhóm chéo (Cross over)
◦ Can thiệp phối hợp (factorial)
◦ Loại bỏ ngẫu nhiên (randomized withdrawal approach)
◦ Thích ứng (adaptive)
9/14/2018 14
Nhánh song song
Phương pháp
◦ Thường dùng nhất
◦ Phân nhóm (2 hoặc nhiều)
◦ Phương cách can thiệp khác nhau
◦ Nhóm chứng không điều trị
◦ Nhóm chứng giả dược
◦ Nhóm can thiệp
Ưu điểm
◦ Bệnh chưa có thuốc chữa
Khuyết điểm
◦ Vấn đề y đức
◦ Vấn đề gây nhiễu, bỏ điều trị, …
◦ Không làm mù trong một số tình huống
9/14/2018 15
Nhóm chéo
Phương pháp
◦ 2 nhóm:
◦ Nhóm AB : điều trị A trước B sau
◦ Nhóm BA: điều trị B trước A sau
◦ Giai đoạn loại bỏ hiệu ứng thuốc (Wash out period)
◦ Đủ dài để hết hiệu lực thuốc
◦ Vấn đề theo dõi – điều trị
9/14/2018 16
Nhóm chéo
Ưu điểm
◦ Bệnh mãn tính
◦ Khống chế yếu tố nhiễu
Khuyết điểm
◦ Hiệu ứng chéo AB >< BA
◦ Giai đoạn loại bỏ thuốc đủ dài?
◦ Không dùng được:
◦ Bệnh cấp tính
◦ Bệnh miễn dịch, vaccine
◦ Hiệu ứng thuốc – tác dụng phụ dài hạn
9/14/2018 17
Can thiệp phối hợp
Phương pháp
◦ Chia 4 nhóm ngẫu nhiên (biến thể 3 nhóm)
Thuốc A + B Chỉ có thuốc B
Chỉ có thuốc A Không có thuốc
9/14/2018 18
Can thiệp phối hợp
Ưu điểm
◦ Đánh giá cùng lúc 2 thuốc
◦ Phát hiện tương tác thuốc
◦ Tránh vấn đề y đức
Khuyết điểm:
◦ Thiết kế phức tạp
◦ Thống kê phức tạp
◦ Diễn giải kết quả đôi khi không thể vì tương tác thuốc.
9/14/2018 19
Loại bỏ ngẫu nhiên
Phương pháp
◦ Cùng có giai đoạn sử dụng thuốc
◦ Phân tích tỷ lệ thất bại ở nhóm chứng
◦ Có thể chuyển nhóm nếu thấy thất bại (vấn đề y đức)
Điều trị
thử bằng
thuốc
đang
nghiên
cứu (thời
gian xác
định)
Tình
trạng
bệnh
Thất bại điều
trị
Phân
nhóm
ngẫu
nhiên
Tiếp tục
thuốc
Placebo =
chứng
Ổn
Không ổn
9/14/2018 20
Loại bỏ ngẫu nhiên
Ưu điểm
◦ Phù hợp xác định thời gian dùng thuốc
◦ Phù hợp nếu không có phương pháp can thiệp thường qui
◦ Thống kê đơn giản
Khuyết điểm:
◦ Thiết kế phức tạp
◦ Hiệu lực của thuốc
9/14/2018 21
Thích ứng
Phương pháp:
◦ Thiết kế tối ưu dựa vào xác suất
◦ Đánh giá liên tục giả thuyết H0, H1 tương ứng với bằng chứng
có được từ số liệu ghi nhận => hiệu chỉnh thiết kế
◦ Vẫn đảm bảo giả thuyết ban đầu, tính nghiêm túc khoa học
Các thể nghiên cứu
◦ Maximum information design
◦ N-adjustable design
◦ Sequential design
◦ Drop-losers design
◦ Adaptive randomization design
9/14/2018 22
Thích ứng
Ưu điểm
◦ Nguy cơ cho người bệnh thấp
◦ Chi phí thấp
◦ Ưu tiên bệnh hiếm, số lượng mẫu thấp
◦ Thuốc có liều độc tính thấp (nguy cơ ngộ độc cao), hiệu lực của
thuốc cần thời gian để biểu hiện
Khuyết điểm:
◦ Thống kê phức tạp – đánh giá liên tục, tính lại giả thuyết
◦ Cần nghiêm túc trong thống kê tránh vi phạm giả thuyết ban đầu
9/14/2018 23
Thích ứng
Ưu điểm
◦ Nguy cơ cho người bệnh thấp
◦ Chi phí thấp
◦ Ưu tiên bệnh hiếm, số lượng mẫu thấp
◦ Thuốc có liều độc tính thấp (nguy cơ ngộ độc cao), hiệu lực của
thuốc cần thời gian để biểu hiện
Khuyết điểm:
◦ Thống kê phức tạp – đánh giá liên tục, tính lại giả thuyết
◦ Cần nghiêm túc trong thống kê tránh vi phạm giả thuyết ban đầu
nghien cuu thuc nghiem

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giáo trình phục hồi chức năng
Giáo trình phục hồi chức năngGiáo trình phục hồi chức năng
Giáo trình phục hồi chức năngSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái Nguyên
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái NguyênGiáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái Nguyên
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái NguyênTS DUOC
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔISoM
 
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆPXÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCHTIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCHSoM
 
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngKhái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongThanh Liem Vo
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 

Mais procurados (20)

Giáo trình phục hồi chức năng
Giáo trình phục hồi chức năngGiáo trình phục hồi chức năng
Giáo trình phục hồi chức năng
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái Nguyên
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái NguyênGiáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái Nguyên
Giáo dục nâng cao sức khỏe - ĐH Thái Nguyên
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆPXÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCHTIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN TIM MẠCH
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứngKhái niệm và vai trò của y học thực chứng
Khái niệm và vai trò của y học thực chứng
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Nguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgdNguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgd
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phong
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Cách khám và làm bệnh án
Cách khám và làm bệnh ánCách khám và làm bệnh án
Cách khám và làm bệnh án
 

Semelhante a nghien cuu thuc nghiem

NC CAN THIỆP.pdf
NC CAN THIỆP.pdfNC CAN THIỆP.pdf
NC CAN THIỆP.pdfTommWin
 
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC nataliej4
 
Nguyen ly cua thu nghiem lam sang
Nguyen ly cua thu nghiem lam sangNguyen ly cua thu nghiem lam sang
Nguyen ly cua thu nghiem lam sangThuy Dang
 
NC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfNC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfTommWin
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1HA VO THI
 
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ nataliej4
 
Quy định về hoạt động DLS ở Bv Úc
Quy định về hoạt động DLS ở Bv ÚcQuy định về hoạt động DLS ở Bv Úc
Quy định về hoạt động DLS ở Bv ÚcHA VO THI
 
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộSổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộYhoccongdong.com
 
Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.ssuser499fca
 
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195nataliej4
 
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốcHA VO THI
 
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2HA VO THI
 
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdf
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdfQUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdf
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdfNuioKila
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 

Semelhante a nghien cuu thuc nghiem (20)

NC CAN THIỆP.pdf
NC CAN THIỆP.pdfNC CAN THIỆP.pdf
NC CAN THIỆP.pdf
 
VIMED 01
VIMED 01VIMED 01
VIMED 01
 
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC THUỐC GENERIC
 
Bc csd
Bc  csdBc  csd
Bc csd
 
Nguyen ly cua thu nghiem lam sang
Nguyen ly cua thu nghiem lam sangNguyen ly cua thu nghiem lam sang
Nguyen ly cua thu nghiem lam sang
 
NC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdfNC BỆNH CHỨNG.pdf
NC BỆNH CHỨNG.pdf
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1
 
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
 
Quy định về hoạt động DLS ở Bv Úc
Quy định về hoạt động DLS ở Bv ÚcQuy định về hoạt động DLS ở Bv Úc
Quy định về hoạt động DLS ở Bv Úc
 
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
 
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộSổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
 
Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.
 
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU & THỐNG KÊ Y HỌC TS Nguyễn Ngọc Rạng 6404195
 
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...
Đề tài: Thực trạng trầm cảm và hành vi tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sa...
 
Luận án: Trầm cảm và tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sau sinh
Luận án: Trầm cảm và tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sau sinhLuận án: Trầm cảm và tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sau sinh
Luận án: Trầm cảm và tìm kiếm hỗ trợ ở phụ nữ mang thai, sau sinh
 
Luận án: Tác dụng chống viêm, giảm đau của cao xoa bách xà, 9đ
Luận án: Tác dụng chống viêm, giảm đau của cao xoa bách xà, 9đLuận án: Tác dụng chống viêm, giảm đau của cao xoa bách xà, 9đ
Luận án: Tác dụng chống viêm, giảm đau của cao xoa bách xà, 9đ
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
 
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdf
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdfQUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdf
QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HIV BẰNG KỸ THUẬT HUYẾT THANH HỌC ISO 15189 2012.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 

Mais de Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 

Mais de Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 

nghien cuu thuc nghiem

  • 1. Thử nghiệm lâm sàng VÕ THÀNH LIÊM
  • 2. 9/14/2018 2 Mục tiêu – đề mục Mục tiêu ◦ Phân biệt thử nghiệm cộng đồng và thử nghiệm lâm sàng ◦ Giải thích một số thật ngữ đặc tính của thử nghiệm lâm sàng. ◦ Phân tích ưu – khuyết điểm của thiết kế thử nghiệm lâm sàng với nhóm chứng ngẫu nhiên các nhánh song song.
  • 3. 9/14/2018 3 Tổng quát Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
  • 4. 9/14/2018 4 Tổng quát NC dịch tể Thực nghiệm Thực nghiệm Cộng đồng Cá thể Bán thực nghiệm Cộng động Cá thể Quan sát Phân tích Cộng đồng Quan sát cắt ngang Bệnh chứng tự thân Cá thể Thuần tập/cohort Tiền cứu Hồi cứu Bệnh chứng Quan sát cắt ngang Mô tả Cộng đồng Khảo sát cộng đồng Cá thể Mô tả nhiều trường hợp bệnh Mổ tả 1 trường hợp bệnh
  • 5. 9/14/2018 5 Tổng quan Nghiên cứu thực nghiệm (Experimental study) ◦ Thể nghiên cứu trực tiếp, chủ động ◦ Đánh giá hiệu quả - ảnh hưởng ◦ So sánh biến cố giữa nhóm can thiệp/ nhóm chứng ◦ Có 2 nhánh ◦ Thử nghiệm cộng đồng (community trial) ◦ Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial)
  • 6. 9/14/2018 6 Tổng quan Thử nghiệm cộng đồng (community trial) ◦ Định nghĩa * ◦ Nghiên cứu thực nghiệm trong đó các nhóm nhận được can thiệp là các cộng đồng chứ không phải là các cá thể. Dạng nghiên cứu này thích hợp để đánh giá hiệu quả của các can thiệp thay đổi hành vi, cải thiện điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường… ◦ Đặc tính ◦ Đối tượng can thiệp = cộng đồng ◦ Can thiệp qui mô cộng đồng = chính sách, chương trình, công nghệ, ... ◦ Đơn vị khảo sát (lấy thông tin): cộng đồng + cá thể ◦ Chỉ số khảo sát trên cộng đồng (tỷ lệ tiêu chảy tại cộng đồng) Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
  • 7. 9/14/2018 7 Tổng quan Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial) ◦ Định nghĩa * ◦ Nghiên cứu thực nghiệm về hiệu lực, hiệu quả lâm sàng của can thiệp. Thử nghiệm lâm sàng thường được tiến hành tại cơ sở y tế hoặc phòng thí nghiệm ◦ Đặc tính ◦ Đối tượng can thiệp = cá thể (bệnh nhân, động vật thí nghiệm), tế bào ◦ Can thiệp khu trú = bệnh viện, phòng thí nghiệm... ◦ Đơn vị khảo sát (lấy thông tin): cá thể, tế bào ◦ Chỉ số khảo sát trên cá thể: sống- chết, thời gian bệnh, ... Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
  • 8. Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial)
  • 9. 9/14/2018 9 Thử nghiệm lâm sàng Nghiên cứu y khoa: phục vụ con người ◦ Theo mục đích ◦ Xác định yếu tố nguy cơ (YTNC) ◦ Dự phòng YTNC, bệnh ◦ Tầm soát sớm YTNC ◦ Điều trị ◦ Phục hồi chức năng – chăm sóc giảm nhẹ ◦ Thử nghiệm thuốc ◦ Theo phương pháp ◦ Nhánh song song (parallel) ◦ Nhóm chéo (Cross over) ◦ Can thiệp phối hợp (factorial) ◦ Loại bỏ ngẫu nhiên (randomized withdrawal approach) ◦ Thích ứng (adaptive)
  • 10. 9/14/2018 10 Thử nghiệm lâm sàng Đặc tính ◦ Ngẫu nhiên ◦ = Đối tượng nghiên cứu được phân bổ ngẫu nhiên vào các nhóm can thiệp khác nhau ◦ Nhóm chứng ◦ = nhóm không có can thiệp (nhóm placebo) hoặc nhóm được sử dụng phương pháp can thiệp thường qui (được công nhận) ◦ Nhóm can thiệp ◦ = nhóm có can thiệp (sử dụng thuốc, phơi nhiễm…) ở bất kỳ các mức độ
  • 11. 9/14/2018 11 Thử nghiệm lâm sàng Đặc tính ◦ Thực nghiệm mở ◦ =Nghiên cứu thực nghiệm trong đó phương pháp làm mù không được áp dụng. Mọi người đều biết ai được nhận can thiệp và ai thuộc nhóm đối chứng ◦ Phương pháp làm mù đơn ◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng bị nghiên cứu không biết mình thuộc nhóm nào (nhóm can thiệp hay nhóm đối chứng) ◦ Phương pháp làm mù đôi ◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng nghiên cứu và/hoặc người tiến hành can thiệp, người đánh giá kết quả không biết về phân nhóm can thiệp/chứng ◦ Phương pháp làm mù ba ◦ = Nghiên cứu thực nghiệm trong đó đối tượng nghiên cứu và/hoặc người tiến hành can thiệp, người đánh giá kết quả không biết về phân nhóm can thiệp/chứng, người phân tích số liệu không biết về mục đích của nghiên cứu Khái niệm và thuật ngữ cơ bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng – trường Đại học Y tế Công cộng - Hà Nội 2017
  • 12. 9/14/2018 12 Thử nghiệm lâm sàng Thử nghiệm thuốc ◦ Giai đoạn I: Dược lý lâm sàng và độc tính (Phase I trial) ◦ => tính an toàn, xác định liều sử dụng thích hợp ◦ => trong labo, trên mẫu mô, động vật ◦ Giai đoạn II: (Phase II trial) ◦ => hiệu lực, tính an toàn trên mẫu nhỏ ◦ => trên người tự nguyện, nghiên cứu đặc thù (sequential design) ◦ Giai đoạn III (Phase III trial) ◦ => hiệu lực, tính an toàn trên mẫu lớn, đa dạng ◦ => thường thấy- báo cáo ◦ Giai đoạn IV: Nghiên cứu thuốc trên thị trường (Phase IV trial) ◦ => đã được phê duyệt cho sử dụng ◦ => ghi nhận bản ứng phụ, không mong muốn, biến chứng ◦ => kéo dài nhiều năm
  • 13. 9/14/2018 13 Thử nghiệm lâm sàng Các phương pháp ◦ Nhánh song song (parallel) ◦ Nhóm chéo (Cross over) ◦ Can thiệp phối hợp (factorial) ◦ Loại bỏ ngẫu nhiên (randomized withdrawal approach) ◦ Thích ứng (adaptive)
  • 14. 9/14/2018 14 Nhánh song song Phương pháp ◦ Thường dùng nhất ◦ Phân nhóm (2 hoặc nhiều) ◦ Phương cách can thiệp khác nhau ◦ Nhóm chứng không điều trị ◦ Nhóm chứng giả dược ◦ Nhóm can thiệp Ưu điểm ◦ Bệnh chưa có thuốc chữa Khuyết điểm ◦ Vấn đề y đức ◦ Vấn đề gây nhiễu, bỏ điều trị, … ◦ Không làm mù trong một số tình huống
  • 15. 9/14/2018 15 Nhóm chéo Phương pháp ◦ 2 nhóm: ◦ Nhóm AB : điều trị A trước B sau ◦ Nhóm BA: điều trị B trước A sau ◦ Giai đoạn loại bỏ hiệu ứng thuốc (Wash out period) ◦ Đủ dài để hết hiệu lực thuốc ◦ Vấn đề theo dõi – điều trị
  • 16. 9/14/2018 16 Nhóm chéo Ưu điểm ◦ Bệnh mãn tính ◦ Khống chế yếu tố nhiễu Khuyết điểm ◦ Hiệu ứng chéo AB >< BA ◦ Giai đoạn loại bỏ thuốc đủ dài? ◦ Không dùng được: ◦ Bệnh cấp tính ◦ Bệnh miễn dịch, vaccine ◦ Hiệu ứng thuốc – tác dụng phụ dài hạn
  • 17. 9/14/2018 17 Can thiệp phối hợp Phương pháp ◦ Chia 4 nhóm ngẫu nhiên (biến thể 3 nhóm) Thuốc A + B Chỉ có thuốc B Chỉ có thuốc A Không có thuốc
  • 18. 9/14/2018 18 Can thiệp phối hợp Ưu điểm ◦ Đánh giá cùng lúc 2 thuốc ◦ Phát hiện tương tác thuốc ◦ Tránh vấn đề y đức Khuyết điểm: ◦ Thiết kế phức tạp ◦ Thống kê phức tạp ◦ Diễn giải kết quả đôi khi không thể vì tương tác thuốc.
  • 19. 9/14/2018 19 Loại bỏ ngẫu nhiên Phương pháp ◦ Cùng có giai đoạn sử dụng thuốc ◦ Phân tích tỷ lệ thất bại ở nhóm chứng ◦ Có thể chuyển nhóm nếu thấy thất bại (vấn đề y đức) Điều trị thử bằng thuốc đang nghiên cứu (thời gian xác định) Tình trạng bệnh Thất bại điều trị Phân nhóm ngẫu nhiên Tiếp tục thuốc Placebo = chứng Ổn Không ổn
  • 20. 9/14/2018 20 Loại bỏ ngẫu nhiên Ưu điểm ◦ Phù hợp xác định thời gian dùng thuốc ◦ Phù hợp nếu không có phương pháp can thiệp thường qui ◦ Thống kê đơn giản Khuyết điểm: ◦ Thiết kế phức tạp ◦ Hiệu lực của thuốc
  • 21. 9/14/2018 21 Thích ứng Phương pháp: ◦ Thiết kế tối ưu dựa vào xác suất ◦ Đánh giá liên tục giả thuyết H0, H1 tương ứng với bằng chứng có được từ số liệu ghi nhận => hiệu chỉnh thiết kế ◦ Vẫn đảm bảo giả thuyết ban đầu, tính nghiêm túc khoa học Các thể nghiên cứu ◦ Maximum information design ◦ N-adjustable design ◦ Sequential design ◦ Drop-losers design ◦ Adaptive randomization design
  • 22. 9/14/2018 22 Thích ứng Ưu điểm ◦ Nguy cơ cho người bệnh thấp ◦ Chi phí thấp ◦ Ưu tiên bệnh hiếm, số lượng mẫu thấp ◦ Thuốc có liều độc tính thấp (nguy cơ ngộ độc cao), hiệu lực của thuốc cần thời gian để biểu hiện Khuyết điểm: ◦ Thống kê phức tạp – đánh giá liên tục, tính lại giả thuyết ◦ Cần nghiêm túc trong thống kê tránh vi phạm giả thuyết ban đầu
  • 23. 9/14/2018 23 Thích ứng Ưu điểm ◦ Nguy cơ cho người bệnh thấp ◦ Chi phí thấp ◦ Ưu tiên bệnh hiếm, số lượng mẫu thấp ◦ Thuốc có liều độc tính thấp (nguy cơ ngộ độc cao), hiệu lực của thuốc cần thời gian để biểu hiện Khuyết điểm: ◦ Thống kê phức tạp – đánh giá liên tục, tính lại giả thuyết ◦ Cần nghiêm túc trong thống kê tránh vi phạm giả thuyết ban đầu