Quý khách hàng vui lòng xem số liệu chi tiết hơn trên FiinPro Platform hoặc liên hệ với chúng tôi để được gửi bản số liệu tổng hợp.
Hà Nội:
Đỗ Thị Lan
Email: lan.do@fiingroup.vn
Điện thoại: 024 3562 6962 (số máy lẻ: 103)
TP. HCM:
Lý Thị Hiền
Email: hien.ly@fiingroup.vn
Điện thoại: 028 3933 3585 (số máy lẻ: 203)
[FiinPro Data] Đã có 628 doanh nghiệp công bố lợi nhuận Q2-2019 với mức tăng trưởng Lợi nhuận Cổ đông đạt 13%
1. FiinPro Data Release #1:
Kết quả Kinh doanh Q2-2019
(Cập nhật đến 17:00 ngày 29/7/2019)
Thực hiện bởi: Nhóm FiinPro Client Advisors, FiinGroup
Hà Nội | ngày 30 tháng 07 năm 2019
2. 2Financial Information | Business Information | Industry Research
Tóm tắt số liệu
• Tổng quan: Tăng trưởng doanh thu ở mức 6.4% và lợi nhuận cổ đông ở mức 13% so với cùng kỳ. Tuy nhiên,
tính riêng khu vực doanh nghiệp (không tính ngân hàng và bảo hiểm) thì chỉ ở mức tương ứng 3% và -2%.
• Theo ngành: Các ngành có tăng trưởng Lợi nhuận cổ đông lớn nhất so với cùng kỳ là: Ngành viễn thông
(234%), Bảo hiểm (56.3%), Bất động sản (43.8%), ngân hàng (36.8%).
• Bất động sản: Sau khi sụt giảm nhẹ vào quý 1/2019, chưa tính VHM, VIC (chiếm 69% tổng vốn hóa ngành
BĐS) thì ngành BĐS đã có sự tăng trưởng mạnh trở lại, tăng 43.8% so với cùng kỳ. Các doanh nghiệp tăng
trưởng lãi ròng mạnh phải kể đến: NTL (Lợi nhuận gấp 10 lần so với cùng kỳ), LDG (tăng 567%), D2D (141%),
DXG (119%).
• Ngân hàng: Tăng trưởng mạnh, tổng lợi nhuận Cổ đông của 12/18 các ngân hàng niêm yết đã công bố kết quả
tăng 36,8% so với cùng kỳ năm trước.
• Dầu khí: Tính trên tổng số 3 DN công bố BCTC ( PVB, PVS, POS), thì lợi nhuận Cổ đông nhóm Dầu khí sụt
giảm mạnh nhất so với cùng kỳ (giảm 25.9%), trong bối cảnh giá dầu bình quân Q2.2019 giảm 7% so với cùng
kỳ.
• Bảo hiểm: Đây là một kỳ đột phá của ngành này. Nếu chưa tính BVH, thì tăng trưởng Lợi nhuận Quý 2 toàn
ngành là 56.3%, mức tăng trưởng cao nhất kể từ đầu năm 2018. Trong đó, riêng PVI tăng trưởng Lợi nhuận ròng
là 216%.
• Ô tô và phụ tùng: vẫn tăng trưởng, nhưng tốc độ tăng trưởng giảm nhiều so với quý trước đó. Chủ yếu do sản
lượng ô tô. Tăng trưởng Lợi nhuận chủ yếu đóng góp các công ty như Cao su Đà Nẵng (DRC).
Dựa trên số liệu của 628/ 1615 DNNY đã công bố chính thức kết quả kinh doanh Q2-2019 trên 3 sàn, chúng tôi
tổng hợp và cập nhật như sau:
3. 3Financial Information | Business Information | Industry Research
Tăng trưởng Lợi nhuận của 628 DN đã công bố
Tính đến hết ngày 29/7, đã có tổng cộng 628 doanh nghiệp công bố BCTC (chiếm 32% vốn hóa trên 3 sàn). Tổng
lợi nhuận ròng tăng trưởng 13% trong quý 2-2019 so với cùng kỳ
Nguồn: FiinPro Platform
Ghi chú: Số Tổng 3 sàn (*): Không bao gồm Ngân hàng và Bảo hiểm niêm yết,
234%.
Chưa tính FPT
56%
44%
chưa tính VHM
và VIC
37%
22% 20% 14% 9% 8% 5% 3%
-8% -11% -16% -23% -26%
-38% -40%
-73%
-2%
13%
612
628
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
500
600
700
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
SốDNcôngbốBCTC
Tăngtrưởng(%)
Tăng trưởng Lợi nhuận ròng Q2.2019 (y-o-y)
Tăng trưởng Lợi nhuận ròng Q2.2019 (y-o-y) Số DN công bố BCTC
4. 4Financial Information | Business Information | Industry Research
Cập nhật tăng trưởng Lợi nhuận theo ngành
Nguồn: FiinPro Platform
Nếu không tính nhóm Ngân hàng và Bảo hiểm, Tổng lợi nhuận cổ đông toàn thị trường Q2-2019 giảm 1.6 % so
với cùng kỳ. Đây là quý thứ 2 liên tiếp lợi nhuận ròng của khối doanh nghiệp suy giảm nhẹ
Ngành
Vốn hóa Số DN công bố
BCTC
Tăng trưởng Lợi nhuận ròng so với cùng kỳ
29/07/2019 Q2/2018 Q3/2018 Q4/2018 Q1/2019 Q2/2019
Ô tô và phụ tùng 16,234 8 4.2% 20.6% -17.3% 42.4% 3.4%
Dầu khí 141,218 3 24.5% -13.3% 15.8% 36.5% -25.9%
Bán lẻ 58,426 11 35.9% 6.9% 43.8% 20.6% 5.3%
Công nghệ Thông tin 41,794 11 12.1% 21.4% -35.1% 22.6% -40.4%
Viễn thông 106,409 2 -99.2% -181.4% -258.7% 209.4% 233.9%
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 416,222 95 63.8% 20.2% 13.3% -0.4% 14.1%
Thực phẩm và đồ uống 695,913 61 15.8% 23.0% -7.8% 10.8% 19.7%
Hàng cá nhân & Gia dụng 56,853 27 26.3% 20.1% 10.0% 4.6% 8.5%
Điện, nước & xăng dầu khí đốt 378,690 72 39.8% -6.8% -17.6% 6.2% -8.0%
Du lịch và Giải trí 163,123 19 -23.1% -10.7% 2.4% 6.0% 22.2%
Xây dựng và Vật liệu 180,850 122 -13.4% -8.9% -24.3% 4.5% -10.7%
Y tế 43,585 20 -8.4% 7.3% 15.7% -0.2% 8.2%
Bất động sản 1,031,690 38 123.9% 64.0% 80.2% -2.9% 43.8%
Hóa chất 111,628 32 -15.2% 38.2% -2.2% -43.1% -37.7%
Truyền thông 27,090 21 26.0% 114.1% 114.3% -7.7% -72.7%
Dịch vụ tài chính 56,988 20 -1.5% 38.1% -23.8% -45.1% -15.8%
Tài nguyên Cơ bản 129,672 50 8.0% -24.6% -50.5% -49.0% -22.5%
Tổng 3 sàn (Không tính Ngân
hàng và Bảo hiểm) 3,656,385 612 24.0% 11.8% 2.1% -3.1% -1.6%
Bảo hiểm 81,959 4 -36.5% -5.4% -20.8% 15.9% 56.3%
Ngân hàng 838,579 12 49.7% 15.6% 12.7% 12.0% 36.8%
Tổng 3 sàn 4,576,922 628 28.1% 12.5% 4.5% 1.5% 12.7%
5. 5Financial Information | Business Information | Industry Research
Top 20 doanh nghiệp đạt cao trên 50% kế hoạch lợi nhuận
Nguồn: FiinPro Platform
Có 529 Doanh nghiệp báo lãi trong Q2-2019, đạt 84% trên tổng số DN công bố. Nhiều Doanh nghiệp lớn đã hoàn
thành trên 100% kế hoạch lợi nhuận cả năm.
Top 20 Doanh nghiệp (vốn hóa > 1000 tỷ) có tỷ lệ hoàn thành lợi nhuận kế hoạch 2019 cao nhất
STT Mã CK Tên Sàn
Giá đóng
cửa điều
chỉnh
% Thay đổi
giá 6M
Vốn hóa thị
trường
P/E cơ bản EPS cơ bản
Tăng trưởng
Lợi nhuận ròng
Q2.2019 (y-o-y)
Tỷ lệ hoàn thành
Lợi nhuận kế
hoạch 2019
1 QNS Đường Quảng Ngãi UPCOM 31,446 -9.4% 11,224.3 9.2 3,413 -0.7% 261.4%
2 HND Nhiệt điện Hải Phòng UPCOM 13,605 33.6% 6,802.5 11.0 1,237 131.6% 179.2%
3 VCW Đầu tư Nước sạch Sông Đà UPCOM 32,200 0.8% 2,415.0 9.7 3,314 32.3% 167.6%
4 FTS Chứng khoán FPT HOSE 12,700 -12.2% 1,527.1 2.7 4,764 72.1% 116.5%
5 VLC Chăn nuôi Việt Nam UPCOM 17,044 -2.0% 1,075.5 12.0 1,417 -43.5% 110.2%
6 PVT Vận tải Dầu khí PVTrans HOSE 17,450 1.7% 4,911.1 7.1 2,469 17.3% 109.5%
7 CAG Cảng An Giang HNX 117,800 0.2% 1,625.6 368.0 320 82.3% 100.0%
8 PPC Nhiệt điện Phả Lại HOSE 26,500 23.5% 8,496.2 8.3 3,193 -35.0% 93.4%
9 D2D Phát triển Đô thị số 2 HOSE 78,000 119.2% 1,662.2 12.1 6,434 141.1% 93.3%
10 QTP Nhiệt điện Quảng Ninh UPCOM 10,717 20.4% 4,822.7 17.9 599 36.8% 92.8%
11 SMB Bia Sài Gòn - Miền Trung HOSE 39,800 29.8% 1,187.9 7.0 5,710 39.1% 88.0%
12 IFS Thực phẩm Quốc tế UPCOM 24,400 115.9% 2,126.2 10.8 2,256 -2.0% 82.0%
13 GAS PV Gas HOSE 111,000 28.8% 212,448.5 17.0 6,511 -2.0% 80.1%
14 KDF Thực phẩm Đông lạnh KIDO UPCOM 27,312 67.9% 1,529.5 20.2 1,355 34.5% 77.1%
15 PVI Bảo hiểm PVI HNX 36,400 16.2% 8,412.4 11.1 3,279 216.3% 76.9%
16 SAS DV Hàng không sân bay TSN UPCOM 34,187 38.9% 4,563.3 11.2 3,064 46.1% 75.7%
17 VET Thuốc thú y trung ương Navetco UPCOM 66,500 -42.2% 1,061.2 7.6 8,762 73.9% 75.2%
18 TBC Thủy điện Thác Bà HOSE 25,300 0.6% 1,606.6 8.0 3,172 109.8% 74.2%
19 IJC Becamex IJC HOSE 11,450 44.9% 1,569.8 5.4 2,113 56.1% 73.7%
20 ABI BH NH Nông Nghiệp UPCOM 29,991 49.6% 1,104.9 5.4 5,525 32.3% 73.0%
6. 6Financial Information | Business Information | Industry Research
Ngành Bất động sản: Kết quả kinh doanh khởi sắc trở lại
Doanh thu và các chỉ số quan trọng của ngành Bất động sản đều đi lên tích cực trong quý 2/2019 (VHM và VIC
chưa công bố KQKD). Nổi bật nhất là mã DXG (Địa ốc Đất Xanh) lãi lớn đến 119% nhờ thanh lý đầu tư.
Nguồn: FiinPro Platform
DT tăng 16.15%
EBIT tăng
22.54%15.06%
41.52%
20.21%
23.42%
43.84%
-18.14%
117.66%
28.63%
71.93%
122.48%
63.73%
78.53%
-2.86%
LNST tăng
43.75%
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
Q1/2016
Q2/2016
Q3/2016
Q4/2016
Q1/2017
Q2/2017
Q3/2017
Q4/2017
Q1/2018
Q2/2018
Q3/2018
Q4/2018
Q1/2019
Q2/2019
Tăng trưởng Doanh thu, Lợi nhuận, EBIT ngành Bất động sản
Sales Growth EBIT growth Tăng trưởng LNST
7. 7Financial Information | Business Information | Industry Research
Ngành Bất động sản: EBITDA tăng mạnh
EBITDA sau khi giảm mạnh xuống -27.02% vào Q1.2019 đã tăng vọt lên 22.04% trong quý 2 này. Một số mã có EBITDA tăng
trưởng đột phá như D11, RCL, EIN, FIR.
D/E dừng ở mốc 1.33 trong đó phải kể đến mã DLR (Địa ốc Đà Lạt) thiếu vốn hoạt động, vay nợ lớn gấp hơn 60 lần vốn chủ khiến
chi phí lãi vay lớn.
Nguồn: FiinPro Platform
EBITDA ngành BĐS cải thiện rõ nét. Tuy nhiên, mức độ đòn bảy/ vay nợ của nhóm BĐS lại giảm xuống 1.33. Dĩ
nhiên, số liệu sẽ thay đổi lớn khi VIC và VHM công bố báo cáo.
32.56%
45.07%
49.24%
73.44%
37.24%
61.18%
133.75%
55.56%
29.51%
64.72%
-2.54%
3.11%
-27.02%
22.04%
1.61
1.67
1.97
1.87
1.93
1.76 1.74
1.81
1.72
1.58 1.57
1.52
1.58
1.33
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
-40.00%
-20.00%
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
120.00%
140.00%
Q1/2016
Q2/2016
Q3/2016
Q4/2016
Q1/2017
Q2/2017
Q3/2017
Q4/2017
Q1/2018
Q2/2018
Q3/2018
Q4/2018
Q1/2019
Q2/2019
Ngành Bất động sản - Tăng trưởng EBITDA, D/E
EBITDA growth D/E
8. 8Financial Information | Business Information | Industry Research
Ngành Ngân hàng: Tỷ lệ hoàn thành Lợi nhuận kế hoạch 2019
Nguồn: FiinPro Platform
57%
55%
54%
51% 51%
50%
49%
48% 48%
46%
40%
42%
44%
46%
48%
50%
52%
54%
56%
58%
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
VCB STB VIB MBB TPB ACB KLB BAB TCB VBB
Tỷlệ(%)
Tỷđồng
Tỷ lệ hoàn thành Lợi nhuận kế hoạch 2019
Lợi nhuận ròng 6T2019 Lợi nhuận kế hoạch 2019 Tỷ lệ hoàn thành Lợi nhuận kế hoạch 2019
10/12 số ngân hàng đã công bố BCTC đều ghi nhận Lợi nhuận sau thuế tăng so với cùng kỳ năm trước. VCB tiếp
tục ghi nhận lãi khủng, lợi nhuận Cổ đông tăng 49% so với cùng kỳ. Ngoài ra, TPB cũng có kết quả lợi nhuận ấn
tượng, tăng gấp đôi so với cùng kỳ, đạt 51% Lợi nhuận kế hoạch năm 2019.
9. 9Financial Information | Business Information | Industry Research
Ngành Ngân hàng: Nợ xấu giảm
Nếu tính cả Nhóm ngân hàng trên OTC, thì Quý 2/2019 ngành Ngân hàng ghi nhận sự tăng trưởng của doanh thu 21.48% và tín
dụng 15.04% trong khi nợ xấu giảm 5.08% so với cùng kỳ.
Doanh thu tăng chủ yếu nhờ có thu nhập ngoài lãi, giảm bớt sự phụ thuộc vào thu nhập từ lãi, nâng tỷ trọng thu nhập ngoài lãi trên
tổng thu nhập hoạt động
Nguồn: FiinPro Platform
Ngân hàng: Tăng trưởng mạnh, tổng lợi nhuận Cổ đông của 12/18 các ngân hàng niêm yết đã công bố kết quả
tăng 36,8% so với cùng kỳ năm trước.
21.48%
15.04%
-1.52%
32.61%
18.63%
39.49%
36.93%
10.01%
33.72%
6.04%
11.04%
0.85%
13.00%
15.54%
12.58%
-5.08%-10.00%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
Q1/2016
Q2/2016
Q3/2016
Q4/2016
Q1/2017
Q2/2017
Q3/2017
Q4/2017
Q1/2018
Q2/2018
Q3/2018
Q4/2018
Q1/2019
Q2/2019
Tăng trưởng Doanh thu, tín dụng và nợ xấu ngành ngân hàng
Tăng trưởng Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Tăng trưởng tín dụng Tăng trưởng nợ xấu (nhóm 3-5)
10. 10Financial Information | Business Information | Industry Research
Main Database coverage:
✓ Data of 3000+ public companies
✓ Price Data, Corporate Actions and
Financial data
✓ Industry Data
✓ Macroeconomic Data
✓ IPO Data
✓ Powerful Investment and Analytic Tools
✓ Various Exclusive Data and Content
Toàn bộ số liệu trong
báo cáo này được trích
xuất và tổng hợp từ hệ
thống FiinPro Platform
Quý vị có thể trải nghiệm
ngay FiinPro theo các
bước như hướng dẫn
trong các trang tiếp theo
11. 11Financial Information | Business Information | Industry Research
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
Toàn bộ dữ liệu trên đều được tổng hợp từ FiinPro. Quý khách hàng có thể
nhanh chóng cập nhật KQKD hàng ngày theo các bước sau:
1. Chọn tính năng: Tab Dữ liệu >> Dữ liệu Doanh nghiệp
Nguồn: FiinPro Platform
12. 12Financial Information | Business Information | Industry Research
2. Chọn sàn: VN Index trên HoSE, HNX Index trên HNX, UPCOM và OTC
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
13. 13Financial Information | Business Information | Industry Research
3. Chọn chỉ tiêu: Chọn Chỉ số >> BCTC >> KQKD >> Doanh thu hoặc gõ vào
ô Tìm kiếm.
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
14. 14Financial Information | Business Information | Industry Research
4. Chọn kỳ báo cáo, và khoảng thời gian.
Chọn thêm chỉ tiêu khác cùng thời gian bằng cách đúp chuột vào tên chỉ tiêu
bên trái
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
15. 15Financial Information | Business Information | Industry Research
5. Bấm Tải dữ liệu và Xuất Excel để lưu trữ. Ngoài ra, Quý khách có thể Lưu
mẫu để thao tác nhanh chóng hơn trong lần sử dụng sau.
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
16. 16Financial Information | Business Information | Industry Research
Quý khách hàng có thể sử dụng mẫu Kết quả kinh doanh được thiết kế sẵn bởi
FiinGroup
Chọn Dữ liệu Doanh nghiệp >> Biểu mẫu của StoxPlus >> Kết quả kinh doanh.
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
17. 17Financial Information | Business Information | Industry Research
Thiết lập các điều kiện như: Kỳ báo cáo (Quý/Năm), Loại báo cáo (Hợp
nhất/Công ty mẹ), Chuẩn báo cáo… Và chọn cổ phiếu theo Sàn, Ngành hoặc
Nhóm đã tạo trước.
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
18. 18Financial Information | Business Information | Industry Research
Click OK, kết quả nhận được là dữ liệu đầy đủ Cân đối kế toán, Kết quả kinh
doanh, Lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh BCTC của các mã đã chọn.
Nguồn: FiinPro Platform
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
19. 19Financial Information | Business Information | Industry Research
Hướng dẫn khai thác dữ liệu từ FiinPro
Với tính năng Refresh data của Excel, khách hàng có thể update Template dữ liệu hàng ngày mà không
cần phải mở lại FiinPro. Các bước thực hiện như sau:
>> Mở File Excel xuất từ FiinPro >> Chọn Data Tools >> Chọn Refresh Data
Nguồn: FiinPro Platform
20. Ho Chi Minh City Branch
3rd Floor, Profomilk Plaza Building,
51-53 Vo Van Tan Street,
Ward 6, District 3, Ho Chi Minh City,
Vietnam
Tel: +84 28 3933 3586/ 85
Email: info@fiingroup.vn
Head Office
5th Floor, Anh Minh Building,
36 Hoang Cau Street,
O Cho Dua Ward, Dong Da District,
Hanoi, Vietnam
Tel: +84 24 3562 6962
Email: info@fiingroup.vn