SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 55
TS. BS NGUYỄN THỊ THU THẢO
TRƯỞNG KHOA NỘI TIẾT – THẬN
BỆNH BASEDOW – CẬP NHẬT CÁC
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ THEO
HƯỚNG DẪN CỦA ATA/AACE 2016
Mục đích yêu cầu
 Chẩn đoán được Bệnh Basedow
 Biết được các phương pháp điều trị Basedow
– Basedow ở phụ nữ có thai
 Biết được cách sử dụng KGTH, các tác dụng
phụ, các xét nghiệm theo dõi và khi ngưng
thuốc KGTH
 Biết được các chỉ định phẫu thuật và RAI
 Biết được các biến chứng sau PT và RAI
BỆNH BASEDOW
(Graves Disease)
•Bệnh tự miễn, gặp ở nữ 20 – 50t
•Chiếm 80% các trường hợp CG
•Nếu không ĐT, GD tự khỏi = 30%
SINH BỆNH HỌC (GRAVES DISEASE)
T3
T4
BASEDOW
Thyroid Recepter Antibody – TRAb: 75 – 95%,
Tác động lên thụ thể của TSH nằm trên màng tế bàoTG,
kích thích TG gia tăng hoạt động.
Teresa M. Bailey. InTechOpen, (2012), ATA/AACE 2016
Chuyển hóa của Hormone tuyến giáp
Adapted from Merck Manual of Medical Information. ed. R Berkow. 704:1997.
T4
T3
TUYẾN YÊN
TUYẾN GIÁP
VÙNG DƯỚI ĐỒI TRH
T4  T3
Gan
T4 T3
TIM
GAN
XƯƠNG
HỆ TKTW
Thụthể
Các mô đích
–
–
TSH
Cơ chế feedback
CHẨN ĐOÁN
Lâm sàng
 HC Cường giáp
 BG to lan toả, bướu giáp mạch
 Các biểu hiện ở mắt, lồi mắt là đặc hiệu: 50%
 Phù niêm trước xương chày: hiếm
Cận lâm sàng
 TSH gảm, FT4 tăng, T3 tăng, TRAb tăng: 75 – 95%
 Siêu âm TG: hình ảnh tăng sinh mạch máu nhiều
 Độ tập trung Iode: có góc thoát
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
Theo ATA , AACE 2016
1. RAI (radioactive iodine)
2. Điều trị nội khoa (Kháng giáp tổng hợp)
3. Phẫu thuật
Chỉ định điều trị tuỳ thuộc từng địa phương
 RAI được ưa thích sử dụng ở Hoa Kỳ
 KGTH và phẫu thuật: được ưa thích sử dụng ở các nước
Châu Âu và Châu Á.
 Tuỳ bệnh cảnh lâm sàng, tuổi tác, tình trạng kinh tế, kích
thước bướu, thể trạng, dung nạp thuốc, sự tuân thủ…
CHỌN LỰA ĐIỀU TRỊ
 Tuỳ bệnh cảnh lâm sàng, tuổi tác, thể trạng,
 Tình trạng kinh tế, kích thước bướu,
 Dung nạp thuốc, sự tuân thủ của bệnh nhân…
 Không có CĐ nào là lý tưởng cho GD.
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
 Thuốc KGTH là loại thuốc chủ lực (1940)
 KGTH: lựa chọn hàng đầu là MMI (KC 13)
 Các thuốc khác chỉ có vai trò hỗ trợ
 Thời gian điều trị: 12 – 18 tháng
 Lợi ích: không phải trải qua một cuộc PT.
 Bất lợi: Tái phát cao (30 - 50%)
Tác dụng phụ của thuốc
Bướu giáp tồn tại (gây mất thẩm mỹ)
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Thời gian ĐT: 12 – 18 tháng
 Kháng giáp tổng hợp (1940), là thuốc chủ lực
 Iodide (Lugol)
 Ức chế beta (±): giảm bớt triệu chứng CG
 Corticoids: CG nặng, bão giáp, phẫu thuật…
 Đa sinh tố
 Ngừng hút thuốc lá ( thuốc lá làm bệnh mắt nặng
lên/ATA 2016)
 Không cho Aspirin/CG nặng
Iodide (Lugol)
Tác dụng:
– Liều cao ức chế sự tổng hợp hormon giáp, cho sau
KGTH 1 – 2 giờ
– Ức chế sự phóng thích hormon giáp vào máu
– Giảm tưới máu tuyến giáp, hạn chế chảy máu lúc mổ
– Có tác dụng ngắn, td mạnh vào ngày 5 – 15, hết tác
dụng sau 2 – 4 tuần.
Liều: tối ưu 50 – 100mg/ngày
– Lugol 1%: 20 – 60 giọt (25,3 – 75,9mg)
– Thực tế dùng: 20 – 40 giọt x 2 lần/ngày
Iodide (Lugol)
 Chỉ định: các TH cần hạ nhanh nồng độ Hor. giáp
– Graves disease cần làm thủ thuật
– Cường giáp nặng, cơn bão giáp
– Chuẩn bị PT tuyến giáp
– Có bệnh lý ở gan
– Có bệnh tim nặng
 Tác dụng phụ:
– Nổi rash, tăng tiết nước bọt, loét miệng
– Có thể gây bướu giáp thai nhi ở PN có thai
Ức chế beta (Propranolol)
– Liều cao ức chế T4  T3, làm giảm triệu chứng CG
– Thuốc chỉ có tác dụng ngoại vi, phải kết hợp vói KGTH
– Tác dụng nhanh, nhưng ngắn
– Nên cho ức chế β đầy đủ: khi không bình giáp được trước
PT, không dung nạp KGTH, trước RAI, CG nặng…
– Liều: 10 – 40 mg, x 3 – 4 lần/ngày
– Thực tế: 0,25 – 0,5 viên x 2 - 3 lần/ngày
Chống chỉ định:
– Hen, loét DD-TT, Block A-V, suy tim
THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP
CĐ: lựa chọn đầu tiên nữ < 50t (châu âu, châu á)
– Nữ CG nhẹ, BG nhỏ, TRAb thấp  tỉ lệ khỏi bệnh cao
– Người lớn tuổi, kỳ vọng sống ngắn
– BN không thể phẫu thuật, hay RAI (bệnh nặng, K giai đoạn cuối)
– Không có sẵn PTV tay nghề cao
– Trẻ em (chỉ dùng MMI theo AACE/ ATA 2016)
CCĐ: không dung nạp với KGTH.
 Kết quả:
– Triệu chứng CG cải thiện sau 2 – 3 tuần
– 60 – 70 % về bình giáp
– 30 – 60% tái phát sau ngưng thuốc
CẢNH BÁO CỦA FDA
(Update 21/4/2010)
 PTU: 32 ca (22 NL, 10 TE) bị tổn thương gan nặng 
suy gan, ghép gan và tử vong.
 Rivkees S.A (1998) tổng kết 36 ca có BC nặng do
PTU, 2 ca tử vong do suy gan đã được báo cáo ở Mỹ.
  FDA cảnh báo về tổn thương gan khi sử dụng PTU
ở TE và người lớn, thận trọng khi sử dụng PTU.
 Không được sử dụng PTU cho trẻ em (trừ khi không
còn lựa chọn nào khác)
THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP
Imidazol: Methimazol (Thyrozol), Carbamazol
– Ức chế tổng hợp hormon giáp
– Giảm BC hạt, vàng da tắc mật, it độc tính trên gan so với PTU
– GD trẻ em và người lớn, phụ nữ có thai ở tam cá nguyệt thứ 2, 3
– CG nặng/Cơn bão giáp
– 10mg Carbamazol chuyển hoá thành khoảng 6mg MMI
Thiouracil: PTU
– Ức chế tổng hợp hormon giáp, ức chế sự chuyển T4 thành T3
– Được lựa chọn trong 3 tháng đầu thai kỳ
– Độc tính trên gan
– CG nặng / Cơn bão giáp
Liều khác nhau/cá thể, dựa trên đáp ứng & mức độ nặng của bệnh.
Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of
Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid. (DOI: 10.1089/thy.2016.0229.
THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP
Thiamazole (Thyrozol, Methimazole hoặc MMI)
• Thuốc có tác động dài, dùng 1 lần/ngày.
• Liều ban đầu: 10 – 20mg/ngày
• Khi bình giáp  giảm liều còn 5 – 10mg/ngày
Propylthioracil (PTU):
• Thời gian tác động ngắn, dùng 2 – 3 lần/ngày
• Liều ban đầu: 50 – 150mg x 3 lần/ngày
• Khi bình giáp giảm liều còn 50mg – 100mg/ngày x 2 -3
lần/ngày
• Liều khác nhau/ mỗi cá thể, dựa trên đáp ứng và mức
độ nặng của bệnh.
So sánh Thiamazole (Thyrozol) và PTU
Đặc tính
Thiamazole
(Thyrozol)
Propylthiouracil
(PTU)
Mức độ
chứng cứ
Thời gian đáp ứng
Thời gian bán huỷ
Liều khác nhau/cá thể
Nhanh
4 – 6 g (1 lần/ngày)
10 – 20mg/ngày
Chậm
90 ph (2 -3 lần/ngày)
50 – 150 mg x 3/ngày
A,B
Độc tính
- Hiếm, vàng da ứ
mật, giảm BC hạt
- Teo TQ (bé có mẹ
dùng MMI 3 tháng
đầu thai kỳ)
- Liên quan liều dùng
- Hoại tử TB gan, viêm
mạch máu, giảm BC
hạt
- Không liên quan liều
B
Tuân thủ điều trị Tốt hơn Kém A
Tác dụng trên hiệu
quả của đồng vị
phóng xạ
Không ảnh hưởng
Giảm hiệu quả đồng vị
phóng xạ
A (MMI)
B (MMI,
PTU)
David S.C et al. The Journal of Clinical Endocrinology & Metabolism 2003 88(8):3474 - 3481
Thyrozol – Hiệu quả bình giáp nhanh
Thiamazole tác dụng nhanh hơn PTU: thời gian cần để bình giáp với
Thiamazole ngắn hơn so với PTU (5,8 tuần sv 16,8 tuần)
100
80
60
40
20
0
10 20 30 40 50
Tuần
%BNbìnhgiáp
Thiamazole
Propylthiouracil
(PTU)
Thời gian cần để bình giáp sau điều trị với Thiamazole 10mg x 2/ngày,
(n = 66) hoặc hoặc PTU (100mg x 3 / ngày, n=17).
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
Trước dùng KGTH: KC 15
– Thử CTM, đếm bạch cầu, men gan, bilirubin
– Trong điều trị: thử CTM, men gan nếu có sốt, đau họng, vàng da,
đau bụng...
Sau dùng KGTH:
– Thử CTM, đếm bạch cầu, men gan, bilirubin
– Theo dõi FT4, T3 sau 1 tháng để chỉnh liều, sau đó mỗi 2 tháng,
khi bình giáp thử lại mỗi 3 tháng
– Liều KGTH được giảm dần để duy trì bình giáp
– Sau ngưng KGTH kiểm tra CN giáp mỗi năm
– Trước khi ngưng KGTH nên thử TRAb, CN giáp, siêu âm TG
Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and
Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
TÁC DỤNG PHỤ KGTH
Nếu nghi ngờ giảm BC hạt do thuốc  ngưng thuốc ngay
CÁC YẾU TỐ DỰ ĐOÁN TÁI PHÁT
(qua các NC) – KC 23
 Nhiễm độc giáp nặng, nhiều biến chứng của CG
 Bướu giáp quá to (>80g)
 Hút thuốc lá (đặc biệt là nam giới)
 Liều MMI ban đầu cao 60 – 80 mg/ngày
 TRAb tăng cao kéo dài/điều trị: tái phát 80 – 100%
 Siêu âm TG: còn tăng sinh mạch máu nhiều
 Tiêu chuẩn ngưng KGTH: ĐT đủ thời gian, TSH, TRAb
về bình thường (KC 22)
GRAVES’ DISEASE Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
Kháng giáp tổng hợp
 GD thai kỳ có gđ lui bệnh: liều thấp, ĐT ngắt quãng hoặc ngưng
thuốc hẳn, thai gây ức chế MD toàn thân  TRAb có thể bị ức chế.
 KGTH: dùng liều thấp giữ FT4 ở gh trên của mức BT và TSH ở
gh thấp của mức BT  tránh suy giáp thai nhi.
 TD chức năng giáp/tháng để điều chỉnh liều MMI
 Đo TRAb ở TCN đầu, nếu cao đo lại tuần 18 – 22, nếu cao  đo lại
ở tuần 30 – 34, dự đoán nguy cơ gây CG cho thai và CG sơ sinh
 RAI: chống chỉ định
 Tránh phẫu thuật ở tam cá nguyệt thứ I và III
10 20 30 40Tuần thai
0
+50
+100
% thay đổi vs.
Không có thai
-50
1st. Trimester 2nd. Trimester 3rd. Trimester
E2
TBG
hCG
TT4
FT4
TSH
TSH thấp trong tam cá nguyệt đầu, FT4 trong
thai kỳ có thể không tin cậy
Lưu ý: Dùng thuốc kháng giáp
trong thời gian mang thai và hậu sản
 10 tuần: TSH thấp, FT4/T3 bình thường hoặc hơi cao (phải gấp
1,5 lần trị số tham khảo mới có giá trị CĐ).
 Nếu TCLS không rõ ràng, nên đo thêm TRAb giúp chẩn đoán
GD/có thai (độ nhậy 95%, độ chuyên 99%)
 PTU được đề nghị trong điều trị cường giáp/3 tháng đầu TK.
 BN đang sử dụng MMI/3 tháng đầu TK  dùng PTU.
 Sang tam cá nguyệt thứ 2 nên cân nhắc chuyển lại MMI.
PHẪU THUẬT
 Kocker (1909) giải Nobel cho lĩnh vực phát
triển PT điều trị GD
 Không phải là lựa chọn đầu tiên.
 Thành công 98%/ PTV có tay nghề cao
PHẪU THUẬT
Theo khuyến cáo ATA và AACE 2016:
 Nên chọn PTV có tay nghề cao (25 - 30 ca/năm)
 Nên cắt giáp trọn hoặc gần trọn
Trước PT:
 Bình giáp = MMI, cho UC beta, cho lugol 10 ngày trước PT
 Đánh giá Canxi và 25OH-vitD
 Hydrocortison trước PT và sau PT
Sau PT:
 Ngưng KGTH, giảm liều UC beta, và bù hormon giáp
(1,6μg/kg/ngày)
 Bù calcitriol
Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and
Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE
 Tuyến giáp rất lớn > 80g
 Bệnh Graves’ Disease và có kết hợp với nhân giáp
nghi ngờ ác tính, nhân giáp >4cm (nhân không CN
hoặc giảm chức năng)
 Có triệu chứng chèn ép tại chỗ
 Có thai nhưng không dung nạp được với KGTH
 Thất bại với điều trị nội khoa hoặc RAI
 TRAb cao và có bệnh lý mắt do GD trung bình – nặng
 Trẻ em < 5 tuổi
CCĐ TƯƠNG ĐỐI
 Bệnh lý tim phổi nặng
 Có thai trong tam cá nguyệt I và III
Các tai biến trong và sau PT?
Phẫu thuật liệu có an toàn ?
Phẫu thuật có tốt hơn RAI, KGTH?
PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE
 NC gộp 35 NC với 7241 BN, với thời gian theo dõi 5,6
năm với kết quả sau:
Loại phẫu thuật Cắt giáp TP Cắt giáp BP
Số bệnh nhân 538 6703
Bình giáp 59,7%
Suy giáp 100% 25,6%
CG tái phát 0% 7,9%
Tổn thương TKQN 0,9% 0,7%
Tapash K. P., Charles C. M., Darlene M. M. (2000) “The Efficacy of Thyroidectomy for
Graves' Disease: A Meta-analysis” Journal of Surgical Research Vol 90, 2, pp: 161–165
Các tai biến do phẫu thuật
Các tai biến do phẫu thuật
PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE
 Theo khuyến cáo ATA và AACE, PTV giỏi:
Biến chứng Tỷ lệ
Tổn thương TKQN <1%
Hạ canxi máu thoáng qua < 2%
Chảy máu sau PT 0,3 – 0,7%
Tử vong sau PT 1/10.000 – 5/1000.000
Tapash K. P., Charles C. M., Darlene M. M. (2000) “The Efficacy of Thyroidectomy for
Graves' Disease: A Meta-analysis” Journal of Surgical Research Vol 90, 2, pp: 161–165
PHẪU THUẬT NGOÀI TUYẾN GIÁP
 CG chưa được chẩn đoán
 CG chưa ổn định
 Nhiều bệnh mạn tính đi kèm
 Bệnh lý nặng cần phẫu thuật
 Stress phẫu thuật
Nguy cơ  Cơn bão giáp
CHUẨN BỊ TRƯỚC MỔ
 Nếu nghi ngờ xử trí như CBG
 KGTH
 Iod vô cơ (Lugol)
 Ức chế β
 Corticoid
PTU: 200 mg/4 giờ
MMI: 20 mg/6 giờ
Cắt giáp trọn: ngưng
PT ngoài TG: tiếp tục
Propranolol: 40 – 80 mg x 3 - 4 Tiếp tục
Hydrocortisol: 100 mg/8 giờ Tiếp tục 72 giờ
Lugol 1%: 20 – 40 giọt x 2
Cắt giáp trọn: ngưng
PT ngoài TG: tiếp tục
CHUẨN BỊ TRƯỚC MỔ
Mổ khẩn, Mổ Cấp Cứu (uống/ngã trực tràng)
R.W. Langley, H.B. Burch (2003). Perioperative management of the thyrotoxic patient.
Endocrinol Metab Clin N Am (32) 519–534
LIỀU ĐỀ NGHỊ CHO MỘT TRƯỜNG HỢP
CƯỜNG GIÁP NẶNG CHƯA ỔN CẦN MỔ KHẨN
 PTU 50 mg: 4v x 6/ngày
– Hoặc Thyrozol 5 mg: 4v x 4/ngày
– Hoà 90 ml nước cất, thụt giữ qua hậu môn với
sonde Foley
– Bơm thuốc, bơm bóng, giữ trong vòng 2 giờ
 Lugol 1%: 20 – 40 giọt x 3/ngày
 Propranolol 40mg: 1 v x 3/ngày
 Hydrocortison 100 mg: 1 ống x 3/ngày (TMC)
THEO DÕI SAU MỔ (ATA 2016)
 Hạ Ca máu: thoáng qua trong 24giờ đầu, 40 - 60%
 Đo Ca ion hoá vào buổi tối sau PT và sáng ngày kế tiếp.
 Bù canxi và calcitriol theo mức canxi đo được.
 Đo chức năng tuyến giáp 4 – 6 tuần sau mổ
 Đo TSH 6 – 8 tuần sau PT và mỗi năm nếu bình thường
 Suy giáp: thường gặp ở PT cắt giáp trọn hoặc gần trọn,
bù L.T4 khi có suy giáp, liều 1,6μg/kg/ngày
RAI (131 – IODE)
(Radioactive iodine)
 Trên TG 1941(Hertz)
 VN 1978 (BV Bạch Mai)
 Phá hủy TG & làm ↓ tổng hợp hormon giáp
 Ưu điểm:
• Kiểm soát được CG, triệu chứng CG ↓ sau 4 – 8 tuần
• Hạn chế các BC của PT & TD phụ của KGTH
• 10 – 30% suy giáp sau 2 năm ĐT, sau đó 5%/năm
• Thất bại < 20%
BIẾN CHỨNG CỦA RAI – GRAVES’ DISEASE
BC ngắn hạn:
 Nôn ói, thoáng qua
 Đau vùng TG 1 – 3 ngày, viêm giáp do xạ  Cường giáp
 CBG: hiếm, 1 – 14 ngày sau RAI (CG nặng, BG lớn).
 Nếu ngưng KGTH quá sớm trước RAI và BG quá lớn  hor. giáp
dự trữ sẽ ↑ lại  CBG. Chỉ cần ngưng KGTH trước 5 ngày là đủ,
tiếp tục ức chế beta.
BC lâu dài:
 Suy giáp vĩnh viễn: 95%
 Bệnh mắt xấu đi: prednison x 3 tháng  ± phòng ngừa được
 Cường CG nặng sau RAI: hiếm
 Nếu kích thước TG > 80g  RAI liều cao để tránh tái phát (KQ
kém, nên PT trường hợp này)
Journal of Nuclear Medicine, published on July 11, 2012 as doi:10.2967/jnumed.112.105148
CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH RAI/GD
CHỈ ĐỊNH
• Bắc Mỹ: lựa chọn đầu tay BN > 50t
• Điều trị nội khoa thất bại hoặc không dung nạp KGTH
• Bệnh tim nặng, bệnh lý gan, thể trạng yếu không cho
phép PT
• Bệnh nhân từ chối phẫu thuật
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Có thai
• Cho con bú
• Trẻ em < 5 tuổi
• Cường giáp nặng không kiểm soát được
RAI (131 – IODE) CÓ GÂY UNG THƯ?
 Theo lý thuyết mô TG sau RAI có ngưỡng nguy cơ K.
 Nguy cơ K tăng cao nhất ở trẻ < 5t và giảm dần sau
tuổi 20.
 Rivkees S.A. (2007): tăng K ở trẻ < 5 tuổi đều do sử
dụng liều RAI rất thấp
 Các NC: BN ở vùng thiếu iode +/ TX xạ trị liều thấp 
tăng nguy cơ K.
RAI – GRAVES’ DISEASE
 1 NC sau ĐT RAI với liều cao > 1.200 trẻ em, thanh
thiếu niên/GD theo dõi 5, 15, thậm chí 20 năm, cho
thấy không ↑ nguy cơ K.
 Có > 100 TE được điều tra gần 4 thập kỷ sau RAI,
không thấy có biến cố gì, hoặc tử vong do RAI.
RAI – GRAVES’ DISEASE
 NC > 3.000 trẻ em và 1 NC khác > 6.000 trẻ em GD
điều trị RAI  không tăng nguy cơ K, nguy cơ K có
liên quan đến vùng thiếu iode và tiếp xúc liều xạ thấp
Nguy cơ với RAI
 Hamburger J.I. ; Hayek A, Chapman E. và Sarkar S.D.:
dị tật bất thường lúc sinh ở trẻ có mẹ điều trị RAI không
khác biệt so với mẹ khoẻ mạnh, không dùng RAI
 ATA/AACE: Các BC Tim mạch, MM não sau RAI cũng
không thấy, Leucemie cũng không thấy gia tăng.
 Tử vong do K sau điều trị RAI cũng không tìm thấy.
 AACE/ATA 2016: K giáp, K dạ dày, K thận đã có báo
cáo, cần NC thêm
Cury A.N (2013), Clinical experience with radioactive iodine in the treatment of childhood
and adolescent Graves’ disease. Endocrine Connections, Vol 2, 32 – 37.
RAI – GRAVES’ DISEASE
• Dobyns B.M (Td 10 – 20 năm): KGTH làm tăng nguy
cơ K gấp 5 lần/so RAI và gấp 8 lần/ so PT.
• Belfiore A.: Tỉ lệ K ở BN dùng KGTH cao hơn/so với
RAI và PT
• Rivkees S.A. (2007); Chao M (2009), Cury A.N (2013)
cho thấy RAI hiệu quả và an toàn ở trẻ em và thanh
thiếu niên.
• Tuy nhiên Thầy thuốc ít có chỉ định RAI cho trẻ em bị
GD, mặc dù không có bất kỳ ca tử vong nào liên quan
đến RAI.
CHUẨN BỊ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ RAI –
GRAVES’ DISEASE
Trước điều trị: nên ĐT nội khoa trước RAI
 Ức chế beta(±): để giảm triệu chứng CG
 MMI: ngưng 2 – 3 ngày trước RAI, có thể dùng lại 3 –
7 ngày sau RAI, giảm liều khi CN giáp về bình thường
 Nên làm test thử thai 48 giờ trước RAI
 Chỉ điều trị RAI khi test thử thai (-)
 Giáo dục bệnh nhân: đảm bảo an toàn bức xạ khi ĐT
RAI – GRAVES’ DISEASE
Sau điều trị: khuyến cáo 11, 12
 Thử TSH, FT4, T3 sau RAI 1 – 2 tháng, sau đó 4 – 6
tháng, cho đến khi suy giáp và ổn định với liều hormon
thay thế
 Nếu cường giáp vẫn tồn tại sau 6 tháng  thực hiện
RAI lại
 Trì hoãn có thai ít nhất 4 – 6 tháng
 Chồng cũng phải có biện pháp tránh thai
 Bệnh mắt có thể xấu đi/ ĐB hút thuốc lá
Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and
Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
Hướng dẫn cho
BN trước điều trị
RAI
Nhịn đói
Loại Iode được dùng (dạng nước hay dạng viên)
Mục tiêu điều trị: kiểm soát CG và đưa về suy giáp
Các biến chứng và tác dụng phụ: SG, CG, GO
Dùng hormon thay thế khi suy giáp
Viết vào nhật ký
theo dõi
Ngày ngưng thuốc KGTH, ngày dùng lại KGTH
Ngày và thời gian điều trị các loại thuốc
Ngày hẹn tái khám
Đảm bảo an toàn
khi điều trị RAI
Tránh tiếp xúc với gia đình, người thân, trẻ em, PN
có thai (cách xa 2m x 10 ngày)
Các hướng dẫn thực hiện trước khi điều trị RAI
KGTH và đa sinh tố
(PTU, Methimazol, Carbimazol)
KGTH: ngưng 3 – 5 ngày
Đa sinh tố: ngưng trước 1 tuần
Ức chế beta: có thể tiếp tục
Thạch (agar), Lugol’s, SSKI Ngưng 2 – 3 tuần, tuỳ nồng độ Iode
Chất cản quang (TM) Ngưng 3 – 4 tuần
Amidarone Ngưng 3 – 6 tháng
Một số thuốc nên được ngưng trước
khi RAI
Martin A.W, Matthias B., et al (2007). The Society of nuclear Medicine Guidelines, BMJ
(26);334;514, ATA 2011
KẾT LUẬN
1. Không có chỉ định ĐT nào là lý tưởng cho mọi trường hợp GD (A)
2. Sử dụng MMI cho tất cả các trường hợp GD, trừ 3 tháng đầu thai kỳ.
3. Thử CTM, men gan, bilirubin trước khi ĐT với MMI
4. Chỉ ngừng MMI khi ĐT đủ thời gian, TSH, TRAb về BT
5. Cắt giáp trọn có biến chứng tương tự như cắt giáp bán phần, nhưng
tỉ lệ khỏi cao hơn và ít tái phát (A)
6. Nếu GD có bệnh mắt trầm trọng thì PT hoặc RAI kết hợp với
glucocorticoids (B)
7. RAI không làm tăng nguy cơ ung thư/điều trị GD (A).
8. Hướng dẫn BN cẩn thận trước và sau điều trị RAI
Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and
Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Bahn R.S et al (2011). “Hyperthyroidism and other causes of thyrotoxicosis: Management
guidelines of the American Thyroid Association and American Association of Clinical
Endocrinologists”. Thyroid, Vol. 21, 6, pp: 593 – 692.
 Caswell H.T et al (1966). “Definitive treatment of 536 cases of hyperthyroidism with I-131 or
surgery”. Annals of surgery, Vol. 164, 4, pp: 593 – 597.
 Cury A.N (2013), “Clinical experience with radioactive iodine in the treatment of childhood and
adolescent Graves’ disease”. Endocrine Connections, Vol 2, 32 – 37.
 Hamburger J.L (1976), “Intentional radioiodine ablation in graves' disease”, The Lancet, Vol.
307, 7957, pp 492.
 Hayek A., Chapman E.M, et al (1970). “Long-Term Results of Treatment of Thyrotoxicosis in
Children and Adolescents with Radioactive Iodine”. N Engl J Med, Vol. 283, pp:949-953
 Metchick L.N (2013). “Guidelines for patients receiving radioactive iodine for treatment of
hyperthyroidism”. Edgwater Endocrinology
 Mumtaz M. et al (2009). “Radioiodine I-131 For The Therapy Of Graves’ Disease”. Malaysian
Journal of Medical Sciences, Vol. 16, No. 1, pp: 25 – 33.
 Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of
Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid. (DOI: 10.1089/thy.2016.0229
 Sarkar S.D et al (1976). “Subsequent fertility and birth histories of children and adolescents
treated with 131I for thyroid cancer”. J Nucl Med, Vol 17(6), pp:460-464.
Xin chaân thaønh caùm ôn
Lưu ý: Dùng thuốc kháng giáp
trong thời gian mang thai và hậu sản

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 

Mais procurados (20)

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 

Semelhante a T giap

Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptxCác xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptxSoM
 
Intermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caIntermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caMD TrongKhoi
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfQuangVHng2
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012ahutu
 
Lạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungLạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungSoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungSoM
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
UCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxUCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxTham44
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedowGiangNguyn317
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTSoM
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfCONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfThanhPham321538
 

Semelhante a T giap (20)

Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptxCác xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
 
Intermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caIntermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-ca
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012
 
Lạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungLạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cung
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
HP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptxHP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptx
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cung
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
UCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptxUCMD sau ghép tạng.pptx
UCMD sau ghép tạng.pptx
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow
11. qtcm-chẩn-đoán-điều-trị-và-chăm-sóc-người-bệnh-basedow
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdfCONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
CONSENSUS-ADA.EASD2022-VNODIC.pdf
 

Mais de SauDaiHocYHGD

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đaySauDaiHocYHGD
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngSauDaiHocYHGD
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012SauDaiHocYHGD
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoSauDaiHocYHGD
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganSauDaiHocYHGD
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSauDaiHocYHGD
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 

Mais de SauDaiHocYHGD (20)

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đay
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 

Último

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 

T giap

  • 1. TS. BS NGUYỄN THỊ THU THẢO TRƯỞNG KHOA NỘI TIẾT – THẬN BỆNH BASEDOW – CẬP NHẬT CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ THEO HƯỚNG DẪN CỦA ATA/AACE 2016
  • 2. Mục đích yêu cầu  Chẩn đoán được Bệnh Basedow  Biết được các phương pháp điều trị Basedow – Basedow ở phụ nữ có thai  Biết được cách sử dụng KGTH, các tác dụng phụ, các xét nghiệm theo dõi và khi ngưng thuốc KGTH  Biết được các chỉ định phẫu thuật và RAI  Biết được các biến chứng sau PT và RAI
  • 3. BỆNH BASEDOW (Graves Disease) •Bệnh tự miễn, gặp ở nữ 20 – 50t •Chiếm 80% các trường hợp CG •Nếu không ĐT, GD tự khỏi = 30%
  • 4. SINH BỆNH HỌC (GRAVES DISEASE) T3 T4 BASEDOW Thyroid Recepter Antibody – TRAb: 75 – 95%, Tác động lên thụ thể của TSH nằm trên màng tế bàoTG, kích thích TG gia tăng hoạt động. Teresa M. Bailey. InTechOpen, (2012), ATA/AACE 2016
  • 5. Chuyển hóa của Hormone tuyến giáp Adapted from Merck Manual of Medical Information. ed. R Berkow. 704:1997. T4 T3 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP VÙNG DƯỚI ĐỒI TRH T4  T3 Gan T4 T3 TIM GAN XƯƠNG HỆ TKTW Thụthể Các mô đích – – TSH Cơ chế feedback
  • 6. CHẨN ĐOÁN Lâm sàng  HC Cường giáp  BG to lan toả, bướu giáp mạch  Các biểu hiện ở mắt, lồi mắt là đặc hiệu: 50%  Phù niêm trước xương chày: hiếm Cận lâm sàng  TSH gảm, FT4 tăng, T3 tăng, TRAb tăng: 75 – 95%  Siêu âm TG: hình ảnh tăng sinh mạch máu nhiều  Độ tập trung Iode: có góc thoát
  • 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ Theo ATA , AACE 2016 1. RAI (radioactive iodine) 2. Điều trị nội khoa (Kháng giáp tổng hợp) 3. Phẫu thuật Chỉ định điều trị tuỳ thuộc từng địa phương  RAI được ưa thích sử dụng ở Hoa Kỳ  KGTH và phẫu thuật: được ưa thích sử dụng ở các nước Châu Âu và Châu Á.  Tuỳ bệnh cảnh lâm sàng, tuổi tác, tình trạng kinh tế, kích thước bướu, thể trạng, dung nạp thuốc, sự tuân thủ…
  • 8. CHỌN LỰA ĐIỀU TRỊ  Tuỳ bệnh cảnh lâm sàng, tuổi tác, thể trạng,  Tình trạng kinh tế, kích thước bướu,  Dung nạp thuốc, sự tuân thủ của bệnh nhân…  Không có CĐ nào là lý tưởng cho GD.
  • 9. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA  Thuốc KGTH là loại thuốc chủ lực (1940)  KGTH: lựa chọn hàng đầu là MMI (KC 13)  Các thuốc khác chỉ có vai trò hỗ trợ  Thời gian điều trị: 12 – 18 tháng  Lợi ích: không phải trải qua một cuộc PT.  Bất lợi: Tái phát cao (30 - 50%) Tác dụng phụ của thuốc Bướu giáp tồn tại (gây mất thẩm mỹ)
  • 10. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Thời gian ĐT: 12 – 18 tháng  Kháng giáp tổng hợp (1940), là thuốc chủ lực  Iodide (Lugol)  Ức chế beta (±): giảm bớt triệu chứng CG  Corticoids: CG nặng, bão giáp, phẫu thuật…  Đa sinh tố  Ngừng hút thuốc lá ( thuốc lá làm bệnh mắt nặng lên/ATA 2016)  Không cho Aspirin/CG nặng
  • 11. Iodide (Lugol) Tác dụng: – Liều cao ức chế sự tổng hợp hormon giáp, cho sau KGTH 1 – 2 giờ – Ức chế sự phóng thích hormon giáp vào máu – Giảm tưới máu tuyến giáp, hạn chế chảy máu lúc mổ – Có tác dụng ngắn, td mạnh vào ngày 5 – 15, hết tác dụng sau 2 – 4 tuần. Liều: tối ưu 50 – 100mg/ngày – Lugol 1%: 20 – 60 giọt (25,3 – 75,9mg) – Thực tế dùng: 20 – 40 giọt x 2 lần/ngày
  • 12. Iodide (Lugol)  Chỉ định: các TH cần hạ nhanh nồng độ Hor. giáp – Graves disease cần làm thủ thuật – Cường giáp nặng, cơn bão giáp – Chuẩn bị PT tuyến giáp – Có bệnh lý ở gan – Có bệnh tim nặng  Tác dụng phụ: – Nổi rash, tăng tiết nước bọt, loét miệng – Có thể gây bướu giáp thai nhi ở PN có thai
  • 13. Ức chế beta (Propranolol) – Liều cao ức chế T4  T3, làm giảm triệu chứng CG – Thuốc chỉ có tác dụng ngoại vi, phải kết hợp vói KGTH – Tác dụng nhanh, nhưng ngắn – Nên cho ức chế β đầy đủ: khi không bình giáp được trước PT, không dung nạp KGTH, trước RAI, CG nặng… – Liều: 10 – 40 mg, x 3 – 4 lần/ngày – Thực tế: 0,25 – 0,5 viên x 2 - 3 lần/ngày Chống chỉ định: – Hen, loét DD-TT, Block A-V, suy tim
  • 14. THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP CĐ: lựa chọn đầu tiên nữ < 50t (châu âu, châu á) – Nữ CG nhẹ, BG nhỏ, TRAb thấp  tỉ lệ khỏi bệnh cao – Người lớn tuổi, kỳ vọng sống ngắn – BN không thể phẫu thuật, hay RAI (bệnh nặng, K giai đoạn cuối) – Không có sẵn PTV tay nghề cao – Trẻ em (chỉ dùng MMI theo AACE/ ATA 2016) CCĐ: không dung nạp với KGTH.  Kết quả: – Triệu chứng CG cải thiện sau 2 – 3 tuần – 60 – 70 % về bình giáp – 30 – 60% tái phát sau ngưng thuốc
  • 15. CẢNH BÁO CỦA FDA (Update 21/4/2010)  PTU: 32 ca (22 NL, 10 TE) bị tổn thương gan nặng  suy gan, ghép gan và tử vong.  Rivkees S.A (1998) tổng kết 36 ca có BC nặng do PTU, 2 ca tử vong do suy gan đã được báo cáo ở Mỹ.   FDA cảnh báo về tổn thương gan khi sử dụng PTU ở TE và người lớn, thận trọng khi sử dụng PTU.  Không được sử dụng PTU cho trẻ em (trừ khi không còn lựa chọn nào khác)
  • 16. THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP Imidazol: Methimazol (Thyrozol), Carbamazol – Ức chế tổng hợp hormon giáp – Giảm BC hạt, vàng da tắc mật, it độc tính trên gan so với PTU – GD trẻ em và người lớn, phụ nữ có thai ở tam cá nguyệt thứ 2, 3 – CG nặng/Cơn bão giáp – 10mg Carbamazol chuyển hoá thành khoảng 6mg MMI Thiouracil: PTU – Ức chế tổng hợp hormon giáp, ức chế sự chuyển T4 thành T3 – Được lựa chọn trong 3 tháng đầu thai kỳ – Độc tính trên gan – CG nặng / Cơn bão giáp Liều khác nhau/cá thể, dựa trên đáp ứng & mức độ nặng của bệnh. Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid. (DOI: 10.1089/thy.2016.0229.
  • 17. THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP Thiamazole (Thyrozol, Methimazole hoặc MMI) • Thuốc có tác động dài, dùng 1 lần/ngày. • Liều ban đầu: 10 – 20mg/ngày • Khi bình giáp  giảm liều còn 5 – 10mg/ngày Propylthioracil (PTU): • Thời gian tác động ngắn, dùng 2 – 3 lần/ngày • Liều ban đầu: 50 – 150mg x 3 lần/ngày • Khi bình giáp giảm liều còn 50mg – 100mg/ngày x 2 -3 lần/ngày • Liều khác nhau/ mỗi cá thể, dựa trên đáp ứng và mức độ nặng của bệnh.
  • 18. So sánh Thiamazole (Thyrozol) và PTU Đặc tính Thiamazole (Thyrozol) Propylthiouracil (PTU) Mức độ chứng cứ Thời gian đáp ứng Thời gian bán huỷ Liều khác nhau/cá thể Nhanh 4 – 6 g (1 lần/ngày) 10 – 20mg/ngày Chậm 90 ph (2 -3 lần/ngày) 50 – 150 mg x 3/ngày A,B Độc tính - Hiếm, vàng da ứ mật, giảm BC hạt - Teo TQ (bé có mẹ dùng MMI 3 tháng đầu thai kỳ) - Liên quan liều dùng - Hoại tử TB gan, viêm mạch máu, giảm BC hạt - Không liên quan liều B Tuân thủ điều trị Tốt hơn Kém A Tác dụng trên hiệu quả của đồng vị phóng xạ Không ảnh hưởng Giảm hiệu quả đồng vị phóng xạ A (MMI) B (MMI, PTU) David S.C et al. The Journal of Clinical Endocrinology & Metabolism 2003 88(8):3474 - 3481
  • 19. Thyrozol – Hiệu quả bình giáp nhanh Thiamazole tác dụng nhanh hơn PTU: thời gian cần để bình giáp với Thiamazole ngắn hơn so với PTU (5,8 tuần sv 16,8 tuần) 100 80 60 40 20 0 10 20 30 40 50 Tuần %BNbìnhgiáp Thiamazole Propylthiouracil (PTU) Thời gian cần để bình giáp sau điều trị với Thiamazole 10mg x 2/ngày, (n = 66) hoặc hoặc PTU (100mg x 3 / ngày, n=17).
  • 20. THEO DÕI ĐIỀU TRỊ Trước dùng KGTH: KC 15 – Thử CTM, đếm bạch cầu, men gan, bilirubin – Trong điều trị: thử CTM, men gan nếu có sốt, đau họng, vàng da, đau bụng... Sau dùng KGTH: – Thử CTM, đếm bạch cầu, men gan, bilirubin – Theo dõi FT4, T3 sau 1 tháng để chỉnh liều, sau đó mỗi 2 tháng, khi bình giáp thử lại mỗi 3 tháng – Liều KGTH được giảm dần để duy trì bình giáp – Sau ngưng KGTH kiểm tra CN giáp mỗi năm – Trước khi ngưng KGTH nên thử TRAb, CN giáp, siêu âm TG Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
  • 21. TÁC DỤNG PHỤ KGTH Nếu nghi ngờ giảm BC hạt do thuốc  ngưng thuốc ngay
  • 22. CÁC YẾU TỐ DỰ ĐOÁN TÁI PHÁT (qua các NC) – KC 23  Nhiễm độc giáp nặng, nhiều biến chứng của CG  Bướu giáp quá to (>80g)  Hút thuốc lá (đặc biệt là nam giới)  Liều MMI ban đầu cao 60 – 80 mg/ngày  TRAb tăng cao kéo dài/điều trị: tái phát 80 – 100%  Siêu âm TG: còn tăng sinh mạch máu nhiều  Tiêu chuẩn ngưng KGTH: ĐT đủ thời gian, TSH, TRAb về bình thường (KC 22)
  • 23. GRAVES’ DISEASE Ở PHỤ NỮ CÓ THAI Kháng giáp tổng hợp  GD thai kỳ có gđ lui bệnh: liều thấp, ĐT ngắt quãng hoặc ngưng thuốc hẳn, thai gây ức chế MD toàn thân  TRAb có thể bị ức chế.  KGTH: dùng liều thấp giữ FT4 ở gh trên của mức BT và TSH ở gh thấp của mức BT  tránh suy giáp thai nhi.  TD chức năng giáp/tháng để điều chỉnh liều MMI  Đo TRAb ở TCN đầu, nếu cao đo lại tuần 18 – 22, nếu cao  đo lại ở tuần 30 – 34, dự đoán nguy cơ gây CG cho thai và CG sơ sinh  RAI: chống chỉ định  Tránh phẫu thuật ở tam cá nguyệt thứ I và III
  • 24. 10 20 30 40Tuần thai 0 +50 +100 % thay đổi vs. Không có thai -50 1st. Trimester 2nd. Trimester 3rd. Trimester E2 TBG hCG TT4 FT4 TSH TSH thấp trong tam cá nguyệt đầu, FT4 trong thai kỳ có thể không tin cậy
  • 25. Lưu ý: Dùng thuốc kháng giáp trong thời gian mang thai và hậu sản  10 tuần: TSH thấp, FT4/T3 bình thường hoặc hơi cao (phải gấp 1,5 lần trị số tham khảo mới có giá trị CĐ).  Nếu TCLS không rõ ràng, nên đo thêm TRAb giúp chẩn đoán GD/có thai (độ nhậy 95%, độ chuyên 99%)  PTU được đề nghị trong điều trị cường giáp/3 tháng đầu TK.  BN đang sử dụng MMI/3 tháng đầu TK  dùng PTU.  Sang tam cá nguyệt thứ 2 nên cân nhắc chuyển lại MMI.
  • 26.
  • 27. PHẪU THUẬT  Kocker (1909) giải Nobel cho lĩnh vực phát triển PT điều trị GD  Không phải là lựa chọn đầu tiên.  Thành công 98%/ PTV có tay nghề cao
  • 28. PHẪU THUẬT Theo khuyến cáo ATA và AACE 2016:  Nên chọn PTV có tay nghề cao (25 - 30 ca/năm)  Nên cắt giáp trọn hoặc gần trọn Trước PT:  Bình giáp = MMI, cho UC beta, cho lugol 10 ngày trước PT  Đánh giá Canxi và 25OH-vitD  Hydrocortison trước PT và sau PT Sau PT:  Ngưng KGTH, giảm liều UC beta, và bù hormon giáp (1,6μg/kg/ngày)  Bù calcitriol Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
  • 29. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE  Tuyến giáp rất lớn > 80g  Bệnh Graves’ Disease và có kết hợp với nhân giáp nghi ngờ ác tính, nhân giáp >4cm (nhân không CN hoặc giảm chức năng)  Có triệu chứng chèn ép tại chỗ  Có thai nhưng không dung nạp được với KGTH  Thất bại với điều trị nội khoa hoặc RAI  TRAb cao và có bệnh lý mắt do GD trung bình – nặng  Trẻ em < 5 tuổi CCĐ TƯƠNG ĐỐI  Bệnh lý tim phổi nặng  Có thai trong tam cá nguyệt I và III
  • 30. Các tai biến trong và sau PT? Phẫu thuật liệu có an toàn ? Phẫu thuật có tốt hơn RAI, KGTH?
  • 31. PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE  NC gộp 35 NC với 7241 BN, với thời gian theo dõi 5,6 năm với kết quả sau: Loại phẫu thuật Cắt giáp TP Cắt giáp BP Số bệnh nhân 538 6703 Bình giáp 59,7% Suy giáp 100% 25,6% CG tái phát 0% 7,9% Tổn thương TKQN 0,9% 0,7% Tapash K. P., Charles C. M., Darlene M. M. (2000) “The Efficacy of Thyroidectomy for Graves' Disease: A Meta-analysis” Journal of Surgical Research Vol 90, 2, pp: 161–165
  • 32. Các tai biến do phẫu thuật
  • 33. Các tai biến do phẫu thuật
  • 34. PHẪU THUẬT/GRAVES’ DISEASE  Theo khuyến cáo ATA và AACE, PTV giỏi: Biến chứng Tỷ lệ Tổn thương TKQN <1% Hạ canxi máu thoáng qua < 2% Chảy máu sau PT 0,3 – 0,7% Tử vong sau PT 1/10.000 – 5/1000.000 Tapash K. P., Charles C. M., Darlene M. M. (2000) “The Efficacy of Thyroidectomy for Graves' Disease: A Meta-analysis” Journal of Surgical Research Vol 90, 2, pp: 161–165
  • 35. PHẪU THUẬT NGOÀI TUYẾN GIÁP  CG chưa được chẩn đoán  CG chưa ổn định  Nhiều bệnh mạn tính đi kèm  Bệnh lý nặng cần phẫu thuật  Stress phẫu thuật Nguy cơ  Cơn bão giáp
  • 36. CHUẨN BỊ TRƯỚC MỔ  Nếu nghi ngờ xử trí như CBG  KGTH  Iod vô cơ (Lugol)  Ức chế β  Corticoid
  • 37. PTU: 200 mg/4 giờ MMI: 20 mg/6 giờ Cắt giáp trọn: ngưng PT ngoài TG: tiếp tục Propranolol: 40 – 80 mg x 3 - 4 Tiếp tục Hydrocortisol: 100 mg/8 giờ Tiếp tục 72 giờ Lugol 1%: 20 – 40 giọt x 2 Cắt giáp trọn: ngưng PT ngoài TG: tiếp tục CHUẨN BỊ TRƯỚC MỔ Mổ khẩn, Mổ Cấp Cứu (uống/ngã trực tràng) R.W. Langley, H.B. Burch (2003). Perioperative management of the thyrotoxic patient. Endocrinol Metab Clin N Am (32) 519–534
  • 38. LIỀU ĐỀ NGHỊ CHO MỘT TRƯỜNG HỢP CƯỜNG GIÁP NẶNG CHƯA ỔN CẦN MỔ KHẨN  PTU 50 mg: 4v x 6/ngày – Hoặc Thyrozol 5 mg: 4v x 4/ngày – Hoà 90 ml nước cất, thụt giữ qua hậu môn với sonde Foley – Bơm thuốc, bơm bóng, giữ trong vòng 2 giờ  Lugol 1%: 20 – 40 giọt x 3/ngày  Propranolol 40mg: 1 v x 3/ngày  Hydrocortison 100 mg: 1 ống x 3/ngày (TMC)
  • 39. THEO DÕI SAU MỔ (ATA 2016)  Hạ Ca máu: thoáng qua trong 24giờ đầu, 40 - 60%  Đo Ca ion hoá vào buổi tối sau PT và sáng ngày kế tiếp.  Bù canxi và calcitriol theo mức canxi đo được.  Đo chức năng tuyến giáp 4 – 6 tuần sau mổ  Đo TSH 6 – 8 tuần sau PT và mỗi năm nếu bình thường  Suy giáp: thường gặp ở PT cắt giáp trọn hoặc gần trọn, bù L.T4 khi có suy giáp, liều 1,6μg/kg/ngày
  • 40. RAI (131 – IODE) (Radioactive iodine)  Trên TG 1941(Hertz)  VN 1978 (BV Bạch Mai)  Phá hủy TG & làm ↓ tổng hợp hormon giáp  Ưu điểm: • Kiểm soát được CG, triệu chứng CG ↓ sau 4 – 8 tuần • Hạn chế các BC của PT & TD phụ của KGTH • 10 – 30% suy giáp sau 2 năm ĐT, sau đó 5%/năm • Thất bại < 20%
  • 41. BIẾN CHỨNG CỦA RAI – GRAVES’ DISEASE BC ngắn hạn:  Nôn ói, thoáng qua  Đau vùng TG 1 – 3 ngày, viêm giáp do xạ  Cường giáp  CBG: hiếm, 1 – 14 ngày sau RAI (CG nặng, BG lớn).  Nếu ngưng KGTH quá sớm trước RAI và BG quá lớn  hor. giáp dự trữ sẽ ↑ lại  CBG. Chỉ cần ngưng KGTH trước 5 ngày là đủ, tiếp tục ức chế beta. BC lâu dài:  Suy giáp vĩnh viễn: 95%  Bệnh mắt xấu đi: prednison x 3 tháng  ± phòng ngừa được  Cường CG nặng sau RAI: hiếm  Nếu kích thước TG > 80g  RAI liều cao để tránh tái phát (KQ kém, nên PT trường hợp này) Journal of Nuclear Medicine, published on July 11, 2012 as doi:10.2967/jnumed.112.105148
  • 42. CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH RAI/GD CHỈ ĐỊNH • Bắc Mỹ: lựa chọn đầu tay BN > 50t • Điều trị nội khoa thất bại hoặc không dung nạp KGTH • Bệnh tim nặng, bệnh lý gan, thể trạng yếu không cho phép PT • Bệnh nhân từ chối phẫu thuật CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Có thai • Cho con bú • Trẻ em < 5 tuổi • Cường giáp nặng không kiểm soát được
  • 43. RAI (131 – IODE) CÓ GÂY UNG THƯ?  Theo lý thuyết mô TG sau RAI có ngưỡng nguy cơ K.  Nguy cơ K tăng cao nhất ở trẻ < 5t và giảm dần sau tuổi 20.  Rivkees S.A. (2007): tăng K ở trẻ < 5 tuổi đều do sử dụng liều RAI rất thấp  Các NC: BN ở vùng thiếu iode +/ TX xạ trị liều thấp  tăng nguy cơ K.
  • 44. RAI – GRAVES’ DISEASE  1 NC sau ĐT RAI với liều cao > 1.200 trẻ em, thanh thiếu niên/GD theo dõi 5, 15, thậm chí 20 năm, cho thấy không ↑ nguy cơ K.  Có > 100 TE được điều tra gần 4 thập kỷ sau RAI, không thấy có biến cố gì, hoặc tử vong do RAI.
  • 45. RAI – GRAVES’ DISEASE  NC > 3.000 trẻ em và 1 NC khác > 6.000 trẻ em GD điều trị RAI  không tăng nguy cơ K, nguy cơ K có liên quan đến vùng thiếu iode và tiếp xúc liều xạ thấp
  • 46. Nguy cơ với RAI  Hamburger J.I. ; Hayek A, Chapman E. và Sarkar S.D.: dị tật bất thường lúc sinh ở trẻ có mẹ điều trị RAI không khác biệt so với mẹ khoẻ mạnh, không dùng RAI  ATA/AACE: Các BC Tim mạch, MM não sau RAI cũng không thấy, Leucemie cũng không thấy gia tăng.  Tử vong do K sau điều trị RAI cũng không tìm thấy.  AACE/ATA 2016: K giáp, K dạ dày, K thận đã có báo cáo, cần NC thêm Cury A.N (2013), Clinical experience with radioactive iodine in the treatment of childhood and adolescent Graves’ disease. Endocrine Connections, Vol 2, 32 – 37.
  • 47. RAI – GRAVES’ DISEASE • Dobyns B.M (Td 10 – 20 năm): KGTH làm tăng nguy cơ K gấp 5 lần/so RAI và gấp 8 lần/ so PT. • Belfiore A.: Tỉ lệ K ở BN dùng KGTH cao hơn/so với RAI và PT • Rivkees S.A. (2007); Chao M (2009), Cury A.N (2013) cho thấy RAI hiệu quả và an toàn ở trẻ em và thanh thiếu niên. • Tuy nhiên Thầy thuốc ít có chỉ định RAI cho trẻ em bị GD, mặc dù không có bất kỳ ca tử vong nào liên quan đến RAI.
  • 48. CHUẨN BỊ TRƯỚC ĐIỀU TRỊ RAI – GRAVES’ DISEASE Trước điều trị: nên ĐT nội khoa trước RAI  Ức chế beta(±): để giảm triệu chứng CG  MMI: ngưng 2 – 3 ngày trước RAI, có thể dùng lại 3 – 7 ngày sau RAI, giảm liều khi CN giáp về bình thường  Nên làm test thử thai 48 giờ trước RAI  Chỉ điều trị RAI khi test thử thai (-)  Giáo dục bệnh nhân: đảm bảo an toàn bức xạ khi ĐT
  • 49. RAI – GRAVES’ DISEASE Sau điều trị: khuyến cáo 11, 12  Thử TSH, FT4, T3 sau RAI 1 – 2 tháng, sau đó 4 – 6 tháng, cho đến khi suy giáp và ổn định với liều hormon thay thế  Nếu cường giáp vẫn tồn tại sau 6 tháng  thực hiện RAI lại  Trì hoãn có thai ít nhất 4 – 6 tháng  Chồng cũng phải có biện pháp tránh thai  Bệnh mắt có thể xấu đi/ ĐB hút thuốc lá Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
  • 50. Hướng dẫn cho BN trước điều trị RAI Nhịn đói Loại Iode được dùng (dạng nước hay dạng viên) Mục tiêu điều trị: kiểm soát CG và đưa về suy giáp Các biến chứng và tác dụng phụ: SG, CG, GO Dùng hormon thay thế khi suy giáp Viết vào nhật ký theo dõi Ngày ngưng thuốc KGTH, ngày dùng lại KGTH Ngày và thời gian điều trị các loại thuốc Ngày hẹn tái khám Đảm bảo an toàn khi điều trị RAI Tránh tiếp xúc với gia đình, người thân, trẻ em, PN có thai (cách xa 2m x 10 ngày) Các hướng dẫn thực hiện trước khi điều trị RAI
  • 51. KGTH và đa sinh tố (PTU, Methimazol, Carbimazol) KGTH: ngưng 3 – 5 ngày Đa sinh tố: ngưng trước 1 tuần Ức chế beta: có thể tiếp tục Thạch (agar), Lugol’s, SSKI Ngưng 2 – 3 tuần, tuỳ nồng độ Iode Chất cản quang (TM) Ngưng 3 – 4 tuần Amidarone Ngưng 3 – 6 tháng Một số thuốc nên được ngưng trước khi RAI Martin A.W, Matthias B., et al (2007). The Society of nuclear Medicine Guidelines, BMJ (26);334;514, ATA 2011
  • 52. KẾT LUẬN 1. Không có chỉ định ĐT nào là lý tưởng cho mọi trường hợp GD (A) 2. Sử dụng MMI cho tất cả các trường hợp GD, trừ 3 tháng đầu thai kỳ. 3. Thử CTM, men gan, bilirubin trước khi ĐT với MMI 4. Chỉ ngừng MMI khi ĐT đủ thời gian, TSH, TRAb về BT 5. Cắt giáp trọn có biến chứng tương tự như cắt giáp bán phần, nhưng tỉ lệ khỏi cao hơn và ít tái phát (A) 6. Nếu GD có bệnh mắt trầm trọng thì PT hoặc RAI kết hợp với glucocorticoids (B) 7. RAI không làm tăng nguy cơ ung thư/điều trị GD (A). 8. Hướng dẫn BN cẩn thận trước và sau điều trị RAI Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid
  • 53. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Bahn R.S et al (2011). “Hyperthyroidism and other causes of thyrotoxicosis: Management guidelines of the American Thyroid Association and American Association of Clinical Endocrinologists”. Thyroid, Vol. 21, 6, pp: 593 – 692.  Caswell H.T et al (1966). “Definitive treatment of 536 cases of hyperthyroidism with I-131 or surgery”. Annals of surgery, Vol. 164, 4, pp: 593 – 597.  Cury A.N (2013), “Clinical experience with radioactive iodine in the treatment of childhood and adolescent Graves’ disease”. Endocrine Connections, Vol 2, 32 – 37.  Hamburger J.L (1976), “Intentional radioiodine ablation in graves' disease”, The Lancet, Vol. 307, 7957, pp 492.  Hayek A., Chapman E.M, et al (1970). “Long-Term Results of Treatment of Thyrotoxicosis in Children and Adolescents with Radioactive Iodine”. N Engl J Med, Vol. 283, pp:949-953  Metchick L.N (2013). “Guidelines for patients receiving radioactive iodine for treatment of hyperthyroidism”. Edgwater Endocrinology  Mumtaz M. et al (2009). “Radioiodine I-131 For The Therapy Of Graves’ Disease”. Malaysian Journal of Medical Sciences, Vol. 16, No. 1, pp: 25 – 33.  Ross A.D (2016). “American Thyroid Association: Guidelines for Diagnosis and Management of Hyperthyroidism and other causes of Thyrotoxicosis”. Thyroid. (DOI: 10.1089/thy.2016.0229  Sarkar S.D et al (1976). “Subsequent fertility and birth histories of children and adolescents treated with 131I for thyroid cancer”. J Nucl Med, Vol 17(6), pp:460-464.
  • 54. Xin chaân thaønh caùm ôn
  • 55. Lưu ý: Dùng thuốc kháng giáp trong thời gian mang thai và hậu sản