SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
HÓA CHẤT BẢOVỆ THỰC VẬT-CHẤTCHUẨNNÔNG DƯỢC
Thuốcbảo vệthực vật thựcra đời giúpcải thiện năngsuất và mùa màngcho bàcon nôngdân.
Thuốctrừ sâulà mộtloạichất nhằmchốngcôntrùnggây hại.Chúngcó thể diệt đượctrứngvà
ấutrùng. Thuốcbảo vệ thựcvậtđượcsử dụngtrongnôngnghiệp,ytế,côngnghiệpvàgiađình.
Hóa chất bảo vệ thực vật hay thuốc trừ sâu là những loại hóa chất chiết xuất từ cây cốihoặc được
tổng hợp nhân tạo. Theo tổ chức Nông Lương Thực Thế Giới, thuốc trừ sâu là một chất nào hay hỗn
hợp các chất được dùng để phòng, phá hủy hay diệt bất kỳ một vật hại nào, kể cả vectortruyền bệnh
của người hay gia súc, những loại cây cỏdại hoặc các động vật gây hại trong hoặc can thiệp trong
quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển hoặc tiếp thị thực phẩm, lương thực, gỗ và sản phẩm, thức
ăn gia súc.
Các loại nông dược được sản xuất theo quy trình của nhà máy, tuy nhiên quá trình của chúng cần
được đánh giá so sanh thông qua các chất chuẩn nông dược hay còngọi là chất chuẩn đối chiếu.
Các chất chuẩn phổ biến sau: chất chuẩn gốc, chất chuẩn thứ cấp vàchất chuẩn nhà sản xuất.
SBC Scientific cung cấp các nhãn hàng dành cho chuẩn nông dược như: Hóa chất Supelco,hóa chất
Fluka và hóa chất Sigma Aldrich. Với đầy đủ các loại sản phẩm dành cho phân tích, có hơn 1,300
chủng loại sản phẩm có thể đáp ứng tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
Danh sách chất chuẩn nông dược(thuốc bảo vệthực vật):Danh sách đại diện
No. Tên
1 Abamectin PESTANAL®,analyticalstandard
2 Abate® analytical standard
3 Acephate PESTANAL®,analyticalstandard
4 AcequinocylPESTANAL®,analyticalstandard
5 Acetaldehyde analytical standard
6 Acetamiprid-N-desmethyl PESTANAL®,analyticalstandard
7 AcetochlorPESTANAL®,analytical standard
9
Organophosphate (OP)PesticideMix
certified reference material, 100 μg/mL each component in hexane
10 Cadusafos PESTANAL®,analyticalstandard
11 Carbofuran-3-hydroxy PESTANAL®,analytical standard
12 Chlorbufam PESTANAL®,analytical standard
13 γ-Chlordane analytical standard
14 Chlorfluazuron PESTANAL®,analyticalstandard
15 β-Cyfluthrin PESTANAL®,analyticalstandard
16 CyhalofopPESTANAL®,analytical standard
17 Cyromazin PESTANAL®,analyticalstandard
18 2,4-D PESTANAL®,analyticalstandard
19 Dialifos PESTANAL®,analyticalstandard
20 1,4-Dichloro-2-nitrobenzene PESTANAL®,analyticalstandard
21 Dienochlor PESTANAL®,analyticalstandard
22 Fluridon PESTANAL®,analytical standard
23 Gibberellic acid PESTANAL®,analytical standard
24 Bupirimate PESTANAL®,analytical standard
25 Quinalphos PESTANAL®,analyticalstandard
26 Quinchlorac PESTANAL®,analytical standard
27 Quinmerac PESTANAL®,analytical standard
28 Silvex® analyticalstandard
29 Sulfur PESTANAL®,analytical standard
30 Tebutam PESTANAL®,analyticalstandard
31 2,4,6-Trichlorophenol PESTANAL®,analyticalstandard
32 TricyclazolPESTANAL®,analyticalstandard
33 Ziram PESTANAL®,analyticalstandard
34 Zoxamide PESTANAL®,analyticalstandard
Thuốcbảo vệthực vật đượcphân loại như thế nào?
1. Theo nguồngốcvàcôngthức hóahọc
Nguồngốc Nhómchính
Hữu cơ
Các chất trừ sâu có chứa Clo: DDT,Clodan
Các chất trừ sâu có chứa phốt pho: Wophatox, Diazinon, Malathion, Monitor...
Nhóm các hợp chất cacbamat: Sevin, Furadan, Mipcin, Bassa
Các chất trừ sâu thuỷ ngân hữu cơ
Các dẫn xuất của hợp chất nitro
Các dẫn xuất của urê
Các dẫn xuất của axít propioníc
Các dẫn xuất của axít xyanhydríc
Vô cơ
Các hợp chất chứa đồng
Các hợp chất chứa lưu huỳnh
Các hợp chất chứa thuỷ ngân
Chất trừ sâu cónguồn gốc thực vật, sinh học là ancaloid, thực vậtcó chứa nicotin,
anabazin, pyrethroid
Một số loại khác
Theo mụcđích sử dụng:
Tênnhóm Bao gồm
Các chất trừ sâu, trừ nhện, trừ
côn trùng gây hại
Nhóm các chất trừ sâu cóchứa Clo: DDT,Clodan
Nhóm các chất trừ sâu cóchứa phốt pho: Wophatox, Diazinon,
Malathion, Monitor...
Nhóm các hợp chất cacbamat: Sevin, Furadan, Mipcin, Bassa
Nhóm các hợp chất sinh học:Pyrethroid, Permetrin
Các chất trừ nấm, trừ bệnh, trừ
vi sinh vậtgây hại
Các hợp chất chứa đồng
Các hợp chất chứa lưu huỳnh
Các hợp chất chứa thuỷ ngân
Một số loại khác
Các chất trừ cỏ dại, làm rụng lá,
kích thích sinh trưởng
Các hợp chất chứa Phênol (2,4- D)
Các hợp chất của axits propyoníc (Dalapon)
Các dẫn xuất của cacbamat (ordram)
Triazin
Các chất diệt chuộtvà động vật
gặm nhấm
Photphua kẽm và Warfarin
2. Phân loại theo mức độ độctính(WHO)
Phân nhómđộc
Qua miệng Qua da
Thểrắn Thểlỏng Thểrắn Thểlỏng
I.a. Độc mạnh (Vạch màu đỏ trên bao bì) ≤5 ≤20 ≤10 ≤40
I.b. Độc (Vạch màu đỏ trên bao bì) 5- 50 20- 200 10- 100 40- 400
II. Độc trung bình (Vạch màu vàng trên bao bì) 50- 500 200- 2000 100- 1000 400- 4000
III. Độc ít (Vạchmàu xanh lam) 500- 2000 2000- 3000 >1000 >4000
IV. Độc rất nhẹ (Vạchmàu xanh lácây) >2000 >3000
Lưu ý: LD 50 là liều độc cần thiết để giết chết 50% chuột thực nghiệm. Liều 5mg/kg thể trọng tương
đương 1 giọt uống hay nhỏ mắt. Liều 5-50 tương đương với2 thìa súp. Giá trị LD50 càng nhỏ thì hoá
chất đó càng độc.
Thuật ngữ “thể rắn”, “thể lỏng” là tình trạng lý học của Hóa chất bảo vệthực vật(HCBVTV) được
phân loại
3. Phân loại theo thời gianphân giải sinhhọc
Độ bền Thời gian
Kém bền vững ≤ 1 tháng
Bền vững trung bình 1-6 tháng
Bền vững 0,5 – 2 năm
Rất bền vững ≥ 2 năm
Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật đối vớinăng suất và hệ sinh thái:
Việc sử dụng thuốc trừ sâu được cho là một trong các yếu tố chính dẫn tới sự gia tăng sản lượng
nông nghiệp trong thế kỷ 20. Gần như tất cả các loại thuốc trừ sâu đều có nguy cơlàm thay đổi lớn
các hệ sinh thái; nhiều loại thuốc trừ sâu độc hại với conngười; và các loại khác tích tụ lại trong
chuỗi thức ăn. Do đó, sử dụng thuốc bảo vệthực vật phải đúng liều lượng, đúng lúc, đúng loại và
đúng kỹ thuật sẽ đẩy lùi dịch hại, diệt cỏdại và tạo điều kiện cho cây trồng tận dụng được những
điều kiện phát triển tối ưu của kỹ thuật thâm canh, giúp cho cây trồng phát triển thuận lợi, đạt năng
suất cao,chất lượng nông sản cao.
Những tiêu chuẩnnào cho phép đối với thuốc bảo vệthực vật trong nước:
Theo thông tư QCVN 01:2009/BYT thì nồng độ tiêu chuẩn tối đa cho phép của 1 số HCBVTV trong
nước ăn uống như bảng sau:
Stt TênHCBVTV Hàm lượng tối đa cho phép(µg/l)
1 Alachlor 20
2 Aldicarb 10
3 Aldrin/Dieldrin 0,03
4 Atrazin 2
5 Bentazone 30
6 Carbofuran 5
7 Clodane 0,2
8 Clorotoluron 30
9 DDT 2
10 1,2- Dibromo – 3 Cloropropan 1
11 2,4-D 30
12 1,2- Dicloropropan 20
13 1,3 – Dicloropropen 20
14 Heptaclo và heptaclo expoxit 0,03
15 Hexaclorobenzen 1
16 Izoproturon 9
17 Lindane 2
18 MCPA 2
19 Methoxychlor 20
20 Methachlor 10
21 Molinate 6
22 Pendimetalin 20
23 Pentaclorophenol 9
24 Permethrin 20
25 Propanil 20
26 Simazine 20
27 Trifuralin 20
28 2,4 DB 90
29 dichloprop 100
30 Fenoprop 9
31 Mecoprop 10
32 2,4,5-T 9
Theo QCVN 08:2008/BTNMT của HCBVTV trong nước mặt
Nhóm
HCBVTV
Thông số Đơnvị
Giátrị giới hạn
A B
A1 A2 B1 B2
Hoá chất bảo
vệ thực vậtClo
hữu cơ
Aldrin+Dieldrin mg/l 0,002 0,004 0,008 0,01
Endrin mg/l 0,01 0,012 0,014 0,02
BHC mg/l 0,05 0,1 0,13 0,015
DDT mg/l 0,001 0,002 0,004 0,005
Endosunfan
(Thiodan)
mg/l 0,005 0,01 0,01 0,02
Lindan mg/l 0,3 0,35 0,38 0,4
Chlordane mg/l 0,01 0,02 0,02 0,03
Heptachlor mg/l 0,01 0,02 0,02 0,05
Hoá chất bảo
vệ thực vật
phospho hữu
cơ
Paration
Malation
mg/l
mg/l
0,1
0,1
0,2
0,32
0,4
0,32
0,5
0,4
Hóa chất trừ
cỏ
2,4D
2,4,5T
Paraquat
mg/l
mg/l
mg/l
100
80
900
200
100
1200
450
160
1800
500
200
2000
Ghi chú: Việc phân hạng nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho
các mục đích sử dụng nước khác nhau:
A1 - Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn
động thực vậtthủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác cóyêu cầu chất lượng
nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác vớiyêu cầu nước chất lượng thấp.
Phương phápxử lý, loại bỏ HCBVTV trong nước
Để tăng hiệu quả sử dụng của HCBVTV, hạn chế tối đa các tác động tiêu cực cần tuân thủ nguyên tắc
4 đúng (đúng lúc, đúng liều, đúng loại, đúng kỹ thuật) và1 số quy tắc sau: không dùng thuốc quá độc
hoặc lâu phân hủy hoặc cólượng hoạt chất sử dụng quá cao vàđảm bảo thời gian cáchly.
Với nguồn nước đã bị ô nhiễm bởi HCBVTVcó 1 số phương pháp xử lý sau:
1. Phá huỷ bằng hồ quang, plasma
Phương pháp được tiến hành trong thiết bị cấu tạo đặc biệt. Các liên kết hóa học của hợp chất hữu
cơbị bẻ gẫy ở nhiệt độ cao tạo nên Plasma khí ion hoá (thường cao hơn 280000C) trong ống phản
ứng sinh ra sóng phát xạ electron cực ngắn (vi sóng) và tạo ra các nhóm gốc tự do dẫn tới việc tạo
thành SO2, CO2, H2O, HPO3, vàCl2, Br2...Sản phẩm phân hủy được tạo ra phụ thuộc vào bản chất
thuốc BVTV.
2. Phương pháp thuỷ phân
Nguyên lý: thay đổi cân bằng ion của nước khi thêm vàonước chất cótính axit thì nồng độ H+ trong
nước tăng, ngược lại khi thêm vào nước chất có tính bazơ thì nồng độ OH- trong nước tăng. Chính
các ion H+ và OH- là các tác nhân tấn công vàocác liên kết của các phân tử thuốc BVTV làm chúng
chuyển thành hoá chất khác không độc hoặc ít độc hơn. Có 2 loại thuỷ phân: thuỷ phân trong môi
trường axit hoặc môi trường kiềm
3. Phương pháp oxy hoá (ở nhiệt độ thấp)
- Nguyên lý: Các gốc tự do phát sinh ra khi thêm chất oxy hoá vào nguồn nước có hoạt tính rất
mạnh cókhả năng phá vỡ cấu trúc phân tử của thuốc BVTV tạo sản phẩm không độc hoặc ít độc.
Các chất oxy hoá thường dùng là khí Clo (Cl2), kalipemaganat (KMnO4 - thuốc tím), ozon (O3),
hydro peoxit (H2O2 - nước oxy già), hypocliritnatri hay canxi (NaOCl - Nước gia ven), (Ca(OCl)2-
clorua vôi).Cần lưu ý lựa chọn các chất oxy hóa phù hợp với từng loại HCBVTV vìnhiều khi những
sản phẩm tạo thành sau quá trình oxy hóa lại là chất có độc tính caohơn.
4. Phương pháp chiết
+ Chiết bằng dung môi:
Chiết bằng dung môi là phương pháp cổđiển, thường sử dụng trong công nghệ hoá học để tách và
tinh chế các chất. Kỹ thuật chiết sử dụng tính tan tương hỗ của một chất trong hai chất lỏng không
trộn lẫn vàonhau. Lợi dụng khả năng hoà tan tốt của nhiều hoá chất BVTV trong các dung môi hữu
cơ, trong khi các dung môi này không hoà tan trong nước, người ta đã qua sử dụng cóthể tinh chế
cho các quá trình xử lý tiếp theo.
+ Chiết bằng màng lỏng
Kỹ thuật chiết màng mỏng khác vớikỹ thuật chiết cổ điển nêu trên ở chỗkỹ thuật chiết màng mỏng
sử dụng một hệ nhũ tương nước trong dầu để phân tách. Nhờ bề mặt lớn của màng ở dạng phân tán
huyền phù đã tạo điều kiện thu gom rất tốt các chất trong pha nước. Hơn nữa việc chiết và tách
trong quá trình sử dụng kỹ thuật chiết màng lỏng xảy ra đồng thời vànhanh hơn so với phương
pháp chiết cổđiển.
5. Phương pháp oxy hoá bằng khí ướt
Phương pháp này dựa trên cơ chế oxy hoá bằng hỗn hợp không khí và hơi nước ở nhiệt độ cao 200 -
3500C và áp suất 70 - 140atm. Nhiệt thải do sự hoá hơi sẽ vừa đủ để phản ứng xảy ra vàáp suất cao
được tạo ra sẽ ngăn ngừa hiện tượng hoá hơi mạnh. Lượng nhiên liệu được cấp vàođể khơi mào
phản ứng oxy hoá sẽ tuỳ thuộc vào bản chất của chất thải cần xử lý,và quá trình sau đó có thể tự
duy trì. Một phần nhiệt sinh ra trong phản ứng phát nhiều nhiệt có thể tận dụng để thiết bị tiếp tục
hoạt động hoặc để chạy máy phát điện.
6. Phương pháp oxy hoá (ở nhiệt độ cao)
Phương pháp oxy hoá ở nhiệt độ caocó hai công đoạn chính sau:
Công đoạn 1: Công đoạn tách chất ô nhiễm ra khỏi hỗn hợp đất bằng phương pháp hoá hơi chất ô
nhiễm. Tuỳ thuộc vào loại chất ô nhiễm, quá trình hoá hơi xảy ra ở nhiệt độ caohơn nhiệt độ sôi của
chất ô nhiễm, thường từ 1500C đến 4500C đối vớicác hoá chất BVTV loại mạch thẳng và từ 3000C
đến 5000C đối vớicác hoá chất BVTV loại mạch vòng hoặc cónhân thơm.
Công đoạn 2: là công đoạn phá huỷ chất ô nhiễm bằng nhiệt độ cao. Dùng nhiệt độ cao có dư oxy để
oxy hoá triệt để các chất ô nhiễm tạo thành CO2, H2O, HCl, NOx, P2O5...(tuỳ thuộc vàobản chất của
chất ô nhiễm được xử lý).Để quá trình oxy hoá xảy ra hoàn toàn, lượng oxy dư phải được duy trì ở
mức lớn hơn 6% và nhiệt độ buồng đốt phải đủ cao(>11000C) nhằm tránh việc tạo sản phẩm nguy
hiểm.
Để đặt mua hóa chất chuẩn bảo vệ thực vật,chất chuẩn nông dược, xin vui lòng liên hê:
CTY TNHH TMDVKHOA HỌC SBC VIETNAM
Email: info@sbc-vietnam.com
Tel: (+84) 68400109
Hotline: 0945677929

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)Võ Minh Phúc
 
Hoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngHoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngNguyễn Quốc
 
Ipm_va_gap_cay_buoi
Ipm_va_gap_cay_buoiIpm_va_gap_cay_buoi
Ipm_va_gap_cay_buoiltktnncm
 
Thuoc tru sau bt
Thuoc tru sau btThuoc tru sau bt
Thuoc tru sau bthaucsk32
 
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtvBai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtvHiền Lê
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARbomxuan868
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngHương Vũ
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensisnataliej4
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmnataliej4
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dNguyen Thanh Tu Collection
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001KimLn1
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue Dangcong Dung
 
Chất độc Dioxin
Chất độc DioxinChất độc Dioxin
Chất độc DioxinDuyen Cao
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trườngHuỳnh Thúc
 

Mais procurados (20)

He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
He sinh thai nong nghiep - Cong nghe sinh thai (Trung tâm BVTV PN)
 
Hoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngHoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trường
 
Ipm_va_gap_cay_buoi
Ipm_va_gap_cay_buoiIpm_va_gap_cay_buoi
Ipm_va_gap_cay_buoi
 
Thuoc tru sau bt
Thuoc tru sau btThuoc tru sau bt
Thuoc tru sau bt
 
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtvBai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
Bai 20 ung dung cong nghe vi sinh san xuat che phambvtv
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đường
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
 
chế phẩm BT
chế phẩm BTchế phẩm BT
chế phẩm BT
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấm
 
Chế phẩm bt
Chế phẩm btChế phẩm bt
Chế phẩm bt
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001
 
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue Giao trinh doc hoc moi truong   nguyen duc hue
Giao trinh doc hoc moi truong nguyen duc hue
 
Chất độc Dioxin
Chất độc DioxinChất độc Dioxin
Chất độc Dioxin
 
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢIỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
45664506 giao-trinh-độc-học-moi-trường
 
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc phamVi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
 
Vstp 2010
Vstp 2010Vstp 2010
Vstp 2010
 

Destaque

BVTV - C8.Bệnh hại rau.2
BVTV - C8.Bệnh hại rau.2BVTV - C8.Bệnh hại rau.2
BVTV - C8.Bệnh hại rau.2SinhKy-HaNam
 
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1BVTV - C8.Bệnh hại rau.1
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1SinhKy-HaNam
 
Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vậtThuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vậthienlemlinh
 
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamÔ nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamDũng Việt
 
ô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtDuong Tran
 
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...bayervietnam
 
Giáo trình hóa bảo vệ thực vật
Giáo trình hóa bảo vệ thực vậtGiáo trình hóa bảo vệ thực vật
Giáo trình hóa bảo vệ thực vậtThanh Hoa
 

Destaque (7)

BVTV - C8.Bệnh hại rau.2
BVTV - C8.Bệnh hại rau.2BVTV - C8.Bệnh hại rau.2
BVTV - C8.Bệnh hại rau.2
 
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1BVTV - C8.Bệnh hại rau.1
BVTV - C8.Bệnh hại rau.1
 
Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vậtThuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật
 
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt NamÔ nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
Ô nhiễm môi trường đất do chất thải công nghiệp và đô thị tại Việt Nam
 
ô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đấtô Nhiễm-môi-trường-đất
ô Nhiễm-môi-trường-đất
 
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...
Số tay thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ bệnh) từ...
 
Giáo trình hóa bảo vệ thực vật
Giáo trình hóa bảo vệ thực vậtGiáo trình hóa bảo vệ thực vật
Giáo trình hóa bảo vệ thực vật
 

Semelhante a Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược

Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptx
Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptxĐảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptx
Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptxgiaphongvu2
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn ctamcpp
 
Diệt trùng - Hưng.pptx
Diệt trùng - Hưng.pptxDiệt trùng - Hưng.pptx
Diệt trùng - Hưng.pptxKijuto Huỳnh
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...HuynhKhanh21
 
An toàn hoá chất
An toàn hoá chấtAn toàn hoá chất
An toàn hoá chấtBảo Mơ
 
Trongtruong so28b 09
Trongtruong so28b 09Trongtruong so28b 09
Trongtruong so28b 09Thái Bình
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfNgcSnDS
 
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà Nội
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà NộiGiới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà Nội
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà NộiNguyenManhDung
 
Trac nghiem sknn yeu to hoa hoc trong mtsx
Trac nghiem sknn  yeu to hoa hoc trong mtsxTrac nghiem sknn  yeu to hoa hoc trong mtsx
Trac nghiem sknn yeu to hoa hoc trong mtsxCường Trần Tiến
 
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungPhan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungTKT Cleaning
 
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucREP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucbomonnhacongdong
 
O nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamO nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamTony Han
 
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh họcFOODCROPS
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Semelhante a Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược (20)

Uplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chersUplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chers
 
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
 
Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptx
Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptxĐảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptx
Đảm bảo Vệ Sinh An Toàn Phòng Thí Nghiệm.pptx
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn c
 
Diệt trùng - Hưng.pptx
Diệt trùng - Hưng.pptxDiệt trùng - Hưng.pptx
Diệt trùng - Hưng.pptx
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
An toàn hoá chất
An toàn hoá chấtAn toàn hoá chất
An toàn hoá chất
 
Trongtruong so28b 09
Trongtruong so28b 09Trongtruong so28b 09
Trongtruong so28b 09
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdf
 
Tác dụng ức chế của cao chiết cây Mần lên sinh trưởng của Vi khuẩn lam
Tác dụng ức chế của cao chiết cây Mần lên sinh trưởng của Vi khuẩn lamTác dụng ức chế của cao chiết cây Mần lên sinh trưởng của Vi khuẩn lam
Tác dụng ức chế của cao chiết cây Mần lên sinh trưởng của Vi khuẩn lam
 
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà Nội
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà NộiGiới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà Nội
Giới thiệu trung tâm chiếu xạ Hà Nội
 
Trac nghiem sknn yeu to hoa hoc trong mtsx
Trac nghiem sknn  yeu to hoa hoc trong mtsxTrac nghiem sknn  yeu to hoa hoc trong mtsx
Trac nghiem sknn yeu to hoa hoc trong mtsx
 
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trungPhan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
Phan biet khai niem va ky thuat tiet trung va khu trung
 
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của loài địa y parmotrema sp
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của loài địa y parmotrema spĐề tài: Khảo sát thành phần hóa học của loài địa y parmotrema sp
Đề tài: Khảo sát thành phần hóa học của loài địa y parmotrema sp
 
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucREP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
 
O nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamO nhiem thuc pham
O nhiem thuc pham
 
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
 
BàI Mo Dau
BàI Mo DauBàI Mo Dau
BàI Mo Dau
 
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắnKhảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm men Rhodotorula sp trên môi trường bán rắn
 

Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược

  • 1. HÓA CHẤT BẢOVỆ THỰC VẬT-CHẤTCHUẨNNÔNG DƯỢC Thuốcbảo vệthực vật thựcra đời giúpcải thiện năngsuất và mùa màngcho bàcon nôngdân. Thuốctrừ sâulà mộtloạichất nhằmchốngcôntrùnggây hại.Chúngcó thể diệt đượctrứngvà ấutrùng. Thuốcbảo vệ thựcvậtđượcsử dụngtrongnôngnghiệp,ytế,côngnghiệpvàgiađình. Hóa chất bảo vệ thực vật hay thuốc trừ sâu là những loại hóa chất chiết xuất từ cây cốihoặc được tổng hợp nhân tạo. Theo tổ chức Nông Lương Thực Thế Giới, thuốc trừ sâu là một chất nào hay hỗn hợp các chất được dùng để phòng, phá hủy hay diệt bất kỳ một vật hại nào, kể cả vectortruyền bệnh của người hay gia súc, những loại cây cỏdại hoặc các động vật gây hại trong hoặc can thiệp trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển hoặc tiếp thị thực phẩm, lương thực, gỗ và sản phẩm, thức ăn gia súc. Các loại nông dược được sản xuất theo quy trình của nhà máy, tuy nhiên quá trình của chúng cần được đánh giá so sanh thông qua các chất chuẩn nông dược hay còngọi là chất chuẩn đối chiếu. Các chất chuẩn phổ biến sau: chất chuẩn gốc, chất chuẩn thứ cấp vàchất chuẩn nhà sản xuất. SBC Scientific cung cấp các nhãn hàng dành cho chuẩn nông dược như: Hóa chất Supelco,hóa chất Fluka và hóa chất Sigma Aldrich. Với đầy đủ các loại sản phẩm dành cho phân tích, có hơn 1,300 chủng loại sản phẩm có thể đáp ứng tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. Danh sách chất chuẩn nông dược(thuốc bảo vệthực vật):Danh sách đại diện No. Tên 1 Abamectin PESTANAL®,analyticalstandard 2 Abate® analytical standard 3 Acephate PESTANAL®,analyticalstandard 4 AcequinocylPESTANAL®,analyticalstandard 5 Acetaldehyde analytical standard
  • 2. 6 Acetamiprid-N-desmethyl PESTANAL®,analyticalstandard 7 AcetochlorPESTANAL®,analytical standard 9 Organophosphate (OP)PesticideMix certified reference material, 100 μg/mL each component in hexane 10 Cadusafos PESTANAL®,analyticalstandard 11 Carbofuran-3-hydroxy PESTANAL®,analytical standard 12 Chlorbufam PESTANAL®,analytical standard 13 γ-Chlordane analytical standard 14 Chlorfluazuron PESTANAL®,analyticalstandard 15 β-Cyfluthrin PESTANAL®,analyticalstandard 16 CyhalofopPESTANAL®,analytical standard 17 Cyromazin PESTANAL®,analyticalstandard 18 2,4-D PESTANAL®,analyticalstandard 19 Dialifos PESTANAL®,analyticalstandard 20 1,4-Dichloro-2-nitrobenzene PESTANAL®,analyticalstandard 21 Dienochlor PESTANAL®,analyticalstandard 22 Fluridon PESTANAL®,analytical standard 23 Gibberellic acid PESTANAL®,analytical standard 24 Bupirimate PESTANAL®,analytical standard 25 Quinalphos PESTANAL®,analyticalstandard 26 Quinchlorac PESTANAL®,analytical standard 27 Quinmerac PESTANAL®,analytical standard 28 Silvex® analyticalstandard 29 Sulfur PESTANAL®,analytical standard 30 Tebutam PESTANAL®,analyticalstandard 31 2,4,6-Trichlorophenol PESTANAL®,analyticalstandard 32 TricyclazolPESTANAL®,analyticalstandard 33 Ziram PESTANAL®,analyticalstandard 34 Zoxamide PESTANAL®,analyticalstandard Thuốcbảo vệthực vật đượcphân loại như thế nào? 1. Theo nguồngốcvàcôngthức hóahọc Nguồngốc Nhómchính Hữu cơ Các chất trừ sâu có chứa Clo: DDT,Clodan Các chất trừ sâu có chứa phốt pho: Wophatox, Diazinon, Malathion, Monitor... Nhóm các hợp chất cacbamat: Sevin, Furadan, Mipcin, Bassa Các chất trừ sâu thuỷ ngân hữu cơ Các dẫn xuất của hợp chất nitro Các dẫn xuất của urê Các dẫn xuất của axít propioníc
  • 3. Các dẫn xuất của axít xyanhydríc Vô cơ Các hợp chất chứa đồng Các hợp chất chứa lưu huỳnh Các hợp chất chứa thuỷ ngân Chất trừ sâu cónguồn gốc thực vật, sinh học là ancaloid, thực vậtcó chứa nicotin, anabazin, pyrethroid Một số loại khác Theo mụcđích sử dụng: Tênnhóm Bao gồm Các chất trừ sâu, trừ nhện, trừ côn trùng gây hại Nhóm các chất trừ sâu cóchứa Clo: DDT,Clodan Nhóm các chất trừ sâu cóchứa phốt pho: Wophatox, Diazinon, Malathion, Monitor... Nhóm các hợp chất cacbamat: Sevin, Furadan, Mipcin, Bassa Nhóm các hợp chất sinh học:Pyrethroid, Permetrin Các chất trừ nấm, trừ bệnh, trừ vi sinh vậtgây hại Các hợp chất chứa đồng Các hợp chất chứa lưu huỳnh Các hợp chất chứa thuỷ ngân Một số loại khác Các chất trừ cỏ dại, làm rụng lá, kích thích sinh trưởng Các hợp chất chứa Phênol (2,4- D) Các hợp chất của axits propyoníc (Dalapon) Các dẫn xuất của cacbamat (ordram) Triazin Các chất diệt chuộtvà động vật gặm nhấm Photphua kẽm và Warfarin 2. Phân loại theo mức độ độctính(WHO) Phân nhómđộc Qua miệng Qua da Thểrắn Thểlỏng Thểrắn Thểlỏng I.a. Độc mạnh (Vạch màu đỏ trên bao bì) ≤5 ≤20 ≤10 ≤40 I.b. Độc (Vạch màu đỏ trên bao bì) 5- 50 20- 200 10- 100 40- 400 II. Độc trung bình (Vạch màu vàng trên bao bì) 50- 500 200- 2000 100- 1000 400- 4000 III. Độc ít (Vạchmàu xanh lam) 500- 2000 2000- 3000 >1000 >4000 IV. Độc rất nhẹ (Vạchmàu xanh lácây) >2000 >3000 Lưu ý: LD 50 là liều độc cần thiết để giết chết 50% chuột thực nghiệm. Liều 5mg/kg thể trọng tương đương 1 giọt uống hay nhỏ mắt. Liều 5-50 tương đương với2 thìa súp. Giá trị LD50 càng nhỏ thì hoá
  • 4. chất đó càng độc. Thuật ngữ “thể rắn”, “thể lỏng” là tình trạng lý học của Hóa chất bảo vệthực vật(HCBVTV) được phân loại 3. Phân loại theo thời gianphân giải sinhhọc Độ bền Thời gian Kém bền vững ≤ 1 tháng Bền vững trung bình 1-6 tháng Bền vững 0,5 – 2 năm Rất bền vững ≥ 2 năm Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật đối vớinăng suất và hệ sinh thái: Việc sử dụng thuốc trừ sâu được cho là một trong các yếu tố chính dẫn tới sự gia tăng sản lượng nông nghiệp trong thế kỷ 20. Gần như tất cả các loại thuốc trừ sâu đều có nguy cơlàm thay đổi lớn các hệ sinh thái; nhiều loại thuốc trừ sâu độc hại với conngười; và các loại khác tích tụ lại trong chuỗi thức ăn. Do đó, sử dụng thuốc bảo vệthực vật phải đúng liều lượng, đúng lúc, đúng loại và đúng kỹ thuật sẽ đẩy lùi dịch hại, diệt cỏdại và tạo điều kiện cho cây trồng tận dụng được những điều kiện phát triển tối ưu của kỹ thuật thâm canh, giúp cho cây trồng phát triển thuận lợi, đạt năng suất cao,chất lượng nông sản cao. Những tiêu chuẩnnào cho phép đối với thuốc bảo vệthực vật trong nước: Theo thông tư QCVN 01:2009/BYT thì nồng độ tiêu chuẩn tối đa cho phép của 1 số HCBVTV trong nước ăn uống như bảng sau: Stt TênHCBVTV Hàm lượng tối đa cho phép(µg/l) 1 Alachlor 20 2 Aldicarb 10 3 Aldrin/Dieldrin 0,03 4 Atrazin 2 5 Bentazone 30 6 Carbofuran 5 7 Clodane 0,2 8 Clorotoluron 30 9 DDT 2 10 1,2- Dibromo – 3 Cloropropan 1 11 2,4-D 30 12 1,2- Dicloropropan 20 13 1,3 – Dicloropropen 20 14 Heptaclo và heptaclo expoxit 0,03 15 Hexaclorobenzen 1 16 Izoproturon 9 17 Lindane 2
  • 5. 18 MCPA 2 19 Methoxychlor 20 20 Methachlor 10 21 Molinate 6 22 Pendimetalin 20 23 Pentaclorophenol 9 24 Permethrin 20 25 Propanil 20 26 Simazine 20 27 Trifuralin 20 28 2,4 DB 90 29 dichloprop 100 30 Fenoprop 9 31 Mecoprop 10 32 2,4,5-T 9 Theo QCVN 08:2008/BTNMT của HCBVTV trong nước mặt Nhóm HCBVTV Thông số Đơnvị Giátrị giới hạn A B A1 A2 B1 B2 Hoá chất bảo vệ thực vậtClo hữu cơ Aldrin+Dieldrin mg/l 0,002 0,004 0,008 0,01 Endrin mg/l 0,01 0,012 0,014 0,02 BHC mg/l 0,05 0,1 0,13 0,015 DDT mg/l 0,001 0,002 0,004 0,005 Endosunfan (Thiodan) mg/l 0,005 0,01 0,01 0,02 Lindan mg/l 0,3 0,35 0,38 0,4 Chlordane mg/l 0,01 0,02 0,02 0,03 Heptachlor mg/l 0,01 0,02 0,02 0,05 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ Paration Malation mg/l mg/l 0,1 0,1 0,2 0,32 0,4 0,32 0,5 0,4 Hóa chất trừ cỏ 2,4D 2,4,5T Paraquat mg/l mg/l mg/l 100 80 900 200 100 1200 450 160 1800 500 200 2000 Ghi chú: Việc phân hạng nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau: A1 - Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2. A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn
  • 6. động thực vậtthủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2. B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác cóyêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2. B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác vớiyêu cầu nước chất lượng thấp. Phương phápxử lý, loại bỏ HCBVTV trong nước Để tăng hiệu quả sử dụng của HCBVTV, hạn chế tối đa các tác động tiêu cực cần tuân thủ nguyên tắc 4 đúng (đúng lúc, đúng liều, đúng loại, đúng kỹ thuật) và1 số quy tắc sau: không dùng thuốc quá độc hoặc lâu phân hủy hoặc cólượng hoạt chất sử dụng quá cao vàđảm bảo thời gian cáchly. Với nguồn nước đã bị ô nhiễm bởi HCBVTVcó 1 số phương pháp xử lý sau: 1. Phá huỷ bằng hồ quang, plasma Phương pháp được tiến hành trong thiết bị cấu tạo đặc biệt. Các liên kết hóa học của hợp chất hữu cơbị bẻ gẫy ở nhiệt độ cao tạo nên Plasma khí ion hoá (thường cao hơn 280000C) trong ống phản ứng sinh ra sóng phát xạ electron cực ngắn (vi sóng) và tạo ra các nhóm gốc tự do dẫn tới việc tạo thành SO2, CO2, H2O, HPO3, vàCl2, Br2...Sản phẩm phân hủy được tạo ra phụ thuộc vào bản chất thuốc BVTV. 2. Phương pháp thuỷ phân Nguyên lý: thay đổi cân bằng ion của nước khi thêm vàonước chất cótính axit thì nồng độ H+ trong nước tăng, ngược lại khi thêm vào nước chất có tính bazơ thì nồng độ OH- trong nước tăng. Chính các ion H+ và OH- là các tác nhân tấn công vàocác liên kết của các phân tử thuốc BVTV làm chúng chuyển thành hoá chất khác không độc hoặc ít độc hơn. Có 2 loại thuỷ phân: thuỷ phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm 3. Phương pháp oxy hoá (ở nhiệt độ thấp) - Nguyên lý: Các gốc tự do phát sinh ra khi thêm chất oxy hoá vào nguồn nước có hoạt tính rất mạnh cókhả năng phá vỡ cấu trúc phân tử của thuốc BVTV tạo sản phẩm không độc hoặc ít độc. Các chất oxy hoá thường dùng là khí Clo (Cl2), kalipemaganat (KMnO4 - thuốc tím), ozon (O3), hydro peoxit (H2O2 - nước oxy già), hypocliritnatri hay canxi (NaOCl - Nước gia ven), (Ca(OCl)2- clorua vôi).Cần lưu ý lựa chọn các chất oxy hóa phù hợp với từng loại HCBVTV vìnhiều khi những sản phẩm tạo thành sau quá trình oxy hóa lại là chất có độc tính caohơn. 4. Phương pháp chiết + Chiết bằng dung môi: Chiết bằng dung môi là phương pháp cổđiển, thường sử dụng trong công nghệ hoá học để tách và tinh chế các chất. Kỹ thuật chiết sử dụng tính tan tương hỗ của một chất trong hai chất lỏng không trộn lẫn vàonhau. Lợi dụng khả năng hoà tan tốt của nhiều hoá chất BVTV trong các dung môi hữu cơ, trong khi các dung môi này không hoà tan trong nước, người ta đã qua sử dụng cóthể tinh chế cho các quá trình xử lý tiếp theo. + Chiết bằng màng lỏng Kỹ thuật chiết màng mỏng khác vớikỹ thuật chiết cổ điển nêu trên ở chỗkỹ thuật chiết màng mỏng
  • 7. sử dụng một hệ nhũ tương nước trong dầu để phân tách. Nhờ bề mặt lớn của màng ở dạng phân tán huyền phù đã tạo điều kiện thu gom rất tốt các chất trong pha nước. Hơn nữa việc chiết và tách trong quá trình sử dụng kỹ thuật chiết màng lỏng xảy ra đồng thời vànhanh hơn so với phương pháp chiết cổđiển. 5. Phương pháp oxy hoá bằng khí ướt Phương pháp này dựa trên cơ chế oxy hoá bằng hỗn hợp không khí và hơi nước ở nhiệt độ cao 200 - 3500C và áp suất 70 - 140atm. Nhiệt thải do sự hoá hơi sẽ vừa đủ để phản ứng xảy ra vàáp suất cao được tạo ra sẽ ngăn ngừa hiện tượng hoá hơi mạnh. Lượng nhiên liệu được cấp vàođể khơi mào phản ứng oxy hoá sẽ tuỳ thuộc vào bản chất của chất thải cần xử lý,và quá trình sau đó có thể tự duy trì. Một phần nhiệt sinh ra trong phản ứng phát nhiều nhiệt có thể tận dụng để thiết bị tiếp tục hoạt động hoặc để chạy máy phát điện. 6. Phương pháp oxy hoá (ở nhiệt độ cao) Phương pháp oxy hoá ở nhiệt độ caocó hai công đoạn chính sau: Công đoạn 1: Công đoạn tách chất ô nhiễm ra khỏi hỗn hợp đất bằng phương pháp hoá hơi chất ô nhiễm. Tuỳ thuộc vào loại chất ô nhiễm, quá trình hoá hơi xảy ra ở nhiệt độ caohơn nhiệt độ sôi của chất ô nhiễm, thường từ 1500C đến 4500C đối vớicác hoá chất BVTV loại mạch thẳng và từ 3000C đến 5000C đối vớicác hoá chất BVTV loại mạch vòng hoặc cónhân thơm. Công đoạn 2: là công đoạn phá huỷ chất ô nhiễm bằng nhiệt độ cao. Dùng nhiệt độ cao có dư oxy để oxy hoá triệt để các chất ô nhiễm tạo thành CO2, H2O, HCl, NOx, P2O5...(tuỳ thuộc vàobản chất của chất ô nhiễm được xử lý).Để quá trình oxy hoá xảy ra hoàn toàn, lượng oxy dư phải được duy trì ở mức lớn hơn 6% và nhiệt độ buồng đốt phải đủ cao(>11000C) nhằm tránh việc tạo sản phẩm nguy hiểm. Để đặt mua hóa chất chuẩn bảo vệ thực vật,chất chuẩn nông dược, xin vui lòng liên hê: CTY TNHH TMDVKHOA HỌC SBC VIETNAM Email: info@sbc-vietnam.com Tel: (+84) 68400109 Hotline: 0945677929