Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 04
Câu 1: Theo quy định của Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, hành
vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất ?
A. Sử dụng hóa chất mua của các đơn vị được phép cung ứng
B. Sử dụng hóa chất không thuộc danh mục được phép sử dụng
C. Sử dụng hóa chất đã được công bố
D. Sử dụng hóa chất thuộc danh mục được phép sử dụng
Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Quy hoạch công
nghiệp hóa chất được xây dựng theo yêu cầu nào sau đây?
A. Quy hoạch công nghiệp hóa chất được xây dựng trên cơ sở chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội của cả nước, chiến lược phát triển các ngành công nghiệp và được
lập cho từng giai đoạn mười năm, định hướng cho mười năm tiếp theo
B. Quy hoạch công nghiệp hóa chất phải phù hợp với quy luật phát triển kinh tế
C. Quy hoạch công nghiệp hóa chất phải phân bổ đều trong cả nước
D. Quy hoạch công nghiệp hóa chất theo phát triển vùng
Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, hành
vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp?
A. Chuyển vật liệu nổ theo lệnh của cơ quan có thẩm quyền
B. Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để săn bắt trái phép động, thực vật
C. Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để khai thác đá khi đã được cấp Giấy phép
D. Đảo chuyển vật liệu nổ định kỳ
Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực (trừ Đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực) không gửi
báo cáo tài chính hàng năm đã được kiểm toán cho cơ quan cấp giấy phép theo quy
định thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 5: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ đối
tượng nào phải huấn luyện về an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện ?
A. Cán bộ, công chức.
B. Người lao động làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp và sửa chữa đường
dây điện hoặc thiết bị điện.
C. Tất cả người lao động.
D. Tất cả cán bộ ngành điện.
1
2. Câu 6: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ việc
huấn luyện về an toàn điện phải được thực hiện theo định kỳ như thế nào?
A. 01 năm 01 lần
B. 06 tháng 01 lần
C. 09 tháng 01 lần
D. 02 năm 01 lần
Câu 7: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ cơ
quan nào có trách nhiệm quy định chi tiết về công tác huấn luyện, xếp bậc cấp thẻ
an toàn điện ?
A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Sở Công Thương.
Câu 8: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
cường độ điện trường trong trạm điện có điện áp từ 220 kV trở lên có người
thường xuyên làm việc phải đảm bảo yêu cầu nào ?
A. < 5 kV/m
B. ≤ 5 kV/m
C. ≤ 7 kV/m.
D. ≤ 10 kV/m.
Câu 9: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều
dài hàng lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không được quy định như
thế nào?
A. 100 m
B. 1000 m
C. 5000 m.
D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây
đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
Câu 10: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 11: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
2
3. cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 12: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 13: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây đến 35 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu ?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 14: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 15: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 16: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
3
4. A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 17: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, lúa,
hoa màu và cây chỉ được trồng cách mép móng cột điện, móng néo ít nhất bao
nhiêu ?
A. 0,2 m
B. 0,5 m.
C. 0,7 m
D. 1 m
Câu 18: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, nhà
ở, công trình xây dựng được tồn tại trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn
điện trên không có điện áp đến 35 kV thì khoảng cách từ bất kỳ bộ phận nào của
nhà ở, công trình đến dây dẫn điện gần nhất khi dây ở trạng thái võng cực đại
không nhỏ hơn bao nhiêu ?
A. 3 m
B. 4 m.
C. 6 m
D. 8 m
Câu 19: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, nhà
ở, công trình xây dựng được tồn tại trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn
điện trên không có điện áp 110 kV thì khoảng cách từ bất kỳ bộ phận nào của nhà
ở, công trình đến dây dẫn điện gần nhất khi dây ở trạng thái võng cực đại không
nhỏ hơn bao nhiêu ?
A. 3 m
B. 4 m.
C. 6 m
D. 8 m
Câu 20: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, nhà
ở, công trình xây dựng được tồn tại trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn
điện trên không có điện áp 220 kV thì khoảng cách từ bất kỳ bộ phận nào của nhà
ở, công trình đến dây dẫn điện gần nhất khi dây ở trạng thái võng cực đại không
nhỏ hơn bao nhiêu ?
A. 3 m
B. 4 m.
C. 6 m
D. 8 m
Câu 21: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, tổ
chức nào quy định chi tiết về phạm vi, kỹ thuật nối đất kết cấu kim loại của nhà ở,
công trình trong và liền kề hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên
4
5. không đối với điện áp từ 220 kv trở lên ?
A. Chính Phủ
B. Bộ Công Thương
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam
D. UBND cấp tỉnh
Câu 22: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực khi Giấy phép hoạt động điện lực
đã hết thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian Giấy phép hoạt
động điện lực bị mất, bị thất lạc mà không báo cáo cơ quan cấp giấy phép thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không duy trì các điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực mà không có Giấy phép hoạt động
điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
5
6. không đối với điện áp từ 220 kv trở lên ?
A. Chính Phủ
B. Bộ Công Thương
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam
D. UBND cấp tỉnh
Câu 22: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực khi Giấy phép hoạt động điện lực
đã hết thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian Giấy phép hoạt
động điện lực bị mất, bị thất lạc mà không báo cáo cơ quan cấp giấy phép thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không duy trì các điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực mà không có Giấy phép hoạt động
điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
5