SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 38
Chào Mừ ng Cô Và Các Bạn
Đến Vớ i Bài Thuyết Trình
Của Nhóm
Nhóm 2 Lớ p QHCC242005
Hơn một
thế kỷ
Tốc độ phát triển
như vũ bảo của
khoa học công
nghệ
Ngày càng có
nhiều công cụ
Marketing ra đời
“hội chứng
giấy dán
tường”
“cứ giả giả
thế nào ấy”
“chúng tôi nói
về chúng tôi”
Tập đoàn Unilever Mỹ ra đời từ
năm 1930, tại Việt Nam thì
Unilever mới chỉ bắt đầu hoạt
động kinh doanh từ năm 1995
7.Đánh
giá
và kiểm
tra
6.Xác định
khung thời
gian và
nguồn lực
5.Xác định
chiến lược
và chiến
thuật
4.Xác định
thông điệp
3.Xác định
công chúng
2.Xác định mục
tiêu
1.Phân tích tình
hình
1.Phân tích tình hình
Mô hình phân tích PEST Mô hình phân tích SWOT
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
Công nghệ
(technology)
(Political)
(economic)
(social)
Nhân tố
bên trong
Nhân tố
bên ngoài
Điểm mạnh
(Strengths)
Cơ hội
(Opporturnities)
Điểm yếu
(Weaknesses)
Thách thức
(Threats)
Mô hình phân tích SWOT
Điểm
mạnh
(Strengths)
Có mặt trên thị trường Việt Nam sớm hơn các dòng sản phẩm cùng loại
Hệ thống nhận diện sản phẩm được đầu tư kĩ trên toàn quốc
Môi trường văn hóa doanh nghiệp mạnh
Được hỗ trợ tài chính của tập đoàn Unilever toàn cầu.
Nắm giữ các công nghệ nguồn trên phạm vi thế giới
Mô hình phân tích SWOT
Điểm yếu
(Weaknesses)
Người nước ngoài nắm giữ các vị trí chủ chốt
Khủng hoảng kinh tế
Giá cả một số mặt hàng Omo của Unilever vẫn khá cao
Mô hình phân tích SWOT
Cơ hội (Opporturnities)
Kế thừa và
chuyển
giao nhanh
chóng
công nghệ
hiện đại
tiến tiến
Thị trường
trong
nước của
Việt Nam
đã lớn
mạnh hơn
trước
Trình độ
dân trí
Việt Nam
ngày càng
cao
Việt Nam
có cơ cấu
dân số trẻ
Việt Nam
đang
chuyển
mạnh sang
nền kinh tế
thị trường
Thách thức (Threats)
Mô hình phân tích SWOT
Tốc độ phát
triển kinh tế
của Việt Nam
còn thấp
Phân bố dân
cư không
đồng đều
Đối thủ cạnh
tranh không
ngừng tăng
lên
Mô hình phân tích PEST
 Chính trị:
• Độ ổn định chính trị cao
• Người dân có nhân thức
• Quan điểm tích cực về đầu tư trực tiếp nước ngoài
Mô hình phân tích PEST
Văn hóa:
• Không có tình trạng phân chia nhóm sản phẩm tiêu dùng
• Không có sự phân biệt về công việc hay thu nhập
• Tâm lý chung là sính hàng ngoại
• Các chương trình quảng bá của công ty luôn nhấn mạnh về vai trò chăm
sóc, bảo vệ sức khỏe gia đình, sản phẩm cần thiết với mọi nhà, chất
lượng tốt, thuận tiện luôn là tiêu chí hàng đầu của phụ nữ trong việc
mua sắm.
Công nghệ:
Mô hình phân tích PEST
• Công nghệ khoa học hiện đại
• Các phần mềm, chương trình thiết kế hiện đại nhất
• Nhờ công nghệ hiện đại mà các sản phẩm Omo của Unilever có thể
đưa đến cho người tiêu dùng với chi phí thấp và thời gian ngắn thông
qua nhận hàng qua internet hay giao hàng tận nhà. Điều này tạo nên
uy tín cho dòng sản phẩm Omo của Unilever cũng như thu được lợi
nhuận cao cho công ty.
 Kinh tế:
Mô hình phân tích PEST
• Tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam gần đây thuộc hàng cao trong
khu vực
• Thu nhập bình quân đầu người ở mức trung bình và thấp
• Tuy nhiên, bên cạnh việc cho ra những sản phẩm bình dân, phù hợp
với mọi nhà thì hiện nay công ty bắt đầu sản xuất những sản phẩm cao
cấp hơn, phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của người dân đồng thời
phù hợp với sự phát triển nhanh chóng của khoa học và kĩ thuật.
2.Xác định mục tiêu
Mục đích
• Ám chỉ đến
kết quả bao
quát
• Định tính.
• Làm cái đó để
làm gì?
Mục tiêu
• Các bước để
đạt được mục
đích
• Định lượng.
• Cần phải làm
gì?
≠
2.Xác định mục tiêu
Có 3 cấp độ
Thay đổi nhận thức
Thay đổi thái độ và ý kiến
Thay đổi hành vi
Lật ngược lại những suy nghĩ thông thường.
Khiến cho vết bẩn trở nên thân thiện hơn với người mẹ – cho mẹ thấy
rằng trẻ sẽ học được những điều hay và vết bẩn là một minh chứng.
“Trẻ học điều hay ngại gì vết bẩn”
2.Xác định mục tiêu
7 nguyên
tắc
Mục tiêu phải phù hợp với mục tiêu của tổ chức
Xác định mục tiêu một cách rõ ràng và cụ thể
Mục tiêu phải có tính khả thi
Phải định lượng được
Phải gắn liền với khung thời gian cụ thể
Tôn trọng phạm vi ngân sách
Tuân thủ trật tự ưu tiên
• Cụ thể, rõ ràng
• Muốn đạt được thành tích gì?Muốn có cái gì?...Specific
• Có thể đo đếm được
• Con số cụ thể bao nhiêu? (Đạt được bao nhiêu điểm, %, VNĐ, Kg,...)
• Khả thi
• Có khả thi hay không? Mục tiêu có quá thấp hay không?
• Thực tế
• Có phù hợp với tình hình thực tế hay không?Cạnh tranh có quá khốc
liệt?
• Có kỳ hạn
• Thời hạn hoàn thành là khi nao?Thời gian đó có hợp lý?
2.Xác định mục tiêu:
Measurable
Achievable
Realistic
Timebound
Mô hình SMART
3.Xác định công chúng mục tiêu
 Đối tượng công chúng phổ biến của tổ chức
 Phương pháp tiếp cận
 Kỹ thuật xây dựng mối quan hệ
Chính, chủ yếu
Phụ
OMO đã xác định được những bà mẹ trong quá trình nuôi dưỡng
những đứa con trưởng thành chính là nhóm công chúng cần hướng tới
hàng đầu.
“Nếu việc trở nên
lấm bẩn đưa đến cho
trẻ những bài học và
trải nghiệm giá trị
cuộc sống, vậy thì
vấy bẩn là điều tốt”
3.Xác định công chúng mục tiêu
Theo Anne Gregory, đối tượng công chúng phổ biến đối với hầu hết các loại
tổ chức:
Cộng đồng
Nước ngoài
Chính phủ
Thương mại
Tài chính
Nội bộ.
Tổ
chức
3.Xác định công chúng mục tiêu
Vậy vì sao phải xác định các nhóm công chúng?
+Để xác định các nhóm người liên quan đến một chương trình PR.
+Để thiết lập mức độ ưu tiên trong giới hạn ngân sách và nguồn lực.
+Để lựa chọn phương tiện truyền thông và phương pháp.
+Để chuẩn bị thông điệp với hình thức và nội dung phù hợp nhất
Có thể thấy việc xác định và nhận diện những người lãnh đạo của các nhóm
năng động và tích cực là vô cùng quan trọng, vì họ là những người có ảnh hưởng
mạnh mẽ đến nhân thức, thái độ và hành vi của các nhóm công chúng khác.
4.Xác định thông điệp
Trình bày hợ p lýXúc tích và dễ hiểu
khái quát caoRõ ràng
Thông
điệp
4.Xác định thông điệp
-Lựa chọn sắc thái giọng
điệu và phong cách ngôn
-ngữ đảm bảo sự liên kết
và phù hợp.
Giọng văn
-Tăng khả năng nhận xét và
ghi nhớ của công chúng.
-Tránh nhàm chán và bất lợi
về tâm lý.
Sự lặp lại
-Thông điệp cần truyền
tải như thế nào?
-Có cần sử dụng hình ảnh
đi kèm hay không?...
Hình thức
-Thời gian công bố
thích hợp, tạo ra tâm
lý tích cực
Thời gian
Những
vấn đề
cần lưu ý
trong
trình bày
“Dirt is Good” bẩn là tốt
OMO lan tỏa thông điệp về sự gắn kết
tình cảm và những hành động tốt đơn giản
hằng ngày
5.Chiến lược và chiến thuật
Chiến
lược -Mô tả cách thức để đạt được mục tiêu
-Nền tảng để xây dựng chương trình
chiến thuật
Chiến lược hành động:
thay đổi chính sách hoạt
động hay kinh doanh
Chiến lược truyền thông:
cách thức truyền thông
bao quát cần tiến hàng
5.Chiến lược và chiến thuật
Chiến
thuật
- Mô tả công viêc chi tiết cụ thể cần
phải thực hiện.
- Nền tảng để xây dựng chương trình
tổ chức sự kiện.
Sử dụng các công cụ truyền thông
- Sự kiện/Tài trợ
- Giao tiếp cá nhân
- Thông cáo báo chính
- Phỏng vấn…
5.Chiến lược và chiến thuật
CHIẾN LƯỢC CHIẾN THUẬT
Cách thức
thực hiện
mục tiêu đã
đặt ra.
Những vấn đề
cụ thể sẽ phải
thực hiện để
đạt được mục
tiêu đó.
Căn cứ
xây dựng
5.Chiến lược và chiến thuật
Mục đích
Mục tiêu
Chiến lược
Chiến thuật
Chiến thuật
Chiến lược
Chiến thuật
Chiến thuật
Mục tiêu
Chiến lược
Chiến thuật
Chiến thuật
Chiến lược
Chiến thuật
Chiến thuật
Mục đích
Thiết lập bột giặt OMO là sản phẩm dẫn đầu thị trường về
bột giặt trong nhận thức công chúng
Mục tiêu
Người tiêu dùng đặc biệt là sự
đồng thuận của các bà mẹ,
chấp nhận thông điệp : “Dirt is
Good” – Bẩn là tốt
Xây dựng được định vị “giặt
sạch” với sự tăng điểm ổn định
của thuộc tính “giặt sạch quần áo
triệt để”
Chiến lược
Làm thế nào để việc lấm
bẩn trở lại trở thành điều
tốt với các bà mẹ?
Vậy thì điều gì khiến người
mẹ bị thuyết phục một cách
thông minh và trọn vẹn hơn?
Chiến thuật
Họp báo, ra thông cáo báo chí,
phỏng vấn, tổ chức thi tìm
hiểu sản phẩm, quảng cáo,…
Báo cáo nghiên cứu, tài liệu, diễn
đàn trao đổi thông tin, trao giải
thưởng,..
6.Xác định khung thời gian và nguồn lực
Khung
thời gian
Thời hạn chót của các công việc
Nguồn lực phù hợp
Nguồn
lực
Nhân lưc,
Chi phí ,
Trang thiết bị.
6.Xác định khung thời gian và nguồn lực
“Dirt is Good” bẩn là tốt bắt
đầu từ năm 2005
7.Đánh giá và kiểm tra
Đánh giá
Là bước công việc tất yếu của mọi chương trình quản
trị và hoạch định chiến lược.
Là một quá trình kéo dài liên tục đối với chương trình
dài hạn
ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA
- Diễn ra một cách liên
tục, thường xuyên.
- Phân tích, xem xét
những kết quả sau cùng
của một chương trình hay
một chiến dịch PR
- Diễn ra theo từng đợt và
ít thường xuyên.
- Quay ngược trở lại theo
định kỳ nhằm nhận diện
các thay đổi chiến lược có
thể nắm bắt
7.Đánh giá và kiểm tra
7.Đánh giá và kiểm tra
Sau 6 năm tung chiến dịch khắp các mặt trận Châu Á, thương hiệu vẫn tiếp tục
tăng trưởng một cách thần kì:
1. Doanh số bán hàng tại Châu Á tăng gấp 10 lần.
(Nguồn: Tổng kết doanh số bán hàng từ Unilever)
2. Trở thành thương hiệu hàng đầu tại các nước Châu Á, với thị phần chiếm đến 70%.
(Nguồn: Dữ liệu báo cáo doanh số từ Nielsen)
3. Điểm số của thuộc tính thương hiệu (key attribute) “Tin rằng Bẩn là một phần tích cực
của cuộc sống” liên tục tăng. Tại một số thị trường, có đến 60 – 80% của người tiêu dùng
mục tiêu đồng ý với ý kiến này. (Nguồn: Sức khoẻ & Đặc tính Thương hiệu của Millward Brown)
4. Sự trung thành nhãn hiệu đã tăng vượt mức trung bình thị trường 30% kể từ lúc tung sản
phẩm.(Nguồn: Sức khoẻ & Đặc tính Thương hiệu của Millward Brown)
5. Ý tưởng này đã mang đến những lợi ích tích cực, từ những thay đổi của chính phủ để
tăng thêm nhiều thời gian để cho trẻ vui chơi (Việt Nam) đến việc ngày càng có nhiều
công viên cho trẻ em (Việt Nam, Thái Lan) và nhiều hơn thế nữa.
Cảm ơn cô và các bạn
đã theo dõi lắng nghe

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng
Kim Lài Hoàng Thị
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
Sophie Lê
 

Mais procurados (20)

Bài giảng quan hệ công chúng
Bài giảng quan hệ công chúngBài giảng quan hệ công chúng
Bài giảng quan hệ công chúng
 
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
 
Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)
 
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
 
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm BibabiboĐề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
 
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
 
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
Chương 7(cuối): PR (Quan hệ cộng đồng)
 
Quan hệ công chúng - Ch4. Lập kế hoạch
Quan hệ công chúng - Ch4. Lập kế hoạchQuan hệ công chúng - Ch4. Lập kế hoạch
Quan hệ công chúng - Ch4. Lập kế hoạch
 
tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng tiểu luận quan hệ công chúng
tiểu luận quan hệ công chúng
 
Chương 4: PR (Quan hệ Báo chí)
Chương 4: PR (Quan hệ Báo chí)Chương 4: PR (Quan hệ Báo chí)
Chương 4: PR (Quan hệ Báo chí)
 
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B [Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
[Quản trị Marketing B2B] Phân tích Marketing B2B
 
Chương 8 Chính sách xúc tiến hỗn hợp
Chương 8 Chính sách xúc tiến hỗn hợpChương 8 Chính sách xúc tiến hỗn hợp
Chương 8 Chính sách xúc tiến hỗn hợp
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
Chương 6: PR (quản trị khủng hoảng)
 
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúngHoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
Hoạt động tài trợ trong quan hệ công chúng
 
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
 
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMOThuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
Thuong hieu,chiến lược của Unilever về sản phẩm OMO
 
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docxN3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
N3-HH-T68-tiểu-luận-IMC.docx
 

Semelhante a Hoạch định chiến lược PR

Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
xuanduong92
 
Marketing đột phá
Marketing   đột pháMarketing   đột phá
Marketing đột phá
lilminh
 
Marketing dot-pha
Marketing dot-phaMarketing dot-pha
Marketing dot-pha
binhlh_
 
Young Marketers 2 - Say Cheese group
Young Marketers 2 - Say Cheese groupYoung Marketers 2 - Say Cheese group
Young Marketers 2 - Say Cheese group
YoungMarketers2
 
Marketing research ngo minh tam chapter 2
Marketing research ngo minh tam chapter 2Marketing research ngo minh tam chapter 2
Marketing research ngo minh tam chapter 2
Tống Bảo Hoàng
 
Qth ra quyết định
Qth ra quyết địnhQth ra quyết định
Qth ra quyết định
Huynh Thi
 
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Quảng Cáo Vietnam
 

Semelhante a Hoạch định chiến lược PR (20)

ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
 
Bai tap thuong hieu - nhóm 1
Bai tap thuong hieu - nhóm 1Bai tap thuong hieu - nhóm 1
Bai tap thuong hieu - nhóm 1
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
 
Sáng tạo Mô hình Kinh doanh
Sáng tạo Mô hình Kinh doanhSáng tạo Mô hình Kinh doanh
Sáng tạo Mô hình Kinh doanh
 
Marketing đột phá
Marketing   đột pháMarketing   đột phá
Marketing đột phá
 
Marketing dot-pha
Marketing dot-phaMarketing dot-pha
Marketing dot-pha
 
Sách Marketing Đột Phá
Sách Marketing Đột PháSách Marketing Đột Phá
Sách Marketing Đột Phá
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 2 [MOD2]
 
Young Marketers 2 - Say Cheese group
Young Marketers 2 - Say Cheese groupYoung Marketers 2 - Say Cheese group
Young Marketers 2 - Say Cheese group
 
Chương trình Thạc sỹ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC . TS. BUI QUANG XUAN
Chương trình Thạc sỹ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC . TS. BUI QUANG XUANChương trình Thạc sỹ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC . TS. BUI QUANG XUAN
Chương trình Thạc sỹ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC . TS. BUI QUANG XUAN
 
PR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệpPR trong doanh nghiệp
PR trong doanh nghiệp
 
Marketing research ngo minh tam chapter 2
Marketing research ngo minh tam chapter 2Marketing research ngo minh tam chapter 2
Marketing research ngo minh tam chapter 2
 
Qth ra quyết định
Qth ra quyết địnhQth ra quyết định
Qth ra quyết định
 
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳCông thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Chiến lược Marketing thời khủng hoảng
Chiến lược Marketing thời khủng hoảngChiến lược Marketing thời khủng hoảng
Chiến lược Marketing thời khủng hoảng
 
Pr sv (1)
Pr sv (1)Pr sv (1)
Pr sv (1)
 
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
 

Mais de Nguyễn Ngọc Phan Văn

Mais de Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Último

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 

Último (7)

Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 

Hoạch định chiến lược PR

  • 1. Chào Mừ ng Cô Và Các Bạn Đến Vớ i Bài Thuyết Trình Của Nhóm Nhóm 2 Lớ p QHCC242005
  • 2. Hơn một thế kỷ Tốc độ phát triển như vũ bảo của khoa học công nghệ Ngày càng có nhiều công cụ Marketing ra đời
  • 3. “hội chứng giấy dán tường” “cứ giả giả thế nào ấy” “chúng tôi nói về chúng tôi”
  • 4. Tập đoàn Unilever Mỹ ra đời từ năm 1930, tại Việt Nam thì Unilever mới chỉ bắt đầu hoạt động kinh doanh từ năm 1995
  • 5.
  • 6. 7.Đánh giá và kiểm tra 6.Xác định khung thời gian và nguồn lực 5.Xác định chiến lược và chiến thuật 4.Xác định thông điệp 3.Xác định công chúng 2.Xác định mục tiêu 1.Phân tích tình hình
  • 7. 1.Phân tích tình hình Mô hình phân tích PEST Mô hình phân tích SWOT Chính trị Kinh tế Xã hội Công nghệ (technology) (Political) (economic) (social) Nhân tố bên trong Nhân tố bên ngoài Điểm mạnh (Strengths) Cơ hội (Opporturnities) Điểm yếu (Weaknesses) Thách thức (Threats)
  • 8. Mô hình phân tích SWOT Điểm mạnh (Strengths) Có mặt trên thị trường Việt Nam sớm hơn các dòng sản phẩm cùng loại Hệ thống nhận diện sản phẩm được đầu tư kĩ trên toàn quốc Môi trường văn hóa doanh nghiệp mạnh Được hỗ trợ tài chính của tập đoàn Unilever toàn cầu. Nắm giữ các công nghệ nguồn trên phạm vi thế giới
  • 9. Mô hình phân tích SWOT Điểm yếu (Weaknesses) Người nước ngoài nắm giữ các vị trí chủ chốt Khủng hoảng kinh tế Giá cả một số mặt hàng Omo của Unilever vẫn khá cao
  • 10. Mô hình phân tích SWOT Cơ hội (Opporturnities) Kế thừa và chuyển giao nhanh chóng công nghệ hiện đại tiến tiến Thị trường trong nước của Việt Nam đã lớn mạnh hơn trước Trình độ dân trí Việt Nam ngày càng cao Việt Nam có cơ cấu dân số trẻ Việt Nam đang chuyển mạnh sang nền kinh tế thị trường
  • 11. Thách thức (Threats) Mô hình phân tích SWOT Tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam còn thấp Phân bố dân cư không đồng đều Đối thủ cạnh tranh không ngừng tăng lên
  • 12. Mô hình phân tích PEST  Chính trị: • Độ ổn định chính trị cao • Người dân có nhân thức • Quan điểm tích cực về đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • 13. Mô hình phân tích PEST Văn hóa: • Không có tình trạng phân chia nhóm sản phẩm tiêu dùng • Không có sự phân biệt về công việc hay thu nhập • Tâm lý chung là sính hàng ngoại • Các chương trình quảng bá của công ty luôn nhấn mạnh về vai trò chăm sóc, bảo vệ sức khỏe gia đình, sản phẩm cần thiết với mọi nhà, chất lượng tốt, thuận tiện luôn là tiêu chí hàng đầu của phụ nữ trong việc mua sắm.
  • 14. Công nghệ: Mô hình phân tích PEST • Công nghệ khoa học hiện đại • Các phần mềm, chương trình thiết kế hiện đại nhất • Nhờ công nghệ hiện đại mà các sản phẩm Omo của Unilever có thể đưa đến cho người tiêu dùng với chi phí thấp và thời gian ngắn thông qua nhận hàng qua internet hay giao hàng tận nhà. Điều này tạo nên uy tín cho dòng sản phẩm Omo của Unilever cũng như thu được lợi nhuận cao cho công ty.
  • 15.  Kinh tế: Mô hình phân tích PEST • Tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam gần đây thuộc hàng cao trong khu vực • Thu nhập bình quân đầu người ở mức trung bình và thấp • Tuy nhiên, bên cạnh việc cho ra những sản phẩm bình dân, phù hợp với mọi nhà thì hiện nay công ty bắt đầu sản xuất những sản phẩm cao cấp hơn, phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của người dân đồng thời phù hợp với sự phát triển nhanh chóng của khoa học và kĩ thuật.
  • 16. 2.Xác định mục tiêu Mục đích • Ám chỉ đến kết quả bao quát • Định tính. • Làm cái đó để làm gì? Mục tiêu • Các bước để đạt được mục đích • Định lượng. • Cần phải làm gì? ≠
  • 17. 2.Xác định mục tiêu Có 3 cấp độ Thay đổi nhận thức Thay đổi thái độ và ý kiến Thay đổi hành vi
  • 18. Lật ngược lại những suy nghĩ thông thường. Khiến cho vết bẩn trở nên thân thiện hơn với người mẹ – cho mẹ thấy rằng trẻ sẽ học được những điều hay và vết bẩn là một minh chứng. “Trẻ học điều hay ngại gì vết bẩn”
  • 19. 2.Xác định mục tiêu 7 nguyên tắc Mục tiêu phải phù hợp với mục tiêu của tổ chức Xác định mục tiêu một cách rõ ràng và cụ thể Mục tiêu phải có tính khả thi Phải định lượng được Phải gắn liền với khung thời gian cụ thể Tôn trọng phạm vi ngân sách Tuân thủ trật tự ưu tiên
  • 20. • Cụ thể, rõ ràng • Muốn đạt được thành tích gì?Muốn có cái gì?...Specific • Có thể đo đếm được • Con số cụ thể bao nhiêu? (Đạt được bao nhiêu điểm, %, VNĐ, Kg,...) • Khả thi • Có khả thi hay không? Mục tiêu có quá thấp hay không? • Thực tế • Có phù hợp với tình hình thực tế hay không?Cạnh tranh có quá khốc liệt? • Có kỳ hạn • Thời hạn hoàn thành là khi nao?Thời gian đó có hợp lý? 2.Xác định mục tiêu: Measurable Achievable Realistic Timebound Mô hình SMART
  • 21. 3.Xác định công chúng mục tiêu  Đối tượng công chúng phổ biến của tổ chức  Phương pháp tiếp cận  Kỹ thuật xây dựng mối quan hệ Chính, chủ yếu Phụ
  • 22. OMO đã xác định được những bà mẹ trong quá trình nuôi dưỡng những đứa con trưởng thành chính là nhóm công chúng cần hướng tới hàng đầu. “Nếu việc trở nên lấm bẩn đưa đến cho trẻ những bài học và trải nghiệm giá trị cuộc sống, vậy thì vấy bẩn là điều tốt”
  • 23. 3.Xác định công chúng mục tiêu Theo Anne Gregory, đối tượng công chúng phổ biến đối với hầu hết các loại tổ chức: Cộng đồng Nước ngoài Chính phủ Thương mại Tài chính Nội bộ. Tổ chức
  • 24. 3.Xác định công chúng mục tiêu Vậy vì sao phải xác định các nhóm công chúng? +Để xác định các nhóm người liên quan đến một chương trình PR. +Để thiết lập mức độ ưu tiên trong giới hạn ngân sách và nguồn lực. +Để lựa chọn phương tiện truyền thông và phương pháp. +Để chuẩn bị thông điệp với hình thức và nội dung phù hợp nhất Có thể thấy việc xác định và nhận diện những người lãnh đạo của các nhóm năng động và tích cực là vô cùng quan trọng, vì họ là những người có ảnh hưởng mạnh mẽ đến nhân thức, thái độ và hành vi của các nhóm công chúng khác.
  • 25. 4.Xác định thông điệp Trình bày hợ p lýXúc tích và dễ hiểu khái quát caoRõ ràng Thông điệp
  • 26. 4.Xác định thông điệp -Lựa chọn sắc thái giọng điệu và phong cách ngôn -ngữ đảm bảo sự liên kết và phù hợp. Giọng văn -Tăng khả năng nhận xét và ghi nhớ của công chúng. -Tránh nhàm chán và bất lợi về tâm lý. Sự lặp lại -Thông điệp cần truyền tải như thế nào? -Có cần sử dụng hình ảnh đi kèm hay không?... Hình thức -Thời gian công bố thích hợp, tạo ra tâm lý tích cực Thời gian Những vấn đề cần lưu ý trong trình bày
  • 27. “Dirt is Good” bẩn là tốt OMO lan tỏa thông điệp về sự gắn kết tình cảm và những hành động tốt đơn giản hằng ngày
  • 28. 5.Chiến lược và chiến thuật Chiến lược -Mô tả cách thức để đạt được mục tiêu -Nền tảng để xây dựng chương trình chiến thuật Chiến lược hành động: thay đổi chính sách hoạt động hay kinh doanh Chiến lược truyền thông: cách thức truyền thông bao quát cần tiến hàng
  • 29. 5.Chiến lược và chiến thuật Chiến thuật - Mô tả công viêc chi tiết cụ thể cần phải thực hiện. - Nền tảng để xây dựng chương trình tổ chức sự kiện. Sử dụng các công cụ truyền thông - Sự kiện/Tài trợ - Giao tiếp cá nhân - Thông cáo báo chính - Phỏng vấn…
  • 30. 5.Chiến lược và chiến thuật CHIẾN LƯỢC CHIẾN THUẬT Cách thức thực hiện mục tiêu đã đặt ra. Những vấn đề cụ thể sẽ phải thực hiện để đạt được mục tiêu đó. Căn cứ xây dựng
  • 31. 5.Chiến lược và chiến thuật Mục đích Mục tiêu Chiến lược Chiến thuật Chiến thuật Chiến lược Chiến thuật Chiến thuật Mục tiêu Chiến lược Chiến thuật Chiến thuật Chiến lược Chiến thuật Chiến thuật
  • 32. Mục đích Thiết lập bột giặt OMO là sản phẩm dẫn đầu thị trường về bột giặt trong nhận thức công chúng Mục tiêu Người tiêu dùng đặc biệt là sự đồng thuận của các bà mẹ, chấp nhận thông điệp : “Dirt is Good” – Bẩn là tốt Xây dựng được định vị “giặt sạch” với sự tăng điểm ổn định của thuộc tính “giặt sạch quần áo triệt để” Chiến lược Làm thế nào để việc lấm bẩn trở lại trở thành điều tốt với các bà mẹ? Vậy thì điều gì khiến người mẹ bị thuyết phục một cách thông minh và trọn vẹn hơn? Chiến thuật Họp báo, ra thông cáo báo chí, phỏng vấn, tổ chức thi tìm hiểu sản phẩm, quảng cáo,… Báo cáo nghiên cứu, tài liệu, diễn đàn trao đổi thông tin, trao giải thưởng,..
  • 33. 6.Xác định khung thời gian và nguồn lực Khung thời gian Thời hạn chót của các công việc Nguồn lực phù hợp Nguồn lực Nhân lưc, Chi phí , Trang thiết bị.
  • 34. 6.Xác định khung thời gian và nguồn lực “Dirt is Good” bẩn là tốt bắt đầu từ năm 2005
  • 35. 7.Đánh giá và kiểm tra Đánh giá Là bước công việc tất yếu của mọi chương trình quản trị và hoạch định chiến lược. Là một quá trình kéo dài liên tục đối với chương trình dài hạn
  • 36. ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA - Diễn ra một cách liên tục, thường xuyên. - Phân tích, xem xét những kết quả sau cùng của một chương trình hay một chiến dịch PR - Diễn ra theo từng đợt và ít thường xuyên. - Quay ngược trở lại theo định kỳ nhằm nhận diện các thay đổi chiến lược có thể nắm bắt 7.Đánh giá và kiểm tra
  • 37. 7.Đánh giá và kiểm tra Sau 6 năm tung chiến dịch khắp các mặt trận Châu Á, thương hiệu vẫn tiếp tục tăng trưởng một cách thần kì: 1. Doanh số bán hàng tại Châu Á tăng gấp 10 lần. (Nguồn: Tổng kết doanh số bán hàng từ Unilever) 2. Trở thành thương hiệu hàng đầu tại các nước Châu Á, với thị phần chiếm đến 70%. (Nguồn: Dữ liệu báo cáo doanh số từ Nielsen) 3. Điểm số của thuộc tính thương hiệu (key attribute) “Tin rằng Bẩn là một phần tích cực của cuộc sống” liên tục tăng. Tại một số thị trường, có đến 60 – 80% của người tiêu dùng mục tiêu đồng ý với ý kiến này. (Nguồn: Sức khoẻ & Đặc tính Thương hiệu của Millward Brown) 4. Sự trung thành nhãn hiệu đã tăng vượt mức trung bình thị trường 30% kể từ lúc tung sản phẩm.(Nguồn: Sức khoẻ & Đặc tính Thương hiệu của Millward Brown) 5. Ý tưởng này đã mang đến những lợi ích tích cực, từ những thay đổi của chính phủ để tăng thêm nhiều thời gian để cho trẻ vui chơi (Việt Nam) đến việc ngày càng có nhiều công viên cho trẻ em (Việt Nam, Thái Lan) và nhiều hơn thế nữa.
  • 38. Cảm ơn cô và các bạn đã theo dõi lắng nghe