2. NHÓM 9
NHÓM 9
1. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
2.
2 PHAN THỊ LOAN
3. TRẦN QUANG HiẾU
4. DƯƠNG THỊ BÍCH HÒA
5. NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG
Ễ Ẩ
6. ĐÀO BẢO TRUNG
7.
7 MẠNH THẾ VINH
8. VƯƠNG TUYẾT NHI
9. TRẦN NGUYÊN HUY
10. ĐẶNG THỊ BÍCH TRÂM
11. PHẠM LÂM BÌNH
12.
12 NGÔ TRÍ DƯƠNG
13. TRẦN THỊ HUYỀN DiỆU
3. Tầm quan trọng của Chiêu thị
_ Thời đại công nghệ thông tin bùng nổ các
nổ,
phương tiện truyền thông dễ dàng tiếp cận
người tiêu dùng
dùng.
_ Góp phần kích cầu trên thị trường
_ Đá h vào sự tò mò và muốn tì hiể
Đánh à ò à ố tìm hiểu
thông tin của khách hàng
4. _ Quảng bá hình ảnh sản phẩm mới và hình ảnh
công ty góp phần xaây dựng hình ảnh thương
hiệu.
_ Tạo sức thuyết phục đến người tiêu dùng
_ Cung cấp chi tiết thông tin sản phẩm
5. 2. Chiến lược chiêu thị và chiến lược
ế h hỗ h
tiếp thị hỗn hơp
Chiến lược chiêu thị Chiến lược tiếp thị hỗn hợp
(Truyền thông marketting)
(Truyền thông marketting)
1. Tập hợp các công cụ tiếp
1. Sự phối hợp các nỗ lực thị (4P)
nhằm thiết lập kênh
nhằm thiết lập kênh
2. Được doanh nghiệp sử
truyền thông
dụng để đạt được trọng
2. thuyết phục khách hàng
2 thuyết phục khách hàng â iế hị hị
tâm tiếp thị trong thị
để bán sản phẩm, dịch vụ trường mục tiêu.
hay cổ động cho các ý
y g ý
tưởng
6. Vai trò: Vai trò:
1. Là công cụ thực hiện chức 1. Doanh nghiệp có thể thay
năng truyền thông
năng truyền thông đổi giá
đổi giá.
2. Kết hợp với các công cụ khác 2. Doanh nghiệp có thể thay
để đạt mục tiêu marketting.g đổi kênh phân phối trong
p p g
3. Công cụ cạnh tranh trong dài hạn
kinh doanh để gia tăng giá 3. Nhà tiếp thị nhận dạng và
trị sản phẩm nâng cao uy tín
trị sản phẩm nâng cao uy tín phân đoạn thị trường
phân đoạn thị trường
nhãn hiệu, duy trì niềm tin… 4. Thu hút nhận thức của
4. Thông tin về những lợi thế, người tiêu dùng băng 1 số
giúp thiết lập sự nhận thức lợi ích trung tâm.
và thái độ đối với sản phẩm 5. Giúp nhà tiếp thị nhìn người
5. Giúp tăng số lượng bán hiện
5 Giúp tăng số lượng bán hiện bán dưới góc độ cấu thành
bán dưới góc độ cấu thành
tại củng cố hoạt động phân nên nghành và người mua
phối tại các điểm bán hàng dưới góc cấu thành nên thị
trường.
t ờ
7.
8. Mục tiêu
Kinh doanh Tiếp thị
Đặt ra mục tiêu khả thy cho Xác định những khách hàng hiện
công ty và linh hoạt theo tình tại và tương lai có tầm quan trọng
t i à tươ l i ó tầ t
chiến lược nhất.
hình kinh doanh của doanh
Lôi kéo những khách hàng hiện tại
nghiệp và biến động của thị
nghiệp và biến động của thị và tương lai có tầm quan trọng
à tươ l i ó tầ t
trường. chiến lược nhất.
Thiết lập các cơ sở cho mục tiêu Giữ những khách hàng hiện tại và
ngắn hạn và dài hạn.
ắ h à dà h tương lại có tầm quan trọng nhất.
tương lại có tầm quan trọng nhất
Tăng doanh thu cho doanh nghiệp
Là cơ sở để đánh giá hiệu quả
từ những khách hàng hiện tại có
trong kinh doanh: doanh thu,
trong kinh doanh: doanh thu, tầm quan trọng chiến lược nhất.
tầm quan trọng chiến lược nhất
lợi nhuận, thời gian hoàn vốn… Tăng giá trị của doanh nghiệp dưới
cái nhìn của tất cả mọi người (bao
gồm các nhà đầu tư, các khách
gồm các nhà đầu tư các khách
hàng…)
9. Mục tiêu
Bán hàng Truyền thông
Tạo ra lợi nhuận duy trì hoạt Xây dựng sự nhân thức
động cho công ty. Cung cấp kiến thức
Đưa hàng hóa đến nhu cầu cho Tạo ấn tượng tích cực.
người tiêu dùng.
người tiêu dùng Đạt được vị thế thuận lợi trong
Nhắm đến những khách hàng tâm trí khách hàng
triễn vọng và thuyết phục Tạo ra sự quan tâm vô hạn
Tạo ra sự quan tâm vô hạn
những khách hàng mua vàng.
Thực hiện gia dịch
Khẳng định được vị trí và
thương hiệu trên thương
thương hiệu trên thương
trường.
10. Vai trò, chức năng và sự phối hợp
của 6 công cụ của chiêu thị
6 công cụ của chiêu thị:
1. Quảng cáo
2. Marketting trực tiếp
g ự p
3. Khuyến mãi
4.
4 Quản trị lực lượng bán hàng
5. Quan hệ công chúng
6. Phối hợp các chức năng
11. Quảng cáo.
a. Vai trò: Chuyển các thông tin có sức thuyết phục
ế
đến các khách hàng.
b. Đặc điểm:
- Tính đại chúng.
- Tính sâu rộng.
- Tính biểu cảm.
- Tính chung.
c. Chức năng:
- Giới thiệu sản phẩm tạo nên nhu cầu ban đầu.
- Thuyết phục khách hàng, dùng để so sánh sản
phẩm và dịch vụ.
- Nhắc nhở về sự tồn tại để khách hàng lun nhớ
đến.
13. Marketting trực tiếp.
a. Vai trò.
- Sử dụng 1 hay nhiều phương tiện quảng cáo,
trả lời trực tiếp để bán hàng và tìm hiểu về
ự p g
khách hàng.
b. Chức năng. g
- Các hình thức phổ biến marketting bằng
catalog, bằng thư trực tiếp, trên chuyền hình
g g ự p y
chuyền thanh…
c. Đặc điểm.
- Tiết kiệm thời gian và công sức.
- Giúp tìm hiểu sản phẩm và dịch vụ không ràng
buộc về thời gian.
14.
15. Khuyến mãi.
a. Vai trò.
- Nhằm kích thích thị trường đáp ứng nhanh và
mạng đối với sản phẩm và dịch vụ của công ty.
ạ g p ị ụ g y
b. Đặc điểm
- Cung cấp giá trị
- Khích lệ tăng thêm
- Gia tăng doanh sốsố.
c. Chức năng.
- Giải th át hà tồ kh
thoát hàng tồn kho
- Thu hút người tiêu dùng
- Tạo thế cạnh tranh.
ế
16.
17. Quản trị năng lực bán hàng
Vai trò :
_ Duy trì ổn định doanh thu và doanh số
_ Giú đẩ mạnh sản phẩm mới đế t người
Giúp đẩy h ả hẩ ới đến tay ời
tiêu dùng
_ Đóng vai trò hình thành kênh phân phối riêng
ố
cho công ty
18. Quan hệ công chúng
Vai trò :
_ Xây dựng hình ảnh cho công ty, tạo niềm
tin sản phẩm nơi thị trường tiêu thị và tiềm
năng.
_ Là kê h giao tiế với khá h hà và xã
kênh i tiếp ới khách hàng à ã
hội.
19. Trong 6 công cụ thì công cụ quan trọng nhất là:
Quan hệ công chúng.
ệ g g
Vì:
• Đáng tin cậy.
tin cậy.
• Chi phí thấp
• Tránh được các rắc rối vì đươc đón nhận như một tin tức chứ
không phải như quảng cáo
• Hướng đến từng nhóm đối tượng cụ thể
• Xâ d
Xây dựng hì h ả h d
hình ảnh doanh nghiệp
h hiệ
20. Ví dụ: nếu quan hệ công chúng gặp khó khăn,
hoặc không được thực hiện thì thương hiệu
ặ g ợ ự ệ g ệ
của công ty không được khách hàng biết đến,
thương hiệu, hình ảnh công ty chưa hẳn đã
g ệ , g y
vững mạnh.
Bill Stoller, chủ báo free Publicity
(www.publicityinsider.com) và là chuyên gia
quan hệ công chúng nổi tiếng đã đưa ra ý
tưởng bán đấu giá bức danh họa Pictionary
cho Multiple Sclerosis Society. Khi đến
phần quảng cáo, có hai xu hướng phải chọn
lựa là danh tiếng và từ thiện.