1. NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
AM Approved Methodology – Phương pháp đã được thẩm định
AR WG Afforestation/Reforestation Working Group (of the EB) – Nhóm chuyên trách
về Trồng rừng/Tái trồng rừng của Ban thư ký
ARD Afforestation, Reforestation and Deforestation – Trồng mới rừng, tái trồng
rừng và phá rừng
CDM: Clean Development Mechanism – Cơ chế phát triển sạch
CER Certified Emission Reduction – Giảm phát thải được chứng nhận
CH4 Methane – Mêtan
CO2 Carbon Dioxide - Cácbonic
CO2e Carbon Dioxide Equivalent – Đơn vị cácbonic tương đương
COP Conference of the Parties (to the UNFCCC) – Hội nghị các Bên tham gia
(Đối với Công ước khung của Liên hợp quốc vế biến đổi khí hậu)
COP/MOP Conference of the Parties serving as a Meeting of the Parties to the Kyoto
Protocol– Cuộc họp các bên tham gia Nghị định thư Kyôtô của Hội nghị các
Bên tham gia
DNA Designated National Authority – Cơ quan thẩm quyền quốc gia
DOE Designated Organizational Entity- Cơ quan tác nghiệp được chỉ định
EB Executive Board – Ban Điều hành
FAO Tổ chức Nông lương thế giới
ER Emissions Reductions – Giảm phát thải
GHG Greenhouse Gas – Khí nhà kính
HFC Hydrofluorocarbons
IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change – Ban liên chính phủ về biến đổi
khí hậu
IRR Internal Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận
LFG Land fill gas – khí chôn lấp
LULUCF Land use, land use change and forestry – Sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và
lâm nghiệp
M&P Modalities & Procedures – Phương thức và quy trình
Meth
Panel
Baseline and Monitoring Methodology Panel – Ban phê duyệt phương pháp
giám sát và đường cơ sở
N2O Nitrous Oxide – Ôxít Nitơ
NM New Methodology – Phương pháp mới
NMB New Methodology Baseline – Phương pháp tính đường cơ sở mới
NMM New Methodology Monitoring – Phương pháp giám sát mới
NPV Net Present Value – Lợi nhuận thực quy về hiện tại
PDD Project Design Document – Văn kiện thiết kế dự án
SSC Small Scale CDM – Dự án CDM quy mô nhỏ