SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 108
Baixar para ler offline
www.ocd.vn
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI
CHIẾN LƯỢC CÔNG TY
Ngô Quý Nhâm
Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược,
Công ty Tư vấn Quản lý OCD
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự,
ĐH Ngoại Thương
Nội dung:
•  Dẫn nhập chiến lược kinh doanh
•  Phân tích chiến lược
•  Chiến lược phát triển
•  Thiết kế chiến lược kinh doanh
•  Triển khai và đánh giá chiến lược
DẪN NHẬP
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1
Chiến lược là gì?
2.	
  Chúng	
  ta	
  đang	
  ở	
  đâu?	
  (SWOT)	
  	
  
1.  Chúng	
  ta	
  muốn	
  sẽ	
  như	
  thế	
  nào?	
  	
  	
  
(Tầm	
  nhìn,	
  Mục	
  Dêu)	
  
Chiến lược là gì?
“Chiến lược bao hàm việc thiết lập
các mục tiêu cơ bản, dài hạn của
doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn
cách thức, chương trình hành động
và phân bổ các nguồn lực thiết yếu
để thực hiện các mục tiêu đó”
Alfred Chandl
Chiến lược là gì?
Chiến lược là một
cuộc hành trình đến
một vị trí lý tưởng
Chiến lược là việc tạo dựng
một vị thế duy nhất và có
giá trị nhờ việc triển khai
một hệ thống các hoạt
động khác biệt với những
gì đối thủ cạnh tranh thực
hiện.
M.Porter	
  
Tại sao một doanh nghiệp cần
chiến lược?
•  Chiến lược đưa ra mục đích và định hướng
–  Đưa ra định hướng cho sự phát triển
–  Tạo ra khát vọng để thúc đẩy và truyền cảm hứng các thành viên trong
một tổ chức
•  Chiến lược là công cụ điều phối hoạt động
–  Bản tuyên bố chiến lược là một công cụ truyền thông, giúp các bộ phận
biết pháp làm gì để hướng tới mục tiêu chung
–  Tăng cường cam kết
•  Chiến lược là công cụ hỗ trợ và cải thiện việc ra quyết
định (nhanh, chắc chắn)
–  Đưa ra các ràng buộc và các quy tắc đưa ra các quyết định
–  Thúc đẩy việc ứng dụng các công cụ phân tích
Ba cấp độ chiến lược
Chiến lược công ty/tập đoàn
Chiến lược kinh doanh
CLMarketing
CLSảnxuất
CLNhânsự
CLTàichính
CLR&D
Chiến lược chức năng
CLMarketing
CLSảnxuất
CLNhânsự
CLTàichính
CLR&D
Chiến lược chức năng
Chiến lược kinh doanh
Hệ thống chiến lược
Hệ	
  thống	
  các	
  tuyên	
  bố	
  về	
  chiến	
  
lược	
  của	
  công	
  ty	
  
Các	
  thành	
  phần	
  của	
  một	
  chiến	
  
lược	
  công	
  ty?	
  
Tầm	
  nhìn,	
  Sứ	
  mệnh	
  	
  
và	
  Hệ	
  thống	
  giá	
  trị	
  
Chiến	
  lược	
  công	
  ty	
  
Lĩnh	
  vực	
  kinh	
  doanh	
  nào	
  	
  
DN	
  sẽ	
  tham	
  gia?	
  	
  
Thẻ	
  điểm	
  cân	
  bằng	
  (BSC)	
  
Chúng	
  ta	
  kiểm	
  soát	
  và	
  
	
  triển	
  khai	
  chiến	
  lược	
  thế	
  nào?	
  
Chiến	
  lược	
  kinh	
  doanh	
  
Chúng	
  ta	
  sẽ	
  cạnh	
  tranh	
  
	
  như	
  thế	
  nào?	
  
Danh	
  mục	
  	
  lĩnh	
  vực	
  kinh	
  doanh	
  
(ngành/sản	
  phẩm/thị	
  trường)	
  
Cơ	
  chế	
  điều	
  phối	
  
	
  giữa	
  các	
  đơn	
  vị	
  kinh	
  doanh	
  
(cơ	
  cấu	
  tổ	
  chức,	
  cơ	
  chế	
  điều	
  hành)	
  
Định hướng phát triển
tổng quát	
  
Hệ thống chiến lược
Hệ	
  thống	
  các	
  tuyên	
  bố	
  về	
  chiến	
  
lược	
  của	
  công	
  ty	
  
Các	
  thành	
  phần	
  của	
  một	
  chiến	
  
lược	
  kinh	
  doanh?	
  
Tầm	
  nhìn,	
  Sứ	
  mệnh	
  	
  
và	
  Hệ	
  thống	
  giá	
  trị	
  
Chiến	
  lược	
  công	
  ty	
  
Lĩnh	
  vực	
  kinh	
  doanh	
  nào	
  	
  
DN	
  sẽ	
  tham	
  gia?	
  	
  
Chiến	
  lược	
  kinh	
  doanh	
  
Chúng	
  ta	
  sẽ	
  cạnh	
  tranh	
  
	
  như	
  thế	
  nào?	
  
Thẻ	
  điểm	
  cân	
  bằng	
  (BSC)	
  
Chúng	
  ta	
  kiểm	
  soát	
  và	
  
	
  triển	
  khai	
  chiến	
  lược	
  thế	
  nào?	
  
Phạm	
  vi	
  cạnh	
  tranh	
  
(khách	
  hàng/sp	
  cung	
  cấp,	
  	
  
khu	
  vực	
  địa	
  lý,	
  	
  chuỗi	
  giá	
  trị	
  ngành,	
  )	
  	
  
Lợi	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  
(định	
  vị	
  giá	
  trị	
  cung	
  cấp	
  	
  cho	
  khách	
  hàng)	
  	
  
Năng	
  lực	
  cốt	
  lõi	
  
Mục	
  Dêu	
  
(Lợi	
  nhuận?	
  Tăng	
  trưởng?	
  )	
  
Chuỗi	
  hoạt	
  động	
  	
  
chiến	
  lược	
  
Công cụ phân tích hình thành chiến lược
Giai	
  đoạn	
  1:	
  TẬP	
  HỢP	
  DỮ	
  LIỆU	
  ĐẦU	
  VÀO	
  
Ma	
  trận	
  	
  
Phân	
  vch	
  môi	
  trường	
  (External	
  
Factor	
  Evaluaeon	
  -­‐	
  EFE)	
  
Ma	
  trận	
  	
  
Phân	
  vch	
  cạnh	
  tranh	
  
(Compeeeve	
  Profile	
  Matrix	
  -­‐	
  CPM)	
  
Ma	
  trận	
  	
  
Đánh	
  giá	
  nội	
  bộ	
  
(Internal	
  Factor	
  Evaluaeon-­‐IFE)	
  
	
  	
  
Giai	
  đoạn	
  2:	
  KẾT	
  NỐI	
  
Matrận	
  
SWOT	
  	
  	
  
Ma	
  trận	
  chiến	
  lược	
  chung	
  
(Grand	
  Strategy	
  Matrix)	
  
Ma	
  trận	
  BCG/	
  
Ma	
  trận	
  GE	
  	
  
Giai	
  đoạn	
  3:	
  RA	
  QUYẾT	
  ĐỊNH	
  
Các	
  phương	
  án	
  chiến	
  lược	
  
-­‐  Danh	
  mục	
  lĩnh	
  vực	
  kinh	
  doanh	
  
-­‐  Chiến	
  lược	
  kinh	
  doanh:	
  phạm	
  vi,	
  lợi	
  thế,	
  năng	
  lực	
  cốt	
  lõi	
  
-­‐  Chương	
  trình/sáng	
  kiến	
  chiến	
  lược	
  
5 lý do hàng đầu dẫn đến
chiến lược thất bại
•  Thông tin sai hoặc chiến lược sai từ đầu (12%)
•  Thiếu kế hoạch triển khai (21%)
•  Thiếu hệ thống đo lường và kiểm soát (26%)
•  Quản lý thay đổi (26%)
•  Lãnh đạo (quyền lực, chính trị, phong cách).
Những vấn đề trong quản lý chiến lược của
doanh nghiệp Việt Nam:
•  Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ
và đa dạng hóa sang các ngành
không liên quan
•  Quá tập trung vào quy mô thay vì
hiệu quả thực sự
•  Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các
phân khúc trên thị trường
•  Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh
& năng lực cốt lõi
•  Thiếu đầu tư cho xây dựng thương
hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực
•  Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
2
Tiền đề của chiến lược:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
•  Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi hai
yếu tố chủ chốt:
Môi	
  trường	
  vĩ	
  mô	
  
Cấu trúc
ngành kinh doanh
Vị thế cạnh tranh
trong ngành
Nguồn hình thành lợi thế
cạnh tranh
Luật chơi trong ngành
Hiệu	
  quả	
  
PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Rà	
  soát	
  
(Scanning)	
  
Phân	
  vch	
  môi	
  trường	
  
Theo	
  dõi,	
  quan	
  sát	
  	
  
(Monitoring)	
  
Dự	
  báo	
  	
  
(Forcaseng)	
  
Đánh	
  giá	
  
(Assessing)	
  
Quan	
  sát	
  và	
  cập	
  nhật	
  dữ	
  liệu	
  của	
  những	
  xu	
  hướng	
  của	
  môi	
  
trường	
  
Dự	
  báo	
  về	
  xu	
  hướng	
  của	
  các	
  yếu	
  tố	
  môi	
  trường	
  và	
  những	
  
kết	
  cục	
  có	
  thể	
  xảy	
  ra	
  dựa	
  trên	
  những	
  thay	
  đổi	
  và	
  xu	
  hướng	
  
quan	
  sát	
  được	
  
Đánh	
  giá	
  khả	
  năng	
  xảy	
  ra	
  và	
  tầm	
  quan	
  trọng	
  của	
  những	
  
thay	
  đổi	
  và	
  xu	
  hướng	
  của	
  môi	
  trường	
  đối	
  với	
  chiến	
  lược	
  
của	
  doanh	
  nghiệp	
  	
  
Xác	
  định	
  các	
  yếu	
  tố/xu	
  hướng	
  có	
  khả	
  năng	
  ảnh	
  hưởng	
  đến	
  
ngành/doanh	
  nghiệp	
  
Cấu trúc môi trường kinh doanh
Các điều kiện
đầu vào sản xuất
Bối cảnh chiến
lược, cấu trúc và
cạnh tranh
Các điều kiện và
đặc điểm nhu
cầu
Ngành phụ trợ &
liên quan
Chính	
  phủ	
  
Điều	
  kiện	
  kinh	
  tế	
  vĩ	
  
mô	
  
.Nguồn nhân lực
.Nền tảng KHCN
.HT chính sách và luật
chuyên ngành
.Thị trường tài chính
.Cơ sở hạ tầng
.	
  Cường	
  độ	
  cạnh	
  tranh	
  	
  	
  
.Xu	
  hướng	
  dỡ	
  bỏ	
  các	
  rào	
  cản	
  
thương	
  mại	
  &	
  đầu	
  tư/Tự	
  do	
  hoá	
  
thương	
  mại.	
  
.Chính	
  sách	
  thương	
  mại	
  
.Chính	
  sách	
  chống	
  độc	
  quyền	
  
.Mức	
  độ	
  phụ	
  thuộc	
  của	
  các	
  đối	
  
thủ	
  cạnh	
  tranh	
  vào	
  địa	
  phương
.	
  Số	
  lượng	
  &	
  chất	
  lượng	
  của	
  các	
  nhà	
  
cung	
  cấp	
  địa	
  phương	
  và	
  khu	
  vực	
  
(MMTB,	
  linh	
  kiện,	
  phụ	
  tùng)	
  
Khả	
  năng	
  cung	
  cấp	
  DV	
  đào	
  tạo	
  và	
  
nghiên	
  cứu	
  chuyên	
  ngành	
  	
  
Sự	
  phát	
  triển	
  của	
  các	
  cụm	
  công	
  nghiệp	
  
tập	
  trung
-Sự khó tính người mua
- Chính phủ ưu tiên mua SP
công nghệ hiện đại
- Sự hiện hữu các tiêu
chuẩn quản lý ở mức cao
- Quy định nghiêm về môi
trường, bảo vệ NTD
Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành:
Tổng quan ngành
•  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
•  Quan hệ cung-cầu và giá, lợi nhuận
•  Đặc điểm và cơ cấu sản phẩm và xu hướng
•  Đặc điểm lợi thế cạnh tranh
•  Mức độ tham gia của các doanh nghiệp trong chuỗi giá
trị ngành
•  Cấu trúc ngành
–  Các đối thủ cạnh tranh, đặc điểm, cường độ cạnh tranh
–  Sức ép của người mua, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế
–  Rào cản nhập ngành
–  Rào cản rút khỏi ngành
Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành:
Chất lượng hoạt động của ngành
•  Trình độ/mức độ phức tạp của quy trình sản xuất
•  Năng lực đổi mới
•  Mức độ đầu tư cho nghiên cứu phát triển
•  Mức độ phụ thuộc vào thị trường quốc tế
•  Đặc điểm tổ chức hệ thống phân phối/bán hàng và hoạt
động marketing
•  Mức độ đầu tư cho nguồn nhân lực
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
SỬ DỤNG KSFS
Các nhân tố thành công cốt lõi
(KSFs)
•  KSFs là những nhân tố quan trọng đảm bảo cho doanh
nghiệp có thể tạo được lợi thế lâu dài so với các đối thủ trong
một ngành hoặc phân ngành
Xác định KSFs
Tiền	
  đề	
  của	
  thành	
  công	
  
Khách	
  hàng	
  muốn	
  gì?	
  
Làm	
  thế	
  nào	
  để	
  tồn	
  tại	
  trong	
  
cạnh	
  tranh?	
  
•  Ai	
  là	
  khách	
  hàng	
  của	
  
doanh	
  nghiệp?	
  
•  Tiêu	
  chí	
  ra	
  quyết	
  định	
  
của	
  họ	
  là	
  gì?	
  
Phân	
  vch	
  cạnh	
  tranh	
  
•  Yếu	
  tố	
  gì	
  dẫn	
  dắt	
  sự	
  
cạnh	
  tranh?	
  
•  Cạnh	
  tranh	
  trên	
  phương	
  
diện	
  nào?	
  
•  Làm	
  thế	
  nào	
  để	
  đạt	
  
được	
  lợi	
  thế	
  vượt	
  trội	
  so	
  
với	
  các	
  ĐTCT?	
  
KSFs	
  
Các nhân tố thành công cốt lõi
(KSFs)
•  Hai nhóm KSFs
–  Tiêu chí lựa chọn của khách hàng:
•  Yếu tố làm khách hàng lựa chọn sản phẩm của DN thay vì của ĐTCT
•  Tùy thuộc ngành và phân khúc thị trường, có thể là giá, chất lượng cao,
dịch vu vượt trội, quan hệ khách hàng
–  Các yếu tố năng lực/nguồn lực:
•  Các nguồn lực hoặc năng lực giúp DN đạt được lợi thế
•  Tùy thuộc ngành, lợi thế cạnh tranh: nhân lực, vốn, cung ứng, phân phối,
sản xuất
•  Lưu ý: không nêu các yếu tố chung chung
PHÂN TÍCH
NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
Phân tích nội bộ doanh nghiệp
Các nhân
tố môi
trường
nội bộ
Phân	
  vch	
  các	
  lợi	
  thế	
  
•  Thương	
  hiệu	
  
•  Chất	
  lượng	
  
•  Giá	
  thành…	
  
Phân	
  vch	
  hoạt	
  động	
  và	
  năng	
  lực	
  
•  Các	
  hoạt	
  động	
  chính/năng	
  lực	
  tạo	
  giá	
  
trị	
  (cung	
  ức,	
  sản	
  xuất,	
  phân	
  phối,	
  
markeeng	
  bán	
  hàng)	
  
•  Các	
  hoạt	
  động	
  hỗ	
  trợ	
  (quản	
  trị	
  tài	
  
chính,	
  quản	
  trị	
  NNL,	
  R&D,	
  QLRR)	
  
Các	
  nguồn	
  lực	
  
•  Chất	
  lượng	
  nguồn	
  nhân	
  lực	
  
•  Hệ	
  thống	
  quản	
  lý	
  
•  Văn	
  hoá	
  tổ	
  chức,	
  
•  Công	
  nghệ,	
  máy	
  móc	
  thiết	
  bị	
  
•  Tài	
  chính	
  
•  	
  Hệ	
  thống	
  thông	
  en	
  
•  Tài	
  nguyên/đầu	
  vào	
  
Điểm	
  mạnh
Điểm	
  yếu
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
Cơ sở hạ tầng quản lý
(ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Quản trị nguồn nhân lực
(ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
Phát triển công nghệ
(thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường)
Mua sắm
(VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…)
Cung ứng
(dự trữ vật tư,
thu thập dữ
liệu, dịch vụ,
tiếp cận
khách hàng)
Sản xuất
vận hành
(lắp ráp, kiểm
tra/ kiểm soát
chất lượng,
đóng gói)
Dự trữ và
phân phối
(xử lý đơn đặt
hàng, dự trữ,
chuẩn bị báo
cáo, phân
phối)
Marketing
và bán
hàng
(lực lượng bán
hàng, xúc tiến,
quảng cáo,
trang web )
Dịch vụ
sau bán
hàng
(lắp đặt, hỗ trợ
khách hàng,
giải quyết
khiếu nại)
Lợinhuận
Lợinhuận
Giá trị
…những
gì khách
hàng sẵn
sàng chi
trả
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh tranh
được hình thành
Cáchoạtđộng
chính
Cáchoạtđộng
hỗtrợ
Các nguồn lực (resources)
Nguồn	
  lực	
   Môt	
  tả	
  
Nguồn	
  lực	
  tài	
  chính	
  
(Financial	
  resources)	
  
•  Khả	
  năng	
  huy	
  động	
  vốn	
  của	
  công	
  ty	
  
•  Khả	
  năng	
  tạo	
  ngân	
  quỹ	
  nội	
  bộ	
  của	
  công	
  ty	
  
Nguồn	
  lực	
  tổ	
  chức	
  
(Organizaeonal	
  Resources)	
  
•  Cơ	
  cấu	
  báo	
  cáo	
  chính	
  thức	
  của	
  Công	
  ty	
  
•  Hệ	
  thống	
  hoạch	
  định,	
  kiểm	
  soát	
  và	
  điều	
  phối	
  
Nguồn	
  lực	
  vật	
  chất	
  
(Physical	
  resources)	
  
•  Địa	
  điểm	
  sản	
  xuất	
  
•  Trình	
  độ/mức	
  độ	
  phức	
  tạp	
  của	
  nhà	
  máy	
  và	
  thiết	
  bị	
  
•  Khả	
  năng	
  eếp	
  cận	
  nguyên	
  vật	
  liệu	
  
Nguồn	
  lực	
  công	
  nghệ	
  
(Technological	
  Resources)	
  
•  Bằng	
  phát	
  minh,	
  sáng	
  chế,	
  bản	
  quyền,	
  bí	
  mật	
  thương	
  
mại	
  
Nguồn	
  lực	
  của	
  doanh	
  nghiệp:	
  Các	
  tài	
  sản	
  hữu	
  hình	
  và	
  vô	
  hình	
  của	
  doanh	
  
nghiệp	
  	
  
Các nguồn lực (resources)
Nguồn	
  lực	
  vô	
  hình	
   Môt	
  tả	
  
Nguồn	
  nhân	
  lực	
  
	
  
(Human	
  Resources)	
  
•  Kiến	
  thức	
  
•  Lòng	
  en	
  
•  Năng	
  lực	
  quản	
  lý	
  
•  Thói	
  quen	
  	
  
Nguồn	
  lực	
  đổi	
  mới	
  
(Innovaeon	
  Resources)	
  
•  Ý	
  tưởng	
  
•  Khả	
  năng	
  khoa	
  học	
  
•  Khả	
  năng	
  đổi	
  mới	
  
Danh	
  Dếng/Uy	
  vn	
  
(Reputaeonal	
  resources)	
  
•  Uy	
  ‘n	
  với	
  khách	
  hàng	
  
•  Thương	
  hiệu	
  
•  Nhận	
  thức	
  của	
  chất	
  lượng,	
  độ	
  bền	
  và	
  độ	
  en	
  cậy	
  
•  Uy	
  ‘n	
  với	
  nhà	
  cung	
  cấp	
  
•  ...	
  
Nguồn	
  lực	
  của	
  doanh	
  nghiệp:	
  Các	
  tài	
  sản	
  hữu	
  hình	
  và	
  vô	
  hình	
  của	
  doanh	
  
nghiệp	
  	
  
Đánh giá nội bộ: Ma trận IFE
•  Ma trận IFE (Mat trận Đánh giá các nhân tố nội bộ) được sử dụng
để tóm lược và đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu cơ bản trong
các lĩnh vực chức năng quan trọng của Công ty
•  Các bước thực hiện:
1.  Xác định 10-20 nhân tố nội bộ từ quá trình phân tích nội bộ, bao
gồm cả điểm mạnh và điểm yếu
2.  Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan
trọng). Các trọng số thể hiện tầm quan trọng của các nhân tố trong
việc đảm bảo sự thành công trong ngành
3.  Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản ứng
của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=điểm yếu cốt tử, 2=hơi
yếu, 3=tương đói mạnh, 4=rất mạnh)
4.  Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá
5.  Tính tổng bình quân gia quyền
6.  Điểm đánh giá bình quân dưới 2,5 cho thấy doanh nghiệp tương đối
yếu
Ví dụ ma trận IFE
Các nhân tố nội bộ
(8 to 10)
Weight Rating
(1-5)
Weighted
Score
Nhận xét
Điểm mạnh
F Văn hóa chất lượng
F Đội ngũ quản lý cấp cao
F Kỹ năng của công nhân
F 
0.20
0.05
0.05
0.15
5.0
4.0
4.0
2.8
1.00
0.20
0.20
0.42
Chất lượng cự kỳ quan trọng đối
với sự thành công
Điểm yếu
F  Kênh phân phối
F Vị thế tài chính
F Vị thế trên thị trường
F Thiết bị sản xuất
0.10
0.15
0.20
0.15
2.0
2.0
1.5
1.0
0.20
0.30
0.30
0.15
Nợ nhiều
TỔNG 1.00 2.77
Tổng hợp phân tích chiến lược
Hiệu quả hoạt động
vượt trội của SBU
Cấu trúc ngành
Lợi thế
cạnh tranh
Các chỉ tiêu tài chính:
•  Hiệu quả tương đối của SBU so
với đối thủ cạnh tranh như thế náo?
•  Hiệu quả tương đối đang thay đổi
như thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
•  Lợi nhuận bình quân dài hạn
trong đơn vị kinh doanh là bao
nhiêu?
•  So sánh với hiệu quả bình
quân trong nền kinh tế?
•  Lợi nhuận của công ty đang thay
đổi thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
•  Lợi nhuận bình quân dài hạn
của ngành là bao nhiêu?
•  Lợi nhuận của ngành đang
thay đổi thế nào?
Chi phí thấp Giá cao
Các chỉ tiêu tài chính:
•  Chi phí tương đối của doanh
nghiệp như thế nào?
•  Chi phí tương đối này đang
thay đổi như thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
•  Mức giá tương đối của
doanh nghiệp như thế nào?
•  Mức giá tương đối này
đang thay đổi như thế nào?
* SBU: đơn vị kinh
doanh chiến lược
(Strategic Business
Unit)
XÂY DỰNG MA TRẬN SWOT
Ma trận SWOT
	
  Các	
  yếu	
  tố	
  	
  
thuộc	
  nội	
  bộ	
  
	
  
Các	
  yếu	
  tố	
  
thuộc	
  môi	
  trường	
  
Điểm	
  mạnh	
  (S)	
  
	
  Liệt	
  kê	
  5-­‐10	
  yếu	
  tổ	
  ở	
  đây	
  
S1.	
  	
  
S2.	
  	
  
S3.	
  	
  
	
  
Điểm	
  yếu	
  (W)	
  
	
  Liệt	
  kê	
  5-­‐10	
  yếu	
  tổ	
  ở	
  đây	
  
W1.	
  	
  
W2.	
  	
  
W3.	
  	
  
Cơ	
  hội	
  (O)	
  
Liệt	
  kê	
  5-­‐10	
  yếu	
  tổ	
  ở	
  đây	
  	
  
O1.	
  
O2.	
  
O3.	
  
Chiến	
  lược	
  SO	
  	
  	
  
Các	
  chiến	
  lược	
  khai	
  thác	
  
điểm	
  mạnh	
  để	
  nắm	
  bắt	
  các	
  
cơ	
  hội	
  
Chiến	
  lược	
  WO	
  
	
  -­‐	
  Chiến	
  lược	
  	
  tận	
  dụng	
  cơ	
  hội	
  
để	
  khắc	
  phục	
  các	
  điểm	
  yếu	
  
	
  -­‐	
  Khắc	
  phục	
  các	
  điểm	
  yếu	
  để	
  	
  
nắm	
  bắt	
  cơ	
  hội	
  
	
  
Thách	
  thức	
  (T)	
  
Liệt	
  kê	
  5-­‐10	
  yếu	
  tổ	
  ở	
  đây	
  	
  
T1.	
  
T2.	
  
T3	
  
	
  
Chiến	
  lược	
  ST	
  
Các	
  chiến	
  lược	
  khai	
  thác	
  
điểm	
  mạnh	
  để	
  né	
  tránh	
  	
  
hoặc	
  giảm	
  thiểu	
  các	
  	
  
thách	
  thức	
  
	
  
Chiến	
  lược	
  WT	
  
	
  Các	
  chiến	
  lược	
  khắc	
  phục	
  
điểm	
  yếu	
  và	
  né	
  tránh	
  	
  
hoặc	
  giảm	
  thiểu	
  các	
  	
  
thách	
  thức	
  
TẦM NHÌN, SỨ MỆNH
3
TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
TẦM NHÌN
SỨ MỆNH
Là một bức tranh về tương lai mong muốn của tổ
chức, nó thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục
tâm, trí của mọi người trong tổ chức, đưa ra định
hướng cho tổ chức	
  
Sứ	
  mệnh	
  xác	
  định	
  mục	
  đích	
  và	
  ý	
  nghĩa	
  tồn	
  tại	
  của	
  
tổ	
  chức	
  bằng	
  việc	
  xác	
  định	
  vai	
  trò	
  xã	
  hội	
  và	
  mục	
  
đích	
  (đối	
  với	
  bên	
  ngoài)	
  cho	
  tổ	
  chức.	
  
Tầm nhìn
•  Tầm nhìn của một doanh nghiệp mang tính ổn định lâu dài
trong khi sứ mệnh có thể thay đổi cho phù hợp với các điều
kiện môi trường thay đổi
•  Tầm nhìn thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí
của mọi người trong và ngoài tổ chức
•  Lãnh đạo của doanh nghiệp xây dựng và triển khai chiến lược
một cách nhất quán với tầm nhìn	
  
Tuyên bố sứ mệnh
•  Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa tồn
tại của tổ chức bằng việc xác định vai trò xã
hội và mục đích (đối với bên ngoài) cho tổ
chức.
•  Sứ mệnh giúp doanh nghiệp:
–  ...đưa ra định hướng và mục tiêu rõ ràng,
– ...xác định cách thức hành động phù hợp cho tổ
chức và các thành viên
THIẾT LẬP
MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
4
CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC
XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU
n  Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn
n  Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE)
Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền, giá trị cổ phiếu
có thể là chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược
Back	
  
Yêu cầu đối với mục tiêu chiến lược
•  Tập trung
•  Tài chính và phi tài chính
•  Thách thức và khả thi
•  Thời hạn rõ ràng
Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC)
TÀI	
  CHÍNH	
  
	
  
	
  
Balanced	
  
Scorecard	
  
Về mặt tài
chính, chúng ta
được cổ đông
đánh giá ntn?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
HỌC	
  HỎI	
  VÀ	
  PHÁT	
  TRIỂN	
  Để đạt được
tầm nhìn, chúng
ta sẽ duy trì
năng lực thay
đổi & cải tiến
ntn?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
KHÁCH	
  HÀNG	
  
Để đạt được
tầm nhìn, hình
ảnh của
chúng ta
trước khách
hàng ntn?
Mụctiêu
Thướcđo
Tiêu
chuẩn
Kếhoạch
QUY	
  TRÌNH	
  NỘI	
  BỘ	
  
Để đáp ứng cổ
đông và khách
hàng, quy trình
kinh doanh
nào?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kếhoạch
Tầm	
  nhìn	
  &	
  
Chiến	
  lược	
  
	
  
CHIẾN LƯỢC CÔNG TY
5
Ma trận Chiến lược tổng quát
Tốc	
  độ	
  	
  
tăng	
  trưởng	
  
Vị	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  
1.  Phát	
  triển	
  thị	
  trường	
  
2.  Thâm	
  nhập	
  thị	
  trường	
  
3.  Phát	
  triển	
  sản	
  phẩm	
  
4.  Hội	
  nhập	
  hàng	
  ngang	
  
5.  Thoái	
  vốn	
  
6.  Giải	
  thể	
  
	
  	
  
1.  Phát	
  triển	
  thị	
  trường	
  
2.  Thâm	
  nhập	
  thị	
  trường	
  
3.  Phát	
  triển	
  sản	
  phẩm	
  
4.  Hội	
  nhập	
  phía	
  trước	
  
5.  Hội	
  nhập	
  phí	
  sau	
  
6.  Hội	
  nhập	
  hàng	
  ngang	
  
1.  Tái	
  cơ	
  cấu	
  
2.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  tập	
  trung	
  
3.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  hàn	
  ngang	
  
4.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  tổ	
  hợp	
  
5.  Thoái	
  vốn	
  
6.  Giải	
  thể	
  
	
  	
  
1.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  tập	
  trung	
  
2.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  hàn	
  ngang	
  
3.  Đa	
  dạng	
  hóa	
  tổ	
  hợp	
  
4.  Liên	
  doanh	
  	
  
Thấp	
   Cao	
  
Thấp	
  
Cao	
  
Tăng trưởng: biện pháp
•  Mở rộng thị trường cho những sản phẩm mà
duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp
– Định vị tương tự sang thị trường mới
– Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi mà
không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở mức độ tối
thiểu
– Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc phục vụ
thị trường rộng hơn
CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HOÁ
Tiền đề của chiến lược công ty
•  Cạnh tranh xảy ra ở cấp độ đơn vị kinh doanh
•  Trở thành một phần của một công ty đa dạng hóa sẽ gắn với những chi
phí tất yếu đối với các đơn vị kinh doanh
•  Chiến lược công ty phải đem lại lợi ích rõ ràng và cân bằng trong lợi
thế cạnh tranh của các đơn vị kinh doanh, lợi ích này phải lớn hơn cấu
trúc quản trị khác (như liên minh chẳng hạn)
•  Cổ đông có thể đa dạng hóa trực tiếp với chi phí thấp hơn
Vấn	
  đề	
  trung	
  tâm	
  trong	
  chiến	
  lược	
  tập	
  đoàn	
  là:	
  
Tập	
  đoàn	
  sẽ	
  làm	
  tăng	
  giá	
  trị	
  cạnh	
  tranh	
  cho	
  các	
  đơn	
  vị	
  
kinh	
  doanh	
  bằng	
  cách	
  nào.	
  
Honda Group
Công	
  nghệ	
  
chế	
  tạo	
  
động	
  cơ	
  
Hệ thống chiến lược
Tầm	
  nhìn,	
  Sứ	
  mệnh	
  	
  
và	
  Hệ	
  thống	
  giá	
  trị	
  
Chiến	
  lược	
  công	
  ty	
  
Lĩnh	
  vực	
  kinh	
  doanh	
  nào	
  	
  
DN	
  sẽ	
  tham	
  gia?	
  	
  
Chiến	
  lược	
  kinh	
  doanh	
  
Chúng	
  ta	
  sẽ	
  cạnh	
  tranh	
  
	
  như	
  thế	
  nào?	
  
Phạm	
  vi	
  cạnh	
  tranh	
  
(khách	
  hàng/sp	
  cung	
  cấp,	
  	
  
khu	
  vực	
  địa	
  lý,	
  	
  chuỗi	
  giá	
  trị	
  ngành,	
  )	
  	
  
Lợi	
  thế	
  cạnh	
  tranh	
  
(định	
  vị	
  giá	
  trị	
  cung	
  cấp	
  	
  cho	
  khách	
  hàng)	
  	
  
Năng	
  lực	
  cốt	
  lõi	
  
Mục	
  Dêu	
  
(Lợi	
  nhuận?	
  Tăng	
  trưởng?	
  )	
  
Hệ	
  thống	
  các	
  tuyên	
  bố	
  về	
  chiến	
  
lược	
  của	
  công	
  ty	
  
Các	
  thành	
  phần	
  của	
  một	
  chiến	
  
lược	
  kinh	
  doanh?	
  
Thẻ	
  điểm	
  cân	
  bằng	
  (BSC)	
  
Chúng	
  ta	
  kiểm	
  soát	
  và	
  
	
  triển	
  khai	
  chiến	
  lược	
  thế	
  nào?	
  
Chuỗi	
  hoạt	
  động	
  	
  
chiến	
  lược	
  
XÁC ĐỊNH
PHẠM VI KINH DOANH
(COMPETITIVE SCOPE)
Xác định phạm vi kinh doanh
•  Trả lời câu hỏi: Nhóm khách hàng
nào công ty cần tập trung đáp
ứng? Bằng sản phẩm/dịch vụ gì?
•  Phạm vi kinh doanh là giới hạn về
-  Danh mục lĩnh vực kinh doanh và danh
mục sản phẩm
-  Nhóm khách hàng mục tiêu
-  Khu vực/địa bàn;
-  Chuỗi giá trị ngành mà doanh nghiệp cần
tập trung.
Tại sao cần xác định rõ
phạm vi kinh doanh?
•  Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh
tranh phù hợp
–  nhóm khách hàng khác nhau có tiêu chí ra
quyết định khác nhau
•  Tập trung nỗ lực của công ty vào
nhóm khách hàng quan trọng
•  Ngăn chặn việc sa đà vào các thị
trường không hiệu quả hoặc không
phù hợp
•  Giảm thiểu rủi ro
Xác định phạm vi sản phẩm
cung cấp
Nhu	
  cầu	
  khách	
  
hàng	
  
Năng	
  lực	
  
của	
  công	
  ty	
  
Sản	
  phẩm	
  
của	
  đối	
  thủ	
  
(làm	
  tốt)	
  
Môi	
  trường	
  
kinh	
  doanh	
  
Xác định phạm vi kinh doanh
(dựa trên Năng lực cốt
lõi – Core
competencies)
Định vị
chiên
lược
Nhu cầu
khách
hàng
Sản phẩm
dịch vụ
Tiếp cận
của khách
hàng
(kênh)
Nguyên tắc định vị
•  Tập trung vào một vài sản phẩm cho nhiều
phân khúc khách hàng
•  Tập trung vào nhiều loại sản phẩm cho một
phân khúc khách hàng
•  Tập trung vào nhiều sản phẩm cho một thị
trường hẹp
	
  Không	
  tập	
  trung	
  vào	
  tất	
  cả	
  
các	
  nhu	
  cầu	
  ở	
  tất	
  cả	
  các	
  
phân	
  đoạn	
  thị	
  trường	
  
Đánh giá và lựa chọn
thị trường mục tiêu
•  Quy mô và tốc độ tăng trưởng
•  Mức độ cạnh tranh
•  Khả năng sinh lợi
•  Mức độ phù hợp với doanh nghiệp (năng lực,
kinh nghiệm)
XÁC ĐỊNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh
•  Lợi thế cạnh tranh là những ưu thế vượt trội so với
các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng nhận thấy.
“Lý do khách hàng chọn mua sản phẩm
của công ty thay vì của đối thủ cạnh tranh
là gì??”
•  Lợi thế cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp có được
quyền lực thị trường để thành công trong kinh
doanh và trong cạnh tranh.
Các loại lợi thế cạnh tranh
Chi phí thấp
Khác biệt hóa
Lợi thế
cạnh tranh
Khả năng của một doanh nghiệp
cung cấp những giá trị độc đáo
và vượt trội cho người mua về
mặt chất lượng sản phẩm,
thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ
sau bán hàng
Khả năng của một doanh nghiệp
thiết kế, sản xuất và cung cấp
những sản phẩm tương đương
nhưng giá thành thấp hơn các đối
thủ cạnh tranh
Giá trị khách hàng và tác động
Xác định lợi thế cạnh tranh của công ty xây dựng
Giá cả
An toàn
Chất
lượng
Tiến độ Dịch vụ
bảo trì
Cao
Thấp
Uy tín
Lợi thế cạnh tranh
Mô tả lợi thế cạnh tranh:
•  Lợi thế cạnh tranh phải được phát biểu dưới
dạng lợi ích của khách hàng
•  Chỉ rõ được năng lực và nguồn lực giúp
doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC CỐT LÕI ĐỂ CẠNH TRANH
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
•  Năng lực cốt lõi:
–  Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
–  Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông
qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai
các nguồn lực và năng lực.
Điểu	
  kiện	
  
•  Giá	
  trị	
  
•  Hiếm	
  
•  Rất	
  khó/Chi	
  phí	
  cao	
  để	
  
bắt	
  chước	
  
Phân tích năng lực và lợi thế cạnh tranh
Nguồn	
  lực	
  
•  Hữu	
  hình	
  
•  Vô	
  hình	
  
Năng	
  lực	
  
Năng	
  lực	
  
	
  cốt	
  lõi	
  
Lợi	
  thế	
  	
  
cạnh	
  tranh	
  
Cấu trúc của năng lực cốt lõi
•  Kiến thức, kỹ năng và năng lực tích luỹ của tổ
chức
•  Hệ thống quy trình tổng thể và các quy trình
con để tích hợp và làm hài hoà các kiến thức
và kỹ năng khách nhau
•  Nguồn nhân lực
•  Cơ chế đo lường/đánh giá và cải tiến/nâng
cấp liên tục
•  Văn hoá doanh nghiệp
Chi phí thấp
(Cost Leadership)
Khác biệt hoá
(Differentiation)
Định vị chiến lược:
Tập trung dựa
trên chi phí
Cost-based Focus
Tập trung dựa
trên khác biệt
hoá
Differentiation-based
Focus
Phạm vi
cạnh
tranh
Rộng
Hẹp
Loại lợi thế
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Còn lựa chọn nào khác không?
Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược
Cạnh	
  tranh	
  bằng	
  
	
  khác	
  biệt	
  hóa	
  
Cạnh	
  tranh	
  bằng	
  
chi	
  phí	
  thấp	
  
CL	
  tập	
  trung	
  
Mức	
  độ	
  khác	
  biệt	
  
hóa	
  sản	
  phẩm	
  
Cao	
  
(Khác	
  biệt	
  &	
  giá	
  cao)	
  
Thấp	
  	
  
(eêu	
  chuẩn	
  hóa	
  &	
  giá	
  
thấp)	
  
Thấp	
  đến	
  cao	
  
Phạm	
  vi	
  và	
  	
  
phân	
  khúc	
  thị	
  trường	
  
Rộng,	
  nhiều	
  phân	
  khúc	
   Rộng,	
  thị	
  trường	
  chung	
  
Thấp	
  (một	
  hoặc	
  một	
  vài	
  
phân	
  khúc)	
  
Năng	
  lực	
  cốt	
  lõi	
   	
  	
   	
  	
   	
  	
  
THIẾT KẾ CHUỖI GIÁ TRỊ
ĐỂ TẠO
LỢI THẾ CẠNH TRANH TỔNG HỢP
Phân tích quy trình kinh doanh
Năng	
  lực	
  của	
  tổ	
  chức	
  
Các	
  mục	
  Dêu	
  của	
  mỗi	
  
	
  khu	
  vực	
  quy	
  trình	
  
Mục	
  Dêu	
  1	
  
Mục	
  Dêu	
  2	
  
Mục	
  Dêu	
  3	
  
Mục	
  Dêu	
  4	
  
Các	
  hoạt	
  động	
  được	
  thực	
  hiện	
  	
  
Các	
  hoạt	
  động	
  định	
  chế	
  hóa	
  
Cam	
  kết	
  thực	
  thi	
  
Năng	
  lực	
  thực	
  thi	
  
Đo	
  lường	
  và	
  phân	
  vch	
  
Kiểm	
  soát	
  
	
  
Các	
  hoạt	
  động	
  triển	
  khai	
  
Các	
  hoạt	
  động	
  triển	
  khai	
  
Các	
  hoạt	
  động	
  triển	
  khai	
  
Quy	
  trình	
  kinh	
  doanh	
  A	
  
Mẫu chuỗi giá trị
trong chiến lược khác biệt hóa
Mua	
  sắm/cung	
  ứng	
   1. Chất lượng và tiến độ cung cấp nguyên vật liệu
2. Sử dụng hệ thống kiểm soát vật tư vượt trội để ngăn
ngừa vật tư kém chất lượng
Triển	
  khai	
  dự	
  án	
   1.  Quản lý dự án hiện đại hướng tới chất lượng và
tiến độ vượt trội
3. Bàn giao đúng tiến độ cam kết
MarkeDng	
  và	
  
	
  	
  bán	
  hàng	
  
1.  Lực lượng bán hàng chuyên nghiệp
2.  Tăng cường quan hệ cá nhân với khách hàng chủ chốt
và hiểu rõ mong muốn của khách hàng
Dịch	
  vụ	
  khách	
  hàng	
  
1. Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng về
dịch vụ sau bán hàng
2.  Có đủ lực lượng và vật tư để thực hiện các yêu cầu
Bảo hành, bảo dưỡng công trình
Mẫu chuỗi giá trị
trong chiến lược khác biệt hóa
CSHT	
  quản	
  lý	
   1. HTTT quản lý vượt trội hỗ trợ cho việc đổi mới
và đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua phối
hợp nội bộ chặt chẽ
2. Đảm bảo nguồn vốn đáp ứng ngay nhu cầu đầu tư
Nghiên	
  cứu	
  và	
  phát	
  
	
  triển	
   1. Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp thi cộng và
công nghệ thi công nghệ thi công tiên tiến
1. Thiết kế thi công chú trọng đến độ tin cậy/dịch vụ
2. Công nghệ quản lý và phân loại nguyên vật liệu
Quản	
  trị	
  nhân	
  sự	
   1.  Đào tạo tập trung vào mục tiêu chất lượng và đáp
ứng khách hàng
2. Hệ thống khuyến khích gắn với mục tiêu khác
biệt hóa và sáng tạo
3. Các chương trình thu hút kỹ sư giỏi và các
nhà khoa học tài năng
4. Phát triển cam kết với dịch vụ khách hàng
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
7
Những vấn đề
trong triển khai chiến lược
•  Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do:
–  Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược
–  Thiếu sự liên kết với chiến lược
–  Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược.
•  Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết với
nhau.
•  Không xác định được các hoạt động ưu tiên
•  Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết quả
công việc à h/thống đánh giá không hiệu quả.
Mô hình thực hiện chiến lược thành công
Mục	
  Dêu	
  
	
  chiến	
  lược	
  
	
  	
  Lãnh	
  đạo	
  
Con	
  người	
  
Cơ	
  cấu	
  
	
  tổ	
  chức	
  
Văn	
  hóa	
  
	
  tổ	
  chức	
  
Hoạt	
  động	
  
	
  hỗ	
  trợ	
  
Hệ	
  thống	
  
	
  đãi	
  ngộ	
  	
  
(khen	
  thưởng)	
  
Nguồn:	
  Strategy,	
  Harvard	
  
Business	
  School	
  
PHỤ LỤC
Cấu trúc môi trường kinh doanh
Các điều kiện
đầu vào sản xuất
Bối cảnh chiến
lược, cấu trúc và
cạnh tranh
Các điều kiện và
đặc điểm nhu
cầu
Ngành phụ trợ
và
liên quan
Chính	
  phủ	
  
Điều	
  kiện	
  kinh	
  tế	
  vĩ	
  
mô	
  
Điều kiện kinh tế vĩ mô
•  Tăng trưởng GDP
•  Tỷ lệ lạm phát
•  Lãi suất
•  Tỷ lệ thất nghiệp
•  Thâm hụt ngân sách của chính phủ
Các điều kiện đầu vào sản xuất
•  Chất lượng nguồn nhân lực
–  Chất lượng nguồn nhân lực
–  Chất lượng các tổ chức đào tạo quản lý
–  Chất lượng các trường đại học (chuyên ngành)
–  Chất lượng đào tạo khoa học cơ bản
•  Cơ sở hạ tầng công nghệ
–  Khả năng cung cấp các nhà khoa học và kỹ sư
–  Chất lượng của các viện nghiên cứu (phương pháp, Lab)
–  Hợp tác giữa các trường đại học và doanh nghiệp
–  Thực thi bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
Các điều kiện đầu vào sản xuất
•  Cơ sở hạ tầng quản lý
–  Chính sách của chính phủ
–  Hệ thống luật quản lý ngành
•  Thị trường tài chính và nguồn vốn
–  Sự dễ dàng trong tiếp cận vốn vay
–  Khả năng tiếp cận thị trường chứng khoán (vốn cổ phần)
–  Chất lượng thị trường tài chính
•  Chất lượng và mức độ sẵn có của cơ sở hạ tầng
–  CSHT đường bộ, đường sắt, hàng không, cảng biển
–  Hệ thống lưới điện quốc gia
–  Hệ thống viễn thông
•  Nguyên liệu đầu vào và các điều kiện tự nhiên (Nguồn tài
nguyên, khoáng sản, vị trí…).
Đặc điểm nhu cầu thị trường nội địa
•  Sự khó tính/khắt khe của người mua
•  Mức độ ưu tiên của chính phủ đối với mua sắm các
sản phẩm công nghệ hiện đại
•  Sự hiện diện của các tiêu chuẩn quản lý ở mức cao
•  Quy định nghiêm ngặt của các về môi trường, bảo vệ
người tiêu dùng
Các ngành phụ trợ và liên quan
•  Số lượng & chất lượng của các nhà cung cấp địa phương và
khu vực
•  Khả năng cung cấp máy móc thiết bị tại địa phương
•  Khả năng cung cấp linh kiện và phụ tùng
•  Khả năng cung cấp dịch vụ đào tạo và nghiên cứu chuyên
ngành
•  Mức độ hợp tác trong sản xuất và phát triển sản phẩm trong
ngành
•  Sự phát triển của các cụm công nghiệp tập trung
Bối cảnh hình thành chiến lược và đặc điểm cạnh
tranh trong nước
•  Xu hướng duy trì hoặc dỡ bỏ các rào cản thương mại (thị
trường, đầu tư)
•  Chính sách thương mại
–  Điều kiện kinh doanh XNK trong ngành
–  Hàng rào thuế quan
–  Hàng rào phi thuế quan
•  Cường độ cạnh tranh trong khu vực
•  Hiệu quả của chính sách chống độc quyền
•  Tự do hoá thương mại (hội nhập kinh tế)
•  Mức độ phụ thuộc của các đối thủ cạnh tranh vào địa phương
•  Phân quyền hoạt động trong doanh nghiệp
•  Chi phí ngầm thực hiện hoạt động kinh doanh
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGÀNH
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
trong ngành
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ
thuộc vào:
•  Cấu trúc cạnh tranh của ngành:
...số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành
•  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp
•  Chi phí cố định và lưu kho cao
•  Sản phẩm không có sự khác biệt
•  Năng lực trong ngành dư thừa
•  Rào cản rút khỏi ngành cao
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh
tiềm năng
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ
thuộc vào rào cản nhập ngành:
•  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
•  Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của
khách hàng
•  Yêu cầu về vốn lớn
•  Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua
•  Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp
•  Lợi thế công nghệ vượt trội
•  Các chính sách của chính phủ
Đe dọa của sản phẩm thay thế
•  Mức độ thay thế gần
•  Mức giá tương đối
của SPTT
Sức ép của người mua
•  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và
số lượng người mua ít và có quy mô
lớn.
•  Khi người mua mua số lượng lớn
•  Khi người mua có thể thay đổi nhà
cung cấp với chi phí thấp.
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHUNG
(PEST)
PHÂN TÍCH PEST
Chính	
  trị	
  -­‐	
  Pháp	
  luật	
  
Political-Legal Factors
Kinh	
  tế	
  
Economic Factors
Văn	
  hóa	
  –	
  Xã	
  hội	
  
Socio-cultural Factors
Công	
  nghệ	
  
Tech. Factors
Các bước tiến hành
•  Xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến ngành
– Rà soát danh mục
•  Đánh giá tác động:
– Chiều hướng tác động: tích cực>< tiêu cực
– Cường độ ảnh hưởng:
– Xu hướng: tăng>< giảm
– Mức độ phản ứng (tận dụng cơ hội, giảm thiểu
thách thức) của doanh nghiệp
PEST: Chính trị - Pháp luật
•  Chính sách của chính phủ (hạn
chế nhập ngành)
•  Thay đổi về luật thuế
•  Thuế XNK đặc biệt
•  Thay đổi về luật bảo vệ bản
quyền, phát minh, sáng chế
•  Luật bảo vệ môi trường
•  Chi tiêu quốc phòng
•  Luật lao động
•  Sự bảo hộ của chính phủ
•  Luật chống độc quyền
•  Quan hệ Mỹ - Trung – Việt Nam
•  Quy định về Xuất – Nhập khẩu
•  Sự thay đổi trong chính sách tài
khóa và tiền tệ
•  Điều kiện chính trị của các nước
trong khu vực và trên thế giới
•  Quy mô ngân sách của chính phủ
•  Thị trường dầu mỏ, tiền tệ thế
giới
•  Thị trường lao động
PEST: Kinh tế
•  Cơ sở hạ tầng
•  CHính sách tiền tệ
•  Chính sách tài khóa
•  Chính sách thuế/thuế suất
•  Thu nhập bình quân đầu người
•  Lãi suất
•  Lạm phát
•  Tỷ giá hối đoái
•  Cung tiền
•  Thâm hụt ngân sách của chính phủ
•  Xu hướng GDP
•  Chính sách của OPEC/ASEAN/Mỹ/EU
•  Sự chuyển dịch sang nền kinh tế dịch
vụ
•  Nguồn cung tín dụng
•  Thu nhập khả dụng
•  Đặc điểm tiêu dùng
•  Xu hướng thất nghiệp
•  Năng suất lao động
•  Xu hướng thị trường chứng khóan
•  Nền kinh tế tòan cầu
PEST: Văn hóa - Xã hội
•  Các nhóm lợi ích
•  Số lượng/tỷ lệ kết hôn, ly dị, sinh, tử
•  Các chương trình an sinh xã hội
•  Tuổi thọ
•  Thu nhập bình quân đầu người
•  Phân bổ doanh nghiệp bán lẻ, sản
xuất và dịch vụ
•  Phong cách sống
•  Giao thông (tắc đường)
•  Môi trường đô thị
•  Thu nhập khả dụng bình quân
•  Lòng tin vào chính phủ
•  Thái độ đối với chính phủ
•  Thái độ đối với công việc
•  Thói quen/hành vi mua hàng
•  Quan tâm đến đạo đức
•  Thái độ đối với tiết kiệm
PEST: Văn hóa - Xã hội
•  Vai trò giới
•  Bình đẳng giới
•  Mặt bằng trình độ giáo dục
•  Quy định của chính phủ
•  Thái đội đối với nghỉ hưu
•  Thái độ đối với thời gian nghỉ
ngơi/thư giãn
•  Thái độ đối với chất lượng sản
phẩm/dịch vụ
•  Kiểm soát ô nhiễm
•  Thái độ đối với người nước ngòai
•  Các chương trình xã hội
•  Tiết kiệm/dự trữ nhiên liệu, năng
lượng
•  Trách nhiệm xã hội
•  Thái độ đối với nghề nghiệp
•  Thay đổi dân số (theo giới tính, độ
tuổi, nông thôn-thành thị…)
•  Tái chế
•  Quản lý lãng phí
•  Ô nhiếm không khí
•  Sự tuyệt chủng của các loài vật
PEST: Công nghệ
•  Công nghệ thông tin:
– Máy tính
– Viễn thông
– Internet
•  Vận tải
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
•  Năng lực cốt lõi:
–  Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
–  Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông
qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai
các nguồn lực và năng lực.
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
•  Yêu cầu đối với năng lực cốt lõi:
•  Giá trị
•  Hiếm
•  Chi phí cao để bắt chước
•  Không có thay thế chiến lược
Các nguồn lực (resources)
Nguồn	
  lực	
   Môt	
  tả	
  
Nguồn	
  lực	
  tài	
  chính	
  
(Financial	
  resources)	
  
•  Khả	
  năng	
  huy	
  động	
  vốn	
  của	
  công	
  ty	
  
•  Khả	
  năng	
  tạo	
  ngân	
  quỹ	
  nội	
  bộ	
  của	
  công	
  ty	
  
Nguồn	
  lực	
  tổ	
  chức	
  
(Organizaeonal	
  Resources)	
  
•  Cơ	
  cấu	
  báo	
  cáo	
  chính	
  thức	
  của	
  Công	
  ty	
  
•  Hệ	
  thống	
  hoạch	
  định,	
  kiểm	
  soát	
  và	
  điều	
  phối	
  
Nguồn	
  lực	
  vật	
  chất	
  
(Physical	
  resources)	
  
•  Địa	
  điểm	
  sản	
  xuất	
  
•  Trình	
  độ/mức	
  độ	
  phức	
  tạp	
  của	
  nhà	
  máy	
  và	
  thiết	
  bị	
  
•  Khả	
  năng	
  eếp	
  cận	
  nguyên	
  vật	
  liệu	
  
Nguồn	
  lực	
  công	
  nghệ	
  
(Technological	
  Resources)	
  
•  Bằng	
  phát	
  minh,	
  sáng	
  chế,	
  bản	
  quyền,	
  bí	
  mật	
  thương	
  
mại	
  
Nguồn	
  lực	
  của	
  doanh	
  nghiệp:	
  Các	
  tài	
  sản	
  hữu	
  hình	
  và	
  vô	
  hình	
  của	
  doanh	
  
nghiệp	
  	
  
Các nguồn lực (resources)
Nguồn	
  lực	
  vô	
  hình	
   Môt	
  tả	
  
Nguồn	
  nhân	
  lực	
  
	
  
(Human	
  Resources)	
  
•  Kiến	
  thức	
  
•  Lòng	
  en	
  
•  Năng	
  lực	
  quản	
  lý	
  
•  Thói	
  quen	
  	
  
Nguồn	
  lực	
  đổi	
  mới	
  
(Innovaeon	
  Resources)	
  
•  Ý	
  tưởng	
  
•  Khả	
  năng	
  khoa	
  học	
  
•  Khả	
  năng	
  đổi	
  mới	
  
Danh	
  Dếng/Uy	
  vn	
  
(Reputaeonal	
  resources)	
  
•  Uy	
  ‘n	
  với	
  khách	
  hàng	
  
•  Thương	
  hiệu	
  
•  Nhận	
  thức	
  của	
  chất	
  lượng,	
  độ	
  bền	
  và	
  độ	
  en	
  cậy	
  
•  Uy	
  ‘n	
  với	
  nhà	
  cung	
  cấp	
  
•  ...	
  
Nguồn	
  lực	
  của	
  doanh	
  nghiệp:	
  Các	
  tài	
  sản	
  hữu	
  hình	
  và	
  vô	
  hình	
  của	
  doanh	
  
nghiệp	
  	
  
Phân tích ngành:
Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành và cơ hội
Sức	
  ép	
  	
  
của	
  các	
  	
  
nhà	
  cung	
  	
  
cấp	
  
Sức ép
của
người
mua
Đe dọa của
các sản phẩm
thay thế
Đe dọa của đối thủ
cạnh tranh tiềm ẩn
Cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp trong
ngành
Lợi nhuận của một số ngành trên thế giới
Dự báo về mức độ cạnh tranh
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ
thuộc vào:
•  Cấu trúc cạnh tranh của ngành:
...số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành
•  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp
•  Chi phí cố định và lưu kho cao
•  Sản phẩm không có sự khác biệt
•  Năng lực trong ngành dư thừa
•  Rào cản rút khỏi ngành cao
Dự báo mức độ cạnh tranh qua xem xét rào
cản ra nhập ngành
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ
thuộc vào rào cản nhập ngành:
•  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
•  Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của
khách hàng
•  Yêu cầu về vốn lớn
•  Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua
•  Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp
•  Lợi thế công nghệ vượt trội
•  Các chính sách của chính phủ
Đe dọa của sản phẩm thay thế
•  Mức độ thay thế gần
•  Mức giá tương đối
của SPTT
Sức ép của người mua
•  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và
số lượng người mua ít và có quy mô
lớn.
•  Khi người mua mua số lượng lớn
•  Khi người mua có thể thay đổi nhà
cung cấp với chi phí thấp.
Sức ép của nhà cung cấp
•  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và
số lượng người mua ít và có quy mô
lớn.
•  Khi người mua mua số lượng lớn
•  Khi người mua có thể thay đổi nhà
cung cấp với chi phí thấp.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChi Truong
 
Chuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnChuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luocNguyen Trung Ngoc
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangPhan Cong
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025Ta Dung
 
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaSlideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaPhan Cong
 
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảMarketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảTrong Hoang
 
Sline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tếSline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tếtrần Nam
 
Quan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri MarketingQuan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri Marketingjangvi
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkQuang Đại Trần
 
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectNguyen Tung
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGNgovan93
 
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thươngmienatys
 

Mais procurados (19)

Chien luoc cong ty
Chien luoc cong tyChien luoc cong ty
Chien luoc cong ty
 
Chap1
Chap1Chap1
Chap1
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Strategic performance system v3
Strategic performance system v3Strategic performance system v3
Strategic performance system v3
 
Chuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn BảnChuong4 Marketing Căn Bản
Chuong4 Marketing Căn Bản
 
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong SanChien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
 
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trangđề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
đề Kiểm tra cuối kỳ qtcl cô trang
 
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
xây dựng chiến lược cho công ty cổ phần dầu thực vật Tường AN đến năm 2025
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topicaSlideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
Slideshare.vn bai giang_quan_tri_chien_luoc_bai_2_to_hop_gd_topica
 
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cảMarketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
Marketing 2014 chương 8: Quyết định về Giá cả
 
Sline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tếSline chiến lược kinh doanh quốc tế
Sline chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Quan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri MarketingQuan tri Gia - Quan tri Marketing
Quan tri Gia - Quan tri Marketing
 
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh VinamilkChien lược cạnh tranh Vinamilk
Chien lược cạnh tranh Vinamilk
 
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate projectISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
ISC Marketing - Simple communication plan for real estate project
 
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNINGCHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
CHAPTER 8 - PRICING IN MARKETING PLANNING
 
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 4 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
 

Semelhante a Xd strategy formulation-execution-2014sept

Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Ha Dan
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGHưng Đỗ
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyLuongNgocSon
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfgeSu13
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfTieuNgocLy
 
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNGCHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNGhieu anh
 
1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luocGiang Hậu
 
Qtcl trangntt
Qtcl   trangnttQtcl   trangntt
Qtcl trangnttPhan Cong
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 

Semelhante a Xd strategy formulation-execution-2014sept (20)

Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdf
 
2
22
2
 
2
22
2
 
2
22
2
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
Phuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdfPhuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdf
 
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoaTiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
Tiểu luận quản trị chiến lược định hướng chiến lược cho công ty hoa
 
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAYChiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
Chiến lược kinh doanh sản phẩm tinh bột mỳ của Công ty, HAY
 
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdfChức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
Chức Năng Hoạch Định Quản Trị Học.pdf
 
Bfo presentation 4 cadivi v5
Bfo presentation 4 cadivi v5Bfo presentation 4 cadivi v5
Bfo presentation 4 cadivi v5
 
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNGCHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY LIÊN DOANH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
 
1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc1 quan tri_chien_luoc
1 quan tri_chien_luoc
 
Qtcl trangntt
Qtcl   trangnttQtcl   trangntt
Qtcl trangntt
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 

Mais de Phan Cong

Color me ebookslide
Color me ebookslideColor me ebookslide
Color me ebookslidePhan Cong
 
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032Phan Cong
 
Decision making4860
Decision making4860Decision making4860
Decision making4860Phan Cong
 
Chapter 3 ctq
Chapter 3 ctqChapter 3 ctq
Chapter 3 ctqPhan Cong
 
Arguments part-2736
Arguments part-2736Arguments part-2736
Arguments part-2736Phan Cong
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhPhan Cong
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhPhan Cong
 
Ultimate business mastery system my notetakingnerd report
Ultimate business mastery system   my notetakingnerd reportUltimate business mastery system   my notetakingnerd report
Ultimate business mastery system my notetakingnerd reportPhan Cong
 
Lam chu-doanh-nghiep
Lam chu-doanh-nghiepLam chu-doanh-nghiep
Lam chu-doanh-nghiepPhan Cong
 
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notesPhan Cong
 
T harv eker.
T harv eker.T harv eker.
T harv eker.Phan Cong
 
How many of you would like to have a lot more money in your life
How many of you would like to have a lot more money in your lifeHow many of you would like to have a lot more money in your life
How many of you would like to have a lot more money in your lifePhan Cong
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtPhan Cong
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtPhan Cong
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtPhan Cong
 
5 cấp độ lãnh đạo
5 cấp độ lãnh đạo5 cấp độ lãnh đạo
5 cấp độ lãnh đạoPhan Cong
 
Kinh tế lượng
Kinh tế lượngKinh tế lượng
Kinh tế lượngPhan Cong
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngPhan Cong
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhPhan Cong
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhPhan Cong
 

Mais de Phan Cong (20)

Color me ebookslide
Color me ebookslideColor me ebookslide
Color me ebookslide
 
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032
Tonyrobbinsseminarsummary17042016 160418085032
 
Decision making4860
Decision making4860Decision making4860
Decision making4860
 
Chapter 3 ctq
Chapter 3 ctqChapter 3 ctq
Chapter 3 ctq
 
Arguments part-2736
Arguments part-2736Arguments part-2736
Arguments part-2736
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chính
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chính
 
Ultimate business mastery system my notetakingnerd report
Ultimate business mastery system   my notetakingnerd reportUltimate business mastery system   my notetakingnerd report
Ultimate business mastery system my notetakingnerd report
 
Lam chu-doanh-nghiep
Lam chu-doanh-nghiepLam chu-doanh-nghiep
Lam chu-doanh-nghiep
 
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes
219059332 anthony-robbins-ultimate-business-mastery-system-notes
 
T harv eker.
T harv eker.T harv eker.
T harv eker.
 
How many of you would like to have a lot more money in your life
How many of you would like to have a lot more money in your lifeHow many of you would like to have a lot more money in your life
How many of you would like to have a lot more money in your life
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suất
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suất
 
Quản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suấtQuản trị hiệu suất
Quản trị hiệu suất
 
5 cấp độ lãnh đạo
5 cấp độ lãnh đạo5 cấp độ lãnh đạo
5 cấp độ lãnh đạo
 
Kinh tế lượng
Kinh tế lượngKinh tế lượng
Kinh tế lượng
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chính
 
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chínhKế hoạch tài chính
Kế hoạch tài chính
 

Último

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Último (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

Xd strategy formulation-execution-2014sept

  • 1. www.ocd.vn XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC CÔNG TY Ngô Quý Nhâm Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược, Công ty Tư vấn Quản lý OCD Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương
  • 2. Nội dung: •  Dẫn nhập chiến lược kinh doanh •  Phân tích chiến lược •  Chiến lược phát triển •  Thiết kế chiến lược kinh doanh •  Triển khai và đánh giá chiến lược
  • 4. Chiến lược là gì? 2.  Chúng  ta  đang  ở  đâu?  (SWOT)     1.  Chúng  ta  muốn  sẽ  như  thế  nào?       (Tầm  nhìn,  Mục  Dêu)  
  • 5. Chiến lược là gì? “Chiến lược bao hàm việc thiết lập các mục tiêu cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn cách thức, chương trình hành động và phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó” Alfred Chandl
  • 6. Chiến lược là gì? Chiến lược là một cuộc hành trình đến một vị trí lý tưởng Chiến lược là việc tạo dựng một vị thế duy nhất và có giá trị nhờ việc triển khai một hệ thống các hoạt động khác biệt với những gì đối thủ cạnh tranh thực hiện. M.Porter  
  • 7. Tại sao một doanh nghiệp cần chiến lược? •  Chiến lược đưa ra mục đích và định hướng –  Đưa ra định hướng cho sự phát triển –  Tạo ra khát vọng để thúc đẩy và truyền cảm hứng các thành viên trong một tổ chức •  Chiến lược là công cụ điều phối hoạt động –  Bản tuyên bố chiến lược là một công cụ truyền thông, giúp các bộ phận biết pháp làm gì để hướng tới mục tiêu chung –  Tăng cường cam kết •  Chiến lược là công cụ hỗ trợ và cải thiện việc ra quyết định (nhanh, chắc chắn) –  Đưa ra các ràng buộc và các quy tắc đưa ra các quyết định –  Thúc đẩy việc ứng dụng các công cụ phân tích
  • 8. Ba cấp độ chiến lược Chiến lược công ty/tập đoàn Chiến lược kinh doanh CLMarketing CLSảnxuất CLNhânsự CLTàichính CLR&D Chiến lược chức năng CLMarketing CLSảnxuất CLNhânsự CLTàichính CLR&D Chiến lược chức năng Chiến lược kinh doanh
  • 9. Hệ thống chiến lược Hệ  thống  các  tuyên  bố  về  chiến   lược  của  công  ty   Các  thành  phần  của  một  chiến   lược  công  ty?   Tầm  nhìn,  Sứ  mệnh     và  Hệ  thống  giá  trị   Chiến  lược  công  ty   Lĩnh  vực  kinh  doanh  nào     DN  sẽ  tham  gia?     Thẻ  điểm  cân  bằng  (BSC)   Chúng  ta  kiểm  soát  và    triển  khai  chiến  lược  thế  nào?   Chiến  lược  kinh  doanh   Chúng  ta  sẽ  cạnh  tranh    như  thế  nào?   Danh  mục    lĩnh  vực  kinh  doanh   (ngành/sản  phẩm/thị  trường)   Cơ  chế  điều  phối    giữa  các  đơn  vị  kinh  doanh   (cơ  cấu  tổ  chức,  cơ  chế  điều  hành)   Định hướng phát triển tổng quát  
  • 10. Hệ thống chiến lược Hệ  thống  các  tuyên  bố  về  chiến   lược  của  công  ty   Các  thành  phần  của  một  chiến   lược  kinh  doanh?   Tầm  nhìn,  Sứ  mệnh     và  Hệ  thống  giá  trị   Chiến  lược  công  ty   Lĩnh  vực  kinh  doanh  nào     DN  sẽ  tham  gia?     Chiến  lược  kinh  doanh   Chúng  ta  sẽ  cạnh  tranh    như  thế  nào?   Thẻ  điểm  cân  bằng  (BSC)   Chúng  ta  kiểm  soát  và    triển  khai  chiến  lược  thế  nào?   Phạm  vi  cạnh  tranh   (khách  hàng/sp  cung  cấp,     khu  vực  địa  lý,    chuỗi  giá  trị  ngành,  )     Lợi  thế  cạnh  tranh   (định  vị  giá  trị  cung  cấp    cho  khách  hàng)     Năng  lực  cốt  lõi   Mục  Dêu   (Lợi  nhuận?  Tăng  trưởng?  )   Chuỗi  hoạt  động     chiến  lược  
  • 11. Công cụ phân tích hình thành chiến lược Giai  đoạn  1:  TẬP  HỢP  DỮ  LIỆU  ĐẦU  VÀO   Ma  trận     Phân  vch  môi  trường  (External   Factor  Evaluaeon  -­‐  EFE)   Ma  trận     Phân  vch  cạnh  tranh   (Compeeeve  Profile  Matrix  -­‐  CPM)   Ma  trận     Đánh  giá  nội  bộ   (Internal  Factor  Evaluaeon-­‐IFE)       Giai  đoạn  2:  KẾT  NỐI   Matrận   SWOT       Ma  trận  chiến  lược  chung   (Grand  Strategy  Matrix)   Ma  trận  BCG/   Ma  trận  GE     Giai  đoạn  3:  RA  QUYẾT  ĐỊNH   Các  phương  án  chiến  lược   -­‐  Danh  mục  lĩnh  vực  kinh  doanh   -­‐  Chiến  lược  kinh  doanh:  phạm  vi,  lợi  thế,  năng  lực  cốt  lõi   -­‐  Chương  trình/sáng  kiến  chiến  lược  
  • 12. 5 lý do hàng đầu dẫn đến chiến lược thất bại •  Thông tin sai hoặc chiến lược sai từ đầu (12%) •  Thiếu kế hoạch triển khai (21%) •  Thiếu hệ thống đo lường và kiểm soát (26%) •  Quản lý thay đổi (26%) •  Lãnh đạo (quyền lực, chính trị, phong cách).
  • 13. Những vấn đề trong quản lý chiến lược của doanh nghiệp Việt Nam: •  Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ và đa dạng hóa sang các ngành không liên quan •  Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu quả thực sự •  Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các phân khúc trên thị trường •  Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh & năng lực cốt lõi •  Thiếu đầu tư cho xây dựng thương hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực •  Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
  • 14. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC 2
  • 15. Tiền đề của chiến lược: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh •  Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố chủ chốt: Môi  trường  vĩ  mô   Cấu trúc ngành kinh doanh Vị thế cạnh tranh trong ngành Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh Luật chơi trong ngành Hiệu  quả  
  • 17. Rà  soát   (Scanning)   Phân  vch  môi  trường   Theo  dõi,  quan  sát     (Monitoring)   Dự  báo     (Forcaseng)   Đánh  giá   (Assessing)   Quan  sát  và  cập  nhật  dữ  liệu  của  những  xu  hướng  của  môi   trường   Dự  báo  về  xu  hướng  của  các  yếu  tố  môi  trường  và  những   kết  cục  có  thể  xảy  ra  dựa  trên  những  thay  đổi  và  xu  hướng   quan  sát  được   Đánh  giá  khả  năng  xảy  ra  và  tầm  quan  trọng  của  những   thay  đổi  và  xu  hướng  của  môi  trường  đối  với  chiến  lược   của  doanh  nghiệp     Xác  định  các  yếu  tố/xu  hướng  có  khả  năng  ảnh  hưởng  đến   ngành/doanh  nghiệp  
  • 18. Cấu trúc môi trường kinh doanh Các điều kiện đầu vào sản xuất Bối cảnh chiến lược, cấu trúc và cạnh tranh Các điều kiện và đặc điểm nhu cầu Ngành phụ trợ & liên quan Chính  phủ   Điều  kiện  kinh  tế  vĩ   mô   .Nguồn nhân lực .Nền tảng KHCN .HT chính sách và luật chuyên ngành .Thị trường tài chính .Cơ sở hạ tầng .  Cường  độ  cạnh  tranh       .Xu  hướng  dỡ  bỏ  các  rào  cản   thương  mại  &  đầu  tư/Tự  do  hoá   thương  mại.   .Chính  sách  thương  mại   .Chính  sách  chống  độc  quyền   .Mức  độ  phụ  thuộc  của  các  đối   thủ  cạnh  tranh  vào  địa  phương .  Số  lượng  &  chất  lượng  của  các  nhà   cung  cấp  địa  phương  và  khu  vực   (MMTB,  linh  kiện,  phụ  tùng)   Khả  năng  cung  cấp  DV  đào  tạo  và   nghiên  cứu  chuyên  ngành     Sự  phát  triển  của  các  cụm  công  nghiệp   tập  trung -Sự khó tính người mua - Chính phủ ưu tiên mua SP công nghệ hiện đại - Sự hiện hữu các tiêu chuẩn quản lý ở mức cao - Quy định nghiêm về môi trường, bảo vệ NTD
  • 19. Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành: Tổng quan ngành •  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu •  Quan hệ cung-cầu và giá, lợi nhuận •  Đặc điểm và cơ cấu sản phẩm và xu hướng •  Đặc điểm lợi thế cạnh tranh •  Mức độ tham gia của các doanh nghiệp trong chuỗi giá trị ngành •  Cấu trúc ngành –  Các đối thủ cạnh tranh, đặc điểm, cường độ cạnh tranh –  Sức ép của người mua, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế –  Rào cản nhập ngành –  Rào cản rút khỏi ngành
  • 20. Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành: Chất lượng hoạt động của ngành •  Trình độ/mức độ phức tạp của quy trình sản xuất •  Năng lực đổi mới •  Mức độ đầu tư cho nghiên cứu phát triển •  Mức độ phụ thuộc vào thị trường quốc tế •  Đặc điểm tổ chức hệ thống phân phối/bán hàng và hoạt động marketing •  Mức độ đầu tư cho nguồn nhân lực
  • 21. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH SỬ DỤNG KSFS
  • 22. Các nhân tố thành công cốt lõi (KSFs) •  KSFs là những nhân tố quan trọng đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tạo được lợi thế lâu dài so với các đối thủ trong một ngành hoặc phân ngành
  • 23. Xác định KSFs Tiền  đề  của  thành  công   Khách  hàng  muốn  gì?   Làm  thế  nào  để  tồn  tại  trong   cạnh  tranh?   •  Ai  là  khách  hàng  của   doanh  nghiệp?   •  Tiêu  chí  ra  quyết  định   của  họ  là  gì?   Phân  vch  cạnh  tranh   •  Yếu  tố  gì  dẫn  dắt  sự   cạnh  tranh?   •  Cạnh  tranh  trên  phương   diện  nào?   •  Làm  thế  nào  để  đạt   được  lợi  thế  vượt  trội  so   với  các  ĐTCT?   KSFs  
  • 24. Các nhân tố thành công cốt lõi (KSFs) •  Hai nhóm KSFs –  Tiêu chí lựa chọn của khách hàng: •  Yếu tố làm khách hàng lựa chọn sản phẩm của DN thay vì của ĐTCT •  Tùy thuộc ngành và phân khúc thị trường, có thể là giá, chất lượng cao, dịch vu vượt trội, quan hệ khách hàng –  Các yếu tố năng lực/nguồn lực: •  Các nguồn lực hoặc năng lực giúp DN đạt được lợi thế •  Tùy thuộc ngành, lợi thế cạnh tranh: nhân lực, vốn, cung ứng, phân phối, sản xuất •  Lưu ý: không nêu các yếu tố chung chung
  • 25. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
  • 26. Phân tích nội bộ doanh nghiệp Các nhân tố môi trường nội bộ Phân  vch  các  lợi  thế   •  Thương  hiệu   •  Chất  lượng   •  Giá  thành…   Phân  vch  hoạt  động  và  năng  lực   •  Các  hoạt  động  chính/năng  lực  tạo  giá   trị  (cung  ức,  sản  xuất,  phân  phối,   markeeng  bán  hàng)   •  Các  hoạt  động  hỗ  trợ  (quản  trị  tài   chính,  quản  trị  NNL,  R&D,  QLRR)   Các  nguồn  lực   •  Chất  lượng  nguồn  nhân  lực   •  Hệ  thống  quản  lý   •  Văn  hoá  tổ  chức,   •  Công  nghệ,  máy  móc  thiết  bị   •  Tài  chính   •   Hệ  thống  thông  en   •  Tài  nguyên/đầu  vào   Điểm  mạnh Điểm  yếu
  • 27. PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Cơ sở hạ tầng quản lý (ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư) Quản trị nguồn nhân lực (ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ) Phát triển công nghệ (thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường) Mua sắm (VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…) Cung ứng (dự trữ vật tư, thu thập dữ liệu, dịch vụ, tiếp cận khách hàng) Sản xuất vận hành (lắp ráp, kiểm tra/ kiểm soát chất lượng, đóng gói) Dự trữ và phân phối (xử lý đơn đặt hàng, dự trữ, chuẩn bị báo cáo, phân phối) Marketing và bán hàng (lực lượng bán hàng, xúc tiến, quảng cáo, trang web ) Dịch vụ sau bán hàng (lắp đặt, hỗ trợ khách hàng, giải quyết khiếu nại) Lợinhuận Lợinhuận Giá trị …những gì khách hàng sẵn sàng chi trả Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh tranh được hình thành Cáchoạtđộng chính Cáchoạtđộng hỗtrợ
  • 28. Các nguồn lực (resources) Nguồn  lực   Môt  tả   Nguồn  lực  tài  chính   (Financial  resources)   •  Khả  năng  huy  động  vốn  của  công  ty   •  Khả  năng  tạo  ngân  quỹ  nội  bộ  của  công  ty   Nguồn  lực  tổ  chức   (Organizaeonal  Resources)   •  Cơ  cấu  báo  cáo  chính  thức  của  Công  ty   •  Hệ  thống  hoạch  định,  kiểm  soát  và  điều  phối   Nguồn  lực  vật  chất   (Physical  resources)   •  Địa  điểm  sản  xuất   •  Trình  độ/mức  độ  phức  tạp  của  nhà  máy  và  thiết  bị   •  Khả  năng  eếp  cận  nguyên  vật  liệu   Nguồn  lực  công  nghệ   (Technological  Resources)   •  Bằng  phát  minh,  sáng  chế,  bản  quyền,  bí  mật  thương   mại   Nguồn  lực  của  doanh  nghiệp:  Các  tài  sản  hữu  hình  và  vô  hình  của  doanh   nghiệp    
  • 29. Các nguồn lực (resources) Nguồn  lực  vô  hình   Môt  tả   Nguồn  nhân  lực     (Human  Resources)   •  Kiến  thức   •  Lòng  en   •  Năng  lực  quản  lý   •  Thói  quen     Nguồn  lực  đổi  mới   (Innovaeon  Resources)   •  Ý  tưởng   •  Khả  năng  khoa  học   •  Khả  năng  đổi  mới   Danh  Dếng/Uy  vn   (Reputaeonal  resources)   •  Uy  ‘n  với  khách  hàng   •  Thương  hiệu   •  Nhận  thức  của  chất  lượng,  độ  bền  và  độ  en  cậy   •  Uy  ‘n  với  nhà  cung  cấp   •  ...   Nguồn  lực  của  doanh  nghiệp:  Các  tài  sản  hữu  hình  và  vô  hình  của  doanh   nghiệp    
  • 30. Đánh giá nội bộ: Ma trận IFE •  Ma trận IFE (Mat trận Đánh giá các nhân tố nội bộ) được sử dụng để tóm lược và đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu cơ bản trong các lĩnh vực chức năng quan trọng của Công ty •  Các bước thực hiện: 1.  Xác định 10-20 nhân tố nội bộ từ quá trình phân tích nội bộ, bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu 2.  Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan trọng). Các trọng số thể hiện tầm quan trọng của các nhân tố trong việc đảm bảo sự thành công trong ngành 3.  Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản ứng của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=điểm yếu cốt tử, 2=hơi yếu, 3=tương đói mạnh, 4=rất mạnh) 4.  Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá 5.  Tính tổng bình quân gia quyền 6.  Điểm đánh giá bình quân dưới 2,5 cho thấy doanh nghiệp tương đối yếu
  • 31. Ví dụ ma trận IFE Các nhân tố nội bộ (8 to 10) Weight Rating (1-5) Weighted Score Nhận xét Điểm mạnh F Văn hóa chất lượng F Đội ngũ quản lý cấp cao F Kỹ năng của công nhân F  0.20 0.05 0.05 0.15 5.0 4.0 4.0 2.8 1.00 0.20 0.20 0.42 Chất lượng cự kỳ quan trọng đối với sự thành công Điểm yếu F  Kênh phân phối F Vị thế tài chính F Vị thế trên thị trường F Thiết bị sản xuất 0.10 0.15 0.20 0.15 2.0 2.0 1.5 1.0 0.20 0.30 0.30 0.15 Nợ nhiều TỔNG 1.00 2.77
  • 32. Tổng hợp phân tích chiến lược Hiệu quả hoạt động vượt trội của SBU Cấu trúc ngành Lợi thế cạnh tranh Các chỉ tiêu tài chính: •  Hiệu quả tương đối của SBU so với đối thủ cạnh tranh như thế náo? •  Hiệu quả tương đối đang thay đổi như thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: •  Lợi nhuận bình quân dài hạn trong đơn vị kinh doanh là bao nhiêu? •  So sánh với hiệu quả bình quân trong nền kinh tế? •  Lợi nhuận của công ty đang thay đổi thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: •  Lợi nhuận bình quân dài hạn của ngành là bao nhiêu? •  Lợi nhuận của ngành đang thay đổi thế nào? Chi phí thấp Giá cao Các chỉ tiêu tài chính: •  Chi phí tương đối của doanh nghiệp như thế nào? •  Chi phí tương đối này đang thay đổi như thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: •  Mức giá tương đối của doanh nghiệp như thế nào? •  Mức giá tương đối này đang thay đổi như thế nào? * SBU: đơn vị kinh doanh chiến lược (Strategic Business Unit)
  • 33. XÂY DỰNG MA TRẬN SWOT
  • 34. Ma trận SWOT  Các  yếu  tố     thuộc  nội  bộ     Các  yếu  tố   thuộc  môi  trường   Điểm  mạnh  (S)    Liệt  kê  5-­‐10  yếu  tổ  ở  đây   S1.     S2.     S3.       Điểm  yếu  (W)    Liệt  kê  5-­‐10  yếu  tổ  ở  đây   W1.     W2.     W3.     Cơ  hội  (O)   Liệt  kê  5-­‐10  yếu  tổ  ở  đây     O1.   O2.   O3.   Chiến  lược  SO       Các  chiến  lược  khai  thác   điểm  mạnh  để  nắm  bắt  các   cơ  hội   Chiến  lược  WO    -­‐  Chiến  lược    tận  dụng  cơ  hội   để  khắc  phục  các  điểm  yếu    -­‐  Khắc  phục  các  điểm  yếu  để     nắm  bắt  cơ  hội     Thách  thức  (T)   Liệt  kê  5-­‐10  yếu  tổ  ở  đây     T1.   T2.   T3     Chiến  lược  ST   Các  chiến  lược  khai  thác   điểm  mạnh  để  né  tránh     hoặc  giảm  thiểu  các     thách  thức     Chiến  lược  WT    Các  chiến  lược  khắc  phục   điểm  yếu  và  né  tránh     hoặc  giảm  thiểu  các     thách  thức  
  • 35. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH 3
  • 36. TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH TẦM NHÌN SỨ MỆNH Là một bức tranh về tương lai mong muốn của tổ chức, nó thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí của mọi người trong tổ chức, đưa ra định hướng cho tổ chức   Sứ  mệnh  xác  định  mục  đích  và  ý  nghĩa  tồn  tại  của   tổ  chức  bằng  việc  xác  định  vai  trò  xã  hội  và  mục   đích  (đối  với  bên  ngoài)  cho  tổ  chức.  
  • 37. Tầm nhìn •  Tầm nhìn của một doanh nghiệp mang tính ổn định lâu dài trong khi sứ mệnh có thể thay đổi cho phù hợp với các điều kiện môi trường thay đổi •  Tầm nhìn thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí của mọi người trong và ngoài tổ chức •  Lãnh đạo của doanh nghiệp xây dựng và triển khai chiến lược một cách nhất quán với tầm nhìn  
  • 38. Tuyên bố sứ mệnh •  Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa tồn tại của tổ chức bằng việc xác định vai trò xã hội và mục đích (đối với bên ngoài) cho tổ chức. •  Sứ mệnh giúp doanh nghiệp: –  ...đưa ra định hướng và mục tiêu rõ ràng, – ...xác định cách thức hành động phù hợp cho tổ chức và các thành viên
  • 39. THIẾT LẬP MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC 4
  • 40. CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU n  Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn n  Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE) Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền, giá trị cổ phiếu có thể là chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược Back  
  • 41. Yêu cầu đối với mục tiêu chiến lược •  Tập trung •  Tài chính và phi tài chính •  Thách thức và khả thi •  Thời hạn rõ ràng
  • 42. Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC) TÀI  CHÍNH       Balanced   Scorecard   Về mặt tài chính, chúng ta được cổ đông đánh giá ntn? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kế hoạch HỌC  HỎI  VÀ  PHÁT  TRIỂN  Để đạt được tầm nhìn, chúng ta sẽ duy trì năng lực thay đổi & cải tiến ntn? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kế hoạch KHÁCH  HÀNG   Để đạt được tầm nhìn, hình ảnh của chúng ta trước khách hàng ntn? Mụctiêu Thướcđo Tiêu chuẩn Kếhoạch QUY  TRÌNH  NỘI  BỘ   Để đáp ứng cổ đông và khách hàng, quy trình kinh doanh nào? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kếhoạch Tầm  nhìn  &   Chiến  lược    
  • 44. Ma trận Chiến lược tổng quát Tốc  độ     tăng  trưởng   Vị  thế  cạnh  tranh   1.  Phát  triển  thị  trường   2.  Thâm  nhập  thị  trường   3.  Phát  triển  sản  phẩm   4.  Hội  nhập  hàng  ngang   5.  Thoái  vốn   6.  Giải  thể       1.  Phát  triển  thị  trường   2.  Thâm  nhập  thị  trường   3.  Phát  triển  sản  phẩm   4.  Hội  nhập  phía  trước   5.  Hội  nhập  phí  sau   6.  Hội  nhập  hàng  ngang   1.  Tái  cơ  cấu   2.  Đa  dạng  hóa  tập  trung   3.  Đa  dạng  hóa  hàn  ngang   4.  Đa  dạng  hóa  tổ  hợp   5.  Thoái  vốn   6.  Giải  thể       1.  Đa  dạng  hóa  tập  trung   2.  Đa  dạng  hóa  hàn  ngang   3.  Đa  dạng  hóa  tổ  hợp   4.  Liên  doanh     Thấp   Cao   Thấp   Cao  
  • 45. Tăng trưởng: biện pháp •  Mở rộng thị trường cho những sản phẩm mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp – Định vị tương tự sang thị trường mới – Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở mức độ tối thiểu – Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc phục vụ thị trường rộng hơn
  • 46. CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HOÁ
  • 47. Tiền đề của chiến lược công ty •  Cạnh tranh xảy ra ở cấp độ đơn vị kinh doanh •  Trở thành một phần của một công ty đa dạng hóa sẽ gắn với những chi phí tất yếu đối với các đơn vị kinh doanh •  Chiến lược công ty phải đem lại lợi ích rõ ràng và cân bằng trong lợi thế cạnh tranh của các đơn vị kinh doanh, lợi ích này phải lớn hơn cấu trúc quản trị khác (như liên minh chẳng hạn) •  Cổ đông có thể đa dạng hóa trực tiếp với chi phí thấp hơn Vấn  đề  trung  tâm  trong  chiến  lược  tập  đoàn  là:   Tập  đoàn  sẽ  làm  tăng  giá  trị  cạnh  tranh  cho  các  đơn  vị   kinh  doanh  bằng  cách  nào.  
  • 48. Honda Group Công  nghệ   chế  tạo   động  cơ  
  • 49. Hệ thống chiến lược Tầm  nhìn,  Sứ  mệnh     và  Hệ  thống  giá  trị   Chiến  lược  công  ty   Lĩnh  vực  kinh  doanh  nào     DN  sẽ  tham  gia?     Chiến  lược  kinh  doanh   Chúng  ta  sẽ  cạnh  tranh    như  thế  nào?   Phạm  vi  cạnh  tranh   (khách  hàng/sp  cung  cấp,     khu  vực  địa  lý,    chuỗi  giá  trị  ngành,  )     Lợi  thế  cạnh  tranh   (định  vị  giá  trị  cung  cấp    cho  khách  hàng)     Năng  lực  cốt  lõi   Mục  Dêu   (Lợi  nhuận?  Tăng  trưởng?  )   Hệ  thống  các  tuyên  bố  về  chiến   lược  của  công  ty   Các  thành  phần  của  một  chiến   lược  kinh  doanh?   Thẻ  điểm  cân  bằng  (BSC)   Chúng  ta  kiểm  soát  và    triển  khai  chiến  lược  thế  nào?   Chuỗi  hoạt  động     chiến  lược  
  • 50. XÁC ĐỊNH PHẠM VI KINH DOANH (COMPETITIVE SCOPE)
  • 51. Xác định phạm vi kinh doanh •  Trả lời câu hỏi: Nhóm khách hàng nào công ty cần tập trung đáp ứng? Bằng sản phẩm/dịch vụ gì? •  Phạm vi kinh doanh là giới hạn về -  Danh mục lĩnh vực kinh doanh và danh mục sản phẩm -  Nhóm khách hàng mục tiêu -  Khu vực/địa bàn; -  Chuỗi giá trị ngành mà doanh nghiệp cần tập trung.
  • 52. Tại sao cần xác định rõ phạm vi kinh doanh? •  Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp –  nhóm khách hàng khác nhau có tiêu chí ra quyết định khác nhau •  Tập trung nỗ lực của công ty vào nhóm khách hàng quan trọng •  Ngăn chặn việc sa đà vào các thị trường không hiệu quả hoặc không phù hợp •  Giảm thiểu rủi ro
  • 53. Xác định phạm vi sản phẩm cung cấp Nhu  cầu  khách   hàng   Năng  lực   của  công  ty   Sản  phẩm   của  đối  thủ   (làm  tốt)   Môi  trường   kinh  doanh  
  • 54. Xác định phạm vi kinh doanh (dựa trên Năng lực cốt lõi – Core competencies) Định vị chiên lược Nhu cầu khách hàng Sản phẩm dịch vụ Tiếp cận của khách hàng (kênh)
  • 55. Nguyên tắc định vị •  Tập trung vào một vài sản phẩm cho nhiều phân khúc khách hàng •  Tập trung vào nhiều loại sản phẩm cho một phân khúc khách hàng •  Tập trung vào nhiều sản phẩm cho một thị trường hẹp  Không  tập  trung  vào  tất  cả   các  nhu  cầu  ở  tất  cả  các   phân  đoạn  thị  trường  
  • 56. Đánh giá và lựa chọn thị trường mục tiêu •  Quy mô và tốc độ tăng trưởng •  Mức độ cạnh tranh •  Khả năng sinh lợi •  Mức độ phù hợp với doanh nghiệp (năng lực, kinh nghiệm)
  • 57. XÁC ĐỊNH LỢI THẾ CẠNH TRANH
  • 58. Lợi thế cạnh tranh •  Lợi thế cạnh tranh là những ưu thế vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng nhận thấy. “Lý do khách hàng chọn mua sản phẩm của công ty thay vì của đối thủ cạnh tranh là gì??” •  Lợi thế cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp có được quyền lực thị trường để thành công trong kinh doanh và trong cạnh tranh.
  • 59. Các loại lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Khác biệt hóa Lợi thế cạnh tranh Khả năng của một doanh nghiệp cung cấp những giá trị độc đáo và vượt trội cho người mua về mặt chất lượng sản phẩm, thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ sau bán hàng Khả năng của một doanh nghiệp thiết kế, sản xuất và cung cấp những sản phẩm tương đương nhưng giá thành thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
  • 60. Giá trị khách hàng và tác động
  • 61. Xác định lợi thế cạnh tranh của công ty xây dựng Giá cả An toàn Chất lượng Tiến độ Dịch vụ bảo trì Cao Thấp Uy tín
  • 62. Lợi thế cạnh tranh Mô tả lợi thế cạnh tranh: •  Lợi thế cạnh tranh phải được phát biểu dưới dạng lợi ích của khách hàng •  Chỉ rõ được năng lực và nguồn lực giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh
  • 63. XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC CỐT LÕI ĐỂ CẠNH TRANH
  • 64. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) •  Năng lực cốt lõi: –  Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp –  Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai các nguồn lực và năng lực.
  • 65. Điểu  kiện   •  Giá  trị   •  Hiếm   •  Rất  khó/Chi  phí  cao  để   bắt  chước   Phân tích năng lực và lợi thế cạnh tranh Nguồn  lực   •  Hữu  hình   •  Vô  hình   Năng  lực   Năng  lực    cốt  lõi   Lợi  thế     cạnh  tranh  
  • 66. Cấu trúc của năng lực cốt lõi •  Kiến thức, kỹ năng và năng lực tích luỹ của tổ chức •  Hệ thống quy trình tổng thể và các quy trình con để tích hợp và làm hài hoà các kiến thức và kỹ năng khách nhau •  Nguồn nhân lực •  Cơ chế đo lường/đánh giá và cải tiến/nâng cấp liên tục •  Văn hoá doanh nghiệp
  • 67. Chi phí thấp (Cost Leadership) Khác biệt hoá (Differentiation) Định vị chiến lược: Tập trung dựa trên chi phí Cost-based Focus Tập trung dựa trên khác biệt hoá Differentiation-based Focus Phạm vi cạnh tranh Rộng Hẹp Loại lợi thế Chi phí thấp Khác biệt hoá Còn lựa chọn nào khác không?
  • 68. Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược Cạnh  tranh  bằng    khác  biệt  hóa   Cạnh  tranh  bằng   chi  phí  thấp   CL  tập  trung   Mức  độ  khác  biệt   hóa  sản  phẩm   Cao   (Khác  biệt  &  giá  cao)   Thấp     (eêu  chuẩn  hóa  &  giá   thấp)   Thấp  đến  cao   Phạm  vi  và     phân  khúc  thị  trường   Rộng,  nhiều  phân  khúc   Rộng,  thị  trường  chung   Thấp  (một  hoặc  một  vài   phân  khúc)   Năng  lực  cốt  lõi              
  • 69. THIẾT KẾ CHUỖI GIÁ TRỊ ĐỂ TẠO LỢI THẾ CẠNH TRANH TỔNG HỢP
  • 70. Phân tích quy trình kinh doanh Năng  lực  của  tổ  chức   Các  mục  Dêu  của  mỗi    khu  vực  quy  trình   Mục  Dêu  1   Mục  Dêu  2   Mục  Dêu  3   Mục  Dêu  4   Các  hoạt  động  được  thực  hiện     Các  hoạt  động  định  chế  hóa   Cam  kết  thực  thi   Năng  lực  thực  thi   Đo  lường  và  phân  vch   Kiểm  soát     Các  hoạt  động  triển  khai   Các  hoạt  động  triển  khai   Các  hoạt  động  triển  khai   Quy  trình  kinh  doanh  A  
  • 71. Mẫu chuỗi giá trị trong chiến lược khác biệt hóa Mua  sắm/cung  ứng   1. Chất lượng và tiến độ cung cấp nguyên vật liệu 2. Sử dụng hệ thống kiểm soát vật tư vượt trội để ngăn ngừa vật tư kém chất lượng Triển  khai  dự  án   1.  Quản lý dự án hiện đại hướng tới chất lượng và tiến độ vượt trội 3. Bàn giao đúng tiến độ cam kết MarkeDng  và      bán  hàng   1.  Lực lượng bán hàng chuyên nghiệp 2.  Tăng cường quan hệ cá nhân với khách hàng chủ chốt và hiểu rõ mong muốn của khách hàng Dịch  vụ  khách  hàng   1. Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng về dịch vụ sau bán hàng 2.  Có đủ lực lượng và vật tư để thực hiện các yêu cầu Bảo hành, bảo dưỡng công trình
  • 72. Mẫu chuỗi giá trị trong chiến lược khác biệt hóa CSHT  quản  lý   1. HTTT quản lý vượt trội hỗ trợ cho việc đổi mới và đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua phối hợp nội bộ chặt chẽ 2. Đảm bảo nguồn vốn đáp ứng ngay nhu cầu đầu tư Nghiên  cứu  và  phát    triển   1. Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp thi cộng và công nghệ thi công nghệ thi công tiên tiến 1. Thiết kế thi công chú trọng đến độ tin cậy/dịch vụ 2. Công nghệ quản lý và phân loại nguyên vật liệu Quản  trị  nhân  sự   1.  Đào tạo tập trung vào mục tiêu chất lượng và đáp ứng khách hàng 2. Hệ thống khuyến khích gắn với mục tiêu khác biệt hóa và sáng tạo 3. Các chương trình thu hút kỹ sư giỏi và các nhà khoa học tài năng 4. Phát triển cam kết với dịch vụ khách hàng
  • 73. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC 7
  • 74. Những vấn đề trong triển khai chiến lược •  Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do: –  Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược –  Thiếu sự liên kết với chiến lược –  Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược. •  Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết với nhau. •  Không xác định được các hoạt động ưu tiên •  Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết quả công việc à h/thống đánh giá không hiệu quả.
  • 75. Mô hình thực hiện chiến lược thành công Mục  Dêu    chiến  lược      Lãnh  đạo   Con  người   Cơ  cấu    tổ  chức   Văn  hóa    tổ  chức   Hoạt  động    hỗ  trợ   Hệ  thống    đãi  ngộ     (khen  thưởng)   Nguồn:  Strategy,  Harvard   Business  School  
  • 77. Cấu trúc môi trường kinh doanh Các điều kiện đầu vào sản xuất Bối cảnh chiến lược, cấu trúc và cạnh tranh Các điều kiện và đặc điểm nhu cầu Ngành phụ trợ và liên quan Chính  phủ   Điều  kiện  kinh  tế  vĩ   mô  
  • 78. Điều kiện kinh tế vĩ mô •  Tăng trưởng GDP •  Tỷ lệ lạm phát •  Lãi suất •  Tỷ lệ thất nghiệp •  Thâm hụt ngân sách của chính phủ
  • 79. Các điều kiện đầu vào sản xuất •  Chất lượng nguồn nhân lực –  Chất lượng nguồn nhân lực –  Chất lượng các tổ chức đào tạo quản lý –  Chất lượng các trường đại học (chuyên ngành) –  Chất lượng đào tạo khoa học cơ bản •  Cơ sở hạ tầng công nghệ –  Khả năng cung cấp các nhà khoa học và kỹ sư –  Chất lượng của các viện nghiên cứu (phương pháp, Lab) –  Hợp tác giữa các trường đại học và doanh nghiệp –  Thực thi bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
  • 80. Các điều kiện đầu vào sản xuất •  Cơ sở hạ tầng quản lý –  Chính sách của chính phủ –  Hệ thống luật quản lý ngành •  Thị trường tài chính và nguồn vốn –  Sự dễ dàng trong tiếp cận vốn vay –  Khả năng tiếp cận thị trường chứng khoán (vốn cổ phần) –  Chất lượng thị trường tài chính •  Chất lượng và mức độ sẵn có của cơ sở hạ tầng –  CSHT đường bộ, đường sắt, hàng không, cảng biển –  Hệ thống lưới điện quốc gia –  Hệ thống viễn thông •  Nguyên liệu đầu vào và các điều kiện tự nhiên (Nguồn tài nguyên, khoáng sản, vị trí…).
  • 81. Đặc điểm nhu cầu thị trường nội địa •  Sự khó tính/khắt khe của người mua •  Mức độ ưu tiên của chính phủ đối với mua sắm các sản phẩm công nghệ hiện đại •  Sự hiện diện của các tiêu chuẩn quản lý ở mức cao •  Quy định nghiêm ngặt của các về môi trường, bảo vệ người tiêu dùng
  • 82. Các ngành phụ trợ và liên quan •  Số lượng & chất lượng của các nhà cung cấp địa phương và khu vực •  Khả năng cung cấp máy móc thiết bị tại địa phương •  Khả năng cung cấp linh kiện và phụ tùng •  Khả năng cung cấp dịch vụ đào tạo và nghiên cứu chuyên ngành •  Mức độ hợp tác trong sản xuất và phát triển sản phẩm trong ngành •  Sự phát triển của các cụm công nghiệp tập trung
  • 83. Bối cảnh hình thành chiến lược và đặc điểm cạnh tranh trong nước •  Xu hướng duy trì hoặc dỡ bỏ các rào cản thương mại (thị trường, đầu tư) •  Chính sách thương mại –  Điều kiện kinh doanh XNK trong ngành –  Hàng rào thuế quan –  Hàng rào phi thuế quan •  Cường độ cạnh tranh trong khu vực •  Hiệu quả của chính sách chống độc quyền •  Tự do hoá thương mại (hội nhập kinh tế) •  Mức độ phụ thuộc của các đối thủ cạnh tranh vào địa phương •  Phân quyền hoạt động trong doanh nghiệp •  Chi phí ngầm thực hiện hoạt động kinh doanh
  • 84. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGÀNH
  • 85. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ thuộc vào: •  Cấu trúc cạnh tranh của ngành: ...số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành •  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp •  Chi phí cố định và lưu kho cao •  Sản phẩm không có sự khác biệt •  Năng lực trong ngành dư thừa •  Rào cản rút khỏi ngành cao
  • 86. Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ thuộc vào rào cản nhập ngành: •  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô •  Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của khách hàng •  Yêu cầu về vốn lớn •  Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua •  Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp •  Lợi thế công nghệ vượt trội •  Các chính sách của chính phủ
  • 87. Đe dọa của sản phẩm thay thế •  Mức độ thay thế gần •  Mức giá tương đối của SPTT
  • 88. Sức ép của người mua •  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và số lượng người mua ít và có quy mô lớn. •  Khi người mua mua số lượng lớn •  Khi người mua có thể thay đổi nhà cung cấp với chi phí thấp.
  • 89. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHUNG (PEST)
  • 90. PHÂN TÍCH PEST Chính  trị  -­‐  Pháp  luật   Political-Legal Factors Kinh  tế   Economic Factors Văn  hóa  –  Xã  hội   Socio-cultural Factors Công  nghệ   Tech. Factors
  • 91. Các bước tiến hành •  Xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến ngành – Rà soát danh mục •  Đánh giá tác động: – Chiều hướng tác động: tích cực>< tiêu cực – Cường độ ảnh hưởng: – Xu hướng: tăng>< giảm – Mức độ phản ứng (tận dụng cơ hội, giảm thiểu thách thức) của doanh nghiệp
  • 92. PEST: Chính trị - Pháp luật •  Chính sách của chính phủ (hạn chế nhập ngành) •  Thay đổi về luật thuế •  Thuế XNK đặc biệt •  Thay đổi về luật bảo vệ bản quyền, phát minh, sáng chế •  Luật bảo vệ môi trường •  Chi tiêu quốc phòng •  Luật lao động •  Sự bảo hộ của chính phủ •  Luật chống độc quyền •  Quan hệ Mỹ - Trung – Việt Nam •  Quy định về Xuất – Nhập khẩu •  Sự thay đổi trong chính sách tài khóa và tiền tệ •  Điều kiện chính trị của các nước trong khu vực và trên thế giới •  Quy mô ngân sách của chính phủ •  Thị trường dầu mỏ, tiền tệ thế giới •  Thị trường lao động
  • 93. PEST: Kinh tế •  Cơ sở hạ tầng •  CHính sách tiền tệ •  Chính sách tài khóa •  Chính sách thuế/thuế suất •  Thu nhập bình quân đầu người •  Lãi suất •  Lạm phát •  Tỷ giá hối đoái •  Cung tiền •  Thâm hụt ngân sách của chính phủ •  Xu hướng GDP •  Chính sách của OPEC/ASEAN/Mỹ/EU •  Sự chuyển dịch sang nền kinh tế dịch vụ •  Nguồn cung tín dụng •  Thu nhập khả dụng •  Đặc điểm tiêu dùng •  Xu hướng thất nghiệp •  Năng suất lao động •  Xu hướng thị trường chứng khóan •  Nền kinh tế tòan cầu
  • 94. PEST: Văn hóa - Xã hội •  Các nhóm lợi ích •  Số lượng/tỷ lệ kết hôn, ly dị, sinh, tử •  Các chương trình an sinh xã hội •  Tuổi thọ •  Thu nhập bình quân đầu người •  Phân bổ doanh nghiệp bán lẻ, sản xuất và dịch vụ •  Phong cách sống •  Giao thông (tắc đường) •  Môi trường đô thị •  Thu nhập khả dụng bình quân •  Lòng tin vào chính phủ •  Thái độ đối với chính phủ •  Thái độ đối với công việc •  Thói quen/hành vi mua hàng •  Quan tâm đến đạo đức •  Thái độ đối với tiết kiệm
  • 95. PEST: Văn hóa - Xã hội •  Vai trò giới •  Bình đẳng giới •  Mặt bằng trình độ giáo dục •  Quy định của chính phủ •  Thái đội đối với nghỉ hưu •  Thái độ đối với thời gian nghỉ ngơi/thư giãn •  Thái độ đối với chất lượng sản phẩm/dịch vụ •  Kiểm soát ô nhiễm •  Thái độ đối với người nước ngòai •  Các chương trình xã hội •  Tiết kiệm/dự trữ nhiên liệu, năng lượng •  Trách nhiệm xã hội •  Thái độ đối với nghề nghiệp •  Thay đổi dân số (theo giới tính, độ tuổi, nông thôn-thành thị…) •  Tái chế •  Quản lý lãng phí •  Ô nhiếm không khí •  Sự tuyệt chủng của các loài vật
  • 96. PEST: Công nghệ •  Công nghệ thông tin: – Máy tính – Viễn thông – Internet •  Vận tải
  • 97. PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC
  • 98. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) •  Năng lực cốt lõi: –  Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp –  Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai các nguồn lực và năng lực.
  • 99. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) •  Yêu cầu đối với năng lực cốt lõi: •  Giá trị •  Hiếm •  Chi phí cao để bắt chước •  Không có thay thế chiến lược
  • 100. Các nguồn lực (resources) Nguồn  lực   Môt  tả   Nguồn  lực  tài  chính   (Financial  resources)   •  Khả  năng  huy  động  vốn  của  công  ty   •  Khả  năng  tạo  ngân  quỹ  nội  bộ  của  công  ty   Nguồn  lực  tổ  chức   (Organizaeonal  Resources)   •  Cơ  cấu  báo  cáo  chính  thức  của  Công  ty   •  Hệ  thống  hoạch  định,  kiểm  soát  và  điều  phối   Nguồn  lực  vật  chất   (Physical  resources)   •  Địa  điểm  sản  xuất   •  Trình  độ/mức  độ  phức  tạp  của  nhà  máy  và  thiết  bị   •  Khả  năng  eếp  cận  nguyên  vật  liệu   Nguồn  lực  công  nghệ   (Technological  Resources)   •  Bằng  phát  minh,  sáng  chế,  bản  quyền,  bí  mật  thương   mại   Nguồn  lực  của  doanh  nghiệp:  Các  tài  sản  hữu  hình  và  vô  hình  của  doanh   nghiệp    
  • 101. Các nguồn lực (resources) Nguồn  lực  vô  hình   Môt  tả   Nguồn  nhân  lực     (Human  Resources)   •  Kiến  thức   •  Lòng  en   •  Năng  lực  quản  lý   •  Thói  quen     Nguồn  lực  đổi  mới   (Innovaeon  Resources)   •  Ý  tưởng   •  Khả  năng  khoa  học   •  Khả  năng  đổi  mới   Danh  Dếng/Uy  vn   (Reputaeonal  resources)   •  Uy  ‘n  với  khách  hàng   •  Thương  hiệu   •  Nhận  thức  của  chất  lượng,  độ  bền  và  độ  en  cậy   •  Uy  ‘n  với  nhà  cung  cấp   •  ...   Nguồn  lực  của  doanh  nghiệp:  Các  tài  sản  hữu  hình  và  vô  hình  của  doanh   nghiệp    
  • 102. Phân tích ngành: Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành và cơ hội Sức  ép     của  các     nhà  cung     cấp   Sức ép của người mua Đe dọa của các sản phẩm thay thế Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành
  • 103. Lợi nhuận của một số ngành trên thế giới
  • 104. Dự báo về mức độ cạnh tranh Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ thuộc vào: •  Cấu trúc cạnh tranh của ngành: ...số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành •  Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp •  Chi phí cố định và lưu kho cao •  Sản phẩm không có sự khác biệt •  Năng lực trong ngành dư thừa •  Rào cản rút khỏi ngành cao
  • 105. Dự báo mức độ cạnh tranh qua xem xét rào cản ra nhập ngành Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ thuộc vào rào cản nhập ngành: •  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô •  Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của khách hàng •  Yêu cầu về vốn lớn •  Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua •  Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp •  Lợi thế công nghệ vượt trội •  Các chính sách của chính phủ
  • 106. Đe dọa của sản phẩm thay thế •  Mức độ thay thế gần •  Mức giá tương đối của SPTT
  • 107. Sức ép của người mua •  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và số lượng người mua ít và có quy mô lớn. •  Khi người mua mua số lượng lớn •  Khi người mua có thể thay đổi nhà cung cấp với chi phí thấp.
  • 108. Sức ép của nhà cung cấp •  Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và số lượng người mua ít và có quy mô lớn. •  Khi người mua mua số lượng lớn •  Khi người mua có thể thay đổi nhà cung cấp với chi phí thấp.