SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
Baixar para ler offline
1
HOÁN V – CH NH H P – T H P
A. TÓM T T GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN
Gv: Phan Công Tr - Trư ng THPT Thanh Bình 2 – ð ng Tháp
1. Hoán v
ð nh nghĩa
Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách s p x p n ph n t c a X theo m t th t nào
ñó ñư c g i là m t hoán v c a n ph n t . S các hoán v c a n ph n t ñư c ký hi u là Pn.
! 1.2...nP n n= = . Quy ư c: 0! = 1.
Ví d 1. S p x p 5 ngư i vào m t băng gh có 5 ch . H i có bao nhiêu cách.
Gi i
M i cách ñ i ch 1 trong 5 ngư i trên băng gh là 1 hoán v .
V y có P5 = 5! = 120 cách s p.
Ví d 2. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th l p ñư c m y s t nhiên có 5 ch s khác nhau.
Gi i
G i 1 2 3 4 5A a a a a a= v i 1 0a ≠ và 1 2 3 4 5, , , ,a a a a a phân bi t là s c n l p.
+ Bư c 1: ch s 1 0a ≠ nên có 4 cách ch n a1.
+ Bư c 2: s p 4 ch s còn l i vào 4 v trí có 4! = 24 cách.
V y có 4.24 = 96 s .
2. Ch nh h p
ð nh nghĩa
Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách ch n ra k ( )0 k n≤ ≤ ph n t c a X và s p
x p theo m t th t nào ñó ñư c g i là m t ch nh h p ch p k c a n ph n t . S các ch nh h p ch p k
c a n ph n t ñư c ký hi u là k
nA .
!
( )!
k
n
n
A
n k
=
−
.
Nh n xét:
!n
n nA n P= = .
Ví d 3. S p x p 5 ngư i vào m t băng gh có 7 ch . H i có bao nhiêu cách.
Gi i
M i cách ch n ra 5 ch ng i t băng gh ñ s p 5 ngư i vào và có hoán v là m t ch nh h p ch p 5 c a
7.
V y có 5
7
7!
2520
(7 5)!
A = =
−
cách s p.
Ví d 4. T t p h p { }0; 1; 2; 3; 4; 5X = có th l p ñư c m y s t nhiên có 4 ch s khác nhau.
Gi i
G i 1 2 3 4A a a a a= v i 1 0a ≠ và 1 2 3 4, , ,a a a a phân bi t là s c n l p.
+ Bư c 1: ch s 1 0a ≠ nên có 5 cách ch n a1.
+ Bư c 2: ch n 3 trong 5 ch s còn l i ñ s p vào 3 v trí 3
5A cách.
V y có 3
55 300A = s .
3. T h p
ð nh nghĩa
2
Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách ch n ra k ( )0 k n≤ ≤ ph n t c a X ñư c
g i là m t t h p ch p k c a n ph n t . S các t h p ch p k c a n ph n t ñư c ký hi u là k
nC .
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
−
.
Ví d 5. Có 10 cu n sách toán khác nhau. Ch n ra 4 cu n, h i có bao nhiêu cách.
Gi i
M i cách ch n ra 4 trong 10 cu n sách là m t t h p ch p 4 c a 10.
V y có 4
10 210C = cách ch n.
Ví d 6. M t nhóm có 5 nam và 3 n . Ch n ra 3 ngư i sao cho trong ñó có ít nh t 1 n . H i có bao
nhiêu cách.
Gi i
+ Trư ng h p 1: ch n 1 n và 2 nam.
- Bư c 1: ch n ra 1 trong 3 n có 3 cách.
- Bư c 2: ch n ra 2 trong 5 nam có 2
5C .
Suy ra có 2
53C cách ch n.
+ Trư ng h p 2: ch n 2 n và 1 nam.
- Bư c 1: ch n ra 2 trong 3 n có 2
3C cách.
- Bư c 2: ch n ra 1 trong 5 nam có 5.
Suy ra có 2
35C cách ch n.
+ Trư ng h p 3: ch n 3 n có 1 cách.
V y có 2 2
5 33 5 1 46C C+ + = cách ch n.
Ví d 7. H i có th l p ñư c bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s sao cho trong m i s ñó, ch s hàng
ngàn l n hơn hàng trăm, ch s hàng trăm l n hơn hàng ch c và ch s hàng ch c l n hơn hàng ñơn v .
Gi i
G i 1 2 3 4A a a a a= v i 1 2 3 49 0a a a a≥ > > > ≥ là s c n l p.
{ }0; 1; 2; ...; 8; 9X = .
T 10 ph n t c a X ta ch n ra 4 ph n t b t kỳ thì ch l p ñư c 1 s A. Nghĩa là không có hoán v hay
là m t t h p ch p 4 c a 10.
V y có 4
10 210C = s .
Nh n xét:
i) ði u ki n ñ x y ra hoán v , ch nh h p và t h p là n ph n t ph i phân bi t.
ii) Ch nh h p và t h p khác nhau ch là sau khi ch n ra k trong n ph n t thì ch nh h p có s p th t
còn t h p thì không.
4. Phương pháp gi i toán
4.1. Phương pháp 1
Bư c 1. ð c k các yêu c u và s li u c a ñ bài. Phân bài toán ra các trư ng h p, trong m i trư ng
h p l i phân thành các giai ño n.
Bư c 2. Tùy t ng giai ño n c th và gi thi t bài toán ñ s d ng quy t c c ng, nhân, hoán v , ch nh
h p hay t h p.
Bư c 3. ðáp án là t ng k t qu c a các trư ng h p trên.
Ví d 8. M t nhóm công nhân g m 15 nam và 5 n . Ngư i ta mu n ch n t nhóm ra 5 ngư i ñ l p
3
thành m t t công tác sao cho ph i có 1 t trư ng nam, 1 t phó nam và có ít nh t 1 n . H i có bao
nhiêu cách l p t công tác.
Gi i
+ Trư ng h p 1: ch n 1 n và 4 nam.
- Bư c 1: ch n 1 trong 5 n có 5 cách.
- Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2
15A cách.
- Bư c 3: ch n 2 trong 13 nam còn l i có 2
13C cách.
Suy ra có 2 2
15 135 .A C cách ch n cho trư ng h p 1.
+ Trư ng h p 2: ch n 2 n và 3 nam.
- Bư c 1: ch n 2 trong 5 n có 2
5C cách.
- Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2
15A cách.
- Bư c 3: ch n 1 trong 13 nam còn l i có 13 cách.
Suy ra có 2 2
15 513 .A C cách ch n cho trư ng h p 2.
+ Trư ng h p 3: ch n 3 n và 2 nam.
- Bư c 1: ch n 3 trong 5 n có 3
5C cách.
- Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2
15A cách.
Suy ra có 2 3
15 5.A C cách ch n cho trư ng h p 3.
V y có 2 2 2 2 2 3
15 13 15 5 15 55 . 13 . . 111300A C A C A C+ + = cách.
Cách khác:
+ Bư c 1: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2
15A cách.
+ Bư c 2: ch n 3 t viên, trong ñó có n .
- Trư ng h p 1: ch n 1 n và 2 nam có 2
135.C cách.
- Trư ng h p 2: ch n 2 n và 1 nam có 2
513.C cách.
- Trư ng h p 3: ch n 3 n có 3
5C cách.
V y có ( )2 2 2 3
15 13 5 55. 13. 111300A C C C+ + = cách.
4.2. Phương pháp 2.
ð i v i nhi u bài toán, phương pháp 1 r t dài. Do ñó ta s d ng phương pháp lo i tr (ph n bù) theo
phép toán A A X A X A= ⇒ =∪ .
Bư c 1. Chia yêu c u c a ñ thành 2 ph n là yêu c u chung X (t ng quát) g i là lo i 1 và yêu c u riêng
A. Xét A là ph ñ nh c a A, nghĩa là không th a yêu c u riêng g i là lo i 2.
Bư c 2. Tính s cách ch n lo i 1 và lo i 2.
Bư c 3. ðáp án là s cách ch n lo i 1 tr s cách ch n lo i 2.
Chú ý:
Cách phân lo i 1 và lo i 2 có tính tương ñ i, ph thu c vào ch quan c a ngư i gi i.
Ví d 9. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th l p ñư c m y s t nhiên có 5 ch s khác nhau.
Gi i
+ Lo i 1: ch s a1 tùy ý, ta có 5! = 120 s .
+ Lo i 2: ch s a1 = 0, ta có 4! = 24 s .
V y có 120 – 24 = 96 s .
Ví d 10. M t nhóm có 7 nam và 6 n . Ch n ra 3 ngư i sao cho trong ñó có ít nh t 1 n . H i có bao
nhiêu cách.
Gi i
4
+ Lo i 1: ch n 3 ngư i tùy ý trong 13 ngư i có 3
13C cách.
+ Lo i 2: ch n 3 nam (không có n ) trong 7 nam có 3
7C cách.
V y có 3 3
13 7 251C C− = cách ch n.
Ví d 11. T 20 câu h i tr c nghi m g m 9 câu d , 7 câu trung bình và 4 câu khó ngư i ta ch n ra 10
câu ñ làm ñ ki m tra sao cho ph i có ñ c 3 lo i d , trung bình và khó. H i có th l p ñư c bao nhiêu
ñ ki m tra.
Gi i
+ Lo i 1: ch n 10 câu tùy ý trong 20 câu có 10
20C cách.
+ Lo i 2: ch n 10 câu có không quá 2 trong 3 lo i d , trung bình và khó.
- Trư ng h p 1: ch n 10 câu d và trung bình trong 16 câu có 10
16C cách.
- Trư ng h p 2: ch n 10 câu d và khó trong 13 câu có 10
13C cách.
- Trư ng h p 3: ch n 10 câu trung bình và khó trong 11 câu có 10
11C cách.
V y có ( )10 10 10 10
20 16 13 11 176451C C C C− + + = ñ ki m tra.
Chú ý:
Gi i b ng phương pháp ph n bù có ưu ñi m là ng n tuy nhiên như c ñi m là thư ng sai sót khi tính s
lư ng t ng lo i.
Ví d 12. T 20 câu h i tr c nghi m g m 9 câu d , 7 câu trung bình và 4 câu khó ngư i ta ch n ra 7
câu ñ làm ñ ki m tra sao cho ph i có ñ c 3 lo i d , trung bình và khó. H i có th l p ñư c bao nhiêu
ñ ki m tra.
Cách gi i sai:
+ Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7
20C cách.
+ Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u.
- Trư ng h p 1: ch n 7 câu d trong 9 câu có 7
9C cách.
- Trư ng h p 2: ch n 7 câu trung bình có 1 cách.
- Trư ng h p 3: ch n 7 câu d và trung bình trong 16 câu có 7
16C cách.
- Trư ng h p 4: ch n 7 câu d và khó trong 13 câu có 7
13C cách.
- Trư ng h p 5: ch n 7 câu trung bình và khó trong 11 câu có 7
11C cách.
V y có ( )7 7 7 7 7
20 9 16 13 111 63997C C C C C− + + + + = ñ ki m tra!
Sai sót trong cách tính s ñ lo i 2. Ch ng h n, khi tính s ñ trong trư ng h p 3 ta ñã tính l p l i
trư ng h p 1 và trư ng h p 2.
Cách gi i sai khác:
+ Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7
20C cách.
+ Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u.
- Trư ng h p 1: ch n 7 câu d ho c trung bình trong 16 câu có 7
16C cách.
- Trư ng h p 2: ch n 7 câu d ho c khó trong 13 câu có 7
13C cách.
- Trư ng h p 3: ch n 7 câu trung bình ho c khó trong 11 câu có 7
11C cách.
V y có ( )7 7 7 7
20 16 13 11 64034C C C C− + + = ñ ki m tra.
Sai sót do ta ñã tính l p l i s cách ch n ñ ch có 7 câu d và ñ ch có 7 câu trung bình trong trư ng
h p 1 và trư ng h p 2.
Cách gi i ñúng:
+ Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7
20C cách.
5
+ Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u.
- Trư ng h p 1: ch n 7 câu d ho c trung bình trong 16 câu có 7
16C cách.
- Trư ng h p 2: ch n 7 câu d và khó trong 13 câu có 7 7
13 9C C− cách.
- Trư ng h p 3: ch n 7 câu trung bình và khó trong 11 câu có 7
11 1C − cách.
V y có ( )7 7 7 7 7
20 16 13 9 11 1 64071C C C C C− + − + − = ñ ki m tra.
Ví d 13. H i ñ ng qu n tr c a m t công ty g m 12 ngư i, trong ñó có 5 n . T h i ñ ng qu n tr ñó
ngư i ta b u ra 1 ch t ch h i ñ ng qu n tr , 1 phó ch t ch h i ñ ng qu n tr và 2 y viên. H i có m y
cách b u sao cho trong 4 ngư i ñư c b u ph i có n .
Gi i
+ Lo i 1: b u 4 ngư i tùy ý (không phân bi t nam, n ).
- Bư c 1: b u ch t ch và phó ch t ch có 2
12A cách.
- Bư c 2: b u 2 y viên có 2
10C cách.
Suy ra có 2 2
12 10.A C cách b u lo i 1.
+ Lo i 2: b u 4 ngư i toàn nam.
- Bư c 1: b u ch t ch và phó ch t ch có 2
7A cách.
- Bư c 2: b u 2 y viên có 2
5C cách.
Suy ra có 2 2
7 5.A C cách b u lo i 2.
V y có 2 2 2 2
12 10 7 5. . 5520A C A C− = cách.
5. Hoán v l p (tham kh o)
Cho t p h p X có n ph n t g m n1 ph n t gi ng nhau, n2 ph n t khác l i gi ng nhau, …, nk ph n t
khác n a l i gi ng nhau ( )1 2 ... kn n n n+ + + = . M i cách s p n ph n t này vào n v trí là m t hoán v
l p, s hoán v l p là
1 2
!
! !... !k
n
n n n
.
Ví d 14. T các ch s 1, 2, 3 l p ñư c bao nhiêu s t nhiên có ñúng 5 ch s 1, 2 ch s 2 và 3 ch
s 3.
Gi i
Xem s c n l p có 10 ch s g m 5 ch s 1 gi ng nhau, 2 ch s 2 gi ng nhau và 3 ch s 3 gi ng
nhau.
V y có
10!
2520
5!2!3!
= s .
Cách gi i thư ng dùng:
+ Bư c 1: ch n 5 trong 10 v trí ñ s p 5 ch s 1 có 5
10C cách.
+ Bư c 2: ch n 2 trong 5 v trí còn l i ñ s p 2 ch s 2 có 2
5C cách.
+ Bư c 3: s p 3 ch s 3 vào 3 v trí còn l i có 1 cách.
V y có 5 2
10 5. .1 2520C C = s .
B. BÀI T P
Bài 1. C n x p 3 nam và 2 n vào 1 hàng gh có 7 ch ng i sao cho 3 nam ng i k nhau và 2 n ng i
k nhau. H i có bao nhiêu cách.
Bài 2. Xét ña giác ñ u có n c nh, bi t s ñư ng chéo g p ñôi s c nh. Tính s c nh c a ña giác ñ u ñó.
6
Bài 3. Tính s các s t nhiên ñôi m t khác nhau có 6 ch s t o thành t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao
cho 2 ch s 3 và 4 ñ ng c nh nhau.
Bài 4. Tính s các s t nhiên có 4 ch s ñôi m t khác nhau ñư c thành l p t 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho
trong m i s ñó ñ u có m t ít nh t ch s 1 ho c 2.
Bài 5. Hai nhóm ngư i c n mua n n nhà, nhóm th nh t có 2 ngư i và h mu n mua 2 n n k nhau,
nhóm th hai có 3 ngư i và h mu n mua 3 n n k nhau. H tìm ñư c m t lô ñ t chia thành 7 n n ñang
rao bán (các n n như nhau và chưa có ngư i mua). Tính s cách ch n n n c a m i ngư i th a yêu c u
trên.
Bài 6. T 4 ch s 0, 1, 2, 3 l p thành các s t nhiên có 3 ch s phân bi t. Tính t ng các s ñư c
thành l p.
Bài 7. Tính s hình ch nh t ñư c t o thành t 4 trong 20 ñ nh c a ña giác ñ u có 20 c nh n i ti p
ñư ng tròn tâm O.
Bài 8. Cho ña giác ñ u có 2n c nh n i ti p ñư ng tròn tâm O. Bi t s tam giác có các ñ nh là 3 trong 2n
ñ nh c a ña giác nhi u g p 20 l n s hình ch nh t có các ñ nh là 4 trong 2n ñ nh c a ña giác. Tính s
hình ch nh t.
Bài 9. ð i tuy n h c sinh gi i c a m t trư ng g m 18 em, trong ñó có 7 em kh i 12, 6 em kh i 11 và 5
em kh i 10. Tính s cách ch n 6 em trong ñ i ñi d tr i hè sao cho m i kh i có ít nh t 1 em ñư c ch n.
Bài 10. Cho t p h p X g m 10 ph n t khác nhau. Tính s t p h p con khác r ng ch a m t s ch n các
ph n t c a X.
Bài 11. M t h p ñ ng 15 viên bi khác nhau g m 4 bi ñ , 5 bi tr ng và 6 bi vàng. Tính s cách ch n 4
viên bi t h p ñó sao cho không có ñ 3 màu.
Bài 12. Gi i vô ñ ch bóng ñá Qu c gia có 14 ñ i tham gia thi ñ u vòng tròn 1 lư t, bi t r ng trong 1
tr n ñ u: ñ i th ng ñư c 3 ñi m, hòa 1 ñi m, thua 0 ñi m và có 23 tr n hòa. Tính s ñi m trung bình
c a 1 tr n trong toàn gi i.
Bài 13. Tính s các s t nhiên g m 7 ch s ñư c ch n t 1, 2, 3, 4, 5 sao cho ch s 2 có m t ñúng 2
l n, ch s 3 có m t ñúng 3 l n và các ch s còn l i có m t không quá 1 l n.
Bài 14. Tính s các s t nhiên g m 5 ch s phân bi t và m t trong 3 ch s ñ u tiên là 1 ñư c thành
l p t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Bài 15. T m t nhóm 30 h c sinh g m 15 h c sinh kh i A, 10 h c sinh kh i B và 5 h c sinh kh i C
ch n ra 15 h c sinh sao cho có ít nh t 5 h c sinh kh i A và có ñúng 2 h c sinh kh i C. Tính s cách
ch n.
Bài 16. T m t nhóm 12 h c sinh g m 4 h c sinh kh i A, 4 h c sinh kh i B và 4 h c sinh kh i C ch n
ra 5 h c sinh sao cho m i kh i có ít nh t 1 h c sinh. Tính s cách ch n.
Bài 17. Tính s t p h p con c a X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} ch a 1 mà không ch a 0.
Bài 18. ð i thanh niên xung kích c a m t trư ng ph thông có 12 h c sinh g m 5 h c sinh l p A, 4 h c
sinh l p B và 3 h c sinh l p C. Tính s cách ch n 4 h c sinh ñi làm nhi m v sao cho 4 h c sinh này
7
thu c không quá 2 trong 3 l p trên.
Bài 19. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 l p thành s t nhiên ch n có 5 ch s phân bi t nh hơn 25000.
Tính s các s l p ñư c.
Bài 20. T p h p A g m n ph n t (n ≥ 4). Bi t r ng s t p h p con ch a 4 ph n t c a A b ng 20 l n
s t p h p con ch a 2 ph n t c a A, tìm s { }1; 2; ...;k n∈ sao cho s t p h p con ch a k ph n t c a
A là l n nh t.
C. HƯ NG D N GI I
Bài 1. Xét 3 lo i gh g m 1 gh có 3 ch , 1 gh có 2 ch và 2 gh có 1 ch ng i.
+ Bư c 1: do 2 gh có 1 ch không phân bi t nên ch n 2 trong 4 v trí ñ s p gh 2 và 3 ch ng i có
2
4 12A = cách.
+ Bư c 2: s p 3 nam vào gh 3 ch có 3! = 6 cách.
+ Bư c 3: s p 2 n vào gh 2 ch có 2! = 2 cách.
V y có 12.6.2 = 144 cách s p.
Bài 2. Ch n 2 trong n ñ nh c a ña giác ta l p ñư c 1 c nh ho c ñư ng chéo.
S c nh và ñư ng chéo là 2
nC . Suy ra s ñư ng chéo là 2
nC n− .
Ta có: 2 !
2 2
2!( 2)!
n
n
C n n n n
n
− = ⇔ − =
−
( 1) 6 7n n n n⇔ − = ⇔ = .
V y có 7 c nh.
Bài 3. Xét s có 5 ch s g m 0, 1, 2, 5 và ch s “kép” là (3, 4).
+ Lo i 1: ch s hàng trăm ngàn có th là 0.
- Bư c 1: s p 5 ch s vào 5 v trí có 5! = 120 cách.
- Bư c 2: v i m i cách s p ch s kép có 2 hoán v ch s 3 và 4.
Suy ra có 120.2 = 240 s .
+ Lo i 2: ch s hàng trăm ngàn là 0.
- Bư c 1: s p 4 ch s vào 4 v trí còn l i có 4! = 24 cách.
- Bư c 2: v i m i cách s p ch s kép có 2 hoán v ch s 3 và 4.
Suy ra có 24.2 = 48 s .
V y có 240 – 48 = 192 s .
Bài 4.
+ Lo i 1: ch s a1 có th là 0.
S p 4 trong 6 ch s vào 4 v trí có 4
6 360A = cách. S p 4 ch s 0, 3, 4, 5 vào 4 v trí có 4! = 24 cách.
Suy ra có 360 – 24 = 336 s .
+ Lo i 2: ch s a1 là 0 (v trí a1 ñã có ch s 0).
S p 3 trong 5 ch s vào 3 v trí có 3
5 60A = cách. S p 3 ch s 3, 4, 5 vào 3 v trí có 3! = 6 cách. Suy ra
có 60 – 6 = 54 s .
V y có 336 – 54 = 282 s .
Cách khác:
+ Lo i 1: S t nhiên có 4 ch s tùy ý.
- Bư c 1: Ch n 1 trong 5 ch s khác 0 s p vào a1 có 5 cách.
- Bư c 2: Ch n 3 trong 5 ch s khác a1 s p vào 3 v trí còn l i có 3
5 60A = cách.
Suy ra có 5.60 = 300 s .
+ Lo i 2: S t nhiên có 4 ch s g m 0, 3, 4, 5 (không có 1 và 2).
8
- Bư c 1: Ch n 1 trong 3 ch s khác 0 s p vào a1 có 3 cách.
- Bư c 2: S p 3 ch s còn l i vào 3 v trí 3! = 6 cách.
Suy ra có 3.6 = 18 s .
V y có 300 – 18 = 282 s .
Bài 5. Xem lô ñ t có 4 v trí g m 2 v trí 1 n n, 1 v trí 2 n n và 1 v trí 3 n n.
+ Bư c 1: nhóm th nh t ch n 1 v trí cho 2 n n có 4 cách và m i cách có 2! = 2 cách ch n n n cho m i
ngư i. Suy ra có 4.2 = 8 cách ch n n n.
+ Bư c 2: nhóm th hai ch n 1 trong 3 v trí còn l i cho 3 n n có 3 cách và m i cách có 3! = 6 cách
ch n n n cho m i ngư i. Suy ra có 3.6 = 18 cách ch n n n.
V y có 8.18 = 144 cách ch n n n cho m i ngư i.
Bài 6.
+ Xét s A có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm có th là 0.
T 3
4 24A = s A ta l p ñư c 12 c p s có t ng là 333. Ví d 012 + 321 = 333.
Suy ra t ng các s A là 12.333 = 3996.
+ Xét s B có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm là 0.
T 2
3 6A = s B ta l p ñư c 3 c p s có t ng là 44. Ví d 032 + 012 = 44.
Suy ra t ng các s B là 3.44 = 132.
V y t ng các s th a yêu c u là 3996 – 132 = 3864.
Cách khác:
+ Xét s A có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm có th là 0.
- S các s A là 3
4 24A = s . S l n các ch s có m t hàng trăm, hàng ch c và ñơn v là như nhau và
b ng 24 : 4 = 6 l n.
- T ng các ch s hàng trăm (hàng ch c, ñơn v ) c a 24 s là:
6.(0 + 1 + 2 + 3) = 36.
Suy ra t ng các s A là 36.(100 + 10 + 1) = 3996.
+ Xét s B có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm là 0.
- S các s B là 2
3 6A = s . S l n các ch s 1, 2, 3 có m t hàng ch c và ñơn v là như nhau và b ng
6 : 3 = 2 l n.
- T ng các ch s hàng ch c (ñơn v ) c a 6 s là 2.(1 + 2 + 3) = 12.
Suy ra t ng các s B là 12.(10 + 1) = 132.
V y t ng các s th a yêu c u là 3996 – 132 = 3864.
Bài 7. Nh n th y các hình ch nh t ñư c t o thành có 2 ñư ng chéo là ñư ng kính c a ñư ng tròn. V
ñư ng th ng d qua tâm O và không qua ñ nh c a ña giác ñ u thì d chia ña giác thành 2 ph n, m i ph n
có 10 ñ nh. Suy ra s ñư ng chéo c a ña giác ñi qua tâm O là 10. Ch n 2 trong 10 ñư ng chéo thì l p
ñư c 1 hình ch nh t.
V y có 2
10 45C = hình ch nh t.
Bài 8. + Lý lu n tương t câu 65 ta có 2
nC hình ch nh t.
+ S tam giác t o thành t 3 trong 2n ñ nh c a ña giác là 3
2nC .
+ T gi thi t ta có:
( ) ( )
3 2
2
(2 )! !
20 20
3! 2 3 ! 2! 2 !
n n
n n
C C
n n
= ⇔ =
− −
2 (2 1)(2 2) ( 1)
20 8
6 2
n n n n n
n
− − −
⇔ = ⇔ = .
V y có 2
8 28C = hình ch nh t.
Bài 9.
Cách gi i sai:
+ Ch n tùy ý 6 em trong ñ i có 6
18 18564C = cách.
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 11 có 6
13 1716C = cách.
9
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 10 có 6
12 924C = cách.
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 11 ho c kh i 10 có 6
11 462C = cách.
V y có 18564 – 1716 – 924 – 462 = 15462 cách ch n!
Sai ch l p 12 và l p 11 ta ñã tính l p l i.
Cách gi i ñúng:
+ Ch n tùy ý 6 em trong ñ i có 6
18 18564C = cách.
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 11 có 6
13 1716C = cách.
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 và kh i 10 có 6 6
12 7 917C C− = cách.
+ Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 11 và kh i 10 có 6 6
11 6 461C C− = cách.
V y có 18564 – 1716 – 917 – 461 = 15454 cách ch n.
Bài 10.
+ S t p h p con ch a 2 ph n t c a X là 2
10 45C = .
+ S t p h p con ch a 4 ph n t c a X là 4
10 210C = .
+ S t p h p con ch a 6 ph n t c a X là 6
10 210C = .
+ S t p h p con ch a 8 ph n t c a X là 8
10 45C = .
+ S t p h p con ch a 10 ph n t c a X là 1.
V y có 45 + 210 + 210 + 45 + 1 = 511 t p h p.
Bài 11.
+ Trư ng h p 1: ch n 4 bi ñ ho c tr ng có 4
9 126C = cách.
+ Trư ng h p 2: ch n 4 bi ñ và vàng ho c 4 bi vàng có 4 4
10 4 209C C− = cách.
+ Trư ng h p 3: ch n 4 bi tr ng và vàng có ( )4 4 4
11 5 6 310C C C− + = cách.
V y có 126 + 209 + 310 = 645 cách.
Cách khác:
+ Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 15 viên bi có 4
15 1365C = cách.
+ Lo i 2: ch n ñ c 3 màu có 720 cách g m các trư ng h p sau:
- Ch n 2 bi ñ , 1 bi tr ng và 1 bi vàng có 180 cách.
- Ch n 1 bi ñ , 2 bi tr ng và 1 bi vàng có 240 cách.
- Ch n 1 bi ñ , 1 bi tr ng và 2 bi vàng có 300 cách.
V y có 1365 – 720 = 645 cách.
Bài 12. + Do thi ñ u vòng tròn 1 lư t nên 2 ñ i b t kỳ ch ñ u v i nhau ñúng 1 tr n. S tr n ñ u c a
gi i là 2
14 91C = .
+ T ng s ñi m c a 2 ñ i trong 1 tr n hòa là 2 nên t ng s ñi m c a 23 tr n hòa là 2.23 = 46.
+ T ng s ñi m c a 2 ñ i trong 1 tr n không hòa là 3 nên t ng s ñi m c a 68 tr n không hòa là 3.68 =
204.
V y s ñi m trung bình c a 1 tr n là
46 204 250
91 91
+
= ñi m.
Bài 13. Xem s có 7 ch s như 7 v trí th ng hàng.
+ Bư c 1: ch n 2 trong 7 v trí ñ s p 2 ch s 2 (không hoán v ) có 2
7 21C = cách.
+ Bư c 2: ch n 3 trong 5 v trí còn l i ñ s p 3 ch s 3 (không hoán v ) có 3
5 10C = cách.
+ Bư c 3: ch n 2 trong 3 ch s 1, 4, 5 ñ s p vào 2 v trí còn l i (có hoán v ) có 2
3 6A = cách.
V y có 21.10.6 = 1260 s .
Bài 14.
+ Lo i 1: ch s a1 có th là 0.
- Bư c 1: ch n 1 trong 3 v trí ñ u ñ s p ch s 1 có 3 cách.
10
- Bư c 2: ch n 4 trong 7 ch s (tr ch s 1) ñ s p vào các v trí còn l i có 4
7 840A = cách. Suy ra có
3.840 = 2520 s .
+ Lo i 2: ch s a1 là 0.
- Bư c 1: ch n 1 trong 2 v trí th 2 và 3 ñ s p ch s 1 có 2 cách.
- Bư c 2: ch n 3 trong 6 ch s (tr 0 và 1) ñ s p vào các v trí còn l i có 3
6 120A = cách. Suy ra có
2.120 = 240 s .
V y có 2520 – 240 = 2280 s .
Bài 15.
+ Lo i 1: Ch n 2 h c sinh kh i C, 13 h c sinh kh i B ho c kh i A có 2 13
5 25C C cách.
+ Lo i 2: Ch n 2 h c sinh kh i C, 13 h c sinh kh i B và kh i A không th a yêu c u.
- Trư ng h p 1: Ch n 2 h c sinh kh i C, 10 h c sinh kh i B và 3 h c sinh kh i A có 2 10 3
5 10 15C C C cách.
- Trư ng h p 2: Ch n 2 h c sinh kh i C, 9 h c sinh kh i B và 4 h c sinh kh i A có 2 9 4
5 10 15C C C cách.
V y có ( )2 13 10 3 9 4
5 25 10 15 10 15 51861950C C C C C C− − = cách.
Bài 16.
+ Trư ng h p 1: 1 kh i có 3 h c sinh và 2 kh i còn l i m i kh i có 1 h c sinh.
- Bư c 1: ch n 1 kh i có 3 h c sinh có 3 cách.
- Bư c 2: trong kh i ñã ch n ta ch n 3 h c sinh có 3
4 4C = cách.
- Bư c 3: 2 kh i còn l i m i kh i có 4 cách ch n.
Suy ra có 3.4.4.4 = 192 cách.
+ Trư ng h p 2: 2 kh i có 2 h c sinh và kh i còn l i có 1 h c sinh.
- Bư c 1: ch n 2 kh i có 2 h c sinh có 2
3 3C = cách.
- Bư c 2: trong 2 kh i ñã ch n ta ch n 2 h c sinh có 2
4 6C = cách.
- Bư c 3: kh i còn l i có 4 cách ch n.
Suy ra có 3.6.6.4 = 432 cách.
V y có 192 + 432 = 624 cách.
Cách khác:
+ Ch n 5 h c sinh tùy ý có 5
12 792C = cách.
+ Ch n 5 h c sinh kh i A và B (tương t kh i A và C, B và C) có 5
8 56C = cách.
V y có 792 – 3.56 = 624 cách.
Bài 17.
+ S t p h p con không ch a ph n t nào c a { } 0; 1X là 0
5C .
+ S t p h p con ch a 1 ph n t c a { } 0; 1X là 1
5C .
+ S t p h p con ch a 2 ph n t c a { } 0; 1X là 2
5C .
+ S t p h p con ch a 3 ph n t c a { } 0; 1X là 3
5C .
+ S t p h p con ch a 4 ph n t c a { } 0; 1X là 4
5C .
+ S t p h p con ch a 5 ph n t c a { } 0; 1X là 5
5C .
Suy ra s t p h p con c a { } 0; 1X là 0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5 32C C C C C C+ + + + + = . Ta h p các t p h p con này
v i {1} thì ñư c 32 t p h p th a bài toán.
Bài 18.
Cách gi i sai:
+ Trư ng h p 1: ch n 4 h c sinh l p A ho c l p B có 4
9C cách.
+ Trư ng h p 2: ch n 4 h c sinh l p A ho c l p C có 4
8C cách.
+ Trư ng h p 3: ch n 4 h c sinh l p B ho c l p C có 4
7C cách.
11
V y có 4 4 4
9 8 7 231C C C+ + = cách!
Sai do ta ñã tính l p l i trư ng h p ch ch n 4 h c sinh l p A và trư ng h p ch ch n 4 h c sinh l p B.
Cách gi i sai khác:
+ Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 12 h c sinh có 4
12 495C = cách.
+ Lo i 2: ch n 4 h c sinh có m t c 3 l p.
- Bư c 1: ch n 1 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có:
5.4.3 = 60 cách.
- Bư c 2: ch n 1 h c sinh trong 9 h c sinh còn l i c a 3 l p có 9 cách.
Suy ra có 9.60 = 540 cách ch n lo i 2 (l n hơn s cách ch n lo i 1!).
Sai là do khi th c hi n bư c 1 và bư c 2, vô tình ta ñã t o ra th t trong cách ch n. Có nghĩa là t t
h p chuy n sang ch nh h p!
Cách gi i ñúng:
+ Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 12 h c sinh có 4
12 495C = cách.
+ Lo i 2: ch n 4 h c sinh có m t c 3 l p, ta có 3 trư ng h p sau:
- Ch n 2 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có 2
5 .4.3 120C = cách.
- Ch n 1 h c sinh l p A, 2 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có 2
45. .3 90C = cách.
- Ch n 1 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 2 h c sinh l p C có 2
35.4. 60C = cách.
V y có 495 – (120 + 90 + 60) = 225 cách.
Bài 19. G i s c n l p là 1 2 3 4 5A a a a a a= v i 11 2a≤ ≤ .
+ Trư ng h p 1: a1 = 1.
Có 4 cách ch n a5 và 3
5A cách ch n các ch s còn l i nên có 3
54. 240A = s .
+ Trư ng h p 2: a1 = 2, a2 l .
Có 2 cách ch n a2, 3 cách ch n a5 và 2
4A cách ch n các ch s còn l i nên có 2
42.3. 72A = s .
+ Trư ng h p 3: a1 = 2, a2 ch n.
Có 2 cách ch n a2, 2 cách ch n a5 và 2
4A cách ch n các ch s còn l i nên có 2
42.2. 48A = s .
V y có 240 + 72 + 48 = 360 s .
Bài 20. S t p h p con ch a k ph n t c a A là k
nC . Ta có:
( ) ( )
4 2 ! !
20 20
4! 4 ! 2! 2 !
n n
n n
C C
n n
= ⇔ =
− −
( 2)( 3) 240 18n n n⇔ − − = ⇔ =
( ) ( )
( ) ( )
1
18 18
1
18 18
18! 18!
! 18 ! ( 1)! 19 !
18! 18!
! 18 ! ( 1)! 17 !
k k
k k
k k k kC C
C C
k k k k
−
+

≥ − − − ≥ 
⇒ ⇔ 
≥  ≥
 − + −
19 17 19
1 18 2 2
k k
k
k k
− ≥
⇔ ⇔ ≤ ≤
+ ≥ −
.
V y k = 9.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Thế Giới Tinh Hoa
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Linh Xinh Xinh
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Thế Giới Tinh Hoa
 

Mais procurados (20)

Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm GeogebraSlide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
 
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
 

Semelhante a HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
hotuli
 
Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hop
trongphuckhtn
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
phongmathbmt
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Hồng Phúc Phan
 
Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008
nmphuong91
 
Bdhsg nguyen ly dirichle
Bdhsg nguyen ly dirichleBdhsg nguyen ly dirichle
Bdhsg nguyen ly dirichle
honghoi
 

Semelhante a HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP (20)

Tổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác SuấtTổ Hợp Xác Suất
Tổ Hợp Xác Suất
 
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat[Vnmath.com] bai tap to hop  sac xuat
[Vnmath.com] bai tap to hop sac xuat
 
Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
 
Hoan vi chinh hop to hop
Hoan vi  chinh hop  to hopHoan vi  chinh hop  to hop
Hoan vi chinh hop to hop
 
Toan on thi_4__6257
Toan on thi_4__6257Toan on thi_4__6257
Toan on thi_4__6257
 
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
 
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢPĐẠI SỐ TỔ HỢP
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
 
Xac suat thong ke
Xac suat   thong keXac suat   thong ke
Xac suat thong ke
 
Slide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_keSlide bai giang_xac_suat_thong_ke
Slide bai giang_xac_suat_thong_ke
 
Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008Chinh hop-lap-211008
Chinh hop-lap-211008
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 3 - G...
 
Bdhsg nguyen ly dirichle
Bdhsg nguyen ly dirichleBdhsg nguyen ly dirichle
Bdhsg nguyen ly dirichle
 
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
 

Mais de Tới Nguyễn

CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Tới Nguyễn
 

Mais de Tới Nguyễn (20)

Ôn tập vật lý 12
Ôn tập vật lý 12Ôn tập vật lý 12
Ôn tập vật lý 12
 
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆMTÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
TÍNH TOÁN PHA CHẾ HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi mô
 
Chuyên đề sóng cơ - luyện thi THPTQG
Chuyên đề sóng cơ - luyện thi THPTQGChuyên đề sóng cơ - luyện thi THPTQG
Chuyên đề sóng cơ - luyện thi THPTQG
 
Mẫu CV - File Word - Đơn giản - Đầy đủ
Mẫu CV - File Word - Đơn giản - Đầy đủMẫu CV - File Word - Đơn giản - Đầy đủ
Mẫu CV - File Word - Đơn giản - Đầy đủ
 
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài ChínhCác bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
 
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG Ư...
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ  MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG Ư...HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ  MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG Ư...
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ MỘT SỐ MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI CÔNG Ư...
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
 
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
 
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
 
Hướng dẫn tạo Zalo Official Account và tìm hiểu các tính năng của OA
Hướng dẫn tạo Zalo Official Account và tìm hiểu các tính năng của OAHướng dẫn tạo Zalo Official Account và tìm hiểu các tính năng của OA
Hướng dẫn tạo Zalo Official Account và tìm hiểu các tính năng của OA
 
Phân dạng lý thuyết và bài tập vật lý 11 - Full
Phân dạng lý thuyết và bài tập vật lý 11 - FullPhân dạng lý thuyết và bài tập vật lý 11 - Full
Phân dạng lý thuyết và bài tập vật lý 11 - Full
 
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
 
Hợp đồng mua bán hàng hóa Quôc tế - Nguyễn Văn Tới
Hợp đồng mua bán hàng hóa Quôc tế - Nguyễn Văn TớiHợp đồng mua bán hàng hóa Quôc tế - Nguyễn Văn Tới
Hợp đồng mua bán hàng hóa Quôc tế - Nguyễn Văn Tới
 
Collins Vocabulary for IELTS
Collins Vocabulary for IELTSCollins Vocabulary for IELTS
Collins Vocabulary for IELTS
 
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặpCác dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
 
Cac dang-toan-nhi-thuc-newton-va-cac-bai-toan-lien-quan
Cac dang-toan-nhi-thuc-newton-va-cac-bai-toan-lien-quanCac dang-toan-nhi-thuc-newton-va-cac-bai-toan-lien-quan
Cac dang-toan-nhi-thuc-newton-va-cac-bai-toan-lien-quan
 
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
 
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC    CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
CÂU HỎI LÍ THUYẾT HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
 
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợpLuyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Luyện thi đại học: Chuyên đề Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
 

Último

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 

HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP

  • 1. 1 HOÁN V – CH NH H P – T H P A. TÓM T T GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN Gv: Phan Công Tr - Trư ng THPT Thanh Bình 2 – ð ng Tháp 1. Hoán v ð nh nghĩa Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách s p x p n ph n t c a X theo m t th t nào ñó ñư c g i là m t hoán v c a n ph n t . S các hoán v c a n ph n t ñư c ký hi u là Pn. ! 1.2...nP n n= = . Quy ư c: 0! = 1. Ví d 1. S p x p 5 ngư i vào m t băng gh có 5 ch . H i có bao nhiêu cách. Gi i M i cách ñ i ch 1 trong 5 ngư i trên băng gh là 1 hoán v . V y có P5 = 5! = 120 cách s p. Ví d 2. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th l p ñư c m y s t nhiên có 5 ch s khác nhau. Gi i G i 1 2 3 4 5A a a a a a= v i 1 0a ≠ và 1 2 3 4 5, , , ,a a a a a phân bi t là s c n l p. + Bư c 1: ch s 1 0a ≠ nên có 4 cách ch n a1. + Bư c 2: s p 4 ch s còn l i vào 4 v trí có 4! = 24 cách. V y có 4.24 = 96 s . 2. Ch nh h p ð nh nghĩa Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách ch n ra k ( )0 k n≤ ≤ ph n t c a X và s p x p theo m t th t nào ñó ñư c g i là m t ch nh h p ch p k c a n ph n t . S các ch nh h p ch p k c a n ph n t ñư c ký hi u là k nA . ! ( )! k n n A n k = − . Nh n xét: !n n nA n P= = . Ví d 3. S p x p 5 ngư i vào m t băng gh có 7 ch . H i có bao nhiêu cách. Gi i M i cách ch n ra 5 ch ng i t băng gh ñ s p 5 ngư i vào và có hoán v là m t ch nh h p ch p 5 c a 7. V y có 5 7 7! 2520 (7 5)! A = = − cách s p. Ví d 4. T t p h p { }0; 1; 2; 3; 4; 5X = có th l p ñư c m y s t nhiên có 4 ch s khác nhau. Gi i G i 1 2 3 4A a a a a= v i 1 0a ≠ và 1 2 3 4, , ,a a a a phân bi t là s c n l p. + Bư c 1: ch s 1 0a ≠ nên có 5 cách ch n a1. + Bư c 2: ch n 3 trong 5 ch s còn l i ñ s p vào 3 v trí 3 5A cách. V y có 3 55 300A = s . 3. T h p ð nh nghĩa
  • 2. 2 Cho t p h p X g m n ph n t phân bi t ( )0n ≥ . M i cách ch n ra k ( )0 k n≤ ≤ ph n t c a X ñư c g i là m t t h p ch p k c a n ph n t . S các t h p ch p k c a n ph n t ñư c ký hi u là k nC . ! !( )! k n n C k n k = − . Ví d 5. Có 10 cu n sách toán khác nhau. Ch n ra 4 cu n, h i có bao nhiêu cách. Gi i M i cách ch n ra 4 trong 10 cu n sách là m t t h p ch p 4 c a 10. V y có 4 10 210C = cách ch n. Ví d 6. M t nhóm có 5 nam và 3 n . Ch n ra 3 ngư i sao cho trong ñó có ít nh t 1 n . H i có bao nhiêu cách. Gi i + Trư ng h p 1: ch n 1 n và 2 nam. - Bư c 1: ch n ra 1 trong 3 n có 3 cách. - Bư c 2: ch n ra 2 trong 5 nam có 2 5C . Suy ra có 2 53C cách ch n. + Trư ng h p 2: ch n 2 n và 1 nam. - Bư c 1: ch n ra 2 trong 3 n có 2 3C cách. - Bư c 2: ch n ra 1 trong 5 nam có 5. Suy ra có 2 35C cách ch n. + Trư ng h p 3: ch n 3 n có 1 cách. V y có 2 2 5 33 5 1 46C C+ + = cách ch n. Ví d 7. H i có th l p ñư c bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s sao cho trong m i s ñó, ch s hàng ngàn l n hơn hàng trăm, ch s hàng trăm l n hơn hàng ch c và ch s hàng ch c l n hơn hàng ñơn v . Gi i G i 1 2 3 4A a a a a= v i 1 2 3 49 0a a a a≥ > > > ≥ là s c n l p. { }0; 1; 2; ...; 8; 9X = . T 10 ph n t c a X ta ch n ra 4 ph n t b t kỳ thì ch l p ñư c 1 s A. Nghĩa là không có hoán v hay là m t t h p ch p 4 c a 10. V y có 4 10 210C = s . Nh n xét: i) ði u ki n ñ x y ra hoán v , ch nh h p và t h p là n ph n t ph i phân bi t. ii) Ch nh h p và t h p khác nhau ch là sau khi ch n ra k trong n ph n t thì ch nh h p có s p th t còn t h p thì không. 4. Phương pháp gi i toán 4.1. Phương pháp 1 Bư c 1. ð c k các yêu c u và s li u c a ñ bài. Phân bài toán ra các trư ng h p, trong m i trư ng h p l i phân thành các giai ño n. Bư c 2. Tùy t ng giai ño n c th và gi thi t bài toán ñ s d ng quy t c c ng, nhân, hoán v , ch nh h p hay t h p. Bư c 3. ðáp án là t ng k t qu c a các trư ng h p trên. Ví d 8. M t nhóm công nhân g m 15 nam và 5 n . Ngư i ta mu n ch n t nhóm ra 5 ngư i ñ l p
  • 3. 3 thành m t t công tác sao cho ph i có 1 t trư ng nam, 1 t phó nam và có ít nh t 1 n . H i có bao nhiêu cách l p t công tác. Gi i + Trư ng h p 1: ch n 1 n và 4 nam. - Bư c 1: ch n 1 trong 5 n có 5 cách. - Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2 15A cách. - Bư c 3: ch n 2 trong 13 nam còn l i có 2 13C cách. Suy ra có 2 2 15 135 .A C cách ch n cho trư ng h p 1. + Trư ng h p 2: ch n 2 n và 3 nam. - Bư c 1: ch n 2 trong 5 n có 2 5C cách. - Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2 15A cách. - Bư c 3: ch n 1 trong 13 nam còn l i có 13 cách. Suy ra có 2 2 15 513 .A C cách ch n cho trư ng h p 2. + Trư ng h p 3: ch n 3 n và 2 nam. - Bư c 1: ch n 3 trong 5 n có 3 5C cách. - Bư c 2: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2 15A cách. Suy ra có 2 3 15 5.A C cách ch n cho trư ng h p 3. V y có 2 2 2 2 2 3 15 13 15 5 15 55 . 13 . . 111300A C A C A C+ + = cách. Cách khác: + Bư c 1: ch n 2 trong 15 nam làm t trư ng và t phó có 2 15A cách. + Bư c 2: ch n 3 t viên, trong ñó có n . - Trư ng h p 1: ch n 1 n và 2 nam có 2 135.C cách. - Trư ng h p 2: ch n 2 n và 1 nam có 2 513.C cách. - Trư ng h p 3: ch n 3 n có 3 5C cách. V y có ( )2 2 2 3 15 13 5 55. 13. 111300A C C C+ + = cách. 4.2. Phương pháp 2. ð i v i nhi u bài toán, phương pháp 1 r t dài. Do ñó ta s d ng phương pháp lo i tr (ph n bù) theo phép toán A A X A X A= ⇒ =∪ . Bư c 1. Chia yêu c u c a ñ thành 2 ph n là yêu c u chung X (t ng quát) g i là lo i 1 và yêu c u riêng A. Xét A là ph ñ nh c a A, nghĩa là không th a yêu c u riêng g i là lo i 2. Bư c 2. Tính s cách ch n lo i 1 và lo i 2. Bư c 3. ðáp án là s cách ch n lo i 1 tr s cách ch n lo i 2. Chú ý: Cách phân lo i 1 và lo i 2 có tính tương ñ i, ph thu c vào ch quan c a ngư i gi i. Ví d 9. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th l p ñư c m y s t nhiên có 5 ch s khác nhau. Gi i + Lo i 1: ch s a1 tùy ý, ta có 5! = 120 s . + Lo i 2: ch s a1 = 0, ta có 4! = 24 s . V y có 120 – 24 = 96 s . Ví d 10. M t nhóm có 7 nam và 6 n . Ch n ra 3 ngư i sao cho trong ñó có ít nh t 1 n . H i có bao nhiêu cách. Gi i
  • 4. 4 + Lo i 1: ch n 3 ngư i tùy ý trong 13 ngư i có 3 13C cách. + Lo i 2: ch n 3 nam (không có n ) trong 7 nam có 3 7C cách. V y có 3 3 13 7 251C C− = cách ch n. Ví d 11. T 20 câu h i tr c nghi m g m 9 câu d , 7 câu trung bình và 4 câu khó ngư i ta ch n ra 10 câu ñ làm ñ ki m tra sao cho ph i có ñ c 3 lo i d , trung bình và khó. H i có th l p ñư c bao nhiêu ñ ki m tra. Gi i + Lo i 1: ch n 10 câu tùy ý trong 20 câu có 10 20C cách. + Lo i 2: ch n 10 câu có không quá 2 trong 3 lo i d , trung bình và khó. - Trư ng h p 1: ch n 10 câu d và trung bình trong 16 câu có 10 16C cách. - Trư ng h p 2: ch n 10 câu d và khó trong 13 câu có 10 13C cách. - Trư ng h p 3: ch n 10 câu trung bình và khó trong 11 câu có 10 11C cách. V y có ( )10 10 10 10 20 16 13 11 176451C C C C− + + = ñ ki m tra. Chú ý: Gi i b ng phương pháp ph n bù có ưu ñi m là ng n tuy nhiên như c ñi m là thư ng sai sót khi tính s lư ng t ng lo i. Ví d 12. T 20 câu h i tr c nghi m g m 9 câu d , 7 câu trung bình và 4 câu khó ngư i ta ch n ra 7 câu ñ làm ñ ki m tra sao cho ph i có ñ c 3 lo i d , trung bình và khó. H i có th l p ñư c bao nhiêu ñ ki m tra. Cách gi i sai: + Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7 20C cách. + Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u. - Trư ng h p 1: ch n 7 câu d trong 9 câu có 7 9C cách. - Trư ng h p 2: ch n 7 câu trung bình có 1 cách. - Trư ng h p 3: ch n 7 câu d và trung bình trong 16 câu có 7 16C cách. - Trư ng h p 4: ch n 7 câu d và khó trong 13 câu có 7 13C cách. - Trư ng h p 5: ch n 7 câu trung bình và khó trong 11 câu có 7 11C cách. V y có ( )7 7 7 7 7 20 9 16 13 111 63997C C C C C− + + + + = ñ ki m tra! Sai sót trong cách tính s ñ lo i 2. Ch ng h n, khi tính s ñ trong trư ng h p 3 ta ñã tính l p l i trư ng h p 1 và trư ng h p 2. Cách gi i sai khác: + Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7 20C cách. + Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u. - Trư ng h p 1: ch n 7 câu d ho c trung bình trong 16 câu có 7 16C cách. - Trư ng h p 2: ch n 7 câu d ho c khó trong 13 câu có 7 13C cách. - Trư ng h p 3: ch n 7 câu trung bình ho c khó trong 11 câu có 7 11C cách. V y có ( )7 7 7 7 20 16 13 11 64034C C C C− + + = ñ ki m tra. Sai sót do ta ñã tính l p l i s cách ch n ñ ch có 7 câu d và ñ ch có 7 câu trung bình trong trư ng h p 1 và trư ng h p 2. Cách gi i ñúng: + Lo i 1: ch n 7 câu tùy ý trong 20 câu có 7 20C cách.
  • 5. 5 + Lo i 2: ch n 7 câu không th a yêu c u. - Trư ng h p 1: ch n 7 câu d ho c trung bình trong 16 câu có 7 16C cách. - Trư ng h p 2: ch n 7 câu d và khó trong 13 câu có 7 7 13 9C C− cách. - Trư ng h p 3: ch n 7 câu trung bình và khó trong 11 câu có 7 11 1C − cách. V y có ( )7 7 7 7 7 20 16 13 9 11 1 64071C C C C C− + − + − = ñ ki m tra. Ví d 13. H i ñ ng qu n tr c a m t công ty g m 12 ngư i, trong ñó có 5 n . T h i ñ ng qu n tr ñó ngư i ta b u ra 1 ch t ch h i ñ ng qu n tr , 1 phó ch t ch h i ñ ng qu n tr và 2 y viên. H i có m y cách b u sao cho trong 4 ngư i ñư c b u ph i có n . Gi i + Lo i 1: b u 4 ngư i tùy ý (không phân bi t nam, n ). - Bư c 1: b u ch t ch và phó ch t ch có 2 12A cách. - Bư c 2: b u 2 y viên có 2 10C cách. Suy ra có 2 2 12 10.A C cách b u lo i 1. + Lo i 2: b u 4 ngư i toàn nam. - Bư c 1: b u ch t ch và phó ch t ch có 2 7A cách. - Bư c 2: b u 2 y viên có 2 5C cách. Suy ra có 2 2 7 5.A C cách b u lo i 2. V y có 2 2 2 2 12 10 7 5. . 5520A C A C− = cách. 5. Hoán v l p (tham kh o) Cho t p h p X có n ph n t g m n1 ph n t gi ng nhau, n2 ph n t khác l i gi ng nhau, …, nk ph n t khác n a l i gi ng nhau ( )1 2 ... kn n n n+ + + = . M i cách s p n ph n t này vào n v trí là m t hoán v l p, s hoán v l p là 1 2 ! ! !... !k n n n n . Ví d 14. T các ch s 1, 2, 3 l p ñư c bao nhiêu s t nhiên có ñúng 5 ch s 1, 2 ch s 2 và 3 ch s 3. Gi i Xem s c n l p có 10 ch s g m 5 ch s 1 gi ng nhau, 2 ch s 2 gi ng nhau và 3 ch s 3 gi ng nhau. V y có 10! 2520 5!2!3! = s . Cách gi i thư ng dùng: + Bư c 1: ch n 5 trong 10 v trí ñ s p 5 ch s 1 có 5 10C cách. + Bư c 2: ch n 2 trong 5 v trí còn l i ñ s p 2 ch s 2 có 2 5C cách. + Bư c 3: s p 3 ch s 3 vào 3 v trí còn l i có 1 cách. V y có 5 2 10 5. .1 2520C C = s . B. BÀI T P Bài 1. C n x p 3 nam và 2 n vào 1 hàng gh có 7 ch ng i sao cho 3 nam ng i k nhau và 2 n ng i k nhau. H i có bao nhiêu cách. Bài 2. Xét ña giác ñ u có n c nh, bi t s ñư ng chéo g p ñôi s c nh. Tính s c nh c a ña giác ñ u ñó.
  • 6. 6 Bài 3. Tính s các s t nhiên ñôi m t khác nhau có 6 ch s t o thành t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho 2 ch s 3 và 4 ñ ng c nh nhau. Bài 4. Tính s các s t nhiên có 4 ch s ñôi m t khác nhau ñư c thành l p t 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho trong m i s ñó ñ u có m t ít nh t ch s 1 ho c 2. Bài 5. Hai nhóm ngư i c n mua n n nhà, nhóm th nh t có 2 ngư i và h mu n mua 2 n n k nhau, nhóm th hai có 3 ngư i và h mu n mua 3 n n k nhau. H tìm ñư c m t lô ñ t chia thành 7 n n ñang rao bán (các n n như nhau và chưa có ngư i mua). Tính s cách ch n n n c a m i ngư i th a yêu c u trên. Bài 6. T 4 ch s 0, 1, 2, 3 l p thành các s t nhiên có 3 ch s phân bi t. Tính t ng các s ñư c thành l p. Bài 7. Tính s hình ch nh t ñư c t o thành t 4 trong 20 ñ nh c a ña giác ñ u có 20 c nh n i ti p ñư ng tròn tâm O. Bài 8. Cho ña giác ñ u có 2n c nh n i ti p ñư ng tròn tâm O. Bi t s tam giác có các ñ nh là 3 trong 2n ñ nh c a ña giác nhi u g p 20 l n s hình ch nh t có các ñ nh là 4 trong 2n ñ nh c a ña giác. Tính s hình ch nh t. Bài 9. ð i tuy n h c sinh gi i c a m t trư ng g m 18 em, trong ñó có 7 em kh i 12, 6 em kh i 11 và 5 em kh i 10. Tính s cách ch n 6 em trong ñ i ñi d tr i hè sao cho m i kh i có ít nh t 1 em ñư c ch n. Bài 10. Cho t p h p X g m 10 ph n t khác nhau. Tính s t p h p con khác r ng ch a m t s ch n các ph n t c a X. Bài 11. M t h p ñ ng 15 viên bi khác nhau g m 4 bi ñ , 5 bi tr ng và 6 bi vàng. Tính s cách ch n 4 viên bi t h p ñó sao cho không có ñ 3 màu. Bài 12. Gi i vô ñ ch bóng ñá Qu c gia có 14 ñ i tham gia thi ñ u vòng tròn 1 lư t, bi t r ng trong 1 tr n ñ u: ñ i th ng ñư c 3 ñi m, hòa 1 ñi m, thua 0 ñi m và có 23 tr n hòa. Tính s ñi m trung bình c a 1 tr n trong toàn gi i. Bài 13. Tính s các s t nhiên g m 7 ch s ñư c ch n t 1, 2, 3, 4, 5 sao cho ch s 2 có m t ñúng 2 l n, ch s 3 có m t ñúng 3 l n và các ch s còn l i có m t không quá 1 l n. Bài 14. Tính s các s t nhiên g m 5 ch s phân bi t và m t trong 3 ch s ñ u tiên là 1 ñư c thành l p t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Bài 15. T m t nhóm 30 h c sinh g m 15 h c sinh kh i A, 10 h c sinh kh i B và 5 h c sinh kh i C ch n ra 15 h c sinh sao cho có ít nh t 5 h c sinh kh i A và có ñúng 2 h c sinh kh i C. Tính s cách ch n. Bài 16. T m t nhóm 12 h c sinh g m 4 h c sinh kh i A, 4 h c sinh kh i B và 4 h c sinh kh i C ch n ra 5 h c sinh sao cho m i kh i có ít nh t 1 h c sinh. Tính s cách ch n. Bài 17. Tính s t p h p con c a X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} ch a 1 mà không ch a 0. Bài 18. ð i thanh niên xung kích c a m t trư ng ph thông có 12 h c sinh g m 5 h c sinh l p A, 4 h c sinh l p B và 3 h c sinh l p C. Tính s cách ch n 4 h c sinh ñi làm nhi m v sao cho 4 h c sinh này
  • 7. 7 thu c không quá 2 trong 3 l p trên. Bài 19. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 l p thành s t nhiên ch n có 5 ch s phân bi t nh hơn 25000. Tính s các s l p ñư c. Bài 20. T p h p A g m n ph n t (n ≥ 4). Bi t r ng s t p h p con ch a 4 ph n t c a A b ng 20 l n s t p h p con ch a 2 ph n t c a A, tìm s { }1; 2; ...;k n∈ sao cho s t p h p con ch a k ph n t c a A là l n nh t. C. HƯ NG D N GI I Bài 1. Xét 3 lo i gh g m 1 gh có 3 ch , 1 gh có 2 ch và 2 gh có 1 ch ng i. + Bư c 1: do 2 gh có 1 ch không phân bi t nên ch n 2 trong 4 v trí ñ s p gh 2 và 3 ch ng i có 2 4 12A = cách. + Bư c 2: s p 3 nam vào gh 3 ch có 3! = 6 cách. + Bư c 3: s p 2 n vào gh 2 ch có 2! = 2 cách. V y có 12.6.2 = 144 cách s p. Bài 2. Ch n 2 trong n ñ nh c a ña giác ta l p ñư c 1 c nh ho c ñư ng chéo. S c nh và ñư ng chéo là 2 nC . Suy ra s ñư ng chéo là 2 nC n− . Ta có: 2 ! 2 2 2!( 2)! n n C n n n n n − = ⇔ − = − ( 1) 6 7n n n n⇔ − = ⇔ = . V y có 7 c nh. Bài 3. Xét s có 5 ch s g m 0, 1, 2, 5 và ch s “kép” là (3, 4). + Lo i 1: ch s hàng trăm ngàn có th là 0. - Bư c 1: s p 5 ch s vào 5 v trí có 5! = 120 cách. - Bư c 2: v i m i cách s p ch s kép có 2 hoán v ch s 3 và 4. Suy ra có 120.2 = 240 s . + Lo i 2: ch s hàng trăm ngàn là 0. - Bư c 1: s p 4 ch s vào 4 v trí còn l i có 4! = 24 cách. - Bư c 2: v i m i cách s p ch s kép có 2 hoán v ch s 3 và 4. Suy ra có 24.2 = 48 s . V y có 240 – 48 = 192 s . Bài 4. + Lo i 1: ch s a1 có th là 0. S p 4 trong 6 ch s vào 4 v trí có 4 6 360A = cách. S p 4 ch s 0, 3, 4, 5 vào 4 v trí có 4! = 24 cách. Suy ra có 360 – 24 = 336 s . + Lo i 2: ch s a1 là 0 (v trí a1 ñã có ch s 0). S p 3 trong 5 ch s vào 3 v trí có 3 5 60A = cách. S p 3 ch s 3, 4, 5 vào 3 v trí có 3! = 6 cách. Suy ra có 60 – 6 = 54 s . V y có 336 – 54 = 282 s . Cách khác: + Lo i 1: S t nhiên có 4 ch s tùy ý. - Bư c 1: Ch n 1 trong 5 ch s khác 0 s p vào a1 có 5 cách. - Bư c 2: Ch n 3 trong 5 ch s khác a1 s p vào 3 v trí còn l i có 3 5 60A = cách. Suy ra có 5.60 = 300 s . + Lo i 2: S t nhiên có 4 ch s g m 0, 3, 4, 5 (không có 1 và 2).
  • 8. 8 - Bư c 1: Ch n 1 trong 3 ch s khác 0 s p vào a1 có 3 cách. - Bư c 2: S p 3 ch s còn l i vào 3 v trí 3! = 6 cách. Suy ra có 3.6 = 18 s . V y có 300 – 18 = 282 s . Bài 5. Xem lô ñ t có 4 v trí g m 2 v trí 1 n n, 1 v trí 2 n n và 1 v trí 3 n n. + Bư c 1: nhóm th nh t ch n 1 v trí cho 2 n n có 4 cách và m i cách có 2! = 2 cách ch n n n cho m i ngư i. Suy ra có 4.2 = 8 cách ch n n n. + Bư c 2: nhóm th hai ch n 1 trong 3 v trí còn l i cho 3 n n có 3 cách và m i cách có 3! = 6 cách ch n n n cho m i ngư i. Suy ra có 3.6 = 18 cách ch n n n. V y có 8.18 = 144 cách ch n n n cho m i ngư i. Bài 6. + Xét s A có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm có th là 0. T 3 4 24A = s A ta l p ñư c 12 c p s có t ng là 333. Ví d 012 + 321 = 333. Suy ra t ng các s A là 12.333 = 3996. + Xét s B có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm là 0. T 2 3 6A = s B ta l p ñư c 3 c p s có t ng là 44. Ví d 032 + 012 = 44. Suy ra t ng các s B là 3.44 = 132. V y t ng các s th a yêu c u là 3996 – 132 = 3864. Cách khác: + Xét s A có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm có th là 0. - S các s A là 3 4 24A = s . S l n các ch s có m t hàng trăm, hàng ch c và ñơn v là như nhau và b ng 24 : 4 = 6 l n. - T ng các ch s hàng trăm (hàng ch c, ñơn v ) c a 24 s là: 6.(0 + 1 + 2 + 3) = 36. Suy ra t ng các s A là 36.(100 + 10 + 1) = 3996. + Xét s B có 3 ch s phân bi t và ch s hàng trăm là 0. - S các s B là 2 3 6A = s . S l n các ch s 1, 2, 3 có m t hàng ch c và ñơn v là như nhau và b ng 6 : 3 = 2 l n. - T ng các ch s hàng ch c (ñơn v ) c a 6 s là 2.(1 + 2 + 3) = 12. Suy ra t ng các s B là 12.(10 + 1) = 132. V y t ng các s th a yêu c u là 3996 – 132 = 3864. Bài 7. Nh n th y các hình ch nh t ñư c t o thành có 2 ñư ng chéo là ñư ng kính c a ñư ng tròn. V ñư ng th ng d qua tâm O và không qua ñ nh c a ña giác ñ u thì d chia ña giác thành 2 ph n, m i ph n có 10 ñ nh. Suy ra s ñư ng chéo c a ña giác ñi qua tâm O là 10. Ch n 2 trong 10 ñư ng chéo thì l p ñư c 1 hình ch nh t. V y có 2 10 45C = hình ch nh t. Bài 8. + Lý lu n tương t câu 65 ta có 2 nC hình ch nh t. + S tam giác t o thành t 3 trong 2n ñ nh c a ña giác là 3 2nC . + T gi thi t ta có: ( ) ( ) 3 2 2 (2 )! ! 20 20 3! 2 3 ! 2! 2 ! n n n n C C n n = ⇔ = − − 2 (2 1)(2 2) ( 1) 20 8 6 2 n n n n n n − − − ⇔ = ⇔ = . V y có 2 8 28C = hình ch nh t. Bài 9. Cách gi i sai: + Ch n tùy ý 6 em trong ñ i có 6 18 18564C = cách. + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 11 có 6 13 1716C = cách.
  • 9. 9 + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 10 có 6 12 924C = cách. + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 11 ho c kh i 10 có 6 11 462C = cách. V y có 18564 – 1716 – 924 – 462 = 15462 cách ch n! Sai ch l p 12 và l p 11 ta ñã tính l p l i. Cách gi i ñúng: + Ch n tùy ý 6 em trong ñ i có 6 18 18564C = cách. + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 ho c kh i 11 có 6 13 1716C = cách. + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 12 và kh i 10 có 6 6 12 7 917C C− = cách. + Ch n 6 em trong ñ i thu c kh i 11 và kh i 10 có 6 6 11 6 461C C− = cách. V y có 18564 – 1716 – 917 – 461 = 15454 cách ch n. Bài 10. + S t p h p con ch a 2 ph n t c a X là 2 10 45C = . + S t p h p con ch a 4 ph n t c a X là 4 10 210C = . + S t p h p con ch a 6 ph n t c a X là 6 10 210C = . + S t p h p con ch a 8 ph n t c a X là 8 10 45C = . + S t p h p con ch a 10 ph n t c a X là 1. V y có 45 + 210 + 210 + 45 + 1 = 511 t p h p. Bài 11. + Trư ng h p 1: ch n 4 bi ñ ho c tr ng có 4 9 126C = cách. + Trư ng h p 2: ch n 4 bi ñ và vàng ho c 4 bi vàng có 4 4 10 4 209C C− = cách. + Trư ng h p 3: ch n 4 bi tr ng và vàng có ( )4 4 4 11 5 6 310C C C− + = cách. V y có 126 + 209 + 310 = 645 cách. Cách khác: + Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 15 viên bi có 4 15 1365C = cách. + Lo i 2: ch n ñ c 3 màu có 720 cách g m các trư ng h p sau: - Ch n 2 bi ñ , 1 bi tr ng và 1 bi vàng có 180 cách. - Ch n 1 bi ñ , 2 bi tr ng và 1 bi vàng có 240 cách. - Ch n 1 bi ñ , 1 bi tr ng và 2 bi vàng có 300 cách. V y có 1365 – 720 = 645 cách. Bài 12. + Do thi ñ u vòng tròn 1 lư t nên 2 ñ i b t kỳ ch ñ u v i nhau ñúng 1 tr n. S tr n ñ u c a gi i là 2 14 91C = . + T ng s ñi m c a 2 ñ i trong 1 tr n hòa là 2 nên t ng s ñi m c a 23 tr n hòa là 2.23 = 46. + T ng s ñi m c a 2 ñ i trong 1 tr n không hòa là 3 nên t ng s ñi m c a 68 tr n không hòa là 3.68 = 204. V y s ñi m trung bình c a 1 tr n là 46 204 250 91 91 + = ñi m. Bài 13. Xem s có 7 ch s như 7 v trí th ng hàng. + Bư c 1: ch n 2 trong 7 v trí ñ s p 2 ch s 2 (không hoán v ) có 2 7 21C = cách. + Bư c 2: ch n 3 trong 5 v trí còn l i ñ s p 3 ch s 3 (không hoán v ) có 3 5 10C = cách. + Bư c 3: ch n 2 trong 3 ch s 1, 4, 5 ñ s p vào 2 v trí còn l i (có hoán v ) có 2 3 6A = cách. V y có 21.10.6 = 1260 s . Bài 14. + Lo i 1: ch s a1 có th là 0. - Bư c 1: ch n 1 trong 3 v trí ñ u ñ s p ch s 1 có 3 cách.
  • 10. 10 - Bư c 2: ch n 4 trong 7 ch s (tr ch s 1) ñ s p vào các v trí còn l i có 4 7 840A = cách. Suy ra có 3.840 = 2520 s . + Lo i 2: ch s a1 là 0. - Bư c 1: ch n 1 trong 2 v trí th 2 và 3 ñ s p ch s 1 có 2 cách. - Bư c 2: ch n 3 trong 6 ch s (tr 0 và 1) ñ s p vào các v trí còn l i có 3 6 120A = cách. Suy ra có 2.120 = 240 s . V y có 2520 – 240 = 2280 s . Bài 15. + Lo i 1: Ch n 2 h c sinh kh i C, 13 h c sinh kh i B ho c kh i A có 2 13 5 25C C cách. + Lo i 2: Ch n 2 h c sinh kh i C, 13 h c sinh kh i B và kh i A không th a yêu c u. - Trư ng h p 1: Ch n 2 h c sinh kh i C, 10 h c sinh kh i B và 3 h c sinh kh i A có 2 10 3 5 10 15C C C cách. - Trư ng h p 2: Ch n 2 h c sinh kh i C, 9 h c sinh kh i B và 4 h c sinh kh i A có 2 9 4 5 10 15C C C cách. V y có ( )2 13 10 3 9 4 5 25 10 15 10 15 51861950C C C C C C− − = cách. Bài 16. + Trư ng h p 1: 1 kh i có 3 h c sinh và 2 kh i còn l i m i kh i có 1 h c sinh. - Bư c 1: ch n 1 kh i có 3 h c sinh có 3 cách. - Bư c 2: trong kh i ñã ch n ta ch n 3 h c sinh có 3 4 4C = cách. - Bư c 3: 2 kh i còn l i m i kh i có 4 cách ch n. Suy ra có 3.4.4.4 = 192 cách. + Trư ng h p 2: 2 kh i có 2 h c sinh và kh i còn l i có 1 h c sinh. - Bư c 1: ch n 2 kh i có 2 h c sinh có 2 3 3C = cách. - Bư c 2: trong 2 kh i ñã ch n ta ch n 2 h c sinh có 2 4 6C = cách. - Bư c 3: kh i còn l i có 4 cách ch n. Suy ra có 3.6.6.4 = 432 cách. V y có 192 + 432 = 624 cách. Cách khác: + Ch n 5 h c sinh tùy ý có 5 12 792C = cách. + Ch n 5 h c sinh kh i A và B (tương t kh i A và C, B và C) có 5 8 56C = cách. V y có 792 – 3.56 = 624 cách. Bài 17. + S t p h p con không ch a ph n t nào c a { } 0; 1X là 0 5C . + S t p h p con ch a 1 ph n t c a { } 0; 1X là 1 5C . + S t p h p con ch a 2 ph n t c a { } 0; 1X là 2 5C . + S t p h p con ch a 3 ph n t c a { } 0; 1X là 3 5C . + S t p h p con ch a 4 ph n t c a { } 0; 1X là 4 5C . + S t p h p con ch a 5 ph n t c a { } 0; 1X là 5 5C . Suy ra s t p h p con c a { } 0; 1X là 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 32C C C C C C+ + + + + = . Ta h p các t p h p con này v i {1} thì ñư c 32 t p h p th a bài toán. Bài 18. Cách gi i sai: + Trư ng h p 1: ch n 4 h c sinh l p A ho c l p B có 4 9C cách. + Trư ng h p 2: ch n 4 h c sinh l p A ho c l p C có 4 8C cách. + Trư ng h p 3: ch n 4 h c sinh l p B ho c l p C có 4 7C cách.
  • 11. 11 V y có 4 4 4 9 8 7 231C C C+ + = cách! Sai do ta ñã tính l p l i trư ng h p ch ch n 4 h c sinh l p A và trư ng h p ch ch n 4 h c sinh l p B. Cách gi i sai khác: + Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 12 h c sinh có 4 12 495C = cách. + Lo i 2: ch n 4 h c sinh có m t c 3 l p. - Bư c 1: ch n 1 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có: 5.4.3 = 60 cách. - Bư c 2: ch n 1 h c sinh trong 9 h c sinh còn l i c a 3 l p có 9 cách. Suy ra có 9.60 = 540 cách ch n lo i 2 (l n hơn s cách ch n lo i 1!). Sai là do khi th c hi n bư c 1 và bư c 2, vô tình ta ñã t o ra th t trong cách ch n. Có nghĩa là t t h p chuy n sang ch nh h p! Cách gi i ñúng: + Lo i 1: ch n tùy ý 4 trong 12 h c sinh có 4 12 495C = cách. + Lo i 2: ch n 4 h c sinh có m t c 3 l p, ta có 3 trư ng h p sau: - Ch n 2 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có 2 5 .4.3 120C = cách. - Ch n 1 h c sinh l p A, 2 h c sinh l p B và 1 h c sinh l p C có 2 45. .3 90C = cách. - Ch n 1 h c sinh l p A, 1 h c sinh l p B và 2 h c sinh l p C có 2 35.4. 60C = cách. V y có 495 – (120 + 90 + 60) = 225 cách. Bài 19. G i s c n l p là 1 2 3 4 5A a a a a a= v i 11 2a≤ ≤ . + Trư ng h p 1: a1 = 1. Có 4 cách ch n a5 và 3 5A cách ch n các ch s còn l i nên có 3 54. 240A = s . + Trư ng h p 2: a1 = 2, a2 l . Có 2 cách ch n a2, 3 cách ch n a5 và 2 4A cách ch n các ch s còn l i nên có 2 42.3. 72A = s . + Trư ng h p 3: a1 = 2, a2 ch n. Có 2 cách ch n a2, 2 cách ch n a5 và 2 4A cách ch n các ch s còn l i nên có 2 42.2. 48A = s . V y có 240 + 72 + 48 = 360 s . Bài 20. S t p h p con ch a k ph n t c a A là k nC . Ta có: ( ) ( ) 4 2 ! ! 20 20 4! 4 ! 2! 2 ! n n n n C C n n = ⇔ = − − ( 2)( 3) 240 18n n n⇔ − − = ⇔ = ( ) ( ) ( ) ( ) 1 18 18 1 18 18 18! 18! ! 18 ! ( 1)! 19 ! 18! 18! ! 18 ! ( 1)! 17 ! k k k k k k k kC C C C k k k k − +  ≥ − − − ≥  ⇒ ⇔  ≥  ≥  − + − 19 17 19 1 18 2 2 k k k k k − ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤ + ≥ − . V y k = 9.