1. 11111
PASS
Pediatric Acute Surgical Support
Children’s Hospital of Illinois
University of Illinois College of Medicine at Chicago and Peoria
OSF St. Francis Medical Center and
? Jump Trading Simulation and Education Center?
CHẤN THƯƠNG NGỰC
2. Hiệu đính
• Chúng tôi không có mối liên hệ tài chính nào với các công ty dược hay thiết
bị y tế sử dụng trong bài
3. Mục tiêu bài chấn thương ngực
• Học viên nhận biết những thương tổn vùng ngực đe dọa tính mạch
khi khám sơ bộ
• Học viên biết cách ổn định bệnh nhi có thương tổn đe dọa tính
mạng liên qua đến
Đường thở
Khoang lồng ngực
• Hiểu về giải phẫu thương tổn dựa trên cơ chế chấn thương
• Chẩn đoán và ổn định những thương tổn vùng ngực không gây tử
vong ngay trong lúc khám toàn diện
3
4. THỜI GIAN VÀNG
• Nhận ra những tổn thương nặng trong 10 giây đầu
• Thực hiện các bước Khám sơ bộ – Biết những ưu tiên khi đánh giá một
bệnh nhi đa chấn thương,
• Hồi sức với những thương tổn đe dọa mạng sống nhất đầu tiên.
4
5. 555
Khám sơ bộ
Airway/C-Spine đường thở/cột sống cổ
Breathing/Ventilation thông khí
Circulation/control bleeding tuần hoàn/ kiểm soát chảy máu
Disability-Neurological mất vận động
Exposure/Environment/Hypothermia bộc lộ toàn thân/Mội trường/
Hạ thân nhiệt
5
• Khi khám một bệnh nhi đa chấn thương, cần phải xác định thứ tự
ƯU TIÊN trong chẩn đoán và xử trí.
• NẾU NHÓM HSCC NHIỀU NGƯỜI, kiểm tra ABC thường thực hiện
CÙNG LÚC
• CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ thực hiện CÙNG LÚC
6. XỬ TRÍ CHẤN THƯƠNG theo nhóm
• Tiếp cận theo nhóm và phải có người chỉ huy để quan sát tổng thể và
phối hợp các thành viên trong nhóm khi hồi sức.
• Nhận ra những tổn thương đe dọa tính mạng trong lúc khám sơ bộ
• Hồi sức - Đánh giá đáp ứng với điều trị
• Ổn định bệnh nhân
• Theo dõi liên tục
• Lập lại chu trình nếu bệnh nhi không ổn định
• Quyết định sớm và lên kế hoạch cho việc chuyển đi
• Hoàn tất các bước khám sơ bộ và không tiến hành quá trình khám
toàn diện cho đến khi bệnh nhi ổn định 6
7. ĐÁNH GIÁ VÀ XỬ TRÍ
MỘT QUÁ TRÌNH LIÊN TỤC
KHÁM SƠ BỘ
ABCDE
HỒI SỨC
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
ỔN ĐỊNH BN
KHÁM TOÀN DIỆN
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
CHĂM SÓC
ĐẶC HIỆU
hay
CHUYỂN ĐI
Không
ổn định
Ổn định
7
8. Tình huống lâm sàng
•Bé trai 6 tuổi, không đội nón bảo hiểm, ngồi phía sau với mẹ
•Xe máy tông vào tường
•Bé bị văng xa 10m
•Ba mẹ đưa bé đến bệnh viện
•Không đáp ứng
•Thở nhanh
•Xanh tái
•Nhịp tim 150, hô hấp 40, HA 75/40, GCS 5 (E1, V2, M2)
8
PEDIATRIC ASSESSMENT TRIANGLE
9. 9
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
Cơ chế
• Xuyên thấu (đan bắn, dao,…)
• Đụng dập
Chèn ép
Giảm tốc
Gãy xương sườn
10. 10
KHÁM SƠ BỘ
NHẬN RA và ĐIỀU TRỊ NHỮNG THƯƠNG TỔN VÙNG NGỰC GÂY TỬ
VONG NGAY
• ĐƯỜNG THỞ – A (Airway)
Tắc nghẽn
Xuyên thấu
• NGỰC - A Airway, B Breathing, C Circulation
Xương sườn (mảng sườn di động)
Phổi (TMMP, TKMP mở và áp lực)
Tim (Chèn ép tim)
Mạch máu (Rách, xuất huyết)
HẦU HẾT LÀ CHẤN THƯƠNG ĐỤNG DẬP
HẦU HẾT LÀ NHỮNG THƯƠNG TỔN CÓ THỂ ĐIỀU TRỊ ĐƯỢC bằng cách đặt
dẫn lưu màng phổi
11. 11
KHÁM SƠ BỘ
NHẬN RA và ĐIỀU TRỊ NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG NGAY
CƠ CHẾ GÂY TỬ VONG trong CHẤN THƯƠNG NGỰC nặng
Suy hô hấp
Giảm thông khí
Giảm oxy máu
Giảm thể tích máu
Tổn thương tưới máu mô
HẦU HẾT LÀ NHỮNG THƯƠNG TỔN CÓ THỂ ĐIỀU TRỊ ĐƯỢC
TỬ VONG CÓ THỂ PHÒNG NGỪA ĐƯỢC NẾU ĐƯỢC ĐIỀU
TRỊ HỢP LÝ
máu
12. 12
KHÁM SƠ BỘ
NHẬN RA và ĐIỀU TRỊ NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
NGAY
Lo lắng, kích thích
Không tỉnh táo hay lơ mơ
Suy hô hấp
Thở nhanh
Giảm oxy máu
Biến dạng thành ngực
Biến dạng khí quản
Giảm phế âm
13. Tổn thương thanh quản, khí quản
Do tắc nghẽn
Do xuyên thấu
Tổng trạng:
Lo lắng, không hợp tắc
Âm thanh bất thường (khàn tiếng, khò khè, tiếng thở to)
Khám: Dấu lép bép
Sờ đau
Nhớ bảo vệ cột sống cổ
Điều trị: Đặt NKQ
Có thể cẩn giải áp bằng kim hoặc mở sụn nhẫn hoặc mở khí quản13
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG THƯƠNG TỔN KHÍ QUẢN GÂY TỬ VONG TỨC THÌ Abcde
14. 14
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG TỔN THƯƠNG NGỰC GÂY TỬ VONG TỨC THÌ
1. TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI ÁP LỰC-aBCde
Ảnh hưởng đến thở/ thông khí và tuần hoàn
Cơ chế
Xuyên thấu
Đụng dập
15. CHẨN ĐOÁN
Tổng trang:
Lo lắng, không hợp tác
Khó thở
Khám:
Giảm oxy máu/ nhịp tim nhanh/ hạ huyết áp
Không nghe phế âm
Tĩnh mạch cổ nổi
XQ ngực:
TKMP/ đẩy lệch trung thất 15
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG TỨC THÌ
1. Tràn khí màng phổi áp lực - aBCde
ĐIỀU TRỊ
Giải áp khí
Bằng kim
Ống dẫn lưu
16. 16
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG TỨC THÌ
2. Tràn máu màng phổi lượng lớn- aBCde- ảnh hưởng đến hô hấp và tuần
hoàn
Chẩn đoán Điều trị
Bồi hoàn thể tích
Dẫn lưu màng phổi
Phẫu thuật nếu chảy máu nhiều
Tổng trạng:
Lo lắng, không hợp tác
Khó thở
Khám:
Giảm oxy máu
Nhịp tim nhanh
Hạ huyết áp
Nghe phế âm
Tĩnh mạch cổ phẳng
X-Quang ngực: Vùng phổi trắng xóa
17. Chẩn đoán
17
Chọc dịch màng ngoài tim
Phẫu thuật
Điều trị
KHÁM SƠ BỘ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG TỨC THÌ
3. Chèn ép tim-abCde
Cơ chế
Xuyên thấu
Đụng dập
Tổng trạng:
Lo sợ, không hợp tác
Khám:
Giảm oxy máu
Nhịp tim nhanh
Hạ huyết áp
Vô mạch có hoạt động điện thế
Tiếng tim mờ
Tĩnh mạch cổ nổi
Siêu âm tim
18. 18
KHÁM SƠ BỘ
Xét nghiệm/thủ thuật chẩn đoán
X quang cột sống cổ
X quang ngực
ECG
Độ bão hòa oxy máu
TPTTBM, ĐMTB khi có được đường vein
Oxy hỗ trợ hoặc đặt NKQ
Truyền máu/ Bù dịch
Dẫn lưu ngực
Siêu âm tim
Phẫu thuật cấp cứu
Đặt thông tiểu?
19. CHẨN ĐOÁN
19
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
4. Chấn thương phế quản-ABcde
Tổng trạng:
Lo lắng, không hợp tác
Khó thở
Khám:
Phế âm bất thường
Không có khả năng thông khí – mất thể tích khí cặn khi thông khí
Xì khí liên tục
X quang ngực:
Tràn khí màng phổi
Tràn khi trung thất
Đặt NKQ
Dẩn lưu màng phổi
Phẫu thuật
ĐIỀU TRỊ
21. CHẨN ĐOÁN
Tổng trạng:
Lo lắng, không hợp tác
Khó thở
Khám:
Giảm oxy máu
Nhịp tim nhanh
Vết thương hở
Vết thương hút thì hít vào
Xquang ngực:
21
Băng kín thương tổn
Ống dẫn lưu
Phẫu thuật ?
ĐIỀU TRỊ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
6. Tràn khí màng phổi hở - aBcde
22. 22
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
7. Mảng sườn di động- aBcde
Cơ chế
Đụng dập
Xuyên thấu
23. CHẨN ĐOÁN
Tổng trạng:
Lo lắng, không hợp tác
Khó thở
Khám:
Giảm oxy máu
Nhịp tim nhanh
Mảng sườn
Xquang ngực: gãy nhiều xương sườn 23
Đặt NKQ nếu khó thở nhiều
Giảm đau
Phẫu thuật ?
ĐIỀU TRỊ
NHỮNG THƯƠNG TỔN NGỰC GÂY TỬ VONG
7. Mảng sườn di động-aBcde
24. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ
MỘT QUÁ TRÌNH LIÊN TỤC
KHÁM SƠ BỘ
ABCDE
HỒI SỨC
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
ỔN ĐỊNH BN
KHÁM TOÀN DIỆN
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
CHĂM SÓC ĐẶC
HIỆU
hay
CHUYỂN ĐI
Không ổn
định
Ổn định
24
25. 25
KHÁM TOÀN DIỆN
NHỮNG THƯƠNG NGỰC
• ĐƯỜNG THỞ Abcde – Thanh quản, khí quản, phế quản
• KHOANG LỒNG NGỰC – ABCde
Gãy xương sườn
Mảng sườn di động
Phổi (TKMP, TMMP, dập phổi)
Dập phổi là thương tổn thường gặp nhất, bù dịch cẩn thận
Tim (Dập tim)
Mạch máu (Chảy máu)
Vỡ động mạch chủ
Thủng thực quản
Thủng cơ hoành
Ngạt thở chấn thương
26. 26
KHÁM TOÀN DIỆN
CHẤN THƯƠNG động mạch chủ
Cơ chế
Đụng dập - Giảm tốc nhanh
Hiếm gặp ở trẻ em
Có khả năng gây tử vong
Chẩn đoán
Tìm dấu hiệu nghi ngờ trên XQ ngực
Trung thất rộng
Chụp động mạch đồ hoặc CT
Điều trị
Phẫu thuật cấp cứu
27. 27
KHÁM TOÀN DIỆN
TỔN THƯƠNG cơ hoành
Cơ chế
Đụng dập
Xuyên thấu
Tổn thương chèn ép cấp
Bên trái thường gặp hơn
Có thể khó chẩn đoán
Dấu hiệu nghi ngờ trên Xquang ngực
Vòm hoành nâng cao
Tràn dịch màng phổi
Vị trí thông mũi dạ dày
Điều trị
Phẫu thuật
28. 28
KHÁM TOÀN DIỆN
TỔN THƯƠNG thực quản
Tổn thương chèn ép ngực cấp
Đau không giải thích được
Tràn khí trung thất
Tràn dịch màng phổi trái
Nhiễm trùng huyết không giải thích được
Cần phải nghĩ đến chẩn đoán này
Điều trị
Kháng sinh
Nhịn hoàn toàn
Phẫu thuật
Cơ chế
Đụng dập
Xuyên thấu
29. 29
KHÁM TOÀN DIỆN
Ngạt thở chấn thương
Cơ chế
Đụng dập
Chèn ép vùng ngực cấp
Tổn thương hồi lưu tĩnh mạch chủ trên
Chấm xuất huyết
Phù mặt và ngực trên
Xuất huyết dưới mô liên kết
Hiếm khi tử vong
Xử trí theo ABC
Cung cấp oxy
30. 30
KHÁM TOÀN DIỆN
Thủ thuật/ Xét nghiệm chẩn đoán
Xquang ngực
Điện tâm đồ
TPTTB máu, ĐMTB, sinh hóa, KMĐM
Độ bão hòa O2
Thông tiểu Foley
Dẫn lưu ngực
Siêu âm tim
Nội soi phế quản
Nội soi thực quản
Chụp CT scan/ MRI mạch máu
Chụp động mạch đồ
Phẫu thuật cấp cứu
31. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ
MỘT QUÁ TRÌNH LIÊN TỤC
KHÁM SƠ BỘ
ABCDE
HỒI SỨC
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
ỔN ĐỊNH BN
KHÁM TOÀN DIỆN
CÁC XÉT NGHIỆM HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ
THEO DÕI
LƯỢNG GIÁ LẠI
CHĂM SÓC ĐẶC
HIỆU
hay
CHUYỂN ĐI
Không ổn
định
Ổn định
31
32. Tình huống lâm sàng
•Bé 6 tuổi, không đội nón bảo hiểm, mẹ bế ngồi sau
•Xe máy tông vào tường
•Bị văng ra 10m
•Ba mẹ mang bé đến bệnh viện
•Không đáp ứng
•Thở nhanh
•Xanh tái
•Nhịp tim 150, hô hấp 40, HA 75/40, GCS 5 (E1, V2, M2)
32
PEDIATRIC ASSESSMENT TRIANGLE
33. 33
CÂU HỎI – Câu trả lời đúng nhất
• Tổn thương ngực có thể có ở trẻ
này?
1. Tổn thương đường thở
2. Tràn máu màng phổi
3. Tràn khí màng phổi
4. Tràn khí màng phổi áp lực
5. Chèn ép tim
6. Tổn thương động mạch chủ
33
• Bé 6 tuổi, không đội nón BH, mẹ bế
ngồi sau
• Xe máy tông vào tường
• Bị văng ra 10m
• Ba mẹ mang bé đến bệnh viện
• Không đáp ứng
• Thở nhanh
• Xanh tái
• Nhịp tim 150, hô hấp 40, HA 75/40,
GCS 5 (E1, V2, M2)
34. 34
CÂU HỎI – Câu trả lời đúng nhất
Thương tổn nào có thể làm cho
trẻ tử vong ngay, khi ở phòng
cấp cứu
1. TMMP
2. TKMP
3. TKMP áp lực
4. Vỡ thực quản
5. Dập tim
34
• Bé 6 tuổi, không đội nón BH, mẹ bế
ngồi sau
• Xe máy tông vào tường
• Bị văng ra 10m
• Ba mẹ mang bé đến bệnh viện
• Không đáp ứng
• Thở nhanh
• Xanh tái
• Nhịp tim 150, hô hấp 40, HA 75/40,
GCS 5 (E1, V2, M2)
35. 35
• Chấn thương ngực là nguyên nhân thường gây tử vong trong chấn thương
trẻ em.
• Chẩn đoán và điều trị những thương tổn ở ngực gây tử vong ngay tức thì
trong lúc khám sơ bộ theo ABC: tắc nghẽn đường thở, tràn khí màng
phổi áp lực, tràn máu màng phổi lượng lớn, chèn ép tim
• Hầu hết những trường hợp tử vong do thương tổn đe dọa thính mạng có
thể ngăn ngừa được trong lúc khám sơ bộ khi được đặt NKQ, dẫn lưu
màng phổi, bù dịch
• Không khám toàn diện và làm xét nghiệm hỗ trợ cho đến khi hoàn tất
khám sơ bộ
• Thương tổn ở phổi thường gặp nhất là dập phổi
TÓM TẮT