SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 39
Baixar para ler offline
TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH MẠN
ThS BS. Vũ Hoàng Vũ
Giảng viên Bộ môn Nội, ĐHYD TPHCM
Trưởng khoa Tim mạch can thiệp
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung
Định nghĩa Hội chứng vành mạn
(HCVM)
Phân tầng nguy cơ
Chiến lược điều trị dựa vào phân
tầng nguy cơ
Điều trị nội khoa HCVM
Điều trị tái tưới máu mạch vành
Hội chứng
vành mạn
(ESC 2019)
Bệnh nhân nghi ngờ bệnh mạch vành và “ổn định” về mặt triệu
chứng, đau ngực và/hoặc khó thở;
Bệnh nhân mới được chẩn đoán suy tim hoặc rối loạn chức
năng thất trái và nghi ngờ suy tim hoặc rối loạn chức năng thất
trái này do bệnh mạch vành;
Bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp hoặc có tái tưới máu
mạch vành < 1 năm, không triệu chứng và có triệu chứng ổn
định;
Bệnh nhân được chẩn đoán bệnh mạch vành hoặc có tái tưới
máu mạch vành > 1 năm, không triệu chứng hoặc có triệu
chứng ổn định;
Bệnh nhân có đau thắt ngực và nghi ngờ do co thắt mạch
vành hoặc bệnh lý vi mạch;
Các đối tượng không có triệu chứng nhưng tình cờ phát hiện
qua kiểm tra sức khoẻ.
Phân độ đau thắt ngực (Hội tim Canada)
Độ Đặc điểm Chú thích
I Đau thắt ngực xảy ra khi
làm việc nặng hoặc gắng
sức nhiều
Đau thắt ngực chỉ xuất hiện khi hoạt động thể lực rất mạnh, nhanh
hoặc các hoạt động thể lực bình thường nhưng thời gian kéo dài
(đi bộ, leo cầu thang)
II Đau thắt ngực xảy ra khi
hoạt động thể lực ở mức độ
trung bình
Ít hạn chế các hoạt động thường ngày khi chúng được tiến hành
nhanh, sau bữa ăn, trong trời lạnh, trong gió, trong trạng thái căng
thẳng hay vài giờ sau khi thức dậy; nhưng vẫn thực hiện được leo
dốc, leo cao được hơn 1 tầng gác với tốc độ bình thường và trong
điều kiện bình thường.
III Đau thắt ngực xảy ra khi
hoạt động thể lực ở mức độ
nhẹ
Khó khăn khi đi bộ dài từ 1 - 2 dãy nhà hoặc leo cao 1 tầng gác
với tốc độ và điều kiện bình thường.
IV Đau thắt ngực xảy ra khi
nghỉ ngơi
Không cần gắng sức để khởi phát cơn đau thắt ngực
Mục tiêu
điều trị
HCVM
Cải thiện triệu chứng
(tăng chất lượng cuộc
sống)
Cải thiện tiên lượng:
giảm tử vong, các biến cố
tim mạch không tử vong
Tiếp cận điều trị dựa vào phân tầng nguy cơ
Định nghĩa phân tầng nguy cơ HCVM
(NPGS)
Nguy cơ cao ³ 3%
Nguy cơ trung bình 1 - 2,9%
Nguy cơ thấp < 1%
Định nghĩa nguy cơ cao biến cố tim mạch trong HCVM
Điện tâm đồ gắng sức Tử vong > 3% theo tiêu chuẩn Duke
Xạ hình tim Vùng thiếu máu cơ tim ³ 10% khối cơ thất trái
Cộng hưởng từ tim
³ 2 vùng trên 16 vùng khiếm khuyết khi gắng sức hoặc ³ 3
vùng rối loạn vận động với dobutamine
Siêu âm tim gắng sức ³ 3 vùng trên 16 vùng giảm động hoặc vô động khi gắng sức
Chụp cắt lớp ĐMV hoặc chụp
mạch vành xâm lấn
Bệnh 3 nhánh mạch vành có tổn thương đoạn gần, bệnh
thân chung, đoạn gần nhánh liên thất trước
Test xâm lấn đánh giá chức năng FFR £ 0,8 hoặc iwFR £ 0,89
FFR (Fractional Flow Reserve): phân suất dự trữ vành
iwFR (Instantaneous Wave-free Ratio): phân suất dự trữ vành tức thời
Cả 2 phương pháp được đo tại phòng thông tim: đo áp lực trước và sau chỗ hẹp mạch vành
Tái tưới máu mạch vành
• Can thiệp mạch vành qua da và đặt stent
• Phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành
Chụp mạch vành và nong bóng
Đặt stent
Trước và sau đặt stent
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Chọn lựa can thiệp mạch vành qua da và
phẫu thuật bắc cầu mạch vành
• Tiếp cận điều trị dựa vào
phân tầng nguy cơ
Điều trị nội
khoa
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
DÙNG CÁC THUỐC CHỐNG ĐAU NGỰC
DÙNG THUỐC CHO BỆNH ĐỒNG MẮC
DỰ PHÒNG BIẾN CỐ
Thay đổi lối
sống
Bỏ thuốc lá
Chế độ ăn lành mạnh, hạn chế rượu
Kiểm soát cân nặng
Tập thể dục thường xuyên
Quản lý các yếu tố tâm lý
Quản lý các yếu tố môi trường
Hoạt động tình dục hợp lý
Giáo dục tuân thủ điều trị
Tiêm ngừa cúm hằng năm
Điều trị
bằng thuốc
• Giảm triệu chứng thiếu máu cục bộ
• Giảm biến cố ^m mạch
• Điều trị tối ưu có thể được định nghĩa là kiểm soát
được các triệu chứng và phòng ngừa các biến cố
^m mạch liên quan đến HCMVM với sự tuân thủ
điều trị tối đa và biến cố tối thiểu.
• Khởi trị thuốc thường bao gồm một hoặc hai
thuốc chống đau thắt ngực cộng với các thuốc
phòng ngừa thứ phát các biến cố Bm mạch.
Thuốc điều trị đau
thắt ngực
1. Nitrat
2. Chẹn beta
3. Chẹn kênh cannxi
4. Các thuốc khác:
• Trimetazidine
• Nicorandil
• Ivabradine
Nhóm Nitrat
Giãn hệ động mạch vành và hệ znh mạch, giảm triệu chứng đau thắt ngực dựa trên cơ chế
giải phóng nitric oxide (NO) và giảm ^ền gánh.
- Các nitrat tác dụng ngắn: Nitroglycerin xịt/ngậm dưới lưỡi (liều 0,3 - 0,6 mg mỗi 5 phút,
cho đến tối đa 1,2 mg trong 15 phút), tác dụng tức thời dùng trong cơn đau ngực cấp hoặc
dự phòng đau thắt ngực sau các hoạt động gắng sức, cảm xúc mạnh hay thời ^ết lạnh...
- Các nitrat tác dụng dài: Thuốc sẽ mất hiệu quả nếu sử dụng thường xuyên trong thời gian
dài mà không có khoảng nghỉ hoặc giảm liều nitrat trong khoảng 10 đến 14 giờ.
Chẹn beta giao cảm
• Là thuốc khởi đầu trong điều trị giảm đau ngực ở hầu hết bệnh nhân.
• Cơ chế của thuốc:
1. Giảm ^êu thụ oxy cơ ^m do giảm nhịp ^m, giảm co bóp cơ ^m và giảm hậu gánh.
2. Giảm tái cấu trúc cơ ^m do giảm sức căng thành thất trái.
3. Kéo dài thời kỳ tâm trương, tăng tưới máu động mạch vành
• Chẹn beta giao cảm nên được dùng ở tất cả bệnh nhân có giảm chức năng tâm thu thất
trái (EF ≤ 40%) hoặc ^ền sử nhồi máu cơ ^m, trừ khi có chống chỉ định. Các thuốc đã
được chứng minh làm giảm nguy cơ tử vong: Metoprolol succinate, carvedilol,
bisoprolol.
Chẹn kênh canxi
• Gồm 2 nhóm dihydropyridine (amlodipine, felodipine, lacidipine, nifedipine) và
nondihydropyridine (dil^azem và verapamil):
1. Giảm sức cản mạch vành
2. Giảm co bóp cơ ^m
3. Giảm sức cản mạch máu hệ thống
4. Giảm huyết áp
• Tuy nhiên, các thuốc chẹn kênh canxi chưa được chứng minh làm giảm đáng kể
tỷ lệ tử vong và mắc bệnh trên bệnh nhân hội chứng động mạch vành mạn.
Các thuốc khác
• Ivabradine: Có vai trò trong kiểm soát tần số tim và triệu chứng đau thắt ngực.
Có thể sử dụng kết hợp cùng hoặc thay thế thuốc chẹn beta giao cảm khi không
dung nạp với thuốc chẹn beta.
• Nicorandil: Là một dẫn xuất nitrat của nicotinamide được sử dụng để phòng
ngừa và điều trị đau thắt ngực lâu dài, có thể kết hợp với thuốc chẹn beta giao
cảm.
• Trimetazidine: Là thuốc điều chỉnh chuyển hóa năng lượng cơ tim, giảm nhu cầu
oxy cơ tim, giúp cải thiện tình trạng đau ngực.
Các thuốc
phòng ngừa
biến cố tim
mạch ở bệnh
nhân hội
chứng ĐMV
mạn tính
1. Thuốc kháng kết tập tiểu cầu
2. Thuốc điều trị hạ lipid máu
3. Thuốc ức chế hệ Renin - Angiotensin –
Aldosterone
4. Các thuốc khác:
• Kháng đông
• Ức chế bơm proton
Thuốc kháng tiểu cầu
• Aspirin: 75-100mg/24 giờ: thuốc nền tảng trong HCVM. Ức chế
không hồi phục COX-1
• Clopidogrel 75mg/24 giờ: khi dị ứng hoặc chống chỉ định với
Aspirin.
• Cần đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng
tiểu cầu (tt)
• Nguy cơ tắc mạch cao: Bệnh nhiều nhánh ĐMV
kèm theo ít nhất một trong các yếu tố sau:
1. Đái tháo đường cần điều trị bằng thuốc
2. NMCT tái phát,
3. Bệnh động mạch ngoại biên hoặc
4. Bệnh thận mạn với eGFR từ 15-59 mL/min/1,73m2.
• Nguy cơ chảy máu cao:
1. Tiền sử chảy máu nội sọ/đột quỵ thiếu máu não;
2. Xuất huyết tiêu hóa gần đây hoặc thiếu máu do suy
gan, suy thận;
3. Bệnh lý tăng nguy cơ chảy máu, tuổi
Các thuốc phối hợp với aspirin trong dự phòng biến cố ở bệnh nhân
có nguy cơ tắc mạch trung bình/cao và không có nguy cơ xuất huyết
Thuốc Liều dùng Chỉ định Thận trọng
Clopidogrel 75 mg, 1 lần/24h Sau NMCT dung nạp tốt với liệu pháp kháng kết
tập Fểu cầu kép trên 12 tháng
Prasugrel 10 mg ngày 1 lần hoặc 5 mg
ngày 1 lần nếu < 60 kg hoặc > 75
tuổi
Sau can thiệp do NMCT dung nạp tốt với liệu
pháp kháng kết tập Fểu cầu kép
trên 12 tháng
Trên 75 tuổi
Rivaroxaban 2,5 mg x 2 lần/24h Sau NMCT >1 năm hoặc bệnh nhiều thân mạch
vành
MLCT 15 - 29
mL/min/1,73m2
Ticagrelor 60 mg x 2 lần/24h BN sau NMCT dung nạp tốt với liệu pháp kháng
kết tập
Fểu cầu kép trên 12 tháng
Thuốc điều trị hạ lipid máu
Statin được chỉ định cho tất cả bệnh nhân hội chứng ĐMV
mạn tính với mục tiêu giảm LDL-C ≥ 50% so với mức nền
(khi bệnh nhân chưa được điều trị bằng bất kỳ thuốc hạ
lipid máu nào) và đích LDL-C < 1,4 mmol/L (< 55 mg/dL).
Nếu mục tiêu không đạt được với liều tối đa dung nạp
được của statin, khuyến cáo phối hợp thêm ezetimibe. Nếu
vẫn không đạt được mục tiêu điều trị thì khuyến cáo phối
hợp thêm với thuốc ức chế PCSK9.
Thuốc ức chế hệ Renin - Angiotensin - Aldosterone
Thuốc ức chế men chuyển nên được sử dụng ở tất cả bệnh nhân hội
chứng ĐMV mạn tính có:
• Tăng huyết áp,
• Đái tháo đường,
• Phân suất tống máu thất trái (EF) ≤ 40%,
• Bệnh thận mạn
Thuốc ƯCMC nên cân nhắc ở bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính có
nguy cơ rất cao biến cố tim mạch.
Thuốc ƯCTT được khuyến cáo ở bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính
khi không dung nạp với ức chế men chuyển.
Thuốc khác
Nếu bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính có kèm theo
rung nhĩ: Có chỉ định dùng kéo dài thuốc chống đông
đường uống (NOAC hoặc VKA duy trì INR 2-3) nếu
CHA2DS2-VASc ≥ 3 điểm ở nữ, ≥ 2 điểm ở nam.
Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa cao,
thuốc ức chế bơm proton đƣợc khuyến cáo sử dụng
đồng thời với liệu pháp chống ngưng tập tiểu cầu hoặc
chống đông.
Tái tưới máu mạch vành
Chiến lược điều trị tái thông động mạch vành
Lựa chọn PCI hoặc CABG
trên bệnh nhân có tổn thương nhiều nhánh động mạch vành
Lựa chọn PCI hoặc CABG trên bệnh nhân có tổn thương thân chung
Theo dõi và quản lý lâu dài bệnh nhân
có hội chứng động mạch vành mạn
Bệnh nhân ổn định sau hội chứng động mạch vành cấp hoặc sau tái thông động
mạch vành < 1 năm:
- Sau khi được tái thông mạch vành hoặc sau hội chứng mạch vành cấp (<1 năm),
bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ, bởi vì đây là những đối tượng nguy cơ gặp
các biến cố cao hơn và cần phải thay đổi các thuốc trong quá trình điều trị. Vì thế,
bệnh nhân được khuyến cáo nên khám lại ít nhất 2 lần trong năm đầu tiên.
- Các bệnh nhân có rối loạn chức năng thất trái trước khi can thiệp hoặc sau HCVC,
cần đánh giá lại chức năng thất trái sau 8-12 tuần. Chức năng tim có thể được cải
thiện nhờ tái tưới máu nhưng cũng có thể xấu đi do các vấn đề tim mạch đồng mắc.
- Các biện pháp đánh giá tình trạng thiếu máu cơ tim không xâm lấn cũng có thể
tiến hành sau can thiệp để loại trừ hoặc ghi nhận tình trạng thiếu máu cơ tim còn
tồn tại, là cơ sở cho những lần thăm khám tiếp theo.
Theo dõi và quản lý bệnh nhân có hội chứng động mạch
vành mạn
Kết luận
• Hội chứng mạch vành mạn:
1. Chẩn đoán thể bệnh mạch vành mạn
2. Phân tầng nguy cơ
3. Điều trị theo phân tầng nguy cơ
4. Điều trị nội khoa là nền tảng
5. Tái tưới máu mạch vành:
• Nhóm nguy cơ cao
• Thất bại khi điều trị nội khoa
Thank you

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃOSoM
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝSoM
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...SoM
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhVõ Anh Đức
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Bs. Nhữ Thu Hà
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGSoM
 

Mais procurados (20)

Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
 

Semelhante a Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf

BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNHBỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNHĐức Đoàn Anh
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxBich Tram
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxTnNguyn732622
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdfTrần Cầm
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấp
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấpNguyên nhân bị nhồi máu co tim cấp
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấpsanford303
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxdocumentoflmt
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
Dự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵDự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵongnghelittmann
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxTrngTr18
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thangguestdfa29fe
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpThiện Trần
 
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016SoM
 
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdfAmu Love
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpyoungunoistalented1995
 

Semelhante a Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf (20)

BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNHBỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấp
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấpNguyên nhân bị nhồi máu co tim cấp
Nguyên nhân bị nhồi máu co tim cấp
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Dự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵDự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵ
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấpTiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
Tiếp cận bệnh nhân Hội chứng Vành cấp
 
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
CẬP NHẬT VỀ XỬ TRÍ RUNG NHĨ NĂM 2016
 
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
1 - Hội chứng vành cấp.pptx.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 

Mais de MyThaoAiDoan

Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptxVet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptxMyThaoAiDoan
 
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxMyThaoAiDoan
 
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptxUME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptxMyThaoAiDoan
 
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptxPlethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptxMyThaoAiDoan
 
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptxMyThaoAiDoan
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxMyThaoAiDoan
 
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.ppt
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.pptnejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.ppt
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.pptMyThaoAiDoan
 
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptx
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptxUME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptx
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptxMyThaoAiDoan
 
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptx
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptxCCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptx
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptxMyThaoAiDoan
 
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptx
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptxJournal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptx
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptxMyThaoAiDoan
 
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdf
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdfCCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdf
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdfMyThaoAiDoan
 
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptxMyThaoAiDoan
 
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptxMyThaoAiDoan
 
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdf
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdfCCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdf
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdfMyThaoAiDoan
 
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdfMyThaoAiDoan
 
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...MyThaoAiDoan
 
Journal club group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptx
Journal club  group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptxJournal club  group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptx
Journal club group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptxMyThaoAiDoan
 
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptxMyThaoAiDoan
 
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptxMyThaoAiDoan
 
Merge Journal Club 2 Background + method.pdf
Merge Journal Club 2 Background + method.pdfMerge Journal Club 2 Background + method.pdf
Merge Journal Club 2 Background + method.pdfMyThaoAiDoan
 

Mais de MyThaoAiDoan (20)

Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptxVet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
 
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
 
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptxUME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
 
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptxPlethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
 
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.ppt
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.pptnejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.ppt
nejmoa0804656nnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn.ppt
 
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptx
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptxUME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptx
UME_HemOnc_CancerInstruction for resident 21112022.pptx
 
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptx
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptxCCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptx
CCS Pharm Constipation nnnnnDiarrhea.pptx
 
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptx
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptxJournal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptx
Journal Club Group fffffffffffffffffffffff1.pptx
 
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdf
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdfCCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdf
CCSC6142 Week 3 Research ethics - Long Hoang.pdf
 
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx
240119-Evidence Based Medicine nnnnn.pptx
 
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx
240220-Critical Appraisal xxxxxxxxx.pptx
 
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdf
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdfCCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdf
CCS Pharm Constipammmmmtion Diarrhea.pdf
 
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf
240222 VU_NO-iNSULIN TREATMENT nnnnn.pdf
 
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...
1.1_GME_ Core Skills_DIfferentialDiagnosis_Principles of differential diagnos...
 
Journal club group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptx
Journal club  group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptxJournal club  group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptx
Journal club group 3 Article review cepepime vs pip tazo.pptx
 
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx
231019 Anticoagulant reviseGGGGGGGGGGG pptx
 
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx
[GME Group 7] Genetic Enhancement Debate .pptx
 
Merge Journal Club 2 Background + method.pdf
Merge Journal Club 2 Background + method.pdfMerge Journal Club 2 Background + method.pdf
Merge Journal Club 2 Background + method.pdf
 

Último

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Tiếp cận điều trị hội chứng vành mạn - ThS. Vũ.pdf

  • 1. TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH MẠN ThS BS. Vũ Hoàng Vũ Giảng viên Bộ môn Nội, ĐHYD TPHCM Trưởng khoa Tim mạch can thiệp Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  • 2. Nội dung Định nghĩa Hội chứng vành mạn (HCVM) Phân tầng nguy cơ Chiến lược điều trị dựa vào phân tầng nguy cơ Điều trị nội khoa HCVM Điều trị tái tưới máu mạch vành
  • 3. Hội chứng vành mạn (ESC 2019) Bệnh nhân nghi ngờ bệnh mạch vành và “ổn định” về mặt triệu chứng, đau ngực và/hoặc khó thở; Bệnh nhân mới được chẩn đoán suy tim hoặc rối loạn chức năng thất trái và nghi ngờ suy tim hoặc rối loạn chức năng thất trái này do bệnh mạch vành; Bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp hoặc có tái tưới máu mạch vành < 1 năm, không triệu chứng và có triệu chứng ổn định; Bệnh nhân được chẩn đoán bệnh mạch vành hoặc có tái tưới máu mạch vành > 1 năm, không triệu chứng hoặc có triệu chứng ổn định; Bệnh nhân có đau thắt ngực và nghi ngờ do co thắt mạch vành hoặc bệnh lý vi mạch; Các đối tượng không có triệu chứng nhưng tình cờ phát hiện qua kiểm tra sức khoẻ.
  • 4. Phân độ đau thắt ngực (Hội tim Canada) Độ Đặc điểm Chú thích I Đau thắt ngực xảy ra khi làm việc nặng hoặc gắng sức nhiều Đau thắt ngực chỉ xuất hiện khi hoạt động thể lực rất mạnh, nhanh hoặc các hoạt động thể lực bình thường nhưng thời gian kéo dài (đi bộ, leo cầu thang) II Đau thắt ngực xảy ra khi hoạt động thể lực ở mức độ trung bình Ít hạn chế các hoạt động thường ngày khi chúng được tiến hành nhanh, sau bữa ăn, trong trời lạnh, trong gió, trong trạng thái căng thẳng hay vài giờ sau khi thức dậy; nhưng vẫn thực hiện được leo dốc, leo cao được hơn 1 tầng gác với tốc độ bình thường và trong điều kiện bình thường. III Đau thắt ngực xảy ra khi hoạt động thể lực ở mức độ nhẹ Khó khăn khi đi bộ dài từ 1 - 2 dãy nhà hoặc leo cao 1 tầng gác với tốc độ và điều kiện bình thường. IV Đau thắt ngực xảy ra khi nghỉ ngơi Không cần gắng sức để khởi phát cơn đau thắt ngực
  • 5. Mục tiêu điều trị HCVM Cải thiện triệu chứng (tăng chất lượng cuộc sống) Cải thiện tiên lượng: giảm tử vong, các biến cố tim mạch không tử vong
  • 6. Tiếp cận điều trị dựa vào phân tầng nguy cơ
  • 7. Định nghĩa phân tầng nguy cơ HCVM (NPGS) Nguy cơ cao ³ 3% Nguy cơ trung bình 1 - 2,9% Nguy cơ thấp < 1%
  • 8. Định nghĩa nguy cơ cao biến cố tim mạch trong HCVM Điện tâm đồ gắng sức Tử vong > 3% theo tiêu chuẩn Duke Xạ hình tim Vùng thiếu máu cơ tim ³ 10% khối cơ thất trái Cộng hưởng từ tim ³ 2 vùng trên 16 vùng khiếm khuyết khi gắng sức hoặc ³ 3 vùng rối loạn vận động với dobutamine Siêu âm tim gắng sức ³ 3 vùng trên 16 vùng giảm động hoặc vô động khi gắng sức Chụp cắt lớp ĐMV hoặc chụp mạch vành xâm lấn Bệnh 3 nhánh mạch vành có tổn thương đoạn gần, bệnh thân chung, đoạn gần nhánh liên thất trước Test xâm lấn đánh giá chức năng FFR £ 0,8 hoặc iwFR £ 0,89 FFR (Fractional Flow Reserve): phân suất dự trữ vành iwFR (Instantaneous Wave-free Ratio): phân suất dự trữ vành tức thời Cả 2 phương pháp được đo tại phòng thông tim: đo áp lực trước và sau chỗ hẹp mạch vành
  • 9. Tái tưới máu mạch vành • Can thiệp mạch vành qua da và đặt stent • Phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành
  • 10. Chụp mạch vành và nong bóng
  • 12. Trước và sau đặt stent
  • 13. Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
  • 14. Chọn lựa can thiệp mạch vành qua da và phẫu thuật bắc cầu mạch vành
  • 15. • Tiếp cận điều trị dựa vào phân tầng nguy cơ
  • 16. Điều trị nội khoa THAY ĐỔI LỐI SỐNG DÙNG CÁC THUỐC CHỐNG ĐAU NGỰC DÙNG THUỐC CHO BỆNH ĐỒNG MẮC DỰ PHÒNG BIẾN CỐ
  • 17. Thay đổi lối sống Bỏ thuốc lá Chế độ ăn lành mạnh, hạn chế rượu Kiểm soát cân nặng Tập thể dục thường xuyên Quản lý các yếu tố tâm lý Quản lý các yếu tố môi trường Hoạt động tình dục hợp lý Giáo dục tuân thủ điều trị Tiêm ngừa cúm hằng năm
  • 18. Điều trị bằng thuốc • Giảm triệu chứng thiếu máu cục bộ • Giảm biến cố ^m mạch • Điều trị tối ưu có thể được định nghĩa là kiểm soát được các triệu chứng và phòng ngừa các biến cố ^m mạch liên quan đến HCMVM với sự tuân thủ điều trị tối đa và biến cố tối thiểu. • Khởi trị thuốc thường bao gồm một hoặc hai thuốc chống đau thắt ngực cộng với các thuốc phòng ngừa thứ phát các biến cố Bm mạch.
  • 19. Thuốc điều trị đau thắt ngực 1. Nitrat 2. Chẹn beta 3. Chẹn kênh cannxi 4. Các thuốc khác: • Trimetazidine • Nicorandil • Ivabradine
  • 20. Nhóm Nitrat Giãn hệ động mạch vành và hệ znh mạch, giảm triệu chứng đau thắt ngực dựa trên cơ chế giải phóng nitric oxide (NO) và giảm ^ền gánh. - Các nitrat tác dụng ngắn: Nitroglycerin xịt/ngậm dưới lưỡi (liều 0,3 - 0,6 mg mỗi 5 phút, cho đến tối đa 1,2 mg trong 15 phút), tác dụng tức thời dùng trong cơn đau ngực cấp hoặc dự phòng đau thắt ngực sau các hoạt động gắng sức, cảm xúc mạnh hay thời ^ết lạnh... - Các nitrat tác dụng dài: Thuốc sẽ mất hiệu quả nếu sử dụng thường xuyên trong thời gian dài mà không có khoảng nghỉ hoặc giảm liều nitrat trong khoảng 10 đến 14 giờ.
  • 21. Chẹn beta giao cảm • Là thuốc khởi đầu trong điều trị giảm đau ngực ở hầu hết bệnh nhân. • Cơ chế của thuốc: 1. Giảm ^êu thụ oxy cơ ^m do giảm nhịp ^m, giảm co bóp cơ ^m và giảm hậu gánh. 2. Giảm tái cấu trúc cơ ^m do giảm sức căng thành thất trái. 3. Kéo dài thời kỳ tâm trương, tăng tưới máu động mạch vành • Chẹn beta giao cảm nên được dùng ở tất cả bệnh nhân có giảm chức năng tâm thu thất trái (EF ≤ 40%) hoặc ^ền sử nhồi máu cơ ^m, trừ khi có chống chỉ định. Các thuốc đã được chứng minh làm giảm nguy cơ tử vong: Metoprolol succinate, carvedilol, bisoprolol.
  • 22. Chẹn kênh canxi • Gồm 2 nhóm dihydropyridine (amlodipine, felodipine, lacidipine, nifedipine) và nondihydropyridine (dil^azem và verapamil): 1. Giảm sức cản mạch vành 2. Giảm co bóp cơ ^m 3. Giảm sức cản mạch máu hệ thống 4. Giảm huyết áp • Tuy nhiên, các thuốc chẹn kênh canxi chưa được chứng minh làm giảm đáng kể tỷ lệ tử vong và mắc bệnh trên bệnh nhân hội chứng động mạch vành mạn.
  • 23. Các thuốc khác • Ivabradine: Có vai trò trong kiểm soát tần số tim và triệu chứng đau thắt ngực. Có thể sử dụng kết hợp cùng hoặc thay thế thuốc chẹn beta giao cảm khi không dung nạp với thuốc chẹn beta. • Nicorandil: Là một dẫn xuất nitrat của nicotinamide được sử dụng để phòng ngừa và điều trị đau thắt ngực lâu dài, có thể kết hợp với thuốc chẹn beta giao cảm. • Trimetazidine: Là thuốc điều chỉnh chuyển hóa năng lượng cơ tim, giảm nhu cầu oxy cơ tim, giúp cải thiện tình trạng đau ngực.
  • 24.
  • 25. Các thuốc phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính 1. Thuốc kháng kết tập tiểu cầu 2. Thuốc điều trị hạ lipid máu 3. Thuốc ức chế hệ Renin - Angiotensin – Aldosterone 4. Các thuốc khác: • Kháng đông • Ức chế bơm proton
  • 26. Thuốc kháng tiểu cầu • Aspirin: 75-100mg/24 giờ: thuốc nền tảng trong HCVM. Ức chế không hồi phục COX-1 • Clopidogrel 75mg/24 giờ: khi dị ứng hoặc chống chỉ định với Aspirin. • Cần đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc kháng tiểu cầu
  • 27. Thuốc kháng tiểu cầu (tt) • Nguy cơ tắc mạch cao: Bệnh nhiều nhánh ĐMV kèm theo ít nhất một trong các yếu tố sau: 1. Đái tháo đường cần điều trị bằng thuốc 2. NMCT tái phát, 3. Bệnh động mạch ngoại biên hoặc 4. Bệnh thận mạn với eGFR từ 15-59 mL/min/1,73m2. • Nguy cơ chảy máu cao: 1. Tiền sử chảy máu nội sọ/đột quỵ thiếu máu não; 2. Xuất huyết tiêu hóa gần đây hoặc thiếu máu do suy gan, suy thận; 3. Bệnh lý tăng nguy cơ chảy máu, tuổi
  • 28. Các thuốc phối hợp với aspirin trong dự phòng biến cố ở bệnh nhân có nguy cơ tắc mạch trung bình/cao và không có nguy cơ xuất huyết Thuốc Liều dùng Chỉ định Thận trọng Clopidogrel 75 mg, 1 lần/24h Sau NMCT dung nạp tốt với liệu pháp kháng kết tập Fểu cầu kép trên 12 tháng Prasugrel 10 mg ngày 1 lần hoặc 5 mg ngày 1 lần nếu < 60 kg hoặc > 75 tuổi Sau can thiệp do NMCT dung nạp tốt với liệu pháp kháng kết tập Fểu cầu kép trên 12 tháng Trên 75 tuổi Rivaroxaban 2,5 mg x 2 lần/24h Sau NMCT >1 năm hoặc bệnh nhiều thân mạch vành MLCT 15 - 29 mL/min/1,73m2 Ticagrelor 60 mg x 2 lần/24h BN sau NMCT dung nạp tốt với liệu pháp kháng kết tập Fểu cầu kép trên 12 tháng
  • 29. Thuốc điều trị hạ lipid máu Statin được chỉ định cho tất cả bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính với mục tiêu giảm LDL-C ≥ 50% so với mức nền (khi bệnh nhân chưa được điều trị bằng bất kỳ thuốc hạ lipid máu nào) và đích LDL-C < 1,4 mmol/L (< 55 mg/dL). Nếu mục tiêu không đạt được với liều tối đa dung nạp được của statin, khuyến cáo phối hợp thêm ezetimibe. Nếu vẫn không đạt được mục tiêu điều trị thì khuyến cáo phối hợp thêm với thuốc ức chế PCSK9.
  • 30. Thuốc ức chế hệ Renin - Angiotensin - Aldosterone Thuốc ức chế men chuyển nên được sử dụng ở tất cả bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính có: • Tăng huyết áp, • Đái tháo đường, • Phân suất tống máu thất trái (EF) ≤ 40%, • Bệnh thận mạn Thuốc ƯCMC nên cân nhắc ở bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính có nguy cơ rất cao biến cố tim mạch. Thuốc ƯCTT được khuyến cáo ở bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính khi không dung nạp với ức chế men chuyển.
  • 31. Thuốc khác Nếu bệnh nhân hội chứng ĐMV mạn tính có kèm theo rung nhĩ: Có chỉ định dùng kéo dài thuốc chống đông đường uống (NOAC hoặc VKA duy trì INR 2-3) nếu CHA2DS2-VASc ≥ 3 điểm ở nữ, ≥ 2 điểm ở nam. Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết tiêu hóa cao, thuốc ức chế bơm proton đƣợc khuyến cáo sử dụng đồng thời với liệu pháp chống ngưng tập tiểu cầu hoặc chống đông.
  • 32. Tái tưới máu mạch vành
  • 33. Chiến lược điều trị tái thông động mạch vành
  • 34. Lựa chọn PCI hoặc CABG trên bệnh nhân có tổn thương nhiều nhánh động mạch vành
  • 35. Lựa chọn PCI hoặc CABG trên bệnh nhân có tổn thương thân chung
  • 36. Theo dõi và quản lý lâu dài bệnh nhân có hội chứng động mạch vành mạn Bệnh nhân ổn định sau hội chứng động mạch vành cấp hoặc sau tái thông động mạch vành < 1 năm: - Sau khi được tái thông mạch vành hoặc sau hội chứng mạch vành cấp (<1 năm), bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ, bởi vì đây là những đối tượng nguy cơ gặp các biến cố cao hơn và cần phải thay đổi các thuốc trong quá trình điều trị. Vì thế, bệnh nhân được khuyến cáo nên khám lại ít nhất 2 lần trong năm đầu tiên. - Các bệnh nhân có rối loạn chức năng thất trái trước khi can thiệp hoặc sau HCVC, cần đánh giá lại chức năng thất trái sau 8-12 tuần. Chức năng tim có thể được cải thiện nhờ tái tưới máu nhưng cũng có thể xấu đi do các vấn đề tim mạch đồng mắc. - Các biện pháp đánh giá tình trạng thiếu máu cơ tim không xâm lấn cũng có thể tiến hành sau can thiệp để loại trừ hoặc ghi nhận tình trạng thiếu máu cơ tim còn tồn tại, là cơ sở cho những lần thăm khám tiếp theo.
  • 37. Theo dõi và quản lý bệnh nhân có hội chứng động mạch vành mạn
  • 38. Kết luận • Hội chứng mạch vành mạn: 1. Chẩn đoán thể bệnh mạch vành mạn 2. Phân tầng nguy cơ 3. Điều trị theo phân tầng nguy cơ 4. Điều trị nội khoa là nền tảng 5. Tái tưới máu mạch vành: • Nhóm nguy cơ cao • Thất bại khi điều trị nội khoa