1. BÀI 1: TỔ CHỨC TỔ SẢN XUẤT
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
"Thế nào là một người lãnh đạo"
Tình huống 1
Khi toà nhà nơi làm việc bị hoả hoạn vì một sự cố chập điện, phần
đông mọi người đều hoảng loạn, nhưng anh Hùng đã bình tĩnh trấn an mọi
người, hướng dẫn mọi người đi theo hướng thoát hiểm và đưa họ tới nơi an
toàn. Từ đó mọi người nhìn anh với con mắt khâm phục và tin tưởng vì sự
bình tĩnh và khả năng lãnh đạo của anh đã thể hiện trong giây phút ấy.
Tình huống 2
Sơn là nhóm trưởng của một nhóm cứu hộ ở mỏ than. Khi sự cố sập
hầm lò xảy ra khiến hơn 50 công nhân bị mắc kẹt, nhóm của Sơn chỉ có
không đầy 2 giờ để làm công tác cứu hộ. Họ phải đối đầu với những nguy
hiểm đang rình rập, bóng tối và thiếu dưỡng khí cùng với áp lực chạy đua với
thời gian để cứu sinh mạng từng người. Họ không được phép mắc bất c ứ sai
lầm nào và phải đưa tất cả mọi người ra ngoài trước khi khu hầm đổ sập
hoàn toàn. Dưới sự lãnh đạo của anh, toàn bộ số công nhân đã được cứu thoát
và chỉ có 7 người bị thương ngay khi xảy ra sự cố. Khi công vi ệc đã hoàn
thành cấp trên khen ngợi Sơn vì sự cống hiến hết mình cho công vi ệc cũng
như sự lãnh đạo xuất sắc của anh.
Tình huống 3
Loan là nhóm trưởng một nhóm chuyên viên trong bộ phận lập trình
của một công ty phần mềm. Trước khi cô về đây, tình hình của nhóm này r ất
tồi tệ. Các chuyên viên mất đoàn kết và chỉ trích lẫn nhau, nhiều người đã rời
bỏ công ty và nhiều hợp đồng với khách hàng đã phải huỷ bỏ vì kém ch ất
lượng và không đúng tiến độ cam kết kiến cho uy tín công ty giảm sút nghiêm
trọng. Loan đã phải vất vả rất nhiều trong những ngày đầu tiên để tập hợp và
xây dựng lại nhân sự cũng như tạo ra một bầu không khí làm vi ệc chuyên
nghiệp và tôn trọng lẫn nhau. Các chuyên viên hoàn toàn bị thuyết phục bởi
khả năng chuyên môn xuất sắc, sự chan hoà cũng như tính cách của ng ười
nhóm trưởng. Trong hai năm trở lại đây tình hình được cải thi ện rõ r ệt. Ch ất
lượng công việc của cả nhóm luôn được duy trì ở mức cao, rất ít người bỏ
việc. Đây là điều mà nhiều trưởng nhóm khác cũng mong muốn. Ban giám
đốc công ty đánh giá cao khả năng, lãnh đạo của Loan và cuối cùng đã đ ề b ạt
cô làm giám đốc bộ phận khi vị trí này cần người thay thế.
2. Bài tập 1
Những tính cách chung của ba người lãnh đạo mà chúng ta đã đ ề c ập
ở trên là gì? Bạn hãy ra hai hoặc ba tính cách có thể nhận thấy ở cả ba trường
hợp.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài tập 2
Bạn hãy xem lại những phẩm chất vừa nêu trên liệu còn những đặc
điểm nào khác của một người lãnh đạo giỏi mà chúng ta chưa đề cập đ ến
không? Hãy suy nghĩ về việc điều hành một nhóm nhân viên trong công việc
hằng ngày, hoặc nghĩ về một người lãnh đạo mà bạn ngưỡng mộ và kính
trọng. Còn những phẩm chất nào khác mà tập thể mong đ ợi ở ng ười lãnh
đạo? Bạn hãy đưa ra hai phẩm chất.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài tập 3
Bạn hãy đánh dấu vào cột thích hợp, sau đó suy nghĩ xem những phẩm
chất hoặc kĩ năng nào có thể học hay rèn luyện được (lưu ý rằng một phẩm
chất có thể rơi vào hơn một nhóm).
Kỹ năng Phẩm chất Kỹ năng Bề dày Có thể
làm việc cá nhân tốt quản lý thành tích học
với con được
người
Khả năng gây
ảnh hưởng đến
người khác
Khả năng khơi
dậy sự tự tin
Tính kiên định
Tính đáng tin cậy
Lòng chính trực
Một quá trình
phấn đấu và
thành công
Công bằng
Biết lắng nghe
Nhất quán
Quan tâm chân
3. thành đến người
khác
Bộc lộ sự tin
tưởng vào tập
thể
Đánh giá công
trạng đúng
người
Sát cạnh bên tập
thể
Cung cấp thông
tin kịp thời cho
tập thể
Bài tập 4
Bạn hãy thử trí nhớ của mình về nội dung vừa học bằng cách chọn ra
các từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây:
NHẤT QUÁN KINH NGHIỆM Ý KIẾN
HÀNH XỬ THÔNG TIN CON NGƯỜI
ĐÁNG TIN CẬY CÔNG BẰNG QUÝ MẾN
KIÊN ĐỊNH LÝ TƯỞNG THÀNH CÔNG
KỲ VỌNG LÃNH ĐẠO
1. Để trở thành người lãnh đạo bạn cần ..........để thành công và ham
thích làm việc với.................
2. Một người trở nên ...............khi họ biết người khác .................điều
đó ở họ.
3. Để có được sự .....................của nhóm, bạn cần phải chân thành với
họ, và chứng tỏ bằng bạn quan tâm đến .................chung.
4. Ít ai trong chúng ta lúc nào cũng ...............Điều mà người khác mong
đợi ở bạn là bạn cố gắng hết sức để sử sự một cách công bằng.
5. Để .............. khi ra quyết định, bạn phải hiểu rõ vấn đề, thu
thập............. và ....................trước khi quyết định.
6. Để...................người khác thì.....................về công việc mà họ làm
sẽ rất có ích.
7. Mức độ ................của những người lãnh đạo sẽ được quyết định
rất nhiều bởi cách mà những người xung quanh đánh giá về khả năng
của họ.
4. 8. Điền vào chỗ trống trong sơ đồ về 4 nhóm kỹ năng và phẩm chất
cần thiết đối với một người tổ trưởng sản xuất giỏi.
Người tổ
trưởng
sản xuất
giỏi
9. Hãy chọn ra 6 trong 10 yếu tố được xem là y ếu t ố c ần thi ết đ ối v ới
một lãnh đạo giỏi (đáng tin cậy, cao to, biết lắng nghe, khả năng giao tiếp tốt,
chính trực, tính hướng ngoại, cực kỳ thông minh, khả năng kh ơi d ậy ni ềm tin
của người khác, cách tiếp cận có phương pháp, kỹ năng quản lý giỏi).
Bài 3: TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN
Bài tập 1
Theo bạn vai trò của người quản lý là gì? Hãy đánh dấu vào câu mà
bạn cho là đúng nhất về chức năng của nhà quản lý.
a. Hoàn thành công việc.
b. Tổ chức và kiểm soát nhân viên để hoàn thành công việc được
giao ở mức thoả đáng.
c. Đôn đốc nhân viên thực hiện công việc nhằm đạt mục tiêu của
doanh nghiệp
d. Tạo điều kiện để nhân viên cảm thấy hài lòng với công vi ệc c ủa
họ.
e. Dẫn dắt nhân viên đạt được mục tiêu đã đề ra với nỗ l ực l ớn
nhất.
Bài tập 2
Làm thế nào để thuyết phục nhân viên cố gắng hoàn thành công việc?
Dùng vũ lực Nhấn mạnh tầm quan trọng
của công việc
5. Quát mắng nhân viên Cố gắng làm cho công việc
hứng thú hơn
Năn nỉ nhân viên Nhắc nhở họ về nhiệm vụ
Dỗ ngọt họ bằng lời lẽ Hứa hẹn sẽ thưởng họ
thuyết phục
Khen họ làm việc tốt Đe doạ
Khơi gợi những tình cảm tốt Cho họ thấy hậu quả của việc
đẹp ở họ không được hoàn thành công
việc được giao
Bài tập 3
Hãy lựa chọn 1 câu trả lời đúng về "động lực làm việc" trong các
câu dưới đây:
- Khiến cho ai đó thực hiện mà bạn muốn người ấy làm
- Những gì thúc đẩy chúng ta phải làm điều gì đó
- Một động lực nội tại
- Điều cần thiết khi chúng ta mong muốn đạt được một
mục đích nào đó
- Sự khích lệ khiến chúng ta cố gắng làm một điều gì đó
Bài tập 4
• Tình huống 1
Tuấn được tổ trưởng cử đi tham dự lớp tập huấn nâng cao tay nghề.
Lúc đầu Tuấn cũng ngại vì gia đình rất neo đơn nên nhiều lúc cũng vắng mặt.
Sau đó Minh là tổ trưởng của Tuấn đã giao cho Tuấn làm nhóm tr ưởng nhóm
công nhân được cử đi học. Từ khi Tuấn được giao làm nhóm trưởng, Tuấn
dành nhiều thời gian hơn cho việc học tập, và có mặt thường xuyên ở lớp tập
huấn. Cuối khoá khi tổng kết lớp học Tuấn được lãnh bằng tốt nghiệp loại
xuất sắc. Sau khoá học, Minh đề nghị lên giám đốc bổ nhiệm Tuấn làm t ổ
trưởng và được ban giám đốc nhất trí vì Minh đã đ ược đ ề b ạt lên Qu ản đ ốc
phân xưởng.
• Tình huống 2
Hải yêu thích công việc chế tạo sản phẩm mới. Anh thích nghiên c ứu
để cải tíên đồ gá và các dụng cụ phương tiện sản xuất. Nhi ều lần H ải đ ược
nhà máy khen thưởng về sáng kiến đã đem lại giá tr ị lớn cho nhà máy. T ừ đó
nhà máy tín nhiệm và bổ nhiệm Hải làm tổ trưởng sản xuất. Nhưng từ khi
6. được bổ nhiệm làm tổ trưởng Hải thấy công việc tổ trưởng không hợp với
Hải, anh thường xuyên tổng hợp kết quả sản xuất và điều phối công vi ệc
của tổ, không có thời gian để nghiên cứu, cải tiến sản phẩm mới. Anh ấy bực
bội và muốn được trở vê với công việc của người công nhân bình thường đ ể
có thời gian đầu tư nghiên cứu cải tiến hợp lý hoá sản xuất. Một công việc
mà anh thực sự yêu thích.
• Tình huống 3
Thanh là trợ lý của Hùng. Hùng thường xuyên phải giúp đỡ Thanh vì
cô mới vào nhận việc. Mỗi khi Thanh có khó khăn Hùng thường g ợi ý đ ể
Thanh tự tìm cách giải quyết. Khi cần kiểm tra xem Thanh nắm v ững v ấn đ ề
không Hùng đã nói với Thanh: "Thanh, cô có thể nhắc lại cho tôi nh ững đi ều
tôi đã chỉ cho cô xem thử còn vấn đề nào tôi chưa chỉ không" hoặc "Thanh, tôi
biết cô rất khó khăn khi phải xử lý các đơn hàng, cô có muốn tôi chia sẻ với
cô cách xử lý đơn hàng không". Mỗi lần như vậy Thanh thấy t ự tin ở b ản
thân hơn và sự giúp đỡ của Hùng đã làm cho Thanh thấy cần phải c ố g ắng
nhiều hơn.
Nhưng sau đó Hùng được đề bạt lên chức cao hơn và Cường được bổ
nhiệm thay Hùng. Mỗi lần Thanh gặp khó khăn, Thanh hỏi Cường, Cường
cũng có hướng dẫn nhưng Cường thường nói: "Những việc như thế này mà
cô cũng không biết à? Cô phải đi học lớp chỉnh sửa thư từ đi!". Mỗi làn như
thế Thanh cảm thấy mình thật là ngốc, và thấy rất nản lòng với công việc.
Chúng ta nhận xét gì qua 3 tình huống trên?
Bài tập 5
Bạn hãy cho điểm theo thang điểm 10 theo những tiêu chí c ủa môi
trường làm việc sau đây tại doanh nghiệp của bạn hoặc tại tổ sản xuất của
bạn.
Tiêu chí đánh giá Điểm đánh
giá
• Nhân viên có hỗ trợ hợp tác không?
• Môi trường làm việc có vui vẻ không?
• Mọi người cùng cấp bậc làm việc và giữa các
cấp bậc khác nhau có trao đổi thông tin tốt
không?
• Các cấp quản lý có biết lắng nghe không?
• Nhân viên có được khuyến khích để phát triển
7. năng lực không?
• Những quyết định và thông tin có được chia xẻ
không?
• Tai nạn lao động có thường xảy ra không?
• Khách hàng có thường phàn nàn không?
• Điều kiện vệ sinh công nghiệp có tốt không?
• Mốí quan hệ hợp tác, hỗ trợ giữa các nhân viên
có tốt không?
Tổng số điểm 100
Các câu trả lời của bạn phản ánh tình hình môi trường nơi bạn đang
làm việc. Sau khi cho điểm theo các tiêu chí trên có thể đánh giá theo thang
điểm ở bảng sau:
Thang điểm để đánh giá môi trường làm việc của đơn vị sản xuất
Điểm Mức độ hợp lý của Biện pháp đề xuất
môi trường làm việc
Từ 0 - 30 điểm Môi trường làm việc Cần có sự cải tiến toàn
quá kém (Nếu bạn diện trên các mặt khác
tham khảo ý kiến của nhau của môi trường.
người khác cũng đồng
ý với bạn thì có thể
kết luận môi trường
làm việc quá kém).
Từ 31 - 60 điểm Môi trường làm việc Cần tập trung giải
cần có nhiều điều phải quyết những vấn đề
cải thiện chưa tốt
Từ 61 - 80 điểm Môi trường làm việc Có thể tìm cách cải
không đến nỗi tồi tệ tiến để môi trường làm
việc tốt hơn
Từ 81 - 100 điểm Môi trường làm việc Cần có biện pháp duy
tuyệt vời trì môi trường làm việc
đó
Bài tập 6
Bạn hãy điền vào chỗ trống sau đây các từ thích hợp
1. Để.................cho ai làm việc gì đó bạn phải làm cho họ muốn làm
công việc ấy.
8. 2. Các tổ trưởng sản xuất cần ý thức rằng ............... và thái độ đối với
công việc khác nhau rất nhiều giữa những cá nhân khác nhau.
3. Người ta không thể tăng động lực hay bị .....................bởi những yếu
tố .......................
4. ......................việc làm là một yếu tố ....................... trong việc tạo động
lực cho nhân viên.
5. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách dùng hình phạt đe
doạ họ?
Đúng Sai
6. Bạn có thể tạo động lực cho nhân viên bằng cách hứa sẽ thưởng cho
họ?
Đúng Sai
7. Nếu tổ trưởng sản xuất hoặc phân xưởng có môi trường làm vi ệc t ốt
thì số lượng nhân viên vắng mặt sẽ thấp và số lượng nhân viên ngh ỉ vi ệc s ẽ
cao.
Đúng Sai
8. Môi trường làm việc cởi mở sẽ tạo điều kiện cho nhân viên phát tri ển
kỹ năng và năng lực của mình.
Đúng Sai
Bài tập 7
Hãy đánh dấu các yếu tố dưới đây thuộc cấp độ nhu cầu của thuyết Moslow
Các yếu tố nhu cầu Sinh học An toàn Xã hội Tôn Tự khẳng định
trọng
- Một bình nước uống
- Đạt được tham vọng
về sự nghiệp
- Nhiệt độ tại nơi làm
việc dễ chịu
- Đáp ứng tốt các yêu
cầu công việc
- Được chấp nhận là
một thành viên quan
trọng của nhóm
- Quần áo bảo hộ lao
động
- Được sự tôn trọng từ
cấp trên của bạn
Bài tập 8
9. Câu hỏi đặt ra Có Không
1. Nếu một người bị mất việc trong
khi đang phải nuôi gia đình liệu anh ta có
quan tâm đến nhu cầu khác như nhu cầu
tự trọng và nhu cầu xã hội không?
2. Nếu tình hình tồi tệ hơn như anh
ta thật sự sắp chết đói thì liệu những
nhu cầu có mất đi không?
3. Nếu một người cảm thấy không
thiếu hụt về tình cảm, về bạn bè, họ có
muốn đạt được các nhu cầu khác nữa
không?
Bài tập 9
Những nhu cầu nào trong các nhu cầu dưới đây được đáp ứng qua
công việc? Bạn hãy đánh dấu vào các nhu cầu đó.
• Nhu cầu tồn tại.
• Nhu cầu giao tiếp với người chung quanh.
• Nhu cầu cảm thấy được an toàn.
• Nhu cầu được chấp nhận bởi người chung quanh.
• Nhu cầu thoả mãn mong muốn về một cuộc sống hoàn
thiện hơn bằng cách giúp đỡ người khác.
• Nhu cầu tự trọng và cảm giác thành đạt mang lại do làm
các công việc có ý nghĩa.
• Nhu cầu được công nhận về những thành quả nỗ lực,
kỹ năng và khả năng.
• Nhu cầu được phát triển như một con người.
Bài tập 10 (Dựa vào các giả định của McGregor)
Bạn hãy đánh dấu vào các câu trả lời sau đây:
• Hiện nay bạn có nghĩ rằng những ý tưởng này miêu tả
chính xác hành vi của con người tại nơi làm việc.
Có Không
10. • Hiện nay bạn có nghĩ rằng những nhà quản lý thường
nhìn nhận hành vi của con người theo cách làm việc như
vậy.
Có Không
Bài tập 11
Căn cứ vào tình hình làm việc của nhân viên trong tổ sản xu ất c ủa
bạn, hãy trả lời các câu hỏi sau:
• Con người cũng thích làm việc trong điều kiện nhất định.
Đúng Sai
• Con người thích được tự chủ trong công việc, nếu được tự chủ họ sẽ
làm việc tốt hơn.
Đúng Sai
• Nếu mục tiêu cá nhân phù hợp với mục tiêu của tổ, đội sản xuất con
người cũng thích làm việc.
Đúng Sai
• Con người cũng muốn gánh vác thêm trách nhiệm trong đi ều ki ện nh ất
định.
Đúng Sai
Bài tập 12
Bạn có cho rằng những yếu tố tạo ra động lực làm việc khác bi ệt v ới
những yếu tố triệt tiêu động lực làm việc không?
Có Không
Bài tập 13
Hãy trả lời những câu hỏi sau đây để xem bạn có đồng ý với những
yếu tố tạo động lực của Herzberg đã nêu ở trên:
Có Không
• Khi bạn hoàn thành tốt một công việc khó và bạn có
thể thấy những ảnh hưởng tích cực của công việc
khiến cho bạn hứng thú hơn với công việc hơn
11. không?
• Nếu được khen ngợi trong công việc, bạn có thấy
muốn làm công việc ấy tốt hơn không?
• Bạn có thấy phấn khích hơn khi làm một công việc
mà mình yêu thích so với một công việc buồn tẻ vô
vị?
• Nếu bạn được quyền kiểm soát và chịu trách nhiệm
với công việc mà mình đang làm, điều này có động
viên bạn làm việc tốt hơn không?
• Động lực làm việc của bạn có tăng lên không nếu
như bạn thấy được khả năng thăng tiến hoặc có cơ
hội chuyển sang một công việc thích thú, hấp dẫn
hơn?
Bài tập 14
Tình huống 1
Giả sử bạn hài lòng với công việc mà tổ bạn đang làm. Điều kiện làm
việc khá tốt, ngoại trừ việc toà nhà đang làm việc sắp phải sửa ch ữa, b ạn
không thể chuyển đi đâu được và sẽ phải làm trong khi người thợ sửa chữa
toà nhà. Trong thời gian này tính khí của mọi người trở nên gay gắt họ vắng
mặt nhiều và hiệu suất công việc giảm. Tuy nhiên sau khi toà nhà sửa chữa
xong mọi việc trở lạ bình thường hiệu suất công việc đạt được như trước.
Tuy vậy điều liện này không mang lại bất cứ một ảnh hưởng rõ rệt nào đối
với kết quả công việc.
Bạn có kết luận gì về tình huống trên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài tập 15
Tình huống 2
Tại công ty A giám đốc có đưa ra chính sách: công ty s ẽ huy đ ộng
công nhân làm thêm giờ, nhưng sẽ không tính theo đơn giá lương ngoài gi ờ,
mà vấn tính theo đơn giá lương trong giờ.Công ty đã thực hiện làm thêm giờ
liên tục trong sáu tuần liên tiếp. Công nhân rất mệt mỏi và than phiền nhiều.
12. Bạn có nghĩ rằng nếu không có những quyết định hay chính sách nh ư
vậy thì mọi người sẽ có động lực làm việc tốt hơn không?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài tập 16
Bạn hãy suy nghĩ xem hiệu quả làm việc của người quản lý có ảnh
hưởng như thế nào đối với nhân viên. Đó là yếu tố duy trì hay động viên.
Điểm khác biệt giữa giám sát một người và giám sát 1 nhóm.
Có Không
- Giám sát tốt một người có tạo động lực tốt
cho nhân viên không?
- Giám sát tốt 1 nhóm có tạo động lực cho
nhân viên không?
Bài tập 17
• Bạn hãy trả lời: Trường hợp hai nhân viên trong tổ của bạn xung đột
với nhau, điều này đã gây ra những ảnh hưởng gì đến công việc của
họ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
• Sau khi làm lành với nhau, họ có làm việc tốt hơn không?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 18
Friederich W.Taylor đã viết rằng: "Không thể khiến một người làm
việc hăng say hơn những nhân viên khác trong một thời gian dài, trừ khi họ
được hứa hẹn một khoản tăng lương đáng kể và ổn định."
Bạn có đồng ý với quan điểm của Taylor không?
Đồng ý
Không đồng ý
13. Bài tập 19
Có Không
• Hãy nhớ lại những ngày đầu tiên khi bạn mới được
bổ nhiệm tổ trưởng, bạn có cảm giác hãnh diện về
vị trí mới của mình không?
• Hiện nay khi bạn đã làm tổ trưởng 5 năm rồi, địa vị
của bạn có đóng vai trò khuyến khích bạn làm việc
không?
• Nếu bạn biết nay mai sẽ bị miễn nhiệm cương vị
quản lý của bạn, điều đó có ảnh hưởng tiêu cực tới
công việc của bạn không?
Bài tập 20
Bạn có nghĩ rằng một nhóm nhân viên hài lòng với công việc là một
nhóm làm việc hiệu quả không?
Có Không Không chắc
Tình huống:
Tuấn là tổ trưởng sản xuất trong một nhà máy dệt. Hệ thống máy ở
đây là bán tự động nhịp độ sản xuất phụ thuộc vào cả máy móc lẫn thợ vận
hành. Công việc đòi hỏi sự chú ý cao độ vì vật liệu dễ dàng bị hỏng n ếu nhân
viên không tập trung vào công việc. Giám đốc gọi Tuấn lên và bảo: "Anh
Tuấn này, chúng ta vừa có một hợp đồng mới, điều này có nghĩa chúng ta
phải tăng sản xuất để theo đúng đơn hàng. Rất tiếc là người ta chỉ ký hợp
đồng 1 lần duy nhất với chunga ta nên chúng ta không thể mua thêm máy móc.
Do đó để khuyến khích tăng năng suất tôi định thưởng 200.000đ cho công
nhân nào đợt này có thể dệt tăng 10% sản lượng so với định mức.
Để hiểu rõ tình hình sẽ xảy ra như thế nào khi Tu ấn ph ổ bi ến quy ết
định của giám đốc cho tổ sản xuất của mình, chúng ta sẽ xem xét các bài t ập
21,22,23,24 dưới đây:
Bài tập 21
Tuấn về tổ sản xuất thông báo với công nhân về kế hoạch của giám
đốc. Nhưng không được công nhân hưởng ứng. Bạn hãy cho biết vì sao công
nhân không hưởng ứng?
Động viên
14. Khen thưởng Nỗ lực
Hiệu quả công
việc
Bài tập 22
Giả sử tổ sản xuất chấp nhận mức thưởng công ty đề nghị và đồng ý
tăng năng suất. Tuy nhiên cả tổ không đạt được mức tăng sản l ượng trong
tuần đầu tiên như dự kiến.
Bạn hãy đưa ra lý do nào có thể ảnh hưởng xấu đến kế hoạch?
việc
Hiệu quả công
Khen thưởng
Bài tập 23
Nỗ lực
Nếu bạn là Tuấn bạn có thể làm gì để đảm bảo kế hoạch th ực hi ện
tốt ở khâu động viên - nỗ lực - hiệu quả công việc? Động viên
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 24
Bạn hãy cho một ví dụ để biểu thị chu trình có thể bị đứt quãng ở
khâu "hiệu quả công việc - khen thưởng".
Động viên
Khen thưởng Nỗ lực
Hiệu quả công
việc
15. Bài tập 25
Giả sử công việc bạn làm phụ thuộc phần lớn vào những yếu tố mà
bạn không thể kiểm soát được (chẳng hạn như quy định của cấp trên hoặc
bộ phận khác) bạn sẽ thấy có trách nhiệm nhiều hơn hay ít hơn so với trường
hợp bạn là người kiểm soát công việc?
Nhiều hơn Ít hơn
Bài tập 26
Nếu bạn là tổ trưởng sản suất, bạn có nên tạo cho công việc của
nhân viên những đặc trưng sau đây không?
Có Không
• Nhận được thông tin phản hồi tốt trực tiếp hay gián
tiếp không?
• Có mức độ tự chủ trong công việc không?
• Có cơ hội áp dụng một loạt những kỹ năng và năng
lực không?
• Nhận thức tốt về tầm quan trọng của những công
việc này không?
Bài tập 27
Bạn hãy điền vào chỗ trống những câu sau đây:
Hiệu quả công việc phụ thuộc
vào ...........................................................
.................................................................... phụ thuộc vào khen
thưởng.
Nỗ l ực phụ thuộc
vào ...............................................................................
16. ............................................................phụ thuộc vào hiệu quả công
việc.
Bài tập 28
Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những ưu
điểm gì đối với việc tăng hiệu quả sản xuất trong đơn vị?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 29
Theo bạn phương pháp phân công lao động ở cấp vi mô có những
nhược điểm gì? Những nhược điểm này có tác động xấu đến hiệu quả công
việc như thế nào?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 30
Dựa trên những thuyết nghiên cứu, theo bạn những lý do nào khi ến
cho việc luận chuyển và mở rộng công việc không có tác dụng tạo ra động
lực làm việc?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 31
Hãy điền vào ô trống trong các câu dưới đây các từ thích hợp được in
hoa.
TÍNH TỰ CHỦ, MỨC ĐỘ PHỨC TẠP, THÔNG TIN PHẢN HỒI, LUÂN
CHUYỂN CÔNG VIỆC, LÀM GIÀU CÔNG VIỆC, PHÂN CÔNG LAO
ĐỘNG Ở CẤP VI MÔ, KỸ NĂNG ĐA DẠNG, CÁC THAO TÁC NH Ỏ
NHẤT, CÁC CÔNG VIỆC, KẾT QUẢ THẤY RÕ, TẦM QUAN TRỌNG
CỦA CÔNG VIỆC.
17. 1. Nguyên tắc nền tảng của ...................là công việc được phân chia
thành ................ có thể.
2. Làm giàu công việc có nghĩa là thiết kế công việc sao cho nhân viên
có nhiều
hơn ..........................., ..............................., .............................., .........................,
..................... và .............................
3. ............................có nghĩa là chuyển nhân viên giữa các công việc
khác nhau nhưng có........................... tương tự nhau.
4. ........................... có nghĩa là bổ sung thêm ..................... có mức độ
phức tập tương tự vào công việc đang có.
Với câu hỏi từ số 5 đến số 8, bạn hãy quy ết định câu nào ĐÚNG, SAI,
hoặc ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
5. Khi công việc được phân chia thành các thao tác r ất đ ơn gi ản mà b ất
kì ai cũng có thể làm được, thì vấn đề nhân viên bỏ việc không còn là v ấn đ ề
quan trọng, bạn "chỉ cần tuyển thêm lao động phổ thông". ĐÚNG / SAI /
ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
6. Làm giàu công việc là một việc khó thực hiện, bởi vì phải cần rất
nhiều công sức huấn luyện cho nhân viên để họ có thể làm được các nhiệm
vụ phức tạp hơn. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
7. Các chương trình làm giàu công việc cần phải được xem nh ư nh ững
cơ hội, chứ không phải là yêu cầu. ĐÚNG / SAI / ĐÚNG TRONG MỘT S Ố
TRƯỜNG HỢP.
8. Các doanh nghiệp nhỏ không thể thực hiện các chương trình làm giàu
công việc, do họ không có đủ nguồn nhân lực như các công ty lớn. ĐÚNG /
SAI / ĐÚNG TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP.
9. Những thuyết nào dưới đây ủng hộ quan điểm làm giàu công việc.
a. Thuyết của Herzberg cho rằng sự hứng thú với công việc là nhân tố
tạo động lực làm việc.
b. Thuyết của Maslow cho rằng những người đang đói thì không quan
tâm đến nhu cầu tự khẳng định.
c. Thuyết X của McGregor cho rằng mọi người không thích công việc
và trách nhiệm.
d. Thuyết Y của McGregor cho rằng mọi người thích tự kiểm soát b ản
thân họ hơn là bị cấp trên kiểm soát.
e. Quan điểm của Hackman và Oldman nói về những tiền đề cho động
lực nội tại.
18. Bài tập 32
Làm cách nào để biết điều gì là động lực làm vi ệc c ủa nhân viên? B ạn
hãy đưa ra một đề nghị.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 33
Tại sao người lãnh đạo khó có thể hiểu rõ nhân viên của mình?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài tập 34
Tình huống: Bạn muốn tạo điều kiện cho trợ lý của mình tăng cường
kỹ năng đàm phán và quyết định giao việc lựa chọn nhà cung cấp cho người
trợ lý. Bạn cho rằng anh ta sẽ rất thích việc này. B ạn s ẽ nói nh ư th ế nào v ới
anh ta?
Hãy đánh dấu vào ô thích hợp để chỉ ra rằng bạn sẽ:
• Bảo anh ta làm mà không cần giải thích lý do
• Nêu rõ lý do khiến bạn giao công việc ấy và hỏi
ý kiến của anh ta.
• Giải thích cơ hội mà anh ta có thể có nếu làm
việc này.
Bài tập 35
Sau đây là một số gợi ý. Hãy đánh dấu vào những cách đo l ường b ạn
cho là phù hợp nhất đối với doanh nghiệp khi bạn định làm giàu công vi ệc
của nhân viên.
• Sản lượng
• Lượng hàng hoá bán được
• Số khách hàng than phiền
• Giá trị công việc thực hiện được
19. • Chất lượng công việc
• Doanh thu
• Lượng phế liệu
• Tiền thưởng
• Lượng công việc phải làm lại
• Chi phí trên một đơn vị sản phẩm
• Hiện tượng vắng mặt
• Hiện tượng đi làm muộn
• Thời gian ngưng sản xuất do sự cố, tai
nạn
Bài tập 36
- Bạn có thường cho nhân viên biết nhận xét của bạn về hiệu quả
công việc của họ không?
• Thường xuyên
• Thỉnh thoảng
- Bạn có thường xuyên cho nhân viên biết về hiệu quả công vi ệc c ủa
họ thông qua nhận xét của khách hàng hay từ các phòng ban khác không?
• Thường xuyên
• Thỉnh thoảng
Bài tập 37
Hãy trả lời các câu hỏi sau. Bạn có dự định sẽ thay đổi:
• Mức độ thường xuyên hay thời điểm cung cấp thông tin phản hồi cho
nhân viên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
• Cách bạn dùng để cung cấp thông tin phản hồi tới nhân viên và cách
bạn nói chuyện với nhân viên?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
• Nôi dung thông tin phản hồi bạn đưa ra?
20. .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài tập 38
Bạn kiểm soát nhân viên của mình ở mức độ nào? Với các yêu cầu để
nhân viên của bạn được tự chủ hơn trong các trường hợp được cho d ưới đây,
bạn hãy cho biết bạn sẽ làm gì để cho nhân viên đó có quyền t ự ki ểm soát
công việc nhiều hơn.
Để nhân viên có thể:
• Kiểm soát được nhịp độ công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Xác đinh thứ tự hoặc trình tự thực hiên công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Quyết định công việc sẽ được thực hiện như thế nào?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Quyết định khi nào thực hiện công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Lựa chọn công cụ, thiết bị hoặc nguyên vật liệu sử dụng cho công
việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Ảnh hưởng đến chất lượng công việc?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
• Quyết định công việc sẽ được thực hiện ở đâu?
Bạn sẽ................................................................................................................. ...
.................................................................................................................................
Bài tập 39
1. Tùng là giám đốc marketing của một công ty sản xuất phân bón, anh
đang muốn tăng động lực làm việc cho các nhân viên bán hàng c ủa mình, b ạn
21. sẽ khuyên anh ấy như thế nào? Hãy cho biết ý kiến của bạn về những lời
khuyên sau và giải thích tại sao.
NÊN KHÔNG NÊN
* "Hãy tìm hiều rõ về nhân viên của mình"
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
* "Hãy cải thiện điều kiện làm việc của nhân
viên"
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
* "Tạo thêm cơ hội cho nhân viên và cho họ
tham gia vào công việc nhiều hơn"
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
* "Theo dõi nhân viên cẩn thận hơn để họ biết
bạn quan tâm đến họ"
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Trong những việc dưới đây, hãy chỉ ra những rủi ro nào liên quan
đến việc uỷ thác công việc cho nhân viên và giải thích tại sao?
• Giao những việc mà người quản lý phải chịu trách nhiệm cá nhân -
chẳng hạn như vấn đề khen thưởng, kỷ luật.
• Giao những việc mà ai cũng thấy tẻ nhạt và không muốn làm.
• Giao việc cho người không có khả năng làm tốt công việc đó.
• Nhân viên sẽ cảm thấy công việc mới hấp dẫn đến nỗi họ không thích
làm công việc cũ nữa.
3. Hãy đề xuất 3 cách để giúp nhân viên tăng khả năng để tự kiểm
soát công việc.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
22. Bài 4: NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP TĂNG
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Tại một xí nghiệp áp dụng các biện pháp tăng NSLĐ như sau:
• Biện pháp 1: Do đầu tư một số máy mới có công suất cao hơn máy cũ
30%. Máy mới được đưa vào áp dụng kể từ ngày 1/7/2003. Số công
nhân áp dụng máy mới chiếm 20% so với tổng công nhân sản xuất.
• Biện pháp 2: Do áp dụng hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000 nên đã gi ảm
phế phẩm từ 15% xuống còn 15%
• Biện pháp 3: Kề từ ngày 1/5/2003 do hợp lý hoá thao tác nên NSLĐ c ủa
công nhân tăng 15%. Số công nhân áp dụng biện pháp hợp lý chiếm tỷ
lệ 40% trong tổng số công nhân sản xuất.
• Biện pháp 4: Do tăng tỷ trọng công nhân sản xuất trên tổng s ố công
nhân viên nên NSLĐ cũng tăng. Biết rằng số công nhân tr ước khi áp
dụng biện pháp 115, số công nhân viên 180 người. Sau khi áp dụng
biện pháp số công nhân sản xuất là 150 người và số công nhân viên là
185 người.
• Biện pháp 5: Áp dụng trả lương sản phẩm với sản phẩm đơn giá
lương cao hơn, số ngày công từ 270 ngày/năm đã tăng lên 278 ngày/năm
và giờ công từ 6giờ/ngày lên 7 giờ/ngày.
Hãy xác định tỷ lệ tăng NSLĐ của xí nghiệp trên sau khi áp d ụng các bi ện
pháp đã nêu trên.