2. 읽기
Cẩmnangluyệnthi
Tácgiả:Châu Thùy Trang
Hiệuđính:Th.sLêHuyKhoa
Skype:Trang5418
한국어능력시험 중급(3~4급)
2016년 3월 17일 인쇄 ㅣ 2016년 3월 18일 발행
지은이•주희정 Châu ThùyTrang
펴낸이•정귀영
펴낸곳•웃는 나무
주소•대전광역시 동구 태전로66-4(삼성동)
전화•(042)252-7208 ㅣ 팩스·(042)255-7209 ㅣ E-mai·ltbooks@hanmail.net
인쇄•제본·대전문화사
c 주희정(저작권자와 맺은 특약에 따라 검인을 생략합니다)
ISBN 978-89-93923-21-6
•한국어능력시험(TOPIK)의 저작권과 상표권은 한국 국립국제교육원에 있습니다.
•Test of Proficiency In Korean(TOPIK), Trademark R Copyright c by NIIED(National Institute for International
Education), KOREA
•이 책은 저자의 개인강의용으로 만들어졌으며, 저작권법에 따라 보호받는 저작물이므로 무단전재와
무단복제를 금지하며, 이 책 내용의 전부 또는 일부를 이용하려면 반드시 저작권자와 웃는나무의 서면
동의를 받아야 합니다.
•이 책의 국립중앙도서관 출판시 도서목록은 서지정보유통지원시스템 홈페이지(http://seoji.nl.go.kr)와
국가자료공동목록시스템(http://www.nl.go.kr/kolisnet)에서 이용하실수 있습니다.
(CIP제어번호 : 2016006578)
•잘못된 책은 바꿔드립니다. 책값은 뒤표지에 있습니다.
3. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 3
• Cẩm nang luyện thi TopikⅡ là giáo trình dành cho những bạn đang
chuẩn bị dự thi Topik - những bạn chưa nắm bắt được hình thức thi cũng
như chưa biết gì về cách thức để làm các dạng đề thi.
• Quyển Cẩm nang luyện thi TopikⅡ sẽ hỗ trợ cho các bạn nắm vững
được những kiến thức liên quan đến kỳ thi năng lực tiếng Hàn với cấu tạo nội
dung như sau :
1. NgữphápthườnggặptrongTopikⅡ
Các bạn sẽ được làm quen với các mẫu ngữ pháp thường hay xuất hiện trong
Topik II. Mỗi dạng ngữ pháp đều được giải thích bằng Tiếng Việt và có nhiều
câu ví dụ kèm theo giúp các bạn nắm chắc được từng loại ngữ pháp.
2. Làmquenvớinhiềuđềthimẫu
Đề thi được phân tích theo từng dạng câu hỏi giúp các bạn nắm vững kiến
thức và tự tin khi trực tiếp dự thi. Mỗi dạng câu hỏi đều được phân tích kĩ cùng
bảng từ vựng kèm theo sẽ tiết kiệm thời gian tra từ điển cho các bạn.
Quyển Cẩm nang luyện thi TopikⅡ còn kèm theo các bí quyết làm bài được
giải thích ở mỗi dạng đề thi. Và cuối cùng, chúc các bạn có được kết quả thật tốt
cho bài thi của mình sau khi học xong quyển cẩm nang này. Trong quá trình soạn
chắc chắn sẽ không tránh khỏi sai sót. Hy vọng các bạn độc giả thông cảm và
đóng góp ý kiến để mình có thể chỉnh sửa Cẩm nang luyện thi TopikⅡ ngày
càng hoàn thiện hơn. Trân trọng !
Deojeon, 11-02-2016
Châu Thùy Trang
Lời nói đầu
4. 4
시험의 목적
•한국어를 모국어로 하지 않는 재외동포·외국인의 한국어 학습 방향 제시 및 한국
어 보급 확대
•한국어 사용능력을 측정·평가하여 그 결과를 국내 대학 유학 및 취업 등에 활용
응시대상
한국어를 모국어로 하지 않는 재외동포 및 외국인으로서
•한국어 학습자 및 국내 대학 유학 희망자
•국내외 한국 기업체 및 공공기관 취업 희망자
•외국 학교에 재학 중이거나 졸업한 재외국민
시험의 활용처
•정부초청 외국인장학생 진학 및 학사관리
•외국인 및 12년 외국 교육과정이수 재외동포의 국내 대학 및 대학원 입학
•한국기업체 취업희망자의 취업비자 획득 및 선발, 인사기준
•외국인 의사자격자의 국내 면허인정
•외국인의 한국어교원자격시험(2~3급)응시 자격 취득
•영주권 취득
•결혼이민자 비자 발급 신청
구분 교시 영역
중국등 한국·일본 기타 국가 시허
시간
(분)
입실
시간
시작 종료
입실
시간
시작 종료
입실
시간
시작 종료
TOPIK
Ⅰ
1교시
듣기
읽기
08:30 09:00 10:40 09:20 10:00 11:40 09:00 09:30 11:10 100
TOPIK
Ⅱ
1교시
듣기
쓰기
11:30 12:00 13:50 12:20 13:00 14:50 12:00 12:30 14:20 110
2교시 읽기 14:10 14:20 15:30 15:10 15:20 16:30 14:40 14:50 16:00 70
Topik 소개
5. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 5
Mục đích thi:
•MởrộngphổcậptiếngHànQuốcvàđưaraphươnghướngluyệntậptiếngHànQuốccho
người nước ngoài và những kiều bào Hàn Quốc không dùng tiếng Hàn Quốc như ngôn
ngữmẹđẻ.
•Kiểm tra và đánh giá năng lực sử dụng tiếng Hàn Quốc và sử dụng kết quả đó cho việc
nhậphọcvàođạihọctrongnướcvàxinviệclàm.
Đối tượng dự thi:
Dành cho tất cả những người sử dụng tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai
•Người đang học tiếng Hàn Quốc và những người mong muốn đi du học đại học tại Hàn
Quốc.
•Người mong muốn làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc trong và ngoài nước và các
cơquancôngcộng.
•Ngườinuớcngoàiđanghọctạitrườngnướcngoàihoặcđãtốtnghiệp.
Tiện ích của kỳ thi
•Quản lý việc học tập và việc nhập học của học sinh ngoại quốc được nhận học bổng do
chínhphủmời.
•Kiều bào ở nước ngoài đã hoàn thành chương trình giáo dục ở nước ngoài trong 12 năm
vàngườingoạiquốccóthểnhậphọcvàotrườngđạihọc,caohọctrongnước.
•Tiêu chuẩn để tuyển chọn nhân sự và nhận visa làm việc cho những người muốn được
làmviệctạidoanhnghiệpHànQuốc.
•Công nhận giấy phép hành nghề trong nước cho người nước ngoài có trình độ bác sĩ y
khoa.
•Có được tư cách dự thi lấy bằng cấp giáo viên tiếng Hàn dành cho người ngoại quốc(cấp
2~3)
•Xinđăngkýquyềncưtrúvĩnhviễn.
•ĐăngkýxincấpVisangườinhậpcưkếthôn.
Giới thiệu về TOPIK
6. 6
1. 시험의 수준 및 등급
시험수준 : TOPIK I, TOPIK II
평가등급 : 6개 등급(1~6급)획득한 종합점수를 기준으로 판정되며, 등급별 분할점수는
아래와 같습니다.
구분
TOPIKⅠ TOPIKⅡ
1급 2급 3급 4급 5급 6급
등급결정 80점 이상 140점 이상 120점 이상 150점 이상 190점 이상 230점 이상
2. 문항별 구성
1) 수준별 구성
시험수준 교시 영억(시간) 유형 문항수 배점 총점
TOPIKⅠ 1교시
듣기(40분) 객관식 30 100
200
읽기(60분) 객관식 40 100
TOPIKⅡ
1교시
듣기(40분) 객관식 50 100
300쓰기(50분) 주관식 4 100
2교시 읽기(70분) 객관식 50 100
2) 문제유형
① 객관식 문항(사지선다형)
② 주관식 문항(쓰기 영역)
•문장완성형(단답형) : 2문항
•작문형: 2문항
(200~300자 정도의 중급 수준 설명문 1문항, 600~700자 정도의 고급 수준 논술
문 1문항)
Topik 소개
7. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 7
1. Cấp độ và tiêu chuẩn thi
Tiêuchuẩnthi:TOPIKI,TOPIKII
Cấpđộđánhgiá:6cấp(cấp1~cấp6)
Tổng số điểm giành được được lấy làm tiêu chuẩn để đánh giá và điểm số từng cấp độ được
phânchianhưsau:
Phân loại
TOPIKⅠ TOPIKⅡ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
Đánh giá cấp
độ
80 điểm trở
lên
140 điểm trở
lên
120 điểm trở
lên
150 điểm trở
lên
190 điểm trở
lên
230 điểm trở
lên
2. Cấu trúc đề thi
1) Cấu trúc theo tiêu chuẩn
Cấp độ Tiết
Môn thi
(thời gian)
Hình thức Số câu Thang điểm Tổng điểm
TOPIKⅠ Tiết 1
Nghe
(40 phút)
Trắc nghiệm 30 100
200
Đọc
(60 phút)
Trắc nghiệm 40 100
TOPIKⅡ
Tiết 1
Nghe
(60 phút)
Trắc nghiệm 50 100
300
Viết
(50 phút)
Tự luận 4 100
Tiết 2
Đọc
(70 phút)
Trắc nghiệm 50 100
2) Hình thức câu hỏi
①Câuhỏitrắcnghiệm(hìnhthứcchọn1trong4câu)
②Câuhỏitựluận(mônviết)
•Hìnhthứchoànthànhcâuvăn(hìnhthứctrảlờitheocâu):2câu
•Hìnhthứcviếtvăn: 2câu
(Giải thích trình độ trung cấp khoảng 200~300 chữ 1 câu, bài luận trình độ cao cấp khoảng
600~700chữ1câu).
Giới thiệu về TOPIK
8. 8
3. 등급별 평가 기준
시험수준 등급 평가기준
TOPIKⅠ
1급
‘자기 소개하기, 물건 사기, 음식 주문하기’ 등 생존에 필요한 기초적
인 언어 기능을 수행할 수 있으며 ‘자기 자신, 가족, 취미, 날씨’ 등 매
우 사적이고 친숙한 화제에 관련된 내용을 이해하고 표현할 수 있다.
약 800개의 기초 어휘와 기본 문법에 대한 이해를 바탕으로 간단한
문장을 생성할 수 있다. 간단한 생활문과 실용문을 이해하고, 구성할
수 있다.
2급
‘전화하기, 부탁하기’ 등의 일상생활에 필요한 기능과 ‘우체국, 은
행’ 등의 공공시설 이용에 필요한 기능을 수행할 수 있다. 약
1,500~2,000개의 어휘를 이용하여 사적이고 친숙한 화제에 관해 문
단 단위로 이해하고 사용할 수 있다. 공식적 상황과 비공식적 상황에
서의 언어를 구분해 사용할 수 있다.
TOPIKⅡ
3급
일상생활을 영위하는데 별 어려움을 느끼지 않으며, 다양한 공공시설
의 이용과 사회적 관계 유지에 필요한 기초적 언어 기능을 수행할 수
있다. 친숙하고 구체적인 소재는 물론, 자신에게 친숙한 사회적 소재
를 문단 단위로 표현하거나 이해할 수 있다. 문어와 구어의 기본적인
특성을 구분해서 이해하고 사용할 수 있다.
4급
공공시설 이용과 사회적 관계 유지에 필요한 언어 기능을 수행할 수
있으며, 일반적인 업무 수행에 필요한 기능을 어느 정도 수행할 수 있
다. 또한 ‘뉴스, 신문 기사’ 중 평이한 내용을 이해할 수 있다. 일반적
인 사회적·추상적 소재를 비교적 정확하고 유창하게 이해하고, 사용
할 수 있다. 자주 사용되는 관용적 표현과 대표적인 한국 문화에 대한
이해를 바탕으로 사회·문화적인 내용을 이해하고 사용할 수 있다.
5급
전문 분야에서의 연구나 업무 수행에 필요한 언어 기능을 어느 정도
수행할 수 있다. ‘정치, 경제, 사회, 문화’ 전반에 걸쳐 친숙하지 않은
소재에 관해서도 이해하고 사용할 수 있다. 공식적, 비공식적 맥락과
구어적, 문어적 맥락에 따라 언어를 적절히 구분해 사용할 수 있다.
6급
전문 분야에서의 연구나 업무 수행에 필요한 언어 기능을 비교적 정
확하고 유창하게 수행할 수 있다. ‘정치, 경제, 사회, 문화’ 전반에 걸
쳐 친숙하지 않은 주제에 관해서도 이용하고 사용할 수 있다. 원어민
화자의 수준에는 이르지 못하나 기능 수행이나 의미 표현에는 어려움
을 겪지 않는다.
Topik 소개
9. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 9
3. Tiêu chuẩn đánh giá bài thi năng lực tiếng hàn theo từng cấp
Trình độ Cấp
Thang
Điểm
Tiêu chuẩn đánh giá
TOPIKⅠ
Cấp 1 80-139
Thuần thục kỹ năng ngoại ngữ cơ bản cần thiết cho đời sống
như giới thiệu bản thân, mua sắm, gọi món ăn vv..Khả năng
hiểu và diễn đạt những nội dung liên quan đến những chủ đề
hết sức gần gũi như thời tiết hay những vấn đề cá nhân như
thời tiết sở thích, gia đình, bản thân vv..Có khả năng hình
thành câu đơn giản dựa trên nền tảng sự hiểu biết về ngữ
pháp cơ bản và khoảng 800 từ vựng cơ bản. Bên cạnh đó có
khả năng hiểu và diễn đạt văn phong sinh hoạt ứng dụng đơn
giản.
Cấp 2 140-200
Thuần thục kỹ năng cần thiết khi sử dụng thiết bị công
cộng(ngân hàng, bưu điện) hay khi nhờ cậy, gọi điện. Hiểu và
sử dụng vốn từ vựng 1500-2000 từ để cấu thành câu văn với
đề tài gần gũi, cụ thể. Có khả năng phân biệt và sử dụng từ
vựng trong hoàn cảnh nghi thức và không nghi thức.
TOPIKⅡ
Cấp 3 120-149
Không cảm thấy khó khăn gì trong sinh hoạt hàng ngày.
Thuần thục kỹ năng ngoại ngữ cơ bản cần thiết cho việc duy
trì các mối quan hệ cũng như sử dụng các thiết bị công cộng.
Có khả năng hiểu và diễn đạt những chủ đề cụ thể và thân
thuộc với bản thân. Nắm bắt đặc trưng cơ bản của văn nói và
văn viết để phân loại sử dụng.
Cấp 4 150-189
Có kỹ năng sử dụng ngôn ngữ vào việc duy trì các mối quan
hệ xã hội và sử dụng thiết bị công cộng đồng thời có trình độ
sử dụng ngoại ngữ tương đối trong lĩnh vực nghiệp vụ thông
thường. Mặt khác hiểu được những nội dung đơn giản trong
sách báo, thời sự. Có vốn kiến thức về những đề tài trừu
tượng-xã hội thông thường. Có sự hiểu biết tối thiểu về văn
hóa hàn quốc và những biểu hiện thông dụng trong đời sống.
Cấp 5 190-229
Trang bị kỹ năng ngoại ngữ ở một mức độ nào đó trong lĩnh
vực phát triển nghiệp vụ hay nghiên cứu chuyên môn. Không
gặp khó khăn gì kể cả với những đề tài liên quan đến văn học
xã hội, kinh tế chính trị. Sử dụng từ vựng hợp lý tùy vào văn
phong cụ thể như văn nói hay văn viết, chính thức hay không
chính thức.
Cấp 6 230-300
Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trôi chảy và chính xác tương
đối trong lĩnh vực nghiệp vụ và chuyên môn. Không gặp khó
khăn gì kể cả với những đề tài liên quan đến văn học xã hội,
kinh tế chính trị. Dù không đạt tới cách biểu hiện tự nhiên như
người bản ngữ nhưng cũng thể hiện được căn bản nội dung
câu.
Giới thiệu về TOPIK
10. 10
Ⅰ.NgữphápthườnggặptrongTopikII
1 - 든지………………………………………………………………………………
2 V/A + -거나… ……………………………………………………………………
3 V + -고 나서………………………………………………………………………
4 V + -다 보면………………………………………………………………………
5 V + - 다 보니(까)… ………………………………………………………………
6 V + -다가는… ……………………………………………………………………
7 -더니, -았/었더니… ……………………………………………………………
8 V/A -더라고(요)… ………………………………………………………………
9 -던데………………………………………………………………………………
10 V/A -던 ……………………………………………………………………………
11 V/A + -았/었던……………………………………………………………………
12 V/A + -(으)ㄴ/는 이상……………………………………………………………
13 V -(으)려면… ……………………………………………………………………
14 V/A + -(으)니까, N + -(이)니까… ……………………………………………
15 V + -ㄹ/을 만하다…………………………………………………………………
16 N (chỉ người, động vật) 에게/한테………………………………………………
17 N (chỉ người, động vật) 에게서/ 한테서…………………………………………
18 N + -치고(는)… …………………………………………………………………
19 V + -(으)ㄹ 뻔하다… ……………………………………………………………
20 V + -(으)ㄴ 지 (시간) 되다… ……………………………………………………
21 V + -(으)ㄴ/는 김에………………………………………………………………
22 N -(에) 못지않게… ………………………………………………………………
23 V + -는 동안, N + 동안……………………………………………………………
24 V + -기만 하면……………………………………………………………………
25 -(으)ㄴ/는 /-(으)ㄹ 셈이다… …………………………………………………
26 V/A -았/었더라면… ……………………………………………………………
27 V/A + -거든요… …………………………………………………………………
28 V/A + -거든, N - (이)거든… …………………………………………………
29 V + -느라고… ……………………………………………………………………
30 V + -ㄴ/는다는 핑계로, A + -다는 핑계로… …………………………………
31 N1 -을/를 N2 -으로 삼다… ……………………………………………………
32 V/A + -다니… ……………………………………………………………………
33 -ㄴ/는다니요?……………………………………………………………………
34 V + -ㄴ/는다니……………………………………………………………………
35 V + -기 위해/ 위해서/ 위하여, N+ -을/를 위해/ 위해서… ………………
36 V + -다시피… ……………………………………………………………………
37 V -아/어 대다… …………………………………………………………………
38 A + -ㄴ/은 편이다, V + -ㄴ/는 편이다………………………………………
목 차
14
15
15
16
17
19
20
23
24
25
27
29
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
45
46
48
50
51
52
53
55
56
57
59
61
63
11. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 11
39 V + -(으)ㄹ락 말락 하다…………………………………………………………
40 V + (으) ㄴ 채(로)… ………………………………………………………………
41 V + -ㄹ/을 래야 V + -ㄹ/을 수(가) 없다………………………………………
42 V + 는 둥 마는 둥(하고)……………………………………………………………
43 간접화법……………………………………………………………………………
44 -는/ㄴ다고 해도… ………………………………………………………………
45 V/A + -고말고요… ………………………………………………………………
46 V + -고 말다………………………………………………………………………
47 V + -고 말겠다……………………………………………………………………
48 V + -아/어 버리다…………………………………………………………………
49 V + -느니(차라리)…………………………………………………………………
50 V/A + -았/ 었으면 하다/싶다……………………………………………………
51 V -아/어 있다… …………………………………………………………………
52 V/A + -기는(요)… ………………………………………………………………
53 V/A + -(으)ㅁ에도 불구하고… …………………………………………………
54 V + -기 십상이다…………………………………………………………………
55 피동사………………………………………………………………………………
56 사동사………………………………………………………………………………
57 V + 는 통에…………………………………………………………………………
58 V + -는 법이다……………………………………………………………………
59 V + -(으)ㄹ 법하다… ……………………………………………………………
60 N + 덕분에, V + -(으)ㄴ/는 덕분에……………………………………………
61 V/A + (으)면 몰라도………………………………………………………………
62 V/A + 아/어서 그런지, N+ -(이)라서 그런지…………………………………
63 -(으)ㄹ망정… ……………………………………………………………………
64 -답시고……………………………………………………………………………
65 V/A + -(으)ㄹ까 봐(서)… ………………………………………………………
66 N + -만하다… ……………………………………………………………………
67 N + -을/를 막론하고… …………………………………………………………
68 V + (으)ㄹ 지경이다… ……………………………………………………………
69 V/A + -(으)므로, N + -(이)므로… ……………………………………………
70 V/A -도록…………………………………………………………………………
71 N + -을/를 통해서/통하여………………………………………………………
72 N + -에 달려 있다…………………………………………………………………
73 -는 한이 있더라도………………………………………………………………
74 + -(으)ㄴ/는데다가………………………………………………………………
75 V/A + -아/어야……………………………………………………………………
76 V + -는 대신에, A + - (으)ㄴ 대신에, N + 대신에 … ……………………
77 V -(으)ㄹ 걸 (그랬다)… …………………………………………………………
78 -(으)ㄴ/는다면……………………………………………………………………
79 V + -ㄹ/을 뿐만 아니라, N + 뿐만 아니라… …………………………………
80 N -은/는 물론(이고) N도… ……………………………………………………
65
66
67
68
69
73
74
75
76
77
79
80
81
82
84
86
87
97
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
12. 12
81 N(이)라고 해서 … V/A (으)ㄴ/는 것은 아니다… ………………………………
V + -ㄴ/는다고 해서... V/A -(으)ㄴ/는 것은 아니다
82 V + -자니… ………………………………………………………………………
83 -(으) 나 마나………………………………………………………………………
84 -(으)ㄴ/는 척하다…………………………………………………………………
85 -(으)로… …………………………………………………………………………
86 -기는요……………………………………………………………………………
87 V + -기로 하다……………………………………………………………………
88 -(으)ㄴ/는 반면에…………………………………………………………………
89 V + -는 게 좋다……………………………………………………………………
90 V/A + -(으)ㄴ/는데………………………………………………………………
Ⅱ.Luyệnkỹnănggiảiđề
Dạng 1 : Hãy chọn ngữ pháp và từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống ( )……
빈칸에 들어갈 맞는 어휘와 문법 고르기
Dạng 2 : Hãy chọn cách thể hiện giống với phần gạch dưới … ……………
밑줄 친 부분과 비슷한 표현 고르기
Dạng 3 : Hãy chọn xem dòng chữ sau đây nói về chủ đề gì?…………………
무엇에 대한 글인지 고르기
Dạng 4 : Hãy chọn câu có nội dung giống với biểu đồ hoặc nội dung sau …
글이나 도표의 내용과 같은 것 고르기
Dạng 5 : Hãy sắp xếp những câu sau đây theo thứ tự … ……………………
순서대로 맞게 나열하기
Dạng 6 : Hãy chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống ( )……………
( )에 들어갈 내용 고르기
Dạng 7 : Hãy chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có
cùng nội dung………………………………………………………
( )에 알맞은 어휘 +내용과 같은 것 고르기
Dạng 8 : Hãy chọn câu giống với nội dung + chọn câu thành ngữ - tục ngữ
thích hợp điền vào chỗ trống ………………………………………
( ) 에 알맞은 관용 표현이나 속담 +내용과 같은 것 고르기
Dạng 9 : Hãy chọn tâm trạng + chọn câu giống với nội dung.………………
심정 + 내용과 같은 것 고르기
Ⅲ.Đápán
Các ký hiệu trong sách … ……………………………………………
V : động từ
A : Tính từ
N : Danh từ
127
128
129
130
131
132
133
134
136
137
143
152
161
174
206
222
239
252
260
276
13. Phần I
Ngữ pháp thường gặp trong
TOPIKⅡ
Hỗ trợ các bạn : Biết cách sử
dụng ngữ pháp và hiểu được ý
nghĩa của từng ngữ pháp.
14. 14
a. N -(이)든지 : Dùlà..hay
• 밥이든(지) 피자든(지) 빨리 골라요.
• 사과든지 배든지 아무거나 가지고 오세요.
• 전 죽이든지 밥이든지 다 잘 먹습니다.
b. Đạitừnghivấn+ (이)든지 dùbấtcứ…
• 누구든지 그 분을 좋아해요.
• 동생은 무엇이든지 잘 먹어요.
• 언제든지 찾아오세요.
• 이 도시는 어디든지 깨끗해요.
c. V -든지 : dù… /hay,hoặc..
• 어디에 살든지 고향을 잊지 마세요.
• 제가 누구를 사랑하든 상관 마세요.
• 내일은 주말이니까 친구를 만나든지 집에서 쉴 거예요.
• 먹든 말든 마음대로 하세요.
- 든지01
a. Danhtừ + (이)든지 : Dùlà..hay
• Cơm hay bánh piza bạn hãy chọn nhanh nhé.
• Hãy mang đến cho tôi lê hoặc là táo cái nào cũng được nhé.
• Cháo hay cơm tôi đều ăn được cả.
b. Đạitừnghivấn + (이)든지 dùbấtcứ…
• Ai cũng thích vị ấy.
• Cái gì em tôi cũng ăn được.
• Hãy tìm đến bất cứ lúc nào.
• Đô thị này chỗ nào cũng sạch sẽ.
c. V -든지 : dù… /hay,hoặc..
• Dù sống ở đâu cũng đừng quên quê hương nhé.
• Dù tôi yêu ai đi nữa cậu cũng đừng quan tâm.
• Vì ngày mai là cuối tuần nên tôi sẽ gặp bạn hoặc tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà.
• Ăn hay không tùy cậu.
• 살다 sống
• 고향 quê hương
• 잊다 quên
• 주말 cuối tuần
• 쉬다 nghỉ ngơi
• 누구든지 (dù là) bất cứ ai
• 무엇이든지 bất cứ cái gì
• 어디든지 bất cứ nơi đâu
• 언제든지 bất cứ khi nào
• 얼마든지 bất cứ bao nhiêu
• 어떻게든지 bất cứ thế nào
Sổ tay từ vựng
15. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 15
Cẩmnangluyệnthi
1. 어른 앞에서 술을 마시거나 담배를 피우면 안 돼요.(마시다 uống)
2. 저는 눕거나 앉을 수 없어요.(눕다 nằm)
3. 내일은 영화를 보거나 등산을 갈 거예요.(영화를 보다 xem phim)
4. 행복하거나 친구랑 있을 땐 술을 마셔요.(행복하다 hạnh phúc)
5. 외로울 때는 보통 책을 읽거나 영화를 봐요.(읽다 đọc)
1. 운동을 하고 나서 옷을 입습니다.(운동을 하다 vận động)
2. 옷을 입고 나서 부엌에 들어가서 아침을 먹습니다.(옷을 입다 mặc áo)
3. 저녁을 먹고 나서 신문을 읽어요.(저녁을 먹다 ăn tối)
4. 소설을 읽고 나서 숙제를 해요.(소설을 읽다 đọc tiểu thuyết)
5. 숙제를 다 하고 나서 친구에게 전화를 걸어요.(숙제를 하다 làm bài tập)
V/A + -거나 hoặc, hay..02
V + -고 나서 sau khi.. (gần giống với -ㄴ/은 후에)03
V/A + -거나 hoặc,hay..
1. Không được hút thuốc hay uống rượu trước mặt người lớn.
2. Tôi không thể ngồi hay nằm.
3. Ngày mai tôi sẽ đi leo núi hoặc xem phim.
4. Khi ở cùng với bạn hoặc khi hạnh phúc tôi thường uống rượu.
5. Khi cô đơn thường tôi xem phim hoặc đọc sách.
V + -고 나서 saukhi..
1. Sau khi vận động tôi mặc áo.
2. Sau khi mặc áo xong tôi đi vào bếp ăn sáng.
3. Ăn tối xong tôi đọc báo.
4. Đọc tiểu thuyết xong tôi làm bài tập.
5. Tôi làm bài tập xong rồi gọi điện cho bạn tôi.
02
03
16. 16
1. Cáchsửdụng:Nếuhànhđộngcủa vếtrướccứlặpđilặplạinhiềulầnthìsẽcómột
kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc
dạngcâugiảđịnhnênđuôicâuthườnglàcâudựđoán,sựviệcchưaxảyra.
2. Ýnghĩa:“Nếu(liêntục)làmgìđó..thì..”(dựđoánlàsẽcómộtkếtquảnàođóxảyra)
V + -다 보면 + (câu dự đoán chưa xảy ra)04
Vídụ
1. 매일 한국 친구를 만나다 보면 한국어를 잘 하게 될 거예요.
2. 그 사람과 몇 번 이야기하다 보면 어떤 사람인지 알게 될 거야.
3. 외국에서 혼자 살다 보면 고향이 그리워질 거예요.
4. 바쁘게 살다 보면 가끔 중요한 일을 잊어버려요.
5. 새로운 단어를 계속 외우다 보면 헷갈릴 때가 있다.
6. 야채와 과일을 많이 먹다 보면 건강이 좋아질 겁니다.
7. 아무리 힘들어도 계속 노력하다 보면 성공할 겁니다.
1. Nếu gặp bạn Hàn quốc mỗi ngày thì cậu sẽ giỏi tiếng hàn thôi.
2. Nếu trò chuyện với người ấy vài lần thì cậu sẽ biết được người ấy là người thế nào.
3. Nếu sống một mình ở nước ngoài thì sẽ nhớ quê hương.
4. Nếu sống bận rộn mãi thì thỉnh thoảng lại quên đi công việc quan trọng.
5. Nếu liên tục học thuộc lòng từ mới thì cũng có lúc bị nhầm.
6. Nếu ăn nhiều rau xanh và hoa quả thì sức khỏe sẽ trở nên tốt hơn.
7. Dù có vất vả đi nữa, nếu tiếp tục cố gắng bạn sẽ thành công.
• 고향이 그립다 nhớ quê
• 새로운 단어를 외우다 học thuộc lòng từ mới
• 헷갈리다 nhầm
Sổ tay từ vựng
17. Luyện thiTopik 2 với ChâuThùyTrang 17
Cẩmnangluyệnthi
1. Cáchsửdụng:Vìhànhđộngcủa vếtrướccứliêntụcxảyranêncómộtkếtquảnào
đóxảyraởvếsau.Trước -다 보니(까) khôngdùngchothìquákhứ.
2. Ýnghĩa:“Vì(liêntục)làmgìđó…nên..”(cómộtkếtquảnàođóđãdiễnra)
V + - 다 보니(까)05
Vídụ
1. 운동을 자주 하다 보니 몸이 건강해졌어요.
2. 아이를 키우다 보니 자기에게 신경을 쓰는 틈이 전혀 없습니다.
3. 외국에 오래 살다 보니 역시 우리 나라가 제일 편한 것 같습니다.
4. 날마다 같은 일을 반복하다 보니 싫증이 나기도 합니다.
5. 한국에 와서 김치를 먹다 보니 이제는 김치 없으면 밥을 못 먹어요.
6. 공부하다 보니 많은 것을 깨닫게 되었다.
7. 매일 아침 운동을 하다 보니 건강해졌어요.
Sosánh-고 보니 -다 보니
수영을 하고 보니 배가 고팠다.
= (Sau khi) ) bơi xong, tôi mới (cảm nhận
được) tôi đói bụng.
(Kết thúc hành động của vế trước, sau đó
mới suy nghĩ và nhận ra hoặc phát hiện ra
một sự thật của vế sau.)
수영을 하다 보니 배가 고팠다.
= Vì liên tục bơi nên tôi thấy đói bụng.
(Hành động của vế trước liên tục diễn ra
hoặc lặp đi lặp lại một hành động nào đó,
rồi mới biết được kết quả của vế sau.
Nhưng kết quả này người nói chưa từng
nghĩ đến)
• 운동하다 vận động
• 키우다 nuôi nấng, dạy dỗ
• 반복하다 lặp đi lặp lại
Sổ tay từ vựng