SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 38
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
----o0o----
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH TMDV
XNK MINH HÒA THÀNH
SVTH : NGUYỄN THỊ ANH NGỌC
MSSV : 23317320232
GVHD :HỒ XUÂN HỮU
KHÓA : 2017-2019
BẬC : ĐẠI HỌC HỆ: CHÍNH QUY
NĂM 2019
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Để có được những kết quả như ngày hôm nay, em xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến quý thầy cô trong khoa Tài chính - Kế Toán của trường Đại học Sài Gòn
những người đã dìu dắt và truyền đạt kiến thức quý báu trong suốt thời gian em học
tập tại trường. Và trên hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới:
Thầy PGS-TS Hồ Xuân Hữu đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong quá
trình nghiên cứu và hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này.
Ban lãnh đạo và toàn thể anh chị em trong Công ty TNHH Thương Mại Dịch
vụ XNK Minh Hòa Thành , nơi em có cơ hội thực tập và thực hiện đề tài.
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, với vốn kiến thức cònhạn hẹp
cho nên không thể tránh khỏi những thiếu xót cần phải bổ sung và hoàn thiện tốt
hơn. Rất mong được sự đóng góp của thầy cô cùng ban lãnh đạo Công ty.
Trân trọng !
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và tên cán bộ hướng dẫn thực tập: HỒ XUÂN HỮU
Đơn vị thực tập: Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ XNK Minh Hòa Thành
Địa chỉ: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM
Điện thoại: (08) 6250 2299 Fax: (08) 6250 2299
Email: minhhoathanh@gmail.com Website: www.minhhoathanh.com
Họ tên HS – SV thực tập: NGUYỄN THỊ ANH NGỌC HS – SV: 23317320232
Lớp: DKEC317201 Khoa:Tài chính - Kế toán
Thời gian thực tập: Từ ngày 01/03/2019 Đến ngày: 30/06/2019
Ghi chú:
- Đánh giá bằng cách đánh dấu X vào cột xếp loại các nội dung đánh giá trong bảng sau.
- Trong đó: Loại A: Tốt; Loại B: Khá; Loại C: Trung bình ; Loại D: Kém.
- Đề nghị Quý cơ quan cho phiếu này vào phong bì, niêm phong và giao cho GV của trường.
Nội dung đánh giá
Xếp loại
A B C D
I. Tinh thần kỷ luật, thái độ
I1. Thực hiện nội quy của cơ quan
I2. Chấp hành giờ giấc làm việc
I3. Thái độ giao tiếp với CB CNV
I4. Ý thức bảo vệ của công
I5. Tích cực trong công việc
II. Kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ
II1. Đáp ứng yêu cầu công việc
II2. Tinh thần học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
II3. Có đề xuất, sáng kiến, năng động trong công việc
III. Kết quả thực tập
III1. Hoàn thành công việc được giao
………………………………, ngày……..tháng……..năm 2018
XÁC NHẬN CƠ QUAN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Giảng viên hướng dẫn: ................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày……tháng……..năm……
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
LỜI MỞ ÐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA
THÀNH ...................................................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành .......... 3
1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành..................................................................................................... 3
1.3 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH
TMDV XNK Minh Hòa Thành .............................................................................. 4
1.3.1 Chức năng.................................................................................................. 4
1.3.2 Nhiệm vụ ................................................................................................... 4
1.3.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty........................................... 4
1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty............................................................. 5
1.4.1 Bộ máy tổ chức của công ty ...................................................................... 5
1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................ 5
1.4.3 Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác.............................. 6
1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty................................................................ 7
1.5.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ............................................................. 7
1.5.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.................................................. 9
1.5.3 Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng tại công ty......................................... 9
1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty................................................... 10
1.5.5 Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng tại công ty......................................... 10
1.5.6 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty ............................................ 11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.................................. 12
2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:......................................... 12
2.1.1 Nội dung:................................................................................................. 12
2.1.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 12
2.1.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 12
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 13
2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 13
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:.......................................................... 16
2.1.1 Nội dung:................................................................................................. 16
2.1.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 16
2.1.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 16
2.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ....................................... 16
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:.............................................................................. 17
2.3.1 Nội dung:................................................................................................. 17
2.3.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 18
2.3.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 18
2.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 18
2.4 Kế toán chi phí bán hàng:............................................................................... 19
2.4.1 Nội dung:................................................................................................. 19
2.4.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 20
2.4.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 20
2.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 20
2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:........................................................... 22
2.5.1 Nội dung:................................................................................................. 22
2.5.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 22
2.5.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 22
2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 23
2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 23
2.6.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ................................. 26
2.6.1. Nội dung ................................................................................................. 26
2.6.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: ................................................................... 26
2.6.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 26
2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 26
2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 26
2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ............................................................ 27
2.7.1 Nội dung:................................................................................................. 27
2.7.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: ................................................................... 27
2.7.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 27
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.7.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 27
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ .............................................................. 30
3.1. Nhận xét, đánh giá......................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1 Nhận xét về tổ chức bộ máy quản lý tại công tyError! Bookmark not defined.
3.1.2 Nhận xét chung về về công tác kế toán tại công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành............................................... Error! Bookmark not defined.
3.2 Kiến nghị ........................................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .............................................................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................ Error! Bookmark not defined.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................ 5
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty................................................. 7
Hình 2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ (TK loại 5) .............................................. 13
Hình 2.2: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK642)...................................................... 23
Hình 2.3: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK 821)..................................................... 26
1
LỜI MỞ ÐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Kinh tế Thế giới ngày càng phát triển, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
ngày càng gay gắt đặc biệt nền kinh tế Việt Nam đang vận động theo cơ chế thị
trường có sự quản lí của nhà nước. Chức năng hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp
với mục tiêu lợi nhuận vì lợi nhuận là mối quan tâm lớn của các nhà quản lí doanh
nghiệp, đòi hỏi doanh nghiệp phải có phương thức kinh doanh đúng đắn để đạt được
kết quả cao.
Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh,
hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua
lợi nhuận, lợi nhuận càng cao chứng tỏ sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại.
Hiện nay, do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan mà công tác kế toán
trong các doanh nghiệp luôn tồn tại những điểm không hợp lý gây khó khăn cho
công tác quản lý của lãnh đạo các doanh nghiệp cũng như các cơ quan chức năng
của Nhà nước. Nguyên nhân là do tổ chức kế toán chưa thể phát huy một cách tốt
nhất chức năng thông tin và kiểm tra của mình. Các báo cáo kế toán còn mang nặng
tính thủ tục, chậm trễ trong việc cung cấp thông tin. Thông tin của báo cáo do bộ
phận kế toán mang lại chủ yếu mang tính chất báo cáo tài chính, ít có tác dụng thiết
thực trong phân tích tình hình tài chính, phân tích tình hình tiếp nhận và sử dụng
kinh phí, chưa đánh giá được hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí trong quá trình
tổ chức thực hiện. Ngoài ra, trong điều kiện mới hiện nay, đơn vị vẫn còn nhiều bỡ
ngỡ, lúng túng khi chuyển sang cơ chế tài chính mới từ việc xây dựng các quy chế
chi tiêu nội bộ hợp lý đến việc đội ngũ cán bộ kế toán chưa đáp ứng được với yêu
cầu mới, chưa ứng dụng tốt công tác tin học vào công việc. Việc nghiên cứu nhằm
hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là
hết sức cần thiết giúp cho công tác quản lý nói chung và công tác xác định kết quả
kinh doanh nói riêng được phản ánh một cách đầy đủ kịp thời. Vì những lý do đó
mà trong thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng hoạt động kinh doanh ở Công
ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, em đã quyết định đi sâu và tìm hiểu đề
2
tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” làm luận văn
tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, từ đó
đề ra các phương án, giải pháp cải thiện những tồn tại nhằm đẩy mạnh hoạt kinh
doanh của công ty trong thời gian tới.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Phạm vi nghiên cứu của đề tài : Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Thời gian nghiên cứu: năm 2018
4. Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài là phương pháp quan sát trực
tiếp, tìm hiểu, đánh giá, phân tích và so sánh dựa trên những tài liệu, số liệu, thông tin
của công ty, sách báo và các tài liệu, kiến thức đã được học ở nhà trường.
5. Kết cấu của báo cáo:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu của đề tài gồm 3 chương như sau:
Chương 1 : Giới thiệu về Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Chương 2 : Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
Chương 3 : Nhận xét và Kiến nghị.
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TMDV
XNK MINH HÒA THÀNH
1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên doanh nghiệp : Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên đối ngoại : MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT
COMPANY LIMITED
Tên viết tắt : MINH HOA THANH CO., LTD
+ Điạ chỉ : 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP
HCM
+ Điện thoại : (08) 6250 2299
+ Fax : (08) 6250 2299
+ Email: minhhoathanh@gmail.com
+ Website : www.minhhoathanh.com
+ Số TK: 04401010015952 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải – CN Cộng Hòa
+ Tổng vốn điều lệ : 5.000.000.000 đ
1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH TMDV
XNK Minh Hòa Thành
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành được thành lập ngày 21 tháng
03 năm 2013, theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp số 0312196929 do
Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp.
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành là một đơn vị kinh tế hạch
toán độc lập, có đầy đủ tư cách pháp nhân, có quan hệ đối nội đối ngoại tốt và có
con dấu riêng. Công ty luôn bình đẳng trong kinh doanh với các doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tế khác. Công ty được phép mở tài khoản giao dịch tại các
ngân hàng theo quy định của pháp luật.
Với đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn lòng phục vụ khách
hàng chu đáo, tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối với khách hàng trong
kinh doanh. Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã không ngừng phát triển, mở rộng
thị trường hoạt động và liên kết với các Công ty cùng lĩnh vực nhằm đưa Công ty
ngày một phát triển.
4
Tính đến thời điểm này công ty thành lập đã được 3 năm, từ 1 công ty nhỏ lẻ
với bộ phận nhân viên ít, công ty đã dần hoàn thiện và phát triển trở thành một
trong những công ty chủ chốt về lĩnh vực cung cấp các mặt hàng ngành nước, có
khả năng cạnh tranh với các công ty lớn lâu năm, với bộ phận nhân viên dày dặn
kinh nghiệm và nhiệt huyết hứa hẹn sẽ đưa công ty vươn đến tầm cao mới, mở rộng
quy mô, với hàng trăm khách hàng và đại lý khắp cả nước.
1.3 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty
TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
1.3.1 Chức năng
- Phân phối các dòng sản phẩm ngành nước, các thiết bị phòng cháy chữa
cháy: đồng hồ nước, van vòi nước, phụ kiện đường ống,...
- Thực hiện bán hàng theo các kênh phân phối của Công ty như bán cho đại
lý, bán hàng theo dự án, bán hàng theo kênh hiện đại và bán lẻ.
- Đáp ứng những đơn hàng với kiểu dáng theo yêu cầu của khách hàng
1.3.2 Nhiệm vụ
* Đối với khách hàng:
Thực hiện các đơn hàng cho khách một cách nhanh chóng, chất lượng.Thực
hiện các dịch vụ bảo hành, chăm sóc khách hàng đúng với quy định và hợp
đồng.Phân phối các sản phẩm thiết bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và
cao cấp, nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng.
* Đối với công ty:
Sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả và phát triển nguồn vốn KD được giao
thực hiện mục tiêu kinh doanh. Thực hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cách không
gian và thời gian, tiềm lực và năng lực. Xây dựng các chiến lược kinh doanh dài
hạn. Chấp hành nghiêm túc chế độ an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo vệ môi
trường đồng thời quan tâm đến lợi ích của người lao động.
1.3.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty
Công ty Minh Hoà Thành chuyên cung cấp các loại van công nghiệp và đồng
hồ nước công nghiệp, sản phẩm van công nghiệp và đồng hồ nước được sản xuất tại
Việt Nam hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Công ty TNHH TM-DV-XNK Minh Hoà
Thành là nhà phân phối các loại van mang thương hiệu MIHA, MBV, MI do Công
5
ty Cổ Phần Đầu Tư Minh Hoà sản xuất, các sản phẩm như:van bi, van cửa, van 1
chiều,Van phao, Rọ đồng, Vòi đồng, Vòi Daling...và các phụ kiện ren đồng,...
Ngoài ra Công ty TNHH XNK Minh Hoà Thành còn Phân phối các loại đồng hồ
nước hiệu Unik (Đài Loan), Zenner-Coma (Đức), Shinha(Hàn Quốc) Fuzhuo Fuda,
Yuta... Mặt Bích, Co hàn... Với đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn
lòng phục vụ khách hàng chu đáo, tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối
với khách hàng trong kinh doanh.
1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty
1.4.1 Bộ máy tổ chức của công ty
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban
- Giám đốc: Là người điều hành đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách
nhiệm cao nhất về toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh trong Công ty. Giám đốc
điều hành Công ty theo chế độ thủ trưởng, có quyền quyết định cơ cấu bộ máy quản
lý của công ty theo nguyên tắc tinh giảm gọn nhẹ, có hiệu quả.
- Phòng kinh doanh: có chức năng giúp Giám đốc tổ chức việc kinh doanh,
tìm hiểu thị trường, tìm kiếm nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ các đối tác; thực
hiện các giao dịch kinh doanh.
- Phòng kế toán:
Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động tài chính ở đơn vị, thu nhận, ghi chép,
phân loại, xử lý và cung cấp các thông tin, tổng hợp, báo cáo lý giải các nghiệp vụ
chính diễn ra ở đơn vị, giúp cho Giám đốc có khả năng xem xét toàn diện các hoạt
động của đơn vị kinh tế.
GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG HCNS PHÒNG KINH
DOANH
PHÒNG GIAO
NHẬN
6
Phản ánh đầy đủ tổng số vốn, tài sản hiện có như sự vận động của vốn và tài
sản đơn vị qua đó giúp Giám đốc quản lý chặt chẽ số vốn, tài sản của công ty nhằm
nâng cáo hiệu quả của việc sử dụng vốn trong việc kinh doanh.
Thực hiện công tác hạch toán kế toán hoạt động kinh doanh của đơn vị. Thực
hiện theo chế độ báo cáo định kỳ và các báo cáo tài chính hiện hành của Nhà nước.
Thực hiện các nhiệm vụ khác khi Giám đốc công ty giao.
- Phòng Hành chính Nhân sự: có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện bộ máy
tổ chức công ty phù hợp với yêu cầu tổ chức kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực
hịên các kế hoạch về lao động tiền lương, giải quyết chính sách cho người lao động.
- Phòng Giao Nhận: có nhiệm vụ nhận chỉ thị từ Trưởng phòng của các
phòng ban để thực hiện việc giao nhận hàng hóa, giấy tờ liên quan.
1.4.3 Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác
 Mối quan hệ chung với các phòng ban:
- Phối hợp thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động thuộc chức năng,
nhiệm vụ nêu trên.
 Mối quan hệ với phòng Hành chính – Nhân sự
- Phối hợp xây dựng cơ cấu tổ chức, phát triển nguồn nhân lực của Phòng phù
hợp với chiến lược phát triển nguồn nhân lực của Công ty.
- Được yêu cầu phòng Hành chính – Nhân sự hỗ trợ về các hoạt động hành
chính, nhân sự, truyền thông để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của Phòng.
- Các chứng từ cung cấp: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, phiếu
báo làm thêm giờ, …
 Mối quan hệ với phòng kinh doanh:
- Thực hiện tư vấn dòng tiền, cấu trúc tài chính, kiểm soát chi phí, công nghệ
thông tin, quản trị
- Các chứng từ cung cấp: phiếu đề nghị nhập hàng, phiếu đề nghị xuất hàng,
phiếu đề nghị thanh toán…
 Mối quan hệ với bộ phận giao nhận:
- Cung cấp chứng từ cho bộ phận giao nhận: Phiếu xuất kho, phiếu thu, hóa
đơn chứng từ để bộ phận giao nhận tiến hành giao hàng và các chứng từ khác khi có
phát sinh.
7
 Mối quan hệ với Giám Đốc:
- Chịu sự kiểm tra giám sát hoạt động của ban lãnh đạo theo các quy chế, quy
định và Điều lệ của Công ty.
1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.5.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung, các nghiệp
vụ kế toán phát sinh được tập trung ở phòng kế toán công ty. Tại đây thực hiện
việc tổ chức hướng dẫn và kiểm tra, thực hiện toàn bộ phương pháp thu thập xử lý
thông tin bao đầu, chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chính theo đúng quy
định của Bộ Tài Chính, cung cấp một cách đầy đủ, chính xác kịp thời những thông
tin toàn cảnh về tình hình tài chính của công ty, từ đó tham mưu cho Giám Đốc để
đề ra biện pháp, các quyết định phù hợp với đường lối phát triển của công ty.
 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
 Chức năng và nhiệm vụ
 Kế toán trưởng :
- Có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của Công ty
làm tham mưu cho Tổng Giám đốc về các hoạt động kinh doanh. Tổ chức kiểm tra
kế toán trong nội bộ Công ty. Các nhân viên trong phòng kế toán chịu sự chỉ đạo
của kế toán trưởng.
Kế toán trưởng
Kế toán
thanh
toán, công
nợ
Kế toán
thuế
Kế toán
hàng hóa,
thủ kho
Kế toán
tiền, thủ
quỹ
8
- Khi quyết toán đã lập xong kế toán trưởng có nhiệm vụ giải quyết kết quả
sản xuất kinh doanh. Chịu trách nhiệm về số liệu ghi trong bảng quyết toán cũng
như việc nộp đầy đủ, đúng hạn báo cáo kế toán quy định.
- Các công việc khác khi giám đốc có yêu cầu.
 Kế toán tiền+ thủ quỹ:
- Lập phiếu thu chi tiền mặt, theo dõi thu chi
- Phải chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt ghi chép hằng ngày, liên tục
theo dõi trình tự phát sinh các khoản thu chi, xuất nhập quỹ tiền mặt… và tính ra
số tồn quỹ ở mọi thời điểm. Quản lý tiền mặt tại công ty, thu chi tiền mặt có
chứng từ hợp lệ.
- Theo dõi tình hình biến động của tài khoản tại Ngân hàng.
 Kế toán thanh toán, công nợ
- Ghi chép, phản ánh, đầy đủ, kịp thời chính xác, rõ ràng các nghiệp vụ thanh
toán, tạm ứng theo từng đối tượng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạn
thanh toán.
- Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán, tình hình chấp hành kỷ luật
thanh toán, ngăn ngừa tình trạng vi phạm kỷ luật thanh toán, tạm ứng.
- Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh chi tiết
cho từng đối tượng, từng phản nợ và thời gian thanh toán.
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ sổ chi tiết, sổ tổng hợp của phần
hành các khoản nợ phải thu, phải trả.
- Thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát về chế độ thanh toán công nợ, tổng hợp
và xử lý nhanh chóng thông tin về tình hình công nợ.
- Có nhiệm vụ nhắc các khoản nợ tới hạn thu hồi của khách hàng, theo dõi
công nợ nhà cung cấp.
- Kiểm kê quỹ, kho hàng theo định kỳ.
 Kế toán thuế :
- Theo dõi, lập hóa đơn thuế.
- Có nhiệm vụ lấy hóa đơn đầu vào, tổng hợp hóa đơn chứng từ hàng tháng.
- Lập báo cáo thuế hàng tháng, các loại báo cáo hàng quý, hàng năm.
- Làm việc trực tiếp với cơ quan thuế khi có yêu cầu.
9
- Các công việc khác liên quan đến các khoản thuế tại công ty.
 Kế toán hàng hoá + thủ kho:
- Phản ánh đầy đủ chính xác tình hình nhập, xuất, tồn, theo dõi tồn kho hàng
ngày.
- Lập báo cáo về tình hình thu mua, dự trữ bảo quản cũng như sử dụng hàng
hoá.
- Trực tiếp xuất nhập hàng hóa.
1.5.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh
tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên
quan đến doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định về sổ kế toán trong Luật Kế toán,
Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kinh doanh, các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và Chế độ kế toán này.
Để đáp ứng nhu cầu của công tác quản lý, đồng thời căn cứ vào quy mô, đặc
điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán
cũng như điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán xử lý thông tin, phòng Kế toán áp
dụng hình thức Kế toán Nhật ký chung.
Các mẫu sổ kế toán mà công ty áp dụng:
+ Sổ kế toán chi tiết được mở tùy thuộc vào yêu cầu quản lý
+ Sổ theo dõi thanh toán
+ Sổ kế toán tổng hợp: Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Cái
Mục đích: theo dõi chi tiết hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng quý và
liên tục trong cả năm vì vậy việc ghi chép được tiến hành thường xuyên, liên tục.
Cuối quý, kế toán ghi sổ có nhiệm vụ đối chiếu khóa sổ và lưu trữ tập trung.
1.5.3 Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng tại công ty
Công ty đã và đang sử dụng các chứng từ sau :
+ Bảng chấm công.
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH
10
+ Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH
+ Bảng thanh toán tiền thưởng
+ Phiếu báo làm thêm giờ
+ Hợp đồng kinh tế
+ Biên bản điều tra tai nạn lao động
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá
+ Hoá đơn giá trị gia tăng
+ Hoá đơn bán hàng
+ Phiếu thu
+ Phiếu chi
+ Giấy đề nghị tạm ứng
+ Biên lai thu tiền
+ Bảng kê kiểm quỹ
+ Biên bản giao nhận tài sản cố định
+ Biên bản thanh lý tài sản cố định
+ Biên bản đánh giá lại tài sản cố định
1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty
Hiện nay, công ty là một chủ thể có tư cách pháp nhân đầy đủ, sử dụng hệ
thống tài khoản áp dụng cho các doanh nghiệp ban hành theo Thông tư
200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
Chế độ tài khoản áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên. Danh mục
các tài khoản chủ yếu bao gồm:
TK 111, TK 112, TK 131, TK 133, TK 156, TK 211, TK 214, TK 242, TK
331, TK 333, TK 334, TK 338, TK 341, TK 421, TK 511, TK 515, TK 632, TK
635, TK 641, TK 642, TK 711, TK 811, TK 821, TK 911,…
1.5.5 Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng tại công ty
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Chính, các mẫu báo cáo tài chính được áp dụng tại công ty gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Mấu số B01-DN
11
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02-DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN
- Bảng thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09-DN
1.5.6 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Hiện nay Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nan ban hành kèm theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ
kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
- Hình thức ghi sổ của Công ty áp dụng là hình thức Nhật ký chung được thực
hiện thông qua kế toán trên excel .
- Công ty sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam để phục vụ cho
việc ghi chép. Trường hợp phát sinh các giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì sẽ quy
đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam để ghi chép kế toán.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường
xuyên. Hàng tồn kho được ghi sổ theo giá gốc. Trị giá hàng tồn kho được xác định
theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp kế toán TSCĐ: TSCĐ được ghi sổ theo giá gốc, giá trị hao mòn
và giá trị còn lại. Khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian khấu
hao TSCĐ được quy định tại phụ lục 01 của Thông tư 45/2013/TT-BTC để xác định
tthời gian để trích khấu hao cho từng loại TSCĐ cụ thể.
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hàng tháng kế toán lập báo cáo theo tháng, hàng năm lập báo cáo tổng hợp và
quyết toán thuế.
* Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Nhật ký chung
Hiện nay, kế toán Công ty áp dụng theo hình thức Nhật ký chung và sử
dụng kế toán trên máy vi tính.
12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK
MINH HÒA THÀNH
2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.1.1 Nội dung:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty như sau:
- Doanh thu từ cung cấp các sản phẩm ngành nước như đồng hồ nước, các loại
phụ kiện nước, phòng cháy chữa cháy,...
- Khi bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng thì công ty lập các
chứng từ:
+ Trước khi có giao dịch mua bán hàng hóa giữa 2 bên công ty cần ký kết Hợp
đồng kinh tế hoặc đơn đặt hàng của khách hàng
+ Sau khi xác nhận đơn hàng giữa 2 bên, Kế toán kho lập phiếu xuất kho.
+ Kế toán thanh toán thu tiền hàng dựa trên phiếu xuất kho và hợp đồng kinh tế.
+ Sau khi hoàn tất thủ tục thanh toán, khi giao nhận hàng, kế toán kho lập biên
bản giao nhận hàng hóa với khách hàng.
+ Sau khi hoàn tất các thủ tục giao nhận, kế toán tổng hợp lập bảng kê chi tiết
hàng hóa.
Lập hóa đơn GTGT (Mẫu 01-GTKT-3LL) do Bộ tài chính phát hành: ghi rõ các
chỉ tiêu số lượng, đơn giá, tiền hàng, tỷ lệ thuế GTGT, thuế GTGT, tổng tiền thanh
toán, tên – địa chỉ – mã số thuế của khách hàng, hình thức thanh toán, người mua,
người bán hàng và thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, ngày phát hành
hóa đơn.
- Hóa đơn GTGT gồm 03 liên: liên 1: lưu tại cuốn hóa đơn; liên 2: giao khách
hàng, liên 3: dùng làm chứng từ cho kế toán theo dõi doanh thu.
2.1.2 Chứng từ sổ sách:
- Sổ cái Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Sổ chi tiết Tài khoản: 5111
2.1.3 Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 (doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)
13
- Có 1 Tài khoản cấp 2 là
5111: doanh thu bán hàng hóa
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hình 2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ (TK loại 5)
(1)
(3)
Giải thích:
(1) Lệnh mua hàng do khách hàng yêu cầu căn cứ vào lệnh bán hàng và cung cấp
dịch vụ từ bộ phận kinh doanh, kế toán kho hàng lập chứng từ và lên sổ chi tiết
doanh thu, đồng thời chuyển đến kế toán thu chi.
(2), (3) Kế toán thu chi lập phiếu thu và kèm theo các chứng từ có liên quan thông
qua Giám đốc và kế toán trưởng duyệt.
(4) Cuối kỳ kế toán tổng hợp lên các sổ và báo cáo tài chính.
2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
- Ngày 01/12/2018, bán hàng van cho công ty XNK TMDV Phú Long, thuế
GTGT 10% theo HĐ 0000631, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 13.701.380
Có TK 5111 12.455.800
Khách hàng
- Lệnh mua hàng,
- Thông báo nhận hàng
Kế toán kho hàng
- Hoá đơn GTGT
- Phiếu xuất kho hàng hóa, dịch vụ
- Sổ chi tiết doanh thu
Giám đốc, kế toán
trưởng
-
Kế toán thu chi
- Phiếu thu
Kế toán tổng hợp
- Nhật ký chung
- Sổ cái
- Báo cáo tài chính
(2)
(4)
14
Có TK 33311 1.245.580
- Ngày 05/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Trường Đại Học Võ Trường
Toản, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000644, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 3.600.000
Có TK 5111 3.272.727
Có TK 33311 327.273
- Ngày 10/12/2018, bán hàng phụ kiện phòng cháy chữa cháy cho Công ty Cổ
Phẩn Nhựa Rạng Đông, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000657, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 29.493.500
Có TK 5111 26.845.000
Có TK 33311 2.648.500
- Ngày 11/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Việt Ngô,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000662, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 580.872.600
Có TK 5111 528.066.000
Có TK 33311 52.806.600
- Ngày 23/12/2018, bán hàng băng tan cho Công ty TNHH TNHH Everyoung,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000705, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 1.742.400
Có TK 5111 1.584.000
Có TK 33311 158.400
- Ngày 29/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Meda Hà Nội,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000722, kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 2.135.000
Có TK 5111 1.940.909
Có TK 33311 194.091
15
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ NGÀY NỢ CÓ
631 01/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
XNK TMDV Phú Long
131 12.455.800
644 05/12/18 Bán hàng - Trường Đại Học Võ
Trường Toản
131 2.2.172.727
657 10/12/18 Bán hàng - Công ty Cổ Phẩn
Nhựa Rạng Đông
131 26.845.000
662 11/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Việt
Ngô
131 528.066.000
.... ... … ... … …
705 23/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
TNHH Everyoung
131 1.584.000
722 29/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
Meda Hà Nội
131 1.940.909
... ... ... ... ... ...
PKC01 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.132.2.189.418
TỔNG CỘNG 2.132.2.189.418 2.132.2.189.418
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
16
2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
2.1.1 Nội dung:
Doanh thu hoạt động tài chính tại công ty thường hay phát sinh là lãi tiền gửi tại
Ngân hàng.
2.1.2 Chứng từ sổ sách:
-Sổ cái Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
-Sổ chi tiết Tài khoản 5151, 5158
2.1.3 Tài khoản sử dụng:
-Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
- Có 2 Tài khoản cấp 2 là
5151: lãi tiền gửi
5158: lãi khác
2.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
- Ngày 31/12/2018, công ty nhận lãi tiền gửi tháng 12 từ Ngân hàng TMCP
Hàng Hải với số tiền là: 204.144 đồng.
Nợ TK 1121 204.144
Có TK 5151 204.144
17
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: TK 515
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ NGÀY NỢ CÓ
31/12/18 Lãi tiền gửi – Ngân hàng TMCP
Hàng Hải Việt Nam
112 204.144
PKC02 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 204.144
TỔNG CỘNG 204.144 204.144
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:
2.3.1 Nội dung:
Tại công ty, hàng hoá rất nhiều, đa dạng và giá cả các mặt hàng cũng rất khác
nhau. Để dễ dàng trong việc xác định, điều chỉnh giá vốn hàng bán trong kỳ của
từng mặt hàng, công ty đã áp dụng phương pháp đơn giá bình quân gia quyền lúc
cuối kỳ để tính toán trong việc kê khai nộp thuế.
Giá vốn hàng bán sẽ được xác định dựa trên bảng tính giá nhập kho của từng
mặt hàng mua. Công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi
hàng hóa.
Công ty theo dõi số lượng hàng dựa theo báo cáo của thủ kho. Hàng ngày thủ
kho gửi báo cáo về tình hình hàng trong kho cho kế toán. Cuối mỗi tháng, kế toán
trưởng dựa vào các phiếu xuất hàng, hóa đơn bán hàng và tính toán lượng hàng xuất
trong tháng, tiến hành ghi nhận vào sổ cái. Mọi bút toán liên quan đến TK 632 đều
do máy tự tính.
18
2.3.2 Chứng từ sổ sách:
-Sổ cái tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
-Sổ chi tiết tài khoản: 632
2.3.3 Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
2.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
- Ngày 01/12/2018, bán hàng van cho công ty XNK TMDV Phú Long, thuế
GTGT 10% theo HĐ 0000631, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 11.931.000
Có TK 156 11.931.000
- Ngày 05/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Trường Đại Học Võ Trường
Toản, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000644, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 2.300.000
Có TK 156 2.300.000
- Ngày 10/12/2018, bán hàng phụ kiện phòng cháy chữa cháy cho Công ty Cổ
Phẩn Nhựa Rạng Đông, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000657, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 21.510.000
Có TK 156 21.510.000
- Ngày 11/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Việt Ngô,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000662, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 474.680.945
Có TK 156 474.680.945
- Ngày 23/12/2018, bán hàng băng tan cho Công ty TNHH TNHH Everyoung,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000705, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 1.224.000
Có TK 156 1.224.000
- Ngày 29/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Meda Hà Nội,
thuế GTGT 10% theo HĐ 0000722, kế toán hạch toán:
Nợ TK 632 1.502.154
Có TK 156 1.502.154
19
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: TK 632
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ NGÀY NỢ CÓ
631 01/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
XNK TMDV Phú Long
156 11.931.000
644 05/12/18 Bán hàng - Trường Đại Học Võ
Trường Toản
156 2.300.000
657 10/12/18 Bán hàng - Công ty Cổ Phẩn
Nhựa Rạng Đông
156 21.510.000
662 11/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Việt
Ngô
156 474.680.945
.... ... … ... … ...
705 23/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
TNHH Everyoung
156 1.224.000
722 29/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH
Meda Hà Nội
156 1.502.154
... ... ... ... ... ...
PKC03 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 1.761.288.056
TỔNG CỘNG 1.761.288.056 1.761.288.056
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
2.4 Kế toán chi phí bán hàng:
2.4.1 Nội dung:
Chi phí bán hàng là khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến
hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ trong kỳ như: Chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo,…Một số chi phí bán hàng chủ
yếu phát sinh tại công ty như: chi phí tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại cho bộ
20
phận bán hàng, các khoản chiết khấu khi bán hàng công ty cũng kê vào chi phí bán
hàng.
2.4.2 Chứng từ sổ sách:
Sổ cái TK 641 “Chi phí bán hàng”
Sổ chi tiết TK: 6411, 6412, 6413, 6414,…...
2.4.3 Tài khoản sử dụng:
- TK 641 “Chi phí bán hàng”.
- TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên.
+ Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì.
+ Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
+Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao tài sản cố định.
+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành.
+Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài.
+Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.
2.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
- Ngày 31/12/2018, thanh toán phí kiểm định đồng hồ nước theo HĐ 0000788
thanh toán cho Công ty CP Cơ Khí Công Trình Cấp Nước, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418 3.600.000
Nợ TK 1331 360.000
Có TK 1111 3.960.000
- Ngày 31/12/2018, thanh toán cước điện thoại di động của cho Trưởng phòng
kinh doanh theo HĐ 3627932, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418 518.184
Nợ TK 1331 51.818
Có TK 1111 570.002
- Ngày 31/12/2018 Công ty trích lương nhân viên bán hàng tháng 12/2018 số
tiền 36.470.000đ theo NK 005/05
Nợ TK 6411 36.470.000
Có TK 334 36.470.000
21
- Ngày 31/12/2018, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
theo lương cho bộ phận bán hàng tháng 12/2018 mức trích 22% số tiền 8.023.400đ ,
kế toán hạch toán:
Nợ TK 6421 8.023.400
Có TK 338 8.023.400
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa
Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường
Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Chi phí bán hang
Số hiệu: TK 641
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ NGÀY NỢ CÓ
31/12/18 Thanh toán phí kiểm định đồng
hồ nước
111 3.600.000
31/12/18 Thanh toán cước điện thoại di
động của bộ phận bán hàng
111 518.184
31/12/18 Lương nhân viên bán hàng tháng
12/2018
334 36.470.000
31/12/18 Trích BHXH, BHYT, BHTN
tháng 12/2018
338 8.023.400
PKC04 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 48.611.584
TỔNG CỘNG 48.611.584 48.611.584
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
22
2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.5.1 Nội dung:
Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty bao gồm: lương nhân viên, chi phí
tiếp khách, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí công cụ dụng cụ dùng cho bộ
phận quản lý, chi phí bằng tiền khác.
2.5.2 Chứng từ sổ sách:
Sổ cái TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Sổ chi tiết TK: 6421, 6422, 6423, 6424,…...
2.5.3 Tài khoản sử dụng:
- TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
- TK 642 có 7 tài khoản cấp 2 và cấp 3:
+ TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý.
+ TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý.
+ TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng.
+ TK 6424 – Chi phí khấu hao tài sản cố định văn phòng.
+ TK 6425 – Thuế phí và lệ phí.
+ TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
23
2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hình 2.2: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK642)
(1)
(4) (3)
(2)
Giải thích:
(1) Chứng từ kế toán tiền lương lập được chuyển đến kế toán thanh toán.
(2) Kế toán thanh toán kiểm tra và trình Kế toán trường và Giám đốc ký.
(3) Kế toán thanh toán chuyển chứng từ qua thủ quỹ chi tiền.
(4) Cuối kỳ kế toán tổng hợp vào Sổ nhật ký và báo cáo.
2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
- Ngày 01/12/2018 thanh toán chi phí tiếp khách cho Võ Đình Lâm theo hóa đơn
số 0000543, giấy đề nghị thanh toán và phiếu chi PC1215/001 số tiền 1.667.600đ,
kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428 1.516.000
Nợ TK 1331 151.600
Có TK 1111 1.667.600
- Ngày 01/12/2018 chi phí tiền thuê văn phòng tháng 12/2018 số tiền
15.000.000đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428 12.000.000
Có TK 1111 12.000.000
- Ngày 08/12/2018 thanh toán phí tiếp khách đi Ủy nhiệm chi tại Ngân hàng
Hàng Hải, giấy báo nợ DD043606/7 số tiền 28.050đ, kế toán hạch toán:
Chứng từ gốc
- Hoá đơn
- Bảng lương
Kế toán thanh toán:
- Phiếu kế toán
- Phiếu chi
-Giám đốc
-Kế toán trưởng
-
Thủ quỹ
- Sổ quỹ
-
Kế toán tổng hợp
- Nhật ký chung
- Sổ cái
- Báo cáo tài chính
-
24
Nợ TK 6428 28.050
Có TK 1111 28.050
- Ngày 19/12/2018 mua ghế văn phòng theo hóa đơn số 0000152 của Công ty
Nội Thất Gia Phát số tiền 2.640.000đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 242 2.400.000
Nợ TK 1331 240.000
Có TK 1111 2.640.000
Phân bổ chi phí trả trước trong vòng 1 năm:
Nợ TK 6428 200.000
Có TK 242 200.000
- Ngày 20/12/2018 chi chi phí thuê phòng nghỉ cho Giám Đốc đi công tác theo
hóa đơn số 0004468 số tiền 800.000đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428 727.272
Nợ TK 1331 72.728
Có TK 1111 800.000
- Ngày 31/12/2018 chi phí chuyển phát nhanh EMS tháng 12/2018 theo hóa đơn
0029286 số tiền 1.065.678đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6427 968.798
Nợ TK 1331 96.880
Có TK 1111 1.065.678
- Ngày 31/12/2018, trích tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý trong tháng
12/2018 số tiền 105.693.000đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6421 85.693.000
Có TK 3341 85.693.000
- Ngày 31/12/2018, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
theo lương tháng 12/2018 mức trích 22% số tiền 18.852.460đ, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6421 18.852.460
Có TK 338 18.852.460
25
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK 642
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ NGÀY NỢ CÓ
01/12/18 Thanh toán chi phí tiếp khách cho Võ
Đình Lâm
111 1.516.000
01/12/18 Chi phí thuê văn phòng tháng 12/2018 111 12.000.000
08/12/18 Thanh toán phí đi UNC 111 518.184
19/12/18 Mua ghế văn phòng - Công ty Nội
Thất Gia Phát
242 200.000
20/12/18 Chi phí thuê phòng nghỉ cho Giám
Đốc đi công tác
111 727.272
31/12/18 Chi phí chuyển phát nhanh EMS tháng
12/2018
111 968.798
31/12/18 Trích tiền lương phải trả cho nhân
viên quản lý trong tháng 12/2018
334 85.693.000
31/12/18 Trích BHXH, BHYT, BHTN tháng
12/2018
338 18.852.460
....... ........ ................................... ..... .............. .................
PKC05 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 129.613.584
TỔNG CỘNG 129.613.584 129.613.584
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
26
(3)
2.6.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
2.6.1. Nội dung
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại công ty gồm: thuế TNDN
phải nộp trong kỳ.
2.6.2 Chứng từ và thủ tục kế toán:
Phiếu kế toán, tờ khai thuế TNDN hàng quý tạm tính và tờ khai quyết toán thuế
TNDN năm.
2.6.3 Tài khoản sử dụng:
TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hình 2.3: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK 821)
Giải thích:
(1) Chứng từ gốc chuyển đến kế toán thanh toán lập phiếu, ghi sổ chi tiết.
(2) Kế toán trưởng, Giám đốc ký duyệt chứng từ.
(3) Cuối kỳ kế toán tổng hợp lên sổ và báo cáo.
2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty trong tháng 12/2018 là :
193.980.338đ
Chi phí thuế TNDN tạm tính tháng 12/2018 là: 193.980.338 x 20% = 38.796.068 đ
Kế toán hạch toán:
Nợ TK 8211 38.796.068
Có TK 3334 38.796.068
Chứng từ gốc:
- Tờ khai thuế TNDN
tạm tính hàng quý.
- Tờ khai quyết toán
thuế TNDN
- Báo cáo kết quả kinh
doanh
Giám đốc
Kế toán trưởng
-
Kế toán tổng hợp
- Nhật ký chung
- Sổ Cái
- Báo cáo tài chính
(2)
Kế toán thanh toán:
- Phiếu kế toán
- Sổ chi tiết
-
(1)
27
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN
Số hiệu: TK 821
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ Ngày NỢ CÓ
31/12 Chi phí thuế TNDN tạm tính quí
4/2018
3334 38.796.068
PKC06 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 38.796.068
TỔNG CỘNG 38.796.068 38.796.068
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
2.7.1 Nội dung:
Kết quả hoạt động kinh doanh công ty bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
2.7.2 Chứng từ và thủ tục kế toán:
Phiếu kế toán kết chuyển các tài khoản liên quan để xác định kết quả kinh
doanh
2.7.3 Tài khoản sử dụng:
TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
2.7.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)
- Kết chuyển doanh thu thuần sau khi trừ đi các khoảng làm giảm doanh thu:
Nợ TK 511 2.133.289.418
Có TK 911 2.133.289.418
28
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi
nhuận nhận được):
Nợ TK 515 204.144
Có TK 911 204.144
- Kết chuyển giá vốn hàng bán :
Nợ TK 911 1.761.288.056
Có TK 6321 1.761.288.056
- Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 48.611.584
Có TK 641 48.611.584
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911 129.613.584
Có TK 642 129.613.584
- Kết chuyển lợi nhuận:
Nợ TK 911 193.980.338
Có TK 421 193.980.338
29
Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành
Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5,
Phường Thới An, Q.12, TPHCM
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Tháng 12/2018
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: TK 911
Đơn vị tính:VNĐ
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK
ĐƯ
SỐ TIỀN
SỐ Ngày NỢ CÓ
PKC01 31/12 Kết chuyển doanh thu thuần 511 2.133.289.418
PKC02 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính
515 204.144
PKC03 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 1.761.288.056
PKC04 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 48.611.584
PKC05 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp
642 129.613.584
PKC06 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 38.796.068
PKC07 31/12 Kết chuyển lợi nhuận 421
155.184.270
TỔNG CỘNG 2.133.493.562 2.133.493.562
Ngày 31 tháng 12 năm 2018
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
30
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Chuyên đề tốt nghiệp khoa tài chính - kế toán Trường Đại học Sài Gòn.docx

Semelhante a Chuyên đề tốt nghiệp khoa tài chính - kế toán Trường Đại học Sài Gòn.docx (20)

Chuyên đề thực tập Thực Hiện Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Trường Luỹ.docx
Chuyên đề thực tập Thực Hiện Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Trường Luỹ.docxChuyên đề thực tập Thực Hiện Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Trường Luỹ.docx
Chuyên đề thực tập Thực Hiện Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Trường Luỹ.docx
 
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại Long An cho công ty gạo hảo hạn...
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Hạt Nhựa Màu, 9 ...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Hạt Nhựa Màu, 9 ...Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Hạt Nhựa Màu, 9 ...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Hạt Nhựa Màu, 9 ...
 
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh gạo tại long an cho công ty gạo hảo hạn...
 
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịc...
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịc...Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịc...
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương mại và dịc...
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu và nợ phải thu của công ty...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu và nợ phải thu của công ty...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu và nợ phải thu của công ty...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu và nợ phải thu của công ty...
 
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.docKhóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
Khóa luận - Đào tạo nhân viên kinh doanh công ty thương mại Jtrue.doc
 
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.docKế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
Kế toán phải trả cho người lao động tại công ty Lê Linh.doc
 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cơ điện Phú Đ...
 
Luận Văn Tạo Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Kinh Doanh Tại Công Ty .doc
Luận Văn Tạo  Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Kinh Doanh Tại Công Ty .docLuận Văn Tạo  Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Kinh Doanh Tại Công Ty .doc
Luận Văn Tạo Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Kinh Doanh Tại Công Ty .doc
 
Đề Tài Tốt Nghiệp Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Sắt Thép Anh Thư.doc
Đề Tài Tốt Nghiệp Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Sắt Thép Anh Thư.docĐề Tài Tốt Nghiệp Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Sắt Thép Anh Thư.doc
Đề Tài Tốt Nghiệp Hoạt Động Bán Hàng Tại Công Ty Sắt Thép Anh Thư.doc
 
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.docKế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ tại công ty Kỹ Nghệ Cửa Ý Á Châu.doc
 
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.docGiải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
Giải Pháp Tăng Cƣờng Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tại Chi Cục Thuế.doc
 
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Lập Dự Toán Ngân Sách Tại Công Ty.doc
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Lập Dự Toán Ngân Sách Tại Công Ty.docLuận Văn Tổ Chức Công Tác Lập Dự Toán Ngân Sách Tại Công Ty.doc
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Lập Dự Toán Ngân Sách Tại Công Ty.doc
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty sản xuất In ấn T...
 
Báo Cáo Thực Tập Quy Trình Phục Vụ Buồng Phòng Tại Khách Sạn Park Hyatt.docx
Báo Cáo Thực Tập Quy Trình Phục Vụ Buồng Phòng Tại Khách Sạn Park Hyatt.docxBáo Cáo Thực Tập Quy Trình Phục Vụ Buồng Phòng Tại Khách Sạn Park Hyatt.docx
Báo Cáo Thực Tập Quy Trình Phục Vụ Buồng Phòng Tại Khách Sạn Park Hyatt.docx
 
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docxPhân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Phát Triển Nhà TpHCM.docx
 
Ứng dụng mô hình kinh tế nền tảng vào công ty cổ phần Hachium.doc
Ứng dụng mô hình kinh tế nền tảng vào công ty cổ phần Hachium.docỨng dụng mô hình kinh tế nền tảng vào công ty cổ phần Hachium.doc
Ứng dụng mô hình kinh tế nền tảng vào công ty cổ phần Hachium.doc
 
Tiểu luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty.docx
Tiểu luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty.docxTiểu luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty.docx
Tiểu luận kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty.docx
 
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương ...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương ...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty thương ...
 

Mais de Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👍👍👍 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864

Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👍👍👍 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864
 

Mais de Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👍👍👍 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 (20)

Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng buffet market 39 (intercontine...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng buffet market 39 (intercontine...Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng buffet market 39 (intercontine...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng buffet market 39 (intercontine...
 
Giải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản.doc
Giải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản.docGiải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản.doc
Giải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản.doc
 
Tìm hiểu chất lượng dịch vụ của bộ phận lễ tân trong Khách sạn Nhật Hạ 3.docx
Tìm hiểu chất lượng dịch vụ của bộ phận lễ tân trong Khách sạn Nhật Hạ 3.docxTìm hiểu chất lượng dịch vụ của bộ phận lễ tân trong Khách sạn Nhật Hạ 3.docx
Tìm hiểu chất lượng dịch vụ của bộ phận lễ tân trong Khách sạn Nhật Hạ 3.docx
 
Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
Yếu tố ảnh hưởng, tác động đến sự thỏa mãn, hài lòng trong công việc của cán ...
 
Định hướng, giải pháp tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính trong thời gian t...
Định hướng, giải pháp tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính trong thời gian t...Định hướng, giải pháp tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính trong thời gian t...
Định hướng, giải pháp tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính trong thời gian t...
 
Kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa hư hỏng thường gặp trong hệ thống điều hòa.docx
Kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa hư hỏng thường gặp trong hệ thống điều hòa.docxKiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa hư hỏng thường gặp trong hệ thống điều hòa.docx
Kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa hư hỏng thường gặp trong hệ thống điều hòa.docx
 
Lựa chọn nghề của học sinh khối 12 các trường THPT thành phố Đồng Hới, tỉnh Q...
Lựa chọn nghề của học sinh khối 12 các trường THPT thành phố Đồng Hới, tỉnh Q...Lựa chọn nghề của học sinh khối 12 các trường THPT thành phố Đồng Hới, tỉnh Q...
Lựa chọn nghề của học sinh khối 12 các trường THPT thành phố Đồng Hới, tỉnh Q...
 
Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên tại công ty Nam Thịnh.docx
Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên tại công ty Nam Thịnh.docxGiải pháp thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên tại công ty Nam Thịnh.docx
Giải pháp thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên tại công ty Nam Thịnh.docx
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại Nhà hàng Long Sơn.docx
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại Nhà hàng Long Sơn.docxGiải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại Nhà hàng Long Sơn.docx
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại Nhà hàng Long Sơn.docx
 
Yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để giao dịch của khách hàng cá n...
Yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để giao dịch của khách hàng cá n...Yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để giao dịch của khách hàng cá n...
Yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để giao dịch của khách hàng cá n...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Joviale.docx
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Joviale.docxGiải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Joviale.docx
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ phòng tại khách sạn Joviale.docx
 
Xây dựng dự án kinh doanh “cà phê sạch vân long” của công ty vân long thủy t...
Xây dựng dự án kinh doanh “cà phê sạch vân long” của công ty vân long thủy t...Xây dựng dự án kinh doanh “cà phê sạch vân long” của công ty vân long thủy t...
Xây dựng dự án kinh doanh “cà phê sạch vân long” của công ty vân long thủy t...
 
Nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khách sạn Đà Nẵng RiverSid...
Nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khách sạn Đà Nẵng RiverSid...Nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khách sạn Đà Nẵng RiverSid...
Nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân tại khách sạn Đà Nẵng RiverSid...
 
Sự đồng cảm trong quan hệ bạn bè của học sinh trung học phổ thông thành phố H...
Sự đồng cảm trong quan hệ bạn bè của học sinh trung học phổ thông thành phố H...Sự đồng cảm trong quan hệ bạn bè của học sinh trung học phổ thông thành phố H...
Sự đồng cảm trong quan hệ bạn bè của học sinh trung học phổ thông thành phố H...
 
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối nông sản tại công ty Thái Gia Sơn.docx
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối nông sản tại công ty Thái Gia Sơn.docxHoàn thiện hệ thống kênh phân phối nông sản tại công ty Thái Gia Sơn.docx
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối nông sản tại công ty Thái Gia Sơn.docx
 
Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ của nhà hàng Phố Nướng – Khách sạn Đệ N...
Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ của nhà hàng Phố Nướng – Khách sạn Đệ N...Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ của nhà hàng Phố Nướng – Khách sạn Đệ N...
Giải pháp nâng cao chất lượng phục vụ của nhà hàng Phố Nướng – Khách sạn Đệ N...
 
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Nghiên cứu và Phát triển N...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Nghiên cứu và Phát triển N...Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Nghiên cứu và Phát triển N...
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty Nghiên cứu và Phát triển N...
 
Chất lượng dịch vụ ăn uống ở nhà hàng khách sạn Millennium Boutique Hotel...
Chất lượng dịch vụ ăn uống ở nhà hàng khách sạn Millennium Boutique Hotel...Chất lượng dịch vụ ăn uống ở nhà hàng khách sạn Millennium Boutique Hotel...
Chất lượng dịch vụ ăn uống ở nhà hàng khách sạn Millennium Boutique Hotel...
 
Thực trạng công tác quản trị bán hàng tại công ty thiết bị Y Sinh.docx
Thực trạng công tác quản trị bán hàng tại công ty thiết bị Y Sinh.docxThực trạng công tác quản trị bán hàng tại công ty thiết bị Y Sinh.docx
Thực trạng công tác quản trị bán hàng tại công ty thiết bị Y Sinh.docx
 
Thực trạng chất lượng dịch vụ trong kinh doanh ăn uống tại Nhà hàng Blue Sky ...
Thực trạng chất lượng dịch vụ trong kinh doanh ăn uống tại Nhà hàng Blue Sky ...Thực trạng chất lượng dịch vụ trong kinh doanh ăn uống tại Nhà hàng Blue Sky ...
Thực trạng chất lượng dịch vụ trong kinh doanh ăn uống tại Nhà hàng Blue Sky ...
 

Último

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Último (20)

20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 

Chuyên đề tốt nghiệp khoa tài chính - kế toán Trường Đại học Sài Gòn.docx

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN ----o0o---- CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH SVTH : NGUYỄN THỊ ANH NGỌC MSSV : 23317320232 GVHD :HỒ XUÂN HỮU KHÓA : 2017-2019 BẬC : ĐẠI HỌC HỆ: CHÍNH QUY NĂM 2019
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CẢM ƠN Để có được những kết quả như ngày hôm nay, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Tài chính - Kế Toán của trường Đại học Sài Gòn những người đã dìu dắt và truyền đạt kiến thức quý báu trong suốt thời gian em học tập tại trường. Và trên hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới: Thầy PGS-TS Hồ Xuân Hữu đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này. Ban lãnh đạo và toàn thể anh chị em trong Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ XNK Minh Hòa Thành , nơi em có cơ hội thực tập và thực hiện đề tài. Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, với vốn kiến thức cònhạn hẹp cho nên không thể tránh khỏi những thiếu xót cần phải bổ sung và hoàn thiện tốt hơn. Rất mong được sự đóng góp của thầy cô cùng ban lãnh đạo Công ty. Trân trọng !
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP Họ và tên cán bộ hướng dẫn thực tập: HỒ XUÂN HỮU Đơn vị thực tập: Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM Điện thoại: (08) 6250 2299 Fax: (08) 6250 2299 Email: minhhoathanh@gmail.com Website: www.minhhoathanh.com Họ tên HS – SV thực tập: NGUYỄN THỊ ANH NGỌC HS – SV: 23317320232 Lớp: DKEC317201 Khoa:Tài chính - Kế toán Thời gian thực tập: Từ ngày 01/03/2019 Đến ngày: 30/06/2019 Ghi chú: - Đánh giá bằng cách đánh dấu X vào cột xếp loại các nội dung đánh giá trong bảng sau. - Trong đó: Loại A: Tốt; Loại B: Khá; Loại C: Trung bình ; Loại D: Kém. - Đề nghị Quý cơ quan cho phiếu này vào phong bì, niêm phong và giao cho GV của trường. Nội dung đánh giá Xếp loại A B C D I. Tinh thần kỷ luật, thái độ I1. Thực hiện nội quy của cơ quan I2. Chấp hành giờ giấc làm việc I3. Thái độ giao tiếp với CB CNV I4. Ý thức bảo vệ của công I5. Tích cực trong công việc II. Kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ II1. Đáp ứng yêu cầu công việc II2. Tinh thần học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ II3. Có đề xuất, sáng kiến, năng động trong công việc III. Kết quả thực tập III1. Hoàn thành công việc được giao ………………………………, ngày……..tháng……..năm 2018 XÁC NHẬN CƠ QUAN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Giảng viên hướng dẫn: ................................................................................................ ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tp. HCM, ngày……tháng……..năm…… Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC LỜI MỞ ÐẦU ........................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH ...................................................................................................................... 3 1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành .......... 3 1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành..................................................................................................... 3 1.3 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành .............................................................................. 4 1.3.1 Chức năng.................................................................................................. 4 1.3.2 Nhiệm vụ ................................................................................................... 4 1.3.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty........................................... 4 1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty............................................................. 5 1.4.1 Bộ máy tổ chức của công ty ...................................................................... 5 1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................ 5 1.4.3 Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác.............................. 6 1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty................................................................ 7 1.5.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ............................................................. 7 1.5.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.................................................. 9 1.5.3 Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng tại công ty......................................... 9 1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty................................................... 10 1.5.5 Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng tại công ty......................................... 10 1.5.6 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty ............................................ 11 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.................................. 12 2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:......................................... 12 2.1.1 Nội dung:................................................................................................. 12 2.1.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 12 2.1.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 12 2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 13 2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 13
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:.......................................................... 16 2.1.1 Nội dung:................................................................................................. 16 2.1.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 16 2.1.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 16 2.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ....................................... 16 2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:.............................................................................. 17 2.3.1 Nội dung:................................................................................................. 17 2.3.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 18 2.3.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 18 2.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 18 2.4 Kế toán chi phí bán hàng:............................................................................... 19 2.4.1 Nội dung:................................................................................................. 19 2.4.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 20 2.4.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 20 2.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 20 2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:........................................................... 22 2.5.1 Nội dung:................................................................................................. 22 2.5.2 Chứng từ sổ sách: .................................................................................... 22 2.5.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 22 2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 23 2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 23 2.6.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ................................. 26 2.6.1. Nội dung ................................................................................................. 26 2.6.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: ................................................................... 26 2.6.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 26 2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:............................................................... 26 2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 26 2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ............................................................ 27 2.7.1 Nội dung:................................................................................................. 27 2.7.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: ................................................................... 27 2.7.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................. 27
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.7.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) .................... 27 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ .............................................................. 30 3.1. Nhận xét, đánh giá......................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.1 Nhận xét về tổ chức bộ máy quản lý tại công tyError! Bookmark not defined. 3.1.2 Nhận xét chung về về công tác kế toán tại công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành............................................... Error! Bookmark not defined. 3.2 Kiến nghị ........................................................ Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN .............................................................. Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................ Error! Bookmark not defined.
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................ 5 Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty................................................. 7 Hình 2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ (TK loại 5) .............................................. 13 Hình 2.2: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK642)...................................................... 23 Hình 2.3: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK 821)..................................................... 26
  • 9. 1 LỜI MỞ ÐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Kinh tế Thế giới ngày càng phát triển, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt đặc biệt nền kinh tế Việt Nam đang vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước. Chức năng hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp với mục tiêu lợi nhuận vì lợi nhuận là mối quan tâm lớn của các nhà quản lí doanh nghiệp, đòi hỏi doanh nghiệp phải có phương thức kinh doanh đúng đắn để đạt được kết quả cao. Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua lợi nhuận, lợi nhuận càng cao chứng tỏ sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại. Hiện nay, do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan mà công tác kế toán trong các doanh nghiệp luôn tồn tại những điểm không hợp lý gây khó khăn cho công tác quản lý của lãnh đạo các doanh nghiệp cũng như các cơ quan chức năng của Nhà nước. Nguyên nhân là do tổ chức kế toán chưa thể phát huy một cách tốt nhất chức năng thông tin và kiểm tra của mình. Các báo cáo kế toán còn mang nặng tính thủ tục, chậm trễ trong việc cung cấp thông tin. Thông tin của báo cáo do bộ phận kế toán mang lại chủ yếu mang tính chất báo cáo tài chính, ít có tác dụng thiết thực trong phân tích tình hình tài chính, phân tích tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí, chưa đánh giá được hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí trong quá trình tổ chức thực hiện. Ngoài ra, trong điều kiện mới hiện nay, đơn vị vẫn còn nhiều bỡ ngỡ, lúng túng khi chuyển sang cơ chế tài chính mới từ việc xây dựng các quy chế chi tiêu nội bộ hợp lý đến việc đội ngũ cán bộ kế toán chưa đáp ứng được với yêu cầu mới, chưa ứng dụng tốt công tác tin học vào công việc. Việc nghiên cứu nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là hết sức cần thiết giúp cho công tác quản lý nói chung và công tác xác định kết quả kinh doanh nói riêng được phản ánh một cách đầy đủ kịp thời. Vì những lý do đó mà trong thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng hoạt động kinh doanh ở Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, em đã quyết định đi sâu và tìm hiểu đề
  • 10. 2 tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” làm luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, từ đó đề ra các phương án, giải pháp cải thiện những tồn tại nhằm đẩy mạnh hoạt kinh doanh của công ty trong thời gian tới. 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu: kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh Phạm vi nghiên cứu của đề tài : Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Thời gian nghiên cứu: năm 2018 4. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài là phương pháp quan sát trực tiếp, tìm hiểu, đánh giá, phân tích và so sánh dựa trên những tài liệu, số liệu, thông tin của công ty, sách báo và các tài liệu, kiến thức đã được học ở nhà trường. 5. Kết cấu của báo cáo: Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu của đề tài gồm 3 chương như sau: Chương 1 : Giới thiệu về Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Chương 2 : Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành. Chương 3 : Nhận xét và Kiến nghị.
  • 11. 3 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH 1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Tên doanh nghiệp : Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Tên đối ngoại : MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT COMPANY LIMITED Tên viết tắt : MINH HOA THANH CO., LTD + Điạ chỉ : 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM + Điện thoại : (08) 6250 2299 + Fax : (08) 6250 2299 + Email: minhhoathanh@gmail.com + Website : www.minhhoathanh.com + Số TK: 04401010015952 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải – CN Cộng Hòa + Tổng vốn điều lệ : 5.000.000.000 đ 1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành được thành lập ngày 21 tháng 03 năm 2013, theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp số 0312196929 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp. Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành là một đơn vị kinh tế hạch toán độc lập, có đầy đủ tư cách pháp nhân, có quan hệ đối nội đối ngoại tốt và có con dấu riêng. Công ty luôn bình đẳng trong kinh doanh với các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế khác. Công ty được phép mở tài khoản giao dịch tại các ngân hàng theo quy định của pháp luật. Với đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn lòng phục vụ khách hàng chu đáo, tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối với khách hàng trong kinh doanh. Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã không ngừng phát triển, mở rộng thị trường hoạt động và liên kết với các Công ty cùng lĩnh vực nhằm đưa Công ty ngày một phát triển.
  • 12. 4 Tính đến thời điểm này công ty thành lập đã được 3 năm, từ 1 công ty nhỏ lẻ với bộ phận nhân viên ít, công ty đã dần hoàn thiện và phát triển trở thành một trong những công ty chủ chốt về lĩnh vực cung cấp các mặt hàng ngành nước, có khả năng cạnh tranh với các công ty lớn lâu năm, với bộ phận nhân viên dày dặn kinh nghiệm và nhiệt huyết hứa hẹn sẽ đưa công ty vươn đến tầm cao mới, mở rộng quy mô, với hàng trăm khách hàng và đại lý khắp cả nước. 1.3 Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành 1.3.1 Chức năng - Phân phối các dòng sản phẩm ngành nước, các thiết bị phòng cháy chữa cháy: đồng hồ nước, van vòi nước, phụ kiện đường ống,... - Thực hiện bán hàng theo các kênh phân phối của Công ty như bán cho đại lý, bán hàng theo dự án, bán hàng theo kênh hiện đại và bán lẻ. - Đáp ứng những đơn hàng với kiểu dáng theo yêu cầu của khách hàng 1.3.2 Nhiệm vụ * Đối với khách hàng: Thực hiện các đơn hàng cho khách một cách nhanh chóng, chất lượng.Thực hiện các dịch vụ bảo hành, chăm sóc khách hàng đúng với quy định và hợp đồng.Phân phối các sản phẩm thiết bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và cao cấp, nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng. * Đối với công ty: Sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả và phát triển nguồn vốn KD được giao thực hiện mục tiêu kinh doanh. Thực hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cách không gian và thời gian, tiềm lực và năng lực. Xây dựng các chiến lược kinh doanh dài hạn. Chấp hành nghiêm túc chế độ an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo vệ môi trường đồng thời quan tâm đến lợi ích của người lao động. 1.3.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty Công ty Minh Hoà Thành chuyên cung cấp các loại van công nghiệp và đồng hồ nước công nghiệp, sản phẩm van công nghiệp và đồng hồ nước được sản xuất tại Việt Nam hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Công ty TNHH TM-DV-XNK Minh Hoà Thành là nhà phân phối các loại van mang thương hiệu MIHA, MBV, MI do Công
  • 13. 5 ty Cổ Phần Đầu Tư Minh Hoà sản xuất, các sản phẩm như:van bi, van cửa, van 1 chiều,Van phao, Rọ đồng, Vòi đồng, Vòi Daling...và các phụ kiện ren đồng,... Ngoài ra Công ty TNHH XNK Minh Hoà Thành còn Phân phối các loại đồng hồ nước hiệu Unik (Đài Loan), Zenner-Coma (Đức), Shinha(Hàn Quốc) Fuzhuo Fuda, Yuta... Mặt Bích, Co hàn... Với đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn lòng phục vụ khách hàng chu đáo, tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối với khách hàng trong kinh doanh. 1.4 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty 1.4.1 Bộ máy tổ chức của công ty Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự 1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban - Giám đốc: Là người điều hành đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm cao nhất về toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh trong Công ty. Giám đốc điều hành Công ty theo chế độ thủ trưởng, có quyền quyết định cơ cấu bộ máy quản lý của công ty theo nguyên tắc tinh giảm gọn nhẹ, có hiệu quả. - Phòng kinh doanh: có chức năng giúp Giám đốc tổ chức việc kinh doanh, tìm hiểu thị trường, tìm kiếm nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ các đối tác; thực hiện các giao dịch kinh doanh. - Phòng kế toán: Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động tài chính ở đơn vị, thu nhận, ghi chép, phân loại, xử lý và cung cấp các thông tin, tổng hợp, báo cáo lý giải các nghiệp vụ chính diễn ra ở đơn vị, giúp cho Giám đốc có khả năng xem xét toàn diện các hoạt động của đơn vị kinh tế. GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG HCNS PHÒNG KINH DOANH PHÒNG GIAO NHẬN
  • 14. 6 Phản ánh đầy đủ tổng số vốn, tài sản hiện có như sự vận động của vốn và tài sản đơn vị qua đó giúp Giám đốc quản lý chặt chẽ số vốn, tài sản của công ty nhằm nâng cáo hiệu quả của việc sử dụng vốn trong việc kinh doanh. Thực hiện công tác hạch toán kế toán hoạt động kinh doanh của đơn vị. Thực hiện theo chế độ báo cáo định kỳ và các báo cáo tài chính hiện hành của Nhà nước. Thực hiện các nhiệm vụ khác khi Giám đốc công ty giao. - Phòng Hành chính Nhân sự: có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện bộ máy tổ chức công ty phù hợp với yêu cầu tổ chức kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực hịên các kế hoạch về lao động tiền lương, giải quyết chính sách cho người lao động. - Phòng Giao Nhận: có nhiệm vụ nhận chỉ thị từ Trưởng phòng của các phòng ban để thực hiện việc giao nhận hàng hóa, giấy tờ liên quan. 1.4.3 Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác  Mối quan hệ chung với các phòng ban: - Phối hợp thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động thuộc chức năng, nhiệm vụ nêu trên.  Mối quan hệ với phòng Hành chính – Nhân sự - Phối hợp xây dựng cơ cấu tổ chức, phát triển nguồn nhân lực của Phòng phù hợp với chiến lược phát triển nguồn nhân lực của Công ty. - Được yêu cầu phòng Hành chính – Nhân sự hỗ trợ về các hoạt động hành chính, nhân sự, truyền thông để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của Phòng. - Các chứng từ cung cấp: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, phiếu báo làm thêm giờ, …  Mối quan hệ với phòng kinh doanh: - Thực hiện tư vấn dòng tiền, cấu trúc tài chính, kiểm soát chi phí, công nghệ thông tin, quản trị - Các chứng từ cung cấp: phiếu đề nghị nhập hàng, phiếu đề nghị xuất hàng, phiếu đề nghị thanh toán…  Mối quan hệ với bộ phận giao nhận: - Cung cấp chứng từ cho bộ phận giao nhận: Phiếu xuất kho, phiếu thu, hóa đơn chứng từ để bộ phận giao nhận tiến hành giao hàng và các chứng từ khác khi có phát sinh.
  • 15. 7  Mối quan hệ với Giám Đốc: - Chịu sự kiểm tra giám sát hoạt động của ban lãnh đạo theo các quy chế, quy định và Điều lệ của Công ty. 1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty 1.5.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán  Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung, các nghiệp vụ kế toán phát sinh được tập trung ở phòng kế toán công ty. Tại đây thực hiện việc tổ chức hướng dẫn và kiểm tra, thực hiện toàn bộ phương pháp thu thập xử lý thông tin bao đầu, chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chính theo đúng quy định của Bộ Tài Chính, cung cấp một cách đầy đủ, chính xác kịp thời những thông tin toàn cảnh về tình hình tài chính của công ty, từ đó tham mưu cho Giám Đốc để đề ra biện pháp, các quyết định phù hợp với đường lối phát triển của công ty.  Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự  Chức năng và nhiệm vụ  Kế toán trưởng : - Có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của Công ty làm tham mưu cho Tổng Giám đốc về các hoạt động kinh doanh. Tổ chức kiểm tra kế toán trong nội bộ Công ty. Các nhân viên trong phòng kế toán chịu sự chỉ đạo của kế toán trưởng. Kế toán trưởng Kế toán thanh toán, công nợ Kế toán thuế Kế toán hàng hóa, thủ kho Kế toán tiền, thủ quỹ
  • 16. 8 - Khi quyết toán đã lập xong kế toán trưởng có nhiệm vụ giải quyết kết quả sản xuất kinh doanh. Chịu trách nhiệm về số liệu ghi trong bảng quyết toán cũng như việc nộp đầy đủ, đúng hạn báo cáo kế toán quy định. - Các công việc khác khi giám đốc có yêu cầu.  Kế toán tiền+ thủ quỹ: - Lập phiếu thu chi tiền mặt, theo dõi thu chi - Phải chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt ghi chép hằng ngày, liên tục theo dõi trình tự phát sinh các khoản thu chi, xuất nhập quỹ tiền mặt… và tính ra số tồn quỹ ở mọi thời điểm. Quản lý tiền mặt tại công ty, thu chi tiền mặt có chứng từ hợp lệ. - Theo dõi tình hình biến động của tài khoản tại Ngân hàng.  Kế toán thanh toán, công nợ - Ghi chép, phản ánh, đầy đủ, kịp thời chính xác, rõ ràng các nghiệp vụ thanh toán, tạm ứng theo từng đối tượng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạn thanh toán. - Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán, tình hình chấp hành kỷ luật thanh toán, ngăn ngừa tình trạng vi phạm kỷ luật thanh toán, tạm ứng. - Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh chi tiết cho từng đối tượng, từng phản nợ và thời gian thanh toán. - Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ sổ chi tiết, sổ tổng hợp của phần hành các khoản nợ phải thu, phải trả. - Thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát về chế độ thanh toán công nợ, tổng hợp và xử lý nhanh chóng thông tin về tình hình công nợ. - Có nhiệm vụ nhắc các khoản nợ tới hạn thu hồi của khách hàng, theo dõi công nợ nhà cung cấp. - Kiểm kê quỹ, kho hàng theo định kỳ.  Kế toán thuế : - Theo dõi, lập hóa đơn thuế. - Có nhiệm vụ lấy hóa đơn đầu vào, tổng hợp hóa đơn chứng từ hàng tháng. - Lập báo cáo thuế hàng tháng, các loại báo cáo hàng quý, hàng năm. - Làm việc trực tiếp với cơ quan thuế khi có yêu cầu.
  • 17. 9 - Các công việc khác liên quan đến các khoản thuế tại công ty.  Kế toán hàng hoá + thủ kho: - Phản ánh đầy đủ chính xác tình hình nhập, xuất, tồn, theo dõi tồn kho hàng ngày. - Lập báo cáo về tình hình thu mua, dự trữ bảo quản cũng như sử dụng hàng hoá. - Trực tiếp xuất nhập hàng hóa. 1.5.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định về sổ kế toán trong Luật Kế toán, Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kinh doanh, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và Chế độ kế toán này. Để đáp ứng nhu cầu của công tác quản lý, đồng thời căn cứ vào quy mô, đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán cũng như điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán xử lý thông tin, phòng Kế toán áp dụng hình thức Kế toán Nhật ký chung. Các mẫu sổ kế toán mà công ty áp dụng: + Sổ kế toán chi tiết được mở tùy thuộc vào yêu cầu quản lý + Sổ theo dõi thanh toán + Sổ kế toán tổng hợp: Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Cái Mục đích: theo dõi chi tiết hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng quý và liên tục trong cả năm vì vậy việc ghi chép được tiến hành thường xuyên, liên tục. Cuối quý, kế toán ghi sổ có nhiệm vụ đối chiếu khóa sổ và lưu trữ tập trung. 1.5.3 Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng tại công ty Công ty đã và đang sử dụng các chứng từ sau : + Bảng chấm công. + Bảng thanh toán tiền lương + Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH
  • 18. 10 + Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHXH + Bảng thanh toán tiền thưởng + Phiếu báo làm thêm giờ + Hợp đồng kinh tế + Biên bản điều tra tai nạn lao động + Phiếu nhập kho + Phiếu xuất kho + Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá + Hoá đơn giá trị gia tăng + Hoá đơn bán hàng + Phiếu thu + Phiếu chi + Giấy đề nghị tạm ứng + Biên lai thu tiền + Bảng kê kiểm quỹ + Biên bản giao nhận tài sản cố định + Biên bản thanh lý tài sản cố định + Biên bản đánh giá lại tài sản cố định 1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng tại công ty Hiện nay, công ty là một chủ thể có tư cách pháp nhân đầy đủ, sử dụng hệ thống tài khoản áp dụng cho các doanh nghiệp ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Chế độ tài khoản áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên. Danh mục các tài khoản chủ yếu bao gồm: TK 111, TK 112, TK 131, TK 133, TK 156, TK 211, TK 214, TK 242, TK 331, TK 333, TK 334, TK 338, TK 341, TK 421, TK 511, TK 515, TK 632, TK 635, TK 641, TK 642, TK 711, TK 811, TK 821, TK 911,… 1.5.5 Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng tại công ty Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính, các mẫu báo cáo tài chính được áp dụng tại công ty gồm: - Bảng cân đối kế toán: Mấu số B01-DN
  • 19. 11 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02-DN - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN - Bảng thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09-DN 1.5.6 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty - Hiện nay Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nan ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm. - Hình thức ghi sổ của Công ty áp dụng là hình thức Nhật ký chung được thực hiện thông qua kế toán trên excel . - Công ty sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam để phục vụ cho việc ghi chép. Trường hợp phát sinh các giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì sẽ quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam để ghi chép kế toán. - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hàng tồn kho được ghi sổ theo giá gốc. Trị giá hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. - Phương pháp kế toán TSCĐ: TSCĐ được ghi sổ theo giá gốc, giá trị hao mòn và giá trị còn lại. Khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian khấu hao TSCĐ được quy định tại phụ lục 01 của Thông tư 45/2013/TT-BTC để xác định tthời gian để trích khấu hao cho từng loại TSCĐ cụ thể. - Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Hàng tháng kế toán lập báo cáo theo tháng, hàng năm lập báo cáo tổng hợp và quyết toán thuế. * Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Nhật ký chung Hiện nay, kế toán Công ty áp dụng theo hình thức Nhật ký chung và sử dụng kế toán trên máy vi tính.
  • 20. 12 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH 2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.1.1 Nội dung: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty như sau: - Doanh thu từ cung cấp các sản phẩm ngành nước như đồng hồ nước, các loại phụ kiện nước, phòng cháy chữa cháy,... - Khi bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng thì công ty lập các chứng từ: + Trước khi có giao dịch mua bán hàng hóa giữa 2 bên công ty cần ký kết Hợp đồng kinh tế hoặc đơn đặt hàng của khách hàng + Sau khi xác nhận đơn hàng giữa 2 bên, Kế toán kho lập phiếu xuất kho. + Kế toán thanh toán thu tiền hàng dựa trên phiếu xuất kho và hợp đồng kinh tế. + Sau khi hoàn tất thủ tục thanh toán, khi giao nhận hàng, kế toán kho lập biên bản giao nhận hàng hóa với khách hàng. + Sau khi hoàn tất các thủ tục giao nhận, kế toán tổng hợp lập bảng kê chi tiết hàng hóa. Lập hóa đơn GTGT (Mẫu 01-GTKT-3LL) do Bộ tài chính phát hành: ghi rõ các chỉ tiêu số lượng, đơn giá, tiền hàng, tỷ lệ thuế GTGT, thuế GTGT, tổng tiền thanh toán, tên – địa chỉ – mã số thuế của khách hàng, hình thức thanh toán, người mua, người bán hàng và thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, ngày phát hành hóa đơn. - Hóa đơn GTGT gồm 03 liên: liên 1: lưu tại cuốn hóa đơn; liên 2: giao khách hàng, liên 3: dùng làm chứng từ cho kế toán theo dõi doanh thu. 2.1.2 Chứng từ sổ sách: - Sổ cái Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Sổ chi tiết Tài khoản: 5111 2.1.3 Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 511 (doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)
  • 21. 13 - Có 1 Tài khoản cấp 2 là 5111: doanh thu bán hàng hóa 2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ: Hình 2.1: Trình tự luân chuyển chứng từ (TK loại 5) (1) (3) Giải thích: (1) Lệnh mua hàng do khách hàng yêu cầu căn cứ vào lệnh bán hàng và cung cấp dịch vụ từ bộ phận kinh doanh, kế toán kho hàng lập chứng từ và lên sổ chi tiết doanh thu, đồng thời chuyển đến kế toán thu chi. (2), (3) Kế toán thu chi lập phiếu thu và kèm theo các chứng từ có liên quan thông qua Giám đốc và kế toán trưởng duyệt. (4) Cuối kỳ kế toán tổng hợp lên các sổ và báo cáo tài chính. 2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) - Ngày 01/12/2018, bán hàng van cho công ty XNK TMDV Phú Long, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000631, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 13.701.380 Có TK 5111 12.455.800 Khách hàng - Lệnh mua hàng, - Thông báo nhận hàng Kế toán kho hàng - Hoá đơn GTGT - Phiếu xuất kho hàng hóa, dịch vụ - Sổ chi tiết doanh thu Giám đốc, kế toán trưởng - Kế toán thu chi - Phiếu thu Kế toán tổng hợp - Nhật ký chung - Sổ cái - Báo cáo tài chính (2) (4)
  • 22. 14 Có TK 33311 1.245.580 - Ngày 05/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Trường Đại Học Võ Trường Toản, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000644, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 3.600.000 Có TK 5111 3.272.727 Có TK 33311 327.273 - Ngày 10/12/2018, bán hàng phụ kiện phòng cháy chữa cháy cho Công ty Cổ Phẩn Nhựa Rạng Đông, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000657, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 29.493.500 Có TK 5111 26.845.000 Có TK 33311 2.648.500 - Ngày 11/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Việt Ngô, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000662, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 580.872.600 Có TK 5111 528.066.000 Có TK 33311 52.806.600 - Ngày 23/12/2018, bán hàng băng tan cho Công ty TNHH TNHH Everyoung, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000705, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 1.742.400 Có TK 5111 1.584.000 Có TK 33311 158.400 - Ngày 29/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Meda Hà Nội, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000722, kế toán hạch toán: Nợ TK 131 2.135.000 Có TK 5111 1.940.909 Có TK 33311 194.091
  • 23. 15 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ Số hiệu: TK 511 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ NGÀY NỢ CÓ 631 01/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH XNK TMDV Phú Long 131 12.455.800 644 05/12/18 Bán hàng - Trường Đại Học Võ Trường Toản 131 2.2.172.727 657 10/12/18 Bán hàng - Công ty Cổ Phẩn Nhựa Rạng Đông 131 26.845.000 662 11/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Việt Ngô 131 528.066.000 .... ... … ... … … 705 23/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH TNHH Everyoung 131 1.584.000 722 29/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Meda Hà Nội 131 1.940.909 ... ... ... ... ... ... PKC01 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.132.2.189.418 TỔNG CỘNG 2.132.2.189.418 2.132.2.189.418 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 24. 16 2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 2.1.1 Nội dung: Doanh thu hoạt động tài chính tại công ty thường hay phát sinh là lãi tiền gửi tại Ngân hàng. 2.1.2 Chứng từ sổ sách: -Sổ cái Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. -Sổ chi tiết Tài khoản 5151, 5158 2.1.3 Tài khoản sử dụng: -Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. - Có 2 Tài khoản cấp 2 là 5151: lãi tiền gửi 5158: lãi khác 2.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: - Ngày 31/12/2018, công ty nhận lãi tiền gửi tháng 12 từ Ngân hàng TMCP Hàng Hải với số tiền là: 204.144 đồng. Nợ TK 1121 204.144 Có TK 5151 204.144
  • 25. 17 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: TK 515 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ NGÀY NỢ CÓ 31/12/18 Lãi tiền gửi – Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 112 204.144 PKC02 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 204.144 TỔNG CỘNG 204.144 204.144 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 2.3 Kế toán giá vốn hàng bán: 2.3.1 Nội dung: Tại công ty, hàng hoá rất nhiều, đa dạng và giá cả các mặt hàng cũng rất khác nhau. Để dễ dàng trong việc xác định, điều chỉnh giá vốn hàng bán trong kỳ của từng mặt hàng, công ty đã áp dụng phương pháp đơn giá bình quân gia quyền lúc cuối kỳ để tính toán trong việc kê khai nộp thuế. Giá vốn hàng bán sẽ được xác định dựa trên bảng tính giá nhập kho của từng mặt hàng mua. Công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi hàng hóa. Công ty theo dõi số lượng hàng dựa theo báo cáo của thủ kho. Hàng ngày thủ kho gửi báo cáo về tình hình hàng trong kho cho kế toán. Cuối mỗi tháng, kế toán trưởng dựa vào các phiếu xuất hàng, hóa đơn bán hàng và tính toán lượng hàng xuất trong tháng, tiến hành ghi nhận vào sổ cái. Mọi bút toán liên quan đến TK 632 đều do máy tự tính.
  • 26. 18 2.3.2 Chứng từ sổ sách: -Sổ cái tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” -Sổ chi tiết tài khoản: 632 2.3.3 Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” 2.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) - Ngày 01/12/2018, bán hàng van cho công ty XNK TMDV Phú Long, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000631, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 11.931.000 Có TK 156 11.931.000 - Ngày 05/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Trường Đại Học Võ Trường Toản, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000644, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 2.300.000 Có TK 156 2.300.000 - Ngày 10/12/2018, bán hàng phụ kiện phòng cháy chữa cháy cho Công ty Cổ Phẩn Nhựa Rạng Đông, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000657, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 21.510.000 Có TK 156 21.510.000 - Ngày 11/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Việt Ngô, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000662, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 474.680.945 Có TK 156 474.680.945 - Ngày 23/12/2018, bán hàng băng tan cho Công ty TNHH TNHH Everyoung, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000705, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 1.224.000 Có TK 156 1.224.000 - Ngày 29/12/2018, bán hàng đồng hồ nước cho Công ty TNHH Meda Hà Nội, thuế GTGT 10% theo HĐ 0000722, kế toán hạch toán: Nợ TK 632 1.502.154 Có TK 156 1.502.154
  • 27. 19 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: TK 632 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ NGÀY NỢ CÓ 631 01/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH XNK TMDV Phú Long 156 11.931.000 644 05/12/18 Bán hàng - Trường Đại Học Võ Trường Toản 156 2.300.000 657 10/12/18 Bán hàng - Công ty Cổ Phẩn Nhựa Rạng Đông 156 21.510.000 662 11/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Việt Ngô 156 474.680.945 .... ... … ... … ... 705 23/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH TNHH Everyoung 156 1.224.000 722 29/12/18 Bán hàng - Công ty TNHH Meda Hà Nội 156 1.502.154 ... ... ... ... ... ... PKC03 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 1.761.288.056 TỔNG CỘNG 1.761.288.056 1.761.288.056 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 2.4 Kế toán chi phí bán hàng: 2.4.1 Nội dung: Chi phí bán hàng là khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ trong kỳ như: Chi phí nhân viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo,…Một số chi phí bán hàng chủ yếu phát sinh tại công ty như: chi phí tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại cho bộ
  • 28. 20 phận bán hàng, các khoản chiết khấu khi bán hàng công ty cũng kê vào chi phí bán hàng. 2.4.2 Chứng từ sổ sách: Sổ cái TK 641 “Chi phí bán hàng” Sổ chi tiết TK: 6411, 6412, 6413, 6414,…... 2.4.3 Tài khoản sử dụng: - TK 641 “Chi phí bán hàng”. - TK 641 có 7 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên. + Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì. + Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng. +Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao tài sản cố định. + Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành. +Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài. +Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác. 2.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) - Ngày 31/12/2018, thanh toán phí kiểm định đồng hồ nước theo HĐ 0000788 thanh toán cho Công ty CP Cơ Khí Công Trình Cấp Nước, kế toán hạch toán: Nợ TK 6418 3.600.000 Nợ TK 1331 360.000 Có TK 1111 3.960.000 - Ngày 31/12/2018, thanh toán cước điện thoại di động của cho Trưởng phòng kinh doanh theo HĐ 3627932, kế toán hạch toán: Nợ TK 6418 518.184 Nợ TK 1331 51.818 Có TK 1111 570.002 - Ngày 31/12/2018 Công ty trích lương nhân viên bán hàng tháng 12/2018 số tiền 36.470.000đ theo NK 005/05 Nợ TK 6411 36.470.000 Có TK 334 36.470.000
  • 29. 21 - Ngày 31/12/2018, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo lương cho bộ phận bán hàng tháng 12/2018 mức trích 22% số tiền 8.023.400đ , kế toán hạch toán: Nợ TK 6421 8.023.400 Có TK 338 8.023.400 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Chi phí bán hang Số hiệu: TK 641 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ NGÀY NỢ CÓ 31/12/18 Thanh toán phí kiểm định đồng hồ nước 111 3.600.000 31/12/18 Thanh toán cước điện thoại di động của bộ phận bán hàng 111 518.184 31/12/18 Lương nhân viên bán hàng tháng 12/2018 334 36.470.000 31/12/18 Trích BHXH, BHYT, BHTN tháng 12/2018 338 8.023.400 PKC04 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 48.611.584 TỔNG CỘNG 48.611.584 48.611.584 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 30. 22 2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.5.1 Nội dung: Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty bao gồm: lương nhân viên, chi phí tiếp khách, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận quản lý, chi phí bằng tiền khác. 2.5.2 Chứng từ sổ sách: Sổ cái TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Sổ chi tiết TK: 6421, 6422, 6423, 6424,…... 2.5.3 Tài khoản sử dụng: - TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”. - TK 642 có 7 tài khoản cấp 2 và cấp 3: + TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý. + TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý. + TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng. + TK 6424 – Chi phí khấu hao tài sản cố định văn phòng. + TK 6425 – Thuế phí và lệ phí. + TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài. + TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
  • 31. 23 2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ: Hình 2.2: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK642) (1) (4) (3) (2) Giải thích: (1) Chứng từ kế toán tiền lương lập được chuyển đến kế toán thanh toán. (2) Kế toán thanh toán kiểm tra và trình Kế toán trường và Giám đốc ký. (3) Kế toán thanh toán chuyển chứng từ qua thủ quỹ chi tiền. (4) Cuối kỳ kế toán tổng hợp vào Sổ nhật ký và báo cáo. 2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) - Ngày 01/12/2018 thanh toán chi phí tiếp khách cho Võ Đình Lâm theo hóa đơn số 0000543, giấy đề nghị thanh toán và phiếu chi PC1215/001 số tiền 1.667.600đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6428 1.516.000 Nợ TK 1331 151.600 Có TK 1111 1.667.600 - Ngày 01/12/2018 chi phí tiền thuê văn phòng tháng 12/2018 số tiền 15.000.000đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6428 12.000.000 Có TK 1111 12.000.000 - Ngày 08/12/2018 thanh toán phí tiếp khách đi Ủy nhiệm chi tại Ngân hàng Hàng Hải, giấy báo nợ DD043606/7 số tiền 28.050đ, kế toán hạch toán: Chứng từ gốc - Hoá đơn - Bảng lương Kế toán thanh toán: - Phiếu kế toán - Phiếu chi -Giám đốc -Kế toán trưởng - Thủ quỹ - Sổ quỹ - Kế toán tổng hợp - Nhật ký chung - Sổ cái - Báo cáo tài chính -
  • 32. 24 Nợ TK 6428 28.050 Có TK 1111 28.050 - Ngày 19/12/2018 mua ghế văn phòng theo hóa đơn số 0000152 của Công ty Nội Thất Gia Phát số tiền 2.640.000đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 242 2.400.000 Nợ TK 1331 240.000 Có TK 1111 2.640.000 Phân bổ chi phí trả trước trong vòng 1 năm: Nợ TK 6428 200.000 Có TK 242 200.000 - Ngày 20/12/2018 chi chi phí thuê phòng nghỉ cho Giám Đốc đi công tác theo hóa đơn số 0004468 số tiền 800.000đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6428 727.272 Nợ TK 1331 72.728 Có TK 1111 800.000 - Ngày 31/12/2018 chi phí chuyển phát nhanh EMS tháng 12/2018 theo hóa đơn 0029286 số tiền 1.065.678đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6427 968.798 Nợ TK 1331 96.880 Có TK 1111 1.065.678 - Ngày 31/12/2018, trích tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý trong tháng 12/2018 số tiền 105.693.000đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6421 85.693.000 Có TK 3341 85.693.000 - Ngày 31/12/2018, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo lương tháng 12/2018 mức trích 22% số tiền 18.852.460đ, kế toán hạch toán: Nợ TK 6421 18.852.460 Có TK 338 18.852.460
  • 33. 25 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: TK 642 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ NGÀY NỢ CÓ 01/12/18 Thanh toán chi phí tiếp khách cho Võ Đình Lâm 111 1.516.000 01/12/18 Chi phí thuê văn phòng tháng 12/2018 111 12.000.000 08/12/18 Thanh toán phí đi UNC 111 518.184 19/12/18 Mua ghế văn phòng - Công ty Nội Thất Gia Phát 242 200.000 20/12/18 Chi phí thuê phòng nghỉ cho Giám Đốc đi công tác 111 727.272 31/12/18 Chi phí chuyển phát nhanh EMS tháng 12/2018 111 968.798 31/12/18 Trích tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý trong tháng 12/2018 334 85.693.000 31/12/18 Trích BHXH, BHYT, BHTN tháng 12/2018 338 18.852.460 ....... ........ ................................... ..... .............. ................. PKC05 31/12/18 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 129.613.584 TỔNG CỘNG 129.613.584 129.613.584 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 34. 26 (3) 2.6.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 2.6.1. Nội dung Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại công ty gồm: thuế TNDN phải nộp trong kỳ. 2.6.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: Phiếu kế toán, tờ khai thuế TNDN hàng quý tạm tính và tờ khai quyết toán thuế TNDN năm. 2.6.3 Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” 2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ: Hình 2.3: Sơ đồ luân chuyển chứng từ (TK 821) Giải thích: (1) Chứng từ gốc chuyển đến kế toán thanh toán lập phiếu, ghi sổ chi tiết. (2) Kế toán trưởng, Giám đốc ký duyệt chứng từ. (3) Cuối kỳ kế toán tổng hợp lên sổ và báo cáo. 2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty trong tháng 12/2018 là : 193.980.338đ Chi phí thuế TNDN tạm tính tháng 12/2018 là: 193.980.338 x 20% = 38.796.068 đ Kế toán hạch toán: Nợ TK 8211 38.796.068 Có TK 3334 38.796.068 Chứng từ gốc: - Tờ khai thuế TNDN tạm tính hàng quý. - Tờ khai quyết toán thuế TNDN - Báo cáo kết quả kinh doanh Giám đốc Kế toán trưởng - Kế toán tổng hợp - Nhật ký chung - Sổ Cái - Báo cáo tài chính (2) Kế toán thanh toán: - Phiếu kế toán - Sổ chi tiết - (1)
  • 35. 27 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN Số hiệu: TK 821 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ Ngày NỢ CÓ 31/12 Chi phí thuế TNDN tạm tính quí 4/2018 3334 38.796.068 PKC06 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 38.796.068 TỔNG CỘNG 38.796.068 38.796.068 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: 2.7.1 Nội dung: Kết quả hoạt động kinh doanh công ty bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. 2.7.2 Chứng từ và thủ tục kế toán: Phiếu kế toán kết chuyển các tài khoản liên quan để xác định kết quả kinh doanh 2.7.3 Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” 2.7.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng) - Kết chuyển doanh thu thuần sau khi trừ đi các khoảng làm giảm doanh thu: Nợ TK 511 2.133.289.418 Có TK 911 2.133.289.418
  • 36. 28 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được): Nợ TK 515 204.144 Có TK 911 204.144 - Kết chuyển giá vốn hàng bán : Nợ TK 911 1.761.288.056 Có TK 6321 1.761.288.056 - Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ TK 911 48.611.584 Có TK 641 48.611.584 - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 911 129.613.584 Có TK 642 129.613.584 - Kết chuyển lợi nhuận: Nợ TK 911 193.980.338 Có TK 421 193.980.338
  • 37. 29 Đơn vị:Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Địa chỉ:199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Q.12, TPHCM Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI Tháng 12/2018 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: TK 911 Đơn vị tính:VNĐ CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK ĐƯ SỐ TIỀN SỐ Ngày NỢ CÓ PKC01 31/12 Kết chuyển doanh thu thuần 511 2.133.289.418 PKC02 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 204.144 PKC03 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 1.761.288.056 PKC04 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 48.611.584 PKC05 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 129.613.584 PKC06 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 38.796.068 PKC07 31/12 Kết chuyển lợi nhuận 421 155.184.270 TỔNG CỘNG 2.133.493.562 2.133.493.562 Ngày 31 tháng 12 năm 2018 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 38. 30 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ