Bản ghi chép lại này dựa vào tài liệu PHÂN LOẠI ĐỘ NẶNG CẤP CỨU NHI của bệnh viện QUẬN THỦ ĐỨC.
Tài liệu được một người bạn học chuyên khoa 1 cấp cứu của mình chia xẻ.
1. PHÂN LOẠI ĐỘ NẶNG CẤP CỨU NHI
Cấp độ 1 2 3 4 5
Thời gian có thể
TRÌ HOÃN 0 phút 15 phút 30 phút 60 phút 120 phút
Hướng XỬ TRÍ
SAU CAN THIỆP
Chuyển viện Chuyển ICU Hội chẩn Chuyển khoa
Dẫu hiệu sinh tồn
Ý thức (LOC) Không đáp ứng Lơ mơ Quấy, rối loạn hành vi Tiền sử rối loạn hành vi
Có thể trấn an
Không có tiền sử rối loạn
hành vi
Hô hấp (A.B) Nguy ngập hô hấp
RR <> NR ± 2SD RR <> NR ± 1 SD
Rale rít thanh quản rõ
RR bất thường
Rale rít thanh quản
RR bình thường
Tim mạch (C) Ngưng tim
Tím, sốc
HR <> NR ± 2SD
CRT > 4 giây
HR <> NR ± 1 SD
CRT > 2 giây
HR bất thường HR bình thường
Tình trạng lâm sàng
Đau 8-10 điểm 4-7 1-3
Thần kinh (LOC) Chấn thương đầu lớn
GCS < 10
Co giật tiến triển
Đau đầu nặng, đột ngột
GCS ≤ 13
Dấu thần kinh khu trú
Đau đầu, bệnh sử rối loạn ý
thức
GCS < 15
Co giật trước đó
Chấn thương đầu nhẹ
Không rối loạn ý thức
Không nôn
Hô hấp (AB) Nghẽn đường thở
Hen phế quản nguy kịch
Chấn thương ngực KÈM nguy
ngập hô hấp
Dị vật đường thở kèm nguy
ngập hô hấp
Hen phế quản nặng
Hít phải khí độc
Dị vật đường thở KHÔNG
KÈM nguy ngập hô hấp
Hen phế quản vừa
Ho liên tục
NGHI NGỜ dị vật đường
thở KHÔNG KÈM nguy
ngập hô hấp
Hen phế quản nhẹ
Chấn thương ngực KHÔNG
KÈM khó thở
2. Tình trạng lâm sàng (tiếp)
Tim mạch (C) Tụt huyết áp Xuất huyết NẶNG không
thể kiểm soát
Mất nước NẶNG
Xuất huyết NHẸ không thể
kiểm soát
Dấu mất nước
Đau ngực
Nhiễm trùng
Hạ thân nhiệt
Sốc nhiễm trùng
Tuổi: < 3 tháng
Nhiệt < 36 o
C
Biểu hiện nhiễm độc
Tuổi: 3- 36 tháng
Nhiệt > 38.5 o
C
Tuổi: > 36 tháng
Nhiệt > 38.5 o
C
Cơ xương khớp Chấn thương lớn
Chấn thương đoạn CHI
Gãy hở xương KÈM tổn
thương thần kinh mạch
máu
Chấn thương đoạn NGÓN
Đau lưng kèm triệu chứng
thần kinh
Gãy xương KHÔNG KÈM
tổn thương thần kinh mạch
máu
Đau khớp
Gãy cành tươi
Bong gân, căng cơ ở chi
Da Bỏng > 25% BSA
(HOẶC)
Ảnh hướng đến ĐƯỜNG DẪN
KHÍ
Bỏng > 10% BSA
Bỏng MẶT, TAY, CHÂN
Mảng ban xuất huyết
Bỏng < 10 % BSA
Bỏng lạnh
Viêm mô tế bào
Vết thương phức tạp
Bỏng nhẹ
Viêm mô tế bào khu trú
Vết thương đơn giản
Bỏng bề mặt
Ban khu trú
Côn trùng cắn nhẹ
Trầy xước, bầm tím
Tiêu hóa Chấn thương kèm sốc
Khó nuốt kèm tắc nghẽn
đường thở
Chảy máu tiến triển
Đau bụng kèm NÔN, ỈA
CHẢY thay đổi dấu hiệu
sinh tồn
Ỉa chảy trẻ < 24 tháng
Nôn dai dẳng
Nôn dịch mật
Ỉa chảy trẻ > 24 tháng
Nôn cấp tính
Táo bón
Không đau, không mất
nước
Ỉa chảy, nôn
Ghi chú: ICU= Intensive Care Unit, LOC= Level of Consciousness, GSC= Glasgow Coma Scale, A.B= Airway. Breathing, RR= Respiratory rate, NR= Normal Range, SD=
Standard Deviation, C= Circulation, HR= Heart Rate, BSA= Body Surface Area. Đánh lại từ tài liệu được ghi ở góc phải: “Khoa cấp cứu – Bệnh viện QUẬN THỦ ĐỨC”